BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8

NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT

TH&THCS Vầy Nưa

2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT

THCS Nậm Mười

3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNT

THCS Bình Liêu

4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS

Sơn Định

5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

Lý Thường Kiệt

6. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

Minh Tân

7. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

Tây Sơn

8. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

thị trấn Cao Phong

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS VẦY NƯA Đề chính thức

NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút

MA TRẬN

Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp

Chủ đề 1: Chi tiết máy và lắp ghép

Phân loại được CTM và lấy ví dụ về CTM trong đời sống. Cấp độ cao Nêu được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren

Số câu Số điểm 1,5 1,5 2 3,0

Chủ đề 2: Cơ khí

- Biết được vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống.

1,0 1 1,0

. Chuyển động ăn khớp

Cấu tạo và tính chất của truyền chuyể động ăn khớp và bài tập 3,5 3 4,0

0,5 Vai trò

điện năng Truyền tải điện

1 1

3 30% 3,5 35% 1,5 15% 1,0 10% Số câu 1 Số điểm Chủ đề 3: Truyền chuyển động Số câu 1 Số điểm Chủ đề 4 Kỹ thuật điện Số câu 1 Số điểm Tổng CH Tổng điểm Tỉ lệ % 2 2,0 4 10 100%

ĐỀ BÀI

Câu 1. (3,0 điểm):

a. Chi tiết máy là gì ? Chi tiết máy được phân thành những loại nào ? Mỗi loại

lấy 2 ví dụ ?

b. Nêu cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren?

a. Nêu vai trò của điện năng?

b. Điện năng được truyền tải như thế nào?

--------------------- Hết --------------------

Câu 2. (1,0 điểm): Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống ? Câu 3. (4,0 điểm): a.Thế nào là truyền chuyển động ăn khớp? b. Nêu cấu tạo và tính chất của truyền chuyển động ăn khớp? c. Tính số vòng quay của bánh bị dẫn biết bánh dẫn có 60 răng và quay với tốc độ 15 vòng/ phút. Bánh bị dẫn có 12 răng. Câu 4. (2,0 điểm)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ 8

PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS VẦY NƯA

Đáp án Câu

1 (3 đ)

Điểm 0,5 đ 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

0,5 0,25

2 (1,0đ)

0,25

0,5 1,0

3 (4,0 đ)

i =

- Khái niệm chi tiết máy: CTM là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện nhiệm vụ nhất định trong máy - Chi tiết máy chia ra làm hai loại: + Loại có công dụng dùng chung: Bu lông , đai ốc , bánh răng ,… + Loại có công dụng dùng riêng: Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp… Mối ghép bằng ren - Cấu tạo mối ghép: 1. Bu lông 2. Đai ốc 3. Vòng đệm 4. Chi tiết cần lắp ghép - Đặc điểm và ứng dụng + Đặc điểm: đơn giản, dễ tháo lắp, nên được dùng rộng rãi trong các mối ghép cần tháo lắp. +Mối ghép bu lông thường dùng để ghép các chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp. - Cơ khí tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy móc, tạo ra năng suất cao. - Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn. - Nhờ cơ khí mà tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh không gian và thời gian; 2. Truyền động ăn khớp: - Một cặp bánh răng hoặc đĩa - xích truyền chuyển động cho nhau gọi là bộ truyền chuyển động ăn khớp. - Truyền chuyển động ăn khớp dùng để thay thế cho truyền chuyển động đai a) Cấu tạo: - Bộ truyền động bánh răng gồm : bánh dẫn và bánh bị dẫn. - Bộ truyền động xích gồm : đĩa dẫn, đĩa bị dẫn và xích. b) Tính chất:

1,0

Trong đó: i là tỉ số truyền n1 là số vòng quay bánh dẫn n2 là số vòng quay bánh bị dẫn Z1 : Số răng của bánh dẫn Z2 : Số răng của bánh bị dẫn

c) Số vòng quay của bánh bị dẫn là n2 = n1 x z1/ z2

Thay số vào ta có n2 = 15 x 60/12 = 75 ( vòng/ phút)

4 (2 đ)

a. Vai trò của điện năng - Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị... trong sản xuất và đời sống xã hội. - Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hoá và cuộc sống của con người có đầy đủ, văn minh hiện đại hơn. b. Truyền tải điện năng: - Điện năng được truyền tải từ nhà máy sản xuất tới nơi tiêu thụ nhờ các đường dây truyền tải và các trạm máy biến áp. - Hệ thống truyền tải: + Cao áp: 220KV - 500KV + Hạ áp: 220V - 380V.

1,5 0,5 0,5 0,5 0,5

BGH DUYỆT Vầy Nưa, ngày 09/12/2020 GV ra đề

Vương Văn Vui

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8

I. Ma trận đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Tên chủ đề

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Hiểu được cách tạo ra hình cắt

Vẽ được các hình chiếu của một vật thể có hình dạng đơn giản

Vẽ kĩ thuật

Biết được đặc điểm, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ, đặc điểm các phép chiếu, của khối đa diện cách biểu diễn ren,

Số câu hỏi Số điểm

1 0,5

1 3

8 6,5

6 3

loại các tiết

Cơ khí

Phân được chi máy

Biết phân loại các dụng cụ cơ khí thông thường, nhận biết được các loại mối ghép đơn giản, biết các vật liệu cơ khi phổ biến

Hiểu vai trò của cơ khi đối với sản xuất và đơi sống, hiểu mối liên quan giữa các thông số của bộ truyền chuyển động.

3 1,5

1 0,5

1 0,5

1 1

9 4,5

Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm

3 2

2 3,5

6 3,5 14 10

II. Đề bài:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2020-2021 Thời gian: 45 phút

C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng D. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng

C. Từ trên xuống D. Từ trước tới

C. Vuông góc với nhau D. Song song và vuông góc với nhau

C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh

B. Gia công C. Đo và kiểm tra D. Tháo lắp

C. Bị mặt phẳng cắt làm đôi D. Ở sau mặt phẳng cắt

C. Các bon và thép. D. Các bon và đồng

C. Kim khâu, bánh răng, lò xo. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.

C. Chữ nhật D. Hình vuông.

C. Khớp cầu D. Khớp tịnh tiến

A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (6đ) Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ là: A. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở trên hình chiếu đứng Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu: A. Từ trái sang phải B. Từ phải sang Câu 3: Trong phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm: A. Song song với nhau B. Đồng quy tại một điểm Câu 4: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng : A. Nét liền mảnh B. Nét đứt Câu 5: Mỏ lết, kìm, tuavít là loại dụng cụ : A. Kẹp chặt và tháo lắp Câu 6: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể: A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt B. Ở trước mặt phẳng cắt Câu 7: Đối với ren trong, vòng đỉnh ren vẽ kín bằng nét liền đậm và nằm phía nào so với vòng chân ren? A. Phía ngoài B. Phía trong C. Phía trên D. Phía dưới Câu 8: Thành phần chính của kim loại đen là: A. Sắt và thép B. Sắt và các bon Câu 9: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. Câu 10: Khối đa diện được bao bởi các hình: A. Đa giác phẳng B. Tam giác Câu 11 : Mối ghép sống trượt-rãnh trượt là: A. Khớp vít B. Khớp quay Câu 12: Tỉ số truyền động i của bộ truyền động đai được xác định bởi công thức:

A. . B. . C. . D.

B/TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Cơ khí có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống ? Câu 3: (3.0 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể A theo đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ .

Đáp án – biểu điểm:

5 4 1 2 3 9 7 6

Điểm

A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 10 11 12 Câu 8 Trả lời C C B C A D B B A A D C B. Tự luận: Câu 1

0,5 0,25 0,25

2

3

Nội dung - Tạo ra máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao. - Giúp lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng thú vị hơn. - Tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian. Vẽ, sắp xếp đúng vị trí mỗi hình chiếu được 1 điểm

TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ BÌNH LIÊU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ Họ và tên: ………………………… NĂM HỌC 2020–2021 Môn: Công nghệ 8 – Thời gian: 45’ Lớp: 8 …..

Điểm

Lời phê của cô (thầy) giáo

D. Chân ren C. Đỉnh ren. B. Ren trục.

B. nét liền đậm C. nét liền mảnh D. vẽ hở bằng nét liền mảnh

B. Đường chân ren D. Cả 2 đáp án trên đều sai

D. Cả A và C đều đúng B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước

C. Xuyên tâm. D. Cả 3 đáp án trên.

B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang.

B. Hình chiếu cạnh là tam giác cân. D. Cả 3 đáp án trên.

B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Đáp án khác.

C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. B. Kích thước.

Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tên gọi khác của ren trong là: A. Ren lỗ. Câu 2. Đường chân ren đối với ren trong được vẽ bằng: A. nét khuất Câu 3. Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ: A. Đường đỉnh ren. C. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu 4. Trong bản vẽ chi tiết thể hiện: A. Bảng kê Câu 5. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật? A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: B. Vuông góc. A. Song song. Câu 7: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước tới. Câu 8: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác cân. C. Hình chiếu bằng là hình vuông. Câu 9: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác vuông. B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 10: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là: A. Hình chữ nhật. Câu 11:Khi đọc bản vẽ lắp, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn. Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Trả lời và giải các bài tập sau : Câu 13 (1,5 điểm) Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 14 (1,5 điểm). Đọc bản vẽ các hình chiếu, sau đó đánh dấu (x) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng.

Hình dạng khối A B C

Hình trụ

Hình hộp

Hình chóp cụt

Câu 15 (1,0 điểm). Hãy vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của chi tiết theo kích thước đã cho.

................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................

Môn: Công nghệ 8 – Thời gian: 45’

TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ BÌNH LIÊU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ Họ và tên: ……………………………………. NĂM HỌC 2020–2021 Lớp: 8 …..

Điểm

Lời phê của cô (thầy) giáo

D. Đáp án khác. C. Tùy từng trường hợp.

D. Đáp án khác. B. Đường giới hạn ren

B. Đời sống. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.

B. Vuông góc và song song D. Song song và xuyên tâm.

B. Hình chiếu bằng là tam giác D. Đáp án khác.

D. Đáp án khác.

B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Đáp án khác.

Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tên gọi khác của ren ngoài là: A. Ren trục. B. Ren lỗ. C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. Câu 2. Ren có kết cấu: A. Đơn giản. B. Phức tạp. Câu 3. Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ: A. Vòng chân ren. C. Cả A và B đều đúng. Câu 4. Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong: A. Sản xuất. Câu 5. Chọn phát biểu sai: A. Học vẽ kĩ thuật sẽ ảnh hưởng không tốt tới các môn khoa học – xã hội khác B. Học vẽ kĩ thuật ứng dụng vào sản xuất C. Học vẽ kĩ thuật ứng dụng vào đời sống D. Học vẽ kĩ thuật ứng dụng vào sản xuất và đời sống. Câu 6: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu: A. Vuông góc. C. Vuông góc và xuyên tâm. Câu 7: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng D. Đáp án A và B đúng. Câu 8: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác. C. Hình chiếu cạnh là tam giác. Câu 9: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình: B. Hình nón. C. Hình cầu. A.Hình trụ. Câu 10: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là: A. Chữ nhật. Câu 11: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở: B. Trên mặt phẳng cắt. A. Trước mặt phẳng cắt. C. Sau mặt phẳng cắt D. Dưới mặt phẳng cắt. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật? A. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng hình vẽ theo quy tắc thống nhất B. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng các kí hiệu theo quy tắc thống nhất C. Thường vẽ theo tỉ lệ. D. Cả 3 đáp án trên. II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Trả lời và giải các bài tập sau : Câu 13 (1,5 điểm). Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 14 (1,5 điểm). Đọc bản vẽ các hình chiếu, sau đó đánh dấu (x) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng

Hình dạng khối A B C

Hình trụ

Hình hộp

Hình chóp cụt

Câu

15 (1,0 điểm). Hãy vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của chi tiết theo kích thước đã cho.

........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM

NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Công nghệ 8 – Thời gian: 45’

I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm Mã đề: B Câu 1 A Câu 5 A Câu 6 D Câu 4 C Câu 8 B Câu 7 C Câu 3 B Câu 2 B Câu 9 A Câu 10 B Câu 11 C Câu 12 D

II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 13 (1,5 điểm).

- Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao. (0.5điểm) - Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn

(0.5điểm) - Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.(0.5điểm)

Câu 14 (1,5 điểm).

Hình dạng khối A B C

Hình trụ x 0,5 điểm

Hình nón cụt x 0,5 điểm

Hình chỏm cầu x 0,5 điểm

Câu 15 (1,0 điểm).

0,5 điểm

0,5 điểm.

* LƯU Ý KHI CHẤM HÌNH CHIẾU - Sai kích thước trừ 0,25 điểm cho cả bài. - Sai vị trí của các hình chiếu trừ 0,25 điểm cho cả bài.

PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNH Lớp: Tiết:

8A 18 Ngày soạn: Thời lượng: 30/11/2020 01 tiết

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I

I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:

- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT - Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức.

2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm. 2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:

- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL) - Ma trận đề kiểm tra :

Biết Hiểu Vận dụng Cộng

TT Nội dung kiến thức TN TL TN TL TN TL Số điểm

Vẽ kĩ thuật 1 6,5đ 3câu 3đ 2câu 2đ

Bản vẽ kĩ thuật 2 3,5đ

Tổng cộng 10đ Số câu 7 câu 8 câu 15 câu

Tỉ lệ 4câu 1đ 4câu 1đ 8câu 3câu 3đ 2đ 5đ - 50% 2câu 0,5đ 2câu 2câu 0,5đ 2đ 4câu 2câu 2đ 1đ 3đ - 30% 2câu 2đ 2đ - 20%

PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Họ tên: Lớp: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Môn: CN 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1)

Điểm

Lời phê của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 7 9 3 8 4 5 2 1 6 10 11 12

ĐA

Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ là:

A. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở trên hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng D. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng

Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu:

A. Từ trái sang phải

B. Từ phải sang

C. Từ trên xuống

D. Từ trước tới

Câu 3: Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm:

A. Song song với nhau C. Vuông góc với nhau

B. Đồng quy tại một điểm D. Song song và vuông góc với nhau

Câu 4: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng :

A. Nét liền mảnh

B. Nét đứt

C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 5: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể: A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt C. Bị mặt phẳng cắt làm đôi

B. Ở trước mặt phẳng cắt D. Ở sau mặt phẳng cắt

Câu 6: Đối với ren trong vòng tròn đỉnh ren vẽ kín bằng nét liền đậm và nằm phía nào so với vòng chân ren?

A. Phía ngoài B. Phía trong C. Phía trên D. Phía dưới

Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

bảng kê

phân tích chi tiết

tổng hợp.

kích thước bảng kê hình biểu diễn

kích thước kích thước

A. Khung tên B. Khung tên C. Khung tên D. Khung tên

hình biểu diển hình biểu diển bảng kê hình biểu diễn

kích thước

phân tích chi tiết phân tích chi tiết bảng kê

tổng hợp tổng hợp tổng hợp

phân tích chi tiết

Câu 8: Khối đa diện được bao bởi các hình:

A. Đa giác phẳng

B. Tam giác

C. Chữ nhật

D. Hình vuông.

Câu 9: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:

B. Hình lăng trụ

A. Hình vuông

C. Hình tam giác

D. Hình chữ nhật

B.Vẽ bằng nét đứt D.Vẽ bằng đường gạch gạch

Câu 10: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào? A.Vẽ bằng nét liền đậm C.Vẽ bằng nét liền mảnh Câu 11: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?

A. Ren ngoài

B. Ren trong

C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất

Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:

A. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Tổng hợp. B. Khung tên Yêu cầu kĩ thuật  Hình biểu diễn Kích thước Tổng hợp. C. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp Hình biểu diễn. D. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật  Tổng hợp.

II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: (2,5đ)Ren dùng để làm gì? Nêu các chi tiết có ren trong đời sống? So sánh ren trục và ren lỗ Câu 14: (3,0đ) Đọc kích thước và các bộ phần của bản vẽ nhà 1 tầng dưới đây:

Câu 15: (1,5đ) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể theo đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ .

--------------------HẾT----------------- CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ “HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHÔNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ THUÊ BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)-

............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Họ tên: Lớp:

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Môn: CN 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 2)

Điểm

Lời phê của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 9 3 7 8 5 2 4 1 6 10 11 12

ĐA

Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ là:

A. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở trên hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng D. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng

Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu:

A. Từ trái sang phải

B. Từ phải sang

C. Từ trên xuống

D. Từ trước tới

Câu 3: Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm:

A. Song song với nhau C. Vuông góc với nhau

B. Đồng quy tại một điểm D. Song song và vuông góc với nhau

Câu 4: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng :

A. Nét liền mảnh

B. Nét đứt

C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 5: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể: A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt C. Bị mặt phẳng cắt làm đôi

B. Ở trước mặt phẳng cắt D. Ở sau mặt phẳng cắt

Câu 6: Đối với ren trong vòng tròn đỉnh ren vẽ kín bằng nét liền đậm và nằm phía nào so với vòng chân ren?

A. Phía ngoài B. Phía trong C. Phía trên D. Phía dưới

Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

bảng kê

phân tích chi tiết

tổng hợp.

kích thước bảng kê hình biểu diễn

kích thước kích thước

A. Khung tên B. Khung tên C. Khung tên D. Khung tên

hình biểu diển hình biểu diển bảng kê hình biểu diễn

kích thước

phân tích chi tiết phân tích chi tiết bảng kê

tổng hợp tổng hợp tổng hợp

phân tích chi tiết

Câu 8: Khối đa diện được bao bởi các hình:

A. Đa giác phẳng

B. Tam giác

C. Chữ nhật

D. Hình vuông.

Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình:

A. Hình tròn

B. Hình tam giác

C. Hình chữ nhật

D. Hình cầu

A. Hình trụ B. Hình cầu C. Hình nón D. Hình lăng trụ

Câu 10: Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình: Câu 11: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

A. Hình tam giác cân

B. Hình vuông

C. Hình tròn

D. Hình chữ nhật

Câu 12: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:

A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng

II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: (2,5đ)Ren dùng để làm gì? Nêu các chi tiết có ren trong đời sống? So sánh ren trục và ren lỗ Câu 14: (3,0đ) Đọc kích thước và các bộ phần của bản vẽ nhà 1 tầng dưới đây:

Câu 15: (1,5đ)Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể theo đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ .

--------------------HẾT----------------- CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ “HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHÔNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ THUÊ BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)-

............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:

I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm ĐỀ 1 4 C Câu Đáp án 3 B 2 C 1 C 5 D 6 A 7 C 8 A 9 D 10 A 11 A 12 A

1 C 3 B Câu Đáp án Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm ĐỀ 2 4 C 8 A 6 A 9 D 5 D 7 C 10 A 11 A 12 A

2 C II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: - Công dụng của ren: liên kết các chi tiết với nhau và để truyền lực(0,75đ) - Các chi tiết có ren và công dụng: (0,75đ)

+ Trụ ghế + Miệng lọ mực + Ruột đui đèn + Đầu đinh vít + Đuôi bóng đèn - Thay đổi độ cao của ghế - Vặn chặt nắp lọ mực - Lắp chặt bóng đèn - Vặn chặt vít vào vật - Lắp chặt vào đui

- Quy ước về ren trục và ren lỗ khác nhau: (1,0đ) Ren trục:

+ Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren + Vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren

Ren lỗ

+ Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren + Vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren

Kích thước

-Kích thước chung -Kích thước từng bộ phận

-10200x6000x5900 -Phòng sinh hoạt chung:3000x4500 -Phòng ngủ:3000x3000 -Hiên:1500x3000 -Khu (bếp, tắm, xí):3000x3000 -Nền:800 -Tường:2900 -Mái cao:2200

0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

Các bộ phận

-Số phòng -Số cửa đi và cửa sổ -Các bộ phận khác

-3 Phòng -3 cửa đi và 9 cửa sổ đơn -Hiên có lan can và khu phụ

0,25đ 0,25đ 0,25đ

Câu 14:

Câu 15: Vẽ, sắp xếp đúng vị trí mỗi hình chiếu được 0,5 điểm

Duyệt của tổ CM Tổ trưởng Lê Thị Kim Phụng Sơn Định, 16 tháng 11 năm 2020 GVBM Nguyễn Trọng Lên

TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Họ và tên: ...............................................

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Công nghệ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Lớp: 8/… Ngày kiểm tra: 31/12/2020 Điểm

Nhận xét của Giáo viên

B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít.

D. Gấp khúc.

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng nhất Câu 1: Hình chiếu của vật thể là: A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. B. Phần thấy của vật đối với người quan sát. C. Hình nhận được trên mặt phẳng của vật thể đó D. Cả a, b, c đều sai. Câu 2: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn. C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn. Câu 3: Nhôm là vật liệu kim loại: A. Phi kim loại . B. Chất dẻo nhiệt rắn. C. Kim koại đen. D. Kim loại màu . Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê. Câu 5: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào? C. Nét đứt. B. Liền mãnh. A. Liền đậm. Câu 6: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

B. Thiết kế, thi công và sử dụng.

A. Chế tạo và lắp ráp. C. Thiết kế và vận hành.

D. Chế tạo và kiểm tra.

B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.

1cm

Câu 7: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động? A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép then, chốt. C. Mối ghép ổ trục, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông. Câu 8: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Kim máy khâu, bánh răng, lò xo. C. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. Câu 9: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình: A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình nón cụt. C. Hình lăng trụ đều. D. Hình chóp đều. Câu 10: Phép chiếu vuông góc có đặc điểm: A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể. C. Các tia chiếu song song với nhau. D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. Nêu sự khác nhau cơ bản của 2 loại mối ghép cố định. Câu 12. Chi tiết máy là gì? Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Câu 13: Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc độ quay 40 (vòng/phút) thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động, tính số răng của đĩa bị dẫn và cho biết hệ thống truyền động này tăng tốc hay giảm tốc? Câu 14: Hãy vẽ các hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể sau (theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ):

4cm

1cm

4cm

4cm

1cm

BÀI LÀM

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CÔNG NGHỆ 8

Trắc nghiệm (5 điểm) (Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm )

4 B

2 B

3 D

6 A

9 D

1 C

7 C

8 C

5 A

10 D

I. Câu Đ án II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Câu 11: (1,0đ) * Sự khác nhau: - Mối ghép tháo dược có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép. (0,5đ) - Mối ghép không tháo được, muốn tháo rới các chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một phần nào đó của mối ghép.(0,5đ) Câu 12. (1,0 điểm) - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. - Dấu hiệu nhận biết: là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời ra được hơn nữa (0,5đ) Câu 13: (2đ) - Số vòng quay của n2 là: n2 = 3. n1 = 3.40 = 120 (vòng/phút) (0,5đ) (0,5đ) - Tỉ số truyền i là: i =

- Số răng của đĩa bị dẫn là: (răng) (0,5đ)

- Vì số răng Z1> Z2 do đó hệ thống truyền động tăng tốc. (0,5đ) Câu 14: (1đ) Vẽ đúng mỗi hình chiếu, đúng kích thước cho 0,5 điểm

- Vẽ đúng hình chiếu đứng (0,5 điểm) - sai kích thước trừ 0,25 điểm - Vẽ đúng hình chiếu bằng (0,5 điểm) - sai kích thước trừ 0,25 điểm

Các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, đúng như dưới đây: Cách tính điểm: Điểm toàn bài:

Tổng điểm TNKQ + Tổng điểm TL, làm tròn đến 1 chữ số thập phân Ví dụ; HS làm đúng 8 câu TNKQ và điểm tự luận là 3,25 thì điểm toàn bài sẽ là: 8 x 0,5 = 4,0 + 3,25 = 7,25 = 7,3 đ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Cộng

Tên chủ đề

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ thấp TL

TNKQ

Cấp độ cao TNKQ TL

1. Vẽ kĩ thuật.

- Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (C14)

- Khái niệm về hình chiếu (C1). - Biết được công dụng của bản vẽ chi tiết (C6) - Biết được quy ước vẽ ren (C5)

- Đặc điểm của phép chiếu vuông góc.(C10) - Nhận dạng được một vật thuộc khối đa diện nào.(C9)

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

3 1,5đ 15%

2 1,0đ 10%

1 1,0đ 10%

6 3,5đ 35%

- Vận dụng công thức tỉ số truyền

2. Cơ khí.

giải

bài

vào tập.(C13)

- Nhận biết được đâu là kim loại màu C3). - Phân loại được mối ghép cố định và so sánh các loại mối ghép đó.(C11) - Nhận dạng được mối ghép động (C7)

- Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (C2) - Biết được một số dụng cụ cơ khí (C4) - Khái niệm và dấu hiệu nhận biết chi tiết máy (C12) - Phân biệt được các chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng.(C8) 1 1,0 10%

3 1,5đ 15%

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

2 1,0đ 10%

1 1,0đ 10%

7 4,0 40%

T.Số câu T. Số điểm Tỉ lệ %

5 3đ 30%

1 2đ 20% 1 2đ 20%

1 1,0đ 10%

8 6,5đ 65% 14 10đ 100%

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I

PGD&ĐT HUYỆN DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS MINH TÂN

NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian: 60 phút không kể thời gian chép đề ) Ngày thi: -12-2020

I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ mỗi câu 0,25đ).

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

B. Hình chiếu đứng D. Cả ba hình chiếu

B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới

B. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể

B. Yêu cầu kỹ thuật D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng Câu 2: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là? A. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu cạnh Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Có hướng chiếu như thế nào? A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: B. Hình lăng trụ A. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn: A. Hình dạng bên ngoài của vật thể C. Hình dạng bên trong của vật thể D. Cả a, b, c đều sai Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì? A. Hình biểu diễn C. Kích thước và khung tên Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 8: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào? A.Vẽ bằng nét liền đậm C.Vẽ bằng nét liền mảnh

B.Vẽ bằng nét đứt D.Vẽ bằng đường gạch gạch

Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?

A. Ren ngoài

B. Ren trong

C. Cả ren trong và ren ngoài

D. Ren bị che khuất

Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước: A. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Tổng hợp. B. Khung tên Yêu cầu kĩ thuật  Hình biểu diễn Kích thước Tổng hợp. C. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp Hình biểu diễn. D. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật  Tổng hợp.

Câu 11: Mặt bằng của ngôi nhà dùng để:

A. Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. B. Diễn ta kích thước và các bộ phận của

ngôi nhà theo chiều cao. D. Cả A, B, C đêu sai.

C. Diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi nhà

Câu 12: Bản vẽ nhà là loại: A. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ chi tiết

B. Bản vẽ xây dựng D. Bản vẽ cơ khí

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: (3đ) Đọc kích thước của bản vẽ nhà 1 tầng dưới đây:

(3đ)

Câu 2: Cho biết công dụng của bản vẽ lắp? (1đ) Câu 3: Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau:

Hết

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ 8

I. Trắc nghiêm khách quan: (3 điểm mỗi câu 0,25 điểm)

3 C 4 D 5 D 6 D 7 C 8 A 9 A 10 D 11 C 12 B 1 D 2 A

Câu Đáp án II.Tự luận: (7 điểm)

Đáp án

*Kích thước chung: 1020, 6000, 5900 * Kích thước từng bộ phận: - Phòng sinh hoạt chung: 3000x4500 - Phòng ngủ: 3000x3000 - Hiên rộng: 1500x3000 - Khu phụ (bếp, nhà tắm, nhà vệ sinh): 1000x3000 - Nền cao: 800 - Tường cao: 2900 - Mái cao: 2200

Biểu điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm

Mỗi hình 1đ

Câu Câu 1 3đ Câu 2 1đ Câu 3 3

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HÒA TRƯỜNG THCS TÂY SƠN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Công nghệ 8 Thời gian làm bài 45 phút (kể cả thời gian phát đề)

Đề chính thức (Đề gồm 02 trang)

I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1. Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong:

A. Sản xuất B. Đời sống C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 3: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì:

A. Hình chiếu đứng là tam giác cân B. Hình chiếu cạnh là tam giác cân

C. Hình chiếu bằng là hình vuông D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng:

A. Hình chiếu vuông góc B. Hình cắt

C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể D. Đáp án khác

Câu 5: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:

A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác

Câu 6: Tính chất của kim loại màu là:

A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng C. Chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Gia công cơ khí tạo ra chi tiết có:

A. Hình dáng xác định B. Kích thước xác định

C. Tính chất phù hợp với yêu cầu kĩ thuật D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 9: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?

A. Mảnh vỡ máy B. Bu lông C. Đai ốc D. Bánh răng

Câu 10: Bộ truyền động đai được ứng dụng trong:

A. Máy khâu B. Máy khoan C. Máy tiện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Ở nhà máy thủy điện, yếu tố nào làm quay bánh xe của tua bin nước?

A. Năng lượng của than B. Năng lượng của dòng nước

C. Năng lượng nguyên tử của chất phóng xạ D. Đáp án khác

Câu 12: Có mấy biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

II. Phần tự luận: (7đ)

Câu 13: (2 điểm) a) Trong bản vẽ nhà thường có những hình biểu diễn nào?

b) Ta đọc bản vẽ nhà theo trình tự như thế nào?

Câu 14: (1 điểm) Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào ?

Câu 15: (2điểm) Nêu sự khác biệt cơ bản của các loại mối ghép cố định.

Câu 16: (1điểm) Tại sao chiếc máy được chế tạo gồm nhiều chi tiết lắp ghép với nhau?

Câu 17: ( 1 điểm) Tìm hình chiếu của các vật thể: A, B, C, D bằng cách đánh dấu X vào bảng sau?

Vật thể

A

A B C D Hình chiếu

1 2 3 4

Hết

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25đ

2 B 3 D 4 B 5 A 6 D 8 B 9 A 10 D 11 B 12 C 7 D

1 C II. Phần tự luận

Nội dung Điểm Câu

a) Trong bản vẽ nhà thường có những hình biểu diễn: Mặt bằng, mặt 1 đ đứng và mặt cắt. 0,25 đ

0,25 đ 13

0,25 đ b) Trình tự đọc bản vẽ nhà: - Khung tên. - Hình biểu diễn. - Kích thước - Các bộ phận.

0,25 đ

14

- Vô ý chạm vào vật có điện. - Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp,trạm biến áp. - Đến gần dây điện bị đứt chạm mặt đất (0,25 đ) (0,5 đ) (0,25 đ)

2đ 15 Ở mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép. Còn ở mối ghép không tháo được buộc ta phải phá hỏng một thành phần của mối ghép

1đ 16 Máy gồm nhiều chi tiết ghép với nhau để dễ dàng và thuận lợi khi gia công, sử dụng và sửa chữa. Mặt khác, máy có nguyên lí hoạt động rất phức tạp, một chi tiết không thể thực hiện chức năng của máy được

Vật thể A B D C Hình chiếu 1đ 17

1 2 3 4 X X X X

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8

Nhận biết

Thông hiểu

Cộng

TN

TL

TN

TL

Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN

TL

Tên chủ đề

1. Vẽ kĩ thuật.

Nêu công dụng của dụng cụ gia công(7)

Nêu khái niệm về chi tiết máy lấy ví dụ cho từng loại (9)

- Khái niệm về hình chiếu(1) được - Biết công dụng của bản chi vẽ tiết(5)

- Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho(8)

1 1

1 3

5 7đ

Số câu Số điểm

2 1

1 2

2. Cơ khí.

- Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí(10) - Biết được một vật liệu kim loại và kim phi loại(2)

1 0,5

1 1

- Hiểu được các đặc điểm của các loại mối ghép(6) -Nhận biết được đặc điểm của đường đỉnh ren(4) - Biết được dụng cụ kẹp chặt (3) 3 1,5đ

5 3đ

4 2,5(25%)

4 3,5(35%)

1 1 1(10%) 3(30%)

10 (100%)

Số câu Số điểm Tổng câu Điểm Tỉ lệ

Thời gian làm bài: 45’

TRƯỜNG THCS TT CAO PHONG ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Họ và tên:……………………….….. MÔN THI: CÔNG NGHỆ 8 Lớp: 8 ………… Điểm:

Nhận xét của giáo viên:

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Câu 1: Hình chiếu của vật thể là:

A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.

B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.

C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu.

D. Cả a, b, c đều sai.

Câu 2: Nhôm là vật liệu:

A. Phi kim loại . B. Kim loại màu . C. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn.

Câu 3: Dụng cụ kẹp chặt gồm:

A. Mỏ lết, cờlê. B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít.

Câu4: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

A. Liền đậm.

B. Liền mãnh. C. Nét đứt.

D. Gấp khúc.

Câu 5: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

A. Chế tạo và lắp ráp.

B. Thiết kế, thi công và sử dụng.

C. Thiết kế và sữa chữa.

D. Chế tạo và kiểm tra.

Câu 6: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?

A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép then, chốt.

C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông.

II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7(1 điểm): Hãy nêu công dụng của các dụng cụ gia công?

Câu 8 (3điểm): Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và

hình chiếu cạnh của vật thể (theo kích thước tuỳ chọn).

Câu 9 (2 điểm) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm của

từng loại mối ghép? Nêu ví dụ.

Câu 10 (1 điểm): Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?

BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

ĐÁP ÁN

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0.5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

B

B

A

D

C

II– PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

.

0,25

 Búa: Có cán làm bằng gỗ, đầu búa bằng thép dùng

đề đập tạo lực.

0,25

 Cưa (loại cưa sắt): Dùng để cắt các vật gia công làm

Câu 7 (1điểm)

bằng sắt, thép.

0,25

 Đục: Dùng để chặt các vật gia công làm bằng sắt.  Dũa: Dùng để tạo độ nhẵn bóng bề mặt hoặc làm tù

0,25

các cạnh sắc làm bằng thép...

Câu 8

(3 điểm)

Mỗi hình vẽ đúng được 1 điểm

0,75

0,75

Câu 9 (2điểm)

Chi tiết máy thường được ghép với nhau theo 2 kiểu mối ghép: - Mối ghép cố định: các chi tiết không có sự chuyển động tương đối với nhau. - Mối ghép động: các chi tiết có sự chuyển động tương đối với nhau để thuận lợi cho quá trình gia công, lắp ráp, sửa chữa và sử dụng.

Hs tự lấy ví dụ

0,5

Câu 10

0,5

(1 điểm)

- Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: Tính cơ học, tính lí học, tính hoá học và tính công nghệ. - Tính công nghệ giúp ta lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.

0,5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I

MÔN CÔNG NGHỆ 8

TRẮC NGHIỆM: Ôn toàn bộ nội dung đã học.

I.

II.

TỰ LUẬN:

Câu 1: Hình nón được tạo thành như thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song

với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?

Câu 2: Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì

trong sản xuất ?

Câu 3: Nêu khái niệm về hình chiếu? Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ

như thế nào?

Câu 4: Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại

đen và kim loại màu?

Câu 5: Hãy nêu công dụng của các dụng cụ gia công?

Câu 6 :Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm của từng loại

mối ghép? Nêu ví dụ.

Câu 7: Mối ghép bằng đinh tán và hàn được hình thành như thế nào? Nêu ứng dụng của

chúng.