BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN TIN HỌC LỚP 11
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Hoàng Văn Thụ
3. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Lê Duẩn
4. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Nguyễn Huệ
5. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Thường Xuân 3
6. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Tôn Đức Thắng
KIỂM TRA HKI MÔN TIN HỌC 11
NĂM HỌC 2017 – 2018
THỜI GIAN: 45 phút
Nhận xét của giáo viên
Điểm
I. Trắc nghiệm.
Câu 1: Hãy chọn một nhận định đúng trong những nhận định sau đây:
A. Mọi ngôn ngữ lập trình đều có chương trình dịch.
B. Các ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có chương trình dịch.
C. Chỉ có ngôn ngữ Turbo Pascal mới có chương trình dịch.
D. Chỉ có ngôn ngữ máy mới có chương trình dịch.
Câu 2: Trong Pascal, khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. Phần thân chương trình có thể có hoặc không.
B. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có.
C. Phần khai báo có thể có hoặc không.
D. Phần thân chương trình nhất thiết phải có.
Câu 3: : Cú pháp câu lệnh gán?
A.
C.
Câu 4: Chọn tên sai
A._123 B. hoa – hong C. tam_giac D. dientich
Câu 5: Tên nào sau đây là tên do người lập trình đặt
A. Program B. If C. Real D. ketthuc
...............................................................................................
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Tin học 11 – Thời gian: 45’ Đề A (Tô đen vào đáp án đúng)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 5
Ngày:............................................................... Họ tên:............................................................. Lớp:................................................................. Mã số:........................................................................ Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Đáp án A
Câu 4 X
Câu 6 X
Câu 11 X
Câu 12 X
Câu 13 X
B
X
C
X
X
X
D
X Câu 15 X
X Câu 16 X
Câu 17 X
X Câu 23 X
Đáp án A
X Câu 14 X
Câu 18 X
Câu 19 X
Câu 20 X
Câu 21 X
Câu 22 X
Câu 24 X
Câu 25 X
B C D
B. Type 1chieu=array[1-200] of integer;
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng? A. Type 1chieu=array[1..200] of integer; C. Type mang1c=array(1..200) of integer; D. Type mang1c=array[1..200] of integer; Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, với khai báo mảng A: array[1..100,1..100] of integer thì việc
truy xuất đến các phần tử của mảng A như sau: A. A[i],[j]
B. A[i;[j]
C. A[i][j]
D. A[i,j]
Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, trong quá trình xuất dữ liệu của mảng hai chiều A gồm m dòng ,n cột. để các phần tử hiển thị đúng như mô hình của mảng hai chiều ta viết lệnh như sau:
A. For i:=1 to m do
For j:=1 to n do Write(A[i,i]:5);
B. B. For i:=1 to m do Begin
For j:=1 to n do Write(A[i,i]:5);
End;
C. For i:=1 to m do
Begin For j:=1 to n do Writeln;
End;
D. For i:=1 to m do
Begin For j:=1 to n do Write(A[i,i]:5); Writeln; End;
B. In ra màn hình mảng A; D. Đếm số phần tử chẳn của mảng A;
Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau: S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; A. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; C. Đếm số phần tử của mảng A; Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
Begin Tam:= A[i]; A[i]:=A[i+1]; A[i+1]:=Tam; End.
A. Thực hiện gán biến Tam bằng A[i]; C. Tráo đổi giá trị giữa A[i] và A[i+1];
B. Thực hiện gán biến A[i] bằng A[i+1]; D. Tráo đổi giá trị giữa Tam và A[i+1];
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để giá trị i
B. Write(‘A[i]=’); readln(A[i]); D. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);
3
2
0
1
B. tính tổng các phần tử lẽ lớn hơn 10; D. đếm có bao nhiêu phần tử lẽ lớn hơn 10;
cũng tăng theo phần tử thứ i ta viết như sau: A. Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]); C. Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]); Câu 7: Trong Pascal, để xuất các phần tử của mảng 2 chiều ta dùng mấy vòng For? 1. Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc gì? S:=0; For i:=1 to N do If (A[i] mod 2 = 0) and (A[i]>10) then S:=S+1; A. tính tổng các phần tử chẳn lớn hơn 10; C. đếm có bao nhiêu phần tử chẳn lớn hơn 10; Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc gì? D:=0; For i:=1 to N do If (A[i] mod 2 <>0) and (A[i]<0) then D:=D+A[i];
A. tính tổng các phần tử chẳn âm; C. tính tổng các phần tử lẽ âm;
B. tính tổng các phần tử âm; D. đếm có bao nhiêu phần tử lẽ âm;
B. a:array[1-100] of real; D. a:array[1..100] of real;
Câu 10:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để khai báo chiều cao (đơn vị tính là mét)của các học sinh trong lớp học ta sử dụng mảng 1 chiều a. cách khai báo nào đúng? A. a:array[1..100] of integer; C. a:array[1..100] of char; Câu 11: Mảng a dưới đây chứa bao nhiêu phần tử ? CONST COLUMNS = 3; ROWS = 4; VAR a : ARRAY [ 0..COLUMNS + 1, 0..ROWS ] of INTEGER; B. 20
C. 16
D. 12
A. 25
Câu 12: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?
A. Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER; B. Var mang : ARRAY[1...10] OF INTEGER; C. Var mang := ARRAY[0..10] of INTEGER; D. Var mang = ARRAY[0..10] : INTEGER;
Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng . Biểu thức : 25 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :
A. 8.5
B. 15.0
D. 8.0
C. 15.5 Câu 14: Những biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE ?
A. ( 4 > 2 ) and not( 4 + 2 < 5 ) or ( 2 > 4 div 2 ); B. ( 20 > 19 ) and ( 2+11 <13 ); C. ( 3 < 5 ) or ( 4 + 2 < 5 ) and ( 2 < 4 div 2 ); D. 4 + 2 * ( 3 + 5 ) < 18 div 4 * 4 ;
Câu 15: Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal ?
A. A + b := 10 ;
B. a := 10 ;
C. cdef := 50 ;
D. a := a*2 ;
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ?
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng; B. Dùng để quản lí kích thước của mảng; C. Dùng để khai báo; D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;
Câu 17: Cho khai báo sau : Var a : array[0..16] of integer ; Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?
A. for k := 16 downto 0 do write(a[k]); C. for k := 16 down to 0 write(a[k]);
B. for k:= 0 to 15 do write(a[k]); D. for k := 1 to 16 do write(a[k]);
Câu 18: Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau : Var a : array[0..50] of real ; .... k := 0 ; for i := 1 to 50 do if a[i] > a[k] then k := i ; Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng; B. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng; C. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng; D. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng; Câu 19: Cho khai báo mảng như sau : Var m : array[0..10] of integer ; Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ? C. a(9);
B. a(10);
A. A[9];
D. a[10];
Câu 20: Đọan chương trình sau thực hiện việc gì? T:=0; For i:=1 to N do T:= T+A[i]; A. Tính tổng các phần tử của mảng A
B. Đếm số phần tử mảng A
D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên.
C. Tính tổng các phần tử giá trị T Câu 21: Cho đoạn chương trình: Kq:=0; For i:=1 to 5 do Kq:=Kq*i; Kết quả sau khi chạy là :
A. 0
B. 120
C. 60
D. 20
Câu 22 : Cho mảng A với N=5 gồm các phần tử 4 8 3 6 5 và đoạn chương trình: S:=0; For i:=1 to N do If (a[i] mod 3=0) then S:=S+a[i]; Sau khi chạy, S có giá trị là :
A. 9
B. 6
C. 18
D. 0
C. 1
B. 2
D. 0
B. 13
C. 21
D. 4
Câu 23: If a=> 0 then a:=1; Else a:=2 Đoạn chương trình trên có mấy lỗi: A. 3 Câu 24: Giả sử có mảng 2 chiều sau khi nhập như sau: 5 9 4 3 Và đoạn lệnh: S:=0; For i:=1 to 2 do For j:=1 to 2 do If i=j then S:=S+a[i,j]; Sau khi chạy,S có giá trị là : A. 8 Câu 25: Giả sử x:=a/b thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào sau đây: B. integer
C. word
A. Real
D. Byte
Họ và tên học sinh:…………………………...
Lớp :…………….
Số báo danh:………………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 11 THPT
Sở GD & ĐT Ninh Thuận Trường THPT Lê Duẩn
Đề chính thức
NĂM HỌC: 2017-2018 Môn: Tin học Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề)
ĐỀ: (Đề có 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm)
- Em hãy nêu cú pháp câu lệnh rẽ nhánh (dạng thiếu và đủ)?
- Áp dụng:
Viết câu lệnh rẽ nhánh tính :
1x
nếu
x 0
x
2 2 x
1
2 y =
nếu x < 0
Câu 2 (2,0 điểm)
Em hãy nêu cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước (cả 2 dạng: dạng tiến và dạng lùi)?
Câu 3 (3,0 điểm)
Viết chương trình tính tổng những số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 20?
Câu 4 (3,0 điểm)
Viết chương trình tính :
50 n Y = ∑ — n=1 n+1
----------HẾT----------
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI TIN HỌC 11 Thời gian 45 phút
Câu 1: (02 điểm)
- Em hãy nêu cú pháp câu lệnh rẽ nhánh (dạng thiếu và đủ)? - Áp dụng:
Viết câu lệnh rẽ nhánh tính : x 0 1x
nếu
x
2 2 x
1
2 y =
nếu x < 0
Điểm
Nội dung
0,5 0,5
1,0
Cú pháp câu lệnh rẽ nhánh
+ Dạng thiếu :
If <điều kiện> then ;
+ Dạng đủ :
If <điều kiện> then
Else ;
Viết câu lệnh rẽ nhánh tính :
if (x < 0 ) then y:= x*x + 2*x + 1 else y:= -2*x + 1;
Câu 2 : (02 điểm) Em hãy nêu cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước (cả 2 dạng: dạng tiến và dạng lùi)
Nội dung
Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước :
- Dạng lặp tiến:
For := to do ;
- Dạng lặp lùi:
Điểm 1,0 1.0
For := down to do ;
Câu 3 : (03 điểm) Viết chương trình tính tổng những số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 20.
Nội dung
Điểm
Program tinhtong; Uses crt; Var i, tong:byte; Begin
0,5
0,5 0,5 1,0 0,5
50 n Y = ∑ — n=1 n+1
Clrscr; tong:=0; For i:= 1 to 20 do If (i mod 3 = 0) then tong:=tong+ i; Writeln(‘Tong chia het cho 3 la : ’, tong); Readln End. Câu 4 : (03 điểm) Lập trình tính :
Nội dung
Program bt4; Uses crt; Var Y: real; n: integer; Begin clrscr; Y: =0; For n:=1 to 50 do Y:=Y + n / (n+1); Writeln(‘Tong Y la’, Y); Readln End.
Điểm 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5
Trường THPT Nguyễn Huệ Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2017-2018
Lớp : 11C….
Môn: Tin Học 11 Thời gian: 45 phút
Họ Và Tên : ………………………................................……………….............SBD:…………….
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Đề Thi gồm 2 trang)
Đề 001
A
B
C
D
A
C
B
D
A
B
C
D
A
C
B
D
A
B
C
D
A
C
B
D
A
B
C
D
A
C
B
D
A
B
C
D
A
C
B
D
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5.0 Điểm)
1. Trong NN lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì?
A. Chia lấy phần nguyên
B. Chia lấy phần dư
C. Làm tròn số
D. Thực hiện phép chia
2. Đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình gọi
là:
B. Hàm
C. Biến
D.Biểu thức
A. Hằng
3. Cho biểu thức: (a mod 2)+ 1, với a=6 Giá trị của biẻu thức là:
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
4. Cho biểu thức: (a div 3)+1, với a=5 Giá trị của biểu thức là:
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
5. Lệnh Write( ‘5 x 4 = ’ , 5*4 ); kết quả sau khi thực hiện lệnh trên màn hình sẽ hiển thị:
A. 20 = 20
B. 5 x 4 = 5*4
C. 5 x 4 = 20
D. 20 = 5 * 4
6. Cho biểu thức (m mod 2 <>0) And (m < 15). Với giá trị nào của m dưới đây để biểu thức trên cho giá trị là
True?
A.15
C. 2
D. 5
B. 10 7. Lệnh nào sau đây để nhập giá trị của các biến x,y,z từ bàn phím ?
B. Write( x,y,z );
C.Write(‘ x,y,z ’);
D.Read(x,y,z);
A.Readln(‘x,y,z’); 8. Xét đoạn chương trình sau: Var i, S: integer;
S:=0; For i:=1 to 5 do
Begin
If (i mod 2=0) then S:=S+i;
Writeln(‘S=’,S);
End.
Kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là: A. 1
B. 5
C. 6
D. 7
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Writeln(‘S=’,S);
Begin End.
9. Xét đoạn chương trình sau: Var i, S: integer; Kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là: A. 1
B. 5
C. 10
D. 15
10. Biến X nhận giá trị là 0.17 Khai báo nào sau đây là đúng.
A. var X: integer;
B. var X: real;
C. var X: char;
D. var X:=real;
Trang 1
PHẦN II: TỰ LUẬN (5.0 Điểm)
Bài 1.Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a và b nhập từ bàn phím. (2.0)
Chương Trình
………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….…………… ………………………………………………………………………….…………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….………………………………………………… …………………………………….………………………………………………………………………… …………….…………………………………………………………………………………….…………… …………………………………….………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….………………………… …………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………..………………………………………………………………………… ………………………………………..……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….……………………………………………………… ……………………………….……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………
Bài 2. Lập trình tính và đưa kết quả ra màn hình tổng S các số nguyên dương chẵn từ 1 đến N (N nhập từ bàn phím).
Chương Trình
……………………………………………….……………………………………………………………… ……………………….……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….……………………………………………… ….……………………………………………………………………………………….…………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….……………………………………………………………… ……………………….……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….……………… ……………………………………………………………………….……………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….………………………………………………… …………………………………….…………………………………………………………………………
Trang 2
Đáp Án và Hướng Dẫn chấm:
Đề 001
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng :0.5đ *10 câu = 5.0đ
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
C
D
D
C
D
B
B
C
A
B
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Khung đánh giá:
Khai báo biến có kiểu dữ liệu đúng.
0.5
Câu lệnh nhập dữ liệu đúng.
0.5
Câu lệnh if-then đúng.
0.5
0.5
Câu lệnh xuất dữ liệu đúng
Lưu ý: học sinh có thể viết chương trình theo nhiều cách đúng khác nhau, giáo viên căn cứ khung đánh giá để chấm cho phù hợp
Khung đánh giá:
2
0.5
0.5
Khai báo biến có kiểu dữ liệu đúng.
0.5
Câu lệnh nhập dữ liệu đúng.
0.5
Câu lệnh for-do đúng.
0.5
Cấu trúc if-then đúng.
0.5
Câu lệnh xuất dữ liệu đúng
Lưu ý: học sinh có thể viết chương trình theo nhiều cách đúng khác nhau, giáo viên căn cứ khung đánh giá để chấm cho phù hợp
Trang 3
Điều kiện và câu lệnh đúng.
TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN 3 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Tin học 11 (Thời gian: 45 phút)
A. Var D. Type C. Const
A. F =1. B. F=13. D. Không xác định
A. 2. B. 3. C. 4. D. 12.
2
A. 12 + 2 5 B. 56 C. 6 + 2 5 D. 58
, hãy biểu diễn biểu thức trên
1) 4
2
x
x
A. Var s: integer; B. Var s: byte; C. Var s: longint; D. Var s: real; 2sin(
A. 2*sin(sqr(x) + 1) – 4 * sqrt(x+2); B. 2*sin(sqrt(x) + 1) – 4*sqr(x+2); C. 2sin(x*x + 1) – 4sqrt(x+2); D. 2*sin(x*x +1) – 4* sqr(x+2);
A. While <điều kiện> : do
A. 123 B. ‘20,5’ C. 12A D. ‘hello’
C. 10 5 D. 10 9 8 7 6 5 A. 4 B. 5
A. If a>0, b>0, c>0 then.. B. If (a>0) or (b>0) or (c>0) then.. C. If (a>0) and (b>0) and (c>0) then.. D. If a,b,c>0 then..
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N≤100) và dãy số nguyên A1, A2,
Họ và tên:………………..…………………………………Lớp: 11A…………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 diểm) Chọn phương án đúng và điền vào bảng ở phần bài làm:
Câu 1: Để khai báo sử dụng thư viện phải dùng từ khóa nào?
B. Uses
Câu 2: Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng tiến với số lần lặp biết trước:
A for := to ;
B for := to do ;
C for := downto ;
D for := downto do ;
Câu 3: Cho đoạn CT: x:=2; y:=3; IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE IF x=y THEN F:= 2*x
ELSE F:= x*x + y*y ; Sau khi thực hiện CT, giá trị F là:
C. F=4.
Câu 4: Cho biểu thức S:= 10 mod 2 * 2 + 12 div 5, thì kết quả của S là:
Câu 5: Để đưa giá trị hai biến x,y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong pascal?
A. Read(x;y); B. Readln(x,y); C. Writeln(x,y); D. Write(x;y);
Câu 6: Cho biểu thức A: = 3*abs(x-y) + sqr(x+1)*2, khi x,y lần lượt nhận giá trị 4; 2 thì kết quả
thu được là:
Câu 7: Cho hai biến nguyên x,y thoả 100 x,y 150 khi S = x*y thì S khai báo như thế nào là
ít tốn bộ nhớ nhất?
Câu 8: Cho biểu thức trong toán như sau:
bằng ngôn ngữ lập trình pascal
Câu 9: Cú pháp nào sau đây đúng cho câu lệnh While..do
Câu 10: Biểu diễn nào sau đây không phải là biểu diễn hằng trong pascal?
Câu 11: Cho đoạn lệnh: K:=10; While (K>5) do K:=K-2; Write(K); Kết quả xuất ra màn hình
là:
Câu 12: Muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị a, b, c có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu
lệnh If:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
...AN có trị tuyệt đối nhỏ hơn 1000. Đưa ra màn hình các thông tin sau:
a. Tổng số nguyên chẵn, tổng số nguyên lẻ của dãy số.
b. Tổng giá trị của dãy số.
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án
II. PHẦN TỰ LUẬN:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Tin học 11
TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN 3 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mỗi phương án đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án C B B C C B A A C C A C
Nmax=100;
Thực hiện được đầy đủ phần khai báo được 1 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) {Phần khai báo} Program phan_tu_luan; Uses crt; Const Var A:array[1..nmax] of integer; I,n:byte; tc,tl,tongd:integer;
Nhập được số nguyên N và tạo được dãy số 1 điểm
Begin Write(‘A[‘,I,’]=’); Readln(a[i]); End; Begin Clrscr;
If a[i] mod 2 = 0 then tc:=tc + a[i] else tl:=tl + a[i]; Tongd:=tc+tl;
Đếm và đưa được ra màn hình các giá trị 2 điểm
Write(‘Nhap N=’); Readln(N); {Tạo dãy số} For i:=1 to n do {Đếm và đưa ra màn hình các giá trị} tc:=0; tl:=0; For i:=1 to n do Writeln(‘Tong so chan cua day la: ’,tc); Writeln(‘Tong so le cua day la: ’,tl); Write(‘Tong gia tri cua day la: ’,tongd);
Readln; End.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG TỔ CHUYÊN MÔN SINH – TIN - CNN
XÂY DỰNG MA TRẬN KIẾN THỨC KIỂM TRA HKI MÔN TIN HỌC KHỐI 11 - NĂM HỌC 2017 – 2018
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Biết cấu trúc chương trình gồm hai phần
Chương trình chạy được với phần thân rỗng.
2 Câu 0.67 điểm 6.7 %
§3. Cấu trúc chương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 Câu (Câu 1) 0.33 điểm 3.3 % Biết phạm vi giá trị kiểu Integer
§4. Một số kiểu DL chuẩn
1 Câu (Câu 2) 0.33 điểm 3.3 % Hiểu được bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ khi khai báo nhiều biến
2 Câu 0.67 điểm 6.7 %
1 Câu (Câu 3) 0.33 điểm 3.3 % Biết khai báo biến đúng
1 câu (câu 4) 0.33 điểm 3.3 % Khai báo được hai biến nguyên và một biến thực
1 Câu (Câu 5) 0.33 điểm 3.3 %
1 Câu (Câu 6 ) 0,33 điểm 3,3 %
2 Câu 0.67 điểm 6.7 %
Số câu Số điểm Tỉ lệ % §5. Khai báo biến Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Nhận biết biểu thức số học Xác định câu lệnh gán
đúng
§6. phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
Biểu diễn biểu thức số trong Pascal, xác học định giá trị biểu thức với các toán hạng cụ thể.
1 Câu (Câu 7) 0.33 điểm 3.3 %
1 Câu (Câu 8 ) 0,33 điểm 3,3 %
2 Câu (Câu 29, 30) 0.67 điểm 6.7 %
4 Câu 1.33 điểm 13.3 %
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1
Nhận biết lệnh Readln(x) Hiểu thủ tục ra với kết quả
là giá trị của biểu thức
2 Câu 0.67 điểm 6.7 %
1 Câu (Câu 10 ) 0,33 điểm 3,3 %
1 Câu (Câu 9) 0.33 điểm 3.3 % Biết tổ hợp phím thực hiện chương trình
Nhập được hai giá trị cụ thể khi chạy CT
2 Câu 0.67 điểm 6.7 %
1 Câu (Câu 12 ) 0,33 điểm 3,3 %
§7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản Số câu Số điểm Tỉ lệ % §8. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 Câu (Câu 11) 0.33 điểm 3.3 % Biết cấu trúc If ... then ... đủ, đúng.
§9. Cấu trúc rẽ nhánh
Xác định lệnh sai cú pháp. Cho kết quả với các biến nhận có giá trị cụ thể sau khi thực hiện đoạn lệnh if ... then ...
6 Câu 2.0 điểm 20 %
3 Câu (Câu 16,17,18) 1.0 điểm 10 %
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Kết quả sau khi thực hiện đoạn CT for ... do ..., while ... do..
§10. Cấu trúc lặp
1 Câu (Câu 15) 0.33 điểm 3.3 % Hiểu được điều kiện đúng để thực hiện câu lệnh sau do trong cấu trúc for ... do ..., điều kiện để thoát khỏi vòng lặp While ... do ...
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 Câu (Câu 13, 14) 0.67 điểm 6.7 % Biết biến đếm, giá trị đầu trong cấu trúc for ... do ... cụ thể, xác định biểu thức điều kiện, loại câu lệnh trong While ... do ..., 4 Câu (Câu 19, 20, 24, 25) 1.33 điểm 13.3 %
3 Câu (Câu 21, 26, 27) 1.0 điểm 2.0 10 %
3 Câu (Câu 22, 23, 28) 0.67 điểm 6.7 %
10 Câu 3.3 điểm 33 %
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
12 Câu 4 điểm 40 %
9 Câu 3 điểm 30 %
6 Câu 2.0 điểm 20 %
3 Câu 1 điểm 10 %
30 Câu 10 điểm 100 %
2
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
01. Cấu trúc chương trình gồm những phần nào?
A. Tên, khai báo C. Khai báo, thân chương trình B. Khai báo biến, thân chương trình D. Khai báo tên, thân chương trình.
B. Chương trình này sai không chạy được
02. Chương trình được viết như sau: Begin end. A. Chương trình này sai cú pháp C. Chương trình này chạy nhưng không thực hiện gì cả D. Chương trình báo lỗi. 03. Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer trong pascal là : A. Từ 0 đến 215 B. Từ -32768 đến 32767 C. Từ -32768 đến 32768 D. Từ 0 đến 65535. 04. Trong pascal khi ta khai báo biến dưới đây thì tốn bao nhiêu byte bộ nhớ? Var a, b : Integer; c : Boolean d : Longint ; A. 4 byte B. 9 byte C. 7 byte D. 8 byte 05. Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal : A. Const a = ‘True’ ; D. uses crt ; C. Propram Vi_du1 ; B. Var x, y : Byte ; 06. Giả sử a,b là biến nguyên và x là biến thực. Khai báo nào sau đây đúng?
A. Var a,b: real, x: Byte; C. Var a,b: real; x: Byte; B. Var ab: real; x: Byte; D. Var a,b:Byte; x:real.
C. (x+4) mod 2 B. x + y = 6 D. x+1 < y+2.
Writeln(‘nhap a, b: ’); Readln(a, b); c := sqrt(b – 2*a); b := a + b; a := a + b; Writeln(a)
B. A := 2*(B+C) ; C. B := ‘A+B’ ; 07. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số học: A. x >= 5 08. Trong Turbo Pascal, cho A, B, C là các số thực, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai: A. A := A+B; D. A := B; 09. Để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng: A. Readln(‘x’); B. Readln(x); C. Readln(x) D. Realn(x); 10. Thủ tục write(a+b) cho kết quả trên màn hình là : A. Giá trị biểu thức a + b B. ab C. a + b D. 'a + b' 11. Để thực hiện chương trình ta dùng tổ hơp phím: A. Alt+F9 B. Ctr+F9 C. F3 D. F2
12. Cho chương trình sau: Var a, b: integer; Begin End Khi thực hiện chương trình trên, Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4 lần lượt cho a và b
A. Gõ 3, 4 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy) B. Gõ 3 4 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách) C. Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter D. Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter 13. Trong Turbo Pascal, cấu trúc If … then nào sau đây là dạng đủ:
A. IF <Điều kiện> THEN
A. If a Trong Turbo Pascal, cho đoạn chương trình (CT) sau:
Readln(a); If (a<>0) then x:=9 div a;
Else x:= -2015;
Write(‘ x= ‘, x + 1); {Dòng 1}
{Dòng 2}
{Dòng 3}
{Dòng 4} 3 B. {Dòng 2} C. {Dòng 3} A. {Dòng 1} D. {Dòng 4} C. x = -2005; D. x = 4.5 B. x = 5; C. x = -2005; A. x = 4; D. x = 4.5 B. x = 5; 15. Xác định dòng lệnh sai cú pháp với đoạn CT trên
16. Giả sử nhập a = 2, và đoạn CT trên đã sửa đúng cú pháp. Sau khi thực hiện xong đoạn CT trên thì giá
trị x là bao nhiêu?
A. x = 4;
17. Giả sử nhập a = 2, và đoạn CT trên đã sửa đúng cú pháp. Sau khi thực hiện xong đoạn CT trên, kết
quả đưa ra màn hình là:
18. Giả sử nhập a = 0, và đoạn CT trên đã sửa đúng cú pháp. Sau khi thực hiện xong đoạn CT trên, kết
quả đưa ra màn hình là:
A. Đoạn CT trên sai ngữ nghĩa vì 9 div a, mà a = 0; B. x = -2005; C. x = -2004; D. x = 0 Trong Turbo Pascal, cho đoạn chương trình(CT) sau T:= 0;
for i:=20 downto 1 do
if (i mod 3 = 0) then T:= T+1;
writeln(‘T= ‘, T); A. i C. if B. T D. for A. i B. 20 D. 3 C. 1 A. i <= 20 D. T = T + 1 C. 100 D. 50 A. 6 B. Đếm từ 1 đến 20 có bao nhiêu số chia hết cho 3
D. Tính tổng các số các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20 19. Với đoạn CT trên biến đếm là:
20. Với đoạn CT trên giá trị đầu là:
21. Với đoạn CT trên Điêù kiện để thực hiện câu lệnh sau do là:
C. i mod 3 = 0
B. i >= 1
22. Sau khi thực hiện đoạn CT trên giá trị T là:
B. 5
23. Đoạn CT trên thực hiện công việc gì?
A. Đếm có bao nhiêu số lẻ từ 1 đến 20
C. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 20 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho biết đoạn chương trình sau: T := T + I ;
I := I + 2 T := 0 ;
I := 0;
While I < 50 do
Begin
End ; {Dòng 1}
{Dòng 2}
{Dòng 3}
{Dòng 4}
{Dòng 5}
{Dòng 6}
{Dòng 7} C. I = 0 A. I < 50 D. I > 50 B. I = I + 2 B. I = 50 A. I = 49 C. I = 51 D. I = 52 A. Ghép C. rỗng B. Đơn 2 24. Với đoạn CT trên, biểu thức điều kiện của cấu trúc While ... do ... là:
25. Với giá trị I bằng bao nhiêu thì thoát khỏi vòng lặp While ... do … trên?
26. Với cấu trúc While ... do... của đoạn CT trên, câu lệnh sau do là câu lệnh:
D. Đơn và ghép
27. Giả sử {Dòng 2} sửa lại I := 60, kết quả sau khi thực hiện đoạn CT trên là:
A. Đoạn lệnh không đưa ra kết quả gì vì sai cú pháp(sau end là dấu ;)
B. Đoạn lệnh không đưa ra kết quả gì vì vòng lặp vô tận
C. Đoạn lệnh không đưa ra kết quả gì vì sai cú pháp(I := I + 2 thiếu ;)
D. Tính giá trị T = 600
28. Giá trị T sau khi thực hiện đoạn CT trên là: D. 1225 B. 408 A. 312 C. 600 x 2 x 29. Biểu thức được diễn tả trong pascal là A. sqr(sqrt(x)+2)-x B. sqr(x*x+2)-x C. sqrt(sqr(x)+2)-x D.(sqrt(x*x)+2)-x 30. Xác định giá trị của biểu thức sau: (abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n ). Với p = -20, q = 20, m = 7,
n = 2 B. False A. True C. 2 D. 1 4