BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
NĂM 2019-2020 CÓ ĐÁP ÁN
MỤC LỤC
1. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Phan
Ngọc Hiển
2. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Chuyên
Huỳnh Mẫn Đạt
3. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THCS &
THPT Đào Duy Anh
4. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Lương
Văn Cù
5. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Lý Tự
Trọng
SỞ GD-ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN *****
Mã đề 132 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019-2020 MÔN HÓA 10 Thời gian : 45 phút **************
Mã đề 132
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là : B. CO và CO2. A. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CH4.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử? 2NaHS + H2. A. 2Na + 2H2S
B. 2H2S + 4Ag + O2 2Ag2S + 2H2O.
+ 2KOH + 3S + 2H2O.
C. 3H2S + 2KMnO4 2MnO2
2HNO3 + PbS . D. H2S + Pb(NO3)2 Câu 3: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm khi nhiệt phân KMnO4:
B. dời nước. D. hấp phụ nước. C. dời không khí.
B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân. D. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
C. NaHS và Na2S D. Na2SO3 B. Na2S
Phương pháp thu khí oxi trong thí nghiệm trên gọi là A. hấp thụ nước. Câu 49: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách : A. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân C. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân. Câu 5: Cho 0,2 mol khí H2S tác dụng với 0,3 mol NaOH thì sản phẩm thu được là? A. NaHS Câu 6: Dung dịch H2S khi để lâu ngoài trời xuất hiện lớp cặn màu vàng là do : A. Oxi trong không khí đã oxi hóa H2S thành lưu huỳnh tự do. B. H2S đã tác dụng với các hợp chất có trong không khí. C. Có sự tạo ra các muối sunfua khác nhau D. H2S bị oxi không khí khử thành lưu huỳnh tự do. Câu 7: Cho 2,24 lít khí SO2 vào 200ml dung dịch NaOH 0,6M,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là A. 2,52 gam C. 10,84 gam D. 6,04 gam B. 6,72 gam
Câu 8: Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) S + O2 SO2 (b) S + 3F2 SF6
(d) S + Hg HgS H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
C. 3. B. 2. D. 1.
C. 2s12p4 B. 3s23p4 D. 2s22p4
(c) S + 6HNO3 Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là A. 4. Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là A. 2s22p6 Câu 10: Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :
Trang 1/4
Mã đề 132
(2) (1) H2S SO2 S + O2
B. S chỉ có tính oxi hóa. D. S chỉ tác dụng với các phi kim.
C. O3. B. Cl2. D. SO2.
B. nước. D. dung dịch CuSO4.
B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
D. 12,8 C. 3,2
D. Quì tím C. Ba(NO3)2
B. HCl. D. CO2. C. SO2.
H2 + S A. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. C. S chỉ có tính khử. Câu 11: Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là : A. H2S. Câu 12: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng : A. dung dịch H2SO4. C. dung dịch KI và hồ tinh bột. Câu 13: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là : A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. C. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam bột S trong không khí.Thể tích khí oxi tham gia phản ứng 2,24 lit (đktc) m(g) S là A. 6,4 B. 9,6 Câu 15: Thuốc thử dùng để nhận biết Na2SO4 và NaCl là : A. AgNO3 B. Cu Câu 16: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là : A. CO. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với nước brom b. Cho dung dịch H2SO4 tới dư vào BaCO3. c. Cho lưu huỳnh tác dụng với Hg. d. Đốt cháy H2S trong điều kiện thiếu oxi
Câu 2: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các hóa chất đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, K2SO4, NaNO3 Câu 3: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được lít khí 8,96 lit khí không màu, mùi xốc (đktc) sản phẩm khử duy nhất
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b. Nếu cho 17,7 gam gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc nguội thì thể tích khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất) đo ở đktc thu được sau phản ứng là bao nhiêu lít?
Cho biết: Al= 27; Cu= 64; S=32; Na=23; O=16
---------------- Hết ---------------
Trang 2/4
Mã đề 132
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
132
A C B D C A C C B A C C A C C C
357
D C A B C D C B D D B D D C C C
209
B C C A B B A A A D A C B B A B
485
A A A C B C A C C A D A C D D B
II. PHẦN TỰ LUẬN
132 & 357 209& 485
→ 2S + 2H2O
→ FeS
Câu 1: (2 điểm) a. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr b. H2SO4 + BaCO3 →BaSO4↓ + H2O + CO2↑ Câu 1: a. 2HCl + FeS → FeCl2 + H2S b. 4H2SO4 đặc+Na2SO3→Na2SO4 + SO2 + 4H2O c. Cu +2 H2SO4 đặc→CuSO4 + SO2 + 2H2O t0 t0
c. 2H2S + O2 d. Hg + S → HgS - Nếu không cân bằng và không có điều kiện không cho điểm. - Nếu thiếu một trong hai trừ 0,25 Câu 2: (1,5 điểm) - Dùng quỳ tím phân biệt HCl, K2SO4 và NaNO3 không hiện tượng - Dùng BaCl2 phân biệt K2SO4 và NaNO3 - Viết PTHH Câu 3: (2,5 điểm) Gọi x, y lần lượt là số mol của Al, Cu 2Al +6H2SO4 đặc,nóng→Al2(SO4)3+3SO2+6H2O x mol 1,5xmol 2H2SO4 đặc,nóng + Cu → CuSO4 + SO2 +2H2O ymol ymol nSO2 =4,48/22,4 =0,2 mol
c. S + Fe - Nếu không cân bằng và không có điều kiện không cho điểm. - Nếu thiếu một trong hai trừ 0,25 Câu 2: - Dùng quỳ tím phân biệt NaOH hóa xanh, H2SO4 và HNO3 hóa đỏ - Dùng BaCl2 phân biệt H2SO4 và HNO3 - Viết PTHH Câu 3: (2,5 điểm) Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn, Cu Zn +2H2SO4 đặc,nóng→ZnSO4+SO2+2H2O x mol xmol 2H2SO4 đặc,nóng + Cu → CuSO4 + SO2 +2H2O ymol ymol nSO2 =4,48/22,4 =0,2 mol
Ta có hpt { Ta có hpt { 27𝑥 + 64𝑦 = 11,8 1,5𝑥 + 𝑦 = 0,4 65𝑥 + 64𝑦 = 12,9 𝑥 + 𝑦 = 0,2
x=0,2 ; y =0,1 a) %Al, % Cu mAl =0,2.27 =5,4 gam mCu =0,1.64=6,4 gam %Al = 45,76%; %Cu =54,24% Học sinh chỉ tính khối lượng Al rồi suy ra % 2 kim loại cũng đạt điểm tối đa b) 2Al +6H2SO4 đặc,ng→ không phản ứng 2H2SO4 đặc,nóng + Cu → CuSO4 + SO2 +2H2O 0,15mol 0,15mol nCu = 17,7.0,1/11,8 =0,15 mol VSO2 = 0,15.22,4 =3,36 lít ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5
x=0,1 ; y =0,1 a) %Al, % Cu mZnl =0,1.65 =6,5 gam mCu =0,1.64=6,4 gam %Al = 50,39%; %Cu =49,61% Học sinh chỉ tính khối lượng Zn rồi suy ra % 2 kim loại cũng đạt điểm tối đa b) PTHH Cu +2H2SO4 loãng → không phản ứng Zn+H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2 0,25mol 0,25 mol nZn = 32,25.0,1/12,9 =0,25 mol VH2 = 0,25.22,4 =5,6 lít
Trang 3/4
ĐỀ THI HKII - KHỐI 10 BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN (Thời gian làm bài: 45 phút) SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT NĂM HỌC: 2019-2020 ---------------
MÃ ĐỀ THI: 805 Họ tên thí sinh:...............................................SBD:....................
Câu 1: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải) A. F2, Cl2, Br2, I2 C. I2, Br2, Cl2, F2 B. Cl2, Br2, I2, F2 D. F2, Cl2, I2, Br2
Câu 2: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là: A. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2. B. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF. C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700C). D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF.
Câu 3: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau:
H2SO4đ + 8HI H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 )
2FeCl3 + 2HI 2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 )
KClO3 + 6HI 3I2 + KCl + 3H2O (3)
Cl2 + 2HI 2HCl + I2 ( 4 )
Vai trò của HI trong các phản ứng là: A. Chất khử B. Chất bị khử C. Axit mạnh D. Chất tạo môi trường
Câu 4: Cho các chất Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Những chất tác dụng với dung dịch HCl là: A. (1), (3), (4) D. (1),(2),(3),(4),(5) C. (1),(2),(4),(5) B. (1),(4),(5)
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng )
X → NaCl Y ↓ KClO3
B. KCl, AgCl X, Y lần lượt là: A. KCl, KNO3 C. Cl2, AgCl D. O2, AgCl
Câu 6: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là A. Flo. D. Brom. B. Clo. C. Iot.
Câu 7: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là : A. 20% và 80% C. 82,23% và 17,77% D. 50% và 50% B. 90% và 10%
Câu 8: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá trị của m là: A. 6,62 D. 9,82 C. 4,22 B. 5,02
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại. B. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim. C. O2 tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp. D. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 10: Chỉ ra nội dung sai A. O3 là một dạng thù hình của O2. B. O3 tan nhiều trong nước hơn O2. Mã đề thi 805 - Trang số : 1
C. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại. D. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O.
Câu 11: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H2 có tỉ khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở đktc) A. 40% D. 75% C. 50% B. 60%
Câu 12: Tính chất hóa học của dung dịch H2S là: A. Có tính axit mạnh C. chỉ có tính oxi hóa B. Tính axit yếu,tính khử mạnh D. chỉ có tính khử
Câu 13: Cho các phản ứng sau : (1) S + O2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ;
(3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S .
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? A. chỉ (1) B. chỉ (3) C. (2) và (4) D. (1) và (3)
C. dung dịch KOH. Câu 14: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2. D. dung dịch FeCl2.
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà: A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. C. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2
B. NaHS. D. NaH. Câu 16: Cho 6,72 lit khí H2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1, O=16, Na=23) A. NaHS và Na2S. C. Na2S.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình không có không khí, nung bình sau một thời gian thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam chất rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A là A. 30% D. 75%. C. 50%. B. 45%
Câu 18: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu? A. 49,09% D. 50,91% B. 33,33% C. 43,33%
Câu 19: Chọn câu sai về H2SO4? A. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6. C. H2SO4 đặc không có tính axit B. Có 2 liên kết H - O phân cực. D. H2SO4 đặc có tính háo nước.
Câu 20: Chọn câu đúng? A. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi. B. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước. C. H2SO4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm. D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.
Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư là: A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra. B. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra. C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra. D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra.
Câu 22: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H2SO4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là Mã đề thi 805 - Trang số : 2
A. 6,272
B. 7,84 C. 3,136 D. 5,0176
Câu 23: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là: A. 75 gam D. 86,4 gam B. 90 gam C. 96 gam
Câu 24: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào? A. Phản ứng thuận đã kết thúc B. Phản ứng nghịch đã kết thúc C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau
Câu 25: Chọn câu đúng?
Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì A. Tốc độ phản ứng giảm C. Nhiệt độ phản ứng giảm B. Tốc độ phản ứng tăng D. Nhiệt độ phản ứng tăng
Câu 26: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng
2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0)
C. Tăng nhiệt độ Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu A. Giảm nồng độ của SO2 B. Tăng nồng độ SO2 D. Giảm nồng độ của O2
Câu 27: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản phẩm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k)
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3OH. Giá trị của hằng số cân bằng K là: A. 5,50 D. 5,45 C. 1,70 B. 2,89
Câu 28: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)
Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A. 2 D. 16 B. 4 C. 8
Câu 29: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI và O2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để phân biệt 4 ống nghiệm trên là: A. Quì tím D. dung dịch NaCl B. Phenolphtalein C. Dung dịch AgNO3
D. Quì tím Câu 30: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl2, HCl loãng là: A. Dung dịch KNO3 C. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch AgNO3
Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19;
Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27;Cu = 64
----------------- Hết -----------------
Mã đề thi 805 - Trang số : 3
THI HKII - KHỐI 10 BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN (Thời gian làm bài: 45 phút) SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT NĂM HỌC: 2019-2020 ---------------
MÃ ĐỀ THI: 928 Họ tên thí sinh:...............................................SBD:....................
Câu 1: Tính chất hóa học của dung dịch H2S là: A. chỉ có tính oxi hóa C. chỉ có tính khử B. Có tính axit mạnh D. Tính axit yếu,tính khử mạnh
Câu 2: Chọn câu sai về H2SO4? A. H2SO4 đặc không có tính axit C. Có 2 liên kết H - O phân cực. B. H2SO4 đặc có tính háo nước. D. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà: A. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2 C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. B. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2. D. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
Câu 4: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải) A. Cl2, Br2, I2, F2 B. F2, Cl2, Br2, I2 C. F2, Cl2, I2, Br2 D. I2, Br2, Cl2, F2
B. dung dịch KOH. Câu 5: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây? A. khí Cl2. C. dung dịch FeCl2. D. dung dịch CuCl2.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? A. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử. B. O2 tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp. C. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim. D. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 7: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H2 có tỉ khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở đktc) A. 40% D. 60% C. 50% B. 75%
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng )
X → NaCl Y ↓ KClO3
X, Y lần lượt là: A. KCl, AgCl B. KCl, KNO3 C. Cl2, AgCl D. O2, AgCl
Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình không có không khí, nung bình sau một thời gian thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam chất rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A là A. 50%. D. 75%. C. 45% B. 30%
Câu 10: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là A. Brom. C. Clo. D. Flo. B. Iot.
Câu 11: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng
2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0)
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu A. Tăng nhiệt độ B. Tăng nồng độ SO2
Mã đề thi 928 - Trang số : 1
C. Giảm nồng độ của O2
D. Giảm nồng độ của SO2
Câu 12: Chọn câu đúng?
Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì A. Nhiệt độ phản ứng giảm C. Tốc độ phản ứng giảm B. Nhiệt độ phản ứng tăng D. Tốc độ phản ứng tăng
Câu 13: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá trị của m là: A. 5,02 D. 6,62 C. 9,82 B. 4,22
Câu 14: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H2SO4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là A. 5,0176 B. 6,272 C. 3,136 D. 7,84
Câu 15: Cho các chất Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Những chất tác dụng với dung dịch HCl là: A. (1),(2),(3),(4),(5) C. (1),(2),(4),(5) B. (1), (3), (4) D. (1),(4),(5)
Câu 16: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là : A. 20% và 80% D. 82,23% và 17,77% B. 50% và 50% C. 90% và 10%
Câu 17: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu? A. 50,91% D. 33,33% B. 43,33% C. 49,09%
Câu 18: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI và O2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để phân biệt 4 ống nghiệm trên là: A. Quì tím B. dung dịch NaCl C. Phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3
Câu 19: Cho các phản ứng sau : (1) S + O2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ;
(3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S .
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. chỉ (3) D. chỉ (1)
Câu 20: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl2, HCl loãng là: A. Quì tím C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch KNO3
Câu 21: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)
Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A. 16 D. 2 C. 8 B. 4
Câu 22: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là: A. 90 gam C. 86,4 gam D. 96 gam B. 75 gam
Câu 23: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào? A. Phản ứng nghịch đã kết thúc B. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau C. Phản ứng thuận đã kết thúc D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau
Mã đề thi 928 - Trang số : 2
Câu 24: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư là: A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra. B. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra. C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra. D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra.
Câu 25: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau:
H2SO4đ + 8HI H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 )
2FeCl3 + 2HI 2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 )
KClO3 + 6HI 3I2 + KCl + 3H2O (3)
Cl2 + 2HI 2HCl + I2 ( 4 )
Vai trò của HI trong các phản ứng là: A. Axit mạnh B. Chất khử C. Chất tạo môi trường D. Chất bị khử
Câu 26: Chỉ ra nội dung sai A. O3 là một dạng thù hình của O2. B. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O. C. O3 tan nhiều trong nước hơn O2. D. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.
Câu 27: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là: A. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF. B. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700C). C. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2. D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF.
Câu 28: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản phẩm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k)
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3OH. Giá trị của hằng số cân bằng K là: A. 5,45 D. 1,70 C. 5,50 B. 2,89
D. NaHS. B. NaH. Câu 29: Cho 6,72 lit khí H2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1, O=16, Na=23) A. NaHS và Na2S. C. Na2S.
Câu 30: Chọn câu đúng? A. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước. B. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi. C. H2SO4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm. D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.
Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19;
Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64
----------------- Hết -----------------
Mã đề thi 928 - Trang số : 3
THI HKII - KHỐI 10 BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN (Thời gian làm bài: 45 phút) SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT NĂM HỌC: 2019-2020 ---------
MÃ ĐỀ THI: 051 Họ tên thí sinh:...............................................SBD:....................
Câu 1: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)
Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A. 8 D. 16 B. 4 C. 2
C. dung dịch KOH. Câu 2: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2. D. dung dịch FeCl2.
Câu 3: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu? A. 33,33% D. 43,33% B. 49,09% C. 50,91%
Câu 4: Chọn câu sai về H2SO4? A. Có 2 liên kết H - O phân cực. C. H2SO4 đặc không có tính axit B. H2SO4 đặc có tính háo nước. D. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6.
Câu 5: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản phẩm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k)
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3OH. Giá trị của hằng số cân bằng K là: A. 1,70 D. 2,89 C. 5,50 B. 5,45
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư là: A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra. B. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra. C. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra. D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng )
X → NaCl Y ↓ KClO3
D. KCl, AgCl X, Y lần lượt là: A. KCl, KNO3 B. Cl2, AgCl C. O2, AgCl
Câu 8: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H2SO4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là A. 3,136 B. 5,0176 D. 6,272 C. 7,84
Câu 9: Cho các chất Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Những chất tác dụng với dung dịch HCl là: A. (1),(4),(5) D. (1),(2),(3),(4),(5) B. (1),(2),(4),(5) C. (1), (3), (4)
Câu 10: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng
2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0)
B. Giảm nồng độ của O2
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu A. Tăng nồng độ SO2 Mã đề thi 051 - Trang số : 1
D. Tăng nhiệt độ
C. Giảm nồng độ của SO2
Câu 11: Chỉ ra nội dung sai A. O3 tan nhiều trong nước hơn O2. B. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O. C. O3 là một dạng thù hình của O2. D. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.
Câu 12: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải) A. I2, Br2, Cl2, F2 B. F2, Cl2, I2, Br2 C. F2, Cl2, Br2, I2 D. Cl2, Br2, I2, F2
Câu 13: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H2 có tỉ khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở đktc) A. 40% D. 60% C. 75% B. 50%
Câu 14: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá trị của m là: A. 5,02 D. 4,22 C. 9,82 B. 6,62
Câu 15: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI và O2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để phân biệt 4 ống nghiệm trên là: A. Phenolphtalein B. dung dịch NaCl C. Quì tím D. Dung dịch AgNO3
Câu 16: Cho 6,72 lit khí H2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1, O=16, Na=23) A. NaHS. C. NaH. B. NaHS và Na2S. D. Na2S.
Câu 17: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào? A. Phản ứng thuận đã kết thúc B. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. Phản ứng nghịch đã kết thúc
Câu 18: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là : A. 50% và 50% B. 82,23% và 17,77% D. 20% và 80% C. 90% và 10%
Câu 19: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là: A. 96 gam D. 86,4 gam B. 75 gam C. 90 gam
Câu 20: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là A. Iot. C. Brom. B. Clo. D. Flo.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? A. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim. B. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại. C. O2 tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp. D. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 22: Chọn câu đúng? A. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi. B. H2SO4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm. C. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước. D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.
D. Quì tím C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch KNO3 Câu 23: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl2, HCl loãng là: A. Dung dịch Na2CO3 Mã đề thi 051 - Trang số : 2
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà: A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2
Câu 25: Cho các phản ứng sau : (1) S + O2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ;
(3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S .
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? A. (2) và (4) B. chỉ (1) C. chỉ (3) D. (1) và (3)
Câu 26: Chọn câu đúng?
Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì A. Tốc độ phản ứng giảm C. Tốc độ phản ứng tăng B. Nhiệt độ phản ứng tăng D. Nhiệt độ phản ứng giảm
Câu 27: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau:
H2SO4đ + 8HI H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 )
2FeCl3 + 2HI 2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 )
KClO3 + 6HI 3I2 + KCl + 3H2O (3)
Cl2 + 2HI 2HCl + I2 ( 4 )
Vai trò của HI trong các phản ứng là: A. Axit mạnh B. Chất khử C. Chất tạo môi trường D. Chất bị khử
Câu 28: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là: A. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF. B. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2. C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700C). D. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF.
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình không có không khí, nung bình sau một thời gian thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam chất rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A là A. 75%. D. 50%. C. 30% B. 45%
Câu 30: Tính chất hóa học của dung dịch H2S là: A. chỉ có tính oxi hóa C. Tính axit yếu,tính khử mạnh B. Có tính axit mạnh D. chỉ có tính khử
Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19;
Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64
----------------- Hết -----------------
Mã đề thi 051 - Trang số : 3
THI HKII - KHỐI 10 BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN (Thời gian làm bài: 45 phút) SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT NĂM HỌC: 2019-2020 ---------------
MÃ ĐỀ THI: 174 Họ tên thí sinh:...............................................SBD:....................
Câu 1: Chỉ ra nội dung sai A. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O. B. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại. C. O3 là một dạng thù hình của O2. D. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.
Câu 2: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H2SO4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là A. 6,272 C. 5,0176 D. 3,136 B. 7,84
Câu 3: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng
2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0)
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu A. Tăng nồng độ SO2 C. Giảm nồng độ của SO2 B. Tăng nhiệt độ D. Giảm nồng độ của O2
Câu 4: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)
Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A. 8 C. 16 D. 4 B. 2
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? A. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử. B. O2 tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp. C. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim. D. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 6: Chọn câu đúng?
Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì A. Nhiệt độ phản ứng tăng C. Nhiệt độ phản ứng giảm B. Tốc độ phản ứng tăng D. Tốc độ phản ứng giảm
Câu 7: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H2 có tỉ khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở đktc) A. 75% D. 60% C. 40% B. 50%
B. Quì tím Câu 8: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl2, HCl loãng là: A. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch KNO3
Câu 9: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào? A. Phản ứng thuận đã kết thúc B. Phản ứng nghịch đã kết thúc C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau
Câu 10: Cho các chất Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Những chất tác dụng với dung
Mã đề thi 174 - Trang số : 1
dịch HCl là: A. (1),(2),(3),(4),(5)
B. (1),(4),(5) C. (1),(2),(4),(5) D. (1), (3), (4)
Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư là: A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra. B. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra. C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra. D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra.
Câu 12: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là : A. 82,23% và 17,77% D. 20% và 80% B. 50% và 50% C. 90% và 10%
B. H2SO4 đặc không có tính axit D. Có 2 liên kết H - O phân cực. Câu 13: Chọn câu sai về H2SO4? A. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6. C. H2SO4 đặc có tính háo nước.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà: A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2 C. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
Câu 15: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là A. Flo. D. Brom. C. Clo. B. Iot.
Câu 16: Tính chất hóa học của dung dịch H2S là: A. Có tính axit mạnh C. Tính axit yếu,tính khử mạnh B. chỉ có tính oxi hóa D. chỉ có tính khử
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng )
X → NaCl Y ↓ KClO3
B. KCl, AgCl X, Y lần lượt là: A. KCl, KNO3 C. Cl2, AgCl D. O2, AgCl
B. dung dịch KOH. Câu 18: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây? A. khí Cl2. C. dung dịch FeCl2. D. dung dịch CuCl2.
Câu 19: Cho các phản ứng sau : (1) S + O2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ;
(3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S .
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? A. chỉ (1) B. chỉ (3) C. (2) và (4) D. (1) và (3)
Câu 20: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là: A. 75 gam B. 86,4 gam D. 90 gam C. 96 gam
Câu 21: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản phẩm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k)
D. 1,70 C. 5,50 B. 5,45
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3OH. Giá trị của hằng số cân bằng K là: A. 2,89 Mã đề thi 174 - Trang số : 2
Câu 22: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau:
H2SO4đ + 8HI H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 )
2FeCl3 + 2HI 2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 )
KClO3 + 6HI 3I2 + KCl + 3H2O (3)
Cl2 + 2HI 2HCl + I2 ( 4 )
Vai trò của HI trong các phản ứng là: A. Axit mạnh B. Chất tạo môi trường C. Chất bị khử D. Chất khử
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình không có không khí, nung bình sau một thời gian thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam chất rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A là A. 45% B. 50%. C. 75%. D. 30%
Câu 24: Cho 6,72 lit khí H2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1, O=16, Na=23) A. NaH. C. NaHS. B. NaHS và Na2S. D. Na2S.
Câu 25: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu? A. 33,33% D. 49,09% B. 43,33% C. 50,91%
Câu 26: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá trị của m là: A. 4,22 D. 9,82 C. 6,62 B. 5,02
Câu 27: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là: A. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2. B. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700C). C. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF. D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF.
Câu 28: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải) A. F2, Cl2, I2, Br2 B. F2, Cl2, Br2, I2 C. Cl2, Br2, I2, F2 D. I2, Br2, Cl2, F2
Câu 29: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI và O2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để phân biệt 4 ống nghiệm trên là: A. Quì tím C. dung dịch NaCl B. Phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3
Câu 30: Chọn câu đúng? A. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi. B. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt. C. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước. D. H2SO4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm.
Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19;
Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64
----------------- Hết -----------------
Mã đề thi 174 - Trang số : 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM TRƯỜNG THCS-THPT ĐÀO DUY ANH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: HÓA HỌC Khối: 10 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên học sinh:.........................................................SBD:.....................Lớp:.............
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện chuỗi phản ứng sau đây:
FeS → H2S → Na2S → FeS → Fe2(SO4)3
Bài 2 (1,5 điểm): Nhận biết dung dịch các chất: Na2SO4; NaCl; Na2CO3; H2SO4; NaOH. Bài 3 (1 điểm ): Dẫn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được chất rắn có khối lượng là bao nhiêu? Bài 4 (1 điểm ): Cho 9,6 gam kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 (đktc). Xác định kim loại R. Bài 5 (2,5 điểm ): Cho 21,2 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). a. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b. Nếu cho 42,4 gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư rồi đem toàn bộ lượng khí SO2 thu được (sản phẩm khử duy nhất) cho hấp thụ vào bình đựng dung dịch Br2 2M. Tính thể tích dung dịch Br2 đã tham gia phản ứng. Bài 6 (1 điểm ): Viết các phương trình chứng minh tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2. Câu 7 (1 điểm): Cho 7,7 gam hỗn hợp Mg, Zn tan hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch X và 0,1 mol SO2, 0,01 mol S và 0,005 mol H2S. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
( Cho S = 32, O = 16, K = 39, Fe = 56, Mg = 24, H = 1, Br = 80, Zn = 65, Cu = 64) ------Hết------ (Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
Câu HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Hoá học - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 Phút Nội dung
1. FeS + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2S 2. H2S + 2NaOH ⟶ Na2S + 2H2O 3. Na2S + Fe(OH)2 ⟶ FeS + NaOH 4. 2FeS + 10H2SO4 đặc ⟶ Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O 1 (2 điểm)
Điểm Mỗi phương trình đúng được 0,5đ. Không cân bằng – 0,25đ
2 (1,5 điểm) – Dùng quỳ tím: Hóa xanh: NaOH. Hóa đỏ: H2SO4 - Dùng AgNO3: Kết tủa trắng: NaCl. - Dùng BaCl2: Kết tủa trắng: Na2SO4
Ta có: > 2
Lập đc bảng 1đ Viết phương trình 0,5đ 1đ 3 (1 điểm)
Phản ứng tạo muối trung hòa, tính theo số mol của SO2 SO2 + 2KOH ⟶ K2SO3 + H2O 0,15 0,15
2R + 2nH2SO4 ⟶ R2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
⟵ 0,15
4 Ta có:
(1 điểm) 1đ Biện luận:
n 1 2 3
32 (loại) 64 ( Cu) 96 (loại) MR
5 (2,5 điểm)
a. 1,5 đ b. 1 đ Fe + H2SO4 ⟶ FeSO4 + H2 x mol x mol Mg + H2SO4 ⟶ MgSO4 + H2 y mol y mol a. Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe và Mg. Theo đề bài ta cáo hệ pt: 56x + 24y = 21,2 x + y = 0,55 ⟹ x=0,25; y=0,3 ⟹ mFe = 0,25.56 = 14 gam ⟹ %Fe = (14/21,2).100% = 66,04% ⟹ %Mg = 100% - 66,04% = 33,96% b.
SO2 + 2H2O + Br2 ⟶ 2HBr + H2SO4 1,35 ⟶ 1,35
O2 + Ag ↛ Không phản ứng O3 + 2Ag ⟶ Ag2O + O2 O2 + KI + H2O ↛ Không phản ứng O3 + 2KI + H2O ⟶ 2KOH + O2 + I2 1 đ 6 (1 điểm)
Quá trình nhường electron:
7 (1 điểm) 1 đ
Quá trình nhận electron:
Theo định luật bảo toàn electron, ta có:
2x+2y = 0,2+0,06+0,04 = 0,3
Mặt khác: 24x+65y = 7,7
⟹ x = 0,05 => mMg = 1,2g
y = 0,1 => mZn = 6,5g
TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ TỔ HÓA-SINH-CÔNG NGHỆ (Đề thi có 03 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã số đề: 198
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Lớp 10A….
Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………………..
…………………………..
Câu 1 TL 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
2HCl(k) ( H<0)
B. áp suất. C. nồng độ khí H2. D. nồng độ khí Cl2.
C. HF. B. HCl. D. HBr.
B. Fe. C. Cu. D. Ag.
D. K, Na, Al, Cu.
B. Fe2(SO4)3 và SO2. D. FeSO4 và H2.
D. 0,672 lit. C. 0,112 lit. B. 3,36 lit.
C. 500. B. 250. D. 0,5.
Câu 1. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k) Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng A. nhiệt độ. Câu 2. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu đƣợc kết tủa trắng? A. HI. Câu 3. Để phân biệt oxi và ozon ngƣời ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. khí H2. Câu 4. Dung dịch HCl phản ứng đƣợc với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây? A. Ca, Mg, Hg, Fe. C. K, Na, Al, Fe. B. Zn, Na, Al, Ag. Câu 5. Axit sunfuric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào ? C. FeSO4 và SO2. A. Fe2(SO4)3 và H2. Câu 6. Cho hỗn hợp gồm 1,95g K và 1,08g Ag tác dụng với 150ml dung dịch H2SO4 1M thì thể tích khí H2 thu đƣợc là [K =39, Ag = 108, S=32, H=1, O=16] A. 0,56 lit. Câu 7. Trung hòa 250ml dung dịch NaOH 2M cần V (ml) dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,25. Câu 8. Lƣu huỳnh phản ứng với axit sunfuric đặc nóng theo phản ứng: S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này lƣu huỳnh đóng vai trò là A. chất bị khử. C. chất bị oxi hóa. B. chất oxi hóa. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
HCl + HClO. Nguyên tố clo đóng vai trò
B. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. chất oxi hóa.
B. dung dịch H2SO4 loãng. D. dung dịch CuSO4.
C. FeO, MgO, ZnO. B. Cu, Fe, CuO. D. Ag, CaO, Fe3O4.
Trang 1/3 - Mã đề 198
Câu 9. Trong phản ứng sau: Cl2 + H2O A. không là chất oxi hóa không là chất khử. C. chất khử. Câu 10. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt SO2 và H2S là A. dung dịch NaOH. C. dung dịch nƣớc brom. Câu 11. Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo muối và nƣớc là A. Au, Pt, CuO. Câu 12. Hòa tan khí H2S vào nƣớc tạo dung dịch X. Dung dịch X có tính chất nào sau đây? A. có tính axit mạnh. B. có tính oxi hoá mạnh.
D. có tính khử mạnh.
B. Cl- > Br- > I- > F-. D. Br- > F- > I- > Cl-.
C. 3,81 g.
D. HCl. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng.
C. có tính bazơ mạnh. Câu 13. Tính khử của các ion halogenua giảm dần theo thứ tự sau A. F- > Cl- > Br- > I-. C. I- > Br- > Cl- > F-. Câu 14. Cho 2,61g MnO2 tác dụng hết với HCl đặc, thu đƣợc khí màu vàng lục. Cho toàn bộ khí này tác dụng vừa đủ với Fe thì khối lƣợng muối thu đƣợc là [Mn=55, Fe=56, O=16, Cl=35,5] A. 3,25 g. D. 32,5 g. B. 38,1 g. Câu 15. Để loại Mg ra khỏi hổn hợp Mg và Fe ngƣời ta dùng A. H2SO4 loãng. Câu 16. Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lƣợng của muối thu đƣợc sau phản ứng là (Cho S=32, O=16, Na=23, H=1) A. 10,4 gam. C. 25,2 gam. D. 12,6 gam. B. 20,8 gam.
B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: Bổ túc phƣơng trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có):
a. H2SO4 ……………………………... SO2 ………..……………………………
b. HCl . .…………….....................…. FeCl3 ........................…………………....
c. BaCO3 .........................……..……… BaCl2 .............…………………………..
d. CuCl2 ........................………………… CuS ............………………………….
Câu 2: Bằng phƣơng pháp hóa học hãy nhận biết 5 dung dịch sau: H2SO4, Ca(NO3)2 , NaOH, K2SO4, NaCl ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 3: Cho 19,3g hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu đƣợc 6,72 lít khí SO2 (đktc). [Zn=65, Cu=64, H=1, S=32, O=16, Br=80, Ba=137, Cl=35,5]
Trang 2/3 - Mã đề 198
a. Tính phần trăm khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Nếu cho toàn bộ sản phẩm khí trên đi qua dung dịch Br2 dƣ thu đƣợc dung dịch Y. Thêm dung dịch BaCl2 đến dƣ vào dung dịch Y thì khối lƣợng kết tủa thu đƣợc là bao nhiêu?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Trang 3/3 - Mã đề 198
..................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II- HÓA HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
------------------------
A. TRẮC NGHIỆM
Mã đề [198]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A B D C D A C C B D C D C A B D
Mã đề [891]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
C D B A D B B D A C B D A B B C
Mã đề [918]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B D B A B A B A A B B A B A D A
Mã đề [819]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
D A B C B A B A B B B D A B B C
B. TỰ LUẬN
ĐỀ 198
Câu 1: Bổ túc phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có): (2.0đ)
a) 2 H2SO4 + Cu SO2 + CuSO4 + 2H2O
b) 2HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
c) BaCO3 +2 HCl BaCl2 + SO2+ H2O
d) H2S + Cu(NO3)2 CuS +2 HNO3
Mỗi PTHH 0,5d. Nếu sai cân bằng trừ 0,25d/PT
Học sinh làm cách khác mà PTHH vẫn đúng thì vẫn cho điểm
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 5 dung dịch sau: (2.0đ)
H2SO4, Ca(NO3)2 , NaOH, K2SO4, NaCl
Dùng quỳ tím nhận
0,5 + H2SO4: hóa đó
+ NaOH: hóa xanh 0,5
0,25 Dùng dd BaCl2 nhận K2SO4: kết tủa trắng
0,25 PTHH: BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl
0,25 Dùng dd AgNO3 nhận NaCl: kết tủa trắng
2- thì trừ 0,25d.
0,25 PTHH: AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
Nếu HS nhận Cl- trước SO4
PTHH viết đúng sp, sai cân bằng vẫn cho HS hưởng trọn điểm
Câu 3: Cho 19,3g hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 6,72 lít
khí SO2 (đktc). [Zn=65, Cu=64, H=1, S=32, O=16, Br=80, Ba=137, Cl=35,5]
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Nếu cho toàn bộ sản phẩm khí trên đi qua dung dịch Br2 dư thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch
BaCl2 đến dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
0,25 a. Zn + 2H2SO4 đặc ZnSO4 + SO2 + 2H2O
0,25 Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,25 Số mo SO2 : 0,3mol
Lập HPT đúng 0,25
0,25 %mCu
0,25 %mZn
b. SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4
0,25 H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
0,25 mBaSO4= 0,3.233=69,9gam
Học sinh viết đúng 1PTHH vẫn cho 0,25d
Học sinh làm cách khác mà không cần viết PTHH, ra đáp án đúng vẫn cho hưởng điểm.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Tổ: Hóa học
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 02 trang)
Mã đề: 101
Họ và tên thí sinh:............................................................................................... Lớp:..................................................................................................................
B. AlCl3 và H2O.
C. Al2O3, Cl2 và H2O. D. AlCl3 và H2.
D. tính khử yếu.
FeS. HgS.
B. H2 + S D. S + O2
H2S. SO2.
C. chất oxi hóa và chất khử.
D. axit.
D. chất kết tinh.
C. chất rắn.
B. chất lỏng.
C. Na2CO3.
B. NaOH.
D. Cu.
D. KNO3.
C. NaCl.
B. HCl.
B. Fe2(SO4)3 và H2. D. không phản ứng.
Cho biết NTK của các nguyên tố: H = 1; O = 16; Cl = 35,5;S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1: Cho Al tác dụng với dung dịch HCl thu được sản phẩm gồm A. AlCl2 và H2. Câu 2: Tính chất hóa học của ozon là B. tính oxi hóa mạnh. C. tính oxi hóa yếu. A. tính khử mạnh. Câu 3: Phản ứng nào dưới đây, S không đóng vai trò là chất oxi hóa ? A. Fe + S C. Hg + S Câu 4: Trong phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O; H2S đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hoá. Câu 5: Ở điều kiện bình thường, trạng thái của clo là A. chất khí. Câu 6: Chất không phản ứng với dung dịch HCl là A. CuO. Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng? A. Na2SO4. Câu 8: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm gồm A. FeSO4 và H2. C. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Câu 9: Kim loại nào dưới đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
D. Mg.
D. NaI.
B. KBr.
C. NaF.
B. SO2.
C. H2S.
D. CO2.
CaSO3.
B. 2SO2 + O2 D. SO2 + 2H2S
2SO3. 3S + 2H2O.
Na2SO3 + H2O.
D. Br2, I2, F2, Cl2.
C. F2, Cl2, Br2, I2.
B. F2, Br2, Cl2, I2.
B. chất oxi hoá và chất khử. D. không là chất oxi hoá không là chất khử.
B. CO2. C. H2S.
D. SO2.
Câu 10: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa màu trắng? A. NaCl. Câu 11: Một mẫu khí thải sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. NO2. Câu 12: Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính khử? A. SO2 + CaO C. SO2 + 2NaOH Câu 13: Dãy các đơn chất halogen được xếp theo thứ tự tính oxi hoá tăng dần là A. I2, Br2, Cl2, F2. Câu 14: Cho phản ứng sau: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Clo có vai trò là A. chất oxi hoá. C. chất khử. Câu 15: Cho Fe vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, thấy thoát ra khí không màu, mùi hắc. Khí đó là A. H2. Câu 16: Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính chất oxit axit? B. 2SO2 + O2 A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr.
2SO3.
Trang 1/2 – Mã đề 101
D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O.
C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a) Fe + S → b) NaOH + HCl → c) H2S + CuSO4 → d) Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 đặc nóng → Muối sunfat + SO2 + H2O và các chất sau: CuO, FeO, Fe(OH)3, S. Chất nào thõa mãn với X, viết phương trình hóa học? Câu 2 (1 điểm): Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol SO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thì muối nào tạo thành, bao nhiêu gam? Câu 3 (3 điểm): Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam sắt trong dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). a) Viết phương trình phản ứng; tính V và tính khối lượng muối thu được? (1,5 điểm) b) Nếu lấy 16,8 gam sắt trên cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được V lít khí SO2 duy nhất ở đktc và dung dịch X. Viết phương trình phản ứng; tính V và tính khối lượng muối thu được ? (1 điểm) c) Lấy dung dịch X ở b) cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa, biết axit dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Tính m? (0,5 điểm)
------------------------ HẾT ------------------------
- Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Giám thị không giải thích gì thêm.
Lưu ý:
BÀI LÀM:
Trắc nghiệm: 2 Câu 1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án Tự luận: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 2/2 – Mã đề 101
Đáp án mã đề 101
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Câu 1
B
D
A
A D
A C
D
A C
B
A
B
D
C
D
Đáp án
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu
Điểm
Ghi chú
Câu 1. (2 điểm)
a) Fe + S
FeS
NaCl + H2O CuS + 2HNO3
0,5 0,5 0,5 0,5
b) NaOH + HCl c) H2S + CuSO4 d) 2FeO + 4H2SO4 đặc nóng
Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Không ghi điều kiện, không cân bằng pt trừ nửa số điểm của pt đó
Câu 2. (1 điểm) Tỉ lệ mol SO2 : NaOH = 1: 2 => Muối tạo thành Na2SO3 Na2SO3 + H2O SO2 + 2NaOH Khối lượng muối = 0,1.126 = 12,6 g
0,5 0,5
0,5 0,25 0,25 0,5
Câu 3. (3 điểm) 3a. (1,5 điểm) FeCl2 + H2 Fe + 2HCl Số mol Fe = 16,8:56 = 0,3 mol = số mol H2 VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 lít Số mol muối = 0,3 mol Khối lượng muối = 0,3.127 = 38,1 g
3b. (1 điểm) Viết đúng phản ứng 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Tính được VSO2 = 0,45.22,4 = 10,08 lít Khối lượng muối = 0,15.400 = 60 g
0,5 0,25 0,25
3BaSO4 + 2FeCl3 BaSO4 + 2HCl
0,25 0,25
3c. (0,5 điểm) - Viết được 2 pt Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 H2SO4 dư + BaCl2 - Tính được số mol H2SO4 dư và lượng kết tủa Số mol H2SO4 phản ứng ở b) = 0,9 mol => Số mol H2SO4 dư = 0,18 mol Theo 2 ptpư, số mol BaSO4 = 0,45 + 0,18 = 0,63 mol Khối lượng kết tủa = 0,63.233 = 146,79 g
Trang 3/2 – Mã đề 101
Trang 4/2 – Mã đề 101