B ĐỀ THI HC KÌ 2
MÔN HÓA HC LP 10
NĂM 2019-2020 CÓ ĐÁP ÁN
MC LC
1. Đề thi hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trưng THPT Phan
Ngc Hin
2. Đề thi hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trưng THPT Chuyên
Hunh Mẫn Đt
3. Đề thi hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trưng THCS &
THPT Đào Duy Anh
4. Đề thi hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trưng THPT Lương
Văn Cù
5. Đề thi hc kì 2 môn Hóa hc lp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trưng THPT Lý T
Trng
Mã đề 132
Trang 1/4
S GD-ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGC HIN
*****
ĐỀ KIM TRA HC K II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN HÓA 10
Thi gian : 45 phút
**************
Mã đề 132
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là :
A. SO2 và NO2. B. CO và CO2. C. CH4 NH3. D. CO và CH4.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử?
A. 2Na + 2H2S 2NaHS + H2.
B. 2H2S + 4Ag + O2 2Ag2S
+ 2H2O.
C. 3H2S + 2KMnO4 2MnO2
+ 2KOH + 3S
+ 2H2O.
D. H2S + Pb(NO3)2 2HNO3 + PbS
.
Câu 3: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế oxi trong phòng t nghiệm khi nhiệt phân KMnO4:
Phương pháp thu khí oxi trong t nghiệm trên gọi là
A. hấp thụ nước. B. dời nước. C. dời không khí. D. hấp phụ nước.
Câu 49: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách :
A. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân B. nh c ozon lên git thy ngân.
C. nh c brom lên git thy ngân. D. rắc bột lưu huỳnh lên git thủy ngân.
Câu 5: Cho 0,2 mol khí H2S tác dụng với 0,3 mol NaOH t sản phẩm thu được là?
A. NaHS B. Na2S C. NaHS và Na2S D. Na2SO3
Câu 6: Dung dch H2S khi để lâu ngoài trời xuất hiện lớp cn màu vàng là do :
A. Oxi trong không khí đã oxi hóa H2S thành lưu huỳnh t do.
B. H2S đã tác dụng với các hợp chất có trong không khí.
C. Có s to ra các mui sunfua khác nhau
D. H2S b oxi không khí khử thành lưu huỳnh t do.
Câu 7: Cho 2,24 lít khí SO2 vào 200ml dung dch NaOH 0,6M,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khi
lượng mui thu được là
A. 2,52 gam B. 6,72 gam C. 10,84 gam D. 6,04 gam
Câu 8: Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) S + O2
o
t

SO2 (b) S + 3F2
o
t

SF6
(c) S + 6HNO3
o
t

H2SO4 + 6NO2 + 2H2O (d) S + Hg
HgS
S phản ng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoàing của nguyên tử lưu huỳnh
A. 2s22p6 B. 3s23p4 C. 2s12p4 D. 2s22p4
Câu 10: Kết lun gì có thể rt ra được t 2 phản ứng sau :
Mã đề 132
Trang 2/4
H2 + S
o
t

H2S (1) S + O2
o
t

SO2 (2)
A. S va có tính khử, va có tính oxi hóa. B. S ch tính oxi hóa.
C. S ch có tính khử. D. S ch tác dụng với các phi kim.
Câu 11: Chất khí u xanh nht, có mùi đc trưng là :
A. H2S. B. Cl2. C. O3. D. SO2.
Câu 12: Để phân bit O2 và O3, người ta thường dùng :
A. dung dch H2SO4. B. c.
C. dung dch KI và h tinh bt. D. dung dch CuSO4.
Câu 13: Cách pha loãng H2SO4 đc an toàn là :
A. Rót t t axit vào nước và khuấy đều. B. Rót t t nước vào axit và khuấy đều.
C. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. D. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
u 14: Đt cháy hoàn toàn m gam bột S trong không khí.Thể tích khí oxi tham gia phản ng 2,24 lit (đktc)
m(g) S là
A. 6,4 B. 9,6 C. 3,2 D. 12,8
Câu 15: Thuc thử dùng để nhn biết Na2SO4NaCl là :
A. AgNO3 B. Cu C. Ba(NO3)2 D. Quì tím
Câu 16: Sục mt khí vào nước brom, thấy nước brom b nht màu. Khí đó là :
A. CO. B. HCl. C. SO2. D. CO2.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kin phản ứng nếu
có).
a. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với nước brom
b. Cho dung dch H2SO4 tới dư vào BaCO3.
c. Cho lưu huỳnh tác dụng với Hg.
d. Đt cháy H2S trong điều kiện thiếu oxi
Câu 2: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các hóa chất đng trong các l mất nhãn sau:
HCl, K2SO4, NaNO3
Câu 3: (2,5 đim) Hòa tan hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dch H2SO4 đc nóng thu
được lít khí 8,96 lit khí không màu, mùi xc (đktc) sản phẩm khử duy nhất
a. Tính % khi lượng mi kim loi trong hn hợp?
b. Nếu cho 17,7 gam gam hỗn hợp trên vào dung dch H2SO4 đc nguội t thể tích k SO2 (sản
phẩm khử duy nhất) đo ở đktc thu được sau phản ứng là bao nhiêu lít?
Cho biết: Al= 27; Cu= 64; S=32; Na=23; O=16
---------------- Hết ---------------
Mã đề 132
Trang 3/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC KÌ II MÔN HÓA 10
I. PHN TRC NGHIM
II. PHN T LUN
132 & 357
ĐIM
209& 485
Câu 1: (2 đim)
a. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
b. H2SO4 + BaCO3 BaSO4 + H2O + CO2
c. 2H2S + O2 t0
2S + 2H2O
d. Hg + S HgS
- Nếu không cân bằng và không có điều kin
không cho điểm.
- Nếu thiếu mt trong hai tr 0,25
Câu 2: (1,5 đim)
- Dùng qu tím pn bit HCl, K2SO4
NaNO3 không hiện tượng
- Dùng BaCl2 phân bit K2SO4 và NaNO3
- Viết PTHH
Câu 3: (2,5 điểm)
Gi x, y lần lượt là s mol ca Al, Cu
2Al +6H2SO4 đc,nóngAl2(SO4)3+3SO2+6H2O
x mol 1,5xmol
2H2SO4 đc,nóng + Cu CuSO4 + SO2 +2H2O
ymol ymol
nSO2 =4,48/22,4 =0,2 mol
Ta có hpt {27𝑥+64𝑦 = 11,8
1,5𝑥 +𝑦 = 0,4
x=0,2 ; y =0,1
a) %Al, % Cu
mAl =0,2.27 =5,4 gam
mCu =0,1.64=6,4 gam
%Al = 45,76%; %Cu =54,24%
Hc sinh ch tính khối lượng Al ri suy ra %
2 kim loại cũng đạt điểm tối đa
b)
2Al +6H2SO4 đc,ng không phn ng
2H2SO4 đc,nóng + Cu CuSO4 + SO2 +2H2O
0,15mol 0,15mol
nCu = 17,7.0,1/11,8 =0,15 mol
VSO2 = 0,15.22,4 =3,36 lít
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 1:
a. 2HCl + FeS FeCl2 + H2S
b. 4H2SO4 đc+Na2SO3Na2SO4 + SO2 + 4H2O
c. Cu +2 H2SO4 đcCuSO4 + SO2 + 2H2O
c. S + Fe
t0
FeS
- Nếu không cân bằng và không có điều kin không
cho điểm.
- Nếu thiếu mt trong hai tr 0,25
Câu 2:
- Dùng qu tím pn bit NaOH hóa xanh, H2SO4
HNO3 hóa đ
- Dùng BaCl2 phân bit H2SO4 và HNO3
- Viết PTHH
Câu 3: (2,5 điểm)
Gi x, y lần lượt là s mol ca Zn, Cu
Zn +2H2SO4 đc,nóngZnSO4+SO2+2H2O
x mol xmol
2H2SO4 đc,nóng + Cu CuSO4 + SO2 +2H2O
ymol ymol
nSO2 =4,48/22,4 =0,2 mol
Ta có hpt {65𝑥+64𝑦 = 12,9
𝑥+𝑦 = 0,2
x=0,1 ; y =0,1
a) %Al, % Cu
mZnl =0,1.65 =6,5 gam
mCu =0,1.64=6,4 gam
%Al = 50,39%; %Cu =49,61%
Hc sinh ch tính khối lượng Zn ri suy ra % 2
kim loại cũng đạt điểm tối đa
b)
PTHH
Cu +2H2SO4 loãng không phn ng
Zn+H2SO4 loãng ZnSO4 + H2
0,25mol 0,25 mol
nZn = 32,25.0,1/12,9 =0,25 mol
VH2 = 0,25.22,4 =5,6 lít
132
A
C
B
D
C
A
C
C
B
A
C
C
A
C
C
C
357
D
C
A
B
C
D
C
B
D
D
B
D
D
C
C
C
209
B
C
C
A
B
B
A
A
A
D
A
C
B
B
A
B
485
A
A
A
C
B
C
A
C
C
A
D
A
C
D
D
B