B 10 Đ THI HC KÌ 2
MÔN VT LÍ - LP 10
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi hc kì 2 môn Vt lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - S GD&ĐT
Bc Ninh
2. Đề thi hc kì 2 môn Vt lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - S GD&ĐT
Qung Nam
3. Đề thi hc kì 2 môn Vt lp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Bình Chiu
4. Đề thi hc kì 2 môn Vt lp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Đoàn Thượng
5. Đề thi hc kì 2 môn Vt lp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lc Long Quân
6. Đề thi hc kì 2 môn Vât lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lương Thế Vinh
7. Đề thi hc kì 2 môn Vt lp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Ngô Gia T
8. Đề thi hc kì 2 môn Vt lp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Nguyn Hu
9. Đề thi hc kì 2 môn Vt lp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Phan Ngc Hin
10. Đề thi hc 2 môn Vt lớp 10 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Yên Lc 2
1
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án tr li đúng cho các câu sau:
Câu 1: Một vật khối lượng m chuyển động với tốc độ v. Động năng của vật
A.
2
2
mv .
B.
mv .
2
C.
mv .
2
D.
mv.2
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của công là
A. jun. B. oát.
C. kilôgam mét trên giây. D. niu tơn nhân gy.
Câu 3: Theo thuyết động học phân tử chất khí, nguyên nhân y ra áp suất lên thành bình
do các phân tử khí
hút thành bình. B. va chạm vào nhau.
Cgây ra ma sát với thành bình. D. va chạm vào thành bình.
Câu 4: Gọi P, V, T lần lượt áp suất, thể tích nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng
nhất định. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
PV
T
hằng số. B.
PT
V
hằng số. C.
hằng số. D.
PVT
hằng số.
Câu 5: Một vật có khối lượng 200 g chuyển động với tốc độ 10 m/s. Động năng của vật là
A. 5 J. B. 20 J. C. 15 J. D. 10 J.
u 6: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định thì áp suất của lượng k
A. tỉ lệ nghịch với thể tích. B. tỉ lệ thuận với thể tích.
C. kng đổi. D. tăng dần.
Câu 7: Trong nhiệt động lực học, tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo lên vật
được gọi là
A. cơ năng của vật. B. nội năng của vật.
C. động lượng của vật. D. nhiệt dung riêng của vật.
Câu 8: Trong tinh thể, các hạt (nguyên tử, phân tử, ion) luôn
A. chuyển động tròn đều. B. chuyển động hỗn loạn không ngừng.
C. chuyển động thẳng đều. D. dao động nhiệt quanh vị trí cân bằng của .
Câu 9: Theo nguyên lí nhiệt động lực học, nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang
A. vật lạnh hơn. B. vật nóng hơn.
C. vật có khối lượng lớn hơn. D. vật có khối lượng nhỏ hơn.
Câu 10: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc
v.
Đại lượng
mv
A. động năng của vật. B. thế năng của vật.
C. cơ năng của vật. D. động lượng của vật.
Câu 11: Một xo độ cứng 50 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang, một đầu giữ cố định,
đầu kia gắn với vật nhỏ. Mốc tính thế năng tại vị trí vật nhỏ cân bằng. Khi lò xo bị dãn 5 cm
thì thế năng đàn hồi của hệ là
A. 62,5 mJ. B. 1,25 J. C. 125 mJ. D. 2,5 J
Câu 12: Một vật được kéo trên mặt sàn nằm ngang bằng lực kéo hướng hợp với phương
ngang một góc 30o và có độ lớn là 10 N. Công của lực kéo m vật chuyển động được 10 m là
A.
50 3 J.
B.
100 3 J.
C. 50 J. D. 100 J.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Vật lí - Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
2
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Phát biểu và viết hệ thức của nguyên lí thứ I nhiệt động lực học. Nêu tên, đơn vị và quy ước
về dấu của các đại lượng trong hệ thức.
Câu 2 (2,5 điểm)
Một vật khối lượng 100 g được thrơi tự do từ độ cao 8 m so với mặt đất. Chọn mốc
tính thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s.
a. Tính cơ năng của vật.
b. Tìm độ cao và tốc độ của vật khi vật có động năng bằng ba thế năng.
c. Sau khi va chạm với mặt đất, vật nảy lên và chuyển động có độ cao cực đại là 3 m. Tính
phần trăm cơ năng bị mất mát khi va chạm.
Câu 3 (2,5 điểm)
Một xilanh kín chứa một lượng khí thể tích 40 cm3, nhiệt độ 27oC áp suất 750 mmHg.
Nén khối khí trong xilanh tới thể tích 20 cm3 thì nhiệt độ khí là 42oC.
a. Tính độ biến thiên nhiệt độ của khối khí trong quá trình nén.
b. Tính áp suất khí khi bị nén.
c. Tính khối lượng riêng của không khí trong xilanh lúc ban đầu. Biết khối lượng riêng của
không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 760 mmHg) là 1,29 kg/m3.
===== HẾT =====
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Vật lí - Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
D
A
D
A
B
D
B
D
A
A
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
2,0
Phát biểu được nội dung
0,5
Viết được hệ thức
0,5
Nêu được tên và đơn vị các đại lượng
0,5
Nêu được quy ước về dấu
0,5
Câu 2
2,5
Cơ năng W = mgz = 0,1.10.8 = 8 J
1
d t t
W W W W
z m.
34
2
d
W W v , m / s
z m.
4120 10 95
3
2
0,5
0,5
Phần trăm cơ năng bị mất mát khi va chạm
W W' 0,1.10.(8 3)
.100% 62,5%
W 0,1.10.8


0,5
Câu 3
2,5
21
15 T T T K
1 1 2 2
12
21575
p V p V
TT
P mmHg

0
1
1 1 0 0
3
11,158 /
p
p
D T D T
D kg m

1
0,5
0,5
0,5