
BÀI T P K TOÁN TÀI CHÍNH 2 (tham kh o)Ậ Ế ả
Bài 1 :
T i m t DN s n xu t 2 lo i s n ph m A và B, h ch toán hàng t n kho theo pp kê khai thu ngạ ộ ả ấ ạ ả ẩ ạ ồ ờ
xuyên, n p thu GTGT theo pp kh u tr , thành ph m xu t kho đ c đánh giá theo pp bìnhộ ế ấ ừ ẩ ấ ượ
quân lien hoàn.
SDĐK : TK155A : 400sp*96.000đ/sp
TK155B : 600sp*87.000đ/sp
Tình hình phát sinh trong tháng :
1. Nh p kho 2000spA, 1700spB v i giá thành l n l t 100.000đ/sp, 90.000đ/spậ ớ ầ ượ
2. Xu t kho 500spA,550spB chuy n bán cho công ty X v i giá bán l n l t 120.000đ/sp,ấ ể ớ ầ ượ
110.000đ/sp VAT10%. Khi giao hàng cho X phát hi n thi u 50spA ch a rõ nguyênệ ế ư
nhân. X đ ng ý mua spB và gi h s n ph m A. DN đã xu t hóa đ n bán spB, ch a thuồ ữ ộ ả ẩ ấ ơ ư
ti n. Chi phí v n chuy n 2.000.000 VAT5% tr b ng TMề ậ ể ả ằ
3. X lý hàng thi u : B t đ n v v n chuy n b i th ng theo giá thành có thu b ng TM.ử ế ắ ơ ị ậ ể ồ ườ ế ằ
Xu t kho thêm 50spA cho công ty X, X đ ng ý mua spA và thanh toán toàn b ti n hàngấ ồ ộ ề
b ng TGNH đ c DN chi t kh u thanh toán 2%.ằ ượ ế ấ
4. Nh p kho 200spA, 100spB v i giá thành l n l t 105.000đ/sp, 92.000đ/spậ ớ ầ ượ
5. Xu t kho 600spA,600spB bán cho Công ty Y theo hình th c tr góp trong 5 tháng lãiấ ứ ả
su t 1%/tháng/giá bán v i giá bán tr ngay 120.000đ/sp, 110.000đ/sp VAT10%.ấ ớ ả
6. Xu t kho 400spA, 450spB g i bán cho đ i lý Z v i giá bán 125.000đ/sp, 115.000đ/spấ ử ạ ớ
VAT10%.
7. Đ i lý Z thông báo đã bán đ c toàn b ti n hàng và chuy n kho n cho DN sau khi đãạ ượ ộ ề ể ả
tr đi 5%/giá bán ti n hoa h ng mà Z đ c h ng. DN đã nh n GBCừ ề ồ ượ ưở ậ
8. Công ty Y thanh toán ti n tr góp b ng ti n m t tháng đ u tiên.ề ả ằ ề ặ ầ
Yêu c u : Tính toán thuy t minh đ nh kho n các NVKT trên.ầ ế ị ả
Bài 2
T i m t DN s n xu t 2 lo i s n ph m A và B, h ch toán hàng t n kho theo pp kê khai thu ngạ ộ ả ấ ạ ả ẩ ạ ồ ờ
xuyên, n p thu GTGT theo pp kh u tr , thành ph m xu t kho đ c đánh giá theo pp FIFO.ộ ế ấ ừ ẩ ấ ượ
SDĐK : TK155A : 450sp*90.000đ/sp
TK155B : 660sp*80.000đ/sp
Tình hình phát sinh trong tháng :
1. Nh p kho thành ph m g m 920spA và 460spB v i giá thành l n l t 91.000đ/sp,ậ ẩ ồ ớ ầ ượ
82.000đ/sp
2. Xu t kho 300spA chuy n bán cho Công ty G v i giá bán 100.000đ/sp VAT 10%, khiấ ể ớ
giao hàng phát hi n th a 20spA ch a rõ nguyên nhân. Công ty G mua hàng theo sệ ừ ư ố

trong hóa đ n, s th a gi h DN. Chi phí v n chuy n 1.500.000đ VAT 5% thanh toánơ ố ừ ữ ộ ậ ể
b ng ti n t m ngằ ề ạ ứ
3. Xu t kho 150spB bán tr c ti p cho Công ty H v i giá bán 95.000đ/sp, VAT 10%, ch aấ ự ế ớ ư
thu ti nề
4. Công ty H khi u n i vì hàng không đúng quy cách đ ngh tr l i ½ s thành ph mế ạ ề ị ả ạ ố ẩ
trên, DN đ ng ý và đã nh n thành ph m nh p l i kho. Công H thanh toán ti n hàngồ ậ ẩ ậ ạ ề
b ng TMằ
5. X lý hàng th a : Do xu t kho nh m. DN đ ngh công ty G mua luôn hàng th a. Gử ừ ấ ầ ề ị ừ
đ ng ý và thanh toán ti n b ng chuy n kho n đồ ề ằ ể ả c CKTT3%.ượ
6. Xu t kho 800spA bán tr c ti p cho I v i giá bán 102.000đ/sp VAT 10%. Vì I mua v iấ ự ế ớ ớ
s l ng l n nên DN gi m giá tr c ti p trên hóa đ n 2.000đ/sp. I ch a thanh toán ti n.ố ượ ớ ả ự ế ơ ư ề
Yêu c u : Tính toán thuy t minh đ nh kho n các NVKT trên.ầ ế ị ả
Bài 3
T i m t DN s n xu t 2 lo i s n ph m A và B, h ch toán hàng t n kho theo pp kê khai thu ngạ ộ ả ấ ạ ả ẩ ạ ồ ờ
xuyên, n p thu GTGT theo pp kh u tr , thành ph m xu t kho đ c đánh giá theo pp bìnhộ ế ấ ừ ẩ ấ ượ
quân liên hoàn.
SDĐK : TK155A : 40sp*960.000đ/sp
TK155B : 60sp*870.000đ/sp
TK131K( d n ) : 26.400.000đ (20spA v i giá xu t kho 960.000đ/sp, giá bánư ợ ớ ấ
1.200.000đ/sp)
Tình hình phát sinh trong tháng :
1. Nh p kho thành ph m g m 920spA và 460spB v i giá thành l n l t 900.000đ/sp,ậ ẩ ồ ớ ầ ượ
850.000đ/sp
2. Xu t kho 180spA g i bán cho Công ty Hấ ử
3. Xu t kho 200spA chuy n ra c ng đ làm th t c xu t kh u sang Thailand v i giá bánấ ể ả ể ủ ụ ấ ẩ ớ
95usd/sp . Cùng ngày k toán đã nh n toàn b ch ng t có lien quan bao g m thu XKế ậ ộ ứ ừ ồ ế
5%, thu VAT 0%, đã nh n GBC c a ngân hàng v s ti n hàng. Chi phí xu t kh uế ậ ủ ề ố ề ấ ẩ
1.800.000đ, VAT 5% tr b ng ti n m t. Đã n p các kho n thu b ng ti n m t (TGTTả ằ ề ặ ộ ả ế ằ ề ặ
17.000).
4. Xu t kho 150spB bán tr c ti p cho Công ty Y v i giá bán 1.000.000đ/sp, VAT 10%,ấ ự ế ớ
ch a thu ti nư ề
5. Xu t kho 300spA ký g i Đ i lý C nh bán h , giá ký g i 1.250.000đ/sp, VAT10%.ấ ử ạ ờ ộ ứ
6. Xu t bán 190spB giá bán 1.000.000đ/sp VAT10% theo ph ng th c trao đ i ngang giáấ ươ ứ ổ
thanh toán v i Công ty Z, đã nh n v kho 1000kg NVL, nh n hóa đ n bán hàng thôngớ ậ ề ậ ơ
th ng.ườ
7. Xu t kho 5 spA cho ho t đ ng t thi n do qu phúc l i đài th giá ghi trên hóa đ nấ ạ ộ ừ ệ ỹ ợ ọ ơ
1.200.000đ/sp, VAT 10%

8. Xu t kho 5spA đ khuy n mãi cho khách hang, giá ghi trên hóa đ n là giá th tr ngấ ể ế ơ ị ườ
t i th i đi m t ng đ ng.ạ ờ ể ươ ươ
9. Xu t kho bán tr góp trong 10 tháng 50spA cho công ty X, giá bán tr ngayấ ả ả
1.200.000đ/sp, VAT 10%, lãi tr góp 6.000.0000đ, b t đ u thanh toán t tháng này.ả ắ ầ ừ
10. Công ty K đã tr l i 20spA do hàng không đúng quy cách, DN đã nh n l i hàng nh pả ạ ậ ạ ậ
kho
11. Cu i tháng đ i lý C thanh toán ti n hàng b ng ti n m t 170spA ký g i đã tiêu thố ạ ề ằ ề ặ ử ụ
đ c sau khi tr đi 6%/giá ký g i, VAT10% ti n hoa h ng đ c h ngượ ừ ử ề ồ ượ ưở
12. Công ty H thanh toán toàn b ti n hàng b ng ti n m t v i giá bán 1.200.000đ/sp VATộ ề ằ ề ặ ớ
10% đ c DN chi t kh u thanh toán 2%.ượ ế ấ
13. Công ty Y đã chuy n tr h t n b ng chuy n kho n sau khi tr đi kho n gi m giáể ả ế ợ ằ ể ả ừ ả ả
đ c h ng do hàng không đ ng đ u là 3.000.000đượ ưở ồ ề
14. C s X thanh toán ti n tr góp kỳ đ u tiên b ng TMơ ở ề ả ầ ằ
15. Xác đ nh k t qu tiêu th trong tháng và tính s thu VAT ph i n p.ị ế ả ụ ố ế ả ộ
Yêu c u : Tính toán thuy t minh đ nh kho n các NVKT trên.ầ ế ị ả
Bài 4
Công ty M đ u tháng 3/2008 đang n m gi m t s c phi u sau :ầ ắ ữ ộ ố ổ ế
-4 t kỳ phi u, m nh giá 5trđ mua c a ngân hàng X phát hàng ngày 1/6/2007, kỳ h n 9ờ ế ệ ủ ạ
tháng, lãi su t 0.9%/tháng, nh n lãi theo tháng.ấ ậ
- 1 t trái phi u kho b c, kỳ h n 2 năm, ngày đáo h n 15/3/2008 lãi su t 14%/năm, nh nờ ế ạ ạ ạ ấ ậ
lãi tr c, m nh giá 50trđ, mua l i ngày 10/1/2008 v i giá mua 49trđướ ệ ạ ớ
-1000 c phi u công ty K, m nh giá 50.000đ/cp, mua tr c ti p c a K phát hành ngàyổ ế ệ ự ế ủ
1/3/2007 v i giá phát hành = m nh giá.ớ ệ
- 10 t trái phi u công ty Y, kỳ h n 2 năm, ngày đáo h n 20/3/2009, lãi su t 0,9%/tháng,ờ ế ạ ạ ấ
nh n lãi đ nh kỳ m nh giá 10trđ/t do khách hàng tr n ngày 1/5/2007 v i giá 99,5trđậ ị ệ ờ ả ợ ớ
-20 t trái phi u công ty T, kỳ h n 5 năm ngày đáo h n 31/3/2012, lãi su t 15%/năm,ờ ế ạ ạ ấ
nh n lãi khi đáo h n, m nh giá 10trđ/t , mua tr c ti p c a Công ty T phát hành v iậ ạ ệ ờ ự ế ủ ớ
t ng giá thanh toán 199trđổ
- 5000 c phi u công ty H, m nh giá 60.000đ/cp, mua tr c ti p c a H phát hành ngàyổ ế ệ ự ế ủ
1/10/2007 v i giá phát hành 62.000đ/cp, t ng s v n góp c a M chi m 26% t ng v nớ ổ ố ố ủ ế ổ ố
ch s h u c a Hủ ở ữ ủ
- 20.000 c phi u công ty L, m nh giá 80.000đ/cp chi m 52% t ng v n đ u t v n chổ ế ệ ế ổ ố ầ ư ố ủ
s h u c a L, mua l i v i t ng giá thanh toán 1,7t đ ngở ữ ủ ạ ớ ổ ỷ ồ
Yêu c u : Xác đ nh SDĐK c a các TK đ u t chi ti t.ầ ị ủ ầ ư ế
Bài 5
V i SDĐK các kho n đ u t nh bài 4, trong tháng 3 có các nghi p v kinh t sau :ớ ả ầ ư ư ệ ụ ế

1. Ngày 1/3 đáo h n thanh toán 4 t kỳ phi u ngân hàng X, đã nh n v n và lãi chuy n vàoạ ờ ế ậ ố ể
tài kho n ti n g i.ả ề ử
2. Ngày 10/3 dùng t trái phi u kho b c đ tr n cho ng i bán A v i giá thanh toánờ ế ạ ể ả ợ ườ ớ
48,5trđ
3. Ngày 20/3 nh n lãi trái phi u c a công ty Y b ng ti n m tậ ế ủ ằ ề ặ
4. Ngày 25/3 bán l i 10 t trái phi u c a công ty T đã thu b ng TGNH v i giá 110trđạ ờ ế ủ ằ ớ
5. Ngày 28/3 mua thêm 5000c phi u c a công ty H v i giá 380trđ b ng TGNHổ ế ủ ớ ằ
6. Ngày 30/3 bán l i 10.000 c phi u công ty L cho L b ng TM 900trđạ ổ ế ằ
7. Ngày 31/3 nh n thông báo chia c t c c a công ty H 7200đ/cpậ ổ ứ ủ
Yêu c u : Tính toán, thuy t minh, đ nh kho n các NVKT trên.ầ ế ị ả
Bài 6
Công ty A và B n p thu GTGT theo pp kh u tr , liên doanh thành l p m t c s kinh doanhộ ế ấ ừ ậ ộ ơ ở
đ ng ki m soát AB có th i h n 5 năm b t đ u t ngày 1/1/2006.ồ ể ờ ạ ắ ầ ừ
SDĐK tháng 1/2007 (ctyAB): TK411 : 1tỷ
TK411A : 440trđ
TK411B : 560trđ
Trong năm 2007 có tài li u nh sau :ệ ư
1. Công ty A chuy n TGNH góp b sung vào AB 60trđ, phí ngân hàng 1trđ, VAT 5% trể ổ ả
b ng TM.ằ
2. Công ty B xu t kho hàng hóa góp b sung vào AB, tr giá xu t kho 42trđ, tr giá các bênấ ổ ị ấ ị
liên doanh đánh giá 40trđ. Chi phí v n chuy n 0,5trđ VAT 5% tr b ng ti n t m ng.ậ ể ả ằ ề ạ ứ
Công ty AB đã nh p khoậ
3. Công ty B góp b sung ti p m t thi t b s n xu t có NG 70trđ, HMLK 20trđ, đ c cácổ ế ộ ế ị ả ấ ượ
bên liên doanh đánh giá 60trđ, tài s n này có th i gian s d ng h u ích là 3năm. Chi phíả ờ ử ụ ữ
v n chuy n tài s n 1,5trđ VAT 5% tr b ng TM.ậ ể ả ả ằ
Yêu c u : Tính toán, thuy t minh, đ nh kho n các NVKT trên c a c 3 công ty A – B – AB.ầ ế ị ả ủ ả
Bi t 2 công ty A và B đ u có quy n đ ng ki m soát, các kho n góp v n ban đ u c a A và Bế ề ề ồ ể ả ố ầ ủ
đ u b ng ti n.ề ằ ề
Bài 7
Công ty TNHH ABC có v n đi u l 1,2 t đ ng g m 1200 ph n hùn, m i ph n hùn tr giáố ề ệ ỷ ồ ồ ầ ỗ ầ ị
1trđ, trong đó A có 500 ph n, B có 400 ph n và C có 300 ph n.ầ ầ ầ
SDĐK (1/1/2007) : TK421 (bên có) : 177,6trđ
Trong quý I năm 2007 có các nghi p v kinh t :ệ ụ ế
1. Theo quy t đ nh c a h i đ ng qu n tr , thu nh p sau thu đ c phân ph i nh sau :ế ị ủ ộ ồ ả ị ậ ế ượ ố ư
- L p qu d phòng tài chính 5%ậ ỹ ự
- Trích 6% ti n lãi c đ nh trên v n góp tr cho các ph n hùnề ố ị ố ả ầ

- Ph n còn l i đ c phân ph i : 60% l p qu đ u t phát tri n, 10% l p qu khenầ ạ ượ ố ậ ỹ ầ ư ể ậ ỹ
th ng phúc l i, 30% chi cho các thành viên theo t l v n gópưở ợ ỷ ệ ố
2. Chi ti n m t thanh toán lãi năm 2006 cho các thành viênề ặ
3. Nh n thông báo ph i t m n p thu TNDN trong quý I là 26trđ và đã chi TM đ n pậ ả ạ ộ ế ể ộ
4. Ngày 31/3 k t chuy n xác đ nh k t qu kinh doanh bi tế ể ị ế ả ế
Chi phí Doanh thu
632 : 70trđ 511 : 154trđ
641 : 16trđ 531 : 4trđ
642 : 23trđ 515 : 5,3trđ
635 : 1trđ 711 : 2trđ
8211 : 27trđ
Yêu c u : Tính toán, thuy t minh, đ nh kho n các NVKT trên ầ ế ị ả
Bài 8
DNNN đ c quy t đ nh tr thành công ty c ph nượ ế ị ở ổ ầ
B ng cân đ i k toán ngày 31/12/2007ả ố ế
Tài s nảS ti n (trđ)ố ề Ngu n v nồ ố S ti n (trđ)ố ề
Ti n m tề ặ 30 Vay ng n h nắ ạ 30
Ph i thu khách hàngả10 Ph i tr ng i bánả ả ườ 10
Nguyên v t li uậ ệ 70 V n đ u t CSHố ầ ư 500
D phòng gi m giá HTKự ả (10) Lãi ch a phân ph iư ố (40)
TSCĐ h u hình ữ400
Nguyên giá 500
Hao mòn lũy k ế(100)
Chi ti t TSCĐ h u hình :ế ữ
- Nhà x ng : NG 300trđ, HMLK 50trđưở
- Máy móc thi t b : NG 200trđ, HMLK 50trđế ị
Căn c quy t đ nh đánh giá l i đ xác đ nh giá tr DN nh sau :ứ ế ị ạ ể ị ị ư
- V t li u đánh giá theo giá th tr ng th i đi m : 50trđậ ệ ị ườ ờ ể
- TSCĐ h u hình : nhà x ng h s tăng 2, MMTB h s gi m 0.5ữ ưở ệ ố ệ ố ả
Yêu c u : Tính toán, thuy t minh, đ nh kho n các NVKT trên ầ ế ị ả
Bài 9
T i m t DN có tình hình nh sau :ạ ộ ư
SD ngày 31/5/2006 TK 421 : 200trđ trong đó :
- TK4211 (năm 2004 bên n ) : 20trđợ
- TK 4211 (năm 2005 bên có) : 150trđ
- TK 4212 (năm 2006 bên có ) : 70trđ

