Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
Ậ Ế A. BÀI T P LÝ THUY T
ả ệ ượ ế i thích hi n t ng và vi t PTHH I. Gi
ạ ầ ườ ọ ả ắ ấ ủ D ng bài này yêu c u ng ạ i h c sinh ph i n m rõ tính ch t c a các kim lo i
ệ ậ ế ệ ượ ả ứ ủ ạ và có kĩ năng thành th o trong vi c nh n bi t hi n t ng c a ph n ng hóa h c t ọ ừ
ả ế đó gi i thích và vi t PTHH.
2 đi qua ho c cho KOH vào dung
ụ ằ ặ Ví dụ : Hòa tan Fe b ng HCl và s c khí Cl
ể ả ệ ượ ế ị d ch và đ lâu ngoài không khí. Gi i thích hi n t ng và vi t PTHH.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
ụ ấ ớ Khi cho Fe tác d ng v i HCl th y có khí thoát ra :
2 + H2 ↑
→ Fe + 2HCl FeCl
3 dung d ch chuy n màu vàng.
→ ể ị 2FeCl2 + Cl2 2FeCl
→ ắ FeCl2 + 2KOH Fe(OH) ↓ ế ủ 2 + 2KCl có k t t a tr ng xanh.
→ ế ủ ỏ 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH) ể 3 k t t a chuy n màu nâu đ .
ậ ậ ụ
Bài t p v n d ng
4 và FeSO4
ứ ị Bài 1. Dung d ch M có ch a CuSO
ứ ố ị ị ả ứ a. Cho Al vào dung d ch M, sau ph n ng có dung d ch N ch a 3 mu i tan.
ứ ố ị ị ả ứ b. Cho Al vào dung d ch M, sau ph n ng có dung d ch N ch a 2 mu i tan.
ứ ố ị ị ả ứ c. Cho Al vào dung d ch M, sau ph n ng có dung d ch N ch a 1 mu i tan.
ả ỗ ườ ằ ợ ươ ả ứ Gi i thích m i tr ng h p b ng ph ng trình ph n ng.
ấ ủ ợ ề ế ạ II. Đi u ch kim lo i và h p ch t c a chúng
ự ự ư ể ế ấ ậ ỉ ệ Th c ch t đây là ki u bài t p th c hi n quá trình bi n hóa nh ng ch cho bi ế t
ấ ầ ự ả ấ ố ọ ọ ườ ấ ch t đ u và ch t cu i. H c sinh ph i suy nghĩ và l a ch n con đ ng đúng nh t và
ấ ể ự ấ ượ ệ ắ ế ượ ề ả ế ng n nh t đ th c hi n (vì ch t đ c đi u ch đ c ph i tinh khi ề t và v nguyên
ế ằ ườ ư ẫ ơ ả ế ượ ắ t c n u đi b ng con đ ng dài h n nh ng không sai thì v n gi i quy t đ c yêu
ể ế ư ề ờ ươ ế ẽ ấ ầ ủ ề c u c a đ bài nh ng s m t nhi u th i gian đ vi t ph ộ ng trình đã dùng đ n m t
ầ ế cách không c n thi t).
1
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ả ứ ơ ồ 1. S đ ph n ng:
ạ ườ ầ ồ ộ ỗ ọ D ng bài này th ả ả ứ ng bao g m m t chu i ph n ng hóa h c yêu c u ph i
ượ ọ ủ ừ ả ứ ấ ấ ỗ ế ắ n m đ c tính ch t hóa h c c a t ng ch t trong chu i ph n ng và vi t PTHH đ ể
ả ứ ỗ hoàn thành chu i ph n ng đó
ế ươ ả ứ ơ ồ t ph ng trình ph n ng hoàn thành s đ sau: Ví d :ụ Vi
2
4
3)2
→ → → FeCl2 FeSO Fe(NO Fe(OH)
2O3
↓↑ ↓↑ ↑↓ Fe ↓ Fe
3)3
3
→ → FeCl3 Fe→ 2(SO4)3 Fe(NO Fe(OH)
ướ ẫ ả H ng d n gi i
2 + H2
→ Fe + 2HCl FeCl
4 + 2AgCl↓
→ FeCl2 + Ag2SO4 FeSO
3)2 + BaSO4↓
→ FeSO4 + Ba(NO3)2 Fe(NO
2 + 2KNO3
→ Fe(NO3)2 + 2KOH Fe(OH)
tº
Fe(OH)2 + O2 Fe→ 2O3 + H2O
3
→ 2Fe + 3Cl2 2FeCl
2FeCl3 + 3Ag2SO4 Fe→ 2(SO4)3 + 6AgCl↓
3)3 + 3BaSO4↓
→ Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 2Fe(NO
3 + 3KNO3
→ Fe(NO3)3 + 3KOH Fe(OH)
tº
2Fe(OH)3 Fe→ 2O3 + H2O
ụ
3(vàng nâu)
ạ + Cl2
→ 2FeCl2 (l c nh t) 2FeCl
2
→ 2FeCl3 + Fe 3FeCl
2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe→
4
→ Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO
3)3 + 2H2O
→ 4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3 4Fe(NO
3)2 + Cu(NO3)2
→ 2Fe(NO3)3 + Cu 2Fe(NO
ắ
3(nâu đ )ỏ
→ 4Fe(OH)2(tr ng xanh) + O2 + 2H2O 4Fe(OH)
2
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ề ấ 2. Đi n ch t và hoàn thành PTHH
ả ứ ề ạ ỗ ấ ặ D ng bài này m i ph n ng đ u bi ế ượ t đ ấ ạ c ch t tham gia ho c ch t t o
ỗ ố ữ ề ề ể ầ ợ ỉ thành đ bài ch yêu c u đi n vào nh ng ch tr ng sao cho thích h p đ hoàn thành
PTHH.
ả ứ Ví d :ụ Hoàn thành các ph n ng sau:
3)3 + ?
→ Fe2(SO4)3 + ? Fe(NO
AlCl3 + ? Al→ 2(SO4)3 + ?
→ Al2O3 + KHSO4 ? + ? + ?
→ KHCO3 + Ca(OH)2 ? + ? + ?
→ NaCl + ? NaOH + ?
→ Ca(HCO3)2 + ? CaCO ↓ 3 + ?
ướ ẫ ả H ng d n gi i
3)3 + 3BaSO4↓
→ Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 2Fe(NO
2AlCl3 + 3Ag2SO4 Al→ 2(SO4)3 + 6 AgCl↓
Al2O3 + 6KHSO4 Al→ 2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O
2O
→ KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO ↓ 3 + KOH + H
ệ Đi n phân có vách ngăn:
2 ↑
→ 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H ↑ 2 + Cl
3
→ Ca(HCO3)2 +K2CO3 CaCO ↓ 3 + 2KHCO
ế ộ ấ ừ ề ấ ằ ề ề 3. Đi u ch m t ch t t nhi u ch t b ng nhi u cách:
ả ử ụ ể ề ế ề ấ ạ ộ D ng này ta ph i s d ng nhi u cách khác nhau đ đi u ch ra m t ch t. Đ ể
ượ ả ắ ầ ấ ạ ọ ỉ làm đ c d ng này thì h c sinh cũng c n ph i n m rõ tính ch t không ch riêng v ề
ề ế ấ ạ ấ ợ ỏ kim lo i mà còn các h p ch t khác liên quan đ n và đòi h i ch t đi u ch đ ế ượ c
ả ế ph i tinh khi t.
ế ỉ ả ứ t các PT ph n ng ch ra: Ví d 1:ụ Vi
3
ề ế 4 cách đi u ch Al(OH)
2,
ề ế 6 cách đi u ch FeCl
3
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ướ ẫ ả H ng d n gi i
3:
ề ế 4 cách đi u ch Al(OH)
2O
+ Kim lo i + Hạ
2O
+ Oxit kim lo i + Hạ
ệ ố ị + Đi n phân dung d ch mu i clorua (có vách ngăn)
ề ố + Mu i + ki m
ủ ố + Th y phân mu i
ố + Mu i + axit
→
(cid:0) AlCl3 + 3NaOH
3 + 3NaOH
Al(OH)
2↑
→ 2AlCl3 + 6 H2O 2Al(OH) ↑ 3 + 3H2 + 3Cl
3 + 3CH4
→ Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)
3 + NaCl
→ NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)
2:
ề ế 6 cách đi u ch FeCl
2 + H2↑
(cid:0) → Fe + 2HCl FeCl
2 + Cu
→ Fe + CuCl2 FeCl
2 + H2O
→ FeO + 2HCl FeCl
2 + 2H2O
→ Fe(OH)2 + 2HCl FeCl
2 + H2S↑
→ FeS + 2HCl FeCl
2 + CO2 + H↑
2O
→ FeCO3 + 2HCl FeCl
2
→ 2FeCl3 + Fe 3FeCl
2 + Br2
→ FeBr2 + Cl2 FeCl
2CO3
3)3
2 Fe →
→ → ề ế Na ; Al(NO Al ; FeS Ví d 2:ụ Nêu cách đi u ch Na
ướ ẫ ả H ng d n gi i
2CO3
ề ế ừ + Đi u ch Na t Na
2 + H↑
2O
→ Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO
2 ↑
→ ệ ả ạ Cô c n dd và đi n phân nóng ch y 2NaCl 2Na + Cl
3)3
ề ế ừ + Đi u ch Al t Al(NO
3
→ Al(NO3)3 + 3KOH Al(OH) ↓ 3 + 3KNO
2Al(OH)3 Al→ 2O3 + 3H2O
4
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
2↑
2O3
→ ệ ả Đi n phân nóng ch y: 2Al 4Al + 3O
ề ế + Đi u ch Fe t ừ 2S: Fe
2O3 + 8SO2
4Fe2S + 11O2 2Fe→
2
→ Fe2O3 + 3CO 2Fe + CO
ậ ậ ụ Bài t p v n d ng
ế ươ ả ứ ể ễ ể t ph ng trình ph n ng bi u di n các chuy n hóa sau: Bài 1. Vi
a.
CuSO4 → → → → C D B Cu
→ →
b.
3
3
FeS2 Fe→ 2O3 Fe→ 2(SO4)3 FeCl Fe(OH)
ả ứ ơ ồ ướ i đây. Bài 2. Hoàn thành s đ ph n ng d
Al2O3 Al→ 2(SO4)3 NaAlO2
3 ↑
↓ ↓ Al Al(OH)
3)3
→ AlCl3 Al(NO Al2O3
ệ ậ ế t và nh n bi ấ t các ch t III. Phân bi
ế ơ ả ề ọ ớ ử ủ ố 1. Lý thuy t c b n v thu c th hóa h c l p 9 c a THCS
ụ ể ậ ế ệ ạ (áp d ng đ nh n bi t và phân bi t kim lo i)
ệ ượ ả ế KL, Thu cố Hi n t ng Gi i thích, vi t PTHH
2
→ thử Ion Na, K H2O Tan + dd Na + H2O NaOH + 1/2 H
→ K + H2O KOH + 1/2 H 2
Ca H2O trong Tan + dd
2 + H2 2 + H2
→ → Ba H2O đ cụ Tan+dd Ca + H2O Ba + H2O Ca(OH) Ba(OH)
Axit H2SO4 trong
→
4 + H2 NaAlO
2 + 3/2H2
BaSO → Al Dd ki mề ↓ ắ tr ng Tan Ba + H2SO4 Al + H2O + NaOH
3 + NH4+
→ Al3+ Dd NH3 dư ↓ ắ tr ng, Al3+ +NH3 + H2O Al(OH)
2 + NH4+
→ không tan ↓ ắ Zn2+ Dd NH3 dư Zn2+ + NH3 + H2O Zn(OH) tr ng sau
3)4](OH)2
→ đó tan Zn(OH)2 + NH3 [Zn(NH
5
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
3(nâu đ )ỏ
→ ắ Fe Khí Clo Tr ng xám 2Fe(tr ng xám) ắ + 3Cl2(vàng l c)ụ 2FeCl
→ ỏ nâu đ
2 ↓ (tr ng xanh) ắ
→ Fe2+ Dd NaOH ↓ ắ tr ng xanh Fe2+ + 2OH Fe(OH)
3 ↓ (nâu đ )ỏ
→ hóa đ nâuỏ Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)
Dd NaOH, ↓ ỏ đ nâu
3↓
4+
→ Fe3+ NH3 Fe3+ + 3OH Fe(OH)
→ Fe3+ + NH3 + H2O Fe(OH) ↓ 3 + NH
3)2 + 2NO2 + H↑
2O
→ Hg HNO3 đ cặ Tan, khí màu Hg + 4HNO3 Hg(NO
nâu
Cu HNO3 đ cặ Tan, dd
3)2 + NO2 + 2H↑
2O
→ xanh, khí Cu + 4HNO3 Cu(NO
màu nâu
2 + NH4+
↓ → Cu2+ Dd NH3 dư xanh sau Cu2+ + NH3 + H2O Cu(OH)
3)4](OH)2
→ đó tan Cu(OH)2 + NH3 [Cu(NH
AgNO3 Tan, dd xanh Cu
3)2 + 2Ag↓
→ Cu + 2AgNO3 Cu(NO (đ )ỏ
3 + NO2↑ + H2O
→ Ag HNO3 sau Tan, khí màu Ag + 2HNO3 AgNO
3
→ ↓ đó cho nâu và k tế AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO
ắ NaCl ủ t a tr ng
Ag+ Ag+ + S2 Ag→ 2S↓
→ ế ủ Dd H2S, dd K t t a đen Ag+ + OH AgOH
2O
NaOH 2AgOH Ag→ 2O + H↓
2 + H2
2
→ Mg Dd HCl Tan, có khí Mg + 2HCl MgCl
3↓
2 →
2
→ Mg2+ Dd CO3 ↓ ắ tr ng Mg2+ + CO3 MgCO
2 + H↓
Pb Dd HCl ↓ ắ tr ng Pb + 2HCl PbCl
Pb2+ Dd H2S đen↓ Pb2+ + S2 ↓ PbS→
6
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
Na ố Đ t trên Màu vàng t iươ
ọ K ử ng n l a Màu tím (tím h ng)ồ
Ca và quan sát ỏ Màu đ da cam
ụ ơ Ba Màu l c (h i vàng)
ộ ố ườ ậ ợ ế 2. M t s tr ng h p nh n bi t.
(cid:0) ế ằ ử ự ọ ố ậ Nh n bi t b ng thu c th t ch n.
ậ ạ ế ử ử ụ ố ị Đây là lo i bài nh n bi t mà thu c th s d ng không b ghò ép mà đ ượ ự c l a
ọ ự ử ự ậ ả ố ọ ừ ấ ch n t do. Tuy nhiên thu c th l a ch n ph i nh n bi ế ượ t đ ả c rõ t ng ch t và ph i
thích h p.ợ
3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Na2SO4,
ứ ị Ví d :ụ Có 8 dung d ch ch a: NaNO
ử ố ươ MgSO4, FeSO4, CuSO4. Hãy nêu các thu c th và trình bày ph ng án phân bi ệ t 8
ị dung d ch nói trên.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
2, dd NaOH. Cách làm nh sau:
ố ệ ư ử ể Thu c th đ phân bi t là: dd BaCl
2SO4,
ẽ ấ ở ị ế ủ ị Cho dd BaCl2 vào 8 dung d ch s th y 4 dung d ch có k t t a là: Na
3,
ệ ượ ị MgSO4, FeSO4, CuSO4 (nhóm A) còn 4 dung d ch không có hi n t ng gì là: NaNO
Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 (nhóm B).
ể ử ỗ ề Trong m i nhóm A, B đ u dùng dd NaOH đ th :
2SO4 và NaNO3 không có hi n t
ậ ệ ượ Nh n ra Na ng gì
4 và Cu(NO3)2 t o k t t a màu xanh:
ậ ế ủ ạ Nh n ra CuSO
2SO4
→ CuSO4 + 2NaOH Cu(OH) ↓ 2 + Na
Xanh
4 và Mg(NO3)2 t o k t t a màu tr ng:
ậ ế ủ ắ ạ Nh n ra MgSO
3
→ Mg(NO3)2 + 2NaOH Mg(OH) ↓ 2 + 2NaNO
Tr ng ắ
4 và Fe(NO3)2 t o k t t a màu tr ng h i xanh, sau đó m t lúc
ậ ế ủ ắ ạ ơ ộ Nh n ra FeSO
ỏ ể ế ủ ẽ k t t a s chuy n thành màu nâu đ
2SO4
→ FeSO4 + 2NaOH Fe(OH) ↓ 2 + Na
7
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
→ ỏ 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH) ↓ 3 nâu đ
(cid:0) ế ỉ ằ ử ị ậ Nh n bi ố t ch b ng thu c th qui đ nh
ấ ị ử ề ẵ ạ ạ ậ ộ ố Đây là d ng bài t p đ bài đã cho s n m t lo i thu c th nh t đ nh và yêu
ử ể ậ ố ỉ ế ề ạ ấ ộ ầ c u ch dùng thu c th này đ nh n bi t m t lo t các ch t mà đ bài yêu đã cho.
ậ ế ỗ ặ ướ ấ ỉ ằ ị t các ch t trong m i c p d i đây ch b ng dung d ch HCl Ví d :ụ Nh n bi
4, NaOH, BaCl2, NaCl
ị a. 4 dung d ch : MgSO
ấ ắ
b. 4 ch t r n : NaCl, Na
2CO3, BaCO3, BaSO4
ướ ẫ ả H ng d n gi i
4 t o đ
ả ứ ậ ượ ủ ấ ả ỉ ạ ượ ế ủ a. Xét kh năng ph n ng c a 4 ch t, nh n đ c ch có MgSO c k t t a
ị ớ v i 2 dung d ch khác:
2SO4
→ MgSO4 + 2NaOH Mg(OH) ↓ 2 + Na
2
→ MgSO4 + BaCl2 BaSO ↓ 4 + MgCl
ị ạ Suy ra dung d ch còn l ế ủ i không k t t a là NaCl.
4
ế ủ ế ủ ấ Dùng axit HCl hòa tan 2 k t t a th y k t t a không tan là BaSO → ậ nh n
2, k t t a tan là Mg(OH)
2 + 2HCl
2 + 2H2O thì nh n đ
→ ế ủ ậ ượ ượ đ c BaCl MgCl c NaOH
4 không tan, NaCl
ấ ắ ậ ị ượ ằ b. Hòa tan 4 ch t r n b ng dung d ch HCl nh n đ c BaSO
tan mà không có khí bay ra. Còn:
2 + H↑
2O
→ Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO
2 + CO2 + H↑
2O
→ BaCO3 + 2HCl BaCl
2CO3, BaCO3 vào 2 dung d ch v a t o ra
ả ầ ượ ừ ạ ị Th l n l ấ ắ t 2 ch t r n Na s→ ẽ
2CO3 có k t t a:
ậ ế ủ nh n ra Na
→ Na2CO3 + BaCl2 BaCO ↓ 3 + 2NaCl
3.
ạ Còn l i là BaCO
(cid:0) ấ ủ ử ể ầ ố ỉ Không dùng thu c th khác, ch dùng ch t c a đ u bài đ phân bi ệ t
ấ các ch t đã cho.
ử ụ ậ ươ Bài t p này s d ng ph ng pháp sau:
8
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ự ị
ắ ủ D a vào màu s c c a các dung d ch.
ọ ặ ấ ầ ả ứ ư ủ ậ ế
Các ph n ng hóa h c đ c tr ng c a các hóa ch t c n nh n bi t.
ể ả ậ ậ ế
L p b ng đ nh n bi t.
ọ ấ ỗ ọ ự ộ ị m t nhãn, m i l đ ng m t trong các dung d ch sau đây: Ví dụ: Có 5 l
ậ NaHSO4, KHCO3, Na2SO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. Trình bày cách nh n bi ế ừ t t ng
ỉ ượ ị dung d ch ch đ c dùng thêm cách đun nóng.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
ử ự ệ ấ ẫ ố ế Đun nóng các m u th đ ng các hóa ch t trên, có hai ng nghi m cho k t
tº
ế ủ ệ ố ủ t a và khí bay lên, 3 ng nghi m không cho k t t a.
2 + H↑
2O
tº
→ Mg(HCO3)2 MgCO ↓ 3 + CO
2 + H↑
2O
→ Ba(HCO3)2 BaCO ↓ 3 + CO
ấ ọ ị ở ộ ọ ự ế ủ L y vài gi t dung d ch m t trong hai l ị đ ng các dung d ch có k t t a khi
ộ ố ệ ỏ ố ị ệ ự đun nóng trên nh vào các ng nghi m đ ng các dung d ch khác, m t ng nghi m
4.
ấ th y có khí bay lên là NaHSO
2O
↑ 2NaHSO4 + Mg(HCO3)2 Na→ 2SO4 + MgSO4 + 2CO2 + 2H
2O
↓ 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 Na→ 2SO4 + BaSO4 + 2CO ↑ 2 + 2H
ư ậ ấ ị ọ ừ ọ Nh v y ch t trong dung d ch l ế ủ ừ nào v a cho k t t a v a có khí bay lên l đó
3)2, l
3)2.
ọ ự đ ng Ba(HCO kia là Mg(HCO
3)2 đã bi
ấ ọ ế ứ ấ ố ỏ L y vài gi t Ba(HCO ệ t nh vào hai ng nghi m ch a các ch t còn
2SO3
ế ủ ệ ạ ố l i, ng nghi m nào cho k t t a là Na
3
→ Na2SO3 + Ba(HCO3)2 BaSO ↓ 3 + 2NaHCO
3.
Ố ạ ứ ị ệ ng nghi m còn l i ch a dung d ch KHCO
ậ ậ ụ Bài t p v n d ng
ậ ế ấ ơ ỉ ằ ả ự ọ t ch b ng 2 hóa ch t đ n gi n t ch n: Bài 1. Hãy nh n bi
2O, BaO, MgO, MnO2, Al2O3, FeO, Fe2O3, CaCO3, CuO
ấ ắ a. 9 ch t r n : Ag
9
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ấ ộ
b. 6 ch t b t: Mg(OH)
2, Zn(OH)2, Fe(OH)3, BaCl2, sôđa, xút ăn da
ị ỉ ằ ạ
c. 3 dung d ch: NaCl, HCl, NaNO
3, ch b ng 2 kim lo i.
2CO3, NaCl, BaCO3, BaSO4 ch b ng CO
2, H2O
ỉ ằ ấ ộ d. 4 ch t b t : Na
3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Na2SO4,
ứ ị Bài 2. Có 8 dung d ch ch a: NaNO
ử ố ươ MgSO4, FeSO4, CuSO4. Hãy nêu các thu c th và trình bày ph ng án phân bi ệ t 8
ị dung d ch nói trên.
ế ấ ấ ỗ ợ IV. Tinh ch và tách h n h p thành ch t nguyên ch t
* Nguyên t c:ắ
ướ ụ ụ ấ ọ ớ ớ ỉ B c 1. Ch n ch t X ch tác d ng v i A (mà không tác d ng v i B) đ ể
1 k t t a, bay h i, ho c hòa tan; tách ra kh i B (b ng cách
ể ạ ế ủ ặ ằ ơ ỏ chuy n A thành d ng A
ặ ự ọ l c ho c t tách).
1
ướ ế ạ ề ừ ấ B c 2. Đi u ch l ấ i ch t A t ch t A
ơ ồ ổ S đ t ng quát:
+ X B
A, B + Y
↑ ↓ A1 ( , , tan) A
ụ ế ề ỗ ợ ượ ớ ể ả N u h n h p A, B đ u tác d ng đ ấ c v i X thì dùng ch t X' chuy n c A, B
ế ấ ấ ồ ướ thành A', B' r i tách A', B' thành 2 ch t nguyên ch t. Sau đó ti n hành b ề c 2 (đi u
ế ạ ừ ch l i A t A')
2O3, CuO
ươ ỗ ợ ồ ng pháp tách h n h p g m MgO, Fe ở ể ắ th r n Ví d :ụ Nêu ph
ấ ấ thành các ch t nguyên ch t.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
ướ ử ẽ ạ ằ ở ệ ộ ỉ Tr c tiên ta s kh các oxit kim lo i trên b ng hiđro nhi t đ cao (ch có
ạ ứ ớ ị ử oxit kim lo i đ ng sau nhôm m i b kh )
2
2O; Fe2O3 + 3H2
2O
→ → ử ư ả ứ Ta có ph n ng kh nh sau: CuO + H Cu + H 2Fe + 3H
ạ ử ấ ị ượ ụ ớ Còn l i MgO không b kh . Sau đó ta cho các ch t thu đ c tác d ng v i axit HCl
ị ở ạ ả ứ thì Cu không ph n ng và b oxi hóa ngoài không khí t o thành CuO:
→ ượ ỏ ỗ ợ 2Cu + O2 2CuO. Ta tách đ c CuO ra kh i h n h p.
10
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
2 + H2 ; Fe + 2HCl
2 + H2
→ → MgO + 2HCl MgCl FeCl
2 và FeCl2 ta cho đi n phân dung d ch thì FeCl
ượ ệ ị ố Hai mu i thu đ c là MgCl ị ệ 2 b đi n
2O3 ta tách đ
2O3
ạ ị ượ phân t o thành Fe, sau đó Fe b oxi hóa thành Fe c Fe
2 không b đi n phân dung d ch thì ta đi n phân nóng ch y t o thành
ố ả ạ ị ệ ệ ị Mu i MgCl
ạ ố ố Mg, sau đó đ t nóng thì Mg b c cháy trong không khí t o ra MgO:
2; 2Mg + O2
→ → MgCl2 Mg + Cl 2MgO
ố ượ ỏ ỗ ấ ấ ả ợ Cu i cùng ta tách đ c c ba ch t trên ra kh i h n h p thành các ch t nguyên
ch t.ấ
ậ ậ ụ Bài t p v n d ng
2O3 l n v i các t p ch t là Fe
2O3 và SiO2. Hãy nêu
ặ ẫ ạ ấ ớ Bài 1. Qu ng nhôm có Al
ả ứ ặ ằ ỏ ừ ph n ng nh m tách riêng t ng oxit ra kh i qu ng nhôm.
ộ ỗ ằ ồ ợ ươ ọ ng pháp hóa h c hãy Bài 2. M t h n h p g m Al, Fe, Cu và Ag. B ng ph
ỏ ỗ ạ ờ ợ tách r i hoàn toàn các kim lo i ra kh i h n h p trên.
Ậ B. BÀI T P TÍNH TOÁN
ớ ộ ố ươ ệ ả I. Gi i thi u m t s ph ng pháp gi i
ươ ụ ươ ố ượ ả ả Ph ng pháp 1. Áp d ng ph ng pháp b o toàn kh i l ng và b o toàn nguyên
.ố t
ả ứ ắ ọ ố ố ượ Nguyên t c: Trong các ph n ng hóa h c, nguyên t và kh i l ủ ng c a
ượ ả chúng đ c b o toàn.
ừ T đó suy ra:
(cid:0) ố ượ ả ứ ố ượ ằ ấ ổ ổ t ng kh i l ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ấ ng ch t
ạ t o thành.
(cid:0) ố ượ ổ ấ ướ ả ứ ố ượ ổ T ng kh i l ng các ch t tr ằ c ph n ng b ng t ng kh i l ấ ng các ch t
ả ứ sau ph n ng.
ươ ụ ụ ớ Ph ng pháp 2 ố . ạ . Áp d ng khi cho kim lo i tác d ng v i dd mu i
Nguyên t c: ắ
ụ ề ạ ố ị ớ Khi đ bài cho kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i:
ừ ữ ớ ướ ụ ạ ạ ạ ạ ế ẩ Kim lo i m nh (tr nh ng kim lo i tác d ng v i n c) đ y kim lo i y u ra
ạ ế ố ủ ỏ ị kh i dung d ch mu i c a kim lo i y u.
11
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ả ứ ố ượ ạ ố ị Khi cho thanh kim lo i vào dung d ch mu i, sau ph n ng kh i l ng thanh
ạ ặ ả kim lo i tăng ho c gi m:
(cid:0) ế ươ ướ ỗ ươ Vi t ph ọ ng trình hóa h c. D i m i ph ng trình hóa h c đ t n s ọ ặ ẩ ố
ố ượ ấ ố ố ẩ ố theo s mol ch t, sau đó quy s mol ra kh i l ng (theo n s trên)
ạ
ạ
ạ
i phóng
(cid:0) ố ượ ế ạ ậ ươ ạ ố N u kh i l ng thanh kim lo i tăng. L p ph ng trình đ i s
m kim lo i gi ả – m kim lo i tan = m kim lo i tăng
ạ
ạ
ạ
i phóng
(cid:0) ố ượ ế ạ ả N u kh i l ng thanh kim lo i gi m:
ả = m kim lo i gi m
m kim lo i tan – m kim lo i gi ả
ế ấ ạ ạ ố ị Khi cho thanh kim lo i vào dung d ch mu i, sau khi l y mi ng kim lo i ra
ấ
ấ ạ
ố ượ ấ ư ả ậ ậ ị thì th y kh i l ng dung d ch gi m. Ta l p lu n nh sau:
∑ m các ch t tham gia = ∑ m ch t t o thành
m thanh kim lo Aiạ + m dd = m' thanh kim lo iạ + m'' dd
ố ượ ị ả ứ ố ượ ế ị ậ ả Theo đ nh lu t b o toànkh i l ng, n u sau ph n ng kh i l ng dung d ch
ố ượ ẹ ẹ ị nh đi bao nhiêu có nghĩa là kh i l ố ng dung d ch nh đi bao nhiêu có nghĩa là kh i
ạ ấ ượ l ng thanh kim lo i tăng lên b y nhiêu.
ươ ươ ố ượ ả Ph ng pháp 3 ng pháp tăng gi m kh i l ng. ụ . Áp d ng ph
ố ượ ắ ấ ầ ủ ấ ớ ị Nguyên t c: So sánh kh i l ng c a ch t c n xác đ nh v i ch t mà gi ả
ế ể ừ ủ ố ượ ế ợ ả thi t cho bi ế ượ t l ng c a nó, đ t kh i l ớ ng tăng (hay gi m) này, k t h p v i
ệ ỉ ệ ả ứ ữ ấ ả ế ầ ặ quan h t l mol gi a hai ch t này trong ph n ng mà gi i quy t yêu c u đ t ra.
ự ướ Theo trình t các b c sau:
(cid:0) ệ ỉ ệ ị ữ ấ ế ấ ố Xác đ nh m i liên h t l mol gi a ch t đã bi ấ ầ ớ t (ch t A) v i ch t c n
ể ấ ầ ị ế ế ươ xác đ nh (ch t B) (có th không c n thi ả t ph i vi t ph ỉ ậ ả ứ ng trình ph n ng, ch l p
ả ự ậ ả ả ứ ữ ư ấ ị ơ ồ s đ ph n ng gi a hai ch t này nh ng ph i d a vào đ nh lu t b o toàn nguyên t ố
ỉ ệ ị ể đ xác đ nh t l ữ mol gi a chúng).
(cid:0) ể ừ ấ Xét xem khi chuy n t ch t A thành B (hay ng ượ ạ c l i) thì kh i l ố ượ ng
ỉ ệ ả ứ ề ả ố tăng lên hay gi m xu ng bao nhiêu gam theo t l ph n ng và theo đ cho.
(cid:0) ấ ậ ự ắ ươ ọ ể ả Sau đó d a vào quy t c tam su t, l p ph ng trình toán h c đ gi i.
ươ ươ ể ả Ph ng pháp 4 ng pháp tăng gi m th tích. ụ . Áp d ng ph
12
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ặ ố ấ ầ ủ ể ắ ớ ị ấ Nguyên t c: So sánh th tích (ho c s mol) c a ch t c n xác đ nh v i ch t
ả ế ể ừ ể ặ ố ủ mà gi thi t cho bi ế ượ t l ng c a nó, đ t ả th tích (ho c s mol) tăng (hay gi m)
ế ợ ệ ỉ ệ ả ứ ữ ấ ả ớ này, k t h p v i quan h t l mol gi a 2 ch t này trong ph n ng mà gi ế i quy t
ặ ầ yêu c u đ t ra.
ự Theo trình t các b ướ ươ c t ng t ự ươ ph ng pháp 3.
ươ ụ ươ ể ộ ỗ ợ ng pháp 5. Áp d ng ph ấ ng pháp chuy n bài toán h n h p thành m t ch t Ph
ươ ươ ạ ượ ươ t ng đ ng (hay ph ử ụ ng pháp s d ng đ i l ng trung bình).
ả ứ ư ề ả ắ ả ứ Nguyên t c: khi trong bài toán x y ra nhi u ph n ng nh ng các ph n ng
ả ứ ề ệ ấ ạ ấ ợ ộ ỗ ấ cùng lo i và cùng hi u su t ph n ng thì ta thay h n h p nhi u ch t thành m t ch t
ươ ượ ố ượ ố ủ ể ươ t ng đ ng. Lúc đó: l ng (s mol, kh i l ng hay th tích) c a ch t t ấ ươ ng
ủ ỗ ằ ợ ươ đ ng b ng c a h n h p.
ươ ươ ơ ồ ườ ng pháp 6. Ph ụ ng pháp áp d ng s đ đ ng chéo. Ph
ạ ồ ể ạ ấ ộ ộ Khi pha tr n 2 dung cùng lo i n ng đ , cùng lo i ch t tan thì có th dùng
ươ ườ ph ng pháp đ ng chéo:
1 gam dung d ch có n ng đ C
(cid:0) ồ ị ồ Tr n mộ ộ 1% v i mớ ị 2 gam dung d ch có n ng đ ộ
ượ ớ ồ ộ ị C2% thì thu đ c dung d ch m i có n ng đ C%:
m1 gam dd C1 C│ 2 C│
m1 C│ 2 C│
C => — =
1 C│
m 2 C│
m2 gam dd C2 C│ 1 – C│
1 ml dung d ch có n ng đ C
(cid:0) ồ ị ồ ị Tr n Vộ ộ 1 mol v i Vớ ộ 2 2 ml dung d ch có n ng đ C
1 +
ượ ớ ồ ộ ị ả ử mol thì thu đ c dung d ch m i có n ng đ C mol và gi ể s có th tích V
V2 ml:
2 C│
V1 gam dd C1 C│
V1 C│ 2 C│
C => — =
V2 C│ 1 C│
V2 gam dd C2 C│ 1 – C │
13
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
(cid:0) ơ ồ ườ ố ượ ể ệ S đ đ ụ ng chéo còn có th áp d ng trong vi c tính kh i l ng riêng D
2 D│
V1 lít dd D1 D│
2 D│
V1 D│
D => — =
1 D│
V2 D│
1 D│
V2 lít dd D2 D│
1 + V2)
ả ế ớ (V i gi thi t V = V
ộ ố ạ ậ II. M t s d ng bài t p nâng cao
ấ ủ ợ ạ ạ ị D ng 1. Bài toán xác đ nh tên kim lo i và h p ch t c a chúng
xOy c aủ
ạ ợ ồ ỗ Ví d 1:ụ Hòa tan h n h p X g m 11,2 gam kim lo i M và 69,6 gam oxit M
2 (đktc).
ạ ị ượ ị kim lo i đó trong 2 lít dung d ch HCl, thu đ c dung d ch A và 4,48 lít khí H
3 thì thu đ
ế ợ ỗ ị ượ ị N u cũng hòa tan h n h p X đó trong 2 lít dung d ch HNO c dung đ ch B
và 6,72 lít khí NO (đktc).
ạ a. Tìm kim lo i M.
ủ ứ ạ b. Tìm công th c oxit c a kim lo i đó.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
n + n/2H2
→ Ư a. Ta có PTP sau: M + nHCl MCl
amol na/2 mol
2y + yH2O
→ MxOy + 2yHCl xMCl
2 = 0,2 mol => na/2 = 0,2 => na = 0,4 => a = 0,4/n (v i a là s mol c a kim
ố ủ ớ ố S mol H
ạ ầ lo i M c n tìm). Ta có 0,4/n. M = 11,2 => M = 28n
ệ ể ậ Bi n lu n đ tìm M
2 56 (nh n)ậ n M
ạ ầ ỏ ớ 1 28 (lo i)ạ ậ V i M = 56 th a mãn, v y kim lo i c n tìm là Fe 3 84 (lo i)ạ ; nFe = 0,2 mol
xOy là FexOy
ứ ọ b. G i công th c oxit M
NO = 0,3 (mol)
ố ủ Ta có s mol c a khí NO là: n
3)3 + NO + 2H2O (1)
→ Fe + 4HNO3 Fe(NO
14
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
0,2mol 0,2mol
NO = 0,3 – 0,2 = 0,1 (mol)
ố ở ả ứ S mol NO ph n ng (2) là: n
3)3 + (3x2y)NO + (6xy)H2O (2)
→ 3FexOy + (12x2y)HNO3 3xFe(NO
3mol (3x2y)mol
69,6 0,1mol
56x + 16y
Ta có : 69,6/(56x+16y) = (3x2y)/0,1 => 64x = 48y => x = 3 ; y = 4
xOy c n tìm là Fe
3O4
ứ ậ ầ V y công th c oxit Fe
ạ ằ ử ở ệ ộ nhi t đ cao Ví d 2:ụ Kh hoàn toàn 4,06 gam 1 oxit kim lo i b ng CO
ự ạ ẫ ư ộ thành kim lo i. D n toàn b khí sinh ra vào bình đ ng ấ ạ dd Ca(OH)2 d , th y t o
ế ấ ượ ạ ạ ế ế ủ thành 7 gam k t t a. N u l y l ng kim lo i t o thành (m gam) hòa tan h t vào dd
ư ượ ứ ủ ạ HCl d thì thu đ c 1,176 lít H ố 2 (đktc). Tìm công th c c a oxit kim lo i và kh i
ủ ạ ượ l ng c a kim lo i.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
Khử Ca(OH)2
ơ ồ ề Theo đ bài ta có s đ sau :
CO CO2 CaCO3 ↓
Oxit KL
7
CO = nCO2 = nCaCO3 = — = 0,07 (mol)
ơ ồ Theo s đ trên => n
100
oxit + mCO = mKL + mCO2
ậ ả ố ượ ụ ị Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có: m
mKL = moxit + mCO mCO2
= 4,06 + (0,07. 28) – (0,07. 44) = 2,94 (gam)
ạ ọ ị G i tên kim lo i trên là M, hóa tr là a, ta có:
→ M + aHCl MCl ↑ a + a/2 H2
1,176
nH2 = = 0,0525 (mol)
22,4
15
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
0,0525 0,105
nM = = (mol)
a/2 a
2,94
= > MM = = 28a
0,105/a
ệ ậ Bi n lu n:
1 2
a M 28 (lo i)ạ 56 (nh n)ậ 3 84 (lo i)ạ
ệ ậ ợ V y nghi m phù h p là: a = 2 => M = 56 (Fe)
0,105
nFe = = 0,0525 (mol)
2
ố ượ ạ ắ ủ Kh i l ng c a kim lo i s t là : mFe = 0,0525. 56 = 2,94 (gam)
xOy ta có PT :
ứ ủ ắ ầ ặ Đ t công th c c a oxit s t c n tìm là Fe
2
→ FexOy + CO xFe + yCO
ỉ ệ Ta có t l sau :
nFe x 0,0525 3
— = — = = — => x = 3, y = 4
nCO2 y 0,07 4
3O4.
ứ ủ ậ ầ V y công th c c a oxit c n tìm là Fe
ậ ậ ụ
Bài t p v n d ng
ử ư ắ ế ằ ư ế t b ng CO nóng, d đ n hoàn toàn thu Bài 1. Kh m gam 1 oxit s t ch a bi
2 (đktc).
ế ượ ư ằ ượ đ c Fe và khí A. Hòa tan h t l ng Fe trên b ng HCl d thoát ra 1,68 lít H
2 d thu đ
ụ ấ ằ ộ ư ượ ế ủ H p th toàn b khí A b ng Ca(OH) ứ c 10 gam k t t a. Tìm công th c
oxit.
Đáp số : Fe3O4
16
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
xOy b ng khí CO
ử ắ ợ ỗ ằ Bài 2. Đem kh hoàn toàn 4 gam h n h p CuO và oxit s t Fe
ở ệ ộ ả ứ ượ ấ ắ nhi t đ cao, sau khi ph n ng thu đ ấ ắ c 2,88 gam ch t r n, đem hòa tan ch t r n
ừ ủ ở ị này vào 400 ml dung d ch HCl (v a đ ) thì có 0,896 lít khí bay ra ( đktc).
ố ượ ầ ỗ a. Tính kh i l ợ ng h n h p ban đ u.
ứ ị ử ủ ắ b. Xác đ nh công th c phân t c a oxit s t.
Đáp số : a. mCuO = 0,8 gam, mFexOy = 3,2 gam.
b. Fe2O3
ạ ỗ ợ D ng 2. Bài toán h n h p
ứ ự ồ ỗ ợ ồ Ví d 1ụ : Cho lu ng khí CO đi qua ng s đ ng 0,04 mol h n h p A g m ố
ố ệ ế ượ ồ FeO và Fe2O3 đ t nóng. S au khi k t thúc thí nghi m thu đ ấ ặ c B g m 4 ch t n ng
2 d thu đ
ỏ ố ứ ụ ấ ị ư 4,784 gam. Khi đi ra kh i ng s cho h p th vào dung d ch Ba(OH) ượ c
ư ấ ấ ắ ế ủ ằ ặ 9,602 gam k t t a. M t khác hòa tan ch t r n B b ng dd HCl d th y thoát ra
0,6272 lít khí H2 (đktc).
ố ượ ỗ ợ a. Tính % kh i l ng oxit trong h n h p A
ố ượ ấ ế b. Tính % kh i l ng các ch t trong B, bi t trong B
có nFe3O4 = 1/3 ∑ nFeO và nFe2O3
ố ượ ướ ẫ ả ả ố ụ H ng d n: Áp d ng b o toàn kh i l ng và b o toàn nguyên t
ướ ẫ ả H ng d n gi i
2
→ a. Ta có 0,04 mol hh A (FeO và Fe2O3) + CO 4,784 hh B + CO
3 + H↓
2O
→ư CO2 + Ba(OH)2 d BaCO
0,046 mol 0,046 mol
nCO2 = nBaCO3 = 0,046 mol và nCOpư = nCO2 = 0,046 mol
ậ ả ố ượ ụ ị Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng, ta có:
mA + mCO = mCO2 + mB
=> mA = 4,784 + 0,046.44 – 0,046.28 = 5,52 (gam)
2O3 = y mol trong h n h p B, ta có
ặ ợ ỗ Đ t nFeO = x mol, nFe :
x + y = 0,04 x = 0,01 mol
→ 72x + 160y = 5,52 y = 0,03 mol
17
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
0,01.72
=> %mFeO = x 100% = 13,04%
5,52
%mFe2O3 = 100 – 13,04 = 86,96%
b. Ta có : nH2 = 0,028 mol
2 + H2↑
→ Fe + 2HCl FeCl
ươ Theo ph ng trình ta có : nFe = nH2 = 0,028 mol
ầ ắ ổ ố ằ theo câu a, có 0,01 mol FeO, 0,03 mol Fe2O3 => t ng s mol s t ban đ u b ng
0,07 mol.
2O3, c mol Fe3O4
ợ ồ ỗ H n h p B g m: 0,028 mol Fe, a mol FeO, b mol Fe
ụ ị ố ắ ậ ả Áp d ng đ nh lu t b o toàn nguyên t s t ta có:
a + 2b + 3c = 0,07 – 0,028 = 0,042 (1)
ạ L i có: a/3 + b/3 – c = 0 (2)
72a + 160b + 232c = 4,784 – (0,028. 56) = 3,216 (3)
ừ ệ T (1), (2) và (3) ta có h PT: a + 2b + 3c = 0,042
a/3 + b/3 – c = 0
72a + 160b + 232c = 3,216
ả ệ ượ Gi i h ta đ c nghi m ệ : a = 0,012; b = 6.103 ; c = 6.103
ố ượ ầ ư ấ Ta có ph n trăm kh i l ng các ch t trong B nh sau :
%mFeO = 18,1% ; %mFe2O3 = 20% ; %mFe3O4 = 29,1%
%mFe = 100 – (18,1 + 20 + 29,1) = 32,8%
ế ặ ạ ỗ ợ ỗ ợ Ví d 2ụ : H n h p 3 kim lo i Fe, Al, Cu n ng 17,4 gam. N u hòa tan h n h p
2SO4 loãng d thì thoát ra 8,96 dm
3 H2 ( đktc). Còn n u hòa tan h n h p ợ ế
ư ở ỗ ằ b ng axit H
3 SO2 ( đktc). Tính kh i l
ặ ố ượ ở ư ằ b ng axit đ c nóng, d thì thoát ra 12,32 dm ỗ ng m i kim
ạ ầ lo i ban đ u.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
ỉ ượ Cu không tan trong H2SO4 loãng, ch có Fe và Al tan đ c trong axit loãng
4 + H2 ↑
→ Fe + H2SO4 FeSO
2Al + 3H2SO4 Al→ 2(SO4)3 + 3H2↑
18
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ạ ả ặ H2SO4 đ c nóng hòa tan c 3 kim lo i:
2O
↑ 2Fe + 6H2SO4 Fe→ 2(SO4)3 + 3SO2 + 6H
2O
↑ 2Al + 6H2SO4 Al→ 2(SO4)3 + 3SO2 + 6H
2O
→ Cu + 2H2SO4 CuSO ↑ 4 + SO2 + 2H
2 = 0,55
ố S mol H ố 2 = 0,4; s mol SO
ọ ố ầ ượ ủ G i s mol c a Fe, Al, Cu l n l t là x, y, z ta có :
56x + 27y + 64z = 17,4
ệ ươ H 3 ph ng trình : x + 1,5y = 0,4
1,5x + 1,5y + z = 0,55
ượ Gi ả ệ ươ i h ph ng trình đã cho ta đ ệ c nghi m là : x = 0,1 ; y = 0,2 ; z = 0,1
ố ượ ủ ắ ầ Kh i l ng c a s t ban đ u là : mFe = 0,1. 56 = 5,6 (gam)
ố ượ ủ ầ Kh i l ng c a nhôm ban đ u là : mAl = 0,2. 27 = 5,4 (gam)
ố ượ ủ ồ ầ Kh i l ng c a đ ng ban đ u là : mCu = 0,1. 64 = 6,4 (gam)
ậ ậ ụ Bài t p v n d ng
ằ ạ ợ ỗ ợ ỗ Bài 1. H n h p 3 kim lo i Fe, Al, Cu. Hòa tan a gam h n h p b ng axit
3 SO2 (đktc) và nh n đ
ặ ậ ượ ị ừ ủ H2SO4 đ c, nóng v a đ thì thoát ra 15,68 dm c dung d ch X.
ộ ử ậ ượ ạ ộ ử ố Chia đôi X, m t n a đem cô c n nh n đ c 45,1 gam mu i khan, còn m t n a thêm
ư ồ ọ ế ủ ế ượ ặ ổ NaOH d r i l c k t t a nung trong không khí đ n l ng không đ i cân n ng 12
ố ượ ạ ỗ gam. Tìm a và kh i l ng m i kim lo i.
Đáp số : a = 23 gam ; mFe = 11,2 gam, mAl = 5,4 gam, mCu
2O3 đ
Ố ứ ợ ỗ ượ ồ ố c đ t nóng r i cho Bài 2. ng ch a 4,72 gam h n h p Fe, FeO, Fe
ả ứ ư ế ố ạ ế dòng H2 đi qua đ n d . Sau ph n ng trong ng còn l i 3,92 gam Fe. N u cho 4,72
ầ ợ ỗ ị ả ứ ể ắ gam h n h p đ u vào dung d ch CuSO ọ ấ 4 l c kĩ và đ ph n ng hoàn toàn, l c l y
ấ ắ ố ượ ừ ấ ỗ ơ ặ ch t r n, làm khô cân n ng 4,96 gam. Tính kh i l ng t ng ch t trong h n h p.
Đáp số : mFe = 1,68 gam ; mFeO = 1,44 gam ; mFe2O3 = 1,6 gam.
19
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ố ượ ạ ả D ng 3. Bài toán tăng gi m kh i l ng
ơ ở C s lý thuy t ế
(cid:0) ả ứ ổ Ph n ng trao đ i
3)2 + H2O + CO2↑
→ CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO
2
a mol a mol
3
3 l
= 124a – 60a = 64a
ố ượ ộ ượ ượ Đ tăng kh i l ố ng mu i = l ng NO ng CO
2↑
3 – l
ố ượ ộ ị ượ ượ Đ tăng kh i l ng dung d ch = l ng CaCO ng CO
(cid:0) ả ứ ế Ph n ng th
4 + Cu↓
→ Fe + CuSO4 FeSO
a mol a mol a mol a mol
ố ượ ộ ộ ả ố ượ ạ ị Đ tăng kh i l ng kim lo i = đ gi m kh i l ng dung d ch = 64a – 56a = 8a
(cid:0) ả ứ ợ Ph n ng hóa h p
→ 2Cu + O2 2CuO
2 đã ph n ng
ố ượ ộ ố ượ ả ứ Đ tăng kh i l ạ ng kim lo i = kh i l ng O
(cid:0) ả ứ Ph n ng phân tích
2↑
→ CaCO3 CaO + CO
3 = kh i l
2 ↑
ộ ả ố ượ ố ượ Đ gi m kh i l ng CaCO ng CO
ộ ồ ị ộ ờ 3, sau m t th i Ví d 1:ụ Cho 80 gam b t đ ng vào 200 ml dung d ch AgNO
ọ ượ ấ ắ ế ị ả ứ gian ph n ng l c đ ộ c dung d ch A và 95,2 gam ch t r n B. Cho ti p 80 gam b t
ả ứ ọ ị ượ ứ ị ỉ chì vào dung d ch A, ph n ng xong l c B tách đ ộ c dung d ch D ch ch a m t
ấ ắ ạ ấ ố ộ ị mu i duy nh t và 67,05 gam ch t r n E. Cho 40 gam b t kim lo i R (hóa tr 2) vào
ọ ị ượ ấ ắ ả ứ 1/10 dung d ch D, sau ph n ng hoàn toàn l c tách đ c 44,575 gam ch t r n E.
3 và xác đ nh kim lo i R.
ủ ộ ồ ị ạ ị Tính n ng đ mol/l c a dung d ch AgNO
ướ ẫ ả H ng d n gi i
3)2 + 2Ag↓
→ Cu + 2AgNO3 Cu(NO
x 2x x 2x
95,2 – 80
ố S mol x = = 0,1 (mol)
216 – 64
20
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
3)2 + Cu↓
→ Pb + Cu(NO3)2 Pb(NO
0,1 0,1 0,1 0,1
ươ ộ ả ỉ ả ố ượ ế Theo ph ả ứ ng trình n u ch x y ra ph n ng này thì đ gi m kh i l ng kim
ạ ấ ạ lo i (do m t Pb = 207 và t o Cu = 64) là:
(207 – 64). 0,1 = 14,3 (gam) > 80 – 67,05 = 12,95 (gam).
3 d đ có ph n ng :
ỏ ố ị ư ể ả ứ ứ Ch ng t ẫ trong dung d ch v n còn mu i AgNO
3)2 + 2Ag↓
→ Pb + 2AgNO3 Pb(NO
y 2y y 2y
ả ứ ượ Ph n ng này làm tăng l ng = (216 – 207).y
ậ V y ta có : (216 – 207). y = 14,3 – 12,95 = 1,35 => y = 0,15
3 ban đ u 2x + 2y = 0,5 (mol)
ố ầ S mol AgNO
0,5
3 = — = 0,4M
ủ ộ ồ => N ng đ mol c a AgNO
0,2
3)2 nên nD = 0,1 + 0,15 = 0,25 (mol)
ứ ị Dung d ch D ch a Pb(NO
ạ ị Cho kim lo i vào 1/10 dung d ch D ta có :
3)2 + Pb ↓
→ R + Pb(NO3)2 R(NO
0,025 0,025 0,025 0,025
ạ ộ Đ tăng kim lo i = (207 – R). 0,025 = 44,575 – 40 = 4,575 (gam)
=> R = 24 (Mg)
ạ ầ ậ V y kim lo i c n tìm là Magie ~ Mg
ậ ậ ụ Bài t p v n d ng
ề ạ ạ ở ố ố R hóa tr ị Bài 1. Hai thanh kim lo i gi ng nhau (đ u t o b i cùng nguyên t
3)2 và thanh thứ
ố ượ ứ ả ị II) và có cùng kh i l ấ ng. Th thanh th nh t vào dung d ch Cu(NO
ị ả ứ ộ ờ ố hai vào dung d ch Pb(NO ằ ố 3)2. Sau m t th i gian, khi s mol 2 mu i ph n ng b ng
ố ượ ấ ấ ạ ỏ ị ứ ấ nhau l y 2 thanh kim lo i đó ra kh i dung d ch th y kh i l ả ng thanh th nh t gi m
ố ượ ứ ố đi 0,2%, còn kh i l ng thanh th hai tăng thêm 28,4%. Tìm nguyên t R.
ẽ Đáp số : R là k m (Zn).
21
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ủ ạ ả ố ị ị Bài 2. Có 100 ml mu i nitrat c a 1 kim lo i hóa tr II (dung d ch A). Th vào
ờ ộ ượ ấ ổ ạ A m t thanh Pb kim lo i, sau 1 th i gian khi l ỏ ng Pb không đ i thì l y nó ra kh i
ố ượ ấ ị ủ ả ị dung d ch th y kh i l ng c a nó gi m đi 28,6 gam. Dung d ch còn l ạ ượ i đ c th ả
ế ặ ộ ượ ấ ti p vào đó m t thanh Fe n ng 100 gam. Khi l ỏ ổ ữ ng Fe không đ i n a thì l y ra kh i
ứ ủ ầ ấ ặ ỏ ố ị ồ dung d ch, th m khô cân n ng 130,2 gam. H i công th c c a mu i ban đ u và n ng
ủ ị ộ đ mol c a dung d ch A.
ứ ố ộ ủ ồ Đáp số : công th c mu i là : Cu(NO3)2, n ng đ c a dd A là 2M.
ề ượ ạ ấ ư D ng 4. Bài toán v l ng ch t d
ả ế ủ ạ ể ộ ươ Gi thi ặ t c a d ng bài này có đ c đi m là trên m t ph ả ứ ng trình ph n ng
ủ ấ ặ ươ ẽ ỉ ầ cho bi ế ượ t l ng c a hai ch t có m t trên ph ng trình mà theo l ch c n bi ế ượ ng t l
ộ ượ ạ ấ ủ c a m t ch t là suy ra l ấ ng ch t còn l i.
Phân lo i: ạ
ụ ỗ ợ ớ (cid:0) H n h p kim lo i tác d ng v i 1 axit: ạ
ả ị ố ượ ạ ừ ạ ộ ỉ ả Ph i gi đ nh là kh i l ng kim lo i đã cho ch có m t kim lo i t đó tính
ỗ ườ ả ợ ượ l ng axit dùng cho m i tr ng h p và suy ra kho ng gi ớ ạ ủ ượ i h n c a l ầ ng axit c n.
ế ượ ả ớ ớ ạ ữ ệ N u d ki n cho l ơ ng axit l n h n kho ng gi ạ ế ư i h n thì axit d và kim lo i h t,
ạ ư ớ ạ ả ế ượ n u l i h n thì kim lo i d .
ớ ỗ ụ ạ ỗ ợ ợ ỏ ơ ng axit nh h n kho ng gi (cid:0) H n h p kim lo i tác d ng v i h n h p axit:
ả ả ị ượ ạ ạ ả ộ ớ ỉ Cũng ph i gi đ nh l ng kim lo i ch có m t kim lo i còn v i axit ph i tính
ử ả ị ớ ạ ố s mol nguyên t hiđro trong axit sau đó cũng xác đ nh kho ng gi ư i h n nh bài trên.
ớ ượ ụ ư ạ ộ ị (cid:0) M t kim lo i tác d ng v i 1 dung d ch axit nh ng v i l ớ ng khác nhau
ữ ệ trong nh ng thí nghi m khác nhau:
ượ ủ ệ ượ ả ở So sánh l ng axit c a hai thí nghi m và l ng hiđro gi i phóng hai thí
ừ ệ ệ ế ộ ộ ệ nghi m t ư đó suy ra có m t thí nghi m d axit và m t thí nghi m h t axit.
ạ ế ạ ế ố ủ ạ ạ ẩ ỏ (cid:0) Kim lo i m nh đ y kim lo i y u ra kh i mu i c a kim lo i y u:
ế ướ ụ ạ ầ ả ậ C n ph i chú ý xem kim lo i nào tác d ng h t tr ạ c. Theo quy lu t kim lo i
ạ ế ạ ế ố ủ ạ ạ ạ ẩ ỏ ơ m nh đ y kim lo i y u ra kh i mu i c a kim lo i y u thì kim lo i nào m nh h n
ữ ệ ộ ạ ậ ẽ ế ướ s h t tr c và tùy thu c vào các d ki n còn l ệ i ta bi n lu n.
22
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ớ ỗ ư ợ ồ ượ c ụ Ví d 1:ụ Cho H2SO4 loãng, d tác d ng v i h n h p g m Mg và Fe thu đ
ở ụ ế ỗ ợ ớ ư 2,016 lít khí ạ đktc. N u h n h p kim lo i này tác d ng v i dd FeSO ố 4 d thì kh i
ợ ỗ ượ l ng h n h p trên tăng lên 1,68 gam.
ế ươ a. Vi t ph ọ ả ứ ng trình ph n ng hóa h c
ố ượ ạ ỗ ỗ ợ b. Tìm kh i l ng m i kim lo i trong h n h p trên
ướ ẫ ả H ng d n gi i
a. Ta có PTHH:
→ Mg + H2SO4 MgSO ↑ 4 + H2 (1)
x mol x mol x mol
→ Fe + H2SO4 FeSO ↑ 4 + H2 (2)
y mol y mol y mol
ợ ỗ ư ế ạ Cho h n h p kim lo i trên vào dd FeSO ụ 4 d thì Mg tác d ng h t (Fe không
ụ ươ tác d ng) theo ph ng trình sau:
4 + Fe (3)
→ Mg + FeSO4 MgSO
x mol x mol
ố ượ ố ượ ợ ỗ ữ ệ kh i l ng h n h p tăng lên 1,68 gam là kh i l ớ ng chênh l ch gi a Fe m i
ả ứ ạ t o ra và Mg đã ph n ng.
2 là 0,09 mol
ủ ố b. Ta có s mol c a khí H
ươ ệ ươ theo ph ng trình (1) và (2) ta có h ph ng trình :
x + y = 0,09
56y – 24x = 1,68
ượ Gi ả ệ ươ i h ph ng trình trên ta đ c nghi m ệ : x = 0,0525; y = 0,0375
ố ượ ậ ủ ạ V y kh i l ng c a 2 kim lo i trên là :
mFe = 0,0375. 56 = 2,1 (gam)
mMg = 0,0525. 24 = 1,26 (gam)
ỗ ợ ồ ị ứ Ví d 2:ụ Cho 3,87g h n h p A g m Mg và Al vào 250ml dung d ch X ch a
2 ( đktc).
ượ ị ở axit HCl 1M và H2SO4 0,5M đ c dung d ch B và 4,368 lít H
ứ ư ẫ ằ ị Hãy ch ng minh r ng trong dung d ch B v n còn d axit.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
23
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
2 + H2
→ Mg + 2HCl MgCl
3 + 3H2
→ 2Al + 6HCl 2AlCl
4 + H2
→ Mg + H2SO4 MgSO
2Al + 3H2SO4 Al→ 2(SO4)3 + 3H2
4,368
nH2 = = 0,195 mol
22,4
Hử = 0,195. 2 = 0,39 mol (1)
nnguyên t
Hử = 0,25 mol
nHCl = 0,25 mol n→ nguyên t
Hử = 0,25 mol
nH2SO4 = 0,25. 0,5 = 0,125 mol n→ nguyên t
Hử = 0,25 + 0,25 = 0,5 mol (2)
∑nnguyên t
ố ư So sánh s mol nguyên t ử ở ấ (1) và (2) ta th y axit còn d .
Vì 0,5 mol > 0,39 mol
ỗ ợ ượ c Ví d 3ụ : Cho 6,8 gam h n h p Fe và CuO tan trong 100 ml axit HCl thu đ
ọ ượ ở ị ấ ắ ặ dung d ch A và thoát ra 224 ml khí B ( đktc) và l c đ c ch t r n D n ng 2,4 gam.
ư ế ế ầ ợ ỗ ộ Thêm ti p HCl d vào h n h p A + D thì D tan m t ph n, sau đó thêm ti p NaOH
ế ủ ế ượ ư ọ ổ ế đ n d và l c k t t a tách ra nung nóng trong không khí đ n l ng không đ i cân
ố ượ ầ ầ ợ ỗ ặ n ng 6,4 gam. Tính thành ph n ph n trăm kh i l ng Fe và CuO trong h n h p ban
đ u.ầ
ướ ẫ ả H ng d n gi i
2 = 0,01 (mol).
ố S mol khí H
ấ ắ ứ ư ầ ộ Ch t r n D tan m t ph n trong axit HCl d thì D ch a Cu và Fe:
2 + H2O
→ CuO + 2HCl CuCl
2 + Cu↓
→ Fe + CuCl2 FeCl
2 + H2↑
→ Fe + 2HCl FeCl
Thêm NaOH :
2 + 2NaCl
→ CuCl2 + NaOH Cu(OH)
2 + 2NaCl
→ FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)
2O3 + 4H2O (6,4 gam là l
2O3 + CuO)
ượ 4Fe(OH)2 + O2 2Fe→ ng Fe
24
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
2O
→ Cu(OH)2 CuO + H
ầ ượ ọ ệ ươ ủ ố G i a, x, y l n l t là s mol c a Cu, Fe, CuO ta có h ph ng trình sau:
56x + 80y = 6,8
56(x – 0,01 – a) + 64a = 2,4
160x + 80(y – a) = 6,4
ả ệ ượ Gi i h trên ta đ c x = 0,05; y = 0,05; a = 0,02
ố ượ ậ ầ ầ ấ ợ V y ph n trăm kh i l ỗ ng các ch t trong h n h p ban đ u là :
%mFe = [(0,05. 56)/6,8]. 100 = 41,18%
%mCuO = [ (0,05. 80)/6,8]. 100 = 58,82%
ậ ậ ụ
Bài t p v n d ng
4 2M
ắ ị Bài 1. Hòa tan 2,4 gam Mg và 11,2 gam s t vào 100 ml dung d ch CuSO
ậ ượ ư ị ị ấ ắ thì tách ra ch t r n A và nh n đ c dung d ch B. Thêm NaOH d vào dung d ch B
ế ủ ế ượ ổ ượ ồ ọ r i l c k t t a tách ra nung đ n l ng không đ i trong không khí thu đ c a gam
ấ ắ ế ươ ọ ượ ấ ắ ượ ch t r n D. Vi t ph ng trình hóa h c, tính l ng ch t r n A và l ấ ắ ng ch t r n D.
Đáp số : mA = 18,4 gam, mD = 12 gam.
ạ ắ ỗ ợ ị Bài 2. Cho 0,411 gam h n h p kim lo i s t và nhôm vào 250 ml dung d ch
ả ứ ả ượ ấ ắ AgNO3 0,12M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c ch t r n A cân
ụ ớ ị ị ị ư ặ n ng 3,324 gam và dung d ch B. Cho dung d ch B tác d ng v i dung d ch NaOH d ,
ượ ế ủ ắ ầ thu đ ầ c k t t a tr ng d n d n hóa nâu.
ế ấ ả ả ứ ể ả a. Vi t c các ph n ng có th x y ra. t t
ố ượ ạ ầ ỗ ỗ ợ b. Tìm kh i l ng m i kim lo i trong 0,411 gam h n h p đ u.
Đáp số : mAl = 0,243 gam, mFe = 0,168 gam.
ợ ỗ ồ ượ ị c hòa tan trong 100 ml dung d ch Bài 3. 1,36 gam h n h p g m Mg và Fe đ
ả ứ ậ ượ ấ ắ ồ ị CuSO4. Sau ph n ng nh n đ c dung d ch A và 1,84 gam ch t r n B g m hai kim
ế ủ ồ ọ ư ạ ế lo i. Thêm NaOH d vào A r i l c k t t a tách ra nung nóng trong không khí đ n
2O3 n ng 1,2 gam. Tính
ậ ổ ượ ấ ắ ặ ượ l ng không đ i nh n đ ồ c ch t r n D g m MgO và Fe
ầ ượ l ng Fe, Mg ban đ u.
Đáp số : mFe = 1,12 gam, mMg = 0,24 gam.
25
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ệ ạ ậ D ng 5. Bài toán bi n lu n
(cid:0) ệ ị ậ Bi n lu n hóa tr
(cid:0) ệ ậ ườ ợ Bi n lu n tr ng h p
(cid:0) ệ ậ Bi n lu n so sánh
(cid:0) ị ố ệ ằ ậ Bi n lu n b ng tr s trung bình
2O thu
ế ớ ụ ề ạ ỗ ợ Ví d 1ụ : Cho 14,7 gam h n h p 2 kim lo i ki m tác d ng h t v i H
2 ( đktc). Trung hòa dung d ch B b ng HNO
3, đun c nạ
ằ ở ị ị ượ đ c dung d ch B và 5,6 lít H
ị ượ ỗ ố ượ ợ ề ạ ị dung d ch đ ố c h n h p mu i D. Tìm kh i l ng D. Xác đ nh 2 kim lo i ki m, bi ế t
ố ượ ố ố ượ ế ơ ớ mu i có kh i l ng mol l n h n chi m 44,2% kh i l ố ng hai mu i trong D.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
2 = 0,25 (mol)
ủ ố Ta có s mol c a H
ằ ạ ố ổ ổ ố ố T ng s mol 2 kim lo i = 0,5 và b ng t ng s mol 2 mu i nitrat.
ượ ố ượ ạ ượ
3
L ng mu i nitrat = l ng kim lo i + l ố ng g c NO
= 14,7 + (0,5. 62) = 45,7 (gam)
ượ ố ượ ố ơ ớ L ng mu i có kh i l ng mol l n h n = 45,7. 0,442 = 20,2 (gam)
ố ượ ọ ủ ề ạ G i kh i l ng mol trung bình c a 2 kim lo i ki m trên là R
45,7
ố ượ ủ ố Ta có kh i l ng mol c a mu i nitrat = = 91,4 (gam)
0,5
MRNO3 = 91,4 => MR = 91,4 – 62 = 29,4
ậ V y 29,4 < R < 29,4
ấ ớ ỏ ỉ V i R > 29,4 ta th y ch có kali (K) là th a mãn
ấ ớ ỏ V i R < 29,4 ta th y natri (Na) là th a mãn
ạ ỗ ợ ố ị Ví d 2ụ : Hòa tan 3,82 gam h n h p 2 mu i sunfat kim lo i A và B có hóa tr
2 th yấ
ươ ứ ướ ộ ượ ồ ị I và II t ng ng vào n c thành dung d ch r i thêm m t l ừ ủ ng v a đ BaCl
ế ủ tách ra 6,99 gam k t t a.
ọ ỏ ế ủ ấ ướ ọ ạ ượ ố L c b k t t a, l y n c l c đem cô c n thu đ c bao nhiêu gam mu i khan ?
26
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ố ượ ứ ố ố ỗ ế ị ở Tìm công th c 2 mu i và kh i l ng m i mu i bi t A và B có v trí cùng chu kì
ả ầ trong b ng tu n hoàn.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
ượ ố L ng mu i khan = 3,82 – (0,03. 96) + (0,03. 71) = 3,07 (gam)
4
2 b ng 2Cl
v i s mol = 0,03 tính t
4.
ằ ớ ố ừ Do thay g c SOố BaSO
3,82
ố ượ ố Kh i l ng mol trung bình 2 mu i sunfat = — = 127,33 (gam)
0,03
Ta có: B + 96 < 127,33 < 2A + 96 => B < 31,33 < 2A
ạ ị ị Do hai kim lo i cùng chu kì nên A (hóa tr I) < B (hóa tr II)
31,33 > B > A > 15,67
ư ạ ấ ỉ ị Ta th y kim lo i B (hóa tr II) < 31,33 ch có Be = 9 và Mg = 24, nh ng không
ứ ể ị ướ ớ ả ế ạ th là Be vì kim lo i hóa tr I đ ng tr c nó < 15,67 (trái v i gi thi t).
ậ ạ ả V y 2 kim lo i ph i tìm là Na và Mg
2SO4, MgSO4
ố ươ ứ ứ Nên công th c 2 mu i t ng ng là: Na
ọ ố ầ ượ ủ G i s mol c a Na và Mg l n l t là x, y
ầ ệ ươ Theo đ u bài ta có h ph ng trình : 142x + 120y = 3,82
x + y = 0,03
ả ệ ượ Gi i h trên ta tìm đ c x = 0,01 và y = 0,02
ố ượ Kh i l ố ng 2 mu i trên là :
mNa2SO4 = 0,01. 142 = 1,42 (gam) và mMgSO4 = 0,02. 120 = 2,4 (gam)
ỉ ệ ạ ộ ớ ộ ổ ị mol 1: 2 Ví d 3ụ : Tr n CuO v i m t oxit kim lo i hóa tr 2 không đ i theo t l
ư ế ợ ồ ỗ ượ đ ả ứ c h n h p X. Cho 1 lu ng khí CO nóng d đi qua 2,4 gam X đ n ph n ng
3 2,5M,
ượ ấ ắ ể ế ầ ị hoàn toàn thu đ c ch t r n Y. Đ hòa tan h t Y c n 40 ml dung d ch HNO
ấ ộ ị ỉ ượ ố ủ ỉ ứ ch thoát ra m t khí NO duy nh t và dung d ch thu đ c ch ch a mu i c a 2 kim
ư ạ ạ ế ị lo i nói trên. Xác đ nh kim lo i ch a bi t.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
ụ ệ ậ ườ Áp d ng bi n lu n tr ợ ng h p:
27
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ử ượ ỉ ạ ứ ữ Vì CO ch kh đ ạ ộ c nh ng oxit kim lo i đ ng sau Al trong dãy ho t đ ng
ọ ườ ả ợ hóa h c nên có 2 tr ng h p x y ra.
ườ ứ ả ạ ợ Tr ng h p 1: Kim lo i ph i tìm đ ng sau Al trong dãy
ạ ộ ử ủ ọ ị ho t đ ng hóa h c và oxit c a nó b CO kh .
2 (1)
→ CuO + CO Cu + CO
2 (2)
→ MO + CO M + CO
3)2 + 2NO + 4H
2O (3)
→ ↑ 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO
3)2 + 2NO + 4H
2O (4)
→ ↑ 3M + 8HNO3 3M(NO
ả ứ ỉ ệ ố ề Theo đ bài ph n ng theo t l s mol là 1 : 2
3 = 0,1
ố ố Coi s mol CuO = x thì MO = 2x và s mol HNO
ươ ệ Ta có h hai ph ng trình :
8 8
80x + (M + 16)2x = 2,4 và —. x + —. 2x = 0,1
3 3
ả ệ Gi i h cho x = 0,0125 và M = 40 (Canxi – Ca)
ườ ứ ợ ướ Tr ỏ ng h p này không th a mãn vì canxi đ ng tr ạ ộ c Al trong dãy ho t đ ng
ị ử ở ọ hóa h c và CaO không b kh b i CO
ườ ứ ạ ướ Tr ợ ng h p 2 ả : Kim lo i ph i tìm đ ng tr c Al trong
ạ ộ ủ ử ả ọ ị dãy ho t đ ng hóa h c và oxit c a nó không b CO kh . Khi đó không x y ra
ả ứ ả ứ ả ướ ả ứ ph n ng (2) mà x y ra ph n ng (1) và (3) và ph n ng d i đây :
3)2 + H2O
→ MO + 2HNO3 M(NO
2a → 4a
→ ươ ự ố ệ ươ T ng t ủ coi s mol c a CuO = a MO = 2a ta có h 2 ph ng trình :
80a + (M + 16)2a = 2,4 và 8/3a + 4a = 0,1
ả ệ ượ ỏ Gi i h ta đ c a = 0,015 và M = 24 (magie – Mg) th a mãn
ạ ầ ậ V y kim lo i c n tìm là magie (Mg)
ậ ậ ụ Bài t p v n d ng
ủ ạ ặ ỗ ợ ồ ị Bài 1. H n h p Q n ng 16,6 gam g m Mg, oxit c a kim lo i A hóa tr III và oxit
ạ ị ượ ư ằ ượ ủ c a kim lo i B hóa tr II đ c hòa tan b ng HCl d thu đ c khí X bay lên và
28
Ậ
Ạ
CÁC D NG BÀI T P HOÁ THCS
ẫ ộ ị ượ ướ dung d ch Y. D n X qua b t CuO nung nóng thu đ c 3,6 gam n ơ c. Làm bay h i
ị ượ ệ ợ ỗ ế ướ ủ h t n c c a dung d ch Y thu đ ố c 24,2 gam h n h p mu i khan. Đem đi n phân
ế ế ạ ị ở ự ½ dung d ch Y đ n khi kim lo i B tách h t ra c c âm thì ở ự ươ c c d ng thoát ra
0,71 gam khí clo.
ạ ị ế ượ a. Xác đ nh 2 kim lo i A, B bi t B không tan đ ố ị c trong dung d ch HCl, kh i
ố ượ ủ ầ ơ ớ ủ ượ l ng mol c a B l n h n 2 l n kh i l ng mol c a A.
ố ượ ỗ b. Tính % kh i l ấ ng m i ch t trong Q.
ủ ợ ủ ế ụ ứ ệ ạ ứ c. Nêu tên và ng d ng c a h p kim ch a ch y u 3 kim lo i trên trong kĩ ngh
Đáp số : A là Al, B là Cu ; %mMg = 29,92%, %mAl2O3 = 61,44%,
%mCuO = 8,64%.
2SO4 loãng v a đ thu đ
ạ ỗ ợ ị ừ ủ ượ c Bài 2. H n h p Al và kim lo i hóa tr 2 tan trong axit H
ị ớ ị ừ dung d ch A và có H ụ 2 thoát ra. Cho A tác d ng v i dung d ch BaCl ủ ấ 2 v a đ th y
ế ủ ồ ế ủ ạ ọ ướ ọ ượ ắ tách ra 93,2 gam k t t a tr ng. L c k t t a r i cô c n n c l c thu đ c 36,2
ố gam mu i khô.
2 thoát ra
ể ở ố ượ ầ a. Tính th tích H đktc và kh i l ạ ng 2 kim lo i ban đ u.
ư ạ ế ủ ế ớ ợ ố ỗ b. Tìm kim lo i ch a bi ơ ầ t, n u trong h n h p ban đ u s mol c a nó l n h n
ủ ố 33,33% s mol c a Al
ố ượ Đáp số : a. VH2 = 8,96 lít, kh i l ạ ng hai kim lo i là 7,8 gam ; b. kim lo i làạ
Mg.