Ụ Ụ M C L C
ƯƠ Ứ Ế CH NG I. CÁC KI N TH C CHUNG 3
........................................................................
Ử 3
Bài 1. THÔNG TIN VÀ X LÝ THÔNG TIN
.............................................................
3
I.Thông tin (Information):
..............................................................................................
1. Khái ni mệ
3
................................................................................................................
ơ ị 3
2. Đ n v đo thông tin:
.................................................................................................
ử
4
II.Mã hoá và x lý thông tin:
...........................................................................................
4
1. Mã hóa thông tin
......................................................................................................
ử 4
2. X lý thông tin:
......................................................................................................
Bài 2: CÁC H Đ MỆ Ế
5
.....................................................................................................
ề ệ ế ệ 5
I. Khái ni m v h đ m:
...............................................................................................
1. Khái ni m:ệ
5
..............................................................................................................
ạ ệ ế 5
2. Phân lo i h đ m
....................................................................................................
ổ ố ữ ệ ế ể 6
II. Cách chuy n đ i s gi a các h đ m
.......................................................................
ễ ố ở ệ ế ấ ỳ ệ ế ế ể ậ ổ 1. Bi n đ i bi u di n s 6
h đ m b t k sang h đ m th p phân:
.......................
ễ ố ở ệ ế ệ ế ấ ỳ ế ể ậ ổ 2. Bi n đ i bi u di n s h đ m th p phân sang h đ m b t k 6
........................
ữ ệ ế ệ ế ế ể ễ ổ ị 7
3. Bi n đ i bi u di n gi a h đ m hexa và h đ m nh phân
..................................
Ư Ể Ễ Ề Ữ
Bài 3: BI U DI N, L U TR VÀ TRUY N THÔNG TIN 8
........................................
ữ ệ ữ ữ ạ 8
I. Các d ng d li u l u tr trong máy tính
....................................................................
ữ ệ
8
1. D li u:
...................................................................................................................
ể ố ữ ệ 2. D li u ki u s : 8
.....................................................................................................
ữ ệ ố
8
3. D li u phi s :
........................................................................................................
ề ữ
10
II. Truy n tin gi a các máy tính:
.................................................................................
Bài 4: MÁY TÍNH ĐI N TỆ Ử
10
.......................................................................................
ệ ử ấ ủ
I. C u trúc chung c a máy tính đi n t 10
:
......................................................................
ệ ử ầ ủ
II. Các thành ph n c a máy tính đi n t 11
......................................................................
ớ ộ
1. B nh : 11
.................................................................................................................
ế ị 2. Các thi 12
t b vào ra (Input / Output device)
............................................................
ộ ử 3. B x lý (Central Processing Unit CPU) 14
............................................................
14
4. Nguyên lý Von Neumann
......................................................................................
ạ
14
II. Phân lo i máy tính:
...................................................................................................
Ầ Ề Ả Ậ Bài 5: PH N M M VÀ GI 15
I THU T
.........................................................................
ề ầ 15
I. Ph n m m
.................................................................................................................
ệ ề ề ầ ồ ầ
15
1. Khái ni m ph n m m: Ph n m m máy tính bao g m:
.......................................
ể ề ầ 2. Quy trình phát tri n ph n m m. 16
...........................................................................
ả II. Gi ậ
17
i thu t
.................................................................................................................
1
ệ ả 1. Khái ni m bài toán và gi ậ
i thu t 17
..........................................................................
ộ ố ặ ư ủ ả 2. M t s đ c tr ng c a gi ậ
i thu t 17
..........................................................................
ươ ễ ạ ả 3. Các ph ng pháp di n đ t gi ậ
18
i thu t:
................................................................
ơ ượ ả ậ 4. S l c đánh giá gi 19
i thu t:
.................................................................................
Ề ọ Ệ
20
Bài đ c thêm: H ĐI U HÀNH
...................................................................................
Ạ 21
Bài 6: M NG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
.................................................................
ệ ề ạ
21
I. Khái ni m v m ng máy tính:
.................................................................................
21
II. Các mô hình:
.............................................................................................................
ạ ạ III. Phân lo i m ng máy tính 21
........................................................................................
2
ƯƠ
Ứ
Ế
CH
NG I. CÁC KI N TH C CHUNG
Ử
Bài 1. THÔNG TIN VÀ X LÝ THÔNG TIN
I.
Thông tin (Information):
1. Khái ni mệ
ự ể ế ủ ườ ề ộ ự ệ ộ Thông tin là s hi u bi t c a con ng ệ
i v m t s ki n, m t hi n
ể ế ủ ườ ượ
t ng nào đó. Thông tin làm tăng thêm hi u bi t c a con ng ế
ơ ở ủ
i và là c s c a quy t
ị
đ nh.
ể ậ ượ Giá mang tin (Shelf): Các v t có th mang đ c thông tin. Thông tin có
ể ượ ề ừ ớ th đ c truy n t giá mang tin này t i giá mang tin khác.
ữ ệ ứ ụ ể ệ ủ
D li u (Data): Là hình th c th hi n c a thông tin trong m c đích thu
ữ ệ ử ư ữ ậ ồ th p, l u tr và x lý. D li u bao g m:
ữ ố ữ ế ệ ệ ả ấ D u hi u: ký hi u, văn b n, ch s , ch vi t....
ệ ệ ừ ệ ộ ấ Các tín hi u đi n, đi n, t
ệ quang, nhi t đ , áp su t...
ử ỉ C ch hành vi.
ệ ứ Phân bi t thông tin và tri th c?
ứ ữ ể ế ề t có ý nghĩa khái quát v các o Tri th c (Knowledge): Là nh ng hi u bi
ệ ữ ự ậ ệ ượ ố ậ ộ
m i quan h gi a các thu c tính, các s v t, hi n t ng mang tính quy lu t do con
ườ ậ ượ ả ậ ng i thu nh n đ c qua phân tích, lý gi i, suy lu n.
ứ ể ứ ử ậ o Quá trình x lý thông tin chính là quá trình nh n th c đ có tri th c
ệ ố H th ng thông tin:
(cid:0) ụ ậ ấ ư ệ ố ử ữ ệ ề Là h th ng có nhi m v nh p, x lý, xu t, l u tr và truy n thông tin.
(cid:0) ệ ố ầ ồ H th ng thông tin g m các thành ph n:
(cid:0) ầ ứ ế ị ậ ụ ể ế ị ầ Ph n c ng: là các thi t b v t lý c th : máy tính, các thi ố
t b đ u cu i,
máy in, máy v …ẽ
(cid:0) ề ầ ươ ự ệ ệ ầ Ph n m m: Là các ch ng trình, yêu c u máy tính th c hi n công vi c gì
ụ ể
c th .
ề ạ
(cid:0) H th ng m ng và truy n thông
ệ ố
(cid:0) D li u
ữ ệ
(cid:0) ự ả ể ủ ề S qu n lý và đi u khi n c a con ng ườ
i
ơ ị
2. Đ n v đo thông tin:
ị ơ ả ể ơ ị Đ n v c b n dùng đ đo thông tin là
ệ ạ bit (binary digit). Xác đ nh 1
ọ ặ ệ
trong 2 tr ng thái: có đi n hay không có đi n. Đúng hay sai. Trong tin h c là 1 ho c 0.
3
ạ ơ ị ườ ượ ử ụ Tám bít t o thành 1 byte là đ n v đo thông th ng đ c s d ng.
ườ ườ ộ ố ơ ị ộ ủ Ngoài ra, ng i ta th ng dùng m t s đ n v b i c a byte
ế ắ
t t t
Tên g iọ
Vi
KiloByte
KB
MegaByte MB
GB
GigaByte
TB
TeraByte Giá trị
210 byte = 1024 Byte
210 KB = 1024 KB = 220Byte
210 MB = 1024 MB = 220KB=230Byte
210 GB = 1024 GB == 220MB=230KB=240Byte
ử
II. Mã hoá và x lý thông tin:
1. Mã hóa thông tin
(cid:0) ườ ữ ệ ể Mã hoá thông tin: Là con đ ng chuy n thông tin thành d li u
ệ ấ
VD1: Phép mã hoá Moorse: Dùng 2 ký hi u là ch m
ể ạ ạ ọ và g ch đ mã hoá m i lo i thông tin
ọ ị
ư ậ ễ ầ ử ữ ố ỉ ầ ể ể
ố
s 3. Nh v y đ bi u di n 8 ph n t VD2: Trong tin h c dùng mã nh phân 011 = mã hoá
3) ta ch c n dùng 3 ch s nh
ị (8=2
ư phân nh sau: 000, 001, 010, 011, 100, 101, 110, 111
ố ượ ổ ớ ầ T ng quát v i N đ i t ng thì c n dùng không quá
ữ ố ị [Log2N]+1 ch s nh phân.
ử
2. X lý thông tin:
ể ệ ớ ủ ử ụ ữ ụ ạ ợ ớ Là tìm ra nh ng d ng th hi n m i c a thông tin phù h p v i m c đích s d ng.
ệ ử ử ằ
X lý thông tin b ng máy tính đi n t :
ể ệ ứ ử ủ ệ ể ệ ạ Là x lý d ng c a thông tin th hi n thông qua tín hi u đi n. Phát tri n m c cao
ữ ệ ứ ự ậ ằ ử
ơ ủ ử
h n c a x lý thông tin b ng MTĐT là x lý tri th c. D a trên d li u thu th p đ ượ
c,
ệ ử ố ự ẽ ệ ậ ấ thông qua vi c x lý chúng s phát hi n ra các quy lu t chi ph i s xu t hi n c a d ệ ủ ữ
ệ li u đó.
ử ằ ử ỏ ủ
ứ
(Mô ph ng cách th c x lý thông tin c a Quá trình x lý thông tin b ng MTĐT
con ng i)ườ
ư ậ ữ ử ư ữ ế ả Thu th p thông tin, l u tr thông tin, tính toán, x lý, l u tr k t qu . Trong quá
ử ườ ể ự ị ự ự ư ệ trình x lý con ng i có th t xác đ nh trình t thao tác th c hi n nh ng MT thì không
ệ ụ ể ư ế ự ể ể ệ ầ ỉ th nên c n ch cho MT công vi c c th nh th nào đ MT th c hi n đó chính là
ươ “ch ng trình”
Mô hình:
ươ ng trình, MTĐT ả K t quế Ch
ữ ệ
D li u
4
Bài 2: CÁC H Đ MỆ Ế
ề ệ ế
ệ
I. Khái ni m v h đ m:
1. Khái ni m:ệ
ể ể ệ ế ệ ệ ậ ậ ễ
ắ ử ụ
H đ m là t p các ký hi u và quy t c s d ng t p các ký hi u đó đ bi u di n
ố
ị
và xác đ nh các s .
ạ ệ ế
2. Phân lo i h đ m
ạ ệ ế ệ ế ệ ế ị ị Có 2 lo i h đ m là h đ m theo v trí và h đ m không theo v trí.
ệ ế ị a. H đ m không theo v trí:
ị ụ ể ị ộ ụ ủ ệ ể ỗ ộ ị M i ký hi u bi u th m t giá tr c th không ph thu c vào v trí c a nó trong
ụ ệ ế ễ ố ể ệ ệ ớ ị
bi u di n s . Ví d h đ m không theo v trí: H La Mã v i các ký hi u: I=1, V=5,
ư ắ X=10, L=50, C=100, D=500, M=1000. Quy t c nh sau:
ế ệ ượ ế ừ ả ả ị i. N u các ký hi u đ c x p t ề
trái qua ph i theo chi u gi m giá tr thì giá tr ị
ễ ố ằ ể ệ ổ ị ủ
c a bi u di n s b ng t ng giá tr các ký hi u. VD MDLI=1000+500+50+1=1551
ố ừ ể ế ễ ệ ệ ả ặ ii. N u trong bi u di n s t ứ
trái qua ph i có 1 c p ký hi u và ký hi u đ ng
ướ ị ủ ặ ỏ ơ ệ ằ ị ị tr c nó có giá tr nh h n thì giá tr c a c p đó tính b ng hi u 2 giá tr . VD: DVC =
500+(1005)=595
ễ ố ể ượ ề ệ ế ơ iii. Trong bi u di n s không đ ế
c phép có nhi u h n hai ký hi u liên ti p x p
ễ ố ợ ệ ề ị ụ ể
theo chi u tăng giá tr . Ví d bi u di n s IXC là không h p l
ệ ế ị H đ m theo v trí: b.
ể ể →ệ ễ ệ ậ H th p phân i.
ố ỗ ơ ị ở ắ ị ị ầ
đ u tiên là 500 còn s 5 sau là 5 đ n v . Quy t c tính giá tr là m i đ n v ố
: Dùng 10 ký hi u 0 9 đ bi u di n VD 595: s 5
ấ
ơ
1 hàng b t
ơ ị ở ế ậ ả ị ằ
ỳ
k có giá tr b ng 10 đ n v hàng k c n bên ph i.
VD: 325.7=3x102+3x10+6x100+4x101
ớ ấ ỳ ộ ố ự ể ọ ơ ố ề ơ B t k m t s t ệ ế
nhiên b nào l n h n 1 đ u có th ch n làm c s cho h đ m.
ệ ử ụ Các ký hi u s d ng là 0,1..b1
ế ể ễ ố ệ ế
N u 1 s n trong h đ m b có bi u di n là
ượ ứ ị c tính theo công th c
i
N=dn dn1 dn2 ..d1 d0. d1 …dm thì giá tr N đ
N=dn x bn+dn1 x bn1 + dn2 x bn2 +…+ d1 x b + d0 + d1 x b1+…+dm x bm
ệ ố ượ ề ỏ Trong đó di th a mãn đi u ki n 0≤d ữ ố
ng các ch s bên trái,
ố ượ ả ấ ữ ố ầ ầ ậ m là s l ng các ch s bên ph i d u chia ph n nguyên và ph n th p phân.
ệ ể ể ệ ế ơ ố ễ ố ị
H nh phân ii. : H đ m c s 2 dùng 2 s 0 và 1 đ bi u di n
ậ
VD th p phân ị
Nh phân
0 0
1 1
2 10
5
3 11
4 100
→ ệ ệ ế ơ ố ố ừ ữ H hexa iii. : h đ m c s 16, dùng các s t 0 9 và các ch cái A,
ể ể ễ
B, C, D, E, F đ bi u di n
ệ ế
ể ổ ố ữ
II. Cách chuy n đ i s gi a các h đ m
ế ổ ể
ễ ố ở ệ ế
ấ ỳ
ệ ế
ậ
1. Bi n đ i bi u di n s
h đ m b t k sang h đ m th p phân:
ử ụ ụ ứ
S d ng công th c nêu trong m c 1
n dn1 dn2 ..d1 d0 d1 …dm
ệ ơ ố H c s b N=d
ệ ậ
H th p phân:
N=dn x bn+dn1 x bn1 + dn2 x bn2 +…+ d1 x b + d0 + d1 x b 1+…+dm x bm
VD: 1011 0110(2)= 1.27+0.26+1.25+1.24+0.23+1.22+1.21+0.20= 182(10)
1101.01(2)= 1.23+1.22+0.21+1.20+0.21+1.22 = 11.25(10)
1BE(16)= 1.162+11.161+15.160 = 447(10)
ế ổ ể
ễ ố ở ệ ế
ệ ế
ấ ỳ
ậ
2. Bi n đ i bi u di n s
h đ m th p phân sang h đ m b t k
ả ạ ể ế ầ ầ ồ Ta tách ph n nguyên và ph n phân ra đ tính r i ghép k t qu l i.
ế ầ ổ + Bi n đ i ph n nguyên:
ồ ấ ơ ố ư ế ệ ầ ắ ố ề
Nguyên t c: chia liên ti p s trong h 10 cho s s b r i l y ph n d theo chi u
ng ượ ạ
c l i
VD: 52(10)= ?(2) 52(10)=?(16)
52
4 16
3
3 16
0 52
0 2
26 2
0
13
1 2
6
2
30
2
11
1 2
0
ớ ơ ố ượ ế ế ậ ầ ầ ổ + Bi n đ i ph n phân: nhân liên ti p ph n th p phân v i c s đ ị
c giá tr nguyên
ế vi ậ
ề
t theo chi u thu n
VD: 0.35(10)=0.01011001(2)=0.59(16)
ự ệ ệ ố ầ Th c hi n phép nhân K t quế ả H s (ph n nguyên)
0,35 x 2 0,7 d1=0
0,7 x 2 1,4 d2=1
0,4 x 2 0,8 d3=0
0,8 x 2 1,6 d4=1
6
0,6 x 2 1,2 d5=1
0,2 x 2 0,4 d6=0
0,4 x 2 0,8 d7=0
0,8 x 2 1,6 d8=1
0,6 x 2 1,2 d9=1
… …
VD: 0.625(10)=0.101(2)
ế ổ ể
ữ ệ ế
ệ ế
ễ
ị
3. Bi n đ i bi u di n gi a h đ m hexa và h đ m nh phân
ừ ệ ữ ố ệ ệ ộ ị ị + T h nh phân sang h hexa: g p các ch s trong h nh phân thành nhóm 4 s ố
ừ ấ ữ ố ấ ậ ị ươ ứ ề
v 2 phía t d u ch m th p phân. Thay 4 ch s nh phân sang t ớ
ng ng v i sô trong
ệ ế
h đ m 16
VD: 1011100101.11(2)= 0010 1110 0101.1100(2)=2 E 5.6
ừ ệ ỉ ầ ệ ỗ ị ự ở ệ + T h hexa sang h nh phân: ch c n thay m i ký t h hexa thành nhóm 4 ký t ự
ệ ị ươ ứ
t ng ng trong h nh phân
ố ọ ị III. S h c nh phân:
X
0
0
1
1 y
0
1
0
1 x+y
0
1
1
0 nh 1ớ xy
0
ượ
1 m n 1
1
0 x.y
0
0
0
1
ổ ợ ủ ừ Phép chia là t h p c a phép nhân và phép tr
10 1010 0011 VD: 1 1001 1010
1100 1001 + 1100 1001
= 1 1101 1010 = 10 0110 0011
100 0001:1101 = 101 VD2: 1101
X 101
=100 0001
ỏ ậ Câu h i và bài t p:
ố ậ ệ ể ế ổ ị 1. Hãy đ i bi u di n các s th p phân sau đây ra h nh phân: 5; 9; 17; 27; 23.14;
15.625
ệ ậ ễ ễ ổ ố ị 2. Hãy đ i bi u di n các s nh phân sau đây ra h th p phân: 11; 111; 1001; 1101;
1011.110
ườ ể ể ử ụ ệ ễ ị 3. Vì sao ng i ta s d ng h nh phân đ bi u di n thông tin trong MTĐT?
ứ ướ ạ ể ị ủ
4. Hãy tính giá tr c a các bi u th c d ị
i d ng nh phân sau:
A=1101*a – 1101*(ba) B=a*1000 C=b:100
7
ớ
v i a=111 và b=1010
ệ ố ổ ị 5. Đ i các s nh phân sau đây ra h 16
11001110101; 1010111000101; 1111011101.1100110
ố ệ ệ ổ ị 6. Đ i các s h 16 ra h nh phân: 3F8; 35AF; A45; FF6E; CD2
Ư
Ễ
Ề
Ể
Ữ
Bài 3: BI U DI N, L U TR VÀ TRUY N THÔNG TIN
ữ ệ ữ
ữ
ạ
I. Các d ng d li u l u tr trong máy tính
ữ ệ
1. D li u:
ữ ệ ố ữ ệ ữ ệ ạ ố
Các d ng d li u: d li u s , d li u phi s
ữ ệ ố ố ấ ố ấ ể ễ ấ ẩ ạ ộ D ng d li u s có 2 cách bi u di n: s d u ph y tĩnh và s d u ph y đ ng
ữ ệ ể ả ả ạ ố ễ
D li u phi s có 3 d ng bi u di n: văn b n, hình nh và âm thanh
ể ố
ữ ệ
2. D li u ki u s :
ể ấ ộ ộ ọ ố : ch n đ r ng n bit nào đó cho 1 s . Trong n bit ễ ố ấ
a. Bi u di n s d u ph y tĩnh
ượ ủ ể ể ấ ố ầ
này bit đ u tiên đ ấ
c dùng đ mã d u c a s theo cách bit 0 đ mã d u
ươ ể ấ ạ ấ ộ ố d ng, bit 1 đ mã d u âm. Trong n1 bit còn l ầ
i l y m t s bit cho ph n
ầ ạ ầ nguyên và ph n bit còn l i cho ph n phân. VD 1100101.11011011
0 0 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1
ự ế ườ 1
ố ẩ ấ ố 1
1
Th c t th 1
ủ ế
ng dùng d u ph y tĩnh cho s nguyên. Các s nguyên dùng ch y u
ầ ộ ượ có đ dài 8 bit, 16 bit, 32 bit. Nên không dùng trong tính tóan g n đúng đ c. Cũng
ượ ớ không tính đ ố
c các s quá l n.
x
ố ượ ể ư ẩ ộ : S đ ạ
c phân tích trong d ng mũ nh sau: x = ễ ố ấ
b. Bi u di n s d u ph y đ ng
Emx10EP
ị ị ầ ọ ậ
x g i là ph n b c
ầ
Trong đó mx là ph n đ nh tr , còn P
VD: 3,14=0.314x101
0.0012=0.12x102
ậ ị ẩ ấ ầ ấ ẩ ầ ộ ị ị ị V trí d u ph y là do ph n b c đ nh ra trên ph n đ nh tr nên nó là d u ph y đ ng
ữ ệ
ố
3. D li u phi s :
k
ữ ệ ữ ể ả a. Mã hoá ch và d li u ki u văn b n
ể ể ễ ượ ữ ể ế ộ ớ ộ N u dùng m t vùng nh k bit đ mã hoá m t ch thì có th bi u di n đ c 2
ký tự
ể ả ự ừ B ng mã ASCII: Dùng 8 bit đ mã hoá = 256 ký t . mã t 0> 31 là các mã
ề ể ế ừ ự ố ủ ả đi u khi n VD mã 7 Bell (ti ng chuông). Mã t 32 >127 là các ký t g c c a b ng mã
ầ ử ụ ổ ASCII. Các ký t ự ừ
t ỳ
128 > 255 thay đ i tu theo nhu c u s d ng
8
ế ệ ớ ộ ữ ở ộ ữ ặ ầ ủ
t: so v i b ch La ting có thêm 134 m t ch , ph n m r ng c a
Mã ti ng Vi
ỉ ữ ả ộ ố ữ ả mã ASCII ch có 128 ch nên có gi i pháp hi sinh m t s ch ít dùng trong b ng mã đ ể
ế ỗ ệ ề ấ ổ ứ ạ ế ệ dành ch cho ti ng vi t. Có r t nhi u công ty hay t ộ
ch c t o b mã ti ng vi t riêng
ế ạ ạ ẫ ấ ọ hay dùng nh t là TCVN3, VNI.. tình tr ng lo n mã d n đ n mã này không đ c đ ượ
c
ế ộ ọ ườ ẩ mã khác. đ n năm 1993 B khoa h c công nghê và môi tr ố
ng đã ban hành chu n qu c
ư ẫ ả ế ượ ấ ề ế gia TCVN 57121993 nh ng v n không gi i quy t đ c v n đ thi u mã trong ASCII.
ộ ả ử ụ ể ầ B mã Unicode gi i pháp toàn c u: S d ng 16 bít đ mã hoá nên mã đ ượ
c
ự ượ ế ớ ữ ọ ộ 65536 ký t , mã hoá đ c m i ngôn ng trên th gi i. Ngày 1.1.2003 B mã này chính
ứ ượ ử ụ ẩ ộ ố th c đ c s d ng là b chu n qu c gia.
b. Hình nh:ả
ả ượ ư ướ ạ ể ị Hình nh cũng đ c l u trong máy tính d i d ng mã nh phân. Có 2 ki u mã hoá
ụ ệ thông d ng hi n nay:
ể ệ ể ả ư ả ồ ướ ể ể Ki u nh Bitmap (b n đ các bit): th hi n nh 1 l ỗ
i đi m. M i đi m s ẽ
ả ằ ộ ộ ướ ể ph i n m trong 1 hàng và m t c t nào đó trong l ầ ủ
i, ngoài ra m u c a đi m cũng đ ượ
c
ữ ệ ớ ữ ệ ả ạ ườ ể ư ả mã hoá. D li u nh d ng này là d li u l n nên th ng ph i nén đ đ a vào máy
ượ ụ ử ề ả ệ ề ả ả
tính. Các nh khí t ng do v tinh ch p g i v , nh phong c nh, chân dung đ u có th ể
ặ ư ả ấ ỳ ệ ể ụ
hi n ki u này. ho c đ a nh b t k vào qua máy scanner, máy quay video, máy ch p
ậ ố
ỹ
k thu t s ..
ầ ủ ả ể ả ư ữ ư ề Ki u nh vector: Cách l u tr là l u thông tin v các thành ph n c a nh. Đ i
ố
ạ ộ ạ ộ ỉ ư ư ầ ạ ẳ ớ
v i đo n th ng thì l u to đ các đ u mút, hình tròn ch l u to đ tâm, bán kính..vì
ế ả ườ ổ ọ ễ ế ọ ỏ ỉ th nh th ộ Ả
ng g n gàng d phóng to thu nh vì ch dùng phép bi n đ i t a đ . nh
ẽ ế ớ ả ẽ ỹ ả ậ ả ợ ồ
ạ
d ng này phù h p v i b n v ki n trúc, các b n v k thu t, b n đ .
c. Âm thanh:
ươ ề
Có nhi u ph ng pháp mã hoá âm thanh.
ể ằ ằ ấ ộ ỗ ỉ ể ệ
Có th mã hoá b ng cách x p x dao đ ng sóng âm b ng 1 chu i các byte th hi n
ộ ươ ứ ừ ằ ờ ộ
đ dao đ ng t ả
ng ng theo t ng kho ng th i gian b ng nhau.
ề ể ộ ổ ộ Có th dùng cách phân tích dao đ ng sóng âm thành t ng các dao đ ng đi u hoà
ớ ầ ố ỉ ư ạ ộ ộ ặ (dao đ ng hình sin v i t n s và biên đ khác nhau) và ch l u l ề ầ
ư
i các đ c tr ng v t n
ộ
ố
s và biên đ .
ử ữ ệ ồ X lý âm thanh trên máy tính g m nh ng công vi c sau:
Thu và mã hoá âm thanh
ậ ắ ử
Biên t p (s a, ghép, c t)
Phân tích
ế ổ ợ
T ng h p ti ng nói
9
ề
ữ
II. Truy n tin gi a các máy tính:
ấ ể ữ ề ả ơ ệ Cách đ n gi n nh t đ truy n thông tin gi a các máy tính là phân bi ằ
t các bit b ng
ể ể ệ ể ể ệ ụ ệ ệ ệ đi n áp. Ví d đi n áp 5v đ th hi n bit 1, đi n áp 5v đ th hi n bit 0. Th c t ự ế
ề ượ ệ ạ ở ạ không truy n đ c xung vuông vì có giai đo n các đi n áp tr ng thái trung gian và
ể ị ữ ề ề ề ấ ả ị ị trong quá trình truy n thông tin có th b suy gi m, b méo, b nhi u. Nh ng v n đ này
ụ ằ ắ ạ ậ ượ
đ c kh c ph c b ng các m ch v t lý.
Bài 4: MÁY TÍNH ĐI N TỆ Ử
ệ ử
ấ
ủ
I. C u trúc chung c a máy tính đi n t
:
ủ ế ơ ồ ứ ố ồ Bao g m các kh i ch c năng ch y u sau theo s đ sau:
ớ ế ị ế ị B nhộ Thi t b ra Thi t b vào
ộ ề
B đi u
khi nể
ộ ố ọ B s h c và
logic
ộ ớ ế ị ư ữ ữ ệ ớ ồ ạ ộ a. B nh (Memory): Là thi t b l u tr d li u: B nh g m 2 lo i: B ộ
ộ ớ ớ nh trong và b nh ngoài.
ộ ố ọ ơ b. ị ự
B s h c và logic (Arithmetic Logic Unit – ALU): Là đ n v th c
ố ọ ệ hi n các phép toán s h c và logic.
ộ ề ứ ề ể ơ ị c. ể
B đi u khi n (Control Unit – CU): Là đ n v ch c năng đi u khi n
ự ệ ệ ươ ể ề ị MT th c hi n các công vi c theo ch ố
ộ ề
ng trình đã đ nh. B đi u khi n đi u ph i,
ấ ả ế ị ủ ầ ươ ị ộ
ồ
đ ng b hoá t t c các thi ể ụ ụ
t b c a máy đ ph c v yêu c u do ch ng trình qui đ nh.
ả ế ợ ộ ố ọ ộ ề ớ ặ
ể
B s h c và logic và b đi u khi n ph i k t h p v i nhau 1 cách ch t
ự ẽ ệ ươ ườ ế ạ ch trong quá trình th c hi n ch ng trình nên sau này ng i ta ch t o chúng thành 1
ộ ử ứ ọ ố kh i ch c năng chung g i là B x lý trung tâm (Central Processing Unit – CPU).
ế ị ạ ế ị d. Các thi t b ngo i vi (Peripheral Device): Là các thi t b giúp máy tính
ườ ể ả ớ ườ ử ụ ổ ớ
trao đ i v i môi tr ng bên ngoài k c v i ng i s d ng.
10
ệ ử
ầ ủ
II. Các thành ph n c a máy tính đi n t
ộ ớ
1. B nh :
ế ị ữ ữ ệ ể ư ươ ủ ộ Là thi t b dùng đ l u tr d li u và ch ng trình. Tính năng c a b nh đ ớ ượ
c
ư ặ
đánh giá qua các đ c tr ng chính sau:
ả ầ ậ ờ ờ a. Th i gian truy c p: (Access time): Là kho ng th i gian c n thi ế ể ừ
t k t khi
ệ ọ ề ế ệ ể ọ phát tín hi u đi u khi n đ c/ghi đ n khi vi c đ c/ghi hoàn thành.
ượ ứ ữ ệ ủ ộ ả b. Dung l ớ
ng (Memory capacity): Là kh năng ch a d li u c a b nh .
ặ ỗ ữ ả ầ ậ ằ ộ c. ờ
Đ tin c y: Đo b ng kho ng th i gian trung bình gi a 2 l n g p l i.
ớ ồ ạ ộ ớ ộ ớ ộ B nh g m 2 lo i: B nh trong và b nh ngoài
ộ ớ ộ ớ i. B nh chính – (Main Memory): Chia làm B nh trong (Internal Memory)
ạ 2 lo i RAM (Random Access Memory) và ROM (Read Only Memory).
ạ ộ ữ ệ ữ ệ ể ọ ớ ằ
RAM : Là lo i b nh có th đ c và ghi d li u . D li u nuôi b ng
ẽ ấ ệ ệ ắ ồ ồ ạ
ữ ệ
ngu n đi n nên khi ng t ngu n đi n d li u trong RAM s m t. RAM có 2 lo i
ỏ ơ ấ ạ ả
DRAM (Dynamic RAM)m ch nh , đ n gi n, giá thành th p) và SRAM (Static RAM)
ạ ượ ố ộ ử ỏ ứ ạ
m ch ph c t p, dung l ng nh , giá thành cao, t c đ x lý cao.
ớ ố ị ỉ ượ ộ ọ ượ ROM: Là b nh c đ nh, Ch đ c đ c mà không đ ữ ệ
c ghi d li u vào.
ươ ặ ọ ườ ượ ử ụ ứ
ROM ch a các ch ng trình quan tr ng ho c th ng xuyên đ c s d ng. Ch ươ
ng
ượ ặ ằ ươ ụ ệ trình trong ROM đ ế ạ
c ghi vào lúc ch t o ho c b ng ph ng ti n chuyên d ng, không
ắ ị ấ
b m t khi t t máy.
ớ ộ ườ ậ ệ ừ ố ằ ii. Th ng làm b ng các v t li u t , t c đ ộ B nh ngoài (External memory):
ữ ớ ư ẻ ậ ượ ư ớ ừ truy c p, giá thành r và cho phép l u tr v i dung l ụ
ng l n. Ví d nh băng t , đĩa
ộ ố ộ ụ ớ ừ
t , đĩa quang... M t s b nh ngoài thông d ng:
(cid:0) ề ự ổ ằ ợ ộ Đĩa m m (Floppy Disk): Là m t đĩa hình tròn làm b ng nh a t ng h p mylar,
ủ ậ ệ ừ ề ượ ể ả ỏ ọ ứ trên đó ph v t li u t tính. Đĩa m m đ c ch a trong v b c hình vuông đ b o v ệ
ỏ ụ ỉ ở ở ế ỗ ộ ỗ ọ ượ ộ ớ kh i b i và ch m ầ
2 ch , m t ch cho đ u đ c ghi ti p xúc đ c v i đĩa, m t ch ỗ
ẫ ả ạ ự ệ ệ ượ ệ
ọ
g i là l y b o v đĩa. Khi ta cài l i thì vi c ghi không th c hi n đ ữ ệ
c. D li u đ ượ
c
ặ ủ ặ ườ ồ ọ ườ ghi trên đĩa theo 1 ho c 2 m t c a đĩa theo các đ ng tròn đ ng tâm ta g i là đ ng ghi
ỗ ườ ượ (track). Trên m i đ ng ghi l ạ ượ
i đ c chia thành các cung ( sector). Các cung đ c đánh
ế ừ ệ ọ ự ệ ơ ớ ị ố
s liên ti p t ọ
0, 1, 2.. Vi c đ c ghi thông tin v i đĩa th c hi n theo đ n v vài cung g i
ộ ườ ố ượ ứ là liên cung (cluster) trên m t đ ng ghi (track) ch không theo byte. S l ng các
ệ ề ộ ượ ử ụ ế ướ ườ
đ ụ
ng ghi và các cung ghi ph thu c vào h đi u hành đ c s d ng. Vì th , tr c khi
ầ ạ ớ ặ ư ủ ề ạ ợ ệ ề
dùng đĩa m m c n t o khuôn d ng đĩa (format) phù h p v i đ c tr ng c a h đi u
ề ề ướ ấ ạ
hành đó. Có nhi u lo i đĩa m m có kích th ề
ụ
c khác nhau, thông d ng nh t là đĩa m m
ướ ớ ượ có kích th c 3.5 inch v i dung l ng 1,44 MB.
(cid:0) ứ Đĩa c ng (Hard Disk):
11
ộ ộ ụ ề ế ồ ồ ồ i. Là m t b đĩa g m nhi u đĩa x p thành ch ng, đ ng tr c. Các đĩa này là các
ủ ậ ệ ừ ặ ể ữ ệ ượ ợ
h p kim có ph v t li u t trên m t đ ghi thông tin. D li u đ c ghi trên đĩa theo 1
ặ ủ ặ ườ ồ ọ ườ ho c 2 m t c a đĩa theo các đ ng tròn đ ng tâm ta g i là đ ng ghi ( track). Trên m iỗ
ượ ườ
đ ng ghi l ạ ượ
i đ c chia thành các cung ( sector). Các cung đ ố
c đánh s liên ti p t ế ừ
0,
ự ệ ệ ọ ớ ơ ọ ị 1, 2.. Vi c đ c ghi thông tin v i đĩa th c hi n theo đ n v vài cung g i là liên cung
ộ ườ ứ ề (cluster) trên m t đ ng ghi (track) ch không theo byte. . Do có nhi u đĩa nên các
ặ ụ ọ ạ ộ ườ
đ ng ghi trên các đĩa có cùng bán kính t o nên m t m t tr g i là cylinder.
ư ế ặ ầ ỗ ọ ượ ii. M i m t đĩa có đ u đ c ghi riêng chúng k t thành 1 chùm nh cái l c di
ể ờ ồ
chuy n đ ng th i.
ậ ộ ứ ứ ể ớ ụ ứ
iii. M t đ ghi trên đĩa c ng cao, s c ch a có th lên t i hàng ch c, hàng trăm GB
ề ặ ơ ọ ữ ứ ề ể ấ iv. Do b n v ng v m t c h c nên đĩa c ng có th quay r t nhanh (200 vòng /
ậ ố ộ ọ ứ ấ giây) vì v y t c đ đ c ghi đĩa c ng cũng r t cao.
ế ế ặ ầ ọ ớ ướ ự
v. Đ u đ c ghi không ti p xúc tr c ti p v i m t đĩa nên không gây x c đĩa nên
ứ ổ ọ đĩa c ng có tu i th cao.
(cid:0) ủ ớ ằ Đĩa quang (Compact Disk –CD): Làm b ng polycacbonate, có ph l p phim
ữ ệ ệ ế ả ằ ả ạ ớ nhôm có tình ph n x và 1 l p b o v . D li u ghi trên đĩa b ng các v t lõm (pit) và
ổ ượ ự ế ằ ọ các vùng n i (land). Đĩa quang đ ơ ọ
c đ c b ng tia laser, không có s ti p xúc c h c
ự ả ữ ầ ọ ự ạ ủ ể ặ ọ ị ế
nào gi a đ u đ c và m t đĩa. Khi đ c d a vào s ph n x c a tia laser đ xác đ nh v t
ể ạ ế ấ ằ ổ ổ lõm và vùng n i. Ghi đĩa b ng chùm laser công su t cao đ t o v t lõm và vùng n i vì
ầ ớ ỉ ậ
v y đĩa ch ghi 1 l n nên m i có tên là đĩa CD –ROM (compact disk read only memory).
ữ ệ ư ể ễ ẫ ị ị CD ROM có u đi m không b nhi m virut, không b xoá d li u ng u nhiên, giá thành
ữ ấ ượ ư
l u tr th p dung l ng cao 650 MB).
(cid:0) ụ ầ ứ ứ ấ ạ DVD ROM: Cũng là lo i đĩa quang có s c ch a g p vài ch c l n các đĩa CD
ặ ả ữ ệ
ROM, DVD ghi d li u trên c 2 m t.
(cid:0) ừ ượ ử ụ ủ ậ ộ ỷ Băng t (magnetic tape) : đ c s d ng r ng rãi trong th p k 6070 c a th ế
ầ ự ư ể ẻ ậ ố ộ ọ ỷ ướ ư
k tr c. u đi m là giá thành r , nh ng t c đ ch m và đ c ghi tu n t ầ
nên khi c n
ả ặ ầ ầ ớ ọ ọ ọ
đ c 1 vùng nh nào đó thì ph i đ t đ u đ c chính xác vào vùng đĩa c n đ c.
ế ị
2. Các thi
t b vào ra (Input / Output device)
ữ ể ườ ổ ữ ệ
Dùng đ trao đ i d li u gi a môi tr ng bên ngoài và MTĐT .
ế ị ế ị ữ ệ ứ ể ạ Thi t b vào (Input device): e. là thi t b có ch c năng chuy n d li u d ng con
ườ ể ượ ự ả ạ ổ ợ ủ ng i hi u đ ụ ư ố
c ví d nh s , ký t , hình nh, âm thanh thành d ng t h p c a 0 và 1
ể ượ ữ ệ ể ộ ớ ươ ứ ớ ể
đ MTĐT hi u đ c và chuy n các d li u đó vào b nh trong. T ng ng v i các
ữ ệ ẽ ế ị ầ ạ
d ng d li u khác nhau s có các thi t b đ u vào khác nhau.
ế ị ể ư ữ ệ ạ ố ự i. Bàn phím (keyboard) Là thi t b dùng đ đ a d li u d ng s và ký t vào
ự ế ượ MTĐT tr c ti p. bàn phím đ c chia thành 5 nhóm phím sau:
ữ ố ữ ữ ấ 1. Nhóm phím ch : các ch cái, ch s và d u
12
ộ ố ứ ệ 2. ể ự
Nhóm phím ch c năng đ th c hi n nhanh m t s yêu
ộ ố ộ ố ặ ỳ ầ
ị
ầ
c u nào đó. M t s phím là m c đ nh, m t s phím khác tu theo ph n
ề ị m m qui đ nh.
ộ ố ứ ề ể ị 3. ặ
Nhóm phím đi u khi n, xác đ nh m t s ch c năng đ c
ệ ế ậ ế ộ ủ bi ư
t nh thi t l p các ch đ khác nhau c a bàn phím.
ệ ạ ạ ả 4. ả
ỗ ợ
Nhóm phím so n th o: h tr cho công vi c so n th o
văn b n.ả
ể ố ể ế ữ ệ ậ ố 5. Phím s : Dùng khi nh p d li u là ki u s đ ti ệ
t ki m
ệ ậ ờ th i gian nh p li u.
ộ ộ ế ị ặ ướ ượ ii. Chu t (mouse): Là m t thi t b vào, m t d i có 1 viên bi lăn đ c trên
ề ặ ẳ ộ ượ ủ ượ ề ể
m t ph ng. Khi di chuy n, chi u dài và đ lăn đ c c a viên bi đ c truy n vào MT
ệ ươ ẽ ạ ố ượ ử ả ướ ạ
d i d ng các xung đi n. Ch ng trình x lý s t o ra 1 đ i t ỏ
ng nh (con tr )
ộ ể ề ỏ ỉ ể ể ậ ị ươ ứ
t ố
ng ng trên màn hình. Vì v y, có th dùng chu t đ đi u khi n con tr ch đ nh đ i
ệ ượ
t ng làm vi c trên màn hình.
ế ị ọ ả ự ừ ư ọ iii. Các thi t b khác nh : máy đ c nh (Scanner), máy đ c m c t ử
dùng x lý
ạ ọ ị ế ị ế ạ ậ Sec trong ngân hàng, siêu th , máy đ c mã v ch, thi t b nh n d ng ti ng nói…
ế ị f. Thi t b ra (Output device):
ủ ố i. Màn hình (monitor – display) gi ng màn hình c a máy thu hình.
ữ ả ọ ọ ượ ề M i ch hay nh ta đ c đ c trên màn hình đ u đ ượ ạ ừ
c t o t ể ả
các đi m nh
ủ ư ộ ả (pixel). Đăc tr ng c a màn hình là đ phân gi
ể ệ ế ủ ỉ ậ ộ ể ả
i (resolution) ch m t đ đi m nh
8 đ nế c a màn hình. VD 678 x 1024 2
ắ ộ ầ ế ầ ệ ượ t ki m năng l ng.
ả
trên màn hình đo kh năng th hi n tinh t
224 s c đ m u. Ngoài ra màn hình c n có tính năng ti
ổ ế ạ ố Hai lo i màn hình ph bi n là màn hình dùng đèn cat t và màn hình tinh th ể
l ng.ỏ
ế ị ộ ố ạ ấ ii. Máy in: Là thi t b cho phép in ra các thông tin trên gi y in. M t s lo i máy
in.
ớ ố ộ ư
Máy in dòng (line Printer): in v i t c đ nhanh (300 >1200 dòng/phút) nh ng
ượ ả không in đ c nh
ử ụ Ả ể ộ Máy in kim (Dot Printer): S d ng b các kim đ in. nh và ch đ ữ ượ ạ
c t o
ấ ượ ự ấ ậ ả ố thành do kim in đ p vào băng m c in vào gi y. ch t l ng nh không cao, t c đ ộ
ch m.ậ
ứ ả ế ệ ạ ố Máy in Laser: Chùm laser chi u lên 1 tr ng tĩnh đi n. T o ra b c nh tĩnh
ặ ố ủ ứ ự ể ệ ệ ạ ố ị đi n theo m c đi n áp c a các đi m trên m t tr ng. Các h t m c b hút lên tr ng và
ấ ạ ị ố ấ ượ ự ả ặ ả ả khi b đ t nóng m c ch y ra dính vào m t gi y t o nên nh. ch t l ố
ng nh cao. t c
ộ
đ nhanh.
ỏ ể ạ ự ự ể ấ
Máy in phun m c (Inkjet Printer): Dùng tia m c siêu nh đ t o đi m. Ch t
ự ư ượ
l ng cao, giá máy không cao nh ng giá m c cao.
13
ế ị g. Thi t b vào/ra:
ế ị ọ 1. Thi t b đ c/ghi đĩa
2. Moderm
ả ứ 3. Màn hình c m ng
ộ ử
3. B x lý (Central Processing Unit CPU)
ứ ử ề ể ươ h. Ch c năng: Đi u khi n máy tính và x lý thông tin theo ch ng trình
ượ ư ữ ẵ ộ ớ đã đ c l u tr s n trong b nh
ấ ạ ậ i. ộ
C u t o: 5 b ph n chính
ể ệ ề ặ ạ ồ ồ Đ ng h (Clock) t o các xung đi n áp chính xác, đ u đ n đ sinh ra các tín
ệ ơ ả ể ề ủ ế ầ ộ ồ
hi u c b n đ đi u ch thông tin và đ ng b hoá các ph n khác c a máy tính
ể ệ ượ ự Các thanh ghi (Registers): Dùng đ ghi các l nh đang đ ệ
c th c hi n các d ữ
ụ ụ ệ ế ả ệ
li u ph c v cho các l nh, k t qu trung gian…
ữ ộ ớ ệ ộ ớ B nh đ m (Cache): Làm trung gian gi a b nh trong và các thanh ghi
ộ ố ọ ự ệ B s h c và logic (Arithmetic and Logic Unit – ALU): Th c hi n các phép
ố ọ toán s h c và logic
ủ ề ể ề ể ạ ộ ộ B đi u khi n (Control Unit): đi u khi n ho t đ ng c a máy tính theo
ươ ẵ ch ị
ng trình đ nh s n.
4. Nguyên lý Von Neumann
ọ ườ ỹ ố ế ế Nhà toán h c Von neumann ng i M g c Hunggary nêu nguyên lý thi t k máy
ệ ử ư ặ tính đi n t ư
có đ c tr ng nh sau:
ề ằ ươ ườ ạ ươ ể
Đi u khi n b ng ch ng trình: Con ng i t o ch ng trình cho MT t ự ộ
đ ng
ự ệ
th c hi n
ữ ệ ầ ộ ớ ươ ượ ư ộ ớ ấ
B nh thu n nh t: D li u và ch ng trình đ c l u cùng 1 b nh
ớ ượ ậ ộ ỉ ố ứ ự ớ ị
Truy c p theo đ a ch : B nh đ c chia thành các ô nh có s th t s ố
ứ ự ỉ ủ ệ ậ ớ ị ị th t này chính là đ a ch c a ô nh . Khi làm vi c thì máy tính truy c p theo đ a ch ỉ
này.
ạ
II. Phân lo i máy tính:
ạ ự ử
Phân lo i theo năng l c x lí
• MicroComputer hay Personnal Computer PC : máy tính cá nhân.
ố ộ ể ề ầ ậ ơ ọ • Workstation: t c đ cao h n; tính toán khoa h c kĩ thu t, phát tri n ph n m m
ụ ạ ụ ị dùng công c CASE, d ch v m ng
ệ ỡ • Mini Computer: General Purpose Computer, dùng cho các doanh nghi p c trung
bình: ngân hàng, hàng không ..
14
• Mainframe: (Cray, NEC .. ) General Purpose Computer, dùng cho các doanh
ệ ỡ ớ ấ ớ nghi p c l n và r t l n
ứ ự ọ
• Super Computer: quân s , nghiên c u khoa h c
Ả
Ậ
Ầ
Ề
Bài 5: PH N M M VÀ GI I THU T
ề
ầ
I. Ph n m m
ồ
ề
ề
ệ
ầ
ầ
1. Khái ni m ph n m m: Ph n m m máy tính bao g m:
ươ ượ ế ể ể ệ ậ ằ ả Các ch ng trình máy tính đ c vi t đ th hi n thu t toán nh m gi ế
i quy t
ề ứ ả ầ ứ ệ ầ ế bài toán, đáp ng các yêu c u v ch c năng và hi u qu c n thi t nào đó do
ườ ặ ư ng i đ t hàng đ a ra
ữ ệ ấ ợ ượ ự ọ ươ Các c u trúc d li u phù h p đã đ c l a ch n sao cho ch ng trình có th ể
ượ ệ ả thao tác đ c đúng, hi u qu
ệ ả ậ ộ ươ Các tài li u mô t toàn b , bài toán, thu t toán, ch ng trình và cách s ử
ệ ệ ề ệ ề ậ ạ ầ ồ ỹ
ụ
d ng. (Tài li u g m 2 lo i: tài li u k thu t nói v ph n m m làm vi c nh ư
ệ ướ ế ả ề ầ th nào và tìa li u h ẫ ử ụ
ng d n s d ng gi i thích cách dùng ph n m m.
ề ứ ầ ề ượ ả ầ
ụ : Là ph n m m đ c vi ế ể ợ
t đ tr giúp gi ế
i quy t công a) Ph n m m ng d ng
ư ạ ạ ộ ư ụ ệ ệ ả ả ả vi c hàng ngày cũng nh ho t đ ng nghi p v nh so n th o văn b n, qu n lý
ộ ậ ả ờ ể
ọ
h c sinh, qu n lý cán b , l p th i khoá bi u
ữ ề ầ ượ ế ặ ặ ơ Có nh ng ph n m m đ c vi ư
t theo đ n đ t hàng riêng có tính đ c tr ng
ổ ứ ạ ủ ư ệ ề ệ ả ả ủ
c a 1 t ch c nào đó. VD qu n lý ti n đi n tho i c a b u đi n, qu n lý
ủ
khách hàng c a 1 công ty..
ề ượ ế ế ự ầ ầ
Có ph n m m đ c thi ủ
t k d a theo yêu c u chung hàng ngày c a
ườ ề ầ ả ạ ậ ả ề
nhi u ng i VD ph n m m so n th o văn b n, truy c p Internet, nghe
ề ạ ượ ế ấ ườ ử ụ ỉ ầ
nh c…Các ph n m m này đ c vi t r t hoàn ch nh. NG i s d ng ch ỉ
ủ ề ặ ế ậ ệ ầ
c n mua v , cài đ t lên máy c a mình, thi ế ộ
t l p các ch đ làm vi c phù
ể ử ụ ượ ư ế ọ ề ề ầ ầ ợ
h p có th s d ng đ c. Ph n m m nh th g i là ph n m m đóng gói.
ể ỗ ợ ệ ả ề ứ ụ ấ ầ ầ ụ: Dùng đ h tr cho vi c s n xu t ph n m m ng d ng:
ề ị ự ộ ề ậ ầ ề
b) Ph n m m công c
ầ
ư ụ ví d nh các ph n m m d ch t đ ng các thu t toán, ph n m m phát hi n l ệ ỗ
i
ử ỗ ỗ ợ ổ ứ ữ ệ và s a l i., h tr t ch c d li u…
ầ ươ ứ ụ ề ầ ệ ố : Ch ặ
ng trình ng d ng ho c ph n m m công c đ ụ ượ
c
ề
c) Ph n m m h th ng
ế ở ộ ầ ạ ộ ừ ự ệ ệ kh i đ ng khi c n thi t và ng ng ho t đ ng khi th c hi n xong công vi c.Có
ữ ươ ả ườ ụ ự ấ ị nh ng ch ng trình ph i th ng tr c vì nó cung c p cách d ch v theo các yêu
ươ ệ ầ ầ ủ
c u c a các ch ng trình khác mà không bi ế ướ
t tr ấ
c yêu c u xu t hi n khi nào.
ươ ườ ệ ề ầ Các ch ư ậ
ng trình nh v y làm môi tr ọ
ng làm vi c cho các ph n m m khác g i
ệ ố ề ầ chung là ph n m m h th ng
15
ệ ề ề ấ ầ ọ ệ ề
Ph n m m quan tr ng nh t là h đi u hành (Operating System). H đi u
ạ ộ ủ ứ ề ố ộ hành có ch c năng đi u hành toàn b ho t đ ng c a máy tính trong su t quá
trình làm vi cệ
ề ề ầ ườ ự ấ Ngoài ra còn có nhi u ph n m m th ng tr c khác cung c p môi tr ườ
ng
ụ ệ ề ế ề ầ ầ ệ ệ làm vi c cho ph n m m khác, ví d ph n m m gõ ti ng vi ả
t, h qu n tr c s ị ơ ở
ể ệ ủ
ữ ệ
d li u làm vi c theo ki u khách ch .
ầ ệ ệ ủ ệ ề ệ ạ ầ ằ ả Là lo i ph n m m nh m c i thi n hi u q a công vi c khi
ề
d) Ph n m m ti n ích:
ệ ớ ủ làm vi c v i máy tính. VD NC (Norton Commander) c a Symantec, hay Notepad
ứ ơ ả ả
ỗ ợ ạ
h tr so n văn b n m c đ n gi n.
ự ạ ỉ ươ ố ớ ữ ề ấ ng đ i. Ranh gi ầ
i gi a các ph n m m r t m ờ * S phân lo i ch có ý nghĩa t
ụ ế ề ầ ậ ấ ệ ể ầ th m chí xâm l n vào nhau: Ví d ph n m m gõ ti ng vi ề
t có th coi là ph n m m
ứ ệ ố ụ ề ể ầ ng d ng, cũng có th coi là ph n m m h th ng
ề
ể
ầ
2. Quy trình phát tri n ph n m m.
Phân tích
Thi t kêế
ậ L p trình
ử ể
Ki m th
ể
Chuy n giao
ả
B o trì
ướ ệ ử ỉ ử ụ ủ ế ọ Tr c đây, khi máy tính đi n t ch s d ng ch y u cho bài toán khoa h c k ỹ
ậ ườ ậ ọ ừ ự ứ ụ thu t thì ng ả
i l p trình chính là chuyên gia trong lĩnh v c ng d ng. H v a ph i
ả ế ả ế ế ậ ử ệ ứ
nghiên c u cách gi ừ
i quy t, v a ph i thi t k , l p trình, th nghi m. Sau này khi máy
ượ ắ ầ ự ự ụ ộ tính đ ể
c áp d ng r ng rãi thì b t đ u có s chuyên môn hoá trong lĩnh v c phát tri n
ề ệ ề ầ ầ ở ề
ph n m m. Làm ph n m m tr thành 1 ngh nghi p.
16
ư ế ề ầ ệ ả ơ ồ
Quy trình làm ph n m m theo s đ trên, chúng ta l u ý đ n phân bi t b o trì và
ị ỗ ả ẩ ả ị ỏ ả
b o hành. B o hành là khi mua s n ph m b l ả
i, b h ng thì b o hành là tr l ả ạ ạ
i tr ng
ẩ ả ả ầ ố ơ ả ơ ệ ợ thái ban đ u, còn b o trì là làm cho s n ph m t t h n, phù h p và hi u qu h n (tìm
ỗ ứ ả ổ ườ ớ ơ các l i, làm thích nghi, b xung ch c năng). Chi phí b o trì th ng l n h n chi phí làm
ề ầ ph n m m.
ả
II. Gi
ậ
i thu t
ệ
ả
1. Khái ni m bài toán và gi
ậ
i thu t
ể ố VD1: bài toán 1: Bài toán ki m tra tính nguyên t
ố ươ Cho: s nguyên d ng N
ế ố ố ố ầ
C n bi t: S N có là s nguyên t hay không?
ể ả
VD2: Bài toán 2: Qu n lý đi m sinh viên
ề Cho: thông tin v sinh viên
ế ừ ủ ể ầ ọ ầ
C n bi ể
t: đi m t ng h c ph n và đi m toàn khoá c a sinh viên đó
ượ ấ ạ ầ ở Nh v y c c u t o b i 2 thành ph n: ư ậ bài toán đ
ướ thông tin vào: Cái cho tr c =Input
ầ Thông tin ra: Cái c n tìm = Output
ả ứ ể ừ ị ượ Gi i bài toán là tìm ra cách th c đ t thông tin vào xác đ nh đ c thông tin ra.
ả ữ ạ ộ ồ
ậ (Algorithm): Là m t quá trình g m 1 dãy h u h n các thao tác có th ể Gi i thu t
ự ệ ượ ắ ế ự ể ả ị ộ th c hi n, đ c s p x p theo 1 trình t xác đ nh dùng đ gi i m t bài toán.
ố ươ ự ậ ầ ả ủ ng a, b. C n xây d ng thu t gi i tìm ÚCLN c a a và b. VD: Cho 2 s d
ả ư ượ ạ ậ
Thu t gi ế
i Euclid nêu nh sau: n u a=b thì UCLN=a. Ng c l i UCLN(a,b) =
ế ế UCLN(ab,b) n u a>b và UCLN(a,b) = UCLN(a,ba) n u b>a
Bài toán: Input: a,b
ủ Output: UCLN c a a và b
ả ậ
Thu t gi i:
ậ
B1: Nh p a và b
ế ế B2: N u a=b thì a là UCLN, k t thúc
ế ả ượ B3: N u a>b thì gi m a 1 l ng là b
ượ ả
B4: gi m b 1 l ng là a
ạ B5: Quay l i B3:
ộ ố ặ
ủ
ư
ả
2. M t s đ c tr ng c a gi
ậ
i thu t
a. Tính d ngừ
Ở ậ ừ ườ ấ ấ ợ thu t toán trên d ng khi tr ng h p x u nh t là a=b=1
VD; xét quy t c:ắ
B1: Xoá b ngả
17
ẽ B2: V hình tròn
B3: Quay l i B1ạ
ắ ướ ư ừ Quy t c này có 3 b c nh ng không có tính d ng
b. Tính xác đ nhị
ỗ ướ ế ả ậ ằ ả ị M i b ự
c trong thao tác ph i xác đ nh, không nh p nh ng, luôn cho 1 k t qu dù th c
ệ ườ hi n là ng i hay máy.
ổ ụ c. Tính ph d ng
ả ụ ả ượ ứ ụ ớ ỉ ậ
Thu t gi i ph i áp d ng đ c cho 1 l p bài toán, ch không ch áp d ng cho 1 bài toán.
ổ ụ ấ ấ ắ ườ ứ ấ ộ
Tuy nhiên 2 tính ch t trên b t bu c còn tính ch t ph d ng thì th ng th y ch không
ư ể ộ ớ ị ươ ự ắ
b t bu c vì có th có bài toán có Input xác đ nh, nh ng không có l p bài toán t ng t
ạ ượ d. Đ i l ng vào
ạ ượ e. Đ i l ng ra
ươ
ễ
ạ
ả
ậ
3. Các ph
ng pháp di n đ t gi
i thu t:
ệ ướ a. Li ừ
t kê t ng b c:
ườ ỗ ượ ố ơ VD1: Có 43 que diêm. Hai ng i ch i luân phiên b c diêm. M i l ỗ
t m i ng ườ
i
ườ ẽ ắ ộ ố ố ả ố ừ
b c t 1>3 que. Ng i nào b c cu i cùng s th ng cu c. Tìm gi ậ ể
i thu t đ ng ườ
i
ướ ộ đi tr ắ
c luôn th ng cu c.
ồ ợ ố ố ươ B1: B c 3 que r i đ i đ i ph ng đi
ươ ả ử ố
B2: Đ i ph ố
ng b c (gi s x que, 0
ế ượ ườ ướ ố ạ B3: Đ n l t ng i đi tr c b c a = 4x que. Còn diêm thì quay l i B2:
ố ắ ế ộ B4: Tuyên b th ng cu c và k t thúc
2+bx+c=0
ả ươ ạ VD2: Gi i ph ậ
ng trình b c 2 d ng ax
Input: a, b, c
ủ ề ệ ươ Oupput: thông báo v nghi m c a ph ng trình
ả ậ
Thu t gi i:
ậ
ệ ố
B1: Nh p h s a, b, c (a< >)
B2: Tính Delta = b24ac
ế ươ ồ ế B3: N u Delta<0 thì thông báo ph ệ
ng trình vô nghi m r i k t thúc
ồ ế ệ ế B4: N u Delta = 0 thì thông báo pt có nghi m kép x1=x2=b/2a, r i k t thúc
b
x
1
Delta
a
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ế ả B5: Thông báo pt có 2 nghi m và in ra k t qu :
b
x
2
Delta
a
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ồ ế , r i k t thúc
ố ư ồ ơ ồ b. S đ kh i (l u đ ):
ắ ầ ố ỉ ể
Kh i ch đi m b t đ u
18
ỉ ể ế ố Kh i ch đi m k t thúc
ầ ự ố Kh i thao tác tu n t (phép gán : )
ướ ử H ng x lý
ệ ố ề
Kh i đi u ki n
ố Kh i Input
ố Kh i Output
ả ố ườ ủ ừ ? Gi i thích s đ ố
ng vào và ra c a t ng kh i
ả ậ ẽ ằ
? V b ng gi i thu t Euclid
ố ? Bài toán b c diêm
ơ ượ
ả
ậ
4. S l
c đánh giá gi
i thu t:
ả ờ ộ ử ứ ệ ể ậ ố Hi u qu th i gian: T c đ x lý nhanh hay ch m. ta có th căn c vào s ố
ệ ủ ự ả ướ
b c th c hi n c a gi ậ
i thu t
ư ố ố ượ ệ ả ể ớ Hi u qu không gian: Không gian l u s các đ i t ng dùng đ ghi nh các
ể ả ế ả ả ế
k t qu (K c k t qu trung gian)
ả ậ VD: Gi ả ế
i thu t Euclid và Euclid c i ti n
1. Bài t p: ậ
ổ Bài 1: Tính t ng S= 1+2 +3+…+n
ả ươ ể ề ệ ậ ớ Bài 2: Gi i ph ng trình b c 2 v i đi u ki n có th a=0
ậ ừ ổ Bài 3: Tính t ng S=1+3+5+7…2n+1, n nh p t bàn phím
ậ ừ ổ Bài 4: Tính t ng S=2+4+ 6+…+2n, n nh p t bàn phím
ậ ừ ổ Bài 5: Tính t ng S=1+1/2+1/3…+1/n, n nh p t bàn phím
ậ ừ Bài 6: Tính S= n!, n nh p t bàn phím
19
ủ ể ạ ậ ố ả
Bài 7: Ki m tra 3 s nh p vào có ph i là 3 c nh c a 1 tam giác hay không.
ấ ủ ị ớ ỏ ố ấ
Bài 8: Tìm giá tr l n nh t, nh nh t c a 1 dãy s
ế ắ ố ướ ả Bài 9: S p x p 1 dãy s cho tr c thành 1 dãy không gi m
ể ế ộ ỉ Bài 10: Bài toán tháp Hà N i (64 đĩa thì 500 t năm n u chuy n đúng quy cách)
Ệ Ề
ọ
Bài đ c thêm
: H ĐI U HÀNH
ệ ậ ợ ươ ượ ổ ứ ẽ ặ 1. Khái ni m: HĐH là t p h p các ch ng trình đ ộ
ch c ch t ch thành m t c t
ữ ế ả ườ ử ụ ứ ả ự
ệ ố
h th ng đ m b o s giao ti p gi a ng i s d ng và máy tính, ch a các công
ụ ị ườ ử ụ ự ệ ươ ả ụ
c và d ch v giúp ng i s d ng th c hi n ch ng trình, qu n lý và khai thác
ộ ố ư ủ ệ ố
tài nguyên c a h th ng m t cách t i u.
ứ
2. Các ch c năng:
ươ ệ ố ạ ọ ướ ắ ạ ạ Ch ng trình n p và thu d n h th ng tr c khi t t máy hay n p l i
ươ ữ ạ ả ả ố ườ ể ả ệ ấ Ch ng trình đ m b o đ i tho i gi a ng i và máy k c vi c cung c p các
ơ ả ư ệ ệ ầ ọ ti n ích c b n (có 2cách đ a yêu c u mà ch n menu và dùng l nh)
ế ả Qu n lý các ti n trình
ả ộ ớ Qu n lý thông tin b nh ngoài
ự ề ệ ươ ệ ố ả ể
Đi u khi n th c hi n ch ng trình ghi biên b n h th ng
ệ ố ư ạ ụ ụ ẹ ầ ọ ạ
Ph c v yêu c u nh : t o khuôn d ng đĩa, làm đĩa h th ng, d n d p đĩa,
ạ vào m ng internet…
ể ủ ệ ề ế 3. Ti n tri n c a h đi u hành:
ạ ệ ề Phân lo i h đi u hành:
ươ ườ ử ụ ng trình 1 ng i s d ng: MS DOS ơ
o Đ n ch
ệ ườ ử ụ i s d ng: WINDOWS95 o Đa nhi m, 1 ng
ươ ề ườ ử ụ ng trình nhi u ng i s d ng: Windows 2000 o Đa ch
ể ủ ệ ề ế Ti n tri n c a h đi u hành:
ế ệ ứ ấ ệ ề ư ầ
o Máy tính th h th nh t: h u nh không có h đi u hành
ế ệ ứ ệ ề ử o Máy tính th h th hai: H đi u hành x lý theo lô: FMS (the Fortran
Monitor System) và IBMSYS c a IBMủ
ế ệ ứ ẻ ờ ề ủ
o Máy tính th h th ba: chia s th i gian, HĐH Multics là ti n thân c a
HĐH Unix, windows 95
ế ệ ứ ư ư ể ướ ế ệ : u tiên đ n tính năng thân thi n đ h ế
ng đ n o Máy tính th h th t
ườ ử ụ ng i s d ng không chuyên, WINDOWS, MAC/OS
20
Ạ
Bài 6: M NG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
ệ
ề ạ
I. Khái ni m v m ng máy tính:
ộ ậ ợ ế ị ử ụ Là m t t p h p các máy tính và thi ứ
t b khác (các nút), chúng s d ng giao th c
ẻ ể ạ ờ ớ ươ ệ ạ m ng chung đ chia s tài nguyên v i nhau nh các ph ề
ng ti n truy n thông m ng
II. Các mô hình:
Có 2 mô hình chính
ể ể ề ớ ỗ ỉ ề
ạ
m i nút ch liên l c v i nút li n k , a. Mô hình đi m đi m (point to point):
ể ả ố ế
n u mu n chuy n thông tin qua các nút khác thì ph i dùng các nút trung gian
ử ể ề Mô hình sao (star): Có 1 hub x lý trung tâm đ truy n thông tin cho các nút
ố ế ứ ồ ừ ứ Mô hình cây (tree): G m 1 hub n i đ n các nút m c hai, t m c hai l ạ ố ế
i n i đ n
các nút m c 3…ứ
ể ể ề ữ ệ ử ẽ ề
d li u do 1 máy g i đi s truy n b. Mô hình đi m nhi u đi m (Broadcast):
ế ấ ả
đ n t t c các nút
ạ ượ ố ế ề ộ Mô hình bus: Các nút m ng đ c n i đ n cùng m t kênh truy n.
ố ế ấ ả ộ Mô hình vòng (ring): T t c các nút n i đ n cùng m t vòng – môi tr ườ
ng
ề truy n thông chung
ệ ừ ệ ệ ả ố ộ Mô hình v tinh (Satellite): Tín hi u t ặ
v tinh qu ng bá xu ng m t ho c
ề ạ ặ ấ
nhi u tr m trên m t đ t
ạ
ạ
III. Phân lo i m ng máy tính
ế ộ ị
1. M ngạ c cụ bộ LAN: Liên k t các tài nguyên máy tính trong m t vùng đ a lý có
ộ ướ ủ ể ế ạ ộ ộ c h n ch . Đó có th là m t phòng, m t vài phòng c a m t toà nhà kích th
ả ặ ộ ụ
ạ
ho c vài toà nhà trong m t khu nhà. M ng LAN có bán kính kho ng vài ch c
ế mét đ n vài kilomet
ế ộ ị
ề ể ạ ạ ồ 2. M ngạ di nệ r ngộ WAN: Liên k t các tài nguyên máy tính trong m t vùng đ a lý
ế
ộ
r ng (bán kính trên 100km). Có th coi m ng WAN g m nhi u m ng LAN k t
ố ạ ớ
n i l i v i nhau
3. Internet
ượ ủ ư ạ ộ ượ ạ Internet là gì? Internet đ ạ
c xem nh là m t m ng c a các m ng đ c t o ra
ế ố ạ ạ ớ ộ ằ
b ng cách k t n i các máy tính và các m ng máy tính v i nhau trong m t m ng chung
ầ ớ ộ
r ng l n mang tính toàn c u.
ị ụ
Các d ch v trên Internet
ụ ớ ổ ế ụ ộ ố ị ị
D ch v World Wide Web (www): là d ch v m i ph bi n và có t c đ phát
ể ấ ượ ự ả ỹ tri n nhanh nh t trên Internet. www đ ậ
c xây d ng trên k thu t siêu văn b n (hyper
ỉ ầ ể ế ả ấ ộ ộ ộ text Ch c n nh n chu t là có th nh y đ n m t trang Web khác trên m t máy ch ủ
21
ụ ữ ớ ườ ầ ỏ ề ể khác), v i m c tiêu là nh ng ng i không c n gi ế
i v máy tính cũng có th tìm ki m
ể ễ ể ả ả ộ ị ị thông tin m t cách d dàng. Ngoài hi n th văn b n trang web còn hi n th hình nh, âm
ể ượ ử ụ ệ thanh, video…Đ xem đ c trang web ta s d ng trình duy t Web (Web Browser) ví
ụ
d Internet Explorer, Firefox
ụ ư ệ ử ị ử ệ ậ ạ ộ D ch v th đi n t : G i nh n các thông đi p trên m ng m t cách nhanh chóng
ế ớ ể ử ụ ụ ả ả ộ ị ạ ấ ỳ
t i b t k đâu trên th gi i. Đ s d ng d ch v này ta ph i đăng ký m t tài kho n.
ề ệ ề ệ ụ ụ ị ị D ch v truy n t p tin (FTP – File Transfer Protocol): Là d ch v truy n t p tin
ừ trên Internet t máy này sang máy khác
ụ ộ ụ ự ế ề ấ ả ị ị D ch v h i th o tr c tuy n: ngoài ra còn r t nhi u d ch v khác…
22