
Các lo i c ng Logic ạ ổ
C ng NOT (inverter - b đ o)ổ ộ ả
Ngõ ra Q m c cao khi ngõ vào A là đ o (Not) c a m c cao, ngõ ra là đ o (ng c l i ) c aở ứ ả ủ ứ ả ượ ạ ủ
ngõ vào : Q = NOT A. C ng NOT ch có th có m t ngõ ra. M t c ng NOT cũng có th đ cổ ỉ ể ộ ộ ổ ể ượ
g i là b đ o.ọ ộ ả
C ng ANDổ
Ngõ ra Q m c cao n u ngõ vào A "AND" ngõ vào B đ u m c cao (gi ng nh nhân A v iở ứ ế ề ở ứ ố ư ớ
B): Q= A AND B. M t c ng AND có th có hai ho c nhi u ngõ vào. Ngõ ra c a nó m c caoộ ổ ể ặ ề ủ ở ứ
n u t t c các ngõ vào m c cao.ế ấ ả ở ứ
C ng NAND (NAND=NOT AND)ổ
Đây là m t c ng AND v i ngõ ra b đ o, trên hình ta th y có m t vòng tròn ngõ ra. Ngõ ra ộ ổ ớ ị ả ấ ộ ở ở
m c cao n u ngõ vào A và ngõ vào B đ u là NOT (đ o) c a m c cao (t c là m c th p): ứ ế ề ả ủ ứ ứ ứ ấ
Q= NOT (A AND B). M t c ng NAND có th có hai ho c nhi u ngõ vào. Ngõ ra c a nó ộ ổ ể ặ ề ủ ở
m c cao n u t t c các ngõ vào m c cao.ứ ế ấ ả ở ứ
C ng ORổ
Ngõ ra Q m c cao n u ngõ vào A "OR" ngõ vào B là m c cao (ho c c hai đ u m cở ứ ế ở ứ ặ ả ề ở ứ
cao) (gi ng nh c ng A v i B): Q=A OR B. M t c ng OR có th có hai ho c nhi u ngõ ra.ố ư ộ ớ ộ ổ ể ặ ề
Ngõ ra c a nó m c cao n u có ít nh t m t ngõ vào m c cao.ủ ở ứ ế ấ ộ ở ứ

C ng NOR (NOR=NOT OR)ổ
Đây là m t c ng OR v i ngõ ra đ o, trên hình ta th y có m t vòng tròn ngõ ra. Ngõ ra Q ộ ổ ớ ả ấ ộ ở ở
m c cao n u NOT các ngõ vào A OR B là m c cao: Q = NOT (A OR B).ứ ế ứ
M t c ng NOR có th có hai ho c nhi u ngõ vào, ngõ ra c a nó m c cao n u không có ngõộ ổ ể ặ ề ủ ở ứ ế
vào nào m c cao.ở ứ
C ng EX-OR (EXclusive-OR)ổ
Ngõ ra Q m c cao n u ch có ngõ vào A ho c ngõ vào B m c cao còn ngõ vào còn l i ở ứ ế ỉ ặ ở ứ ạ ở
m c th p. Ngõ ra Q m c th p n u ngõ vào A và ngõ vào B đ u m c cao:ứ ấ ở ứ ấ ế ề ở ứ
Q = (A AND NOT B) OR (B AND NOT A) = A.|B + B.|A
Đi u này gi ng nh c ng OR ngo i tr tr ng h p c hai ngõ vào đ u là m c cao.ề ố ư ổ ạ ừ ườ ợ ả ề ứ
C ng EX-NOR (EXclusive-NOR)ổ
Đây là m t c ng EX-OR v i ngõ ra đ o. Trên hình ta th y có m t vòng tròn ngõ ra. Ngõ raộ ổ ớ ả ấ ộ ở
Q m c cao n u ngõ vào A và B cùng tr ng thái (c hai cùng cao ho c cùng th p): ở ứ ế ạ ả ặ ấ
Q = (A AND B) OR (NOT A AND NOT B). Lo i c ng này ch có hai ngõ vào.ạ ổ ỉ
Q= (A.B) + (|A.|B)

Môn h c k thu t đi n t s cho ta hi u đ c các m ch s c b n và ph ng pháp thi t kọ ỹ ậ ệ ử ố ể ượ ạ ố ơ ả ươ ế ế
m t m ch s đ n gi n. Vì v y môn k thu t s là môn c s đ cho ta ti n t i các môn h cộ ạ ố ơ ả ậ ỹ ậ ố ơ ở ể ế ớ ọ
khác nh là vi đi u khi n, m ch đi n t ....Hôm nay tôi s trình bày c b n v các c ng Logicư ề ể ạ ệ ử ẽ ơ ả ề ổ
mà ta th ng hay dùng nh ng c ng này trong m ch đi n t hay đ c s d ng! Có 7 lo i hàmườ ư ổ ạ ệ ử ượ ử ụ ạ
trong m ch s :NOT, AND, OR, NOR, NAND , XOR , NXOR.ạ ố
Chú ý : Chúng ta không th mua đ c 1 c ng logic ví d nh AND ngoài th tr ng đ c màể ượ ổ ụ ư ị ườ ượ
chúng ta ph i mua t 4 con c ng AND đóng trong cùng 1 v IC. T i sao l i nh v y thì hả ừ ổ ỏ ạ ạ ư ậ ọ
tính giá thành theo cách đóng v IC.ỏ
M t s quy đ nh v m c 0 và m c 1 :ộ ố ị ề ứ ứ
+ N u IC c a TTL thì đi n áp vào là 5V khi đó m c 1 = 5V và m c 0 là = 0V.ế ủ ệ ứ ứ
+ N u IC c a CMOS thì đi n áp đ u vào Vddế ủ ệ ầ = 3V - 18V nên m c 1 = Vdd và m c 0 = 0V.ứ ứ
1) C ng NOTổ
Kí hi u và b ng chân lý IO đ c th hi n hình a và b. Nguyên t c ho t đ ng c a nó d aệ ả ượ ể ệ ở ắ ạ ộ ủ ự
vào hi n t ng phân c c c a BJT!ệ ượ ự ủ
Cái hàm này không c n ph i bàn nhi u. Nó ch có 1 đ u vào và 1 đ u ra. Đ u vào 0 cho đ u raầ ả ề ỉ ầ ầ ầ ầ
b ng 1 và ng c l iằ ượ ạ
2) C ng AND.ổ
Hình v và c u t o c a c ng AND .ẽ ấ ạ ủ ổ

