ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
Ờ Ớ Ệ L I GI I THI U
ỹ ố ậ ơ ở ấ ọ
ế ữ ứ ơ ả ấ ề ệ ệ ạ
ạ ư ế ề
ự ế ệ ố ố ế ữ ổ
ỉ ứ ơ ả ơ ệ ề ả ễ ể ấ K thu t Xung – s là môn h c chuyên ngành c s . Nó cung c p cho HSSV nh ng ki n th c c b n nh t v các d ng tín hi u xung, cách t o ra tín hi u xung ệ ấ và đi u ch nh tín hi u xung đó nh th nào. Ngoài ra tài li u này cũng cung c p ệ ố ạ ế i gi a các h th ng ki n th c c b n v các h th ng s đ m, s bi n đ i qua l ố ộ s m t cách đ n gi n, d hi u nh t.
ỹ ụ ự ộ ọ K thu t s ngày m t đ
ậ ố ớ ủ ơ ả ể ể ờ c ng d ng r ng rãi trong m i lĩnh v c c a đ i ề ọ
ộ ượ ứ ạ ố ủ ng c a cu n tài li u này, b n đ c có th hi u c b n v ạ ộ ệ ệ ố ứ ờ ượ ạ ự ễ ụ ả ơ ộ ố s ng xã h i. V i th i l ậ ố ỹ K thu t s , cách t o ra m t m ch đi n s ng d ng đ n gi n vào th c ti n.
ệ ồ Tài li u này g m có 5 bài:
ệ ậ ố ơ ả ề ỹ 1. Các khái ni m c b n v k thu t xung – s .
ạ ơ ả ạ 2. Các m ch t o xung c b n
ệ ố ố ế 3. H th ng s đ m
ứ ụ ạ 4. M ch FlipFlop và ng d ng
ổ ươ ể 5. Chuy n đ i t ng t ự ố s .
ố ắ ấ
ỏ ọ ể ố ượ ữ ệ ượ ậ c nh ng sai sót, r t mong nh n ệ ế ơ ượ Dù đã c g ng xong không kh i tránh đ ủ ạ c ý ki n đóng góp c a b n đ c đ cu n tài li u đ c hoàn thi n h n. đ
ử ề ế ọ M i ý ki n đóng góp xin g i v hòm th ư hoangtungvt@gmail.com
ử
ệ
ỉ
ị
ổ Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016
Page 1
ả ơ ọ Xin trân tr ng c m n!
ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
CH NG TRÌNH MÔ ĐUN
Ố ƯƠ Ậ Ỹ K THU T XUNG S
ố : MĐ 27
ọ : 75h (LT: 25h; TH: 42h; KT: 8h)
ọ Mã s môn h c/mô đun Th i gian môn h c/mô đun I. V TRÍ, TÍNH CH T
ượ ọ ỹ c b trí sau khi h c xong các môn h c/ môđun k thu t c ậ ơ
Ấ : Môn đun đ ậ ườ ố ỹ ậ ờ Ị ị * V trí ở ỹ s , k thu t đo l ọ ệ ử .
ng và K thu t đi n t * Tính ch tấ : Là mô đun chuyên ngành.
II. M C TIÊU
ệ ố ạ ươ ự ố ơ ả ử ụ ạ c h th ng m ch t ng t , m ch s c b n s d ng trong k ỹ
thu t xung, s ả ự ế ệ ạ ộ ố ươ c các d ng tín hi u xung th c t và m t s ph ế ng pháp bi n
Ụ ứ ề ế * V ki n th c: ượ Trình bày đ ố; ậ ượ đ i thích Gi ơ ả ; ổ ạ đ i d ng xung c b n
ỉ ề ệ ệ ủ ề ỹ ự ộ ố ạ c tín hi u c a m t s m ch đi n th c t ự ế ử s
ậ ụ ạ ố * V k năng: ượ Th c hi n kh o sát, đi u ch nh đ ậ ố ụ d ng trong k thu t xung và k thu t s . ụ ậ ả ậ ủ ỹ c các m ch đi n ng d ng c a k thu t xung s và v n d ng đ ượ c
ế ị ạ vào th c t ỹ ệ ứ trong máy vi tính và thi t b ngo i vi.
ệ ị
ầ ượ ự ế ệ ỹ ượ ắ L p ráp đ ự ế ộ ề * V thái đ : Nghiêm túc th c hi n đúng các qui đ nh v h c t p t Hoàn thi n t ề ọ ậ ạ ơ ở i c s . ọ ậ c giao trong quá trình h c t p và th c t .
Ộ
ộ ổ ờ ự ệ ố t các yêu c u đ Ọ III. N I DUNG MÔN H C: ố và phân ph i th i gian 1. N i dung t ng quát
ờ Th i gian ộ TT N i dung T ngổ LT TH KT
ơ ả ề ỹ ệ ậ 1 5 2 3 Bài 1: Các khái ni m c b n v k thu t xung số
ạ ạ 2 20 8 9 3 ơ ả Bài 2: Các m ch t o xung c b n
ệ ố ố ế 3 25 10 12 3 Bài 3: H th ng s đ m
ứ ụ ạ 4 15 3 12 Bài 4: M ch FlipFlop và ng d ng
ổ ươ ể 5 ng t ự ố s 10 2 6 2 Bài 5: Chuy n đ i t
ử
ệ
ỉ
ị
ổ Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016
Page 2
C ngộ : 75 25 42 8
ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
ử
ệ
ỉ
ị
ổ Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016
Page 3
Ụ Ụ M C L C
ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
Ơ Ả Ề Ỹ Ậ Ệ CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI NI M C B N V K THU T XUNG
ệ ổ ủ ự ế ạ ượ ệ ệ ệ ờ ng đi n (dòng đi n hay đi n áp) theo th i
ụ ế ạ
ứ ự ệ ượ ệ ượ
ạ ạ ườ ư ụ ể ễ
ệ ệ c chia làm 2 lo i: tín hi u liên t c (tín hi u tuy n tính) và tín hi u gián ệ ể c xem là tín hi u tiêu bi u cho ệ ượ ạ i tín hi u hình c l ụ ư ệ ể ệ ạ ệ 1. Khái ni m chung Tín hi u là s bi n đ i c a các đ i l ộ gian, ch a đ ng m t thông tin nào đó. ệ Tín hi u đ ệ đo n (tín hi u xung). Trong đó tín hi u hình sin đ lo i tín hi u liên t c ,có đ vuông đ ệ ng bi u di n nh hình 11. Ng ượ c xem là tín hi u tiêu bi u cho lo i tín hi u không liên t c nh hình 12
ệ ệ Hình 1.1: Tín hi u hình sin Hình 1.2: Tín hi u hình vuông
ị
ệ ấ ắ ộ ờ
ể ệ
ổ ạ ạ
ượ ọ ạ ố c g i là xung
ệ ấ ỳ ệ ễ ễ ạ * Đ nh nghĩa: ị ế ệ ạ Xung là tín hi u đi n có giá tr bi n đ i gián đo n trong m t th i gian r t ng n (có ộ ủ ớ th so sánh v i quá trình quá đ c a m ch đi n). ậ ượ ỹ Xung trong k thu t đ c chia làm 2 lo i: ẫ ấ Xung xu t hi n ng u nhiên trong m ch đi n, ngoài mong mu n, đ ườ nhi u, xung nhi u th ng có hình d ng b t k (Hình 1.3).
ạ ừ ạ ộ ố ạ ơ ả ệ ượ Xung t o ra t các m ch đi n đ ng có m t s d ng c b n: ạ ễ Hình 1.3: Các d ng xung nhi u ế ế ườ t k th c thi
ử
ệ
ỉ
ị
ổ Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016
Page 4
ơ ả ủ ệ ượ ạ ạ Hình 1.4: Các d ng xung c b n c a các m ch đi n đ c thi ế ế t k
ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
ố ơ ả
ưở ộ 1.1. Các thông s c b n ố ủ a. Các tham s c a xung: Xét m t xung vuông lý t ư ng nh sau
ố ơ ả ủ
Hình 1.5: Các thông s c b n c a xung ấ ờ
off.
ệ ờ ệ ủ ệ ủ ờ ạ ự ấ : là th i gian xu t hi n c a xung trên m ch đi n, th i gian ở on. Th i gian không có s xu t hi n c a xung ờ c g i là th i gian m T
ấ ể ắ ặ ạ ạ i tr ng thái ban ượ ọ ỉ : là kho ng th i gian ng n nh t đ xung l p l
ượ ờ ứ
ả c tính theo công th c: T= T on + T off (1.1)
Là s l n l p l ờ ầ ủ i tr ng thái ban đ u c a xung trong th i
ượ ố ầ ặ ạ ạ ứ ộ ộ + Đ r ng xung ườ ng đ này th ờ ọ g i là th i gian ngh T ỳ + Chu k xung (T) ầ ủ đ u c a nó, đ ầ ố + T n s xung (f): gian 1s, đ c tính theo công th c:
f = (1.2)
+ Đ r ng (Q) và h s l p đ y (n) c a xung:
ệ ố ấ ầ ỳ ủ ộ ộ ộ ỗ ỷ ố ữ ượ ứ s gi a chu k và đ r ng xung, đ c tính theo công th c:
ộ ỗ ủ Đ r ng c a xung là t Q = (1.3)
ả ủ ộ ỗ ệ ố ầ ủ ị ượ ứ H s đ y c a xung là ngh ch đ o c a đ r ng, đ c tính theo công th c:
n =
ố
ồ ệ ế ả ự ế ể
ọ ạ (1.4) ộ ế ế t k các b ít quan tâm đ n tham s này mà ch quan tâm khi thi ư ỉ ạ ộ c t o ra sau m ch ch nh l u, ả ấ ề ủ ủ i.
ể ả ề ườ ỉ Trong th c t ượ ạ ngu n ki u xung, đ đ m b o đi n áp m t chi u đ ỉ ấ m ch l c và m ch đi u ch nh sao cho đ dòng, đ công su t, cung c p cho t ướ ạ ộ ộ + Đ r ng s n tr
ộ ộ c, đ r ng s ữ ưở ấ ộ
ườ ệ ả ng đi n tăng hay gi m đ t o m t xung, th
ườ n sau: ậ , các xung vuông, xung ch nh t không có c u trúc m t cách lí t ể ạ ạ ộ ổ ỏ
ộ ườ ưở ầ ướ ẳ ộ ng. ờ ng có th i gian tăng ặ ở vào ra nh ho c có thành ưở ứ c và sau không th ng đ ng m t cách lí t ấ ng (th i gian quá đ )nh t là các m ch có t ng tr n tr ng.
ệ ờ ượ ứ ự ế Trong th c t ạ ượ Khi các đ i l ờ tr ph n đi n kháng nên 2 s Do đó th i gian xung đ c tính theo công th c:
ton = tt + tđ + ts (1.5)
n tr c
Trong đó: ộ ộ ton: Đ r ng xung ướ ườ ộ ộ tt : Đ r ng s ỉ ộ ộ tđ : Đ r ng đ nh xung ườ ộ ộ n sau ts : Đ r ng s
ườ ượ Hình 1.6: Cách g i tên các c nh xung. ướ t đ c t
s đ
ử
ệ
ỉ
ị
ổ Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016
Page 5
ộ ộ Đ r ng s ị ố ừ ờ ế ể ọ c tính t n tr ộ ộ ộ đ n 90% tr s biên đ xung và đ r ng s ạ ể n sau t ệ ừ ờ th i đi m đi n áp xung tăng lên t ượ ườ c tính t ừ 10% ệ th i đi m đi n áp
ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
ả ừ ư ạ
ệ ộ ể ẫ 90% đ n 10% tr s biên đ xung. Trong khi xét tr ng thái ng ng d n ủ
ế xung gi m t ạ hay bão hòa c a các m ch đi n đi u khi n ị ứ ệ
ể ượ ề ị ạ c tính t
ụ n tr ườ ượ ệ ị ị
ướ c xung nh p đ n sau xung nh p đ ế ế ộ ự ủ ể
ấ ấ ổ ị ố ề ớ ươ ứ Ví d , xung nh p đi u khi n m ch logic có m c cao H t ng ng v i đi n áp ườ ừ ế ừ ị +5V. S +0,5V lên đ n khi xung nh p tăng t ừ ứ ả ừ c tính t +4,5V và s m c đi n áp khi xung nh p gi m t ỉ ị ệ ệ ượ ở ố c dùng cho vi c đáy và đ nh xung đ +4,5V xu ng đ n +0,5V. 10% giá tr đi n áp ố ớ ồ ạ ạ ệ ạ chuy n ch đ phân c c c a m ch đi n. Do đó đ i v i các m ch t o xung ngu n ị cung c p cho m ch đòi h i đ chính xác và tính n đ nh r t cao.
ạ ộ ỏ ộ ự
Max (Hình
ị ớ ứ ề ộ ớ ủ + Biên đ xung và c c tính c a xung: ấ ủ Biên đ xung là giá tr l n nh t c a xung v i m c th m 0V (U, I)
ủ ờ i đây mô t
ướ ỉ ấ ấ
ườ ả ị
ướ n tr ớ ườ ườ ướ ườ 1.7) Hình d ta ch th y các vach n m song song (Hình 1.7b) và không th y đ thành các s ạ rõ d ng xung v i s ệ ả ạ d ng xung khi tăng th i gian quét c a máy hi n sóng. Lúc đó ạ ượ ằ c các v ch hình ể ấ n sau xung nh p. Khi gi m th i gian quét ta có th th y c và s c và s n tr ờ n sau xung (Hình 1.7c)
ủ ị ỉ Hình 1.7: Xung vuông trên màn hình máy hi n sóng ừ ị ượ ề ề ỉ Giá tr đ nh c a xung là giá tr đ ệ 2 đ nh xung li n k nhau (Hình 1 c tính t .8)
ị
ỉ ớ ủ ự ự ủ ệ ề
ử
ệ
ỉ
ị
ổ Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016
Page 6
Hình 1.8: Giá tr đ nh xung ị ủ C c tính c a xung là giá tr c a xung so v i đi n áp th m phân c c c a xung (Hình1.9)
ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
ự ế ủ ề ậ
ể ơ ứ ể ạ ả ầ ờ
ệ ề ộ ề ộ ỗ
ề ỉ ầ ố
ượ ạ ụ ế ệ ọ ỗ b. Chu i xung: ế ị ỹ ề ả t b xung đi n là n n t ng c a k thu t đi u khi n. Các thi Trong th c t ườ ệ ể ng đi u khi n đ u tiên ra đ i đi u khi n các m ch đi n có ch c năng đ n gi n th ằ ạ ể ch c n đi u khi n b ng m t xung. Trong m t chu i xung, các xung có hình d ng ộ ằ gi ng nhau và biên đ b ng nhau. ỗ N u chu i xung đ ỗ c t o ra liên t c trong quá trình làm vi c thì g i là chu i
ế ừ ọ ỏ ờ ỗ N u chu i xung đ
ỗ ọ ọ ỗ
ỗ ng xung trong chu i,
ỗ
ố ượ ộ ộ ầ ố ỗ xung liên t c.ụ ượ ạ ấ ị c t o ra trong t ng kh ang th i gian nh t đ nh g i là ố ơ ả ủ ố ớ chu i xung gián đ an. Đ i v i chu i xung gián đ an, ngoài các thông s c b n c a xung còn có thêm các thông s :ố S l Đ r ng chu i xung, T n s chu i xung.
ụ ạ ỗ ỗ Hình 1.10: Chu i xung liên t c (a) và chu i xung gián đo n (b)
ơ ả 1.2. Các hàm c b n
ệ ạ
ườ ử ạ ạ ng sau khi đã x lý xong thì m ch RLC th
ị ệ ệ ệ
0 nh ng ng ư
ề ế ượ
ệ ượ ự ộ ẽ ẫ phát sinh dao đ ng. ộ ộ ng c ng h
L
C
V o
R
V i
r
1.2.1. Hàm R – L – C ạ ử ắ ự ế , m ch đi n không dùng m ch m c theo RLC trong các m ch x lý Trong th c t ệ ể ọ ườ ạ ng dùng đ l c tín hi u d ng xung, th ặ ệ ử ho c x lý bù pha dòng đi n, do dòng đi n hay đi n áp qua L, C đ u b l ch pha ệ ộ c nhau, nên cùng m t lúc qua L và C s d n đ n chúng l ch m t góc 90 0 . Nên d sinh ra hi n t ưở ễ ộ ng, t nhau m t góc 180 Ur
t
ử
ệ
ỉ
ị
ổ Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016
Page 7
ạ Hình 1.11: M ch RLC
ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
ạ ạ ẽ ệ ế
ổ ệ ị ố ộ ộ ộ ộ ộ
ệ ủ ự ệ ẽ
ớ ủ
ộ ưở ả ả ệ ế ầ ố ủ ộ ạ ầ
ộ ầ ế ờ ng biên đ đ u ra s ẽ
ầ
ỳ ộ ủ ầ đ u vào c a t ng k ti p. ỳ ộ ế ộ
ờ ầ ệ ệ ạ ằ
ầ ạ ượ c dùng đ
m ch này đ ạ ễ ệ ộ ớ ộ Khi tác đ ng vào m ch m t đ t bi n dòng đi n, trong m ch s phát sinh dao đ ng có bi n đ suy gi m và dao đ ng quanh tr s không đ i Ir. Nguyên nhân c a s suy ạ ở gi m là do do đi n tr song song v i m ch đi n R và r làm r nhánh dòng đi n ra. ớ ầ ố ủ ạ ưở ng riêng c a m ch trùng v i t n s c a xung vào làm cho N u t n s c a c ng h ỗ ế ộ m ch c ng h ng, biên đ ra tăng cao. N u đ u vào là chu i xung thì: ưở ặ ạ ủ ơ ắ i c a xung ng n h n chu k c ng h N u th i gian l p l ế ế ờ ở ầ ễ tăng d n theo th i gian d gây quá áp ệ ưở ớ ằ ặ ạ ủ ng thì biên đ tín hi u i c a xung b ng v i chu k c ng h N u th i gian l p l ớ ầ ề đ u ra g n b ng v i tín hi u đ u vào, có d ng hình sin và th m đi n áp là hìn sin ể ự ế ạ ố ợ ắ ầ i cho các m ch xung s . Trong th c t t t d n, không có l ầ ố ớ ọ l c nhi u xung có biên đ cao và t n s l n v i đi n áp vào có d ng hình sin.
o(t) t l
ỉ ệ ớ ủ ờ ệ ệ v i tích phân theo th i gian c a đi n
1.2.2 Hàm tích phân: ạ Hàm tích phân là m ch mà đi n áp ra v áp vào vi(t). Ta có: (1.6)
Trong đó K là h s t l vo(t) = K ệ ố ỉ ệ .
R
Vo
Vi
C
ạ M ch tích phân RC:
ạ ấ ạ ọ
ạ ọ ầ ố ắ ủ M ch tích phân RC chính là m ch l c thông th p dùng RC. T n s c t c a m ch l c là:
(1.7)
ệ ế ệ ệ ờ i là hàm bi n thiên theo th i gian nên đi n áp trên đi n
ế ở ờ Do v y đi n áp vào V tr R và t ậ ụ ệ đi n C cũng là hàm bi n thiên theo th i gian. Ta có:
Vi(t) = VR(t) + VC(t) (1.8)
ạ ợ ồ ng h p ngu n đi n áp vào Vi có t n s f ệ ở ườ tr ớ ầ ố i r t cao so v i ấ
ệ ị ố ấ ẽ ỏ Xét m ch đi n ầ ố ắ c. Lúc đó dung kháng XC s có tr s r t nh do. t n s c t f
(1.9)
ế
ằ
ố ớ ụ ượ VR(t) >> VC(t) vì dòng i(t) qua R và C b ng nhau. ứ ư ậ Nh v y: N u f >> thì R >> Suy ra: ệ Đi n áp đ i v i t C đ c tính theo công th c:
0(t)
ư ậ ụ ệ ừ ệ Nh v y đi n áp trên t C cũng là đi n áp ra t đó ta có đi n ra V
(1.10) ệ (1.11)
ử
ệ
ỉ
ị
ổ Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016
Page 8
ệ ệ b. Đi n áp vào là tín hi u xung vuông:
ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
ỳ
ạ ệ ể ả ớ i đ gi i thích các d ng sóng ra theo hi n t ỷ ệ ể i thì có th xét t l ả ạ ệ ượ ng n p x
ệ Khi đi n áp vào là tín hi u xung vuôn có chu k là T ố ờ ằ h ng s th i gian so v i T ủ ụ c a t .
ầ ả ệ ệ Gi thi
ả
ầ ệ ỳ i. ế t đi n áp đ u vào là tín hi u xung vuông đ i x ng chu k T ớ i thì t ế N u m ch tích phân có h ng s th i gian r t nh so v i T ệ ố ụ ạ n p và x i(t).
ạ ấ r t nhanh nên đi n áp đ u ra V ạ ụ ạ ế ả ệ ạ n p và x đi n áp theo d ng
P.
ố ờ ạ ố ờ ấ ộ ỉ hàm s mũ, biên đ đ nh c a đi n áp ra th p h n V
ơ ấ ớ ụ ế ạ ạ ấ
ớ i thì t ả ủ ằ ộ ấ ườ ầ ệ ng tăng gi m đi n áp g n nh đ ậ C n p r t ch m ư ườ ng
ố ứ ấ ằ ỏ ư ạ o(t) có d ng gi ng nh d ng đi n áp vào V ằ N u m ch tích phân có h ng s th i gian thì t ệ ố ố ờ N u m ch tích có h ng s th i gian r t l n so v i T ư ấ ệ nên đi n áp ra có biên đ r t th p nh ng đ th ng.ẳ
ư ậ ể ử ị ố ế ạ ọ ợ
ở ầ ở ầ ế ạ Nh v y, m ch tích phân n u ch n tr s RC thích h p thì có th s a d ng ố đ u ra. N u xung vuông đ i ạ đ u vào thành d ng xung tam giác
xung vuông ứ x ng thì xung tam giác ra là tam giác cân.
0(t) t l
ệ ầ ỉ ệ ớ ạ ờ Là hàm có đi n ra có đi n áp đ u ra V ủ v i đ o hàm theo th i gian c a
ệ 1.2.3. Hàm vi phân: ệ i(t). ầ đi n áp đ u vào V
(1.12)
ử
ệ
ỉ
ị
ổ Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016
Page 9
Ta có: Trong đó K là h s t l ệ ố ỉ ệ .
ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
ỹ ậ ộ ộ ụ ẹ ạ ạ
Trong k thu t xung , m ch vi phân có tác d ng thu h p đ r ng xung t o ra ể ệ ề ể ệ ấ
C
Vo
Vi
R
ư ọ các xung nh n đ kích cac linh ki n đi u khi n hay linh ki n công su t khác nh SCR, Triac.. ạ a. M ch vi phân dung RC:
ầ ố ắ ủ ạ ạ ọ
ạ M ch vi phân dung RC chính la m ch l c cao qua dung RC. T n s c t c a m ch ọ l c là:
ậ ư ệ
(1.14)
i(t) có t n s f
(1.13) ự ạ Vì v y dòng đi n i(t) qua m ch cho ra s phân áp nh sau: Vi(t) = VC(t) + VR(t) ệ ng h p ngu n đi n áp vào V ạ Xét m ch đi n ệ ổ ườ tr
t n s này thì dung kháng X ầ ố i r t th pso ấ ấ ị ố ấ ớ C có tr s r t l n.
ợ ồ ơ ầ ố ớ ầ ố ắ c. Lúc đó fi << và v i t n s c t f ư ậ
ệ ằ
ụ ệ ượ ứ ệ Nh v y: R << Suy ra: VR(t) << VC(t) vì dòng đi n qua R và C b ng nhau Hay : Vi(t) VC(t) Đi n áp trên t c tính theo công th c: đi n C đ
(1.15)
ạ ụ ệ Trong đó q là đi n tích n p cho t :
(1.16)
ệ ệ ệ ậ ở V y đi n áp trên đi n tr chính là đi n áp ra:
(1.17)
ằ
ệ ệ ố Ta có h ng s thòi gian b. Đi n áp vào là tín hi u xung vuông:
ệ ố ờ ệ Khi đi n áp vào là tín hi u xung vuông có chu k T
ử
ệ
ỉ
ị
ổ Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016
Page 10
ả ệ ượ ạ ỉ ệ ằ ả ủ ụ ệ ạ gian so v i Tớ i đ ể gi i thích d ng sóng ra theo hi n t ỳ i thì xét t l ng n p, x c a t h ng s th i đi n.
ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
ả ế ố ứ Gi thi t đi n áp đ u vào là tín hi u xung vuông đ i x ng có chu k T
ệ ằ
ầ ố ờ ả ệ
ằ ở Ở ầ ệ ỳ i. N uế ệ ệ ụ ạ n p và phóng đi n t o dòng i(t) qua đi n v thì đ uầ ẽ đ u ra s có hai ệ ạ ầ R.
s x đi n âm trên đi n tr ầ ộ ả ạ thì t m ch vi phân có h ng s th i gian ố ạ ở R t o ra đi n áp gi m theo hàm s mũ. Khi đi n áp đ u vào b ng 0 tr ụ ẽ ả ệ ươ ng c a t d xung ng c đ u nhau và có biên đ gi m d n.
ấ ớ i thì t
ệ ủ ụ ố n i mass và t ượ ầ ạ ế N u m ch vi phân có h ng s th i gian r t nh so v i T ượ ấ ụ ẽ ạ ấ ẹ ượ ọ ư ỏ ố ờ ộ ộ c d u nh ng có đ r ng xung r t h p đ s n p phóng c g i là
ằ ệ ấ đi n r t nhanh cho ra 2 xung ng xung nh n.ọ
ư ậ ẽ ổ ề ế
ỏ ơ ự ư ở ệ ừ ệ ủ Nh v y n u th a mãn đi u ki n c a m ch vi phân thì mach RC s đ i tín ọ ưỡ xung vuông đ n c c ra 2 xung nh n l ạ ự ng c c nh hình c. hi u t
1.3. Hàm RC và hàm RL
V
i
R
Vo
C
ơ ả ấ ạ ạ ạ ọ 1.3.1. Hàm RC ọ ọ Có hai m ch l c RC c b n là m ch l c thông th p và m ch l c thông cao
C
Vo
Vi
R
ạ ấ ọ Hình 1.16 a: M ch l c thông th p
ả ầ ố ượ ạ ạ ấ ọ ọ c tính theo
Trong c hai m ch l c th p qua và m ch l c cao qua dùng RC t n s đ công th c: ứ
(1.18)
0 có biên đ là:ộ
Ở ầ ố ắ ệ t n s c t đi n áp ra V
(1.19)
ế ợ ệ ả ớ
ộ ượ ể ụ ở ấ ủ C. Do tính ch t c a L và C ng
1.3.2. Hàm RL Ng ọ ọ ắ ể ạ i ta có th dùng đi n tr R k t h p v i cu n c m L đ t o thành các ố ố ớ ầ c nhau đ i v i t n s nên ạ ượ ạ ớ i v i m ch c l
ử
ệ
ỉ
ị
ổ Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016
Page 11
ườ ạ m ch l c thay cho t ấ ạ m ch l c thông th p và thông cao khi dùng RL có cách m c ng RC.
ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
ạ ầ ố ứ ạ ấ ọ
ọ ố ạ ạ ọ Hai m ch l c thông th p và m ch l c thông cao dùng RL cũng có đáp ng t n s và ư có d ng gi ng nh trong m ch l c RC
(1.20)
ế ổ ạ ng pháp bi n đ i d ng xung
ạ ạ ộ ở
trên hay ạ ệ ầ ắ ố ủ ẩ ộ ở ướ d i ườ ng
ươ 2. Các ph ạ 2.1.M ch xén ầ ạ ủ M ch xén là m ch c t đi m t ph n c a d ng đi n áp vào ệ ữ ầ ứ m t m c chu n nào đó. M i liên h gi a đ u vào và đ u ra c a m ch xén th ạ có các d ng sau:
ặ ế ề ộ ố ạ ạ ủ ơ ả
ự ạ ồ ạ ạ
ầ ử ớ ầ ạ ố xén n i song song v i đ u ra.
ố ố ế ố ế ớ ầ ạ Hình 1.19. Đ c tuy n truy n đ t c a m t s m ch xén c b n ấ ạ D a vào c u trúc m ch xén chia thành 2 lo i g m: M ch xén song song và m ch ố ế xén n i ti p. ạ M ch xén song song là m ch xén có ph n t ầ ử ạ M ch xén n i ti p là m ch xén có ph n t xén n i n i ti p v i đ u ra.
ạ 2.1.1 M ch xén song song
ử
ệ
ỉ
ị
ổ Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016
Page 12
ạ Xét m ch sau:
ọ ậ
ệ
ậ
ỹ
ố
Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S
Hình 1.20. M ch xén song song
ạ ệ ế ạ ế ạ ạ ệ i anode, Vk là đi n th t i Kathode. M ch trên có hai tr ườ ng
ơ ồ ạ ẫ ở ọ G i Va là đi n th t ả ợ h p x y ra: ợ ườ Tr ng h p 1: Khi Va>Vk Vi>Vdc, diode d n, s đ m ch tr thành:
ườ ơ ồ ạ ư ẫ ợ ở Tr ng h p 2: Khi Va ạ ố ế 2.1.2 M ch xén n i ti p
ạ
Xét m ch sau: ệ ọ ế ạ ố ế
ạ
Hình 1.21. M ch xén n i ti p
ế ạ
i anode, Vk là đi n th t ạ
i cathode. M ch trên có hai ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 13 ơ ồ ạ ẫ ở ệ
G i Va là đi n th t
ả
ườ
ng h p x y ra:
tr
ợ
ườ
Tr ợ
ng h p 1: Khi Va>Vk Vi>Vdc, diode d n, s đ m ch tr thành: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ườ ơ ồ ạ ư ẫ ợ ở Tr ng h p 2: Khi Va ạ
2.2.M ch ghim
ạ ỉ ư ạ 2.2.1.M ch ghim đ nh trên
ệ
* Cho m ch hình 1.22a, đi n áp Vi và Vdc nh hình 1.22b. ỉ ạ ệ ệ ế ạ ệ ụ i anode, Vk là đi n th t i Kathode và Vc là đi n áp trên t . ệ
ằ ụ ầ ả ạ Vc b ng không.
1, ta th y Vấ ẫ
a > Vk làm diode d n, m ch hình 1.22a ở Hình 1.22.M ch ghim đ nh trên và đi n áp Vi , Vdc
ọ
ế ạ
G i Va là đi n th t
ệ
ả ử
Gi
s , ban đ u đi n áp trên t
ờ
* Trong kho ng th i gian 0 < t < t
tr thành: 1 < t < t2, ta th y Vấ ờ ư ẫ ạ
a < Vk làm diode ng ng d n, m ch ở ả
* Trong kho ng th i gian t
hình 1.22a tr thành: ấ ớ ố phóng không đáng k ể Vc là h ng s trong
ằ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 14 ụ
ố ả ờ T C phóng qua R. Do R r t l n nên t
su t kho ng th i gian t ụ
ừ 1 đ n tế 2 và Vc = Vm – Vdc t ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S 2 < t < t3: ờ Mà: V0 = Vi – Vc = –Vm –(Vm – Vdc)= –2Vm + Vdc
ả
* Trong kho ng th i gian t 2 đi n áp trên t ờ ể ạ ể ờ ệ ướ ụ
c t i th i đi m t ụ 0 = Vi – Vc = Vm – (Vm – Vdc) = Vdc ư ự ả ờ ng t ươ
ừ ữ ư ạ Ta có: –Vi +Vc +Vak +Vdc = 0 suy ra Vak = Vi – Vc – Vdc
phóng không đáng k nên t
Do trong th i gian tr
Vc = Vm – Vdc.
Suy ra Vak = Vi – (Vm – Vdc) – Vdc = Vm – Vm + Vdc – Vdc = 0
ẫ
ẫ
Lúc này, diode v n ng ng d n, V
cho các kho ng th i gian khác.
* T
ệ
T nh ng trình bày trên đi n áp ra có d ng nh hình 1.23: ả ồ Hình 1.23. Gi n đ xung ỉ i ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 15 ướ
ệ ạ
ạ 2.2.2 M ch ghim đ nh d
* Cho m ch hình 1.24a, đi n áp V ư
i và Vdc nh hình 1.24b. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ỉ ệ c là đi n áp trên t i và đi n áp Vi,Vdc
ệ ụ ướ
i Kathode và V . ầ ả ạ ẫ ư
k > Va làm diode ng ng d n, m ch hình ạ
Hình 1.24.M ch ghim đ nh d
G i Vọ
ế ạ
ệ
ế ạ
ệ
k là đi n th t
a là đi n th t
i anode, V
ằ
ụ c b ng không.
ệ
ả ử
V
s , ban đ u đi n áp trên t
Gi
1, ta th y Vấ
ờ
* Trong kho ng th i gian 0 < t < t
ở
1.24a tr thành: ạ ụ ị ấ ớ ể ạ ở 1 < t < t2, ta th y Vấ ờ ạ ẫ
a > Vk làm diode d n, m ch hình 1.24a ở ệ
T C n p qua đi n tr R có giá tr r t l n nên n p không đáng k .
Suy ra Vc = 0V và V0 = Vi – Vc = Vi
ả
* Trong kho ng th i gian t
tr thành: c = Vi – V0= –Vm – Vdc ầ ứ ụ ạ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 16 ờ Do đó V0 = Vdc T C n p qua diode nên đ y t c thì lúc này V
ả
2 < t < t3:
* Trong kho ng th i gian t ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ằ ố ể
x qua R nên không đáng k . Do đó Vc là h ng s trong ả ừ 2 đ n tế 3 và Vc = –Vm – Vdc 3 < t < t4: ờ ụ ả
ẫ
ư
Diode ng ng d n, t
ờ
t
kho ng th i gian t
Mà: V0= Vi – Vc nên V0 = Vm + (Vm + Vdc)= 2Vm +Vdc
ả
* Trong kho ng th i gian t ờ ể ạ ờ ệ ể i th i đi m t3 đi n áp trên t ụ ư ẫ ự ả ờ ng t ươ
ừ ữ ạ Ta có: –Vi +Vc +Vka +Vdc=0 suy ra Vka= Vi – Vc – Vdc
ướ ụ ả
Do trong th i gian tr
x không đáng k nên t
c t
Vc= –Vm – Vdc.
Suy ra Vka = Vi + (Vm + Vdc) – Vdc = –Vm + Vm + Vdc – Vdc= 0
ẫ
Do đó diode v n ng ng d n.
Nên V0= Vi – Vc= –Vm +(Vm +Vdc) và V0= Vdc
cho các kho ng th i gian khác.
* T
ệ
T nh ng trình bày trên đi n áp ra có d ng: ủ ệ ạ ỉ ướ Hình 1.25.Đi n áp ra c a m ch ghim đ nh d i ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 17 ạ
ệ 2.3.M ch so sánh
ế ầ
a/ Ði n th đ u ra bão hòa: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ế ầ ạ
Hình 1.26.M ch so sánh đ ệ
i n th đ u ra bão hòa ầ ượ ị c đ nh nghĩa: ệ
ệ ữ
ươ ạ ở ủ ứ 0 đ ộ ị ố ượ ị t quá m t tr s nào đó thì V c xác đ nh. Khi E d v
ị ố ủ
at. Tr s c a E ượ
ượ ọ ộ ạ ế
0 đ t đ n tr
ỗ
d tùy thu c vào m i Opamp và có tr s c g i là VS ị
ị ố ụ 0 = VSat ả Khi Ed âm, m ch đ o pha nên V ạ
ứ
1>V2 thì V0 = +VSat.
ng, t c V
ỏ ơ ươ
ế ầ ồ ừ ườ ế ế ệ
ng nh h n đi n th ngu n t ể
1 volt đ n 2 volt. Ð ý ư ậ ệ ố ạ
Xét m ch hình 1.26
Ta có V0 = A(V1 – V2 ) = A.Ed v i Eớ d = V1 – V2
ế
Ed là đi n th khác nhau gi a hai đ u vào và đ
ế ầ
ệ
ế ầ
ng) – (Đi n th đ u vào âm)
Ed = (Đi n th đ u vào d
ồ ế
0 = A.Ed
Do m ch không có h i ti p âm nên: V
ấ ớ
ộ ợ
Trong đó A là đ l
i vòng h c a Opamp. Vì A r t l n nên theo công th c trên v0
ấ ớ
r t l n.
Khi Ed nh , Vỏ
ố
s bão hòa và đ
vào
ả
kho ng vài ch c μV.
Khi Ed d
ệ
Ði n th đ u ra bão hòa th
ể
at|.
là |+VSat| có th khác |VS
ế d t
ấ
Nh v y ta th y đi n th E i đa là: ạ ứ ứ ả ứ
b/ M ch so sánh m c 0: (tách m c zero)
* So sánh m c zero không đ o ạ Hình 1.27.M ch so sánh m c 0 ệ ế ệ ứ
ế ố
i là đi n th mu n ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 18 c dùng làm đi n th chu n và E
ầ ẩ
ươ ế ượ
ế ầ
Đi n th đ u vào âm đ
ẩ ượ ư
ệ
ớ
đem so sánh v i đi n th chu n đ ệ
c đ a vào đ u vào d ng ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ạ ạ ạ ầ Khi Ei > Vref = 0 thì V0 = +Vsat
Khi Ei < Vref = 0 thì V0 = Vsat
D ng sóng E ạ
i có d ng tam giác thì d ng sóng đ u ra có d ng ứ ạ ạ Hình 1.27.D ng sóng m ch so sánh m c 0 ứ ạ ả * M ch so sánh m c zero đ o: ứ Hình 1.28.M ch so sánh m c zero đ o ref = 0V đ t ạ
ặ ở ầ ươ ệ ư ẩ đ u vào d ả
ế
ng. Đi n th so sánh E ầ
i đ a vào đ u ế
ệ
Đi n th chu n V
vào âm.
Khi Ei > Vref = 0 thì V0 = +Vsat
Khi Ei < Vref = 0 thì V0 = Vsat ứ ả ạ ạ
Hình 1.28.D ng sóng m ch so sánh m c zero đ o ạ ế ấ ỳ ệ ả ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 19 ớ
ứ ươ
ứ ươ ầ
c/M ch so sánh v i 2 đ u vào có đi n th b t k :
ả
* So sánh m c d
So sánh m c d ng đ o và không đ o:
ả
ng không đ o: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ref > 0 đ t ặ ở ầ ế ư ệ Hình 1.29.M ch ạ m c d
ả
ứ ươ
ng không đ o
ệ
đ u vào (). Đi n th so sánh E ầ
I đ a vào đ u vào (+). ẩ
ế
Đi n th chu n V
Khi Ei > Vref = 0 thì V0 = +Vsat
Khi Ei < Vref = 0 thì V0 = Vsat ạ ứ ươ ả Hình 1.30.D ng sóng m ch so sánh m c d ng không đ o ứ ươ ả So sánh m c d ạ
ng đ o ứ ươ ả ạ
Hình 1.31.M ch so sánh m c d ng đ o ref > 0V đ t ặ ở ầ ươ ệ ư ẩ đ u vào d ế
ng. Đi n th so sánh E ầ
i đ a vào đ u ế
ệ
Đi n th chu n V
vào âm.
Khi Ei > Vref = 0 thì V0 = +Vsat
Khi Ei < Vref = 0 thì V0 = Vsat ạ ạ ứ ươ ả m c d ng đ o ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 20 ứ Hình 1.32.D ng sóng m ch so sánh
ả ả * So sánh m c âm đ o và không đ o: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ứ ả
Hình 1.33.M ch ạ So sánh m c âm không đ o i đ a vào đ u vào ref < 0V đ t ặ ở ầ ế ư ầ ẩ ệ
đ u vào âm. Đi n th so sánh E ng. ế
ệ
Đi n th chu n V
ươ
d
Khi Ei > Vref = 0 thì V0 = +Vsat
Khi Ei < Vref = 0 thì V0 = Vsat ạ
Hình 1.34.D ng sóng m ả
ứ
ch ạ So sánh m c âm không đ o ả ứ
So sánh m c âm đ o ứ ref < 0V đ t ặ ở ầ ươ ệ ư ẩ ả
Hình 1.35.M ch ạ So sánh m c âm đ o
ế
ng. Đi n th so sánh E đ u vào d ầ
i đ a vào đ u ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 21 ế
ệ
Đi n th chu n V
vào âm
Khi Ei > Vref = 0 thì V0 = +Vsat
Khi Ei < Vref = 0 thì V0 = Vsat ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ứ ạ
Hình 1.36.D ng sóng m ả
ch ạ So sánh m c âm đ o Ậ
BÀI T P CH ạ ầ ể
ả ế ế ạ ấ ề ạ
ữ
t cung c p nh ng y u t t k m ch vi phân hay ạ ầ ố ổ
ườ ả
ướ ườ ủ ƯƠ 1:
NG
ữ
ạ
ạ
1. Nêu đi m khác nhau v d ng m ch gi a các m ch vi phân và m ch tích phân.
ế ố ữ ệ
ế
2.C n ph i bi
d li u nào khi thi
m ch tích phân?
ổ
3. Khi t n s xung thay đ i, ph i làm gì đ d ng xung ra không đ i?
4. Nêu ý nghĩa c a các s ể ạ
n sau xung vuông c và s n tr Ạ Ạ ƯƠ Ơ Ả NG 2 CÁC M CH T O XUNG C B N ọ ạ ạ ạ ượ ơ ả c g i chung là ộ ạ ạ ạ
ộ ưỡ ọ ng n (bistable – multivibrator) ( còn g i là m ch FlipFlop, ậ ấ ổ
ạ ạ
ề ổ ạ ạ ị ơ ổ ạ ọ
ộ ạ ộ ạ ạ ổ ị ạ ạ ọ ả ạ ộ ổ ị ạ
ộ
dao đ ng.
ệ ự ả ệ ủ ụ ệ
đi n ể ề
ộ
ớ ặ
ạ ừ ư ệ ộ ọ
ự
ủ
ượ ạ
c t o ra t các linh ki n nh opamp, IC555, các ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 22 CH
ệ
1.Khái ni m chung
ấ
Các m ch t o xung c b n nh t là các m ch t o xung vuông đ
ạ
m ch dao đ ng đa hài. Có ba lo i m ch dao đ ng đa hài là:
ộ
Dao đ ng đa hài l
ạ
t hay b p bênh): m ch có hai tr ng thái và hai tr ng thái đ u n đ nh.
m ch l
ị
ộ
Dao đ ng đa hài đ n n ( Monostable Multivibraor) (còn g i là m ch đ nh thì):
ổ
ạ
m ch có hai tr ng thái, trong đó m t tr ng thái n đ nh và m t tr ng thái không n
ị
đ nh g i là tr ng thái t o xung
ổ
Dao đ ng đa hài phi n (astable Multivibrator): m ch có hai tr ng thái và c hai
ự
ạ
ạ
tr ng thái đ u không n đ nh còn g i là m ch t
ự ạ
ạ
M ch dao đ ng đa hài dùng BJT d a vào s n p đi n và s x đi n c a t
ạ
ế ợ
k t h p v i đ c tính chuy n m ch c a Transistor.
Ngoài ra m ch dao đ ng đa hài đ
ổ
c ng logic, …. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ỹ ộ ậ ườ ng dùng các b ộ ề ề ể ạ
ắ ộ ộ ộ ạ ả ồ , trong m ch còn có m ch dao đ ng g m hai ph n t ạ
ệ ầ ử ộ ệ ạ ạ ng đ ờ
ạ ệ ệ ng đ ệ ồ ạ ượ
đ
ộ
ư
ạ
ở ặ ụ ệ ể
ệ
c n p đi n. N u vi c phóng đi n đ
ượ
ỹ ề
c tích lu đ u đ
ồ
ầ ử
ườ
ng g m hai ph n t
ở
ệ
đi n (C) và đi n tr (R). Thông th ộ
Trong k thu t xung, đ t o ra các dao đ ng không sin th
ấ ỳ ộ ộ
ộ
dao đ ng tích thoát. V nguyên t c, b t k m t b dao đ ng không đi u hoà nào
ượ
ộ
c coi là m t dao đ ng không sin. Trong các b dao đ ng sin ngoài các linh
cũng đ
ệ
ộ
ệ ử
ầ ử
ph n kháng là
ki n đi n t
ữ
ộ
ộ
ụ đi n (C). Trong các b dao đ ng tích thoát ph n t
tích tr năng
cu n dây (L) và t
ế
ệ
ượ
ộ
ế ị
ượ
t b chuy n m ch nó phóng đi n đ n m t
c n p đi n và sau đó nh thi
l
ế
ị
ượ
ệ
ự
ệ
ứ
c th c hi n
m c xác đ nh nào đó r i l
ầ
ướ
ượ
ượ
ở
i
c tiêu hao d
qua đi n tr thì g n nh toàn b năng l
ư ậ
ộ
ạ
chính đó là:
d ng nhi
t. Nh v y m ch dao đ ng tích thoát th
ạ
ườ
ệ
ộ
Cu n dây (L) và đi n tr (R) ho c t
ng m ch
ủ ế
dùng R, C là ch y u.
ộ
ạ ạ ạ ộ
M ch dao đ ng đa hài là m ch dao đ ng tích thoát t o ra các xung vuông. ạ - ự ổ ạ kích ( Không n ). ở
dao đ ng g i là tr ng thái t Ch đ đ i ( L ạ ế ộ
ba ch đ :
ọ
ộ
ơ ổ
ộ
ổ
ưỡ
ng n ).
ạ ề ể
M ch có th công tác
ế ộ ự
-
Ch đ t
ế ộ ồ
Ch đ đ ng b ( Đ n n ).
ế ộ ợ
ộ
ơ ả ạ 2.M ch dao đ ng đa hài không tr ng thái b n
2.1.M ch c b n
ạ ộ
ề là m ch dao đ ng tích thoát dùng ạ
ộ
tr ng thái b n
ở ế ộ ự
ch đ t
R, C t o ra các xung vuông ho t đ ng ạ
ộ
dao đ ng. ạ ạ ườ M ch dao đ ng đa hài không
ạ ộ
ạ
ơ ồ ạ
a. S đ m ch:
ộ
Trong m ch dao đ ng đa hài không ạ ạ ệ ề th
tr ng thái b n
ứ ữ ầ ộ ị ố ủ ụ ệ ế ị
ệ ả ạ Các đi n tr R ụ ự ệ ủ
1, Q4. Các đi n tr R ụ tranzito Q ệ
ở 1, R3 làm gi m áp và cũng là đi n tr t
ở 2, R3 có tác d ng phân c c cho các tranzito Q
ạ
ừ
ư
ạ ấ ạ ạ ộ ệ ng dùng các tranzito
Q1, Q2 lo i NPN. Các linh ki n trong m ch có nh ng ch c năng riêng, góp ph n làm
ế
ạ
cho m ch dao đ ng. Các tr s c a các linh ki n R cà C có tác d ng quy t đ nh đ n
ở ả
ộ
ầ ố
i
t n s dao đ ng c a m ch.
ồ
ấ
1,
c p ngu n cho Q
ệ
Cụ 1, C2 có tác d ng liên l c, đ a tín hi u xung t
1 sang tranzito
Q2. Các t
ổ
ủ
ượ ạ
Q2 và ng
i. Hình 2.1 minh ho c u t o c a m ch dao đ ng đa hài không n
c l
dùng tranzito và các linh ki n R và C . ạ ạ Hình 2.1: M ch dao đ ng đa hài không ề
tr ng thái b n ấ ố ị ố ư ạ
ặ ặ ộ
ạ
ố ứ
M ch trên Hình 2.1 có c u trúc đ i x ng: các tranzito cùng thông s và cùng lo i
ệ
(ho c NPN ho c PNP), các linh ki n R và C có cùng tr s nh nhau. ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 23 ọ ộ b.Nguyên lý h at đ ng ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ạ ạ ố ứ ở ệ ậ ị ố ự ế ố ở ệ ụ ệ ạ ẽ ệ ặ ẫ 1 cao h n, c c B c a tranzito Q
ệ
c Q ự
ướ ủ ủ
2, làm cho đi n áp t 2, C1 đ n Qế ự ề ồ ố ệ ừ
ẫ
2 nhanh chóng ng ng d n. Trong khi đó, dòng I
ế ụ ng trên chân t
ạ ẫ ề ồ ẫ ễ ạ 1 và Q2 đ i x ng nhau: 2 tranzito
Trong m ch hình 2.1, các nhánh m ch có tranzito Q
ứ
ụ ệ ươ
ệ
ạ
ố
ng ng có
đi n t
cùng thông s và cùng lo i NPN, các linh ki n đi n tr và t
ể
, không th có các
1 = R4, R2 = R3, C1 = C2. Tuy v y, trong th c t
cùng tr s : R
ề
ệ ố
ệ
đi n gi ng nhau tuy t đ i, vì chúng đ u có sai
tranzito và linh ki n đi n tr và t
ẫ
ộ
ố
ấ
ồ
s , cho nên khi c p ngu n Vcc cho m ch đi n, s có m t trong hai tranzito d n
ướ
ơ
ạ
tr
c ho c d n m nh h n.
ơ
ả ử
ự
ệ
ươ
Gi
s phân c c cho tranzito Q
1 có đi n áp d
ng
ẫ
ệ
ơ
ự
ủ
ạ
2, Q1 d n tr
h n đi n áp c c B c a tranzito Q
i chân C c a
ả
ồ
ạ
ụ 1 n p đi n t
ngu n qua R
Q1 gi m, t
C
1 v âm ngu n, làm cho c c B
ả
c a Qủ
ư
B1 tăng cao d nẫ
2 gi m xu ng, Q
ươ
ầ
ụ 1 n p đ y, đi n áp d
ạ
ệ
ả
ẫ
đ n Qế
ệ
C
1 d n b o hòa. Đ n khi t
tăng đi n
ẫ
ể ừ ạ
ư
ủ
ự
ệ
2, Q2 chuy n t
áp cho c c B c a Q
tr ng thái ng ng d n sang tr ng thái d n đi n,
ượ
3 đ n Qế
ệ ừ
ạ
Cụ 2 đ
ệ
ồ
2 v âm ngu n, làm đi n
ngu n qua R
c n p đi n t
trong khi đó, t
ụ
ư
ạ
ẫ
ừ ạ
ấ
ả
ủ
ạ
tr ng thái d n sang tr ng thái ng ng d n. T
1 t
1 gi m th p, Q
i chân B c a Q
áp t
ủ
2 làm cho dòng IB2 tăng cao làm cho tranzito Q2 d nẫ
ả ệ
C1 x đi n qua m i n i BE c a Q
ầ
i.
bão hoà. Đ n khi t ượ ạ
c l ố ố
ụ 2 n p đ y, quá trình di n ra ng
C
ở ế
ạ các chân: c. D ng sóng ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́
Hinh 2.2: Dang tin hiêu tai cac chân
ẫ ẫ C phóng đi n làm ả ệ ệ
ố 1 khi Q1 d n bão hòa V
ạ ự
i c c B
ạ ự
i c c C ư ệ ạ
i ở ự ự ự ở ng t hai c c này cùng ả khi ta xét
ở ự
c c B ỳ
1 và Q2 xu t hi n các xung hình vuông, nên chu k T ệ ạ ằ ờ ụ
ư
B . Khi Q1 ng ng d n thì t
ầ
ệ
1 có đi n áp âm và đi n áp âm này gi m d n theo hàm s mũ.
ẫ
1 khi Q1 d n bão hòa V
C1 còn khi Q1 ng ng dãn thì đi n áp t
ạ
c c C là d ng sóng vuông.
ạ
2 và c c Cự
ở ự
c c B
2 thì d ng sóng
1 và C1 nh ngư đ o pha nhau:
ấ
ệ
ả ệ
n p đi n và x đi n trên m ch. (2.1) ấ ố ứ ạ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 24 ạ ự
i c c B
Xét t
ệ
cho đi n áp t
Xét t
ạ
VC1. D ng sóng ra
ươ
T
ớ ạ
ạ
d ng v i d ng sóng
ủ
ự
Vì trên c c C c a 2 tranzito Q
ụ ạ
ượ
đ
c tính b ng th i gian t
T =(t1 + t2) = 0,69 (R2 . C1 + R3 . C2)
Do m ch có tính ch t đ i x ng, ta có:
T = 2 x 0,69 . R2 . C1 = 1,4.R3 . C2 (2.2)
Trong đó: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S 1 và Q2 ờ ạ ạ ọ ộ t1, t2: th i gian n p và x đi n trên m ch
R1, R3: đi n tr phân c c B cho tranzito Q
C1, C2: t ầ ố ừ h i ti p xung dao đ ng
ư ả ệ
ự
ở
ệ
ụ ồ ế
ạ còn g i là t
ụ
liên l c,
ứ
T đó, ta có công th c tính t n s xung nh sau: f = = (2.3)
f = (cid:0) ạ ổ ầ ố 2.2.M ch đ i t n s
ộ
ạ ạ tr ng thái b n M ch dao đ ng đa hài không
ộ ể
ạ ộ ổ ầ
ở ế ộ ự ạ
ề có th thay đ i t n s là m ch
dao ố
ch đ t ở ạ
dao đ ng tích thoát dùng R, C t o ra các xung vuông ho t đ ng
ế
ổ ầ ố ằ
ộ
đ ng và thay đ i t n s b ng bi n tr VR. ộ ạ ạ ạ ệ đi n t ậ ể ị ố ở ề ẽ ệ
ồ ố
ệ ố
1 = R4, R2 = R3, C1 = C2. Tuy v y, trong th c t
ng có cùng tr s : R
ệ
ấ ơ ặ ẫ 1 cao h n, c c B c a tranzito Q
ệ
c Q ự
ướ ủ ủ
2, làm cho đi n áp t 2, C1 đ n Qế ự ề ồ ố ệ ừ
ẫ
2 nhanh chóng ng ng d n. Trong khi đó, dòng I
ế ụ ng trên chân t
ạ ẫ ề ồ ẫ ạ ượ ạ
c l ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 25 ố ố
ụ 2 n p đ y, quá trình di n ra ng
C
ở ễ
ổ ế
ổ ế ổ ầ ố
ề
tr ng thái b n đ i t n s
Hình 2.2: M ch dao đ ng đa hài không
ố ứ
ạ
1 và Q2 đ i x ng nhau: 2
Trong m ch trên Hình 2.2, các nhánh m ch có tranzito Q
ụ ệ ươ
ệ
ở
ạ
ng
tranzito cùng thông s và cùng lo i NPN, các linh ki n đi n tr và t
ự ế
ứ
, không th có
ụ ệ
ệ ố
đi n gi ng nhau tuy t đ i, vì chúng đ u có
các tranzito và linh ki n đi n tr và t
ẫ
ộ
ạ
ố
sai s , cho nên khi c p ngu n Vcc cho m ch đi n, s có m t trong hai tranzito d n
ướ
ạ
tr
c ho c d n m nh h n.
ơ
ả ử
ự
ệ
ươ
Gi
s phân c c cho tranzito Q
ng
1 có đi n áp d
ẫ
ệ
ơ
ự
ủ
ạ
h n đi n áp c c B c a tranzito Q
2, Q1 d n tr
i chân C c a
ồ
ạ
ụ 1 n p đi n t
ả
ngu n qua R
Q1 gi m, t
C
1 v âm ngu n, làm cho c c B
ả
c a Qủ
ư
B1 tăng cao d nẫ
2 gi m xu ng, Q
ụ 1 n p đ y, đi n áp d
ươ
ầ
ạ
ệ
ẫ
đ n Qế
ả
ệ
C
1 d n b o hòa. Đ n khi t
tăng đi n
ẫ
ể ừ ạ
ư
ủ
ự
ệ
2, Q2 chuy n t
áp cho c c B c a Q
tr ng thái ng ng d n sang tr ng thái d n đi n,
3 đ n Qế
ệ ừ
ạ
ượ
Cụ 2 đ
ệ
ồ
2 v âm ngu n, làm đi n
ngu n qua R
c n p đi n t
trong khi đó, t
ấ
ụ
ư
ạ
ẫ
ừ ạ
ả
ủ
ạ
1 t
i chân B c a Q
áp t
tr ng thái d n sang tr ng thái ng ng d n. T
1 gi m th p, Q
ủ
2 làm cho dòng IB2 tăng cao làm cho tranzito Q2 d nẫ
ả ệ
C1 x đi n qua m i n i BE c a Q
ầ
i.
bão hoà. Đ n khi t
ầ ố ẽ
Khi thay đ i bi n tr VR thì t n s s thay đ i. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ạ ự ẫ ụ 1 có đi n áp âm và đi n áp âm này gi m d n theo hàm s mũ. i c c B
ạ ự ẫ
1 khi Q1 d n bão hòa V
ệ ư
B . Khi Q1 ng ng d n thì t
ệ ả ầ ả ệ
C x đi n làm cho
ố Xét t
ệ
đi n áp t C1 còn khi Q1 ng ng d n thì đi n áp t ệ i c c B
ạ ự ẫ ư ạ
i i c c C ở ự ự ự ở hai c c này cùng ng t ả khi ta xét
ở ự
c c B ẫ
1 khi Q1 d n bão hòa V
ạ
c c C là d ng sóng vuông.
ạ
2 và c c Cự
ở ự
c c B
2 thì d ng sóng
1 và C1 nh ngư đ o pha nhau:
ấ ỳ
1 và Q2 xu t hi n các xung hình vuông, nên chu k T ệ ệ ạ ằ ờ ệ
n p đi n và phóng đi n trên m ch. ấ ố ứ ạ Xét t
ạ
VC1. D ng sóng ra
ươ
T
ớ ạ
ạ
d ng v i d ng sóng
ủ
ự
Vì trên c c C c a 2 tranzito Q
ụ ạ
ượ
c tính b ng th i gian t
đ
T =(t1 + t2) = 0,69 ((VR+R2 ). C1 +(VR+ R3 ). C2) (2.1)
Do m ch có tính ch t đ i x ng, ta có:
T = 2 x 0,69 . (VR+R2 ).C1 = 1,4.(VR+R3 ). C2 (2.2)
Trong đó: 1 và Q2 ờ ạ ạ ọ ộ t1, t2: th i gian n p và x đi n trên m ch
R1, R3: đi n tr phân c c B cho tranzito Q
C1, C2: t ừ ầ ố h i ti p xung dao đ ng
ư ạ ộ ổ ườ ể ự
i ta có th th c ơ ở ề ạ ả ạ ổ ả ệ
ở
ệ
ự
ụ ồ ế
ạ còn g i là t
ụ
liên l c,
ứ
T đó, ta có công th c tính t n s xung nh sau:
f = = (2.4)
f = (cid:0)
ổ
ạ
2.3.M ch đ i chu trình
ổ
ể ự
ệ
Đ th c hi n m ch dao đ ng đa hài không n dùng c ng logic, ng
ả
ằ
ệ
hi n b ng nhi u cách khác nhau trên c s 2 m ch đ o.
ổ
a .M ch dùng c ng NOT (c ng đ o): ả ạ ả ố ế ổ
ầ ả ủ ổ
ượ ự ạ ủ ổ
ể
ệ c n i đ n đ u vào c a c ng đ o 2 và
ạ
liên l c C.
ủ
c th c hi n nh quá trình n p phóng c a
ồ ế ươ ờ
ng kín. ụ ạ ả s , c ng đ o 1 có Q = 1 thì c ng đ o 2 có = 0, do đó, lúc này t ủ ổ
ạ
ệ
ườ
ng vòng h i ti p d
ổ
ầ ệ ầ ổ ệ ầ ổ ế ế ệ ầ ả ả ạ ộ ổ ự ứ ự ễ ệ ộ dao đ ng. ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 26 ứ ế ế ụ
ỳ
ầ ố ộ
Hình 2.3: M ch dao đ ng dùng hai c ng đ o
ả
ủ ổ
ầ
ượ
Trong Hình 2.3, đ u ra c a c ng đ o 1 đ
ụ
ố ở ạ ầ
ả
ầ
i đ u vào c a c ng đ o 1 qua t
c n i tr l
đ u ra c a c ng đ o 2 đ
ổ ạ
ệ
ạ
ượ
ủ
Vi c chuy n đ i tr ng thái c a m ch đ
ở
ụ
C qua đi n tr R t o thành đ
t
ệ
ả
ả ử ổ
n p đi n qua R
Gi
đ oả 1 tăng lên m c cao, đ u ra Q = 0
ứ
ầ
ạ
ụ
ế
C n p đ y đi n áp đ u vào c ng
đ n khi t
ệ
ụ
ụ
đ oả 2 làm đ u ra
ầ
ế
ộ
phóng đi n
tăng, t
= 1, đi n áp trên t
tác đ ng đ n đ u vào c ng
ể
ấ
ả
ổ
ệ
qua R đ n khi h t đi n, đi n áp đ u vào c ng đ o 1 lúc này gi m th p, Q chuy n
ầ
sang tr ng thái Q=1 tác đ ng đ u vào c ng đ o 2 làm cho = 0.
ạ
Quá trình c th ti p t c di n ra, m ch th c hi n ch c năng t
Chu k xung ra T = 2,3RC
T n s xung (2.5)
f = = (2.6) ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ạ ổ b . M ch dùng c ng NAND: ạ ộ ổ Hình 2.4: M ch dao đ ng đa hài dùng hai c ng NAND ố ấ ầ ự ơ ồ ố ắ ư ổ
t nên th c ch t cũng gi ng nh c ng ố ớ ầ ủ ổ
ủ ổ ầ
ệ ể ạ ở ự ế ề ộ ổ ạ ể ể ị ề ạ ả ố ạ
M ch trong s đ hình 2.4 có 2 đ u vào n i t
đ o.ả
ầ
ượ ạ
ượ
ổ
Đ u ra c a c ng NAND 1 có Q đ
i
c l
c n i v i đ u vào c ng NAND 2 và ng
ố ế
ầ
ạ
ủ ổ
ượ
c n i đ n đ u vào c a c ng NAND 1, t o thành
đ u ra c a c ng NAND 2 có đ
ậ ầ ố ủ
ụ
ồ ế ươ
ộ
m t m ch vòng kín h i ti p d
ng. T C và đi n tr R dùng đ xác l p t n s c a
m ch.ạ
còn có nhi u cách t o m ch dao đ ng đa hài không n dùng IC, các
Trong th c t
ạ
ộ
ệ
linh ki n R, C và th ch anh đ có t n s dao đ ng n đ nh. Chúng ta có th tham
ệ
kh o trong các tài li u v m ch đi n t ổ
ề ạ
c b n và v m ch IC s khác. ạ
ầ ố
ệ ử ơ ả
ề ạ ộ ạ ạ ộ ữ ạ ơ
t gi a m ch dao đ ng đa hài không n và dao đông đa hài đ n Vcc Rc1 Rc2 Rb2 Rb1 C2 C1 Q1 Q2 Rb C'2 -Vb ộ
3.M ch dao đ ng đa hài m t tr ng thái b n
ơ ả
3.1.M ch c b n
ơ ồ ạ
a. S đ m ch:
ệ
Đ d dàng phân bi
ổ ườ ọ ầ ệ ắ ạ ổ
i h c c n chú ý cách m c các linh ki n trên m ch. ể ễ
n, ng ạ ạ ơ ổ ộ
ạ ơ ổ
ẫ ẫ ộ
ư ộ ạ ổ ổ ư
Ở ẽ ữ ạ ệ ườ
ừ ấ
ầ ậ ộ ộ ầ
ố ạ ộ ờ ị ọ ộ ạ
ị
ế
ạ
ồ
ng, khi đi n áp c p ngu n, m ch s gi
tr ng thái này n u
ộ
bên ngoài. Khi đ u vào nh n m t xung kích thích thì đ u ra
ố ủ
c m t xung có đ r ng tùy thu c vào tham s c a m ch và tham s này
ờ
ạ
ướ
c g i là m ch đ nh th i, sau th i gian xung ra
ẽ ự ở ề ạ ạ Hình 2.5: M ch dao đ ng đa hài đ n n
ạ
+ M ch dao đ ng đa hài đ n n cũng có 2 tr ng thái d n bão hòa và tr ng thái
ị
ng ng d n nh ng có m t tr ng thái n đ nh và m t tr ng thái không n đ nh.
+
trang thái bình th
ự
không có s tác đ ng t
ậ ượ
ẽ
s nh n đ
ể ị
có th đ nh tr
m ch s t ấ ở b2 làm cho đi n áp t ự ạ ự
ồ ủ ủ
ờ
0V. Đ ng th i đi n tr R ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 27 ặ ấ ừ ệ ớ ộ
ộ
ượ
ạ
c, nên m ch còn đ
ầ
tr v tr ng thái ban đ u.
ạ ộ
ạ
ủ
b. Nguyên lí ho t đ ng c a m ch
ồ
ạ
Khi c p ngu n cho m ch:
ệ
ệ
ấ
Vcc c p dòng qua đi n tr R
2 (cid:0)
ệ
ệ
ẫ
d n đi n bão hòa đi n áp trên c c C c a Q
ự
áp âm VB đ t vào c c B tranzito Q ơ
2 tăng cao h n 0,6V
i c c B c a Q
ở b nh n đi n
ệ
ậ
ệ
ở b1 làm
ệ
1 cùng v i đi n áp Vcc l y t
đi n tr R ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ẫ ự 1 tăng cao (cid:0) ệ ở ị
Cụ 1 đ 1 có giá tr nh h n 0,3v tranzito Q
ồ
Vcc.t
ữ ộ ệ ừ
ế nguyên tr ng thái này n u không có xung âm tác đ ng t ự
ệ
ư
1 ng ng d n, đi n áp trên c c
ố ố
1 qua m i n i
ngu n qua đi n tr Rc
ừ
bên ạ
2 . M ch gi ự ỏ ơ
ượ ạ
c n p đi n t
ạ
Cụ 2.
2 qua t
ự ừ ạ 2 làm cho Q2 t
ạ ự ư ủ
ẫ ệ ộ
ạ
ệ ể
2 làm cho đi n áp phân c c B,Q ủ
i c c C c a Q
ừ ạ
1 tăng cao làm cho Q1 t ủ ệ ệ ự
ẫ
ủ ư
ạ ự ẫ
tr ng thái d n
2 tăng cao, qua
ư
tr ng thái ng ng
1 làm cho đi n áp phân c c B c a Q
2
tr ng thái d n sang tr ng thái ng ng d n, lúc này
1 tăng, Cụ 2 làm cho đi n áp t i c c B c a Q i c c C c a Q
ẫ ể ạ ấ c chuy n trang thái Q
ạ
2, t ạ
ệ
ẫ
1 d n bão hoà.
ệ
Cụ 1 n p đi n nhanh t i c c BQ 1 chuy n t ự
ả ệ
ụ 1 x đi n qua Q
C
ể ừ ạ
ẫ
2 chuy n t
2 tăng cao qua t
ượ
ự
ạ ự
ẫ ư ừ c1 qua ti pế
ủ
R
ạ
ể
2 tăng cao Q2 nhanh chóng chuy n tr ng thái
ẫ
ể ừ ạ
tr ng thái d n sang ầ cho c c B tranzito Q
C c a Qủ
BE c a Qủ
ngoài vào c c B Tranzito Q
Khi có xung âm tác đ ng vào c c B c a Tranzito Q
bão hoà chuy n sang tr ng thái ng ng d n, đi n áp t
ạ
ụ
t
liên l c C
ạ
ẫ
d n sang tr ng thái, lúc này t
ả
càng gi m, tranzito Q
ủ
ế ạ ự
đi n th t
tranzito Q1 d n bão hoà. M ch đ
ứ
Khi ch m d t xung kích vào c c B c a Q
ệ
giáp BEQ2, làm cho đi n áp t
ạ
ừ
t
ng ng d n sang tr ng thái d n bão hoà, còn Q
ạ
ở ề ạ
tr ng thái ng ng d n tr v tr ng thái ban đ u.
ạ
D ng sóng t ẫ
ư
ẫ
ạ
i các chân: ạ các chân ra ệ ơ ổ ả ẫ ẫ
ự : Đ m b o sao cho tranzito d n ph i d n bão hòa và trong s đ ơ ồ 0,2v) (2.7) 0,7v) (2.8) CE sat (cid:0)
be sat (cid:0)
ng ch n I ườ ệ ố
ả ờ ữ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 28 ỏ
ấ
ệ ượ ơ ổ ờ
ể ạ ộ ế ở
Hình 2.6: D ng sóng
ệ ủ
ạ
ề
c. Đi u ki n làm vi c c a m ch đ n n:
ả
ả
ế ộ
+ Ch đ phân c c
ả ẫ
hình 2.5 Q2 ph i d n bão hòa nên:
Ic2 = v i (Vớ
IB2 = v i (Vớ
ọ B2 = k .
IB2 > th
(k là h s bão hòa sâu và k = 2 4 )
+ Th i gian phân cách:
M ch dao đ ng đa hài đ n n có th làm vi c đ ở
là kho ng th i gian nh nh t cho phép gi a 2 xung kích m .
c. N u các xung kích thích liên ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ộ ệ ượ ắ ẽ c trong i ta nói m ch b ngh n. ờ
ợ
ng h p này ng ế
ườ
ế ườ
ờ
ờ
ờ ố ỹ ụ ạ ộ
đ u ra m ch có xung kích thích, ph thu c b2. ộ ộ
ủ ế ở ở ề ạ ồ ờ tr ng thái xung tr v tr ng thái ụ ạ ầ . ở ề ạ ạ ờ ụ là th i gian m ch chuy n t
ể ừ ạ
ệ
ộ
ầ
sau khi h t th i gian xung m ch không tr v tr ng thái ban đ u c1 tăng theo công th cứ n p ạ = Rc1.C1 ụ
ự ế
ạ ệ ạ
ti p có th i gian quá ng n s làm cho m ch dao đ ng không làm vi c đ
ẽ
ị
ạ
tr
ặ ạ
ọ
N u g i: T
i xung kích
i: là th i gian l p l
Tx: là th i gian xung
ụ ồ
Th: là th i gian ph c h i
Ta có: Ti > Tx + Th (2.9)
ạ
ậ ơ ả ủ
d.Các thông s k thu t c b n c a m ch:
ở ầ
ạ
ờ
Đ r ng xung
là th i gian t o xung
ự
ệ
ụ ồ ế
ch y u vào t
h i ti p và đi n tr phân c c R
ứ
Ta có công th c sau:
tx = 0,69 Rb2.C1 (2.10)
ạ
Th i gian h i ph c
ờ
ban đ u, ph thu c ch y u vào th i gian n p đi n qua t
Vì trong th c t
ngay do t ờ
ủ ế
ế
Cụ 1 n p đi n qua R h = 4.Rc1 ( 2.11 ) ườ ờ ầ ư ỉ
ng ch tính T x + th ( 2.12 ) ụ ạ
ộ ộ 2 bão hòa nên ta có: 1 ng ng d n, Q ư ẫ T n p đ y trong th i gian 5, nh ng th
Đ r ng xung: t= t
ộ
Biên đ xung ra:
Ở ạ
ị
ổ
tr ng thái n đ nh, Q
Vc1 (cid:0) Vcc 0,2 v ộ ư ậ ạ
1 t o ra: ươ ng do Q ạ
2 t o ra: Vx ả ế ạ Vc2 = Vce sat (cid:0)
Vc2 = Vcc = Vx
Nh v y, biên đ xung vuông âm do Q
V1 =Vcc 0,2v (cid:0)
Vcc
ộ
và biên đ xung vuông d
V2 =Vx 0,2v (cid:0)
3.2.M ch c i ti n ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 29 ơ ổ ử ụ ở ề ế ạ ộ ỉ Hình 2.7: M ch dao đ ng đa hài đ n n s d ng bi n tr đi u ch nh ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ở ạ ế ệ ử ụ ụ ề ớ ỉ ượ ầ ố
c t n s ề 1 0 Q A B Q 1 0 ộ
ưỡ ổ
ng n (flipflop) c b n
ạ ạ
ơ ả
ắ ỉ ầ ư ổ M ch đi n s d ng 2 bi n tr VR1 và VR2 v i m c đích là đi u ch nh đ
và chu k .ỳ
ạ
4.M ch dao đ ng đa hài hai tr ng thái b n
ạ
4.1.M ch l
ể ạ
Đ t o m ch flip flop ch c n m c 2 c ng NOT chéo nhau nh hình 4.7 ạ ơ ả
Hình 2.8: M ch Flip Flop c b n
ầ ầ ế ượ ấ ể ở ạ ạ c c p đi n, n u đ u ra Q = 0 thì đ u vào B = 0 qua m ch đ o làm = 1 và
i là Q = 1 và ạ
tr ng thái ng ả
ượ ạ
c l ổ
Nh v y m ch có hai tr ng thái n đ nh theo nguyên lí m ch đa hài l ổ
ng n ị
ạ ườ ạ ọ ạ
ể ưỡ
ổ Khi đ
ạ ổ
m ch n đ nh
= 0 cũng đ
ư ậ
ạ
ể
Đ có th ch n tr ng thái cho m ch, ng i ta có th dùng các c ng NAND ệ
ở ạ
ị
tr ng thái này. M ch cũng có th
ị
ượ ổ
c n đ nh
ạ
ể
ọ
hay NOR và g i là RS Flip Flop ươ ổ ạ ng pháp kích đ i tr ng thái ườ ạ ầ Đ đi u khi n ch n tr ng thái ng ộ
i ta dùng c ng NAND có hai đ u vào .M t ể
ồ ế ậ i đ đi u khi n 1 0 1 S Q 0 1 Q R 0 ổ
ạ ể ề
ổ 4.2.Các ph
ạ
a. M ch RS Flip Flop
:
ọ
ể ề
ộ ầ
ầ
ể
đ u vào nh n h i ti p và m t đ u vào còn l
ổ
ạ
M ch FF hình 2.14 dùng hai c ng NAND và hai c ng NOT ượ ọ
ượ ọ ầ
Hai đ u vào đ
ầ
Hai đ u ra đ ổ
Hình 2.9: RS FlipFlop dùng c ng NAND
c g i là set (S) và reset (R)
ả
c g i là không đ o (Q) đ o
ầ ế ả
ẽ
N u S = 1, R = 0, thì đ u ra Q = 1, = 0 (nh hình v ) ế ư
ẽ
N u S = 0, R = 1, thì đ u ra Q = 0, = 1 (nh hình v ) ư
ẫ ư ạ ạ ầ
trang thái nh hình v ta cho S = 0, m ch v n gi nguyên tr ng thái ả ử ở
s ữ
ổ ạ ạ
ầ
i đ u ra Q và ch đ i tr ng thái hai đ u vào cùng đ i tr ng thái Q cùng tr ng ẽ
ỉ ổ ạ
ớ ạ Gi
ạ ầ
Tóm l
ớ
thái v i S và cùng tr ng thái v i R S R Q Q 0 1 0 1 ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 30 ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S 1 0 1 0 0 1 Không đ iổ 1 0 C mấ ự ậ ệ ả
Hình 2.10: Ký hi u và b ng s th t Rs Flip Flop ạ ạ ỏ ạ ẫ ế
ạ ộ ư ạ ư b. M ch FLIP FLOP:
Trong m ch RS flipflop (Hình 2.14) N u b đi NOT
ượ ạ
c l
nguyên lí nh m ch flipflop nh ng ho t đ ng ng ở ầ
đ u vào thì m ch v n có
i S R Q 0 1 1 0 1 0 0 1 1 1 Không đ iổ 0 0 C mấ ả đ u ra Q = 0 và = ưỡ ạ ọ ổ ạ
Tr ng thái c m trong
1 ng ấ
i v i nguyên lí m ch l c l ự ậ
ệ
Hình 2.11: Ký hi u và b ng s th t
ậ
ở ầ
flipflop là = 0, = 0 vì theo lí lu n lúc này
ấ
ạ
ng n nên g i là tr ng thái c m ượ ạ ớ
ạ ộ ạ ộ ơ ượ ử
c s ả
ấ ạ ạ
ư ạ ộ ộ ồ 5. M ch dao đ ng blocking
ắ
ộ
ạ
M ch dao đ ng blocking có nguyên t c ho t đ ng khá đ n gi n, m ch đ
ụ
d ng r ng rãi trong các b ngu n xung (switching), m ch có c u t o nh sau : ộ Hình 2.12: M ch dao đ ng blocking ạ
ồ ạ ồ ế ộ
ộ ơ ấ ồ ế ộ ộ ứ ấ
ấ ở ạ ộ ế ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 31 ộ ơ ấ
ở ồ ệ
ở ị ệ M ch dao đ ng blocking bao g m :
• Bi n áp : G m cu n s c p 12 và cu n h i ti p 34, cu n th c p 56
ắ
• Transistor Q tham gia dao đ ng và đóng vai trò là đèn công xu t ng t m t o ra
dòng đi n bi n thiên qua cu n s c p.
• Tr đ nh thiên R1 ( là đi n tr m i ) ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ụ ệ đi n h i ti p ồ ế ấ ạ ng và h i ti p âm, ta xét c u t o và nguyên ạ ồ ế
ở
ệ
• R2, C2 là đi n tr và t
ồ ế ươ
ắ ồ ế
Có hai ki u m c h i ti p là h i ti p d
ủ ừ
ắ
t c ho t đ ng c a t ng m ch. ể
ạ ộ
ạ ạ
ạ ề ạ 6. M ch t o xung dùng Opamp
ộ
6.1.M ch dao đ ng 2 tr ng thái b n ộ ể ệ ạ
ồ ế ừ ầ ồ ế ầ ầ ề ề dùng Opamp đ cho ra tín hi u vuông.
đ u ra v hai đ u vào. C u phân áp RC h i ti p v
ồ ế ề
ề ầ ầ ư ạ ệ ạ i thích nguyên lý m ch ta gi ả ử ụ
s t C ch a n p đi n và Opamp đang
ệ ươ ư ng. Lúc này, c u phân áp R1 – R2 đ a đi n áp d ở ạ
tr ng
ề ầ
ng v đ u In+ ệ ạ
M ch dao đ ng 2 tr ng thái b n
ạ
ơ ồ
S đ có hai m ch h i ti p t
ầ
đ u In, c u phân áp R1 –R2 h i ti p v đ u In+.
ể ả
Đ gi
ầ
ươ
thái bão hòa d
ứ
ớ
v i m c đi n áp là: V0 = +VCC ụ ừ 0V, đi n áp tăng do t ạ
C n p qua τ ụ ạ ố
C n p có thì Opamp v n
ệ ổ 1 – R2 đ a đi n áp âm v đ u In+ v i m c đi n áp là: ề ầ ứ ư ệ ệ ầ ớ ầ
ệ
ệ
ở ầ
đ u In có đi n áp tăng d n lên t
Trong khi đó,
ố ờ
ớ ằ
ậ
R theo quy lu t hàm s mũ v i h ng s th i gian là =RC
ế
ạ
ụ
ươ
ẫ ở ạ
C n p đ n
ng. Khi t
tr ng thái bão hòa d
Khi t
ầ
ạ
ứ
m c đi n áp thì OPAMP đ i thành tr ng thái bão hòa âm, đ u ra có V
0 = Vcc. Lúc
này c u phân áp R v n còn đang ở ầ ẫ ở ứ ươ ớ ị ố Trong khi đó đ u In ệ
m c đi n áp d ng v i tr s : ạ ệ ụ ẽ ạ ứ ả ở ầ ệ
ệ ố ờ ẽ
s phóng đi n áp d
ụ
C phóng đi n áp d i ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 32 ư ậ
C đang còn n p đi n. Nh v y Opamp s chuy n sang tr ng thái bão hòa âm
ẳ
ươ
ụ
ng
ươ
đ u ra xu ng mass. Khi t
ng
ẫ ở ạ qua R1 và t
ệ ẫ ở ứ ể
Do t
ạ
nhanh cho c nh xung vuông th ng đ ng. T C bây gi
ụ
ạ
đang n p trên t
đang có thì v n m c đi n áp âm nên Opamp v n tr ng thái bão hòa âm. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ệ ệ ươ ệ
ạ ẽ ạ
ề ượ ề ớ ờ ể
ng s n p đi n qua R đ có đi n áp âm đang có do
ệ
c v i chi u dòng đi n
ng ụ ỏ ơ ầ ạ ổ
i đ i ứ
ề ầ
ế ở ạ ạ ệ ượ ễ ạ ứ ế
ng trên c ti p di n liên t ban đ u và hi n t thi ạ ụ
ế
Khi t
C phóng h t đi n áp d
ở ạ
ầ
đ u ra đang
tr ng thái bão hòa âm chi u n p bây gi
ẽ
ạ
n p trên hình v .
ế
ệ
ạ
ầ
Khi t
C n p đi n áp âm đ n m c (đ u In nh h n đ u In+) thì Opamp l
ươ
ạ
thành tr ng thái bão hòa d
ng v đ u ra có V0 = +VCC.
ầ
ả
M ch đã tr l
i tr ng thái gi
ầ
ụ
t c tu n hoàn.
ở
b. D ng sóng các chân: ớ ạ ệ ầ ứ
M c gi i h n đi n áp đ u ra là: ớ ạ ệ ở ầ ứ
M c gi i h n đi n áp hai đ uvào là: là d ng tam giác. Th i gian đi n áp
ở ạ
tr ng thái bão hòa d ạ ạ ng, Th i gian đi n áp B là Op_amp ở ạ ệ
ờ
ờ
ươ
tr ng thái bão hòa d ng. D ng đi n áp tăng từ
ở ầ
đ u vào In
ệ
ở ầ
đ u vào In
ở ầ
ệ
ạ
đ u
ượ
ệ
c tính theo ừ A xu ng Vố
V
ầ ươ
ỳ ủ ố ứ ạ ệ ở ầ
D ng đi n
đ u vào In
VB lên VA là Opamp
ả
gi m t
In+ và đ u ra là tr ng thái xung vuông đ i x ng. Chu k c a tín hi u đ
công th c ứ ầ ố ủ ệ ượ ứ Suy ra t n s c a tín hi u xung đ c tính theo công th c ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 33 ườ ặ ợ ệ Tr ng h p đ c bi t: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ằ ạ ồ ế
6.2.M ch h i ti p b ng diode 7 t ạ ể t c a R ậ ễ
ổ ướ
ể ạ
ỉ
ch nh R ượ ủ
ặ
c tiên đ t con tr
ộ
4 đ không có dao đ ng, sau đó thay đ i R ộ ấ ệ ờ
ắ ầ ụ ể ế ừ ỉ
ệ ệ
ệ ệ
ẫ
ụ ấ
ớ ộ ạ ố ố ị ộ ộ ư ơ ồ
ề ầ ố ầ
ổ
ọ ạ ằ ớ ề ầ ố ể ạ ộ ủ ạ ở ổ ở T n s ra c a các m ch này có th thay đ i m i l n nh b bi n tr đôi R
ự ộ
đ ng đi u ch nh biên đ . Trong các s ể
cách t ờ ộ ế
ộ
ớ ầ ố ỉ
ồ
ộ ầ ữ ầ ộ ố ề ỉ ộ ầ ố ự ấ ả ầ i t n s trung tâm. Do đó đ có đ
ự ộ ộ ợ ườ ầ
2
ơ
ỉ
ề
ầ
ữ
1R2R3R4 và C1C2 n i gi a đ u ra v i đ u vào không
ớ
ự ộ
đ ng đi u ch nh biên đ n i gi a đ u ra v i
ệ ố
ụ
ộ
ề
c sóng sin ít méo thì ph n đi u
ầ
i toàn ph n ạ
ể
ượ
ổ ể ả
đ ng thay đ i đ b o đãm duy trì đ l ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 34 ạ ố ớ ầ
ỉ
i đi m n i v i đ u ra
Đ ch nh m ch tr
ậ
4 th t ch m cho
KĐTT, bây gi
ả
ộ
ế
đ n khi b t đ u xu t hi n dao đ ng. Lúc này tín hi u sin ra có biên đ kho ng
7 có thể
t. Khi đó R
500mV hay 170 mV hi u d ng và quá trình cân ch nh đ hoàn t
ổ
dùng đ thay đ i tín hi u ra t
170 mV đ n 3V hi u d ng v i đ méo không đáng
k . ể
ấ ố
t
Các m ch trong 2 s đ trên dùng làm b dao đ ng t n s c đ nh r t t
ể ạ
ố
nh ng không th t o ra nhi u t n s khác nhau do khó thay đ i cùng lúc ba hay b n
ầ ủ ầ
thành ph n c a c u T kép. Tuy nhiên, b ng cách ghép m ch l c Wien v i KĐTT có
ạ
th t o ra m ch dao đ ng nhi u t n s khác nhau .
ầ ố
ạ
và R3, các m ch này ch khác nhau
ọ
ạ
ồ
đ , m ch l c Wien g m R
ả ủ
đ o c a KĐTT và m t c u phân áp t
ầ
ầ
đ u vào đ o. C u Wien th c ch t là m t m ch suy giãm ph thu c t n s có h s
ạ ầ ố
suy giãm là 1/3 t
ạ
ộ ủ
ỉ
ch nh biên đ c a m ch luôn t
ằ
ầ
ủ
c a m ch g n b ng 1. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ộ 7. Mạch dao đ ng tích thoát dùng UJT ệ ể ầ ằ ấ ồ ờ ụ ạ
t i th i đi m ban đ u b ng không. Khi này, ta c p ngu n 7.1. Nguyên lý
ả ử
Gi
ệ
VCC, đi n th V s , đi n áp trên t
ế E = 0V ị ị ỏ B1 = IB.R1 nh ,ỏ
ớ
ầ
E tăng d n. T i ồ ờ ụ ệ
ệ ự
ớ
B2 = Vcc IB.R2 l n. Đ ng th i t ệ
ộ ủ ớ ậ ụ ả ồ B1 tăng, VB2 gi m.ả
phóng qua diode, qua
ế E đủ
ệ
ặ ạ
i. Sau đây là ự
E đ l n làm diode phân c c thu n.
ớ
B tăng l n làm cho V
B gi m.Lúc này, t
ả ả
B1 gi m do đó đi n th t
ố ộ ớ B1 gi m nên dòng I
ệ
i V
ệ
ạ
B l
ạ i gi m và quá trình c l p đi l p l B nh suy ra đi n áp V
Suy ra, diode D b phân c c ngh ch nên dòng I
ạ
đi n áp V
C n p qua R làm đi n áp V
m t lúc nào đó V
ẫ
Diode d n làm cho R
ế ạ
ả
ờ
Đ ng th i do R
ế E gi m.T i m t lúc nào đó đi n th V
RB1 và qua R1 xu ng mass làm đi n th V
ứ ặ
ả
ắ
ỏ
nh làm cho diode t
ệ
ạ
d ng đi n áp V ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 35 ủ t. Lúc đó, I
B1, VB2 vàVE c a m ch. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ị ờ ủ ạ
ơ ồ ấ ộ ọ ờ ị
còn g i là IC đ nh th i. H IC đ ượ ứ
ề ư ị ề ọ
ể ự ị
ể ấ
ờ ạ ụ
ứ
ệ ể
ệ ề ẫ ạ ấ ạ ủ ấ ạ ư ỏ 8.Vi m ch đ nh th i IC 555
8.1.S đ nguyên lý c a IC 555
ự ế
IC 555 trong th c t
c ng d ng r t r ng rãi,
ự
nh t là trong lĩnh v c đi u khi n, vì nó có th th c h ên nhi u ch c năng nh đ nh
ẩ
th i, t o xung chu n, t o tín hi u kích thích đi u khi n các linh ki n bán d n công
su t.ấ
a. C u t o c a IC 555:
IC 555 v plastic có c u t o các chân nh trình bày trên Hình 2.3. ơ ồ
Hình 2.3: S đ chân IC 555 ề ệ ạ ệ ướ ượ i nhi u d ng ký hi u khác nhau: MN555, LM555, c ký hi u d ứ ủ ướ c nêu trong b ng d Họ IC 555 đ
(cid:0) C555, NE555, HA17555, (cid:0) A555...
ượ
Ch c năng c a các chân IC 555 đ
ả i đây:
ủ ả
ứ
Chân IC 555 và các ch c năng c a các chân B ng 2.1: Ứ TÊN CHÂN CH C NĂNG CÁC CHÂN THỨ
TỰ
CHÂN ố ấ ồ 1 GND Chân n i đ t hay ngu n âm ủ ầ 2 TRIGGER INPUT Đ u vào c a xung ủ ầ 3 TRIGGER OUTPUT Đ u ra c a xung 4 RESET ụ ồ
Ph c h i ề ệ 5 ể
Đi n áp đi u khi n CONTROL
VOLTAGE 6 THRESHOLD Ng ngưỡ 7 DISCHARGE Phóng đi nệ ồ 8 +Vcc ấ
Ngu n cung c p b. ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 36 ệ ủ ạ ộ ơ ồ ạ
S đ m ch đi n c a m ch dao đ ng đa hài dùng IC 555: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S +V R1 555 1
2
3
4 Gnd
Trg
Out
Rst Vcc 8
Dis 7
Thr 6
Ctl 5 R2 .IC n g o r a + + C1 C2 ơ ồ ạ Hình 2.4 . S đ m ch ộ ơ ả ữ ứ ầ ứ
ề
m c th m (m c ạ
ượ
c n i v i chân 6 đ cho chân đ u vào và chân gi ể
ự ố ớ
ệ
ng) có chung đi n áp phân c c. ụ ượ này ố
ế ườ ễ ầ
ừ ượ ố ớ ụ 2 xu ng GND đ l c nhi u t n s cao. Vì v y, t
ể ọ
c ch n vào kho ng t 1 đ n 0,001 ậ
(cid:0) F. ố
ng có tr s không l n l m, đ ọ
ứ ố ườ ượ ữ ệ ố ở 1 và R2 làm đ ạ
ng n p và c n i gi a 2 đi n tr R 1, R2 v i h ng s th i gian Hình 2.5: M ch dao đ ng đa hài c b n dùng IC 555
Chân 2 đ
ưỡ
ng
c n i v i t
C
Chân 5 đ
ị ố
ả
ớ ắ
th
ồ
Chân 4 n i ngu n Vcc vì không dùng ch c năng Reset
Chân 7 là chân x đi n, nên đ
ệ
phóng đi n cho t
ế ế
ấ ạ ượ ượ ố ờ ớ ằ ả ệ
ụ 1.
C
ạ
t k các m ch dao đ ng dùng IC 555
ệ
ồ
c n p đi n qua R
c c p ngu n Vcc, t ộ
ụ 1 đ
C 1 n p thì t ứ ủ ạ ầ i đ u ra c a FF có m c 1. Lúc đó đ u ra t i chân 3 có ứ ậ 2 qua ượ ượ ệ ả ạ c n a mà ph i phóng đi n qua R
ả ạ ầ
ệ
ạ
ế
ố ờ ủ ệ ầ ạ ậ ầ ở ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 37 ệ ớ 8.2.Thi
Khi đ
n p:ạ
tn pạ = 0,69 (R1 + R2)C1 (2.5)
ạ
ờ
Trong th i gian C
m c 0V. Vì v y không có tín hi u xung.
ữ
ầ
c n p đ y không n p ti p đ
Khi C1 đ
ớ ằ
ố
tranzistor xu ng mass v i h ng s th i gian x là:
txả = 0,69R2C1 (2.6)
ứ
ứ
Khi đó đ u ra c a FF có m 0. V y đi n áp đ u ra
chân 3 có m c 1 có d ng tín
ỳ
hi u hình vuông v i chu k là: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ờ ạ ằ ờ ạ ầ ở T = 0,69 (R1 + 2R2)C1 (2.7)
n pạ > tphóng) nên t n sầ ố
Do th i gian n p vào và th i gian phóng ra không b ng nhau (t
ệ
ủ
c a tín hi u xung là:
f = = (2.8)
các chân :
D ng xung đ u ra ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ệ ạ ả ờ Hinh 2.6: Dang tin hiêu ra tai cac chân
ả
ờ
ớ ấ i các chân 26, chân 7 và chân 3 trong đó kho ng th i gian đi n áp
ụ ạ
ệ ụ ả
x .
ồ ạ ả ờ
ệ
n p, kho ng th i gian đi n áp gi m là th i gian t
ầ ư
ư ả ỉ ả ế ạ
ậ ụ ả
ạ
i các chân thì c n l u ý khi m i c p ngu n cho m ch
C s n p đi n tù 0v lên đ n 2/3 Vcc nh ng khi x ch x đ n 1/3 Vcc vì v y ữ ạ
ạ ầ
ụ ạ ạ ệ ế
ế
ụ ỉ ạ ừ
1/3 Vcc d 2/3 Vcc.
ch n p t
ơ
ệ
i chân 7 có đi n áp cao h n chân 2 và 6, nh ng khi t x thì đi n áp ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 38 ả ả ố ư
ố ụ ả
ụ ệ
ạ
D ng đi n áp t
ờ
tăng là th i gian t
Khi kh o sát d ng đi n áp t
ệ
thì t
ữ
nh ng l n n p sau t
Khi t
n p thì t
ạ
t ứ
i chân 7 gi m nhanh xu ng 0v ch không gi m theo hàm s mũ trên t C. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S Ố Ế Ổ Ạ Ố
NG 3 H TH NG S Đ M Đ I S BOOLE CÁC C NG LOGIC ề ƯƠ
Ệ Ố
CH
ố
ổ
1.T ng quan v logic s
ố ế
ệ ố
1.1.Các h th ng s đ m ố ậ ệ ố 10= ệ ậ ậ ợ ồm 10 số mã trong t p h p S 1.1.1. H th ng s th p phân:
ệ ố
H th p phân là h th ng s r t quen thu c, g
ễ số th p phân nh sau:
ể
{0,1,2,3...9}. Cách bi u di n
+ 9*102
= 1*103 ộ
ư
+ 8*100 ố ấ
ậ
+ 9*101 = 1*1000 + 9*100 + 10 N = (1998)10
+9*10+ 8*1
N = (3,14) = 3*101 + 1*101 +4*102 = 3*1 + 1*1/10 + 4*1/100 ố ị ệ ố ậ ợ
ị phân gồm hai s ố mã trong t p h p = {0, 1} ủ ọ một bit (viết tắt c a binary digit). ị phân: . . .am)2 (v i aớ i, S2) Có giá trị là: 2 1.1.2. H th ng s nh nhân:
H nhệ
S2
ỗ ố mã trong m t sộ ố nhị phân được g i là
M i s
ệ
ể
ễ ố
Bi u di n s N trong h nh
,a1a2
. . .a0
N = (anan1an2. . .ai
2n1 + . . .+ a
2n + a
N = a 2i +. . . + a 21 + a . 22+ . . . 1. i. 20 + a
0. n1. m n.
+ a .2m a là bit có tr ngọ số lớn nh tấ , được g iọ là bit MSB (Most significant bit) và n a là bit ọ có tr ng sọ ố nh nhỏ ất, g i là bit LSB (Least significant bit). m 2 1 0 1 3 = 1x2 + 0x2 + 1x2 + 0x2 + 1x2 Thí d : ụ N = (1010,1) 2 = (10,5)10
ố ệ ố ồm tám số trong t p hậ ợp 1.1.3. H th ng s bát phân:
ệ
H bát phân g
= {0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}.
S8
ệ
ố
S N trong h bát phân:
a
N = (a . . .a . . .a , a a a . . .a (v i aớ ) n n1 n2 i 0 1 2 )
8
m . S
8 i ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 39 Có giá trị là: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S n n1 n2 i 0 1 +. . + ai8 . . .+a08 + a1 8 + N = an 8 + an18
2 + an28
m +a2 8 +. . .+ am8 N = (1307,1) = 1x83 + 3x82 + 0x81 + 7x80 + 1x81 Thí d :ụ 8 8 = (711,125) ố ậ ụ
được dùng r tấ thu nậ ti nệ để con người giao ti pế với máy tính, ậ ợ
ồ mười sáu số trong t p h p = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F } ệ ố
1.1.4 H th ng s th p l c phân:
Hệ th pậ l c phân
ụ
ệ
h này g m
S16
(A tương đương v i 1ớ 0 , B =11 , . . . . . . , F=15 ) . 10 10 10 a . . .a )16 ố
S N trong h th p
. . .a
N = (a ệ ậ lục phân:
, a
a . . .a a 0 1 2 m i n1 n2
) Có giá trị là: (v i ớ a n
. S
i 16
16n + a N = a 16n1 + a 16n2 +. . + a 160+ a 161 + a 162 +. . . n1 n2 16i . . .+a
i 0 1 2 n
16m +a m ữ ụ Người ta thường dùng ch H (hay h) sau con 3 s ố đ chể ỉ số th pậ l c phân.
1 1 0 2 = 2x16 + 0x16 + 14x16 + 10x16 + 8x16 Thí d : ụ N =(20EA8H) 16 = (4330,5) 10
ạ ữ ố i gi a các h th ng s ệ ậ ệ ố
ệ ố ệ ố
ố ế
ế các h th ng s đ m khác sang h th p phân
ể ổ ệ ậ ể ộ ố ế ổ
1.2.Bi n đ i qua l
ể ổ ừ
a. Chuy n đ i t
ố
ế
n u có con s a trong h th ng đ m b thì ta có th chuy n đ i sang h th p phân theo
ứ
công th c sau:
trong đó: a là m t con s , a = a n1 an2.. a0, a1 a2. am
ak (cid:0) (cid:0) b1 ầ
ầ ậ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 40 ơ ố ủ ệ ế
b là c s c a h đ m; 0
ố ữ ố
n là s ch s trong ph n nguyên
ố ữ ố
m là s ch s trong ph n th p phân
ấ
ữ ố
an1 là ch s có ý nghĩa nh t ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ữ ố ấ
am là ch s ít ý nghĩa nh t (cid:0) ữ ố ở ị ọ ố ủ
là tr ng s c a ch s ớ
v trí k; v i k = m n1. ví d :ụ ố ế h th p phân sang các h th ng s đ m khác: ằ ơ ố ủ ệ ế
s d cu i cùng là ch s ế ơ c th c hi n b ng cách nhân liên ti p c
ả ừ ự
c sinh ra t trái qua ph i. ể 10 = (10010)2
ệ ệ ị
ế ươ ự ệ ế ằ
ng b ng 0: 10 = (0,01)2
ả ằ ầ ẻ ự ế ệ ố
ể ổ ừ ệ ậ
b. Chuy n đ i t
ế ố ậ
ự
ầ
ớ
ệ
V i ph n nguyên, ta th c hi n chia liên ti p s th p phân cho c s c a h đ m cho
ệ ấ ố ư
ữ ố
ứ ự ố ư ố
ự
ươ
ế
ng b ng 0 và th c hi n l y s d theo th t
đ n khi th
ấ
ữ ố
ấ
ố ư ầ
có ý nghĩa nh t và s d đ u tiên là ch s ít ý nghĩa nh t.
ẩ
ệ ằ
ể ổ ượ
ự
ấ
ầ ẻ
ớ
sau d u ph y, s chuy n đ i đ
V i ph n l
ượ
ầ
ữ ạ
ố ủ ệ ế
i ph n nguyên đ
l
s c a h đ m và gi
ví d 1ụ : Chuy n (18,25)
10 sang h nh phân
ầ
Ph n nguyên th c hi n chia liên ti p cho 2 cho đ n khi th
ậ
v y (18)
ớ
V i ph n l th c hi n nhân liên ti p cho 2: ể ừ ệ ị
h nh phân ạ ế
i k t qu b ng cách chuy n t
c). ể ổ ầ ươ
ng ạ ằ ị ộ ượ
ể c xác đ nh b ng s k t thúc quá trình nhân t ệ ậ
ự
ng có th đ ng g n t
ố
i đi m mong mu n. ể ổ ự ế
ệ
10 sang h bát phân ầ ậ
v y: (0,25)
ể
Ta có: (18,25)10 = (10010,01)2 (ki m tra l
ọ ở ụ ướ
ư
m c tr
sang h th p phân nh đã h c
ả
ư
L u ý, s chuy n đ i không ph i luôn luôn chính xác, nói chung m t l
ể ượ
ươ
đ
Ví d 2ụ : chuy n đ i (23,15)
Ph n nguyên: 10 = (27)8 ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 41 ậ V y: (23) ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S Ph n l ầ ẻ
: 10 (cid:0) ậ (0,114)8 ể ừ ệ (27,114)8
ả ằ ọ
ệ ậ
h bát phân sang h th p phân nh đã h c ự ấ ậ ụ ư
h th p phân sang th p l c phân. i: ượ ạ
c l ổ ợ ố ị ố ị ớ
ỗ
ậ ữ ệ ễ ằ
ị ể ượ ộ ằ
c bi u di n b ng m t ký s
ạ ữ ệ ượ ử ướ ượ ệ ư ậ
h p s nh phân 3 bit khác nhau. nh v y,
c bi u di n b ng nhóm mã nh phân ba bit khác nhau. khi
ố
ễ
ạ
c tái t o thành d ng ể
c x lý thì nó đ c khi d li u đ ố ị ị
ể ố ầ ẻ ự ố ớ ệ ầ ừ
ệ
ự
h nh phân sang h bát phân ta th c hi n nhóm s nh phân thành t ng
ươ ứ
ng ng.
ả
ph i sang trái, đ i v i ph n l ệ
th c hi n ự
ả ế ủ ố ể ừ ổ ừ ừ ố ị bát phân sang nh phân đ i t ng ký s bát phân thành t ng nhóm i, chuy n t ể ổ V y: (0,15)
Ta có: (23,15)10 (cid:0)
ạ ế
ể
i k t qu b ng cách chuy n t
(ki m tra l
ươ
ở ụ ướ
ể ừ ệ ậ
ụ
c). T ng t
, l y ví d chuy n t
m c tr
ệ
ể ổ ừ ệ ị
h nh phân sang h bát phân và ng
c. Chuy n đ i t
ượ
ể ạ
ị
c 8 t
V i 3 bit nh phân có th t o ra đ
ễ
ể ượ
m i ký s bát phân có th đ
nh p d li u vào máy tính thì ba bit nh phân có th đ
ậ
ấ
bát phân là r t thu n ti n. tr
ể ổ
ằ
ạ
nh phân b ng các m ch chuy n đ i.
ệ
ể ừ ệ ị
Đ chuy n t
ể
nhóm ba bit và chuy n sang ký s bát phân t
ố ớ
ừ
Đ i v i ph n nguyên th c hi n nhóm t
ừ
nhóm t
trái sang ph i. n u nhóm cu i cùng không đ 3 bit thì thêm bit 0 vào.
ượ ạ
c l
Ng
ị
nh phân 3 bit.
ả
B ng chuy n đ i: ố ệ
s h 8 0 1 2 3 4 5 6 7 ố ệ
s h 2 000 001 010 011 100 101 110 111 ổ ể ể ổ ấ ỳ ố ệ ệ ặ ượ
c ừ ả
T b ng chuy n đ i trên ta có th đ i b t k s h hai nào sang h tám ho c ng
i.ạ
l
Ví dụ: (001 011 001 010 101,101 010 100)2 = (13125,524)8 (713,26)8 = (111 001 011,010 110)2 ượ ạ
c l ể ừ ệ ị
h nh phân sang h th p l c phân và ng
ổ ợ ố ị
ị ệ ậ ụ
c () 16 t ể ạ ượ
ể ể ị ễ ướ ạ ậ ữ ệ ượ i:
h p s nh phân 4 bit khác nhau. m i t
ố ậ ụ
c bi u di n d ể
ạ ướ ượ ổ ị c bi n đ i thành d ng nh phân tr ệ
ạ ể ổ ừ ả d. Chuy n t
ỗ ổ
ố
Có b n bít nh phân có th t o đ
ư ậ
ộ
ễ ằ
ợ ủ ố
h p c a b n bit nh phân có th bi u di n b ng m t ký s th p l c phân. nh v y,
ị
ố
i d ng các
khi nh p d li u vào máy tính thì b n bit nh phân đ
ố
ậ
ế
ố
ký s hexa r t thu n ti n. s hexa đ
c khi
ố
ở
c x lý b i m ch s .
chúng đ
ở
đây ta nhóm t ng nhóm 4 bit. b ng chuy n đ i:
ng t ấ
ượ ử
ự ư ụ
nh m c (c) ươ
t ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 42 ố S hexa 0 1 2 3 4 5 6 7 ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ị
nh 0000 0001 0010 0011 0100 0101 0110 0111 ố
S
phân ố S hexa 8 9 a b c d e f ị
nh 1000 1001 1010 1011 1100 1101 1110 1111 ố
S
phân Ví dụ: (0101 0010 0111 1011 1001,1001 1011)2 = (527b9,9b)16 (5ac,9e)16 = (10110101100,1001111)2 ệ ậ ụ ấ ạ i gi a h 2 và h 8, gi a h 2 và h 16 r t nhanh chóng nên ệ ể ừ ệ
h bát phân sang h th p l c phân và ng
e. Chuy n t
ệ
ữ ệ
ể
ổ
Do chuy n đ i qua l
ượ ạ
ệ
ể ừ ệ
c l
h 8 sang h 16 ho c ng
khi chuy n t ượ ạ
i
c l
ữ ệ
ệ
i ta dùng h 2 làm trung gian. ặ
Ví d :ụ (723)8 = (111010011)2 = (1D3)16 (C4)16 = (11000100)2 = (304)8 ệ ị ộ ệ ự ơ ở ầ ư ơ ớ ộ ầ ư ế ộ ề ố
ả
ế ố ụ ớ ư ể ặ ố ← ố
← ố ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 43 1.3.Các phép tính trong h nh phân
1.3.1 Phép c ngộ
Là phép tính làm c s cho các phép tính khác.Khi th c hi n phép c ng c n l u ý:
0 + 0 = 0 ;
0 + 1 = 1 ;
ớ
1 + 1 = 0 nh 1 (nh sang bít cao h n).
ị
Ngoài ra n u c ng nhi u s nh phân cùng m t lúc c n l u ý :
ế ố
ẵ
N u s bit 1 ch n, k t qu là 0;
ả
ẻ ế
ế ố
N u s bit 1 l
k t qu là 1
ố
ớ ỏ
ặ ố
ứ
Và c 1 c p s 1 cho 1 s nh (b qua s 1 d , thí d v i 5 s 1 ta k t làm 2 c p)
ụ
Thí d : Tính 011 + 101 + 011 + 011
ớ
s nh
1 1
ớ
1 1 1
s nh
0 1 1
+ 1 0 1
0 1 1
0 1 1
1 1 1 0
1.3.2 Phép tr ừ
ầ ư
C n l u ý:
0 0 = 0 ;
1 1 = 0 ; ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ơ ụ ← ố ớ
s nh 1 0 = 1 ;
ớ
0 1 = 1 nh 1 cho bit cao h n
Thí d : Tính 1011 0101
1
1 0 1 1
0 1 0 1
0 1 1 0 ụ ụ ầ ầ ỏ ơ ố
ươ
ế ứ ớ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 44 ấ
ướ ự ừ 1.3.3 Phép nhân
ầ ư
C n l u ý:
0 x 0 = 0 ;
0 x 1 = 0 ;
1 x 1 = 1
Thí d : Tính 1101 x 101
1 1 0 1
x 1 0 1
1 1 0 1
0 0 0 0
1 1 0 1
0 0 0 0 0 1
1.3.4 Phép chia
Thí d : Chia 1001100100 cho 11000
ả
ượ ế
ủ ố ị
c k t qu là 0, sau
L n chia đ u tiên, 5 bit c a s b chia nh h n s chia nên ta đ
ủ ố ị
ả ố
ị
ệ
ể
đó ta l y 6 bit c a s b chia đ chia ti p (t
ng ng v i vi c d ch ph i s chia 1
ệ
c khi th c hi n phép tr )
bit tr ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S 2 = (25.5)10 ế ả K t qu : (11001.1) i mã ộ ố ượ ể ệ ậ ộ ự ệ ệ ệ
ng đ thu n ti n cho vi c th c hi n ộ ộ ố ộ ộ ừ ộ ậ ợ ồ
m t t p h p ngu n ộ
ộ ậ ợ ọ ợ ả
2.Mã hoá gi
ổ
2.1.T ng quát
Mã hóa là gán m t ký hi u cho m t đ i t
ầ ụ ể
m t yêu c u c th nào đó.
ọ
M t cách toán h c, mã hóa là m t phép áp m t đ i m t t
ậ
vào m t t p h p khác g i là t p h p đích. ậ ậ ậ ậ ườ ợ
ng là t p h p ch a các t ệ
ổ ợ
h p th t ự ấ
, d u, các l nh dùng trong
ứ ự ủ
ứ
c a ị ươ ộ ứ
ậ ố
h p các s nh phân t
ượ ạ ộ ố ượ ọ
ớ
c g i là t
ng ng v i m t s đ
ệ
ộ ộ ợ
ậ
ừ
mã. T p h p
ộ ộ
ọ
c t o ra theo m t qui lu t cho ta m t b mã. Vi c ch n m t b mã ườ ữ ố ử ỗ ề ấ ậ ỗ ọ i ta có mã ASCII (American Standard
ữ
i mã hóa g i là i, m t mã . . .. V n đ ng i, dò và s a l ượ ạ
c l i mã.
ể ể ượ ễ ệ ố ộ ứ ệ ậ c xem là m t hình
ể ừ ạ ộ ậ ố ườ ỹ (H 1.1)
ợ
ố
ợ
ể
ồ
T p h p ngu n có th là t p h p các s , các ký t
ữ ệ
ề
ợ
truy n d li u . . . và t p h p đích th
ị
ố
các s nh phân.
ộ ổ ợ
M t t
ừ
mã đ
các t
ử ụ
ụ
tùy vào m c đích s d ng.
ễ
ụ ể ể
Thí d đ bi u di n các ch và s , ng
Code for Information Interchange), mã Baudot, EBCDIC . . .. Trong truy n dề
ệ
li u ta có mã dò l
ả
gi
Cách bi u di n các s trong các h khác nhau cũng có th đ
ậ ụ
ị
th c mã hóa, đó là các mã th p phân, nh phân, th p l c phân . . . và vi c chuy n t
mã này sang mã khác cũng thu c lo i bài toán mã hóa.
Trong k thu t s ta th ng dùng các mã sau đây: ố ị ươ ươ ừ ng đ ế
ng thay th cho t ng s ố ố ậ ố ạ ị i : m ch đi n t ệ ử ọ
ư
ố ạ ặ ế ằ
ể
đ c các s BCD và hi n th ra b ng
ố ậ
t ra s th p
i đ c và vi 2.2.Mã BCD (Binary Coded Decimal)
ị
Mã BCD dùng s nh phân 4 bit có giá tr t
ạ
h ng trong s th p phân.
Thí d : ụ
S 62510 có mã BCD là 0110 0010 0101.
ố
ậ ợ
ấ
Mã BCD dùng r t thu n l
ườ ọ
ả
đèn b y đo n (led ho c LCD) hoàn toàn gi ng nh con ng
phân. ế ả ọ ị ơ
ầ ừ ộ ơ ế
ổ ế
ầ ị
ể ầ ạ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 45 2.3.Mã Gray
ừ
Mã Gray hay còn g i là mã cách kho ng đ n v . N u quan sát thông tin ra t
ị
ố
ẽ ượ
ự ệ
m t máy đ m đang đ m các s ki n tăng d n t ng đ n v , ta s đ
c các s nh
ỗ ấ
ữ
ể
ờ
phân d n d n thay đ i. T i th i đi m đang quan sát có th có nh ng l
i r t quan
ọ
tr ng. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ả ề ờ ư ự ị
ộ ả ạ → → → 0110 0100 ể ượ ả ấ ỉ ố ầ ế 1000
ế
ỗ ố ạ ng này, ng ệ
c khác nhau. Đ tránh hi n
i ta c n mã hóa m i s h ng sao cho hai s liên ti p ch khác nhau ơ ả ứ ủ →
ộ
ườ
ầ ử ị
nh phân (1 bit) g i là mã cách kho ng đ n v hay mã Gray.
ề ỉ ấ ệ ượ ớ ọ i m c t ế
ả
ứ ố
i gi n.
ố ứ ủ ả ố ư ả ế ậ ợ c g i là mã ph n chi u (do tính đ i x ng c a các s
ng) n+1 ườ ằ
ủ ố ố ứ
ậ ừ ể ợ ể
ậ
ả ử
mã c a s (n+1) bit b ng cách:
ế ủ ố
n t
ừ mã theo th t nh đ n l n ể ượ ợ ừ ộ ầ ủ ậ
c m t ph n c a t p h p t mã đã có đ đ ướ ấ ả
c t mã ứ ứ ừ ư ấ ầ
ươ ư
ướ ố
ế ứ ự ồ
ố ợ
mã gi ng nh ph n th nh t nh ng trình
ả
ượ ạ
c thêm
i (gi ng nh ph n chi u qua g
c l ng) và phía tr ố ổ
ầ ử
ụ ữ ố
nh phân đ u ph i thay đ i
Thí d gi a s 7(0111) và 8 (1000), các ph n t
ồ
ắ
ế
trong quá trình đ m, nh ng s giao hoán này không b t bu c x y ra đ ng th i, ta có
ế
ể
th có các tr ng thái liên ti p sau:
0000
0111
ắ
Trong m t quan sát ng n các k t qu th y đ
ượ
t
ọ
ị
ộ
m t ph n t
ộ
ổ ợ
h p mã Gray (t c các mã liên ti p ch khác nhau m t
Tính k nhau c a các t
ả ể
c dùng r t có hi u qu đ rút g n hàm logic t
bit) đ
ế
ượ ọ
Ngoài ra, mã Gray còn đ
ươ
ố
ạ
h ng trong t p h p mã, gi ng nh ph n chi u qua g
ế ậ
ự
i ta có th thi
Ng
t l p mã Gray b ng cách d a vào tính đ i x ng này:
n t
ợ
mã c a s n bit thì có th suy ra t p h p 2
s ta đã có t p h p 2
Gi
ằ
ừ
t
ứ ự ừ ỏ ế ớ
t ra 2
t
Vi
ừ
ố
t c các t
Thêm s 0 vào tr
m i ớ
ủ ậ
ầ
Ph n th hai c a t p h p g m các t
ư
ng
bày theo th t
ố
vào s 1 thay vì s 0 . ủ ố ể ự ệ ề ướ c liên ti p t ế ừ ế ậ
t l p mã Gray c a s nhi u bit ta có th th c hi n các b
ầ ủ ố ộ ồ ả ủ ả c t o mã Gray c a s 4 bit. C t bên ph i c a b ng mã 4 bit cho ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 46 ủ ố
ủ ươ ứ ệ ậ ị ươ ể
Đ thi
ợ
ậ
t p h p đ u tiên c a s m t bit (g m hai bit 0, 1).
ộ
ướ
D i đây là các b
ươ
giá tr t ướ ạ
ng trong h th p phân c a mã Gray t ng ng . ng đ ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ố ậ ả ấ ủ ộ ộ ừ ộ ươ ố
Nh n xét các b ng mã c a các s Gray (1 bit, 2 bit, 3 bit và 4 bit) ta th y các s
ố ố ứ
ầ
g n nhau luôn luôn khác nhau m t bit, ngoài ra, trong t ng b mã, các s đ i x ng
nhau qua g
ạ ạ ủ ự ề ặ
ộ ộ
ỉ ạ ể
ể
ụ ố ớ
m t trong hai tr ng thái. Thí d , đ i v i m t bóng đèn ta ch quan tâm ủ ạ ỉ ồ ạ ở ộ
i
ở ạ
tr ng thái nào: t t / cháy là 2 tr ng thái logic c a nó.
ườ ủ ể ắ
t hay cháy. V y t
ư
ộ ặ
ở ự
ậ ệ ấ ỉ ể
ị ủ ặ ắ ở ộ ư ễ ả ở ộ ư ế ở
ị ế
ỉ ặ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 47 ề ế ế ệ ng cũng khác nhau m t bit.
ạ ố
ổ ợ
h p đ i s boole
3.M ch logic t
ộ ố ị
ề
3.1.M t s đ nh nghĩa v hàm logic
ự
ộ
ạ
Tr ng thái logic: tr ng thái c a m t th c th . Xét v m t logic thì m t th c th
ch t n t
ậ ắ
nó đang
ạ
ế
i ta
Bi n logic dùng đ c tr ng cho các tr ng thái logic c a các th c th . Ng
ễ
ữ
ế
bi u di n bi n logic b i m t ký hi u (ch hay d u) và nó ch nh n 1 trong 2 giá
ặ
tr : 0 ho c 1.
ể ặ
ụ ạ
Thí d tr ng thái logic c a m t công t c là đóng ho c m , mà ta có th đ c
ặ
ở ị
tr ng b i tr 1 ho c 0.
ệ
Hàm logic di n t
b i m t nhóm bi n logic liên h nhau b i các phép toán logic.
ậ
Cũng nh bi n logic, hàm logic ch nh n 1 trong 2 giá tr : 0 ho c 1 tùy theo các
đi u ki n liên quan đ n các bi n. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ồ ồ ộ ạ ụ ế ấ ắ ạ ả ắ ỉ ộ
ố ế
ộ ắ ủ
ắ ạ
ắ ớ ị ở ứ ứ ế ọ ỉ ắ ỉ ạ
ế ễ ả ượ ệ
ộ
Thí d , m t m ch g m m t ngu n hi u th c p cho m t bóng đèn qua hai công
ủ
ề
ắ
t c m c n i ti p, bóng đèn ch cháy khi c 2 công t c đ u đóng. Tr ng thái c a
ế
bóng đèn là m t hàm theo 2 bi n là tr ng thái c a 2 công t c.
ớ ị
G i A và B là tên bi n ch công t c, công t c đóng ng v i tr 1 và h ng v i tr
ệ ữ
ỉ
t. Quan h gi a
0. Y là hàm ch tr ng thái bóng đèn, 1 ch đèn cháy và 0 khi đèn t
ờ ả
hàm Y và các bi n A, B đ nh b ng sau: c di n t ễ ể ự ậ ế ệ ặ ả ợ ỗ
ị ế ị ế ạ ộ
i là vùng ph trong đó giá tr bi n là sai (hay=0). ễ ậ ủ ụ ể ạ ầ ợ ế
3.2.Bi u di n bi n và hàm logic
ả ồ
3.2.1. Gi n đ Vernn
ồ
ọ
Còn g i là gi n đ Euler, đ c bi
t dùng trong lãnh v c t p h p. M i bi n logic
chia không gian ra 2 vùng không gian con, m t vùng trong đó giá tr bi n là đúng
ụ
(hay=1), và vùng còn l
ợ
ậ
Thí d : Ph n giao nhau c a hai t p h p con A và B (g ch chéo) bi u di n t p h p
trong đó A và B là đúng (A AND B) ả ự ậ ế
ế ế
ị ủ ộ ủ ọ ị ộ
ự ậ
ổ ợ ủ
ạ
i trình bày các t
ố
ị ủ
h p bi n trên cùng hàng (g i là tr riêng c a hàm). ự ậ ươ ứ ủ ế ả 3.2.2. B ng s th t
n + 1 hàng. Hàng đ u tiên ch
ỉ
ầ
ả
ế
N u hàm có n bi n, b ng s th t có n+1 c t và 2
n t
ổ ợ
tên bi n và hàm, các hàng còn l
h p có
h p c a n bi n trong 2
ộ ầ
ươ ứ
ế
ể
th có. Các c t đ u ghi giá tr c a bi n, c t cu i cùng ghi giá tr c a hàm t
ng ng
ế
ớ ổ ợ
v i t
ụ
Thí d : Hàm OR c a 2 bi n A, B: f(A,B) = (A OR B) có b ng s th t t ng ng. ự ậ ủ ể ễ ở ổ ợ ế ở ỗ
ị ộ ọ ộ ả
ộ ồ
c y th b i m t ô mà t a đ (g m hàng và c t) xác đ nh b i t ự
ủ
ả
h p đã cho ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 48 ế Đây là cách bi u di n khác c a b ng s th t trong đó m i hàng c a b ng s
ậ ượ
th t đ
ủ
c a bi n. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S n ô. Giá tr c a hàm đ
ị ủ ế ủ ả ạ ồ ỗ c ghi t ượ
ằ ể ơ ệ ả ậ i m i ô c a b ng.
ạ ớ
i v i ễ ả ở ả ượ ở ủ
ả
B ng Karnaugh c a n bi n g m 2
ấ
ả
B ng Karnaugh r t thu n ti n đ đ n gi n hàm logic b ng cách nhóm các ô l
nhau.
ụ
Thí d : Hàm OR b i b ng Karnaugh sau đây c di n t trên đ ả ồ ờ ể ễ ả ờ ệ ữ ế ồ ờ ớ
quan h gi a các hàm và bi n theo th i gian, đ ng th i v i ụ ủ ế ạ ồ ờ
ế ộ ỉ ị ờ
ể
i nh ng th i đi m
ờ
ữ
ị
i nh ng th i ặ
ả ể ề ằ 3.2.4. Gi n đ th i gian
Dùng đ di n t
ệ
quan h logic.
ữ
ủ
ả
Thí d : Gi n đ th i gian c a hàm OR c a 2 bi n A và B, t
ạ
ị
có m t (ho c 2) bi n có giá tr 1 thì hàm có tr 1 và hàm ch có tr 0 t
ế
đi m mà c 2 bi n đ u b ng 0. ơ ả 3.3.Hàm logic c b n (Các phép toán logic) ả 3.3.1. Hàm NOT (đ o, bù) : ự ậ ả B ng s th t ử 3.3.2. Hàm AND [tích logic, toán t (.)] : ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 49 ự ậ ả B ng s th t ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ậ ấ ủ ể ượ c phát bi u nh sau: ủ ư
ấ ả ế ế ị ỉ ề ằ t c các bi n đ u b ng 1 ủ ề ế ế ằ ộ ị ể
Nh n xét: Tính ch t c a hàm AND có th đ
ề
Hàm AND c a 2 (hay nhi u) bi n ch có giá tr 1 khi t
ho c ặ
Hàm AND c a 2 (hay nhi u) bi n có giá tr 0 khi có m t bi n b ng 0.
ử ổ 3.3.3. Hàm OR [t ng logic, toán t (+)] : ự ậ ả B ng s th t ậ ể c phát bi u nh sau: ể ượ
ỉ ủ ề ế ị ế ề ằ ư
ấ ả
t c các bi n đ u b ng 0 ế ằ ộ ị ủ ề ấ ủ
Nh n xét: Tính ch t c a hàm OR có th đ
Hàm OR c a 2 (hay nhi u) bi n ch có giá tr 0 khi t
ho c ặ
Hàm OR c a 2 (hay nhi u) bi n có giá tr 1 khi có m t bi n b ng 1. ế
ạ ừ
3.3.4. Hàm EXOR (OR lo i tr ) ự ậ ả B ng s th t ậ ộ ố ủ ế ị ượ ạ
c l i. Tính ấ ượ ể ấ ủ
ỉ
ế
c dùng đ so sánh 2 bi n.
ế ệ ộ ự ố ị ủ
ớ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 50 ớ ố
i s nh .
ả ủ ự ậ ế ế ả Nh n xét: M t s tính ch t c a hàm EX OR:
Hàm EX OR c a 2 bi n ch có giá tr 1 khi hai bi n khác nhau và ng
ế
ch t này đ
Hàm EX OR c a 2 bi n cho phép th c hi n c ng hai s nh phân 1 bit mà không
quan tâm t
ừ ế
T k t qu c a hàm EXOR 2 bi n ta suy ra b ng s th t cho hàm 3 bi n ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ợ ườ ề ế ể ộ ượ
ế ế ạ ệ ẵ ộ
ấ
. Tính ch t này đ
ẻ
trong thi ậ
ẵ ẻ
t k m ch phát ch n l . ế
ị
Trong tr
ng h p 3 bi n (và suy r ng ra cho nhi u bi n), hàm EX OR có giá tr 1
ố ế
ỗ ữ
ạ
ố ẻ
ằ
khi s bi n b ng 1 là s l
c dùng đ nh n d ng m t chu i d
ố
li u có s bit 1 là ch n hay l
ọ 3.4.Rút g n hàm logic ạ ố ng pháp đ i s
ơ ả
ng pháp này bao g m vi c áp d ng các tính ch t c a hàm logic c b n. ươ
ươ
ộ ố ẳ ứ ồ
ượ ử ụ ụ
ượ ườ ạ 3.4.1.Ph
Ph
M t s đ ng th c th ệ
c s d ng đ ng đ c nhóm l ấ ủ
ư
i nh sau: ứ ứ ẳ Ch ng minh các đ ng th c 1, 2, 3: ẳ ứ ố ủ ọ ố ạ ứ ạ ẳ ờ i. ắ
ụ ể Các đ ng th c (1’), (2’), (3’) là song đ i c a (1), (2), (3).
ắ
Các qui t c rút g n:
Qui t c 1: Nh các đ ng th c trên nhóm các s h ng l
ứ
ọ
Thí d : Rút g n bi u th c Theo (1) V y ậ Theo (3) ả ố ế Và k t qu cu i cùng: ắ ứ ể ể ể ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 51 ộ ố ạ
ứ ể ổ ứ
Qui t c 2: Ta có th thêm m t s h ng đã có trong bi u th c logic vào bi u th c
mà không làm thay đ i bi u th c. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ụ ứ ể ọ
Thí d : Rút g n bi u th c: ể ượ Thêm ABC vào đ đ c: ấ ọ ặ
Theo (1) các nhóm trong d u ngo c rút g n thành: BC + AC + AB
V y:ậ ố ạ ứ ế ắ
ụ ể ọ ể ỏ ố ạ
Qui t c 3: Có th b s h ng ch a các bi n đã có trong s h ng khác
ứ
Thí d 1: Rút g n bi u th c ứ ộ ố ạ ứ ớ ổ ế ể ể
Bi u th c không đ i n u ta nhân m t s h ng trong bi u th c v i 1,
ví d ụ ủ ế ố ạ ể ả ượ ố
Tri n khai s h ng cu i cùng c a v ph i, ta đ c: ể ơ ằ ắ ả ẩ ươ ươ ng đ ố ạ
ng có s h ng Qui t c 4: Có th đ n gi n b ng cách dùng hàm chu n t
ít nh t. ấ ọ ộ ỉ ổ ợ h p này ch khác nhau m t bit, ta g i chúng là h p bi n AB và A, hai t ế ổ ợ ề ượ ơ
c đ n gi n .
ự ả
ệ ả
h p k nhau trên b ng ả ổ ợ
ố ướ ủ ả
ế
ọ ị
ượ ng pháp c a b ng Karnaugh d a vào vi c nhóm các t
h p này.
c: ệ
ẽ ả
ể ạ ể ệ
ự
c th c hi n theo b n b
ố ế ủ
ả
ả
ề
ổ ợ
h p k nhau l ọ
i thành các nhóm sao cho có th rút g n ớ
ế ế ọ ừ ượ các nhóm đã gom đ c. ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 52 ẽ ả ả
3.4.2.Dùng b ng Karnaugh
3.4.1.Nguyên t c ắ
ế
ổ ợ
Xét hai t
ề
ổ ợ
hai t
h p k nhau.
Ta có: AB + A = A , bi n B đã đ
ươ
Ph
ể ơ
đ đ n gi n bi n có giá tr khác nhau trong các t
Công vi c rút g n hàm đ
V b ng Karnaugh theo s bi n c a hàm
ầ
ơ
Chuy n hàm c n đ n gi n vào b ng Karnaugh
ứ
Gom các ô ch a các t
ả
ứ ố
i gi n
i m c t
hàm t
ả
Vi
t k t qu hàm rút g n t
3.4.2 V b ng Karnaugh ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ỗ ự ậ ươ ấ
ộ ự
ớ ự ậ ng đ ủ ả
ộ ạ
ng v i m t hàng trong b ng s th t. ố ế ươ
ể ẽ ả ộ ử
ể ố ẻ ử
ộ ớ ế ớ ươ ứ ồ ặ ỉ
ậ ệ ề ị ị ấ
ả ự ắ ằ ặ ơ ạ i. ặ ẽ ứ ự ớ : AB = 00, 01, 11, 10 (đây là th t
ươ ứ ứ ự ế
ư ể ị mã
này: 0, 1, 3, 2) ụ ế ả ủ
ả
B ng Karnaugh th c ch t là m t d ng khác c a b ng s th t, trong đó m i ô c a
ả
ả
b ng t
ườ
ế
i ta chia s bi n ra làm đôi, phân n a dùng
Đ v b ng Karnaugh cho n bi n, ng
n/2 c t, phân n a còn l
n/2 hàng (n u n là s l
ố
ế
ạ ạ
ể ạ
ườ
i t o 2
đ t o 2
, ng
i ta có th cho s
ượ
ượ ạ
ố ượ
ơ
ế
ượ
c).
ng bi n cho hàng hay ng
ng bi n trên c t l n h n s l
l
i cũng đ
c l
n ô, m i ô t
ớ ổ
ỗ
ả
ư ậ
ế
ộ
Nh v y, v i m t hàm có n bi n, b ng Karnaugh g m 2
ng ng v i t
ợ
ề
ượ ắ
ả
ế
c s p đ t sao cho hai ô k nhau ch khác nhau
h p bi n này. Các ô trong b ng đ
ế
ấ
ộ
ộ ơ
m t đ n v nh phân (khác nhau m t bit), đi u này cho th y r t thu n ti n n u
chúng ta dùng mã Gray. Chính s s p đ t này cho phép ta đ n gi n b ng cách nhóm
ề
các ô k nhau l
ứ ự
ự ắ
V i 2 bi n AB, s s p đ t s theo th t
ể ọ
ố
ễ
Gray, nh ng đ cho d ta dùng s nh phân t
ng ng đ đ c th t
Thí d : B ng Karnaugh cho hàm 3 bi n (A = MSB, và C = LSB) ớ ế ượ ố ị c: ABC = 000, 001, 011, 010, 110, 111, 101, 100 (s nh phân ả ằ ể ả ướ ả ề
bìa trên và d ổ ợ ở
h p ụ ẳ
ạ ụ ụ ằ ổ ợ ế ở ề
ề
ế ậ
t l p b ng Karnaugh theo chi u n m ngang hay theo chi u
ạ
các bìa trái và ph i k nhau nên ta có th coi b ng có d ng
ể
ề
i cũng k nhau nên ta có th coi
ổ ợ
h p
4 góc cũng là các t h p bi n V i 3 bi n ABC, ta đ
ươ ứ
ng ng: 0, 1, 3, 2, 6, 7, 5, 4)
t
ể
ư
L u ý là ta có th thi
ổ ợ ở
ứ
h p
đ ng. Do các t
ứ
hình tr th ng đ ng và các t
ả
b ng có d ng hình tr tr c n m ngang. Và 4 t
ề
k nhau.
ế
ả
b ng Karnaugh cho 4 bi n ể ả ủ ả ị ủ ươ ế ỗ ng ng v i t h p bi n, đ ớ ổ ợ
ủ ứ
ị ư
ỉ ể ả ỏ ị ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 53 ợ 3.4.3. Chuy n hàm logic vào b ng Karnaugh.
ể
Trong m i ô c a b ng ta đ a vào giá tr c a hàm t
ơ
đ n gi n chúng ta có th ch ghi các tr 1 mà b qua các tr 0 c a hàm. Ta có các
ườ
tr ng h p sau: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ♦ ừ ế ướ ạ ẩ ổ T hàm vi i d ng t ng chu n: t d ♦ ế ả ư ề ạ ẩ ả ạ ằ
ẩ
ứ ủ ố ạ ố ạ ư ế ẫ N u hàm không ph i là d ng chu n, ta ph i đ a v d ng chu n b ng cách thêm
ổ
vào các s h ng sao cho hàm v n không đ i nh ng các s h ng ch a đ các bi n. ượ ư ư ả Và Hàm Y đ c đ a vào b ng Karnaugh nh sau: ớ ọ T d ng s th nh t, v i các tr ng l ng ng A=4, B=2, C=1 ố ứ ấ
Σ ươ ứ
ị ạ ấ ổ ị ụ
♦ ừ ạ
ể
T d ng tích chu n: Ta l y hàm đ o đ có d ng t ng chu n và ghi tr 0 vào các
ẩ
ươ ứ ẩ
ớ ổ ợ ế ổ ♦ ừ ạ
ượ
ng t
ố ẽ ấ
Thí d 3 : f(A,B,C) = (1,3,7). Hàm s s l y giá tr 1 trong các ô 1,3 và 7.
ả
ô t ẩ
ạ
h p bi n trong t ng chu n này. Các ô còn l ứ ố
i ch a s 1. ng ng v i t ố ứ ả ị (0,2,4,5,6)
các ô 0, 2, 4, 5, 6. Dĩ nhiên là ta ph i ghi các giá tr 1 trong ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 54 ♦ ừ ạ
T d ng s th hai:
Π
ụ
Thí d 5 : f(A,B,C) =
ị ở
ẽ ấ
Hàm s l y các tr 0
i. ạ
các ô còn l ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ự ậ T b ng s th t: ự ậ ở ả ụ ♦ ừ ả
Thí d 6 : Hàm f(A,B,C) cho b i b ng s th t ớ ứ ươ ổ ợ ế ở ế h p bi n ng ng v i các t ả ố
hàng 1, 3 và 7, k t qu gi ng ộ ố ổ ợ ị ng h p có m t s t ị
ấ ể ị ư ố ố ộ ớ
h p cho giá tr hàm không xác đ nh: nghĩa là ng v i
ươ
ng
ổ ợ
h p này, lúc gom nhóm ta s d ng nó nh s 1 hay s 0 m t cách tùy
ượ ế ọ c k t qu rút g n nh t. ả
Σ ấ
ớ ế ị ấ
10 d n 15 cho hàm có tr b t ổ ợ ừ
h p t ị Ta ghi 1 vào các ô t
ụ
ư ở
thí d 1.
nh
♦ ườ
ợ
ứ
Tr
ặ
ổ ợ
h p này hàm có th có giá tr 1 ho c 0, do đó, ta ghi d u X vào các ô t
các t
ử ụ
ớ
ứ
ng v i các t
ý sao cho có đ
ụ
Thí d 7: f(A,B,C,D) = (3,4,5,6,7) v i các t
ỳ
k (không xác đ nh) ả ệ ế ệ
h p bi n có trong hàm logic hi n di n trong b ng Karnaugh d ậ ệ ổ ợ ượ ự ề
h p k nhau đ ướ ạ
i d ng
ệ
c th c hi n ố ố ề
t. Đi u ừ
ế ả ẽ ả ượ ố c gom thành nhóm và m t s 1 có th nhi u nhóm. ư ể ở
ề
ộ ủ k
t nh ng ph i là b i c a 2 ố
ứ ỗ ỗ
ể ổ ợ ả
ứ k s 1 thì t
ố ế
h p bi n ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 55 ớ
ể ả ả
ố ừ ả ắ
3.4.4. Qui t c gom nhóm
ổ ợ
Các t
ố
các s 1 trong các ô, v y vi c gom thành nhóm các t
ắ
theo qui t c sau:
ề
ố
Gom các s 1 k nhau thành t ng nhóm sao cho s nhóm càng ít càng t
ố ố ạ
này có nghĩa là s s h ng trong k t qu s càng ít đi.
ấ ả
ộ ố
T t c các s 1 ph i đ
ề
ố ố
S s 1 trong m i nhóm càng nhi u càng t
ố
ỗ
(m i nhóm có th có 1, 2, 4, 8 ... s 1). C m i nhóm ch a 2
ố ạ
ươ ứ
ng ng v i nhóm đó gi m đi k s h ng.
t
ượ
ể
Ki m tra đ b o đ m s nhóm gom đ c không th a. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ọ ế ư c l y nh sau: ổ ươ ứ ộ ớ ố ủ ổ
ế ượ ấ
ủ
ố ạ
ủ ấ ả ế ố ế
ử ả
ồ ệ ấ ướ ế ự ậ ở ả ọ ắ
3.4.5. Qui t c rút g n
ả ố
K t qu cu i cùng đ
ỗ ố ạ
ọ
ng ng v i m t nhóm
Hàm rút g n là t ng c a các tích: M i s h ng c a t ng t
ừ ố ủ
ủ
các s 1 nói trên và s h ng này là tích c a các bi n, bi n A (hay ) là th a s c a
ỉ ứ
t c các s 1 c a nhóm ch ch a trong phân n a b ng trong đó bi n A có
tích khi t
ờ ằ
ố
ế
ủ
ị
giá tr 1 (hay 0). Nói cách khác n u các s 1 c a nhóm đ ng th i n m trong các ô
ủ
ọ
ả
ẽ ượ ơ
ế
c a bi n A và thì bi n A s đ
i đây minh h a vi c l y các
c đ n gi n. Hình d
ừ ố
th a s trong tích
ụ
Thí d : Rút g n hàm S cho b i b ng s th t: ả B ng Karnaugh ế ả K t qu : ổ ổ ố
4.Các c ng logic và IC s
ơ ả
4.1.Các c ng logic c b n ứ ổ
4.1.1. C ng AND
a. ấ ả ầ ằ t c các đ u vào b ng 1 Ch c năng:
ệ
ự
ầ
ổ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 56 Th c hi n phép toán logic VÀ (AND)
ỉ ằ
Đ u ra ch b ng 1 khi t
ầ
C ng VÀ 2 đ u vào:
b. Ký hi u:ệ ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ả ạ c.. B ngtr ng thái: ạ ệ ứ
ứ ể
ể
ạ ệ d. Bi u th c và d ng tín hi u
+ Bi u th c: F = A . B
+ D ng tín hi u: ổ
4.1.2. C ng OR: ệ Ặ ấ ả ầ ằ t c các đ u vào b ng 0 ự
ầ
ổ ầ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 57 ứ
a. Ch c năng:
Th c hi n phép toán logic HO C (OR)
ỉ ằ
Đ u ra ch b ng 0 khi t
Ặ
C ng HO C 2 đ u vào:
b. Ký hi u:ệ ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ả ạ
c. B ngtr ng thái: ạ ứ
ứ ể
ể
ạ d. Bi u th c và d ng sóng:
+ Bi u th c: F = A + B
+ D ng sóng ự
ổ ệ
Ả ầ ổ
4.1.3. C ng NOT:
ứ
a. Ch c năng:
Ả
Th c hi n phép toán logic Đ O (NOT)
ỉ
C ng Đ O ch có 1 đ u vào:
b. Ký hi u:ệ ả ạ
c. B ng tr ng thái : A 0 1 1 0 ạ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 58 ể
ứ
d. Bi u th c và d ng sóng:
ể
ứ F = A
+ Bi u th c
ạ
+ D ng sóng: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ổ Ả ệ ủ
ấ ả ự
ầ ằ ầ Ả ầ ổ 4.1.4. C ng NAND:
ứ
a. Ch c năng:
Th c hi n phép Đ O c a phép toán logic VÀ
ỉ ằ
Đ u ra ch b ng 0 khi t t c các đ u vào b ng 1. C ng VÀ Đ O 2 đ u vào: b.
c. Ký hi u:ệ ạ ả c. B ng tr ng thái: A B F 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 ạ ứ
d. Bi u th c và d ng sóng:
ứ
+ Bi u th c: F = A . B ể
ể
ạ + D ng sóng: Ả Ặ ệ ự
ầ ằ ầ Ặ Ả ầ ổ
t c các đ u vào b ng 0. C ng HO C Đ O 2 đ u vào: ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 59 ổ
4.1.5. C ng NOR:
ứ
a. Ch c năng:
ủ
Th c hi n phép Đ O c a phép toán logic HO C
ấ ả
ỉ ằ
Đ u ra ch b ng 1 khi t
b.Ký hi u:ệ ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ả ạ
c B ng tr ng thái: A B F 0
0
1
1 0
1
0
1 1
0
0
0 ạ ệ : ứ ể
d. Bi u th c và d ng tín hi u
+ Bi u th c: F =
ệ
ạ ứ
ể
+ D ng tín hi u vào ra ổ Ặ Ạ ự ứ ệ
ộ ỉ ằ ầ ầ ố ầ ổ 4.1.6. C ng EXOR:
ứ
a. Ch c năng:
ExclusiveOR
Ừ
ể
Th c hi n bi u th c logic HO C CÓ LO I TR (phép toán XOR hay còn là
ấ ả
phép c ng module 2). Đ u ra ch b ng 0 khi t
t c các đ u vào gi ng nhau.
C ng XOR 2 đ u vào:
b. Ký hi u:ệ ả ạ
c. B ng tr ng thái: ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 60 A B F ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0 ạ ể
ể
ạ ứ
d. Bi u th c logic và d ng sóng:
ứ
+ Bi u th c logic:
+ D ng sóng: ổ ỉ ằ Ả ủ ự ầ ấ ả t c các ầ 4.1.7. C ng EX – NOR:
ứ
a. Ch c năng:
ExclusiveNOR
ệ
Th c hi n phép Đ O c a phép toán XOR. Đ u ra ch b ng 1 khi t
ổ
ố
ầ
đ u vào gi ng nhau. C ng XNOR 2 đ u vào:
b. Ký hi u:ệ ả ạ
c. B ngtr ng thái: ạ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 61 ể
ể
ạ ệ ứ
d. Bi u th c logic và d ng sóng:
ứ
+ Bi u th c logic
+ D ng sóng tín hi u vào ra ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ổ 4.1.8. C ng BUFFER ụ ớ m c đích sau: ẩ ủ ứ ệ
i u v đúng chu n c a các m c logic. ả ấ Còn g iọ là c ngổ đệm. Tín hi uệ số qua c ngổ BUFFER không đ iổ tr ngạ thái
logic. Cổng BUFFER được dùng v i các
ử ạ
ệ
S a d ng tín hi u.
ề
ế ủ
ệ
Đ a đư i n th c a tín h
Nâng kh năng c p dòng cho m ch.ạ ổ Ký hiệu của c ng BUFFER. ệ ổ ệ ạ ữ ọ Hình 1.15: Ký hi u c ng đ m
Tuy c ngổ đệm không làm thay đ iổ tr ngạ thái logic của tín hi uệ vào c ngổ nh ngư nó
ố
m ch s .
gi vai trò r ất quan tr ng trong các
ụ
ố
4.2.Các IC s thông d ng ố ủ ệ ư ấ ệ ế ọ ả
t. Thí d v i IC s h TTL, V
ệ ể
CC=5±0,5 V , h CMOS V
DD=315V
ọ ể ỉ ủ ồ ế ầ ệ ế ượ ế ầ ứ
ấ ệ ứ ứ
c xem là m c 0. ứ ệ ế ỏ ứ ệ ấ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 62 ấ ủ ầ ấ ố ỹ
4.2.1.Thông s k thuât c a IC s
ặ
ạ ượ
ng đi n đ c tr ng
4.2.1.1. Các đ i l
ồ
ế
ệ
VCC: Đi n th ngu n (power supply): kho ng đi n th cho phép c p cho IC đ
ố
ụ ớ
ố ọ
ạ ộ
ho t đ ng t
ườ
ườ
ng dùng ký hi u V
DD và VSS đ ch ngu n và mass c a IC h MOS)
i ta th
(Ng
ệ
ứ
VIH(min): Đi n th đ u vào m c cao (High level input voltage): Đây là đi n th
ấ
ỏ
ầ
đ u vào nh nh t còn đ
c xem là m c 1
ệ
ế ầ
VIL(max): Đi n th đ u vào m c th p (Low level input voltage): Đi n th đ u vào
ượ
ấ
ớ
l n nh t còn đ
ệ
ấ
ế ầ
VOH(min): Đi n th đ u ra m c cao (High level output voltage): Đi n th nh nh t
ở ứ
ủ ầ
c a đ u ra khi
m c cao.
ế ầ
ế ớ
ệ
VOL(max): Đi n th đ u ra m c th p (Low level output voltage): Đi n th l n
ở ứ
m c th p.
nh t c a đ u ra khi ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ầ ấ ệ ớ ầ ệ ầ ấ ầ ệ ớ ả ầ ệ
ể ấ
ệ ệ ớ ậ ở ứ
m c cao.
ấ
ấ ấ m c cao và th p. ướ ố ầ ượ ở ứ
t
i đây ứ
ệ
IIH: Dòng đi n đ u vào m c cao (High level input current): Dòng đi n l n nh t vào
ở ứ
ầ
m c cao.
đ u vào IC khi ngã vào này
ứ
ỏ
ấ
ệ
IIL: Dòng đi n đ u vào m c th p (Low level input current) : Dòng đi n ra kh i
ở ứ
ầ
đ u vào IC khi đ u vào này
m c th p
ấ
ứ
IOH: Dòng đi n đ u ra m c cao (High level output current): Dòng đi n l n nh t
ầ
i khi nó
đ u ra có th c p cho t
ấ
ứ
IOL: Dòng đi n đ u ra m c th p (Low level output current): Dòng đi n l n nh t
ở ứ
ể
ầ
đ u ra có th nh n khi
m c th p.
ầ
ệ
ạ
ICCH,ICCL: Dòng đi n ch y qua IC khi đ u ra l n l
ượ
ộ ố
c nêu ra d
Ngoài ra còn m t s thông s khác đ
ấ CC (hay ụ ộ ạ ộ ấ ừ ẽ ấ ỗ ồ ngu n cung c p V ệ ế ồ ở ị ữ ạ ổ ừ ấ ườ
c tính t ạ ộ
ấ
ấ 4.2.1.2 Công su t tiêu tán (Power requirement)
M i IC khi ho t đ ng s tiêu th m t công su t t
VDD).
ệ
ấ
Công su t tiêu tán này xác đ nh b i đi n th ngu n và dòng đi n qua IC. Do khi
ấ
ho t đ ng dòng qua IC th
ng xuyên thay đ i gi a hai tr ng thái cao và th p nên
ượ
ẽ ượ
c là
dòng trung bình qua IC và công su t tính đ
công su t tiêu tán s đ
công su t tiêu tán trung bình ấ ọ ổ ở ớ ọ hàng mW và v i h MOS ỉ ở Đ i v i các c ng logic h TTL, công su t tiêu tán
thì ch ố ớ
hàng nW. ộ ổ ủ ạ ầ ỏ ộ ả ấ
ấ ạ ớ
ạ ộ ả ạ ộ ố ầ
ạ
ộ ổ ườ
ạ ả ủ ầ ạ 4.2.1.3 FanOut:
ộ
M t cách t ng quát, đ u ra c a m t m ch logic đòi h i ph i c p dòng cho m t
ể ố ớ ầ
ố ầ
s đ u vào các m ch logic khác. Fan Out là s đ u vào l n nh t có th n i v i đ u
ả
ẫ
ủ
ng. Nói cách
ra c a m t IC cùng lo i mà v n b o đ m m ch ho t đ ng bình th
ứ
ị ả ủ
ỉ
khác Fan Out ch kh năng ch u t
i c a m t c ng logic. Ta có hai lo i FanOut ng
ớ
v i 2 tr ng thái logic c a đ u ra: ể ị ượ ử ụ
ơ ả ơ ị
c tính theo đ n v Unit Load UL (t ị
ng hai giá tr FanOut này khác nhau, khi s d ng, đ an toàn, ta nên dùng tr
ị
ấ
i đ n v ). ờ ễ ệ ễ ề ờ
ộ
th p lên cao t ờ ễ ộ ổ ệ ả ở ấ PHL. Hai giá tr này th
ệ
tín hi u ra. Thí d tín hi u qua m t c ng đ o, th i tr truy n đ ờ ễ
ề
PLH và th i tr truy n
ạ
ổ
ự
ng khác nhau. S thay đ i tr ng thái
ề ượ
c ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 63 ị
ườ
Th
ỏ
nh nh t trong hai tr này. FanOut đ
ề
4.2.1.4 Th i tr truy n (Propagation delays)
ộ ổ
ề
Tín hi u logic khi truy n qua m t c ng luôn luôn có m t th i gian tr .
ờ ễ
ề ừ ấ
ờ ễ
ạ
Có hai lo i th i tr truy n: Th i tr truy n t
ườ
ị
ố
ừ
t
cao xu ng th p t
ụ
ị
ượ
c xác đ nh
đ
ị
xác đ nh ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ọ ế ờ ễ ớ ề
ổ ử
vài ns đ n vài trăm ns. Th i tr truy n
ỏ ờ ễ
Tùy theo h IC, th i tr truy n thay đ i t
càng l n thì t c đ làm vi c c a IC càng nh . ố ộ
ố ể ạ ượ ố i ta dùng đ i l ấ ượ
ấ ề ấ ờ ễ
ấ ậ ố ườ
ỏ ệ
ễ
truy n càng nh càng t ấ ượ ờ
ố ố
ỏ ấ
c các IC có công su t tiêu tán và th i tr
ng càng t ổ ị ạ
ố
ế ạ
i ta luôn mu n đ t
ư ậ
ề
t. Nh v y
ấ ậ ố
t khi tích s công su tv n t c càng nh . Tuy nhiên
ạ
ớ
ượ
c v i nhau, nên ta khó mà đ t ố
hai giá tr này thay đ i theo chi u ng ị ề
ố
c các giá tr theo ý mu n, dù sao trong quá ệ ử ị ố ế ạ ượ ủ ể ệ ệ tr s này luôn đ ả
c c i ề
ệ ủ
ấ ậ ố
4.2.1.5 Tích s công su tv n t c (speed power product)
ấ ậ ố
ườ
ng tích s công su tv n t c
Đ đánh giá ch t l
ng IC, ng
ụ ọ
ề
ờ ễ
ố
đó là tích s công su t tiêu tán và th i tr truy n. Thí d h IC có th i tr truy n là
ố
10 ns và công su t tiêu tán trung bình là 50 mW thì tích s công su tv n t c là:
10 ns x 5 mW =10.109x5.103 = 50x1012 wattsec = 50 picojoules (pj)
ể ủ
Trong quá trình phát tri n c a công ngh ch t o IC ng
ượ
đ
ộ
m t IC có ch t l
ự ế
trên th c t
ượ
đ
trình phát tri n c a công ngh ch t o linh ki n đi n t
ệ
thi n . ố ọ ể ủ ế ạ ệ ạ ố ọ ư ờ ậ ọ ỹ ờ ồ ạ
t n t ầ ượ ọ
ả ướ ổ ọ 4.2.2.IC s h TTL
Trong quá trình phát tri n c a công ngh ch t o m ch s ta có các h : RTL
(Resistortransistor logic), DCTL (Direct coupletransistor logic), RCTL (Resistor
Capacitortransistor logic), DTL (Diodtransistor logic), ECL (Emitter couple logic)
ễ
ề
ế
i hai h có nhi u tính năng k thu t cao nh th i tr
v.v.... Đ n bây gi
ọ
ề
ỏ
ấ
truy n nh , tiêu hao công su t ít, đó là h TTL (transistortransistor logic) dùng công
ệ ế ạ
ệ ế ạ
ngh ch t o BJT và h MOS (Công ngh ch t o MOS)
ủ
D i đây, l n l t kh o sát các c ng logic c a hai h TTL và MOS ơ ả ọ ụ ể ấ ấ ạ ủ ậ ầ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 64 ổ
ổ
ơ ả 4.2.2.1. C ng c b n h TTL
ộ
ấ
L y c ng NAND 3 đ u vào làm thí d đ th y c u t o và v n hành c a m t
ổ
c ng c b n ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S 2 ộ ầ ứ 3 ầ ả ư ố
ầ ẫ
ế
ư
1 d n đ a đ n T
2 d n, Tẫ
ư
1 ng ng, T ấ ầ ế ả ủ ổ ạ ủ ạ ầ ệ ả ạ i, khi m ch ho t đ ng t ạ ở ỏ ạ
ấ ụ ư ả ả ờ ớ
ơ ế ề ể ậ ầ ể ầ Khi m t trong các đ u vào A, B, C xu ng m c không T
ư
3 ng ng, đ u ra Y lên cao; khi c 3 đ u vào lên cao, T
ng ng, T
ẫ
ố
d n, đ u ra Y xu ng th p. Đó chính là k t qu c a c ng NAND.
ở ự ế ợ
ữ ầ
ạ
T Cụ L trong m ch chính là t
ụ
ký sinh t o b i s k t h p gi a đ u ra c a m ch
ạ ộ
ụ ẽ ạ
ủ ầ
ớ ầ
s n p đi n qua R
(t ng thúc) v i đ u vào c a t ng t
4
ẫ
ủ
ề
ễ
ờ
ư
truy n c a
3 khi transistor này d n do đó th i tr
(lúc T3 ng ng) và phóng qua T
ư
ấ
ạ ộ
ế ị
4 và CL, khi R4 nh m ch ho t đ ng nhanh nh ng công su t
m ch quy t đ nh b i R
ễ
ư ậ
ố
4 nh ng nh v y th i tr
tiêu th lúc đó l n, mu n gi m công su t ph i tăng R
ơ
ạ
ẽ ớ
ế
ể ả
i quy t khuy t đi m này
truy n s l n h n (m ch giao hoán ch m h n). Đ gi
ớ
ổ
ế ạ
ườ
ộ ố
ỏ
ờ
ồ
đ ng th i th a mãn m t s yêu c u khác , ng
i ta đã ch t o các c ng logic v i
các ki u đ u ra khác nhau. ể ầ ầ 4.2.2.2. Các ki u đ u ra
* Đ u ra totempole ượ ơ ả c thay th b i c m T ỏ ả ố ấ ế ở ụ
ờ ữ
gi
ư
2 ng ng thì T 4, RC và Diod D, trong đó RC có trị
3 d nẫ
ạ
ẫ
4 d n, đ u ra Y lên cao.
ỏ
ạ ệ ẫ
ờ ằ ấ ẫ vai trò m ch đ o pha: khi T
2 d n thì T
ầ
ư
3 ng ng và T
4 khi T4 d n và phóng qua T3 (d n), th i h ng m ch r t nh ế ờ ễ ư
ạ
ả ề ứ ư ầ ạ ớ 4 ủ
ế ự ụ ủ 3 d n thì T ấ
ể ả ả ể
4 ng ng. ư ủ ề ạ ổ ầ
ổ ủ ể ạ ầ ạ
R4 trong m ch c b n đ
ể
ấ
r t nh , không đáng k . T2 bây gi
và T4 ng ng,Y xu ng th p, khi T
ẫ
T Cụ L n p đi n qua T
ỏ
và k t qu là th i tr truy n nh .
ươ
ng ng v i 2 tr ng thái c a đ u ra nên
Ngoài ra do T3 & T4 luân phiên ng ng t
ệ
ụ ả
công su t tiêu th gi m đáng k . Diod D có tác d ng nâng đi n th c c B c a T
ẫ
lên đ b o đ m khi T
ể ố
ế
ể
M ch này có khuy t đi m là không th n i chung nhi u đ u ra c a các c ng khác
ư ỏ
nhau vì có th gây h h ng khi các tr ng thái logic c a các c ng này khác nhau.
ể ở
ự
* Đ u ra c c thu đ h ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 65 ộ ố ợ ể ở ự ầ ể Đ u ra c c thu đ h có m t s l i đi m sau: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ổ ầ ề ư ủ ọ ở ừ ầ ử ụ
ị ố ủ ồ
ỏ ọ ớ ợ ề ặ ấ ở
c ch n l n hay nh tùy theo yêu c u có l ư ộ ổ ủ ụ ầ ọ ầ ở ể ở
ệ ế ặ ồ i đ c bi ớ ể ắ ạ ổ ể ở ồ
ả ụ ự ả
ế ố
Cho phép k t n i các đ u ra c a nhi u c ng khác nhau, nh ng khi s d ng ph i
ắ
ệ
ệ
ệ
ộ
đ u ra lên ngu n Vcc, g i là đi n tr kéo lên, tr s c a đi n
m c m t đi n tr t
ầ
ể ượ
ở
tr này có th đ
i v m t công su t hay
ệ
ố ộ
t c đ làm vi c.
ố
ể
Đi m n i chung c a các đ u ra có tác d ng nh m t c ng AND nên ta g i là
ể
đi m AND
ệ
ự
ế ạ
ườ
i ta cũng ch t o các IC đ u ra có c c thu đ h cho phép đi n tr kéo lên
Ng
ế
ạ ự
ả ặ
ệ
ắ
t ho c dùng t o s giao ti p
m c vào ngu n đi n th cao, dùng cho các t
ữ ọ
gi a h TTL v i CMOS dùng ngu n cao.
ồ
ầ
Thí d IC 7406 là lo i c ng đ o có đ u ra c c thu đ h có th m c lên ngu n
24 V ầ ạ * Đ u ra ba tr ng thái ả ạ ượ ả ắ
c m c
ể ề ố ạ
4 & T5 đ
ể
ầ
i. Diod D n i vào đ u vào C đ đi u khi n. ả ạ ộ ộ ổ
ể ấ
ủ ả 3, T4 & T5 đ uề ẫ
ự ư ộ ổ
ấ
ở ứ
m c th p nên T ạ ộ
2 b ghim áp ạ ở ạ ị
ở ư ứ ể ề ạ ộ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 66 ả ầ
M ch là m t c ng đ o có đ u ra 3 tr ng thái, trong đó T
ớ
Darlington đ c p dòng ra l n cho t
ư
ạ
i thích nh sau:
Ho t đ ng c a m ch gi
ư
ạ
Khi C=1, Diod D ng ng d n, m ch ho t đ ng nh m t c ng đ o
ẫ
Khi C=0, Diod D d n, c c thu T
ầ
ổ
tr ng thái t ng tr cao.
ng ng, đ u ra m ch
ệ ủ ổ
ả
Ký hi u c a c ng đ o ngã ra 3 tr ng thái, có ngã đi u khi n C tác đ ng m c cao
ự ậ
và b ng s th t ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ể ề ệ ạ ổ ổ ộ ự ậ ệ ả ấ ả
ứ
Cũng có các c ng đ o và c ng đ m 3 tr ng thái v i ngã đi u khi n C tác đ ng m c
ể ự ẽ
th p mà SV có th t ớ
v ký hi u và b ng s th t. ầ ụ ạ ớ ủ ổ
ộ ộ ứ
ể Ứ ạ ỉ ệ
ị
ị
ộ ổ ạ
ộ ầ
ữ ệ ở ầ ở 0 = 1 (Y1=Y2=Y3=0) G1 m , Dở 0 truy n qua G
ưở ộ
ầ
ụ ế ở ạ ề
ả ầ tr ng thái Z cao, không nh h ầ
1 đ n đ u ra,
ạ
ế
ng đ n ho t ạ ọ ữ ệ
Đây là m t ng d ng c a c ng đ m có đ u ra 3 tr ng thái: M ch ch n d li u.
ỉ
ị
ả
ậ
i mã đ a ch
V n chuy n: ng v i m t giá tr đ a ch AB , m t đ u ra m ch gi
ượ
ổ
ượ
c
đ u vào c ng đó đ
đ
c tác đ ng (lên cao) cho phép m t c ng m và d li u
ề
truy n ra đ u ra.
Thí d khi AB = 00, Y
trong lúc G2, G3, G4 đóng, có đ u ra
ủ
ộ
đ ng c a m ch. ặ ạ ở ả ố ọ c s n xu t l n đ u tiên vào năm 1964 b i hãng
ự
ủ ệ ữ hai đi m: o C ệ ộ t gi a 2 h 74XXXX và 54 XXXX ch
ả oC t đ ho t đ ng t
ệ ộ ể
0
ừ ả 55 ấ ườ ụ ủ ệ ấ ng có thêm ký hi u đ ch hãng s n xu t. Thí d SN c a hãng ầ
ầ
ố ệ
ỉ ở
ạ ộ
ạ ộ
t đ ho t đ ng t
ế
ể ỉ
ủ ướ ố
c s 74 th
ủ ể ậ ấ ố ượ ả ế ấ ậ ố ẩ ạ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 67 ạ ể ấ ủ ộ ố 4.2.2.3. Đ c tính các lo t TTL
ấ
ượ
Các IC s h TTL đ
ỹ ấ
Texas Instrument Corporation c a M , l y s hi u là 74XXXX & 54XXXX. S
ọ
khác bi
ừ oC đ n 70
ế
74: VCC=5 ± 0,5 V và kho ng nhi
o C đ n 125
ế
54: VCC=5 ± 0,25 V và kho ng nhi
ố
ố
Các tính ch t khác hoàn toàn gi ng nhau n u chúng có cùng s .
ả
Tr
Texas, DM c a National Semiconductor, S c a Signetics
ố ỹ
Ngoài ra trong quá trình phát tri n, các thông s k thu t (nh t là tích s công
su t v n t c) luôn đ
c c i ti n và ta có các lo t khác nhau: 74 chu n, 74L (Low
power), 74 H (High speed), 74S (Schottky), 74LS (Low power Schottky), 74AS
(Advance Schottky), 74ALS (Advance Low power Schottky), 74F (Fast, Fair Child).
M t s tính ch t c a các lo t k trên: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ộ ạ ắ ạ ữ ờ ả ạ ể ụ ủ ề ị ố ạ ả ể ơ ữ ả ế ủ ấ ậ ố ỹ ạ ả ệ ệ ậ ặ ệ ả ờ
t làm gi m di n dung ký sinh do đó c i thi n th i ễ ạ ố ồ ớ ạ ả ỹ ậ ủ
ượ ừ ề ệ ể ấ ồ ố ỉ ạ ộ ư ẫ ặ ộ ở ấ ẫ ộ ỏ Ω Ω ươ ừ ế ỉ
ẫ
vài ch c ng v i m t khóa đóng. ộ ở ấ ớ ụ
ư ươ ộ ớ ộ
Ω ươ
), t ng v i m t khóa ng đ ượ
Lo t 74S: Các transistor trong m ch đ
c m c thêm m t Diod Schottky gi a hai
ớ
ự
c c CB v i m c đích gi m th i gian chuy n tr ng thái c a transistor do đó làm
ờ ễ
ả
gi m th i tr truy n.
Lo t 74AS và 74ALS là c i ti n c a 74S đ làm gi m h n n a giá tr tích s Công
su t V n t c.
Lo t 74F: Dùng k thu t đ c bi
ề ủ ổ
tr truy n c a c ng.
ố ọ
4.2.3.IC s h CMOS
ệ ế ạ ủ
G m các IC s dùng công ngh ch t o c a transistor MOSFET lo i tăng, kênh
N và kênh P . V i transistor kênh N ta có NMOS, transistor kênh P ta có PMOS và
ạ
ế
n u dùng c hai lo i transistor kênh P & N ta có CMOS. Tính năng k thu t c a lo i
ớ
c v i
NMOS và PMOS có th nói là gi ng nhau, tr ngu n c p đi n có chi u ng
ố
ạ
nhau do đó ta ch xét lo i NMOS và CMOS. Các transistor MOS dùng trong IC s
ạ
ở ộ
m t trong 2 tr ng thái: d n ho c ng ng.
cũng ch ho t đ ng
ủ
ấ
ồ
Khi d n, tùy theo n ng đ pha c a ch t bán d n mà transistor có n i tr r t nh
ớ
ươ
ng đ
đ n hàng trăm K ) t
(t
10
Khi ng ng, transistor có n i tr r t l n (hàng 10
h . ở ơ ả ổ 4.2.3.1. C ng c b n NMOS ữ ệ ệ ầ ả ổ ổ
(Hình a), (Hình b) và (Hình c) là các c ng NOT, NAND và NOR dùng NMOS
ế ủ
B ng quan h gi a các đi n th c a các đ u vào , ra c ng NOT ậ ượ ư ả c gi i thích nh sau: ổ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 68 ứ ầ ẫ ấ ố ố ủ ổ
Ngoài ra v n hành c a c ng NAND và NOR đ
* C ng NAND:
ầ
Khi 2 đ u vào n i lên m c cao, T2 và T3 d n, đ u ra xu ng th p. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ộ ố ố ầ ấ ứ ư ặ ả ủ ổ ầ ổ ư ầ ố ố ứ
ứ ặ ầ ẫ ố ộ ấ ố ế ầ Khi có 1 đ u vào n i xu ng m c th p, m t trong 2 transistor T2 ho c T3 ng ng,
ầ
đ u ra lên cao.
ế
Đó chính là k t qu c a c ng NAND 2 đ u vào.
* C ng NOR:
ấ
Khi 2 đ u vào n i xu ng m c th p, T2 và T3 ng ng, ngã ra lên cao.
Khi có 1 ngã vào n i lên m c cao, m t trong 2 transistor T2 ho c T3 d n, đ u ra
xu ng th p.
ả ủ ổ
Đó chính là k t qu c a c ng NOR 2 đ u vào. ơ ả ổ 4.2.3.2. C ng c b n CMOS ọ ử ụ ụ ệ ả ớ ấ ậ ố ạ
ả ợ ơ ấ
ọ ặ
ổ ế ủ ệ ệ ầ ả ổ ố
H CMOS s d ng hai lo i transistor kênh N và P v i m c đích c i thi n tích s
ạ
công su t v n t c, m c dù kh năng tích h p th p h n lo i N và P. (Hình a), (Hình
b) và (Hình c) là các c ng NOT, NAND và NOR h CMOS
B ng quan h đi n th c a các đ u vào , ra c ng NOT ậ ả ư ượ c gi i thích nh sau: ổ ố ầ ẫ ố ư
ộ ứ
ố ứ ặ ầ ố ấ
ẫ ế ầ ặ ầ ổ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 69 ư ứ ẫ ầ ấ ầ ố ố ủ ổ
Ngoài ra v n hành c a c ng NAND và NOR đ
* C ng NAND:
ấ
ầ
Khi 2 đ u vào n i lên m c cao, T1 và T2 ng ng, T3 và T4 d n, đ u ra xu ng th p.
ư
Khi có 1 đ u vào n i xu ng m c th p, m t trong 2 transistor T3 ho c T4 ng ng,
ả ủ
ộ
m t trong 2 transistor T1 ho c T2 d n, đ u ra lên cao. Đó chính là k t qu c a
ổ
c ng NAND 2 đ u vào.
* C ng NOR:
Khi 2 đ u vào n i xu ng m c th p, T1và T2 d n, T3 và T4 ng ng, đ u ra lên cao. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ầ ứ ặ ẫ ố ư ế ầ ấ ặ ố ộ
ộ
Khi có 1 đ u vào n i lên m c cao, m t trong 2 transistor T3 ho c T4 d n, m t
ả ủ
trong 2 transistor T1 ho c T2 ng ng, đ u ra xu ng th p. Đó chính là k t qu c a
ổ
c ng NOR 2 đ u vào. ầ
ổ 4.2.3.3. Các c ng CMOS khác ổ ả ầ ể ở ợ ng h p đ c bi ả ư ọ
ở ườ
ử ụ ể ở
ạ ườ
ể ử ụ
ự
ầ ư ả ổ ạ ộ
ạ
ư ạ
ư ạ ở ấ ỏ
ề ườ ề ả ạ ọ ộ
ệ
ể ề ề ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 70 ớ
ề ề
ề ệ ạ
ớ ự
ấ
i ta cũng s n xu t các c ng CMOS v i c c Drain đ h và đ u ra 3 tr ng
Ng
ộ ổ
ệ
ặ
t nh h TTL. (Hình a) là m t c ng
thái đ s d ng trong các tr
ộ ổ
ệ
NOT có c c D đ h , khi s d ng ph i có đi n tr kéo lên (Hình b) là m t c ng
NOT có đ u ra 3 tr ng thái:
ầ
ẫ
Khi đ u vào Enable =1, T1 và T4 d n, m ch ho t đ ng nh là c ng đ o.
ề
ầ
Khi đ u vào Enable =0, T1 và T4 đ u ng ng đ a m ch vào tr ng thái Z cao.
ẫ
ợ ụ
ấ ủ
i d ng tính ch t c a transistor MOS có n i tr r t nh khi d n,
Ngoài ra l
ế ạ
i ta cũng ch t o các m ch có kh năng truy n tín hi u theo 2 chi u, g i là
ng
ở
ộ
khóa 2 chi u, là m t khóa 2 chi u v i A là ngã vào đi u khi n. Khi A = 0 khóa h ,
khi A = 1, khóa đóng cho tín hi u truy n qua theo 2 chi u ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ậ ả ủ ự m c th p nên T2 (kênh N) ng ng, c c G c a T1 (kênh ớ ươ ư
ở ở ứ ộ ổ
ấ
ươ ng đ ự ờ ạ ệ ờ ạ ạ ệ ở ứ
ạ
ng v i khóa h .
ẫ
ở ứ
m c cao nên T2 d n, c c G c a T1
ớ
ượ ạ
c l DD ồ ệ ề ư ậ ử ụ ấ
ủ
ở ứ
m c th p nên T1
ề
ộ
ề
ng v i khóa đóng. Tín hi u truy n qua m t chi u nh T1
ề
i nh T2 (lo i N). Biên đ c a tín hi u Vi truy n
ế ộ ủ
DD . Nh v y n u ta s d ng ngu n ± V ề ỏ
ệ ổ ọ DD t ừ ư
ệ ế
3V đ n 15V OL (max) = 0V VOH (min) = VDD ứ NH = 30%VDD VNL = 30%VDD ề ớ ọ ấ ớ ồ ề
ề ươ ễ
ỏ
ố ớ ệ nhi u kh ang 1,5V, r t l n so v i h TTL.
ụ
ng đ i l n, kh ang vài ch c ns, do đi n dung ký sinh ở ầ
đ u ỏ
ớ ở ấ ố ỏ ỏ
ng đ i nh , hàng nW, do dòng qua transistor MOS r t nh . ố ả ở ổ ọ
ề ầ ấ ớ
ấ ớ ố ọ ệ ồ ỏ
ộ ầ
ế ờ i ta gi
ả ủ
ộ ổ ễ ạ ả ở ờ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 71 trên, CMOS có c i thi n th i tr
ợ ậ ộ ớ
ạ ủ V n hành: T3 và T4 vai trò là m t c ng đ o
ủ
ự
Khi A = 0, c c G c a T2
ư
m c cao nên T1 ng ng, m ch t
P)
ủ
ự
Khi A =1, c c G c a T2
ươ
ươ
ẫ
ng đ
d n, m ch t
ề
(lo i P) và theo chi u ng
ả
qua khóa ph i th a đi u ki n 0 ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ớ ề ậ ộ ơ ấ ọ ấ ợ ủ ọ
ể ế ạ ướ ạ i d ng LSI và VLSI. ớ ọ
v i h TTL thì m t đ tích h p c a h MOS nói chung l n h n r t nhi u, do đó h
ợ
MOS r t thích h p đ ch t o d
ạ ả ệ ủ ế ạ ạ ả ố ớ ồ ế
ồ ố ư ồ ộ ấ ả ố ủ ế ạ ầ ớ ố t c ) các thông s c a lo t 74C gi ng v i 74 TTL nên ư
ế ượ ể ạ c. ạ ả ế ủ ể ả ươ ể ớ ượ ứ ạ ế ạ ứ ự ươ ề ặ
ớ
ng thích v i TTL v s đ các chân, do đó nó không t i th t ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 72 4.2.3.4. Các lo t CMOS
CMOS có hai ký hi u: 4XXX do h ng RCA ch t o và 14XXX c a hãng
ờ
ạ
MOTOROLA, có hai lo t 4XXXA (14XXXA) và 4XXXB (14XXXB), lo t B ra đ i
ệ
sau có c i thi n dòng ra.
Ngoài ra còn có các lo t : ạ
ụ
ứ
ơ ồ
74C : CMOS có cùng s đ chân và ch c năng v i IC TTL n u có cùng s . Thí d
ủ
ở ạ
IC 74C74 là IC g m 2 FF D tác đ ng b i c nh xung đ ng h gi ng nh IC 7474 c a
TTL.
H u h t (nh ng không t
ta có th thay th 2 lo i này cho nhau đ
ố ộ
74HC (High speed CMOS), 74HCT: Đây là lo t c i ti n c a 74C, t c đ giao hoán
ớ
có th so sánh v i 74LS, riêng 74HCT thì hoàn toàn t
ng thích v i TTL k c các
ộ
c dùng r ng rãi.
m c logic. Đây là lo t IC CMOS đ
ằ
ễ
ả ế ủ
74AC và 74ACT (Advance CMOS) c i ti n c a 74 HC và HCT v m t nhi u b ng
ề ơ ồ
ắ
cách s p x p l
chân. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ƯƠ Ứ Ụ Ạ CH NG 4 M CH FLIP – FLOP VÀ NG D NG ạ
ạ
1.Các lo i m ch flip – flop
1.1.Flip Flop RS ứ ộ ầ 1.1.1. RS có các đ u vào R và S tác đ ng m c cao. ủ ạ ạ ở ả Các tr ng thái logic c a m ch cho b ng sau: ủ ồ ạ ướ ả ử ạ ạ ạ
ố
c là tr ng thái gi ề ầ ả ổ ạ
ứ ặ
c Set (t c đ t Q+=1).
c Reset (t c đ t l
ạ ứ ặ ạ
i Q+=0).
ấ ố ượ
ố ượ
ố ơ ề ộ ể ể
ồ
ộ
ố ớ
(Đ i v i m ch ch t vì không có tác đ ng c a xung đ ng h nên ta có th hi u
ổ
ạ
ạ
s , còn tr ng thái sau là tr ng thái khi m ch n
tr ng thái tr
ị
đ nh).
ộ
Khi R=S=0 (c 2 đ u vào đ u không tác đ ng), đ u ra không đ i tr ng thái.
ộ
Khi R=0 và S=1 (đ u vào S tác đ ng), ch t đ
ộ
Khi R=1 và S=0 (đ u vào R tác đ ng), ch t đ
Khi R=S=1 (c 2 đ u vào đ u tác đ ng), ch t r i vào tr ng thái c m . ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 73 ấ ầ
ầ
ầ
ầ
ứ ả
ộ
1.1.2.RS tác đ ng m c th p ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ứ ộ ổ ườ ổ
i ta thêm vào 2 c ng ể
ố
Đ có ch t RS tác đ ng m c cao dùng c ng NAND, ng
ầ
ả ở
các đ u vào.
đ o ệ ố Ký hi u ch t RS ệ ấ ố ộ ố ộ (Hình a) là ký hi u ch t RS tác đ ng cao và (Hình b) là ch t RS tác đ ng th p. 1.1.3 Flip Flop RS có CK ở ả ạ ộ ủ ự ậ
Ho t đ ng c a FF cho b i B ng s th t ồ ể ộ ổ ỉ ầ ấ ả ồ ừ ầ ả ố i. ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 74 ộ
Đ có FF RS có xung đ ng h tác đ ng th p ch c n thêm m t c ng đ o cho
ả
ự ậ
ả
ầ
đ u vào CK (Hình b). Ta có b ng s th t gi ng B ng trên, tr
đ u vào CK ph i
ả ạ
đ o l
ầ
1.1.4. Flipflop RS có đ u vào Preset và Clear: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ở ấ ỳ ố ặ ườ c đ u ra Q=1 ho c Q=0, mu n th , ng ầ ế
ạ ộ ầ ấ ệ ủ ổ ổ ố ằ ườ
ề
ạ
ng
ầ
i ta thêm vào FF
ạ
ặ ướ
c Q=1) và Clear (Xóa Q=0), m ch có d ng (Hình a) và
ứ
ầ
ượ
c FF RS có đ u ấ ầ ầ ấ ấ ộ ạ ố
i. ấ ầ ầ ố ộ ố ấ ạ ấ
i. ầ ầ ộ ổ
ầ ủ ộ ụ
ấ ệ
ộ ứ ủ ẽ ệ ổ ủ
ự ậ ủ ấ ộ ầ
ấ ủ
Tính ch t c a FF là có tr ng thái đ u ra b t k khi m máy. Trong nhi u tr
ặ ướ
ể ầ
ợ
h p, có th c n đ t tr
các đ u vào Preset (đ t tr
(Hình b) là ký hi u c a FF RS có đ u vào Preset và Clear tác đ ng m c th p.
Thay 2 c ng NAND cu i b ng hai c ng NAND 3 ngã vào, ta đ
vào Preset (Pr) và Clear (Cl).
ầ
Khi đ u Pr xu ng th p (tác đ ng) và đ u Cl lên cao đ u ra Q lên cao b t ch p các
ầ
đ u vào còn l
ấ
Khi đ u Cl xu ng th p (tác đ ng) và đ u Pr lên cao ngã ra Q xu ng th p b t
ầ
ch p các đ u vào còn l
ơ ư
ượ ư ề
Ngoài ra 2 đ u vào Pr và Cl còn đ
c đ a v 2 đ u vào m t c ng AND, n i đ a
ệ
ặ
tín hi u CK vào, m c đích c a vi c làm này là khi m t trong 2 đ u vào Pr ho c Cl
ệ
tác đ ng thì m c th p c a tín hi u này s khóa c ng AND này, vô hi u hóa tác
ụ
d ng c a xung CK.
ả
B ng s th t c a FF RS có Preset và Clear (tác đ ng th p) ư ự ậ ứ ấ ả
ồ ờ ở ứ ấ ươ
ổ ớ ạ
ố ứ
ộ ề ng ng v i tr ng thái c m vì hai
m c tác đ ng, 2 c ng NAND cu i cùng đ u đóng, nên ứ ủ ầ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 75 ượ ượ L u ý: Trên b ng s th t , dòng th nh t t
ầ
đ u vào Pr và Cl đ ng th i
Q+ = Q =1.
:ủ ớ
1.1.5. Flipflop RS ch t
ỗ
ế ố
K t n i thành chu i hai FF RS v i hai đ u vào xung CK c a hai FF có m c tác
ộ
.
đ ng trái ng ớ
ủ ớ
c FF ch t c nhau, ta đ ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ủ ư KM = CK c a t ng ch nên khi CK=1, t ng ch ả
i thích nh sau:
ủ ủ ượ
c gi
ả
là đ o c a C ả K ư ữ ệ ừ ầ
ủ ạ ủ
ầ
đ u vào R và S
ể
i th i đi m xung C ề ế ầ ấ ạ ộ
Ho t đ ng c a FF đ
ủ ầ
ớ
Do CKS c a t ng t
ớ ư
ầ
ng ng. Trong kho ng th i gian này, d li u t
giao hoán thì t ng t
ượ
ờ
ị
ổ
c đ a ra và n đ nh
đ
đ u ra R’ và S’ c a t ng ch , t
ượ
ố
xu ng th p, R’ và S’ đ ủ ầ
ờ
ở ầ
ủ ầ
c truy n đ n đ u ra Q và . ợ ố ớ ườ ư ố ạ ấ ố
ướ ượ ấ ố c đ ạ
c thì không đoán tr
ể ơ
ả ể ớ ướ
ư
+ có th =1 có th =0, nh ng khác v i . Ta có b ng s ấ
ng h p R = S =1 khi CK=1 thì R’= S’ =1, nh ng khi CK xu ng th p
Đ i v i tr
ấ
ỏ
ộ
thì m t trong hai ngã ra này xu ng th p, do đó m ch thoát kh i tr ng thái c m,
ư
ạ
c nên m ch r i vào
nh ng S’ hay R’ xu ng th p tr
ự
ấ ị
ạ
tr ng thái b t đ nh, nghĩa là Q
th t: ậ ạ ư i, FF RS ch t ỏ ạ
ầ ẫ ơ
ộ ồ ạ
ấ
đã thoát kh i tr ng thái c m nh ng v n r i vào tr ng
ở ạ
ồ
ượ
c FF có đ u vào xung đ ng h tác đ ng b i c nh ố ồ
ệ ầ ộ ồ ể
ể ờ ổ ở ạ
ệ ủ
ẳ ớ . ủ ớ ẫ ấ ấ
ạ
v n còn tr ng thái b t ế
ỏ ạ
ử ụ ườ ợ ủ ớ
Tóm l
ờ
ấ ị
thái b t đ nh, đ ng th i ta đ
ủ
xu ng c a tín hi u CK.
ệ
ồ
Đ có FF RS có đ u vào xung đ ng h tác đ ng b i c nh lên c a tín hi u CK ta
ủ
ầ
có th d i c ng NOT đ n đ u vào FF ch và cho tín hi u CK vào th ng FF t
ư
ặ
M c dù thoát kh i tr ng thái c m nh ng FF RS ch t
ườ
ị
ng h p R=S.
i ta ít s d ng FF RS trong tr
đ nh nên ng 1.2.Flipflop JK ạ ệ ể ạ ạ ả ổ ạ
ệ ế ậ
ứ ệ ầ ạ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 76 1.2.1.Flip Flop JK
t l p tr ng thái 0, tr ng thái 1, chuy n đ i tr ng thái
Là m ch đi n có kh năng thi
ớ
và duy trì (nh ) tr ng thái căn c vào các tín hi u đ u vào J, K và tín hi u xung
ồ k.
ồ
đ ng h C
ấ
:
a. C u trúc ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S b. Nguyên lý: ể n+1 = 0
n+1 = 1
n+1 =
n+1 = Qn gi ớ
ớ
ớ
ớ ườ
ườ
ườ
ườ ữ J = 0, K = 1 v i Ck là s
J= 1, K = 0, v i Ck là s
J = 1,K = 1, v i Ck là s
J = 0, K = 0, v i Ck là s n âm thì Q
n âm thì Q
n âm thì Q
n âm thì Q ổ ạ
chuy n đ i tr ng thái
ạ
nguyên tr ng thái. ươ c. Ph ng trình: k. ề ệ ấ ệ ườ Qn+1 = J. + Qn
ớ
v i đi u ki n đã xu t hi n s ủ
n âm c a xung C ả ạ d. B ng tr ng thái: Qn J K Qn+1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 0 ấ 1.2.2. Flip Flop JK Master Slave:
a. C u trúc: ấ
a) c u trúc b) ký hi uệ ạ ẫ ự Lo i FF SR tr ữ
ấ ế ẫ
ể ạ ỏ ườ ổ
ề ở ứ ố m c cao = 1. đ lo i b tr
ầ ở ạ ế ườ ư ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 77 ộ
ướ
c đây v n còn có s ràng bu c gi a r và s, nguyên nhân
ố
ề ở ứ
ầ
m c th p d n đ n tình hu ng
chính là khi R = S = 1 đ u ra các c ng G, H đ u
ả m và đ u
ợ
không mong mu n là c Q
ng h p này
ấ
ủ
ệ ở ầ
đ u ra đ a tr l
ng
i đ n các đ u vào c a g và H vì Q và Q
i ta l y tín hi u
ượ
ạ
c nhau.
luôn có tr ng thái ng
ạ ộ
b. Nguyên lý ho t đ ng: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ủ ấ ư ự
ư ở ự ươ ươ ỉ ng đ ạ ộ
ề ự ả ế ủ
Theo nh s trình bày trên đây v s c i ti n c a FF JK ta th y ho t đ ng c a nó
ệ
ủ
ố
ng sau c a các tín hi u
gi ng nh FF SR master slave, ch khác b i s t
ầ
đ u vào: S = JQn ậ ươ ấ n âm c a xung clock. và đây cũng là ph ặ
ng trình đ c ư ệ ả ả ữ Qn+1 v i Qớ ể ề ậ ặ R = KQn
Qn+1 = S + RQn = J + Qn
V y ta có:
ề
ớ
ủ
ệ ườ
ệ
v i đi u ki n xu t hi n s
ủ
ư
tr ng c a FF JK
ặ
ươ
ng trình đ c tr ng:
c. Ph
ồ
n , J,K nh ờ và Qn ph n h i
ấ
Ta th y FF JK nó ph n ánh quan h logic gi a
ề ổ
ộ ẫ
v c ng đi u khi n G và H mà J và K không còn ràng bu c l n nhau. Vì V y ta có
ươ
ph ư
ng trình đ c tr ng cho FF JK Qn+1 = J + Qn ạ ứ ệ ầ ạ ệ
ệ ề ả ế ậ
t l p tr ng thái 0 theo tín hi u đ u vào
ầ
t l p tr ng thái 1 theo tín hi u đ u vào D = 1 trong đi u ki n ph i có ế ậ
ờ 1.3.FlipFlop D
Flip – Flop D là m ch đi n có ch c năng thi
ệ
ạ
D = 0 và thi
ị
xung đ nh th i.
ấ
1.3.1. C u trúc: ấ
a) c u trúc b) ký hi uệ ạ ộ ở ứ ở ạ ế m c th p FF m c cao, đ u ra E ế ầ ạ
ầ
ở ứ ế
ấ
tr ng thái 0. n u
ậ
ở ạ
tr ng thái 1. v y n u có m c cao FF ươ 1.3.3. Ph ậ ị ỏ Theo nh nguyên lý thì FF D trên đã th a mãn đ nh nghĩa. Vì v y ta có ươ ư 1.3.2. Nguyên lý ho t đ ng.
ắ
ổ
Khi C = 0 thì c ng C và E ng t FF duy trì tr ng thái .
ở ứ
ầ
N u C = 1 D = 0 thì đ u ra c
ầ
ấ
ở ứ
m c th p, đ u ra E
D = 1 thì đ u ra c
ở ứ
ở ứ
m c nào thì FF
m c đó.
xung Cp và D
Qn+1 =D v i đk C = 1
ớ
ng trình:
ư
ặ
ng trình đ c tr ng sau: ph Qn+1 =D ạ ả 1.3.4. B ng tr ng thái. D C Qn+1 ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 78 L H L ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S H H H X L Qn 1.4.FlipFlop T ổ ạ ứ ể ệ ạ ộ
FF – T là m ch đi n có ch c năng duy trì và chuy n đ i tr ng thái tùy thu c ờ ủ ề ệ ệ ầ ị vào tín hi u đ u vào. Trong đi u ki n đ nh th i c a Ck. ấ
1.4.1. C u trúc: ạ ỗ ầ ầ ầ ự
theo m i l n xung kích thích.
ồ ạ ở ứ
i ộ
ạ ễ ủ ờ
ạ ể ạ ế ệ ạ ồ ạ ủ ứ ộ
ễ ủ ể
ớ ờ 1.4.2. Nguyên lý:
ữ
nguyên tr ng thái
Khi T=0 FF gi
ậ ạ
t tr ng thái (toggle)
Khi T=1 FF l
ổ ạ
ạ
ư ậ
Nh v y m ch T FF thay đ i tr ng thái tu n t
ả
m c logic cao trong m t kho ng
Chú ý: Khi đ u vào T có th i gian t n t
ẽ ế
ờ
ơ
ờ
ớ
dài h n so v i th i gian chuy n tr ng thái (th i gian tr ) c a m ch thì m ch s ti p
ủ
ồ ạ ở ứ
ờ
ụ ậ ạ
ớ
i
t c l
m c logic cao c a T, quá trình đó
i khi h t th i gian t n t
t tr ng thái t
ỉ
ể
ở ạ
ị
tr ng thái nào là không th , do đó ch
làm cho vi c xác đ nh chính xác m ch đang
ệ ở ế ộ ồ
ự ế ờ
ch đ đ ng b (vì th c t
có th làm vi c
i m c logic cao c a T
th i gian t n t
ạ
ề
ơ ấ
luôn l n h n r t nhi u th i gian tr c a m ch) ươ ng trình: ư ượ ươ ủ ư ặ c ph ng trình đ c tr ng c a T 1.4.3. Ph
ệ ủ
ừ
T nguyên lý làm vi c c a FF – T ta đ a ra đ
FF: (2.8) Qn+1 = J + Qn = T + Qn = TQn
ả ạ ư ả ầ ơ ộ 1.4.3. B ng tr ng thái:
ầ
TFF là m t trig có 2 đ u ra và 1 đ u vào T. TFF có b ng thái nh sau: Qn T Qn+1 0 0 0 0 1 1 1 0 1 ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 79 1 1 0 ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ị ắ ậ ạ
2.M ch ghi d ch
ơ ồ
2.1.S đ nguyên t c và v n hành ị ố ồ ơ ả ạ ố ầ ầ
ố ị
ủ ộ
ầ ị
ữ ệ
ố ạ
ầ
ủ ầ ướ ầ ộ ạ ộ
ố ố ế
ư ạ
ố ượ ể ầ ồ ữ ệ ừ ầ ỗ t ng tr ề ướ ầ ượ
c l n l
t
ấ ồ
ả ử
s DA là chu i d li u g m 3 bit cao, 2 bit th p r i 1 cao
ầ ủ ấ ạ
ơ ồ ộ
Đây là s đ m t m ch ghi d ch 4 bit đ n gi n, m ch g m 4 FF D n i thành
ủ
ủ
ỗ
ầ
ướ
chu i (đ u ra Q c a FF tr
c n i vào đ u vào D c a FF sau) và các đ u vào C
K
ờ
ồ
ạ
ượ
ả
i (các FF ch u tác đ ng đ ng th i). M ch ghi d ch này có kh
c n i chung l
đ
ố ế
ọ
ả
ị
ượ
ầ
năng d ch ph i. Đ u vào DA c a FF đ u tiên đ
c g i là đ u vào d li u n i ti p,
ầ
ầ
A, QB, QC, QD là các đ u ra song song, đ u ra c a FF cu i cùng (FF D)
các đ u ra Q
ụ
c khi cho m ch ho t đ ng, tác d ng m t xung xóa vào các
là đ u ra n i ti p . Tr
ấ ồ
ầ
c n i chung xu ng th p r i lên cao) đ các đ u ra
đ u vào (đ a các chân đã đ
QA = QB = QC = QD = 0.
ữ ệ
ồ
Cho d li u vào DA, sau m i xung đ ng h , d li u t
ỗ ữ ệ
ầ
truy n qua t ng sau. (Gi
ạ
và 1 th p), tr ng thái các đ u ra c a các FF cho ồ
ở ả
B ng ượ ề ạ ả ố ị ố
c phân lo i tùy vào s bit (s FF), chi u d ch (ph i/trái), ủ ư ầ ố ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 80 ố ế
ở ạ ầ ữ ệ
ượ ầ
ể
ầ ướ ủ ố ị
ạ
Các m ch ghi d ch đ
ố ế
các đ u vào/ra (n i ti p/song song).
ị
ạ
Đ có m ch d ch trái, d li u n i ti p đ a vào đ u vào D c a FF cu i cùng và
ủ
các đ u ra c a FF sau n i ng i đ u vào c a FF tr c tr l c. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ữ ệ ủ ỗ ố ế
ầ ỗ ữ ệ ồ
ư ả ử ướ ạ t ng sau ra t ng tr ở ả ồ ữ ệ
Cho d li u n i ti p vào đ u vào D c a FF 4, sau m i xung đ ng h , d li u
ố
ề ừ ầ
s chu i d li u gi ng nh trên, tr ng thái
truy n t
ủ
ầ
các đ u ra c a các FF cho ầ
c. Gi
b ng sau ể ị
ị ườ ầ ủ ứ ề ạ ị ể ả ả ị
ệ
ng hi n có khá nhi u lo i IC ghi d ch, có đ y đ các ch c năng d ch
ố ế
ả ố ế ả ị 2.2.Vài IC ghi d ch tiêu bi u
Trên th tr
ph i trái, vào/ra n i ti p, song song. Sau đây, chúng ta kh o sát 2 IC tiêu bi u:
ị
IC 74164: d ch ph i 8 bit;
IC 7495: 4 bit , d ch ph i, trái, vào/ra n i ti p/song song . 2.2.1. IC 74164: ấ ủ ả ạ
ộ ạ ồ ộ
: Master Reset, đây cũng là chân Clear c a c m ch, tác đ ng th p
ồ
CP: Clock pulse, ngã vào xung đ ng h tác đ ng c nh lên. ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 81 2.2.2. IC 7495: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ệ ứ ủ ươ ướ ể ự c thao tác đ th c hi n các ch c năng c a IC 0 P3 ẩ ủ ầ ầ
các đ u vào P
ữ ệ ượ ư
c đ a vào các ngã vào c a các FF, CP1 b khóa, CP2 là đ u
ạ
ệ ở ị
ủ ố ngã ra Q0 Q3 khi có c nh xu ng c a CK ị ạ ữ ệ ị ữ ệ ố ế ẩ K, khi CK tác ư ữ ệ ố ế ầ ị ữ ệ ẽ ị ả ừ ộ ầ
1 là đ u vào C
0 Q3 ướ ủ c ố ế
ầ ướ ớ ầ c v i đ u vào FF sau K, d li u s d ch trái ng v i c nh xu ng c a C K. ể
ầ ủ ữ ệ ẽ ị
ầ ớ ạ
ư ủ ạ ớ ố
ử ụ
K nh ng khi s d ng chúng th
ệ ề ể ứ
ở ể ườ
ng
ỉ
i, lý do là vì ng v i m t tr ng thái c a tín hi u đi u khi n S ch
ổ Ý nghĩa các chân: S: Mode control input Ds: Serial Data input
P0 P3 : Parrallel data inputs
CP1 : Serial Clock CP2 : Parrallel clock
Q0 Q3 : Parrallel outputs
D i đây là các b
ạ ữ ệ
* N p d li u song song
ị ữ ệ ở
Chu n b d li u
Cho S = 1, d li u đ
ữ ệ
ấ
vào CK, d li u xu t hi n
ả
* D ch ph i
Sau khi đã n p d li u song song Chu n b d li u n i ti p.
Cho S = 0
2 b khóa, CP
Đ a d li u n i ti p vào đ u vào Ds, CP
ầ
ộ
đ ng, d li u s d ch ph i t ng bit m t trên các đ u ra Q
ị
* D ch trái
ầ
ố ầ
N i đ u ra FF sau vào đ u vào song song c a FF tr
ầ
P3 là đ u vào n i ti p
S = 1 đ cách ly đ u ra FF tr
ứ
CP2 là đ u vào xung C
ư
ặ
L u ý: M c dù có 2 đ u vào cho xung C
ộ ạ
ượ ố
đ
c n i chung l
ộ
ệ
có m t trong hai c ng AND m đ cho tín hi u CK đi qua.
Ứ ủ ụ
ị ụ ị ị ượ ượ ấ
c nhân lên g p đôi và đ c chia hai ộ 10 khi d ch trái thành 10100.0 = 20 10 và khi d ch ph i thành ị ả ị ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 82 ị
2.3. ng d ng c a ghi d ch
ề ứ
Ghi d ch có khá nhi u ng d ng:
ị
ộ ố
M t s nh phân khi d ch trái 1 bit, giá tr đ
ả
ị
khi d ch ph i m t bit.
ụ ố
Thí d s 1010.00 = 10
101.000 = 510. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ơ ư ạ ữ ệ ạ
ư ể ự ệ
ạ ế ạ ↔ ế ổ ữ ệ ị
ườ
ng g i c a m ch ghi d ch) là n i l u t m d
ị
ệ
ư ạ
ữ
ạ ố ế ế ế ọ ủ
ơ ả
ụ
song song, dùng thi Trong máy tính thanh ghi (tên th
li u đ th c hi n các phép tính, các l nh c b n nh quay, d ch ....
ứ
ị
Ngoài ra, m ch ghi d ch còn nh ng ng d ng khác nh : t o m ch đ m vòng,
bi n đ i d li u n i ti p
t k các m ch đèn trang trí, quang
báo. . . ..
ạ ồ ộ K. ờ ủ ế ế ạ ồ ộ ộ ồ ị ế
3.M ch đ m
ế
ạ
3.1.M ch đ m đ ng b
Trong m ch đ m đ ng b các FF ch u tác đ ng đ ng th i c a xung đ m C ế ộ
ế ế
ộ ầ
ồ ạ
ể ồ
ế ế ạ ướ ụ ấ t k m ch đ m đ ng b n t ng (l y thí d n=4), tr ạ ủ ạ ả
ạ ả ử ắ
ư ả
ế ủ ụ ậ ố ể ệ ề 4=16 tr ng thái và s đ m đ ạ
ở ạ
ộ
ầ ư ề
ượ ố ế ế c 2 3.1.1 M ch đ m đ ng b n t ng, đ m lên
ả
ậ
ầ
c tiên l p b ng
Đ thi
tr ng thái, quan sát b ng tr ng thái suy ra cách m c các ngã vào JK c a các FF sao
ậ
cho m ch giao hoán t o các ngã ra đúng nh b ng đã l p. Gi
s ta dùng FF tác
ộ
ả
ế ế
ộ
t k không ph thu c vào
K (Th t ra, k t qu thi
đ ng b i c nh xu ng c a xung C
ạ
ả ượ
ủ
c th hi n trên m ch nên
chi u tác đ ng c a xung CK, tuy nhiên đi u này ph i đ
ượ ừ
ạ
ạ
ớ
ta cũng c n l u ý). V i 4 FF m ch đ m đ
0
c t
ạ
ả
ế
đ n 15. Ta có b ng tr ng thái: A = JA = KA = 1
B = JB = KB = QA C = JC = KC = QA.QB ậ ấ
ổ ạ
ổ ạ
ổ ạ
ổ ạ c đó Q
c đó Q
c đó Q ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 83 Nh n th y:
ậ
ừ
FF A đ i tr ng thái sau t ng xung CK, v y: T
ướ
A = 1, v y Tậ
ế
FF B đ i tr ng thái n u tr
A = QB = 1, v y: Tậ
ướ
ế
FF C đ i tr ng thái n u tr
A=QB=QC=1, v y: ậ
ướ
ế
FF D đ i tr ng thái n u tr
TD = JD = KD = QA.QB.QC = TC.QC ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ượ ế Ta đ ả
c k t qu ộ ồ ố ế ế ầ ả ạ
3.1.2 M ch đ m đ ng b n t ng, đ m xu ng
ạ
B ng tr ng thái: ậ A = JA = KA = 1
B = JB = KB = C = JC = KC = . ậ ấ
ổ ạ
ổ ạ
ổ ạ
ổ ạ ậ
A = 0, v y: T
A=QB=0, v y: Tậ
A = QB = QC= 0, v y: ậ c đó Q
c đó Q
c đó Q ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 84 ượ ế Nh n th y:
ừ
FF A đ i tr ng thái sau t ng xung CK, v y: T
ướ
ế
FF B đ i tr ng thái n u tr
ướ
ế
FF C đ i tr ng thái n u tr
ướ
ế
FF D đ i tr ng thái n u tr
TD = JD = KD = .. = TC.
Ta đ ả
c k t qu ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ạ ế → ố
ố ồ
ế ầ
ế ợ ộ ế
ạ
ể ể ầ ặ
ế ướ ế ạ ạ ố ộ
3.1.3 M ch đ m đ ng b n t ng, đ m lên/ xu ng
ể
ầ
ặ
ầ
Đ có m ch đ m n t ng, đ m lên ho c xu ng ta dùng m t đa h p 2 1 có đ u
ư
ọ
ề
vào đi u khi n C đ ch n Q ho c Q đ a vào t ng sau qua các c ng AND. Trong
ạ
m ch d ổ
i đây khi C=1 m ch đ m lên và khi C=0 m ch đ m xu ng. ầ ố ạ ộ ớ ộ ồ ầ ạ ế
ố ổ ư ậ ườ ờ ng h p t ng quát cho n t ng, s c ng AND là (n2) nh v y th i gian ệ ề ạ ấ ủ
3.1.4 T n s ho t đ ng l n nh t c a m ch đ m đ ng b n t ng:
Trong tr
ể
ể
ố
t ầ
ợ ổ
i thi u đ tín hi u truy n qua m ch là: ầ ố ự ạ ở ị T n s c c đ i xác đ nh b i: ạ ể ầ ố ệ ủ ổ ổ ả ề ể ư ậ ầ ố ụ ằ ộ Đ gia tăng t n s làm vi c c a m ch, thay vì dùng các c ng AND 2 ngã vào ta
ắ
ph i dùng c ng AND nhi u ngã vào và m c theo ki u:
TA = JA = KA = 1
TB = JB = KB = QA
TC = JC = KC = QA.QB
TD = JD = KD = QA.QB.QC
ệ
Nh v y t n s làm vi c không ph thu c vào n và b ng: n) ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 85 ồ ộ ế ạ 3.1.5 M ch đ m đ ng b Module N (N ≠ 2 ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ấ ả ể ế ọ ố ầ ế ế ạ c nh t ta ph i ch n s t ng. ướ
n1< N < 2n 41 < 10 < 24 . ề
ế t k m ch đ m 10 (N = 10). 2 ế ươ ng pháp thi
ươ ế ế ạ
ồ
t k m ch đ m đ ng b moduloN.
ng pháp : dùng hàm Chuy n và MARCUS ươ ộ
ể
ể
ng pháp dùng hàm Chuy n (Transfer function)
ấ ổ ạ ự ủ ạ ỗ ộ ổ ạ ư ự + = Q).
ỉ ạ ổ ị
c đ nh nghĩa nh sau: hàm có tr 1 khi có s thay đ i tr ng thái
+ ≠ Q) và tr 0 khi tr ng thái FF không đ i (Q ế ế ạ ế ỉ ị ị
ể
t k m ch đ m dùng FF JK do đó ta ch xác đ nh hàm Chuy n ạ ủ t k m ch đ m modulo N, tr
Đ thi
ệ
ỏ
ả
ố ầ
S t ng n ph i th a đi u ki n: 2
ụ
ế ế ạ
Thí d thi
ậ ố ầ
V y s t ng là 4.
ề
Có nhi u ph
ả
Sau đây ta kh o sát hai ph
* Ph
ể
Hàm Chuy n là hàm cho th y có s thay đ i tr ng thái c a FF. M i lo i FF có
ể
ủ
m t hàm Chuy n riêng c a nó.
ể ượ ị
Hàm Chuy n đ
ủ
c a FF (Q
Chúng ta ch thi
ủ
c a lo i FF này.
ạ
ả
B ng tr ng thái c a FF JK ứ ủ ể ể ượ
c bi u th c c a H: H = J. + K.Q
ẽ ụ ể ừ ế ả
ị
ế ế ạ
t k m ch đ m c th ta s xác đ nh hàm H cho t ng FF trong m ch,
ể ứ ủ ướ ụ ủ ớ ộ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 86 ồ
t k m ch đ m 10 đ ng b dùng FF JK
ạ ươ ứ ế
ủ ị ủ Dùng B ng Karnaugh ta suy ra đ
ạ
Đ thi
so sánh v i bi u th c c a hàm H suy ra J, K c a các FF. D i đây là m t thí d .
ế ế ạ
ộ
Thi
ế
ạ
ả
B ng tr ng thái c a m ch đ m 10 và giá tr c a các hàm H t ng ng: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ta th y: ấ ả ẽ ả ể ị Đ xác đ nh HB, HC và HD ta ph i v b ng Karnaugh ế ả ủ ươ ứ ứ ố ứ ả ị ầ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 87 ẽ ượ ừ ả ể
ng ng đ suy ra
Ghi chú: Trong k t qu c a hàm H ta mu n có ch a Q và t
ầ
ngay các tr J và K nên ta đã chia b ng Karnaugh ra làm 2 ph n ch a Q và và
ừ
nhóm riêng t ng ph n này.
ế
T các k t qu này, ta v đ ạ
c m ch ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ờ ể ể ố ế ơ ử ụ ồ ế
ng ng v i s t ta có th ki m tra xem n u nh vì m t lý do nào đó, s đ m r i vào các
ồ ạ
ạ ộ
10 đ n 15) thì khi có xung đ ng h
ế ươ
ẽ ư ế ế
ề ể ế ế ụ ể ư
ớ ố ừ
ạ
ượ ứ
ị ỗ ạ
ồ ủ ừ
ượ ử ụ ớ
ứ ươ ả c, ng v i m i tr ng thái Q c a t ng FF trong
ế
c b ng k t h p không s d ng, ta tìm tr H t ng ng r i suy ra Q+, ta đ Bây gi
ứ
tr ng thái không s d ng (t
tr ng thái ti p theo s nh th nào ? M ch có quay v đ đ m ti p ?
Áp d ng các hàm chuy n có đ
ổ ợ
các t
ả
qu sau: ả ế 10 (1010), nó s nh y ti p vào tr ng thái 11 10 (1011) ế ẽ ả ạ ạ ừ ả
ầ ề 10 (0110) (Dòng 1 và 2) 10 (1100), nó s nh y ti p vào tr ng thái 13 10 (11 01) ế ẽ ả ạ ạ ầ ề 10 (0100) (Dòng 3 và 4) 10 (1110), nó s nh y ti p vào tr ng thái 15 10 (1111) ế ẽ ạ ả ạ ầ ế
ơ
ả
ơ
ả
ơ
ả ề 10 (0010) (Dòng 5 và 6). ế ố ế ạ
ố ế ề ộ ự ộ ừ ặ i, n u có m t s c x y ra làm cho s đ m r i vào các tr ng thái không
ế
0 đ n ơ
đ ng quay v m t trong các s đ m t ộ ự ố ả
ố ế
ườ ồ ế ụ ế ng. ươ ng pháp MARCUS ứ ủ ự ể ị ng pháp MARCUS cho phép xác đ nh các bi u th c c a J và K d a vào s ự ậ
T b ng k t qu ta có k t lu n:
Khi đ u ra r i vào tr ng thái 10
ồ
r i sau đó nh y v 6
Khi đ u ra r i vào tr ng thái 12
ồ
r i sau đó nh y v 4
Khi đ u ra r i vào tr ng thái 14
ồ
r i sau đó nh y v 2
ạ
Tóm l
ử ụ
s d ng thì sau 1 ho c 2 s đ m nó t
9 r i ti p t c đ m bình th
* Ph
ươ
Ph
ớ
ổ ủ
thay đ i c a Q
+ so v i Q
ể ế ạ ả
t l
Ta có th vi ạ
i B ng tr ng thái + và Q đ có đ ể ể ượ ự ậ ả t k m ch, ta so sánh Q ủ
c b ng s th t cho J, K c a ằ ươ ng pháp MARCUS ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 88 ụ
ự ậ ạ
i m ch đ m 10 b ng ph
ủ ừ ả ế ế ạ
Đ thi
ị
ừ
t ng FF, sau đó xác đ nh J và K.
ế
ế ế ạ
Thí d thi
t k l
B ng s th t cho J, K c a t ng FF ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ộ ả + c a dòng bên trên, nh v y k t qu có đ ư ậ ế ả i chính là Q ủ
ướ i nó. ấ ạ ị i ể ấ ị ị ả
ậ
ượ ị ể ấ
Ghi chú: Trong b ng 5.20, không có các c t cho Q+, tuy nhiên ta có th th y ngay
ượ ừ ự
ướ
s so
c t
là dòng bên d
sánh dòng trên và dòng ngay d
Ta th y ngay JA = KA = 1
ể
Dùng b ng Karnaugh đ xác đ nh các hàm còn l
Nh n th y các FF B và C có th xác đ nh chung cho J và K (cùng v trí 1 và x),
FF D đ c xác đ nh J và K riêng ả
i k t qu trên. ế ề
ng có khá nhi u IC đ m: ị
ị ượ ạ ế
c l
Ta đ
ị ườ
Trên th tr
4 bit BCD: 74160, 74162, 74190, 74192, 4192, 4510, 4518. . ..
4 bit nh phân: 74161, 74163, 74191, 74193, 4193, 4516, 4520. . ..
8 bit nh phân: 74269, 74579, 74779. . .. ạ ộ ồ ồ K.
ộ ờ ủ
ớ ộ
ả ị
ộ ế ề ủ
i chi u tác đ ng c a ế
3.2.M ch đ m không đ ng b
ế
ạ
Là các m ch đ m mà các FF không ch u tác đ ng đ ng th i c a xung C
ồ
ế ế ạ
t k m ch đ m không đ ng b ta ph i quan tâm t
Khi thi
ồ K.
ồ
xung đ ng h C
ế
ạ ộ ế ầ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 89 ồ
ạ ừ ả ủ ế ạ 3.2.1. M ch đ m không đ ng b , n t ng, đ m lên (n=4)
T b ng tr ng thái c a m ch đ m 4 bit ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ở ạ ủ ồ ố ầ ế
ủ ầ ồ
ệ ồ ộ
c làm xung đ ng h C
ượ ư ầ
ượ ủ ạ ồ ể
ồ K cho t ng sau, v i đi u ki n các đ u
ớ
ầ
ề
ộ
ế
c m ch đ m không đ ng b , ứ
c đ a lên m c cao. Ta đ ấ
Ta th y n u dùng FF JK tác đ ng b i c nh xu ng c a xung đ ng h thì có th
ướ
ấ
l y đ u ra c a t ng tr
ề
vào JK c a các FF đ u đ
ế
4 bít, đ m lên. ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 90 ủ ệ ạ D ng tín hi u xung CK và các ngã ra c a các FF ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ở ố ạ ố ị ừ ế
0 đ n 15 ế ầ K c aủ ổ ợ
ạ
ể ố
ủ ầ ồ
ố ế
ạ ế ầ
c vào đ u vào C ầ ạ ố T h p các s t o b i các ngã ra các FF D, C, B, A là s nh phân t
ộ
3.2.2. M ch đ m không đ ng b , n t ng, đ m xu ng (n=4)
ướ
ố
Đ có m ch đ m xu ng ta n i (thay vì Q) c a t ng tr
ế
ầ
t ng sau. M ch đ m xu ng 4 t ng. ở ầ ố ế ươ ứ ở ạ
D ng sóng đ u ra các FF và s đ m t ng ng cho hình sau. ệ ố ủ ệ ấ ầ ỗ
các Flipflop ta th y sau m i FF t n s c a tín hi u ra ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 91 ả ở
Quan sát tín hi u ra
ộ ử
gi m đi m t n a, nghĩa là: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ư ậ ế ầ ạ ạ ọ Nh v y xét v khía c nh t n s , ta còn g i m ch đ m là m ch chia t n. ầ ố
ồ ạ
ế ầ ố ạ
ể ườ ố ợ ề
ế
ạ
ề ế
ể ọ i ta dùng các m ch đa h p 2 1→
ạ
ầ
ướ ố
ủ ầ
c n i vào CK t ng ế
ể
ề K , m ch đ m lên và khi C = 0, n i vào C ế ạ ố ố ạ ế
K , m ch đ m ộ
3.2.3. M ch đ m không đ ng b , n t ng, đ m lên, xu ng (n=4)
ặ
Đ có m ch đ m lên ho c đ m xu ng ng
ặ
ớ ầ
v i đ u vào đi u khi n C chung đ ch n Q ho c c a t ng tr
ế
ầ
sau tùy theo yêu c u v cách đ m.
Khi C =1, Q n i vào C
xu ng.ố → ể ơ ợ ở ự ế
ể ộ ổ
ạ ố ớ ả
ộ ầ ầ ố ủ ổ ủ ạ ầ ầ ố ể
Trên th c t
, đ đ n gi n, ta có th thay đa h p 2 1 b i m t c ng EXOR,
ầ
ổ
ề
ầ
i n i v i đ u
đ u đi u khi n C n i vào m t đ u vào c ng EXOR, đ u vào còn l
ố
ủ
ra Q c a FF và đ u ra c a c ng EXOR n i vào đ u vào CK c a FF sau, m ch cũng
ế
đ m lên/xu ng tùy vào C=0 hay C=1. ạ ế ộ ế ế ạ ướ ế ể ườ ả ạ ậ t k m ch đ m ki u Reset, tr ấ
c nh t ng i ta l p b ng tr ng thái cho ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 92 ồ
3.2.4. M ch đ m không đ ng b modulo N (N=10)
ể
* Ki u Reset:
ể
Đ thi
ố ế
s đ m ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ả ứ ế ế D
ể ạ
ợ ụ ộ ổ ầ
ầ ấ ở
ạ
ượ ả
ệ ế ạ Quan sát b ng tr ng thái ta th y
xung th 10, n u theo cách đ m 4 t ng thì Q
và QB ph i lên 1. L i d ng hai tr ng thái này ta dùng m t c ng NAND 2 đ u vào đ
ề
ư
đ a tín hi u v xóa các FF, ta đ
c m ch đ m. ạ ể ể ố ế
ướ ư
ạ ố ế c khi đ t s đ m cu i cùng. ầ ầ ứ ượ c dùng cho ch c năng xóa ban đ u. ể ầ ế ể c đ t tr c th nào đ khi ạ ứ ế ế
ể ủ
ấ ả
t c các FF t
ộ ể
ồ ặ ướ
đ ng quay v không.
ườ ườ ế
ế ế ạ
t k m ch đ m không đ ng b ki u Preset, th ề
ng ng i ta làm nh ư ồ ế ợ ố ế ế ạ ả tk r t đ n gi n khi s N' << N
ạ ế ế ấ ơ
ả ế ế ạ ế ợ ươ ế ớ ồ
t k m ch đ m đ ng ng pháp thi ủ ể ể ị ế ế ạ ụ ể ỉ ầ ế t k m ch đ m 10, ta phân tích 10=2x5 và ta ch c n thi ế ế
t k ế ớ ộ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 93 ế
ạ ạ
ả ế ế
M ch đ m ki u Reset có khuy t đi m nh :
ộ ạ
Có m t tr ng thái trung gian tr
Đ u vào Cl không đ
* Ki u Preset:
ẽ ượ
ể
Trong ki u Preset các đ u vào c a các FF s đ
ự ộ
ạ
m ch đ m đ n tr ng thái th N thì t
Đ thi
sau:
n.N’ (N’ ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ạ ả ử ố
ệ ấ ứ ư C và KC lên m c cao: K c a h th ng và các đ u vào JK đ ệ ố ượ ủ ẽ ầ c xác ờ ộ
s dùng FF JK có xung CK tác đ ng c nh xu ng.
Gi
ồ
ầ
ể
ạ
ừ ả
T b ng tr ng thái, ta th y có th dùng tín hi u đ u ra FF B làm xung đ ng
ồ
h cho FF C và đ a J
CKC= QB. ; JC=KC=1
Các FF B và D s dùng xung C
ể
ị
đ nh nh hàm chuy n: D và HB r i suy ra các tr J, K c a các FF. ủ ả ồ ị ị Dùng b ng Karnaugh xác đ nh H ủ ể ằ ị ươ Có th xác đ nh J, K c a các FF B và D b ng ph ng pháp MARCUS: D và JB ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 94 ị Ta có ngay KD=KB=1
ả
Dùng b ng Karnaugh xác đ nh J ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ạ ế ế ế ế ế ể ạ ớ t k theo ki u đ m 2x5 v i m ch đ m 5 có đ ượ ừ ế
c t k t qu ả M ch đ m 10 thi
trên. ấ ạ ế ơ ồ IC 7490 là IC đ m 10, có c u t o là thêm các ngã vào Reset 0 và Reset 9 có s đ
m ch ạ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 95 ự ậ ả B ng s th t cho các ngã vào Reset ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ộ ể ự ắ ạ
ạ ế
ế ế
ế ố
ố ầ
K) vào đ u vào A
ầ
K) vào đ u vào B ỳ ế ệ
ầ
ầ
ả ố ế
ằ ầ ố ầ ố ạ ườ ạ ả ợ Dùng IC 7490, có th th c hi n m t trong hai cách m c:
A vào đ u vào B, xung đ m (C
* M ch đ m 2x5: N i Q
D vào đ u vào A, xung đ m (C
* M ch đ m 5x2: N i Q
ư
ế
ắ
Hai cách m c cho k t qu s đ m khác nhau nh ng cùng m t chu k đ m 10.
ệ ở ầ
ệ
T n s tín hi u
đ u ra sau cùng b ng 1/10 t n s xung CK (nh ng d ng tín hi u
ướ
ra khác nhau). D i đây là hai b ng tr ng thái cho hai tr ộ
ư
ng h p nói trên. ủ ư ể ế ạ ầ ở ế
các đ u ra c a hai m ch cùng đ m 10 nh ng hai ki u đ m khác ố ứ ệ
ệ ế
ế ở
ở ạ
D ng sóng
nhau:
ể
Ki u đ m 2x5 cho tín hi u ra
ể
Ki u đ m 5x2 cho tín hi u ra QD không đ i x ng
ố ứ
Q đ i x ng ạ ế ồ ế ừ ộ ầ ấ ự
ể ự ỳ ế ườ ệ ề ầ
m t đ u ra nào đó v đ u
ỳ ế
ng h i ti p mà ta có các chu k đ m
ế ổ ế ả 3.3.M ch đ m vòng
ị
ạ
Th c ch t là m ch ghi d ch trong đó ta cho h i ti p t
ồ ế
ộ
vào đ th c hi n m t chu k đ m. Tùy đ
ạ
khác nhau. Sau đây ta kh o sát vài lo i m ch đ m vòng ph bi n. ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 96 Q 3.3.1. H i ti p t ạ
ồ ế ừ D v Jề A và v Kề A ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ỉ ấ ượ ặ ướ ầ c khi có đ t tr c đ u ra ố ớ
ặ ướ ả ư ả ạ Đ i v i m ch này, s đ m vòng ch th y đ
Đ t tr ự ế
ượ ế
c k t qu nh b ng tr ng thái ạ
A =1, ta đ c Q A = QB = 1 ta có b ng tr ng thái ặ ướ ế ạ ả N u đ t tr c Q ồ ế ừ ề ề 3.3.2. H i ti p t v JA và QD v KA ạ ỳ ế ạ ạ ộ ặ ướ ạ ỳ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 97 ặ ướ
ặ ướ ầ
ổ ợ ẽ
ỳ ế ế
ả ạ ặ ặ
M ch này còn có tên là m ch đ m Johnson. M ch có m t chu k đ m m c
nhiên mà không c n đ t tr
c, m ch s cho các chu k khác
nhau tùy vào t ế
c và n u có đ t tr
c đó. B ng tr ng thái sau là chu k đ m m c nhiên. h p đ t tr ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S v J ồ ế ừ ề A và QC v Kề A 3.3.3. H i ti p t
ơ ồ ạ
S đ m ch: ả ạ
B ng tr ng thái ƯƠ Ậ
BÀI T P CH NG 4 ế ế ộ ế ồ ặ ạ ộ i. ế
t k b đ m đ ng b có dãy đ m sau: 000, 010, 101, 110 và l p l
ạ ử ụ ạ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 98 ề ả i bài 1. Thêm đi u ki n các tr ng thái không s d ng 001, 011, 100 và 111
ồ ế ế ở ồ 1. Thi
ề
2. Làm l
ả
ph i luôn luôn nh y v 000 ệ
xung đ ng h k ti p. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ớ ộ ế t k b đ m đ ng b dùng FFJK v i dãy đ m sau: 000, 001, 011, 010, ạ ế ế ộ ế ạ ố ộ ồ ở ồ ồ ế ế
xung đ ng h k ti p. V s đ m ch.
ộ ớ ộ ế ố ả ử ạ ầ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 99 ẽ ạ
câu a. V d ng sóng
ằ ở
ị ề ế ạ ồ
ế ế ộ ế
3. Thi
110,111, 101, 100, 000 . . .
ộ
t k m t m ch đ m đ ng b dùng FFJK tác đ ng c nh xu ng, có dãy
4. a. Thi
ữ
ạ
ử ụ
ư
ế
đ m nh sau: 000, 001, 011, 111, 110, 100, 001. . . Nh ng tr ng thái không s d ng
ẽ ơ ồ ạ
ượ ư ề ạ
đ
c đ a v tr ng thái 000
ạ
ắ ố ế
ộ ộ ế
b. M c n i ti p m t b đ m 2 (Dùng FFJK, tác đ ng c nh xu ng) v i b đ m đã
ượ
ủ ộ ế
ế ế ở
các đ u ra c a b đ m gi
t k
đ
s tr ng thái ban
c thi
ủ
ầ
ầ ủ
đ u c a các đ u ra đ u b ng 0. Xác đ nh dãy đ m c a m ch. ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ƯƠ Ể Ổ ƯƠ Ự Ố CH NG 5 CHUY N Đ I T NG T S ạ ự ố
s ạ ộ ệ ố ườ ự ọ ng t
ự ỉ ệ ươ
ng t sang tín hi u s , ng
ổ
mà ch có th bi n đ i m t s gía tr c th
ờ ộ
ộ ệ ấ ụ ể ỳ
ả ổ ầ
ế
ệ ầ ờ ể ế
ị
ờ
ả
ụ ủ ể ự ữ ấ ẫ ạ ổ . ệ
ẽ ấ ẫ ạ ể ổ ươ
ng t
1.M ch chuy n đ i t
ữ
ấ
ẫ
(sample anh hold)
1.1.M ch l y m u và gi
ể ế
ổ
ể ế
i ta không th bi n
Đ bi n đ i m t tín hi u t
ị ụ ể
ệ ươ
ị ủ
ộ ố
ổ
đ i m i giá tr c a tín hi u t
ạ
ệ
ẫ
ằ
b ng cách l y m u tín hi u đó theo m t chu k xác đ nh nh m t tín hi u có d ng
ả
ạ
ộ
ế
xung. Ngoài ra, m ch bi n đ i c n m t kho ng th i gian c th (kho ng 1µs
ể ạ
ổ
ữ ứ
m c tín hi u bi n đ i trong kho ng th i gian này đ m ch có
1ms) do đó c n gi
ế
ệ
th th c hi n vi c bi n đ i chính xác. Đó là nhi m v c a m ch l y m u và gi
ạ
Hình v sau là d ng m ch l y m u và gi ệ
ữ ơ ả
c b n: ự ầ ế ươ ổ ượ ấ ẫ ắ ờ
c l y m u trong th i gian r t ng n do t ế
c n bi n đ i đ
ấ ủ ng t
ổ ấ
ẫ ở ư ụ ậ ấ ả ổ ụ
giá
phóng r t ch m qua t ng tr vào ệ
Đi n th t
ạ
ữ
ệ
n p đi n nhanh qua t ng tr ra th p c a OPAMP khi các transistor d n và gi
ở
ờ
ị
tr này trong kho ng th i gian transistor ng ng (t
ấ ớ ủ
r t l n c a OPAMP) ế ổ
ồ ắ
ế ạ ạ ộ ộ ạ
1.2.Nguyên t c m ch bi n đ i ADC
ậ
ổ
M ch bi n đ i ADC g m b ph n trung tâm là m t m ch so sánh . ộ ế ế ươ ạ ng t
ộ ế ổ ự ư
ch a bi
ệ
ế
ế ế ằ ặ ầ ờ ạ ộ ằ
ố
ố ế ế ạ ố
ư
ệ ố ữ ệ
ị ạ
t. V y nhi m v c a m ch t o mã s là th
ượ
ng hóa sau cùng nh ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 100 ầ
ủ
ệ
t va áp vào m t ngã vào c a m ch so sánh, còn đ u
Đi n th t
ố ế
ể
ờ
vào kia n i đ n m t đi n th tham chi u thay đ i theo th i gian Vr(t). Khi chuy n
ệ
ổ
ớ
ế
đ i đi n th tham chi u tăng theo th i gian cho đ n khi b ng ho c g n b ng v i
ạ
ượ
ự ớ
ế ươ
ệ
ng hóa). Lúc đó m ch t o mã s ra có
ng t
đi n th t
(v i m t sai s nguyên l
ử
ớ
ị ứ
ụ ủ
ậ
ệ
giá tr ng v i đi n th vào ch a bi
ỏ
ị
ộ ộ ố
m t b s nh phân sao cho hi u s gi a va và tr nguyên l
ơ
h n 1/2 LSB ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ế ấ ổ ệ ế ạ 1.3.M ch đ i dùng đi n th tham chi u n c thang ộ ạ ế ể ạ ạ ả
ị ế
c l y t ạ ầ ế ượ ặ ề
ạ ở ổ
ấ ế ạ ạ
ệ ế
ủ
ầ
ỏ ơ ạ ứ ế
ế
ế ụ ở ứ ượ ư ấ ế
m c cao, nh ng khi Vr vùa v
ấ ự ể ươ ứ ế
ệ ớ ng ng v i đi n th vào. ố
ờ ầ
ị
ố
ể ư
ế
ọ ế
ể ệ ờ ổ ộ ổ
ấ ứ ể ế ằ ổ ờ ớ ị ơ
ộ
ấ
ệ
M t cách đ n gi n đ t o đi n th tham chi u có d ng n c thang là dùng m t
ắ ầ
ượ ấ ừ ạ
ố
m ch DAC mà s nh phân vào đ
m ch đ m lên . Khi có xung b t đ u
c đ t v 0 nên đ u ra c a FF lên 1, m c ng AND cho
FlipFlop và m ch đ m đ
ầ
DAC),
xung CK vào m ch đ m. Đ u ra m ch đ m tăng d n theo d ng n c thang (V
ở
đây chính là đi n th tham chi u, khi Vr còn nh h n va, ngã ra m ch so sánh còn
ẫ
ạ
ầ
t va đ u ra m ch so
m c th p và v n ti p t c
K qua và m chạ
ế
ổ
sánh lên cao khi n xu ng th p, đóng c ng AND không cho xung C
ế
ố ế ở
ổ
ồ
đ m ng ng. Đ ng th i đ u ra Q lên cao báo k t thúc s chuy n đ i. S đ m
ạ
m ch đ m chính là s nh phân t
ế ầ
ờ
G i th i gian chuy n đ i là tc. Th i gian chuy n đ i tùy thu c đi n th c n
ệ
chuy n đ i. Th i gian lâu nh t ng v i đi n th vào b ng tr toàn giai: ố ộ ậ ả ế ế ạ ộ ở ạ
ế ạ ố ộ
ổ
M ch đ i này có t c đ ch m. M t cách c i ti n là thay m ch đ m lên b i m t
m ch đ m lên/xu ng . ầ ỏ ơ ạ ẽ ề
ẽ ượ ế ạ ố ổ ấ
ạ
ẽ ế
c lai thì m ch s đ m xu ng. N u v a v i hai tr s khác nhau 1 LSB ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 101 ị ố ể
ế
N u đ u ra m ch so sánh cho th y Vr nh h n Va, m ch Logic s đi u khi n
ộ
ế
đ m lên và ng
a không đ i Vr s dao đ ng
ớ
quanh tr vị ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ể ổ ố ươ ạ ự 2.M ch chuy n đ i s t ng t ế ổ ở ọ ệ ạ ạ ượ 2.1.M ch bi n đ i DAC dùng m ng đi n tr có tr ng l ng khác nhau ạ ế ở ả ệ ộ ệ ữ ệ
ệ ở
ế ệ i, ta có tín hi u ra là
ồ
ế
vai trò bi n dòng đi n ra thành đi n th ra, đ ng ộ Trong m ch trên, n u thay OPAMP b i m t đi n tr t
ư ậ
dòng đi n. Nh v y OPAMP gi
ạ
ộ
ờ
th i nó là m t m ch c ng.
Ta có: F = R thì: N u Rế ị ố F = 1k Ω
ư ớ ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 102 ể ế ả ổ Thí d : ụ
1/ Khi s nh phân là 0000 thì v0 = 0
1111 thì v0 = 15Vr / 8
2/ V i Vr = 5V ; R = R
Ta có k t qu chuy n đ i nh sau: ọ ậ ệ ậ ỹ ố Tài li u h c t p môn K thu t Xung – S ế ộ ố ạ ồ ở ị ứ ộ ổ
ở ủ
ị ấ ớ ệ
ầ ộ
ề ế
ệ ự M ch có m t s h n ch :
S chính xác tùy thu c vào đi n tr và m c đ n đ nh c a ngu n tham chi u Vr
ệ
V i s nh phân nhi u bit thì c n các đi n tr có giá tr r t l n, khó th c hi n.
ở ạ
ự
ớ ố
ạ ị
ổ ệ ạ 2.2.M ch đ i DAC dùng m ng đi n tr hình thang ầ ượ t 0 = 8(Vr /24)
c: v
0 = 4(Vr /24)
c: v
0 = 2(Vr /24)
c: v
c: v
0 = (Vr /24)
ủ ổ ợ
h p bit B = (b 3 b2 b1 b0 )2 ượ
ượ
ượ
ượ
ị
v i giá tr B c a t ử ệ ỉ ị ổ
Ch u trách nhi m ch nh s a và b sung: Hoàng Tùng – năm 2016 Page 103 Cho RF = 2R và l n l
Cho b3 = 1 các bit khác = 0, ta đ
Cho b2 = 1 các bit khác = 0, ta đ
Cho b1 = 1 các bit khác = 0, ta đ
Cho b0 = 1 các bit khác = 0, ta đ
ỉ ệ ớ
ấ
Ta th y v0 t l
Suy ra v0 = B(Vr /24)S
Q
R
QN
555
8
7
6
5
1 Gnd
Vcc
2
Dis
Trg
3
Thr
Out
Rst Ctl
4

