1
Din ra vào gia thế k 18 đến gia thế k 19
MT S MÔ HÌNH CNH, HĐH TIÊU BIU
2.1 Mô hình CNH, HĐH tun t (c đin)
Ti các nước Tây Âu, bt đầu Anh, Pháp
Sau đó lan ta sang Đức, Nga, M
Đây là mô hình CNH đầu tiên trong lch s
Nh CNH, cơ cu kinh tế chuyn t nông nghip sang công
nghip
2
II 2.1 Mô hình CNH, HĐH tun t
Th nht: Xut phát t cuc cách mng trong nông
nghip, làm tăng năng sut lao động, to tin đề cho
vic gii phóng lao động t NN sang phi NN, chuyn t
kinh tế t nhiên (t cp tư túc) sang kinh tế hàng hóa
Nhng đặc trưng cơ bn
Th hai: CNH din ra tun t theo tiến trình: CN nh ->
CN nng -> giao thông vn ti -> nông nghip -> dch v
và lưu thông.
Th ba: CNH din ra tun t, t t, chm chp vi
khong thi gian hàng trăm năm
3
II 2.2 Mô hình CNH, HĐH rút ngn
Xut phát là các nước NN (chiếm 70% lao động và 30%
GDP)
Đin hình là Nht Bn và các nước CNH mi (NICs) châu Á
(Hàn Quc, Đài Loan, Hông Kông, Singapore…).
Quá trình CNH đi qua 2 giai đon:
Giai đon to tin đề cho CNH: To ra nhng đột phá
trong NN, xây dng kết cu h tng và sn xut các sn
phm hướng v xut khu.
Giai đon CNH: Tăng tc v chuyn dch cơ cu kinh tế,
duy trì tăng trưởng kinh tế mc cao, to thun li cho
phát trin CN CNC, gn CNH vi HĐH.
4
II 2.2 Mô hình CNH, HĐH rút ngn
Quá trình CNH được rút ngn din ra trong vòng 30 năm,
nh:
Tn dng cơ hi tt để đi tt” thông qua tiếp nhn công
ngh và đi thng vào công ngh hin đại;
Tiến hành nhng bước đi thích hp: lúc đầu là nhp công
ngh -> thích nghi và ci tiến -> xây dng năng lc
KHCN ni sinh -> sáng to và xut khu công ngh
Thc hin các chính sách nhm n định kinh tế vĩ mô,
đầu tư vào ngun nhân lc và hướng vào xut khu.
5
II 2.2 Mô hình CNH, HĐH rút ngn
V chiến lưc CNH
Thi k đầu: Thc hin CNH theo hướng “thay thế nhp
khu” (trước nhng năm 60 ca TK 20)
Sau nhng năm 60, chuyn sang chiến lược “hướng v
xut khu” nhm khai thác các li thế so sánh.
Do thiếu tài nguyên và đất đai, nên các nướx NICs đều
coi trng đầu tư vào ngun nhân lc.