
Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu Version βeta
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng Trang 101
Theo cách 2 giá phân tích được tách ra ba cột <G vật liệu>, <G nhân công>, <G
ca máy> riêng và bạn không cần khai báo các chỉ mục trên. Xem hình.
IV. Lập dự toán theo Phương pháp Phân tích đơn giá 3
1. Nạp định mức khối lượng và định dạng hồ sơ
2. Mở bảng phân tích đơn giá để kiểm tra và hiệu chỉnh
3. Lập bảng phân tích giá cước vận chuyển
4. Lập bảng phân tích giá vật liệu đến chân công trình
5. Lập bảng phân tích giá nhân công ca máy
6. Lập bảng phân tích giá NC, CM theo thông tư 06
7. Phát sinh bảng phân tích đơn giá 3
8. Tổng hợp khối lượng vật liệu, nhân công, máy
9. Tổng hợp kinh phí xây dựng
10. Tổng hợp kinh phí toàn bộ công trình
11. Kiểm tra và tính toán lại toàn bộ hồ sơ
V. Lập dự toán theo Phương pháp bù chênh lệch giá
1. Lập bảng tính tiên lượng
2. Lập bảng dự toán thi công chi tiết
3. Phát sinh bảng phân tích đơn giá

Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu Version βeta
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng Trang 102
4. Phát sinh bảng phân tích khối lượng
5. Lập bảng phân tích giá cước vận chuyển
6. Lập bảng phân tích giá vật liệu đến chân công trình
7. Lập bảng phân tích giá nhân công ca máy
8. Lập bảng phân tích giá NC, CM theo thông tư 06
9. Tổng hợp khối lượng VL, NC, M và chênh lệch
10. Tổng hợp kinh phí xây dựng
11. Tổng hợp kinh phí toàn bộ công trình
12. Kiểm tra và tính toán lại toàn bộ hồ sơ
VI. Lập dự toán theo Phương tổng hợp khối lượng vật liệu và áp giá trực tiếp
1. Lập bảng tính tiên lượng
2. Lập bảng dự toán thi công chi tiết
3. Phát sinh bảng phân tích đơn giá
4. Phát sinh bảng phân tích khối lượng
5. Lập bảng phân tích giá cước vận chuyển
6. Lập bảng phân tích giá vật liệu đến chân công trình
7. Lập bảng phân tích giá nhân công ca máy
8. Lập bảng phân tích giá NC, CM theo thông tư 06
9. Tổng hợp khối lượng VL, NC, M và chênh lệch
10. Tổng hợp kinh phí xây dựng
11. Tổng hợp kinh phí toàn bộ công trình
12. Kiểm tra và tính toán lại toàn bộ hồ sơ
VII. Lập dự toán theo Phương pháp Phân tích khối lượng
1. Nạp định mức khối lượng và định dạng hồ sơ
2. Mở bảng phân tích đơn giá để kiểm tra và hiệu chỉnh
3. Lập bảng phân tích giá cước vận chuyển
4. Lập bảng phân tích giá vật liệu đến chân công trình
5. Lập bảng phân tích giá nhân công ca máy
6. Lập bảng phân tích giá NC, CM theo thông tư 06
7. Phát sinh bảng phân tích đơn giá 3
8. Tổng hợp khối lượng vật liệu, nhân công, máy
9. Tổng hợp kinh phí xây dựng
10. Tổng hợp kinh phí toàn bộ công trình
11. Kiểm tra và tính toán lại toàn bộ hồ sơ
VIII. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1 : Lập phân tích đơn giá và tổng hợp khối lượng nhân công ca máy cho
cac hạng mục sau đây khi thi công mố cầu
T
T
ĐM Hạng mục ĐV KLg
Đào móng bè trên cạn bằng máy đào.I 1 m3 250
1 BE.1111 Trong phạm vi <=30 m , Đất cấp I
2 KB.2110 Ván khuôn kim loại tường 1 m2 172

Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu Version βeta
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng Trang 103
cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng
Gia công cốt thép móng Tấn 16.5
3 IA.1130 Đường kính cốt thép d>18 mm 0
Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn 1 m3 165
4 HC.6115 Vữa BT-CT đá 1x2 M300
Ván khuôn kim loại tường 1 m2 304
5 KB.2110 cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng
Gia công cốt thép cột, trụ Tấn 11.152
6 IA.2231 Đ/kính cốt thép d>18 mm,cao<=4m
Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn 1 m3 111.518
7 HC.6115 Vữa BT-CT đá 1x2 M300
Phân tích đơn giá
TT Mã Công Việc ĐVKLg Đơn giá Giá thành
Đào móng bè trên cạn bằng máy đào 1 m3
Trong phạm vi <=30 m , Đất cấp I
C- Máy thi công : 2838.1
- Máy đào <= 0.8 m3 Ca 0.003 871710.1 2615.1
- Máy ủi <=110 CV Ca 0.00027 825803.4 223
B- Nhân công : 0 269
1
BE.1111
- Nhân công bậc 3.0/7 Công 0.0197 13654.3 269
Ván khuôn kim loại tường 1 m2 0 0
cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng 0 0
A- Vật liệu : 0 15750.4
- Thép tấm Kg 0.5181 8650 4481.565
- Thép hình Kg 0.4884 8650 4224.66
- Gỗ chống m3 0.00496 2100000 10416
- Que hàn Kg 0.056 6800 380.8
- Vật liệu khác % 5 0 750
B- Nhân công : 0 5696.8
- Nhân công bậc 4.0/7 Công 0.3828 14881.9 5696.8
C- Máy thi công : 0 1623.5
2
KB.2110
- Máy hàn 23 KW Ca 0.015 94113.4 1411.7

Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu Version βeta
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng Trang 104
- Máy khác % 15 0 211.8
Gia công cốt thép móng Tấn 0 0
Đường kính cốt thép d>18 mm 0 0
A- Vật liệu : 0 4299436
- Thép tròn d >18 mm Kg 1020 8650 8823000
- Dây thép Kg 14.28 5700 81396
- Que hàn Kg 5.3 6800 36040
B- Nhân công : 0 90602.4
- Nhân công bậc 3.5/7 Công 6.35 14268.1 90602.4
C- Máy thi công : 0 127351.9
- Máy hàn 23 KW Ca 1.27 94113.4 119524
3
IA.1130
- Máy cắt uốn Ca 0.16 48924.4 7827.9
Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn 1 m3 0 0
Vữa BT-CT đá 1x2 M300 0 0
A- Vật liệu : 0 996564.5
- Xi măng PC 30 Kg 487.2 900 438480
- Cát vàng m3 0.455 47000 21385
- Đá dăm 1x2 m3 0.817 132000 107844
- Nước m3 0.193 2500 482.5
- Phụ gia siêu dẻo Kg 73.08 5700 416556
- Vật liệu khác % 1.2 0 11817
B- Nhân công : 0 7419.4
- Nhân công bậc 3.5/7 Công 0.52 14268.1 7419.4
C- Máy thi công : 0 110603
- Cần cẩu 25 T Ca 0.033 1430686.8 47212.7
- Máy bơm bê tông 50 m3/h Ca 0.033 1785413.4 58918.6
- Máy đầm dùi 1.5 KW Ca 0.085 46133.9 3921.4
4
HC.6115
- Máy khác % 0.5 0 550.3
Gia công cốt thép cột, trụ Tấn
Đ/kính cốt thép d>18 mm,cao<=4m
A- Vật liệu : 4305556
5
IA.2231
- Thép tròn d >18 mm Kg 1020 8650 8823000

Giáo án môn học: Tin ứng dụng trong Thiết kế cầu Version βeta
Bộ môn Cầu Hầm - Đại học Bách Khoa Đà Nẵng Trang 105
- Dây thép Kg 14.28 5700 81396
- Que hàn Kg 6.2 6800 42160
B- Nhân công : 0 123073.6
- Nhân công bậc 3.7/7 Công 8.48 14513.4 123073.6
C- Máy thi công : 0 148056.9
- Máy hàn 23 KW Ca 1.49 94113.4 140229
- Máy cắt uốn Ca 0.16 48924.4 7827.9
Tổng hợp khối lượng,vật liệu, nhân công, ca máy
STT Chi Phí ĐV KLượng Đơn giá Giá thành
A - VÂT LIÊU 532,494,826
- Vật liệu khác % 100 36246.1 3624610.00
1 - Cát vàng m3 125.82 47000 5913540.00
2 - Dây thép Kg 394.87 5700 2250759.00
3 - Gỗ chống m3 2.36 2100000 4956000.00
4 - Nước m3 53.37 2500 133425.00
5 - Phụ gia siêu dẻo Kg 20207.94 5700 115185258.00
6 - Que hàn Kg 183.25 6800 1246100.00
7 - Thép hình Kg 232.48 8650 2010952.00
8 - Thép tròn d >18 mm Kg 28204.84 8650 243971866.00
9 - Thép tấm Kg 246.62 8650 2133263.00
10 - Xi măng PC 30 Kg 134719.57 900 121247613.00
11 - Đá dăm 1x2 m3 225.92 132000 29821440.00
B - NHÂN CÔNG 7,697,958
12 - Nhân công bậc 3.0/7 Công 4.93 13654.3 67315.70
13 - Nhân công bậc 3.5/7 Công 248.56 14268.1 3546478.94
14 - Nhân công bậc 3.7/7 Công 94.57 14513.4 1372532.24
15 - Nhân công bậc 4.0/7 Công 182.21 14881.9 2711631.00
C - XE MAY 35,835,766
- Máy khác % 100 2529.8 252980.00
16 - Cần cẩu 25 T Ca 9.13 1430686.8 13062170.48
17 - Máy bơm bê tông 50 m3/h Ca 9.13 1785413.4 16300824.34
18 - Máy cắt uốn Ca 4.42 48924.4 216245.85

