Các phương pháp phân
tích đo quang
Phương pháp phân ch đo quang nm trong nhóm các phương pháp
phân ch bng công c nhim vnghiên cu cách xác định c cht da
vào vicđođạc tín hiu bc x đin t c dng tương hca bc xnày
vi các cht nghn cu.
Phương pháp phân ch đo quang được ng để kho sát mt khong bc x
đin trng, ttngoi ti hng ngoi, c vùng bước sóng hơn na
nhưtia X, hoc các vùng co bước sóng ln nhưcng hưởng spin-electron,
sóng viba, cng hưởng tht nhân...
Trong lch skhoa hc: các nhà triết hc Hy lp c đại xem ánh sáng nhưcác
tia truyn thng
Vào thếkth17, nhiu nhà khoa hc Châu Âu tin vào githuyết: ánh sáng là mt
dòng các ht rt nh, mt snhà khoa hc khác li tin rng: ánh sáng sóng,
được truynđi trong i trường chađầy ete.
Sau khi lý thuyết sóng và thuyết ht ra đời, thuyếtđin tca James Clerk
Maxwell năm 1865, khng định li ln na tính cht sóng ca ánh sáng. Đặc bit,
thuyết y kết ni các hin tượng quang hc vi các hin tượng đin thc, cho
thy ánh sáng ch mt trường hp riêng ca sóng đin t.
Các thí nghim sau này vsóng đin t, nhưca Heinrich Rudolf Hertz năm 1887,
đều khng định tính chính xác ca thuyết ca Maxwell
Nhưvy ánh ng được mô ttheo tính cht tính cht sóng đin t theo tính
cht ht. Trong quang phhc: ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi, tia tngoi, tia
X, sóng radio đềuđược chbng 1 thut ngchung đó bc x đin t, chúng
chkhác nhau v độ i sóng (bước ng).
Khi ttính cht sóng người ta ng c thut ngbước sóng, băng tn.
Bc x đin tmô ttheo tính cht sóng th được hình dung nhưmt thp
các trường dao động đin E mt ttrường M vuông góc vi nhau chuyn
động vi vn tc không đổi trong môi trường nhtđịnh.
Bước sóng λ khong cách gia 2 đỉnh sóng knhau. Đơn vhay được sdng
nanomet hay đơn vAngstron
Tn s ν slnđếmđượcđỉnh sóng đi qua mt khong không gian nhtđịnh
trong mtđơn vthi gian. Đơn v Hz (Hec) biu thspeak đi qua mi giây.
Quan hgia tn s bước sóng: bước ng λ(cm/peak) . tn s ν (pic/s) = vn
tc c (cm/s)
Tính cht ht: được mô tdưới dng nhng đơn vnăng lượng mang tên photon.
Năng lượng Photon gn lin vi sóng đin ttlthun vi tn ssóng, hiu là
E
E = h. ν(h: hng sPlanck g trbng 6,6260693.10E-34 J.s = 6,6260693.10 E-
27 ec.s
Tương tác ca bc x đin tvi mt cht có th được biu hin mt cách đại
cương hai quá trình:
- quá trình hp th, trong trường hp bc x đin tti tngun bcht nghiên
cu hp th cường độ bc xgimđi. Quá trình hp ththường xy ra khi phân
tcht nghiên cutrng thái năng lượng đin tthp nht (trng thái cơbn)
nên khnăng hp thnăng lượng ca bc x đin t
- Quá trình phát x, trong trường hp cht nghiên cu cũng phát ra bc x đin t
vy slàm tăng cưng độ bc xphát ra tngun. nghĩa nhng phân t
trng thái kích thích và nhng phân tnày trli trng thái cơbn khi đó phát
ra bc x đin tkhiến cho cường độ bc x đin ttăng n trong q trình phát
x.
2. Các đại lượng đo bc x đin t
*Độ dài ng (bước sóng) λ: Bước sóng khong cách gia hai đỉnh sóng (đim
sóng đạt g trln nht), hoc tng quát là gia hai cu trúc lp li ca ng,
ti mt thiđim nhtđịnh.
Để biu th độ i sóng vùng radio người ta hay dùng thnguyên là m hoc cm;
vùng hng ngoi dùng micromet; vùng tngoi, khkiến dùng nanomet (nm);
vùng Rongen dùng Angstron
Sliên hcác đơn v đó nhưsau: 1cm = 10E8 Å = 10E7 nm = 10E4 µm
* Tn s ν: sln cùng mt hin tượng lp li trên mtđơn vthi gian (giây).
Trong 1 giây bc x điđưc c cm (c=2,9970.10E10 cm/s) bước sóng λcm vy:
ν.λ= c hocν= c/ λ
Nhưvyđơn v đo tn s nghch đảođơn v đo thi gian. Trong h đo lường
quc tế,đơn vnày Hz đặt tên theo nhà vt lý Đức, Heinrich Rudolf Hertz. 1 Hz
cho biết tn slp li ca svicđúng bng 1 ln trong mi giây: 1Hz=1/s
Đại lượng này hay được sdng trong pp cng hưởng tht nhân (NMR) vi tn
scvài trăm MHz