WINDOWS SERVER
Ệ
Ạ
ầ
] [Đ c: 1508-Ngày đăng: 18-07-2007-Ngày s a: 19-07-2007
ữ ư ỉ
ọ ị
H ĐI U HÀNH-M NG Ề Cài đ t và c u hình Active Directory - Ph n 3 ấ ặ Share ử ị ạ
ậ
ứ
ặ ứ ứ ớ
ữ ệ ủ ạ ị m t đĩa c ng v t lý khác v i đĩa c ng ch a c s ở ộ ệ ủ ệ ố
ữ ạ ậ ỉ ị
(8) B n ch đ nh v trí l u tr ị ạ ư ặ ậ ị
ứ ơ ở ữ ệ ủ ậ ớ
ứ ằ ệ ệ ấ ọ
B n ch đ nh v trí l u tr database Active Directory và các t p tin log. Tuy nhiên, b n nên đ t t p tin ch c thông tin giao d ch ậ ứ ơ ở (transaction log) ậ d li u c a Active Directory nh m tăng hi u năng c a h th ng. ằ database Active Directory và các t p tin log. Tuy nhiên, b n nên đ t t p tin ch c thông tin giao d ch (transaction log) ứ m t đĩa c ng v t lý khác v i đĩa c ng ch a c s d li u c a Active ứ ở ộ Directory nh m tăng hi u năng c a h th ng --> Ch n Next, xu t hi n h p ộ ủ ệ ố h i tho i : ộ ạ
Hình 13.8 : Ch n đ ng d n l u SYSVOL. ọ ườ ẫ ư
ị ị ỉ ạ ả ằ
ủ ư ụ ấ ả ữ ệ ư ụ ư ụ
ề ạ
ị ặ ị ậ ặ ỉ
B n ch đ nh v trí c a th m c SYSVOL. Th m c này ph i n m trên c m t NTFS5 Volume. T t c d li u đ t trong th m c Sysvol này s đ ẽ ựơ ộ ặ ể đ ng sao chép sang các Domain Controller khác trong mi n. B n có th t ự ộ ch p nh n giá tr m c đ nh ho c ch đ nh v trí khác. ấ ị ị (9) Ch n Next, xu t hi n h p h i tho i : ệ ấ ạ ọ ộ ộ
Hình 13.9 : Cài đ t và c u hình d ch v DNS. ị ấ
ụ ế ợ ể ớ
ể ệ ố ộ ượ
ề ế ậ ứ ọ ọ
ặ ụ (10) DNS là d ch v phân gi i tên k t h p v i Active Directory đ phân ả ị i tên các máy tính trong mi n. Do đó đ h th ng Active Directory ho t gi ạ ề ả i mi n đ ng đ ề c thì trong mi n ph i có ít nh t m t DNS Server phân gi ả ấ ả ộ ệ t l p. Ch n dòng th hai --> Ch n Next, xu t hi n mà chúng ta c n thi ấ ầ h p h i tho i : ộ ộ ạ
Hình 13.10 : H th ng t ng thích v i các h đi u hành khác. ệ ố ươ ệ ề ớ
th ng có các server phiên b n tr c Windows 2000. ướ ả
ọ
2000 or Windows Servers 2003 --> Ch n Next, xu t hi n h p h i tho i : Dòng Permissions Compartible with pre-Windows 2000 Server khi hệ ố (11) Ch n dòng Permissions compartible only with Windows Servers ọ ệ ấ ạ ộ ộ
Hình 13.11 : Nh p m t kh u. ậ ậ ẩ
ng h p Server ph i kh i đ ng ậ ậ ườ ẩ
ở ộ ộ ả ấ ợ ọ ệ
ở (12) Nh p m t kh u dùng trong tr ộ ch đ Directory Services Restore Mode. Ch n Next, xu t hi n h p h i ế ộ tho i :ạ
Hình 13.12 : Hi n th thông tin đã ch n. ị ể
t c các thông tin b n đã ch n. N t t ạ ọ
(13)Hi n th t ể ọ ọ t c đ u chính xác, ọ i b n ch n ượ ạ ạ
ị ấ ả ể ắ ầ i các b ch n Next đ b t đ u th c hi n quá trình cài đ t, ng ự Back đ quay l c tr ể ế ấ ả ề c l ệ ặ c đó, xu t hi n h p h i tho i : ạ ướ ướ ệ ạ ấ ộ ộ
Hình 13.13 : Cài đ t, c u hình AD. ặ ấ
B n chu n b đĩa source Windows Server 2003 đ ti n hành sao chép các ể ế ẩ ạ ị
t p tin n u không tìm th y. ậ ế ấ
(14) Sau khi quá trình cài đ t k t thúc, xu t hi n h p h i tho i : ặ ế ệ ấ ạ ộ ộ
Hình 13.14 : Hoàn t t vi c cài đ t và c u hình AD. ệ ấ ấ
ặ (15) Ch n Finish, xu t hi n h p h i tho i : ấ ệ ạ ọ ộ ộ
Hình 13.15 : Kh i đ ng l i h th ng đ c p nh t thông tin c a AD. ạ ệ ố ở ộ ể ậ ậ
ủ (16) Ch n Restart Now đ các thông tin cài đ t có hi u l c, hoàn t t quá ệ ự ể ặ ấ
ọ trình nâng c p k t thúc. ấ ế