Nh ng đi m c n l u ý khi tr l i đ án! ư
I. T i sao l i l p b truy n đai tr c,còn n u b truy n xích thì l i l p sau? ướ ế
Tr l i:
-b truy n đai th ng b trí ngay sau đ ng c vì nó cho phép t c đ cao, ít gây n. ườ ơ
- B truy n xích g n sau vì nó cho phép truy n l c t t h n, không b tr t nh đai, đ n c a ơ ượ ư
nó cao.
-Bánh răng nghiêng giúp làm vi c êm h n, truy n l c t t h n, nh ng có nh c đi m là t o ra ơ ơ ư ượ
l c d c tr c, v i tr c 2, b trí răng th kia cũng đã gi m b t m t ph n l c d c tr c do có 2 ế
l c h ng th ng vào nhau. L u ý là răng nghiêng thì góc nghiêng beta trong kho ng 8-12 đ . ướ ư
1 – Khi phân ph i t s truy n cho HGT c n đ m b a đi u ki n gì ? vì sao ?:
Tr l i :
C n đ m b o 3 đi u ki n :
Kh i l ng nh nh t : do kích th c c a h p gi m t c ph thu c vào kho ng cách tr c (aw) ượ ướ
và chi u r ng răng.
Đ m b o đi u ki n bôi tr n là t t nh t : đ bôi tr n các ch ăn kh p c a các bánh răng, ơ ơ
ng i ta tính toán đ các bánh l n đ c nhúng vào d u trong h p.N u phân ph i TST khôngườ ượ ế
h p lý s d n đ n bánh l n c p ch m nhúng d u nh ng bánh l n c p nhanh không nhúng ế ư
đ c vào d u. N u đ 2 bánh cùng nhúng d u thì bánh l n c p ch m nhúng quá sâu trong d uượ ế
và d n đ n t n th t công su t do khu y d u. ế
Momen quán tính là thu g n nh nh t.
1 bo đảm khuôn kh và trng lưng ca hp gim tc là nh nht.
2 bo đảm điu kin bôi trơn tt nht.
TI VÌ
kích thước ca hp gim tc được quyết định bi khong cách trc A,chiu rng bánh răng.
còn đảm bo ĐK bôi trơn tt hay xu biu hin s chênh lch gia các kích thước ca bánh răng
ln,nếu dùng phương pháp bôi trơn ngâm du.
khuôn kh trng lượng ca hp gim tc ph thuc nhiu vào vt liu chế to bánh răng và h s chiu
rng bánh răng .
4 – Tr ng h p nào c n ch n công su t đ ng c theo công su t đ ng tr , t i sao ?ườ ơ
Tr l i :
Công su t c a đ ng c đ c xác đ nh d a tren Pt (Công su t c n thi t trên tr c đ ng c ). Tr ơ ượ ế ơ
s c a Pt đ c xác đ nh tùy thu c vào ch đ làm vi c c a đ ng c tính ch t t i tr ng: ượ ế ơ
Đ i v i các đ ng c làm vi c lâu dài nh băng t i,t i tr ng tác d ng có th là không đ i ho c ơ ư
thay đ i :
T i tr ng không đ i :
Pt là công su t làm vi c trên tr c công tác: Pt = Plv = F.v/1000
T i tr ng thay đ i :
Lúc này nhi t đ đ ng c thay đ i theo s thay đ i c a t i tr ng. Do v y ta tính theo công ơ
su t t ng đ ng không đ i ( v i m t mát năng l ng do nó sinh ra t ng đ ng v i m t ươ ươ ượ ươ ươ
mát năng l ng do công su t thay đ i gây nên trong cùng m t th i gian).ượ
Pt =Ptđ.
6 – B truy n xích nên b trí tr c đ u vào hay đ u ra c a HGT , t i sao ?
Tr l i :
B truy n xích có th b trí c đ u và l n đ u ra c a HGT , vì :
* Có th dùng xích đ gi m t c ho c tăng t c.
* So v i đai thì xích có kh năng t i và hi u su t cao h n, cùng m t lúc có th truy n đ ng và ơ
công su t cho nhi u tr c.
7 – Các d ng h ng và ch tiêu tính c a b truy n xích ?
Tr l i :
* Các d ng h ng c a b truy n xích : mòn b n l và răng đĩa, con lăn b r ho c v , các má
xích b đ t vì m i, trong đó mòn b n l nguy hi m h n c và là nguyên nhân ch y u m t ơ ế
kh năng làm vi c c a b truy n xích.
* Do d ng h ng nh v y nên ch tiêu tính toán c b n c a BTX là tính v mòn, xu t phát t ư ơ
đi u ki n áp su t sinh ra trong b n l không đ c v t quá m t giá tr gi i h n cho phép. ượ ượ
8 - Các d ng h ng và ch tiêu tính c a b truy n bánh răng ?
Tr l i :
* Các d ng h ng : h ng m t răng nh tróc r , mòn dính ho c h ng chân răng nh g y, ư ư
trong đó nguy hi m nh t là tróc r m t răng và g y răng.Ngoài ra răng có th bi n d ng d , ế ư
g y giòn b m t , ho c phá h ng tĩnh chân răng do quá t i.
* Các ch tiêu tính toán:
Các d ng h h ng tróc r và g y răng là các phá h ng m i do tác d ng lâu dài c a ng su t ư
ti p xúc và ng su t u n thay đ i có chu kỳ gây nên.Do v y ch tiêu c b n đ tính BT BR làế ơ
tính v đ b n ti p xúc c a m t răng làm vi c và đ b n u n c a chân răng,trong đó các ng ế
su t sinh ra ph i nh h n m t giá tr cho phép,sau đó ki m nghi m răng v quá t i. ơ
1 nếu b truyn trong hp kín thì dng hng là tróc b mt răng do ng sut tiếp xúc gây ra vy vi b
truyn được thiết kế theo ng sut tiếp xúc cho phép và kim nghim ư s un .
2 nếu b truyn để h dng hng là mòn răng gây nên gy răng do vy tính toán thiết kế theo ng sut
un,kim nghim theo ng sut tiếp xúc.
9 – Các d ng h ng và ch tiêu tính tr c ?
Tr l i :
* Ch tiêu quan tr ng nh t là đ b n , ngoài ra là đ c ng và đ i v i các tr c quay nhanh là đ
n đ nh dao.
10 - Các d ng h ng và ch tiêu tính c a lăn ?
Tr l i :
* Các d ng h ng:
* Các ch tiêu tính toán :
Khi thi t k HGT, không thi t k lăn ( do đã đ c tiêu chu n hóa ) mà ch n theo 2 tiêuế ế ế ế ượ
ch ; kh năng t i đ ng C và kh năng t i tĩnh Co.
12 – Trình t ch n lăn ?13 – Trình bày quy t c phân tích l c ăn kh p trong b truy n
bánh răng.
Tr l i :
L c ăn kh p trong các b truy n đ c chia làm 3 thành ph n : l c vòng Ft , l c h ng tâm ượ ướ
Fr , l c d c tr c Fa. Đ i v i bánh răng tr :
Ft1 = Ft2 = 2.T/dw1
Fr1 = Fr2 = Ft1.tgα/cosβ
Fa1 = Fa2 = Ft1 .tgβ
Trong đó T : momen xo n trên tr c bánh 1 (Nmm)
d w1 : đ ng kính vòng lăn bánh 1.ườ
α : góc ăn kh p
β : góc nghiêng c a răng.
14 - Thông s hình h c c a b truy n xích .
Tr l i :
* Kho ng cách gi a các đĩa xích : a
* Xích ng con lăn:
- B c xích P.ướ
- Chi u r ng con lăn B.
- Đ ng kính c a ng xích do .ườ
- Đ ng kính con lăn d1.ườ
- Chi u r ng m t xích h.
- Chi u cao ch t xích b.
* Đĩa xích :
- Đ ng kính vòng chia : a.ườ
- Đ ng kính vòng đáy : df.ườ
15 – Công d ng ,phân lo i cách l a ch n nút thông h i. ơ
16 - Công d ng ,phân lo i cách l a ch n nút tháo d u.
17 - Công d ng ,phân lo i cách l a ch n que thăm d u.
18 - Công d ng ,phân lo i cách l a ch n ch t đ nh v .
19 – Công d ng c a vòng ph t.
20 - Công d ng c a vòng ch n d u.
21 – Công d ng c a vòng vung d u.
22 – Trình bày cách ki m tra v t ti p xúc c a b truy n bánh răng. ế ế
23 – Trình bày cách đi u ch nh lăn.
24 – Công d ng và cách t o ra khe h bù tr nhi t c nh lăn.
25 – T i sao ph i ch n b r ng bánh răng nh l n h n b r ng bánh răng l n? ơ
Tr l i :
Trong quá trình l p ghép, đôi khi không th đ m b o ăn kh p đúng gi a bánh răng nh
bánh răng l n . Lúc đó chi u dài ti p xúc gi a các răng có th s nh h n bw .Do v y khi ch ế ơ ế
t o ,ta th ng làm b r ng c a bánh răng nh l n h n so v i b r ng bánh l n đ khi l p ráp ườ ơ
có sai l ch thì v n đ m b o đ chi u dài ăn kh p.M t khác tăng b r ng bánh nh ch không
ph i bánh l n đ gi m b t kh i l ng , b i chi phí và không làm tăng momen quán tính khi ượ
ho t đ ng.
26 – Trình bày cách ch n dung sai vòng trong và vòng ngoài lăn.
27 – Gi i thích ý nghĩa các ký hi u dung sai c a m i l p bánh răng và tr c.
28 – Các kích th c nào c n ghi dung sai trên b n v ? t i sao ?ướ
29 – T i sao ph i làm gân tăng c ng c nh ch l p lăn ?
30 – Công d ng c a các t m đ m ch l p lăn.
31 - T i sao kích th c kho ng cách tr c ph i ghi kèm dung sai ? ướ
32 – T i sao ch n modun răng ph i theo tiêu chu n.
33 – T i sao ph i ch n đ ng kính thân tr c và ngõng tr c theo tiêu chu n ? ườ
Tr l i :
Ph i ch n đ ng kính thân tr c và ngõng tr c theo tiêu chu n đ t o đi u ki n t hu n l i cho ườ
vi c tính ch n then và . Do then và l p trên tr c đã đ c tiêu chu n hóa nên ph i ch n ượ
đ ng kính tr c theo tiêu chu n.ườ
34 – Trình bày cách ch n và tính các kích th c c a then b ng. ướ
Tr l i :
Sau khi thi t k tr c , ta đã xác đ nh đ c đ ng kính tr c d t i ch l p then và chi u dàiế ế ượ ườ
may lm . T đó ta s tính đ c chi u dài thenơ ượ
lt = (0.8…0.8) lm . Các kích th c h (chi u cao then), b (b r ng then) , t (chi u sâu rãnh then)ướ
ch n theo đ ng kinh tr c theo b ng 9.1 , 9.2 sách h ng d n c a Tr nh Ch t.N u then ườ ướ ế
không th a mãn đi u ki n b n thì có th chuy n t then b ng th p sang then b ng cao , ho c
tăng chi u dài may đ tăng chi u dài then.N u không đ c có th s d ng 2 then đ t cách ơ ế ượ
nhau 180o ,khi đó m i then có th ti p nh n đ c 0,75 T. ế ượ
35 – Th nào là l p theo h th ng l và h th ng tr c ? H th ng nào là u tiên ?ế ư
36 – D ng h ng ,ch tiêu c a then b ng.
Tr l i :
* Trong quá trình làm vi c, then có th b h ng do d p b m t làm vi c ,ngoài ra then có th
h ng do b c t.
* Các ch tiêu khi tính then : khi thi t k th ng d a vào đ ng kính tr c đ ch n kích th c ế ế ườ ườ ướ
ti t di n then , chi u dài then tính theo chi u dài may c a chi ti t, r i ti n hành ki mế ơ ế ế
nghi m theo đ b n d p và đ b n c t.
37 – Kho ng cách nh nh t t đ nh răng c a BR đ n đáy HGT l a ch n nh th nào , t i ế ư ế
sao ?
38 – Chi u dày nh nh t c a vách HGT ch n th nào, t i sao ? ế
39 – T i sao ng i ta ch n bánh nh là bánh ch đ ng ? ườ
40 – Yêu c u khi ch n v t li u bánh răng ?T i sao ng i ta ch n v t li u bánh răng nh t t ườ
h n bánh răng l n , v t li u c a bánh răng c p ch m t t h n c p nhanh ?ơ ơ
Tr l i :
* Yêu c u : khi ch n v t li u ph i d a vào các yêu c u c th : t i tr ng l n hay nh , kh
năng công ngh và thi t b ch t o cũng đ c cũng nh v t t đ c cung c p, có yêu c u ế ế ượ ư ư ượ
kích th c ph i g n hay không.ướ
V t li u ch t o răng th ng đ c chia thành 2 nhóm : ế ườ ượ
- Nhóm 1 : đ r n HB < 350, bánh răng th ng đ c th ng hóa ho c tôi c i thi n.Nh đ ườ ượ ườ
r n th p nên có th c t răng chính xác sau khi nhi t luy n, đ ng th i b truy n có kh năng
ch y mòn.
- Nhóm 2 : có đ r n HB >350 , bánh răng th ng đ c tôi th tích , tôi b m t, th m ườ ượ
cacbon ,th m nito dùng các nguyên công tu s a đ t ti n nh mài,mài nghi n v.v.. Răng ch y ư
mòn r t kém do đó ph i nâng cao đ chính xác ch t o , nâng cao đ c ng c a tr c.Tuy ế
nhiên khi dùng v t li u nhóm 2 thì ng su t ti p xúc có th tăng t i 2 l n và nâng cao kh ế
năng t i c a b truy n cũng nh tăng t i 4 l n so v i thép th ng hóa ho c tôi c i thi n. ư ườ
Đ i v i h p gi m t c ch u công su t trung bình ho c nh ,ch c n ch n v t li u nhóm 1,
đ ng th i chú ý răng đ tăng kh năng ch y mòn c a răng ,nên nhi t luy n bánh răng l n đ t
đ r n th p h n đ r n bánh răng nh t 10 đ n 15 đ n v : ơ ế ơ
H1 > H2 + (10 … 15 ) HB
V i công su t l n có th ch n v t li u bánh nh là thép nhóm 2, bánh l n nhóm 1 ho c c 2
đ u thu c nhóm 2, khi đó nhi t luy n 2 bánh nh nhau và đ t đ r n b ng nhau. ư
* Ng i ta ch n v t li u bánh nh t t h n bánh l n vì :s chu kỳ làm vi c c a bánh nhườ ơ
nhi u h n bánh l n. ơ
* V t li u bánh răng c p ch m l n h n c p nhanh vì momen trên các tr c c a c p ch m l n ơ
h n c p nhanh, do v y t i tr ng lên các răng l n h n so v i c p nhanh.ơ ơ
41 - Trên cùng m t tr c nên ch n cùng lo i lo i then nh nhau vì sao ? ư
Tr l i :
Then và trên cùng m t tr c thì nên ch n cùng lo i then, đ thu n ti n cho quá trình thi t ế
k và ch t o. N u cùng m t lo i then ,ta ch c n tính toán ki m nghi m cho then v trí ch uế ế ế