
Ch ng 2 t t ng h chí minh v cách m ng gi i phóng dân t c ươ ư ưở ồ ề ạ ả ộ
G m 6 lu n đi m c b nồ ậ ể ơ ả
1 m c tiêu c a cách m ng gi i phóng dân t c ụ ủ ạ ả ộ
Nhi m v và tính ch t ệ ụ ấ
Mâu thu n c b n là mâu thu n gi a nhân dân viêt nam và th c dân phong ki n ẫ ơ ả ẫ ữ ự ế
Đ i t ng b c thi t là tay sai và đ qu c ố ượ ứ ế ế ố
Yêu c u b c thi t: đ c l p dân t c ầ ứ ế ộ ậ ộ
Nhi m v và tính ch t cách m ng gi i phóng dân t cệ ụ ấ ạ ả ộ
M c tiêu đánh đ th c dân phong ki n và tay sai giành đ c l p dân t c ụ ổ ự ế ộ ậ ộ
2 con đ ng gi i phóng dân t c ườ ả ộ
A, rút bài h c kinh nghi m t các cu c th t b i c a các cu c đ u tranh ch ng th cọ ệ ừ ộ ấ ạ ủ ộ ấ ố ự
dân pháp
Các cu c đ u tranh ch ng th c dân pháp cu i th k 19 đ u th k 20 d n t i th tộ ấ ố ự ố ế ỷ ầ ế ỷ ẫ ớ ấ
b i n ng n . dù theo nhi u xu h ng đ u tranh khác nhau t dân ch t s n đ nạ ặ ề ề ướ ấ ừ ủ ư ả ế
phong ki n đ u th t b i ch t ch h chí minh đã tìm các con đ ng gi i phóng dân t cế ề ấ ạ ủ ị ồ ườ ả ộ
m i ớ
B, con đ ng cách m ng dân ch t s nườ ạ ủ ư ả
Ng i th y không tri t đ khi ng i tham gia ho t đ ng cách m ng các n c trênườ ấ ệ ể ườ ạ ộ ạ ở ướ
th gi iế ớ
C, vào thang9 1920 ng i đã đ c b n lu n c ng s th o l n th nh t c a lenin vườ ọ ả ậ ươ ơ ả ầ ứ ấ ủ ề
v n đ dân t c và thu c đia. ng i tìm ra con đ ng gi i phóng dân t c chân chính làấ ề ộ ộ ườ ườ ả ộ
cách mang vô s n. theo ng i cách m ng vô s n là cách m ng gi i phóng dân t c c ngả ườ ạ ả ạ ả ộ ộ
v i xây d ng thành công ch nghĩa xã h iớ ự ủ ộ
3 l c l ng tham gia cách m ng gi i phóng dân t c ự ượ ạ ả ộ
3.1 cách m ng gi i phóng dân t c là s nghi p c a c dân t cạ ả ộ ự ệ ủ ả ộ
Cách m ng gi i phóng dân t c là trách nhi m c a toàn th dân t c không ph i là tráchạ ả ộ ệ ủ ể ộ ả
nhi m c u cá nhân hay t ch c c th nào riêng lệ ả ổ ứ ụ ể ẻ
H chí minh đánh giá cao vai trò then ch t c a qu n chúng nhân dân trong đ u tranh vũồ ố ủ ầ ấ
trang gi i phóng dân t cả ộ
3.2 l c l ng chính tham giaự ượ
gi i phóng dân t c là liên minh giai t ng trong xã h i sĩ nông công th ng ả ộ ầ ộ ươ
Nòng c t là giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng trong phong trào đ u tranh gi iố ấ ộ ấ ả
phóng dân t c ộ
4 lãnh d o là đ ng c ng s n vi t namạ ả ộ ả ệ
4.1 bên ngoài thì liên l c v i anh em đ ng chí, các n c thu c đ a và h th ng hùngạ ớ ồ ướ ộ ị ệ ố
m nh các n c xã h i ch nghĩa trên th gi i. truy n bá ch nghĩa mác lenin vào vi tạ ướ ộ ủ ế ớ ề ủ ệ
nam
4.2 bên trong xây d ng đ ng c ng s n theo mô hình đ ng ki u m i c a lenin ự ả ộ ả ả ể ớ ử
H t t ng lý lu n ch đ o ch nghĩa mác leninệ ư ưở ậ ủ ạ ủ
Nguyên lý ho t đ ng dân ch y quy nạ ộ ủ ủ ề
Đ ng c ng s n là đ ng c a nhân dân lao đ ng và nh ng ng i b áp b c bóc l tả ộ ả ả ủ ộ ữ ườ ị ứ ộ
Th c ti n ch ng minh đ ng là l c l ng lãnh đ o duy nh t c a nhân dân lao đ ng vàự ễ ứ ẳ ự ượ ạ ấ ủ ộ
toàn th dân t c vá toàn dân t c nh n đ ng là ng i lãnh đ o duy nh t ể ộ ộ ậ ả ườ ạ ấ
H n 80 năm qua đ ng là l c l ng lãnh đ o duy nh t c a dân t c vi t nam trong côngơ ả ự ượ ạ ấ ủ ộ ệ
cu c gi i phong dân t c và xây d ng ch nghĩa xã hôij vi t namộ ả ộ ự ủ ở ệ

5 cách m ng vô s n các n c thu c đia ti n hành song song và có kh năngạ ả ở ướ ộ ế ả
thành công tr c chính qu cướ ố
5.1 cách m ng vô s n c a các n c thu c đ a ti n hành ch đ ng sáng t oạ ả ủ ướ ộ ị ế ủ ộ ạ
V n xu t thân t n c thu c đ a và tr i qua quá trình ho t đ ng trong phong tràoố ấ ừ ướ ộ ị ả ạ ộ
thu c đ a h chí minh đã b sung thêm nh ng lu n đi m vào h c thuy t mác leninộ ị ồ ổ ữ ậ ể ọ ế
Nguyên nhân sâu xa c a tranh giành thu c đ a là v n đ th tr ng tiêu th hàng hóaủ ộ ị ấ ề ị ườ ụ
c a các n c t b n ch nghĩa ủ ướ ư ả ủ
Kh năng cách m ng to l n c a các n c thu c đ a trong đ u tranh ch ng ch nghĩaả ạ ớ ủ ướ ộ ị ấ ố ủ
đ qu c ế ố
Đ u tranh giành đ c l p dân t c ph i đ c ti n hành ch đ ng sáng t o. không chôngấ ộ ậ ộ ả ượ ế ủ ộ ạ
ch s th ng l i c a cách m ng c a các n c chính qu cờ ự ắ ợ ủ ạ ủ ướ ố
5.2 cách m ng vô s n n c thu c đ a có kh năng giành th ng l i tr c cách m ngạ ả ở ướ ộ ị ả ắ ợ ướ ạ
chính qu cở ố
Theo lenin và qu c t c ng s n thì cách m ng vô s n th c hi n thành công các n cố ế ộ ả ạ ả ự ệ ở ướ
chính qu c tr c sau đó s quay l i giúp đ cách m ng gi i phóng dân t c các n cố ướ ẽ ạ ỡ ạ ả ộ ở ướ
thu c đ aộ ị
Theo h chí minh cách m ng gi i phóng dân t c các n c thu c đ a có th ti n hànhồ ạ ả ộ ở ướ ộ ị ể ế
đ c l p ch đ ng v i cách m ng c a các n c chính qu c và có th giành đ c l pộ ậ ủ ộ ớ ạ ủ ướ ố ể ộ ậ
tr c cách m ng c a các n c chính qu c. đây là lu n đi m quan tr ng sáng t o màướ ạ ủ ướ ố ậ ể ọ ạ
h chí minh đóng góp vào ch nghĩa mác lêninồ ủ
Cách m ng gi i phóng dân t c đ c ti n hành d i s lãnh đ o c a chính đ ng vôạ ả ộ ượ ế ướ ự ạ ủ ả
s n và đông đ o qu n chúng nhân dân có th giành th ng l i tr c cách m ng c a cácả ả ầ ể ắ ợ ướ ạ ủ
n c chính qu c. góp ph n ch t đ t m t vòi c a ch nghĩa t b n góp ph n vàoướ ố ầ ặ ứ ộ ủ ủ ư ả ầ
th ng l i c a vô s nắ ợ ủ ả
6 ph ng th c th c hi n b o l c cách m ngươ ứ ự ệ ạ ự ạ
6.1 tính t t y u c a b o l c cách m ngấ ế ủ ạ ự ạ
H chí minh đã k th a t t ng c a lenin v b o l c cách m ng ồ ế ừ ư ưở ủ ề ạ ự ạ
L y b o l c cách m ng ch ng l i b o l c ph n cách m ngấ ạ ự ạ ố ạ ạ ự ả ạ
B o l c cách m ng đ c th c hi n b ng chi n tranh nhân dânạ ự ạ ượ ự ệ ắ ế
hình th c b o l c cách m ng là đ u tranh vũ trang k t h p v i đ u tranh chính tr tùyứ ạ ự ạ ấ ế ợ ớ ấ ị
hoàn c nh c th ả ụ ể
6.2 hình thái cách m ngạ
Th c hi n chi n tranh nhân dân k t h p s c m nh toàn dân t cự ệ ế ế ợ ứ ạ ộ
K t h p đ u tranh chính tr ngo i giao cũng nh th ng l i trên chi n tr ngế ợ ấ ị ạ ư ắ ợ ế ườ
Th c hi n chi n tranh lâu dài t l c cánh sinhự ệ ế ự ự
6.3 b o l c cách m ng k t h p t t ng hòa binh nhân áiạ ự ạ ế ợ ư ưở
K t h p chi n tranh v i t t ng nhân ai v tha. C n s d ng m i ph ng án hòaế ợ ế ớ ư ưở ị ầ ử ụ ọ ươ
bình, chi n tranh là gi i pháp cu i cùng ế ả ố
Ch ng 3 t t ng h chí minh v ch nghĩa xã h i và con đ ng đi lên chươ ư ưở ồ ề ủ ộ ườ ủ
nghĩa xã h i vi t namộ ở ệ
Con đ ng và bi n pháp đi lên ch nghĩa xã h i vi t namườ ệ ủ ộ ở ệ
1 con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i vi t namườ ủ ộ ở ệ
1.1 th c ch t lo i hình đ c đi m đi lên ch nghĩa xã h i vi t namự ấ ạ ặ ể ủ ộ ở ệ
Theo quan đi m c a các nhà kinh đ n mác lenin thì có hai con đ ng quá đ lên chể ủ ỉể ườ ộ ủ
nghĩa xã h i th nh t quá đ tr c ti p lên ch nghĩa xã h i áp d ng v i các n c tộ ứ ấ ộ ứ ế ủ ộ ụ ớ ướ ư

b n phát tri n cao. Th hai là quá đ gián ti p áp d ng cho các n c t b n phát tri nả ể ứ ộ ế ụ ướ ư ả ể
th pấ
Theo ch t ch h chí minh áp d ng quan đi m h c thuy t mác lenin vào vi t nam ủ ị ồ ụ ể ọ ế ệ
Ng i kh ng đ nh vi t nam ti n lên ch nghĩa xã h i gián ti p t m t n c nôngườ ẳ ị ệ ế ủ ộ ế ừ ộ ướ
nghi p l c h u b qua t b n ch nghĩaệ ạ ậ ỏ ư ả ủ
1.2 quá trình quá đ lên ch nghĩa xã h i vi t namộ ủ ộ ở ệ
Th nh t d ng c s v t ch t k thu t văn hóa t t ng cho xã h i ch nghĩaứ ấ ự ơ ở ậ ấ ỹ ậ ư ưở ộ ủ
Th hai c i t o m i m t c a đ i s ng kinh t chính tr xã h i ứ ả ạ ọ ặ ủ ờ ố ế ị ộ
Khó khăn g p ph i trong quá trình quá đ lên ch nghĩa xã h i n c taặ ả ộ ủ ộ ở ướ
Th nh t n c ta ti n lên ch nghĩa xã h i t n n kinh t nông nghi p l c hâu cùngứ ấ ướ ế ủ ộ ừ ề ế ệ ạ
khó khăn do c s h t ng b chi n tránh tàn phá n ng nơ ở ạ ầ ị ế ặ ề
Th hai n c ta m i ti n lên ch nghĩa xã h i nên g p nhi u sai sót y u kém nên ph iứ ướ ớ ế ủ ộ ặ ề ế ả
v a làm v a h c t p rút kinh nghi m nh t là trên lĩnh v c kinh từ ừ ọ ậ ệ ấ ự ế
Th ba n c ta luôn b các n c thù đich ch ng phá cách m ng vi t namứ ướ ị ướ ố ạ ệ
1.3 n i dung quá trình quá đ lên ch nghĩa xã h i vi t namộ ộ ủ ộ ệ
V chính tr gi v ng quy n lãnh đ o duy nh t và tuyêt đ i c a đ ngề ị ữ ữ ề ạ ấ ố ủ ẳ
V kinh t th c hi n n n kinh t nhi u thành ph n kinh t cùng mi n. n n kinh tề ế ự ệ ề ế ề ầ ế ề ề ế
hàng hóa
Văn hóa giáo d c coi tr ng giáo d c xây d ng n n giáo d c phát tri n. xây d ng conụ ọ ụ ự ề ụ ể ự
ng i m i th i đ i m i ph c v cho quá trình xây d ng c s v t ch t cho quá trìnhườ ớ ờ ạ ớ ụ ụ ự ơ ở ậ ấ
xây d ng xã hoojj ch nghĩaự ủ
2 bi n pháp đi lên ch nghĩa xã h i vi t namệ ủ ộ ở ệ
2.1 ph ng châm đi lên ch nghía xã h i vi t namươ ủ ộ ở ệ
M t là xây d ng xã h i ch nghĩa là hi n t ng ph bi n trên th gi i nên c n ph iộ ự ộ ủ ệ ượ ổ ế ế ớ ầ ả
tuân th các nguyên lý c a ch nghĩa mác lenin ngoài ra có th h c t p kinh nghi m tủ ủ ủ ể ọ ậ ệ ừ
các n c b n trong xây d ng xã h i ch nghĩa và tránh r p khuôn máy mócướ ạ ự ộ ủ ậ
Hai ph i tùy theo đi u ki n hoàn c nh c th c a vi t nam ph i t mình xây d ngả ề ệ ả ụ ể ủ ệ ả ự ự
ch nghĩa xã h i không trông chủ ộ ờ
2.2 các b c ti n hành ướ ế
M t xây d ng ch nghĩa xã h i vi t nam c n ti n hành d n d n t ng b c t th pộ ự ủ ộ ở ệ ầ ế ầ ầ ừ ướ ừ ấ
đ n cao tránh đ t cháy giai đo n d n đ n nh ng sai sót trong xây d ng ch nghĩa xãế ố ạ ẫ ế ữ ự ủ
h iộ
Các b c th c hi n ướ ự ệ
Th c hi n song song nhi m v c a hai mi n v a s n xu t v a b o v c s h t ngự ệ ệ ụ ủ ề ừ ả ấ ừ ả ệ ơ ở ạ ầ
ph c v cho xây d ng xã h i ch nghĩa ụ ụ ự ộ ủ
Th c hi n xây d ng xã h i ch nghĩa c n tuân th nguyên t c ph i có k ho ch cự ệ ự ộ ủ ầ ủ ắ ả ế ạ ụ
th rõ ràng ể
Xây d ng xã h i m i trên n n xã h i cũ ph i c i t o xã h i cũ ự ộ ớ ề ộ ả ả ạ ộ
V i đi u ki n n c ta hi n nay đ xây d ng xã h i ch nghĩa ph i t n d ng s c dânớ ề ệ ướ ệ ể ự ộ ủ ả ậ ụ ứ
c a c i c a nhân dân làm l i cho nhân dânủ ả ủ ợ
Ch ng 4 t t ng h chí minh v đ ng c ng s n vi t nam ươ ư ưở ồ ề ả ộ ả ệ
Câu h iỏ t i sao xây d ng đ ng là quy lu t t n t i và phát tri nạ ự ả ậ ồ ạ ể
Theo h chí minh xây d ng đ ng là m t nhi m v t t y u khách quan nh m th c hi nồ ự ả ộ ệ ụ ấ ế ằ ự ệ
thành công nhi m v đi đ u trong xây d ng và b o v t qu c. Theo ng i thì khôngệ ụ ầ ự ả ệ ổ ố ườ

ch xây d ng b ng cách đ a ra nh ng bi n pháp nh t th i mà còn ph i th ng xuyênỉ ự ằ ư ữ ệ ấ ờ ả ườ
xây d ng ch nh đ n đ ngự ỉ ố ả
Tính t t y u khách quan c a xây d ng đ ng ấ ế ủ ữ ả
Th nh tứ ấ đ ng ra đ i do yêu c u c a xã h i t n t i trong xã h i là m t b ph n h pả ờ ầ ủ ộ ồ ạ ộ ộ ộ ậ ợ
thành c a xã h i do đó nó nh h ng b i các thay đ i c a xã h i dù t t hay x u do đóủ ộ ả ưở ở ổ ủ ộ ố ấ
c n ph i th ng xuyên xây d ng ch nh đ n đ ngầ ả ườ ự ỉ ố ả
Th haiứ đ ng là chi n sĩ tiên phong trong công cu c xây d ng xã h i m i nên càngả ế ộ ự ộ ớ
ph i th ng xuyên t xây d ng mình v ng m nh toàn di n h nả ườ ự ự ữ ạ ệ ơ
Th baứ xây d ng đ ng giúp cho các đ ng viên có đi u ki n t rèn luy n b n thân traoự ả ả ề ệ ự ệ ả
dòi ngh l c đ o đ c cách m ng c a đ ng viêndo xã h i luôn luôn thay đ i và tác đ ngị ự ạ ứ ạ ủ ả ộ ổ ộ
c a nh ng m t t t m t x u nên d đ n t i tha hóa đ o đ c quan liêu bao c p nên m iủ ữ ặ ố ặ ấ ễ ẫ ớ ạ ứ ấ ỗ
cán b đ ng viên c n ph i tích c c t giác trau d i v n s ng c a mìnhộ ả ầ ả ự ự ồ ố ố ử
K t lu nế ậ đ ng cân ph i xây d ng nh m th c hi n t t nh t nhi m v giai c p vàả ả ự ằ ự ệ ố ấ ệ ụ ấ
nhi m v nhân dân giao phó cho mìnhệ ụ
Câu 2 nêu 4 n i dung xây d ng đ ngộ ự ả
G mồ 4 n i dung ộ
H t t ng lý lu n ệ ư ưở ậ
Th nh t ph i tuyên truy n ch nghĩa mác lenin đúng đ i t ng c th thì m i đ tứ ấ ả ề ủ ố ượ ụ ể ớ ạ
hiêu qu cao trong truy n bá ch nghĩa mác leninả ề ủ
Th hai ph i tùy t ng tr ng h p c th đ áp d ng ch nghĩa mác lenin vào th cứ ả ừ ườ ợ ụ ể ể ụ ủ ự
ti n đ i s ng.tránh s c ng nh c trong áp d ng nguyên lý mác leninễ ờ ố ự ứ ắ ụ
Th ba trong quá trình ho t đ ng đ ng c n ph i h c t p đúc rút kinh nghiêm t ng kêtứ ạ ộ ả ầ ả ọ ậ ổ
đ ng th i ph i h c t p các kinh nghi m c a đ ng c ng s n khác. T đó b sung thêmồ ờ ả ọ ậ ệ ủ ả ộ ả ừ ổ
vào h c thuy t mác lenin ọ ế
Th t c n ph i b o v s trong sáng c a nguyên lý mác lenin ch ng các hi n t ngứ ư ầ ả ả ệ ự ủ ố ệ ượ
xuyên t c ch nghĩa mác leninạ ủ
B máy t ch c đ ngộ ổ ứ ả
Th nh t phát tri n chi u r ng:c n phát tri n sâu r ng các thành viên đ ng c ng s nứ ấ ể ề ộ ầ ể ộ ả ộ ả
đ n t ng c s đ ng t trung ng đ n đ a ph ngế ừ ơ ở ả ừ ươ ế ị ươ
Th hai c n ph i rèn luy n tích c c c a các thành viên trong đ ng trao d i đ o đ cứ ầ ả ệ ự ủ ả ồ ạ ứ
ph m ch t cách m ng v ng vàngẩ ấ ạ ữ
5 nguyên t c xây d ng đ ng c n xây d ng trên năm nguyên t cắ ự ả ầ ự ắ
Th nh t t p trung dân chứ ấ ậ ủ
các thành viên trong đ ng có quy n bi u quy t t do th hi n ý ki n c a mình d iả ề ể ế ự ể ệ ế ủ ướ
s lãnh đ o th ng nh t c a c p trênự ạ ố ấ ủ ấ
th hai t p th quy t đ nh cá nhân th c hi n ứ ậ ể ế ị ự ệ
theo h chí minh thì m t cá nhân có su t s c đ n đâu thì trong công vi c v n x y ra saiồ ộ ấ ắ ế ệ ẫ ả
sót do đó c n l y ý ki n s đông t p th nh m gi m thi u sai sót có th x y ra ầ ấ ế ố ậ ể ằ ả ể ể ả
th ba t phê bình và phê bìnhứ ự
nh m trau d i đ o đ c ph m ch t cách m ng l i s ng thái đ làm vi c. c n ti n hànhằ ồ ạ ứ ẩ ấ ạ ố ố ộ ệ ầ ế
nghiêm túc t giác trung th c khách quan đ đ y lùi cái x u nhân r ng cái đ pự ự ể ẩ ấ ộ ẹ
th t đoàn k t th ng nh t trong đ ng tránh kéo bè k t phái l i ích nhóm gây nhứ ư ế ố ấ ả ế ợ ả
h ng t i hình nh c a đ ng ta trong nhân dânưở ớ ả ủ ả
th năm k lu t nghiêm minh nh m gi m nh ng sai sót c a đ ng viên trong khi thamứ ỷ ậ ằ ả ữ ủ ả
gia ho t đ ng ạ ộ

3. Chính trị
Th nh t ph i phát tri n h t t ng chính tr đ ng l i chính tr , xây d ng l pứ ấ ả ể ệ ư ưở ị ườ ố ị ự ậ
tr ng c a đ ng b o v đ ng l i chính tr ườ ủ ả ả ệ ườ ố ị
Th hai giúp cho các đ ng viên gi v ng b n lĩnh chính tr cách m ng không sa r iứ ả ữ ữ ả ị ạ ờ
đ ng l i chính tr c a đ ngườ ố ị ủ ả
4. Xây d ng đ o đ c trong đ ng ự ạ ứ ả