CÂU H I Đ M MÔN Đ Ỏ Ề Ở ụ

NG L I CÁCH M NG C A Đ NG C NG S N VI T NAM ấ ủ

ạ ọ ệ ữ ữ ả ệ ạ ố ng kh i đ i đoàn k t toàn dân,hoà ườ ệ ế ề ế ẩ ạ ậ ủ ố ạ ế ụ ắ ự ủ ự ề ố ộ ộ

Ạ ƯỜ 1.Nhi m v nào là quan tr ng nh t c a giai đo n 1945-1946? Gi ề quy n là công c s c bén,là đòn b y đ đ a cách m ng ti n lên.Mu n v y,tăng c ể ư h p dân t c,xây d ng và c ng c chính quy n cách m ng v m i m t:chính tr ,quân s ,,kinh t ợ giao,kháng chi n đi đôi v i ki n qu c,,ch ng gi c ngo i xâm g n li n v i ch ng gi c đói và gi c d t.

v ng và b o v chính quy n cách m ng là nhi m v h t s c c p bách s ng còn c a nhân dân lúc này.Chính ,văn hoá,xã h i và ngo i ạ ặ ố ề ọ ắ ạ ạ ị ố ế ế ặ ớ ố ố ụ ế ứ ấ ố ặ ề 2.Giai đo n 1945-1946,T ng có 20 v n quân nhi u h n Pháp ớ mi n Nam.T i sao Đ ng xác đ nh k thù chính là ặ ạ ưở ề ề ẻ ạ ạ ả ơ ở ị Pháp? t sau khi cách m ng tháng Tám thành công,n ạ ệ ờ c. B c Vi ủ ộ ng,còn Nh chúng ta đã bi ế ẻ ớ ớ ề

c còn h n 6 v n quân Nh t.T i sao T n ướ Ở ắ ng cho Pháp ti p t c tr l mi n B c có t ơ ạ ề ệ ế ụ ớ t Nam dân ch c ng hoà m i ra đ i đã c Vi ướ mi n Nam ch có t Nam là h n 20 v n quân T ỉ ạ ơ ưở ở t Nam),bên c nh đó trên c i xâm l ả c Vi ở ạ ạ ệ ượ i 20 v n nhi u h n Pháp i là k mi n Nam mà Pháp l ở ơ ề ạ ẻ ề ắ ạ ả ứ ủ ế ậ ạ ưở t r ng vi c quân đ ng minh vào gi t Nam là theo thoã thu n c a các n i giáp phát xít Nh t ậ ủ ế ằ ướ c ệ ả ắ ứ ề ẽ ề ằ ưở i xâm l ậ ở ạ c ta.Còn T ng i xâm l ự ỉ ở c ta nh ng không có c s .Vì v y vi c Pháp quay tr l ư ph i đ i đ u v i nhi u k thù trong và ngoài n ả ố ầ ề h n 2 v n liên quân Anh và Pháp (Anh d n đ ọ ườ ạ ơ n ưở ở ướ thù ch y u ch không ph i là T ng? Vi ồ ậ ở ệ ng s vào mi n B c đ ng đ ng sau là M ,Anh s vào mi n Nam là núp sau là Pháp,mà ỹ ẽ i giáp phát xít c ta do đó chúng đã thoã thu n v i Anh đ Pháp thay Anh gi c n ậ ớ ả ượ ướ i giáp mi n B c ch làm nhi m v gi ụ ả ệ ưở ở ạ c ta là i n c n ở ạ ướ ơ ở ượ ướ c n ượ ướ ư ể ề ậ ắ ệ ậ ố ẻ ạ Chúng ta bi th ng tr n.Theo thoã thu n thì T ắ ậ i r t mu n quay tr l Pháp l ố ạ ấ Nh t mà th c ch t là chúng có dã tâm quay tr l ấ ậ quân Nh t,chúng cũng có dã tâm mu n xâm l t y u và s là k thù chính c a cách m ng. t ấ ế ậ ệ ố ờ H i ngh Posdam,g n 20 v n quân c a chính ph T ng ủ qu c là ngàn cân treo s i tóc vào th i gian này? 3.T i sao nói v n m nh t ợ ổ Cu i tháng 8-1945,theo thoã thu n c a Đ ng minh ầ ẽ ạ ố ủ ưở ậ ủ ở ộ ủ ạ ồ ị

Câu 1: Nh ng n i dung c b n trong C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng Công s n Vi t Nam ơ ả ị ầ ươ ủ ữ ộ ệ ả ả

ạ T i H i ngh h p nh t các t ị ợ ả ệ ả ộ ậ c ti n hành trong th i gian t ệ ấ ươ ế ờ ả ộ i C u Long – H ng C ng (Trung Qu c) đ ạ ử ố i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th III c a Đ ng ngày 10-9-1960 quy t ngh “t ạ ộ ạ ch c c ng s n thành l p m t chính đ ng duy nh t c a Vi ộ ổ ứ ộ ả ố ầ ứ ể ế ả t Nam - Đ ng C ng s n ấ ủ ngày 6-1-1930 đ n ngày 7-2-1930 ế ừ nay tr đi s l y ngày 3 tháng ẽ ấ ị ừ ở ượ ả ng l ch m i năm làm ngày k ni m thành l p Đ ng”. Vi (sau này t 2 d ươ t Nam t ạ ị ỷ ệ ủ ả ậ ỗ

ự ộ ủ ể ễ ả ả ộ ị ồ ộ ử ủ ễ ệ ễ ả ứ Thành ph n d H i ngh g m 2 đ i bi u c a Đông D ng c ng s n Đ ng (Tr nh Đình C u và Nguy n Đ c ươ i s ch trì c a Nguy n ái Qu c- ố C ng s n. Đ i di n c a Đông D ng C ng s n liên đoàn không đ n k p, do v y đ n ngày 24-2- ị ướ ự ủ ị ế ươ ế ả ả ậ ộ t Nam. ạ ầ C nh), 2 đ i bi u c a An Nam c ng s n Đ ng (Châu Văn Liêm và Nguy n Thi u), d ả ể ủ ạ ả đ i di n c a Qu c t ệ ủ ạ ố ế ộ ệ ủ ạ 1930 xin gia nh p Đ ng C ng s n Vi ả ệ ả ậ ộ

ộ ươ ụ ệ ạ ng trình tóm t ố ả t c a Đ ng C ng s n Vi t, Đi u l - N i dung H i ngh : Thông qua các văn ki n do lãnh t ả ị t c a Đ ng, Ch ả ượ ắ ắ ủ ươ Nguy n ái Qu c so n th o. Đó là Chánh c ả ễ v n t ề ệ ắ ắ ủ ắ ắ ng v n t t t Nam . L y tên ấ ệ ắ ả ộ ộ c v n t t Nam. c a Đ ng, Sách l ủ Đ ng C ng s n Vi ộ ả ả ệ

t c a Đ ng, Sách l ả ượ ươ ượ ắ ắ ủ . Trong đó, đã ph n ánh nh ng n i dung c b n nh t c a s nghi p gi ả c xem là C ng lĩnh chính tr đ u tiên ị ầ ộ i phóng dân t c, ấ ủ ự t c a Đ ng đ ả ơ ả ệ ả i trên đ t n ng v n t Sau này Chánh c ươ c a Đ ng C ng s n Vi t Nam ủ ệ ộ ả i phóng con ng i phóng xã h i và gi gi ả ả ộ ườ ả ấ ướ c v n t ắ ắ ủ ữ ộ t Nam. c Vi ệ

Nh ng n i dung c b n c a C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng đ c H i ngh th ng nh t thông qua ơ ả ủ ị ầ ươ ủ ữ ộ ả ượ ị ố ộ ấ là:

ng chi n l 1- Kh ng đ nh ph c c a cách m ng Vi ư ả ề ạ ươ ạ ẳ ổ ị ngh ướ ể ế ượ ủ ộ ộ "ch tr ủ ươ ộ ng làm t ủ ệ ọ ả ấ ạ ủ ươ ủ ừ ạ ậ ạ s n dân quy n là th i kỳ d b đ tiên lên cách m ng xã h i ch nghĩa. Đây là con đ ườ ề ng c u n ự ị ể ườ ờ ạ c c a nh ng nhà yêu n ữ ạ ậ ả t ứ ướ ủ ụ ượ ệ ng h ị m ng và th đ a cách m ng đ đi t ớ ch nghĩa). Tính ch t giai đo n và lý lu n cách m ng không ng ng đã đ cách m ng t ờ ư ả ạ ng, nh ng con đ khác v i nh ng ch tr ữ ữ ớ Nh v y, ngay t ả ừ ầ ư ậ c. Đ ng l n i c b n c a cách m ng Vi ả ố ơ ả ủ ườ ướ t c g n li n v i ch nghiã xã h i. Vi c xác đ nh đúng đ n ph ớ ề ộ ắ s n dân quy n cách t Nam. Đó là: ộ i xã h i c ng s n".(Sau này g i là cách m ng dân t c dân ch và cách m ng xã h i ạ ạ c th hi n trong C ng lĩnh đ u tiên c a Đ ng: ầ ể ệ ả ượ ng c u n c m i, ớ ứ ướ ủ ộ ấ ạ ng th i đã đi vào bê t c và th t b i. c đ ắ ướ ươ ủ ươ ấ đ u Đ ng ta đã ti p thu và v n d ng sáng t o lý lu n MÁC-LÊNIN vào hoàn c nh c th c a đ t ụ ể ủ ng đ c l p dân c t ệ ượ ư ưở ộ ậ ừ t Nam ngay t ng c a cách m ng Vi ệ ạ c ph n ánh trong C ng lĩnh đã thi n đ ươ ng, con đ ắ ậ t Nam đ ị ế ạ ệ ươ ướ ườ ủ ủ ộ

ng cách m ng, là c s đ gi ọ ờ ậ ợ ự ượ ế ứ ơ ở ể ả ạ ấ i quy t đ ng đ n các v n ế ứ ắ đ u có ý nghĩa h t s c quan tr ng. Đó là ng n c t p h p l c l ọ ầ đ c b n c a cách m ng vi t Nam. ề ơ ả ủ ệ ạ

C ng lĩnh ch rõ: ệ ụ ủ ệ ỉ 2- Nhi m v , m c tiêu c b n ơ ả ượ ụ ướ ụ ủ ạ c a cách m ng Vi c hoàn toàn đ c l p". T c là nhi m v c a cách m ng t ố ạ ộ ậ ế ế ạ ộ c đ t lên hàng đ u. ''Đánh đ đ qu c ch nghĩa và b n t Nam, ọ ố ế ủ ố ọ s n dân quy n (sau này g i phong ki n. Làm cho n ề ư ả ứ là cách m ng dân t c dân ch nhân dân) là ch ng đ qu c giành đ c l p cho dân t c và ch ng phong ki n đ giành ru ng ộ ể đ t cho dân cày. Trong đó nhi m v ch ng đ qu c, gi ấ ố i phóng dân t c là nhi m v đ ả c Nam đ ủ ệ ộ ụ ượ ặ ươ ệ ộ ậ ộ ụ ố ế ầ ố ế ệ ố

ế ừ ặ ế ệ ạ ộ đ c đi m c a ch đ thu c đ a n a phong ki n, đây là hai nhi m v c b n c a cách m ng Vi ng l ụ ơ ả ệ ệ ế ố ủ ụ ố ệ ị ử ố ệ ế ộ ế ụ ữ ả i phóng dân t c, gi t Nam và lãnh t i c a Đ ng C ng s n Vi i phóng xã h i và gi i phóng con ng ủ t đ c a đ ệ ể ủ ườ ả ộ ụ ệ t ố i i phóng giai Nguy n Ái ễ ộ ủ ng l ố ủ ị ế ợ ộ ẳ ệ ả ườ ườ ệ ả ả ộ Xu t phát t ấ Nam. S k t h p hai nhi m v ch ng đ qu c và ch ng phong ki n đã kh ng đ nh tính toàn di n, tri ự ế ợ cách m ng Vi t Nam. Nh ng nhi m v đó là bi u hi n sinh đ ng c a vi c k t h p gi ể ệ ạ c p, gi i trong đ ả ấ Qu c.ố

t Nam ề ự ượ ơ ả ệ ạ ả 3- V l c l ấ ng c a cách m ng Vi ồ ự ượ ớ ể ư ả ả ế ứ ế ả ứ ạ ờ ươ ọ ố ớ ọ ệ ấ ị ng c b n trong đó s n, trí th c, trung ủ và tư trung, ti u đ a ch ể ư ưở ng t ế ả ư ạ t Nam. , ph i đoàn k t công nhân, nông dân-đây là l c l ủ giai c p công nhân lãnh đ o; đ ng th i C ng lĩnh nêu rõ: "Đ ng ph i h t s c liên l c v i ti u t ạ t, v.v. đ kéo h đi vào phe vô s n giai c p. Còn đ i v i b n phú nông, nông, Thanh niên, Tân Vi b n An Nam mà ch a rõ m t ph n cách m ng thì ph i l ặ ả t p h p l c l ộ ậ ợ ự ượ ả i d ng, ít lâu m i làm cho h đ ng trung l p''. Đây là t ậ ả ợ ụ ng cách m ng trên c s đánh giá thái đ các giai c p phù h p v i đ c đi m xã h i Vi ệ ọ ứ ể ớ ợ ớ ặ ơ ở ạ ấ ộ

ả ệ ể ự ế ớ ấ ả ươ ằ ộ Đ th c hi n s nghi p gi ệ ự ướ ự ể ệ ự ạ ầ i phóng dân t c, C ng lĩnh ch ra r ng, ph i đoàn k t v i t ỉ c. Đó là s th hi n quan đi m: cách m ng là s nghi p c a qu n chúng, nhân dân là ng ộ ươ ự ỉ ự ể ệ ệ ộ ng cách m ng c a Đ ng ta. Vi c t p h p l c l ệ ậ ủ ạ ộ ị l p nhân dân yêu n ể ớ l ch s . Đ ng th i, C ng lĩnh cũng đã ch ra l c l ự ượ ờ ử ồ ị công nhân và nông dân. Đây là s th hi n tính nguyên t c trong chính sách đ i đoàn k t dân t c và s s p x p, t ắ l c l ợ ự ượ ự ượ c a s nghi p cách m ng ph n ánh s m m d o và linh ho t trong chi n l ẻ ủ ự ầ t c các giai c p, các t ng ấ ả i làm nên ườ ệ ủ t Nam là ng chính, đ ng l c ch y u c a s nghi p cách m ng Vi ủ ế ủ ự ệ ch c ổ ứ ế ế ạ c đ ng l c ch y u, c b n ơ ả ư ủ ế c đ i đoàn k t dân t c c a Đ ng ta. ả ng r ng rãi cũng nh xác đ nh đ ượ ế ạ ạ ự ắ ộ ự ộ ủ ế ượ ạ ự ề ả ả ệ ạ

t Nam, ươ ươ ơ ả ươ ủ ẳ ệ ầ ng pháp cách m ng c b n c a Vi ạ ạ ạ ự ế ươ ị ổ ế ụ ể ể ể ượ ủ ệ ố ủ ế ế ế ạ ậ ng hoà bình ọ ế ỷ ướ ầ ở ữ ớ ư ả Vi ệ ả ử ụ ắ ợ ng pháp cách m ng Vi V ph 4- ạ ề ợ ủ ứ ổ ạ ng pháp b o l c cách m ng đ ạ ạ ự ả ổ ả ng c i l ả ươ ườ ạ ữ ng nào khác là ph i s d ng b o l c cách m ng. Vi c nêu lên ph ạ ự t ư ưở i, không có con đ ệ ự ể ệ ự ấ ạ ầ ệ ế ủ ệ C ng lĩnh đã kh ng đ nh: ph t Nam là dùng s c m nh t ng h p c a qu n chúng nhân dân đ đánh đ đ qu c phong ki n, đó là b o l c cách m ng. ố ọ c nêu lên v i nh ng bi u hi n c th : đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp và b n Ph ổ ế ự phong ki n, đánh đ các đ ng ph n cách m ng nh Đ ng L p hi n, đánh trúc b n đ i đ a ch và phong ki n. Chính s ạ ị t Nam nh ng năm đ u th k XX đã cho th y cách m ng mu n th t b i c a khuynh h ố ấ ạ ấ ạ ủ ng pháp cách m ng giành th ng l ạ ươ b o l c trong s nghi p cách m ng c a nhân dân ta đã th hi n s th m nhu n và ti p thu t ạ ự ng cách m ng b o l c ạ ạ ự c a ch nghĩa MÁC-LÊNIN. ủ ủ

5- Xác đ nh vai trò c a Đ ng C ng s n Vi ủ ả ả ộ ệ t Nam là đ i tiên phong c a giai c p công nhân, ph i thu ph c và lãnh ấ ụ ủ ả ộ ị c dân chúng. đ o đ ạ ượ

ệ ệ ự ể ự ả ị ả ể ủ ạ ứ ệ ế ị ắ ươ ị ả ấ ụ ủ ẳ ả tiên phong quy t đinh th ng l ơ ủ ế ố ạ ượ ậ ấ t Nam, Đ ng ph i: "thu ph c cho đ ả ả c đ i b ph n giai c p mình, ph i làm cho giai c p mình lãnh đ o đ ả ấ ấ ạ ủ ấ ị ấ ủ ữ ấ ấ ở ế ượ ạ ả cho Đ ng ta tr thành nhân t ố ầ ố ả ệ ế ự ắ ươ ệ ề ị Đ th c hi n thành công s nghi p cách m ng, C ng lĩnh đã kh ng đ nh vai trò quy t đ nh c a Đ ng: Đ ng là ạ i c a cách m ng ử c dân ượ c đ i đoàn k t dân ế duy nh t lãnh đ o ạ t Nam. C ng lĩnh cũng nêu lên s g n bó, quan h máu th t gi a Đ ng v i qu n chúng. Đây là đi u ki n ệ ế ố ớ chính tr cho c dân t c. S lãnh đ o c a.Đ ng là y u t ự ả ữ ả ạ ủ ả ộ ụ ả ả ị ở ạ i c a cách m ng Vi t Nam. đ i tiên phong c a vô s n giai c p. Đ lám tròn s m nh l ch s là nhân t ộ Vi ạ ộ ệ chúng". Kh ng đ nh b n ch t giai c p c a Đ ng, vai trò lãnh đ o c a giai c p công nhân và chi n l ẳ ả t c trên c s liên minh công - nông là nh ng v n đ then ch t b o đ m ơ ở ộ cách m ng Vi ạ t o cho Đ ng có ngu n súc m nh vĩ đ i và tr thành lãnh t ạ ạ quy t đ nh nh t cho th ng l ợ ủ ấ ồ ắ ế ị ệ ạ

6- Phát huy tinh th n t ng, c đ ng th i tranh th s đoàn k t, ng h c a các dân t c b áp b c và giai ế ủ ộ ủ ủ ự ứ ờ ộ ị l c t ầ ự ự ự ườ ồ i, nh t là giai c p vô s n Pháp. ả ấ ấ c p vô s n th gi ả ấ ế ớ

ộ ộ ố ế ươ ủ ủ V n đ đoàn k t qu c t ấ là m t v n đ có tính nguyên t c c a cách m ng Vi ị ầ ề ế ề qu c t ố ế đ c l p, ph i đ ng tuyên truy n và th c hành liên l c v i b áp b c dân t c và vô s n giai c p th gi ộ ậ ế cũng là m t n i dung quan tr ng c a C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng. Đoàn k t ọ ả c An Nam t Nam: "Trong khi tuyên truy n cái kh u hi u n ệ ướ ả i, nh t là vô s n ấ ả ề ộ ấ ả ồ ạ ệ ạ ớ ị ắ ủ ự ấ ế ớ ứ ề ấ ộ

ờ ấ ươ ộ ộ ạ ế ớ ạ ấ ớ ố ế ợ ộ ạ ệ ế ợ ấ ị ề vô s n, l ợ ả i. V n đ đoàn kêt qu c t ố ế ấ ạ i, đ cao v n đoàn k t qu c t i ích dân t c và l ề ế ớ ủ ấ ỏ t Nam là m t b ph n c a cách m ng th gi ế ớ i. ậ ủ chính là s th hi n vi c k t h p ch t ặ ự ể ệ ố ế ể i ích toàn nhân lo i ti n b đang đ u tranh đ ộ ạ ế ọ cũng đ ng th i là m t đ ng l c quan tr ng ộ ộ ự ồ ờ giai c p Pháp". Đ ng th i, C ng lĩnh cũng đã xác đ nh cách m ng Vi ệ ồ t Nam v i cách m ng th gi G n cách m ng Vi ắ ế ệ ch ch nghĩa yêu n c v i ch nghĩa qu c t ướ ớ ẽ ủ gi i phóng kh i ách áp b c, b t công trên th gi ứ ả t Nam. c a cách m ng Vi ủ ệ ạ

7- Xây d ng Đ ng cách m ng v ng m nh, ữ ự ạ ả ạ kêu g i m i ng ọ ọ ườ ủ i ng h và gia nh p Đ ng, ph i có t ậ ả ả ộ ổ ứ ch c ch t ch . ẽ ặ

t Nam có m t b n c L n đ u tiên cách m ng Vi ầ ạ ầ ệ ượ ả ị ứ ữ ng lĩnh chính tr ph n ánh đ ợ ệ ộ t Nam, phù h p v i xu th c a th i đ i. ọ ộ ả ươ ủ ấ ấ ấ ậ ế ủ ố ớ ị ợ ớ ủ ạ ả t Nam, đáp ng nh ng nhu c u c b n và c p bách c a xã h i Vi ầ ơ ả ươ ệ c nh ng l c l ự ượ ữ ậ ặ ị ạ ủ ặ ị ủ ề ấ ả ẳ ế ượ ả ng". ộ c quy lu t khách quan c a xã h i ủ ờ ạ Ch t chủ ị Vi ớ ệ t tha c a đ i đa s nhân dân ta... Vì v y, H Chí Minh đã kh ng đ nh: "C ng lĩnh y r t phù h p v i nguy n v ng thi ậ ồ ủ ạ ế ng cách m ng to l n chung quanh giai c p mình. Còn các đ ng phái c a các giai c p Đ ng đã đoàn k t đ ấ ấ ả khác thì ho c b phá s n, ho c b cô l p. Do đó, quy n lãnh đ o c a Đ ng ta - Đ ng c a giai c p công nhân - không ng ng ừ ả c ng c và tăng c ủ ườ ố

Câu 2: ý nghĩa ra đ i đ ng c ng s n vi t nam: ờ ả ộ ệ ả

ả ả ệ ờ ớ ươ ầ ở ờ ớ ấ t Nam ra đ i v i C ng lĩnh đ u tiên c a Đ ng đã m ra th i kì m i cho cách m ng Vi ả ươ ộ ậ ủ ộ ủ ế ộ ng cách m ng Vi ấ ủ ầ ờ ượ ữ ủ ứ ng cách m ng và toàn th ự ượ ệ t ạ c ượ ị c nh ng nhu c u ầ ể ườ ọ ờ ậ ợ ươ ổ ứ ộ ệ ấ ạ ố ạ - Đ ng C ng s n Vi ộ Nam: th i kì đ u tranh giành đ c l p dân t c ti n lên ch nghĩa xã h i. C ng lĩnh đ u tiên c a Đ ng đã xác đ nh đ ờ nh ng n i dung c b n nh t c a con đ ộ ơ ả ữ b c thi t c a l ch s và tr thành ng n c t p h p, th ng nh t các t ử ứ dân t c trong s nghi p đ u tranh vì đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i. ộ ả t Nam. C ng lĩnh ra đ i đã đáp ng đ ch c c ng s n, các l c l ả ộ ế ủ ị ự ộ ậ ở ấ ủ ệ ộ

t Nam t ệ ừ Cách m ng Vi ạ ạ ạ ạ ườ ườ i cách m ng đúng đ n và t ừ ố ổ ứ ế ắ ế ỷ ế ỷ ữ ậ ầ ế ư ng, phong trào yêu n ố ơ ế ắ ề ủ ễ ở ơ ế ỷ ế ụ ấ ch c cách m ng tiên phong lãnh đ o, ch m ố c: “T cu i th k XIX đ n nh ng th p niên đ u th k XX, nhân ứ ướ cớ ế ầ kh i nghĩa Yên Th và các phong trào Đông Du, Đông Kinh ế i đúng”. “Năm 1930, k ộ ư ng l ưng không thành công vì thi u m t đ ờ ố ấ t Nam ra đ i, đánh d u ch c c ng s n ti n thân, Đ ng c ng s n Vi ờ ệ ả ộ ề ổ ứ ộ ế ế ả ả ộ ạ c ngo t c a cách m ng Vi t Nam”. ng l đây có đ ng c u n d t s kh ng ho ng và b t c v con đ ả ứ ự ủ dân ta liên ti p n i d y ch ng ch nghĩa th c dân. Ti p n i các phong trào Văn Thân và C n V ố ự ổ ậ ba mư i năm đ u th k XX di n ra vô cùng anh dũng, t ừ ầ Nghĩa Th c, Duy Tân đ n kh i nghĩa Yên Bái… nh ở th a “H i Vi t Nam cách m ng thanh niên” và các t ừ b ướ ệ ặ ủ ệ ạ

ả ệ ờ ả ủ ẩ ớ t Nam. Đi u đó nói lên quy lu t ra đ i c a Đ ng và cũng ch ng t ứ ậ ng thành và có đ nh ng y u t ả c Vi ệ ả ả ủ ự ế ợ ờ ủ ủ ữ ỏ ấ ể ưở ị ạ t Nam ra đ i là s n ph m c a s k t h p ch nghĩa Mác - Lênin v i phong trào công nhân và giai c p công nhân mà đ i tiên ộ ả ấ c b n nh t đ kh ng đ nh s đ m nhi m vai ệ ự ả ế ố ơ ả ế ấ ủ c phát tri n v ch t c a ể ả ủ ẳ t Nam. C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng đánh d u b ấ ướ ị ầ ề t Nam đã tr ệ ươ - Đ ng C ng s n Vi ộ phong trào yêu n ướ phong là Đ ng C ng s n Vi ệ ộ trò lãnh đ o đ i v i cách m ng Vi ố ớ ạ cách m ng Vi t Nam. ệ ạ

t Nam thành l p kh ng đ nh d t khoát con đ - Đ ng C ng s n Vi ộ ả ệ ứ ẳ ị ườ ừ t Nam t 1930 là con t Nam trong quá trình ng cách m ng vô s n. Đó là s l a ch n c a chính nhân dân Vi ự ự ệ ậ ọ ủ ng đi lên c a dân t c Vi ủ t Nam, chính l ch s dân t c Vi ử ộ ộ ị ệ ệ ả ả đ ườ tìm con đ ạ ng gi i phóng dân t c. ườ ả ộ

t Nam và C ộ ả ư c thông qua ừ ậ ả ơ ợ ị ờ t Nam có đ ệ i chính tr toàn di n đ ra m c tiêu và ph H i ngh thành l p Đ ng, t ở ộ ấ ươ ư c đợ ư ng l ị

ư ng lĩnh đ ề ệ t đ nh ng mâu thu n c b n c a xã h i, đ ng th i có đ ờ ề ả ồ S ra đ i c a Đ ng đã t o nh ng ti n đ và đi u ki n đ đ ể ữ ợ ổ ứ ệ ộ ạ ừ ắ ự ư ợ S ra đ i Đ ng C ng s n Vi ả ố ờ ẫ ơ ả ủ ờ ủ i khác trên con đ ả ng gi ự m ng Vi ệ ạ tri ệ ể ữ trào cách m ng.ạ đ n th ng l ắ ế ụ ư c t ề i phóng dân t c, th ng nh t T qu c và xây d ng đ t n ấ ổ năm 1930 cách ế i quy t ng pháp đ u tranh thích h p, gi ả ợ ch c Đ ng cách m ng đ lãnh đ o và t ổ ch c phong ạ ứ ể ạ a cách m ng Vi t Nam đi t i này th ng l ệ ạ c . ấ ướ ề ố ườ ự ả ố ộ ợ

đã đ ượ ươ ẳ ả ị ị ầ c quá đ đi lên CNXH c a dân t c ta t tranh gi S đúng đ n c a ự i phóng dân t c và xây d ng đ t n ả ắ ủ C ng lĩnh chính tr đ u tiên ộ ử ấ c kh ng đ nh b i quá trình kh o nghi m c a l ch s đ u khi Đ ng ra đ i và đ n nay v n là ẫ ả ủ ị ế ấ ướ ệ ờ ở ộ ự ủ ừ ộ

ng xã h i ch nghĩa, vì m c tiêu "dân giàu n ắ ộ ổ ớ ị ướ ủ ụ ộ ướ c ng n c d n d t nhân dân ta trong công cu c đ i m i theo đ nh h m nh, xã h i công b ng, dân ch văn minh". ằ ờ ẫ ộ ọ ạ ủ

Câu 3: trình bày n i dung c b n c ơ ả ươ ộ ị ủ ả : ng lĩnh chính tr c a đ ng

ố ọ ấ ả ạ ậ ệ ụ ợ ủ ả ụ i c a cách m ng Vi c dân chúng... ph i thu ph c cho đ ả t Nam. Đ ng "thu ph c cho đ ượ ạ ộ ậ ờ ồ ọ ủ ượ ạ ộ ế ắ ạ ượ ạ c khác, đoàn k t h , t ch c h đ u tranh cho giai phóng dân t c và đ đi t ể ướ ả ộ ổ ị ớ ạ ị ế ọ ổ ứ ọ ấ ủ ả ạ ủ ầ ộ i c a Qu c t ể ế ươ ả ủ ự ậ ụ ạ ọ ố ủ ạ ả ế ớ ố ế ơ ả ủ ng c b n c a c thu c đ a n a phong ễ ố ề ế ườ c ta, là s th hi n t p trung t ự ể ệ ậ ủ i vào hoàn c nh c th n ụ ể ướ ả ạ ủ ng l t ư ưở ộ ị ử n ở ướ ạ ộ ộ

ng l i đúng đ n trên đã đ ắ t ị ư ưở ượ ệ ậ ố c m i ng ườ ọ ủ ấ ầ ậ ươ ị ị t. H i ngh i nh n th c, quán tri ng, đ ứ ộ ữ ườ ng Đ ng tháng 10 n m 1930 đã phê phán nh ng "sai l m" c a H i ngh h p nh t và quy t đ nh ả ế ị ị ợ ươ ữ ǎ ộ t và Đi u l " c a Đ ng, thông qua Lu n c ng v n t ầ ng chính tr theo tinh th n t, Sách l c v n t ượ ắ ắ ắ ắ ả c ng s n, đ i tên đ ng là "Đ ng c ng s n Đông D ng ". ả ả ả ề ệ ủ ả ủ ỉ ở ậ ươ ươ ị ổ ấ ươ ậ ạ ố ộ ị ả ế ợ ữ ươ ả ộ ị đó trong đi u ki n c th c a n ng Đ ng tháng l0-1930 là vì không ch do k t h p hay tách r i y u t ỉ ỗ ế ố ấ ề ư ệ ủ ộ ư ủ ề ị ị ǎ dân t c, mà còn do xác đ nh đúng hay ch a đúng v trí c a m i y u t ạ ng chính tr ấ ớ giai c p v i c ta. Đ ng ồ dân t c trong ộ ầ ủ ơ ế ố ậ ụ ủ ễ ơ ệ Nam là nhân t quy t đ nh m i th ng l c đ i b ph n giai c p mình, ế ị c đ i b ph n dân cày và ph i d a vào h ng ph i làm cho giai c p mình lãnh đ o đ ạ ả ự ấ ấ dân cày nghèo làm th đ a cách m ng đánh trúc b n đ i đ a ch và phong ki n", đ ng th i ph i liên minh v i các giai c p ớ i ch nghĩa xã cách m ng và t ng l p yêu n ớ h i, ch nghĩa c ng s n. ộ - C ng lĩnh đâu tiên là k t qu c a s v n d ng và phát tri n sáng t o h c thuy t Mác - Lênin, đ c ng s n và kinh nghi m cách m ng th gi ệ ộ đ ng chí Nguy n ái Qu c v cách m ng dân t c dân ch và cách m ng xã h i ch nghĩa ồ ki n. ế Nh ng không ph i nh ng giá tr t ả ư Ban ch p hành trung ấ "th tiêu Chính c ươ ch th c aQu c t ộ ố ế ộ ị ủ S dĩ có v n đ ch a th ng nh t gi a C ng lĩnh đ u tiên do H i ngh thành l p Đ ng v ch ra v i Lu n c ớ ầ và các v n ki n c a H i ngh trung ờ ế ố y u t ệ ụ ể ủ ướ ế ố chí Nguy n ái Qu c đã v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác - Lênin, đánh giá đúng h n và đ y đ h n y u t cách m ng Vi ạ Tuy b phê phán, nh ng th c ti n cách m ng Vi ị t Nam đã ch ng minh cho s đúng đ n, sáng t o c a C ng lĩnh đ u tiên. ắ ố t Nam. ư ự ễ ạ ủ ươ ứ ự ệ ạ ầ

ấ ễ ứ ồ ậ ủ ị ủ ạ ợ ủ ớ ấ ấ ố ế ượ c ạ ọ ồ ố ả ng cách m ng to l n chung quanh giai c p mình. i c a cách m ng Vi t Nam, Ch t ch H Chí Minh; (t c đ ng chí Nguy n ái Qu c) đã ệ ắ t tha c a đ i đa s nhân dân ta... Vì v y, Đ ng ta đã đoàn k t đ t: "C ng lĩnh y r t phù h p v i nguy n v ng thi ế ệ ế ấ ữ ạ ạ ủ ặ ị ủ ề ậ ả Sau 30 n m đ u tranh và th ng l ǎ vi ợ ươ nh ng l c l ự ượ Còn các đ ng phái c a các giai c p khác thì ho c b phá s n, ho c b cô l p. Do đó, quy n lãnh đ o c a Đ ng ta - Đ ng ả ả ả ng". c a giai c p công nhân không ng ng c ng c và t ng c ườ ấ ủ ặ ị ǎ ớ ấ ừ ủ ố

Câu 4 : k t qu ,ý nghĩa và nguyên nhân th ng l ế ắ ả ợ i và bài h c kinh nghi m cách m ng 8-1945 ệ ọ ạ

ợ ữ ̀ i, y nghia lich s va nh ng bai ử ̀ ữ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ i : ợ ắ ổ ạ ậ ợ ả t Nam là phát xít Nh t đã ph i đ u hàng đ ng minh. Quân đ i Nh t i. Đó là lúc phe phát xít đã Đông vô cùng thu n l ồ ố ế ả ầ ậ ở ệ ậ ộ ế ệ ậ ấ ầ ọ

ả ổ i s lãnh đ o c a Đ ng, là k t qu t ng ả ướ ự ạ ủ ổ ầ ủ ế ế

ạ ắ ủ ắ ủ ự ề ả ả ạ ả ộ i c a cách m ng Tháng Tám năm 1945. ợ ủ ế ị ắ ạ ị Phân tich th i c bung nô cuôc cach mang thang 8 năm 1945? Nh ng nguyên nhân thăng l ờ ơ hoc kinh nghiêm? 1. Nguyên nhân th ng l * Nguyên nhân khách quan: Cách m nh tháng 8 n ra trong hoàn c nh qu c t b i tr n. K thù tr c ti p c a nhân dân Vi ự ế ủ ẻ ạ ậ D ng m t h t tinh th n chi n đ u. Chính ph thân Nh t Tr n Tr ng Kim hoang mang, r u rã. ủ ầ ấ ế ươ * Nguyên nhân ch quan: ủ - Đó là k t qu c a 15 năm đ u tranh gian kh , đ y hy sinh c a nhân dân ta d ấ ả ủ h p c a 3 cao trào cách m ng. ợ ủ ệ ơ ả - Đó là s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng C ng s n Đông D ng. S lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng là đi u ki n c b n, ươ ạ ự quy t đ nh th ng l 2. Ý nghĩa l ch s : ử * Đ i v i dân t c: ộ ố ớ

ậ ậ ệ ướ ị ủ ế ủ ạ ạ ủ ộ ộ c Vi ấ ự ổ ờ ủ c đ c l p dân ch , đ a Đ ng ta t ả ạ ủ ư ế ộ ộ ướ ộ ậ ợ ở ộ ả c thu c đ a tr thành m t n ở ư c ta- k nguyên c a đ c l p t ỷ ớ ở ạ ạ ủ ộ ậ ự

t Nam v i đ i tiên phong ạ ệ ứ ạ ủ ộ ộ ộ ạ ả ạ ả ấ ể ớ ộ ả c thu c đ a. ộ ủ ợ ầ m t n ở ộ ướ ả ộ i đ u tiên c a ch nghĩa Mác- Lênin ủ i phóng dân t c đi n hình do Đ ng C ng s n lãnh đ o, là ả ộ ị : ố ế ố ớ c a dân t c Vi t Nam. L n đ u tiên m t dân t c nh ộ ộ ầ ầ ạ ệ ị ế ố ế ủ c ti u đã t ể ượ ự ộ ỏ ố ả ế ự ọ ắ ạ i phóng kh i ách đ qu c th c dân. ộ ự ụ ổ ủ ế ố ở ầ ủ ủ ự i c a cách m ng tháng Tám đã c vũ m nh m phong trào gi i phóng dân t c các n ộ c thu c đ a trong cu c ộ ị ộ ở ướ ẽ ạ ả ổ ộ ậ ữ ệ t nam nhi u bài h c quý báu, góp ph n làm phong ệ ề ạ ả ầ ạ ở i cho Đ ng ta và nhân dân Vi ộ ả ộ ọ ữ ế ố ọ ố ế ắ ộ i phóng dân t c và kh i nghĩa dân t c. Đó là nh ng bài h c chính sau đây: ộ ụ ố ầ ế ợ ế ố ệ ụ ệ ệ ả ố ế i này đã đ c v i nh ng kh u hi u thích h p. Đ ng l ệ ụ ẳ c kh ng ượ ườ ự ữ ệ ả ố c c a Nguy n Ái Qu c và tr thành c ng l ươ ụ ụ ố ườ ng lĩnh c a Đ ng ta. ủ ố ệ ừ ễ ợ ả ở ố ợ ụ ẻ t s d ng b o l c cách m ng m t cách ạ ự ế ạ ạ ộ ố c c a nhân dân. ạ ự ướ ủ ậ ộ ợ ể ậ ắ ướ ở ệ ậ ủ ứ ệ ả ự ở ả ấ ế ủ ộ ợ ủ ủ ẩ ả c r ng l n c a dân t c, s hy sinh anh dũng c a đ ng bào, đ ng chí cho s nghi p gi ả ế i phóng ậ ớ ạ ổ i c a cách m ng tháng 8-1945 là k t qu t ớ ủ ạ ướ ộ ủ ồ ế ự ị ồ ự ệ ả ộ - Cách m ng Tháng Tám đã đ p tan ách th ng tr c a đ qu c và phong ki n, l p ra n t Nam dân ch c ng hoà. ố ố ộ - Cách m ng tháng 8 năm 1945 đã đánh d u m t trang s v vang c a dân t c ta, đánh d u s đ i đ i c a m t dân t c. ấ ử ẻ ộ m t m t n c ta t Cách m ng Tháng Tám đã đ a n ừ ộ ộ ị ư ướ ừ ộ ướ Đ ng không h p pháp tr thành m t Đ ng n m chính quy n, đ a dân t c ta lên hàng các dân t c tiên phong trên th gi i. ế ớ ộ ả ề ắ ộ - Cách m ng Tháng Tám đã m ra m t k nguyên m i cho cách m ng n do và ch nghĩa ủ ướ ộ ỷ xã h i.ộ - Cách m ng tháng Tám là minh ch ng hùng h n cho vai trò lãnh đ o c a giai c p công nhân Vi ồ c a mình là Đ ng C ng s n. Đây là m t cu c cách m ng gi ủ th ng l ắ * Đ i v i qu c t - Cách m ng Tháng Tám đã nâng cao v th qu c t gi -Cách m ng Tháng Tám đã phá tan m t m t xích quan tr ng c a ch nghĩa đ qu c, m đ u cho s s p đ c a ch nghĩa ủ th c dân cũ. - Th ng l ạ ợ ủ ắ đ u tranh giành đ c l p. ấ 3. Nh ng bài h c kinh nghi m: ọ Cách m ng tháng Tám thành công đã đ l ể ạ phú thêm kho tàng lý lu n v cách m ng gi ậ ề - M t là: G ng cao ng n c đ c l p dân t c, k t h p đúng đ n hai nhi m v ch ng đ qu c và ch ng phong ki n. Tuy ọ ờ ộ ậ 2 nhi m v không tách r i nhau nh ng ch ng đ qu c ph i là nhi m v hàng đ u, ch ng phong ki n ph i ph c tùng ả ư ờ nhi m v ch ng đ qu c và ph i th c hi n t ng b ướ ớ ế ố ẩ i c u n đ nh trong đ ươ ố ố ứ ướ ủ ị - Hai là: Toàn dân n i d y trên n n t ng kh i liên minh Công – Nông. ề ả ổ ậ - Ba là: L i d ng mâu thu n trong hàng ngũ k thù. ẫ - B n là: Kiên quy t dùng b o l c cách m ng và bi ế ử ụ c cũ, l p ra b máy nhà n thích h p đ đ p tan b máy nhà n ộ - Năm là: N m v ng ngh thu t kh i nghĩa, ngh thu t ch p đúng th i c . ờ ơ ữ -Sáu là: Xây d ng m t Đ ng Mác-Lênin đ s c lãnh đ o t ng kh i nghĩa giành chính quy n ề i: Th ng l Tóm l t y u c a 15 năm chu n b chu đáo c a Đ ng ta, là k t qu ắ ạ c a cu c đ u tranh yêu n ộ ấ ủ dân t c.ộ

Câu 5: trình bày đ ng l ườ ố i kháng chi n ch ng th c dân pháp ố ự ế

c Pat n t th a nh n s ự c ta. Ngày 6-6-1884 tri u đình Nguy n ký hi p ề ợ ướ ừ ễ - Năm 1858 th c dân Pháp xâm lu c n ị ủ ệ ướ ự ế ộ ướ ừ ớ ố ộ ị ổ ự ị ọ ề ớ ậ ự ơ ố ề c ta thành 3 kỳ v i 3 ch đ chính tr khác nhau, v a xây d ng h th ng chính quy n ệ ố i Pháp, v i âm ườ ề , ra s c v vét tài ứ ơ ề ề ư ệ ộ t s c lao đ ng r m t c a ng th ng tr c a th c dân Pháp, chia n ự thu c đ a, v a duy trì chính quy n phong ki n và tay sai làm ch d a. M i quy n hành đ u trong tay ng ế ừ m u thâm đ c th c hi n chính sách chia đ tr , chính sách ngu dân, chính sách đ c quy n v kinh t ộ ế ể ị ự i b n x , c ng nhi u hình th c thu khoá năng n , vô lý. nguyêm bóc l ứ ườ ả ứ ừ ộ ứ ẻ ạ ủ ề ề ề ế ộ

ứ ủ ế ố c nh ng áp b c bóc l ấ ả ữ ự ề ượ ơ t c nh ng cu c đ u tranh đó đ u không giành đ ầ ổ ậ ị ấ ở ự ễ ả ộ i l ọ t dã man c a th c dân Pháp, nhân dân ta đã liên ti p n i d y c m vũ khí ch ng b n - Tr ầ ộ ướ ữ i. Giai c p đ a ch phong kiên mà tiêu c. Nh ng t c c th ng l p n ộ ấ ủ ắ ư ướ ướ ả bi u là tri u đình nhà Nguy n đã b t l c và hèn nhát nhanh chóng đ u hàng th c dân Pháp và tr thành ph n đ ng, ph n ấ ự ề ể b i l i ích c a dân t c. ộ ạ ợ ủ ộ

ứ ệ ấ ạ ủ ế ầ ộ ở

ươ ế ủ i đúng, thi u m t t ạ ố ở ế ườ ờ ấ ượ ắ ứ ố Phong trào ch ng Pháp theo ý th c h phong ki n: phong trào C n V ng đã th t b i khi cu c kh i nghĩa c a Phan 1896; phong trào kh i nghĩa nông dân Yên Th c a Hoàng Hoa Thám kéo dài 30 năm cũng ch c cách m ng có kh năng d n d t ắ i. Nguyên nhân là do thi u đ ả ế ẫ ứ ệ ư ưở t ng c, v giai ề ố ứ ng l c th ng l ắ i. Đi u này ch ng t ấ ợ ứ Cu c đ u tranh c a nhân dân ta r i vào tình tr ng kh ng ho ng v đ ơ ộ ấ ộ ổ ứ r ng, th i kỳ đ u tranh ch ng ngo i xâm trong khuôn kh ý th c h t ạ ổ ỏ ằ i c u n ng l ố ứ ướ ủ ủ ề ườ ạ ấ ả Đình Phùng ch m d t năm không giành đ ợ dân t c đ n th ng l ề ộ ế phong ki n đã ch m d t. ế c p lãnh đ o cách m ng. ấ ạ ạ

- Vào cu i th k XIX đ u th k XX, Vi t Nam cũng nh m t s n c ph ế ỷ ố ph i c a ý th c h t s n. Đ c bi ầ ặ ế ỷ ệ t cách m ng Minh Tr ệ ạ ươ Nh t B n (l868), cu c cách m ng Tân H i ộ ng Đông khác đã ít nhi u ch u s chi ị ự ố Trung Qu c ư ộ ố ướ ả ậ ề ợ ở ạ ị ở ứ ệ ư ả ố ủ

t Nam, ộ n ở ướ c ướ ở ộ ớ ư c ta m t phong trào yêu n ộ ụ t Nam, r ng giai c p t i phong trào yêu n ấ ạ ề ứ ướ c ấ ị ng tu s n nh ng đ u th t b i. Tiêu bi u là phong trào c a c Phan B i Châu, c Phan Chu Trinh, ấ ư ả s n ề ệ ng cao ng n c lãnh đ o đ a cách m ng Vi t Nam không đ kh năng gi ằ i. (1911) đã có tác đ ng nh t đ nh t r ng rãi theo khuynh h ả ướ ộ phong trào Duy Tân c a vua Duy Tân. Đi u này ch ng t ủ Vi ủ ả Vi ệ ể s b t l c c a giai c p t ỏ ự ấ ự ủ ạ ạ ư làm d y lên ấ ủ ụ s n Vi ấ ư ả t Nam đi đ n th ng l ế ệ ọ ờ ươ ệ ắ ợ

c gi Tình hình kh ng ho ng, b t c v con đ ả ủ ầ ị ử ả ộ ỏ i phóng dân t c, yêu c u l ch s đòi h i ph i có m t t ng, m i có kh năng đ a phong trào c u n ộ ổ c đi ế ắ ề ng l ố ườ ng c u n ườ i cách m ng đúng đ n d n đ ạ ứ ướ ắ ả ẫ ườ ứ ướ ư ả ớ ch c cách m ng tiên phong, có đ ứ đ n th ng l ế ạ i. ợ ắ

Câu 6: n i dung c b n và ý nghĩa đ ng l c 1965-1975 ơ ả ộ ườ ố i kháng chi n c a m c u n ế ủ ỹ ứ ướ

1. Làm cho toàn Đ ng, toàn dân hi u rõ nh ng v n đ sau: ấ ề ữ ể ả

trong th i kỳ xây d ng hoà bình n a, mà đã b t đ u ế ủ ể ề ắ ở ắ ầ ở ự ữ ờ ờ vào th i - S chuy n bi n c a tình hình, mi n B c không còn ự chi n.ế

ự ượ ữ ạ ị ậ ợ ủ ấ i c a ta và th t b i nghiêm tr ng c a M , cho nên ta nh t ọ ấ ạ ủ ỹ - So sánh l c l đ nh s th ng, M nh t đ nh s th t b i hoàn toàn. ị ng gi a ta và đ ch. Nh n m nh nh ng thu n l ấ ữ ẽ ấ ạ ỹ ấ ị ẽ ắ

ủ ầ ặ ả ề ề i phóng mi n Nam là trách nhi m chung c a nhân dân c n ả ị ế ắ ắ ị c và c n ả ướ ề ả ướ ả ả ạ ớ ộ ề ẵ ế ị c đ u ph i tham gia đánh gi c. C n ph i ả - Gi ệ xác đ nh rõ “Mi n B c dù có b ném bom b n phá đ n đâu cũng ph i vì gi i phóng mi n Nam mà không chút nao núng, ầ nâng cao chí khí căm thù và quy t tâm th ng đ ch”(3). Ph i đ y m nh phong trào “ba s n sàng” v i n i dung và yêu c u ả ẩ m i. C n ph i xây d ng tác phong tích c c, kh n tr ủ ng c a th i chi n. ờ ắ ự ươ ự ế ầ ả ẩ ớ

ng, quy t chi n quy t th ng đ qu c M và tay sai, t ở ấ ả ự t ư ưở ế ế ố t ng ph n kh i và tin t ưở ế ắ ổ ẵ ả ắ ọ ế ủ ổ ẵ ặ t ư ưở ố ng s M , đánh giá đ ch quá cao, ho c ch quan khinh đ ch; t ợ ố t ư ưở ớ ấ ứ ủ ố ế ư ế ệ ề ư ng s n t 2. Ph i ra s c xây d ng t ẵ ư ưở ứ ỹ ế ạ ấ ứ ng s n sàng đánh b i b t c sàng chi n đ u và công tác b t c n i nào theo ti ng g i c a Đ ng và c a T qu c; t ế ố ư ưở ọ ủ ở ấ ứ ơ ấ lo i chi n tranh nào c a đ ch, s n sàng kh c ph c m i khó khăn gian kh , s n sàng chi n đ u lâu dài ch ng M v i tinh ạ ế ỹ ớ ấ ế ẵ ủ ị ụ th n t l c cánh sinh cao; ch ng t ng hoang mang, ị ị ầ ự ự ợ ỹ ng mu n đàm phán khi ch a có đi u ki n có l dao đ ng, c u an; t t i, mu n k t thúc chi n tranh v i b t c giá nào; t ộ ố ư ưở ầ c ngoài và không tin vào s c mình. i vào s giúp đ c a n l ng t ỡ ủ ướ ự ỷ ạ ưở ứ

n i dung và ph t ư ưở ể ướ ươ ọ ư ậ ng ư th i chi n, trong đó bao g m nh ng n i dung c th là đ ng pháp t ng t ộ ắ ế ộ ng pháp t ụ ể ả ữ ế ế ạ ắ ấ ị ắ ng t ượ ề đó có s đ ng thu n tuy t đ i v i Đ ng, quy t tâm đánh th ng gi c M xâm l ỹ c, t ể ể ộ t ng ư ưở ở ờ ấ ị ề ắ c. C t lõi c a v n đ chuy n h ủ ấ ề ể ướ ố ả ậ ự ồ t ư ưở ế ệ ố ớ ắ ấ ỹ đây có th hi u m t cách ng n g n là: chuy n t Nh v y, “chuy n h ng” ể ừ ộ ở ế th i bình sang n i dung và ph t ưở ồ ươ ở ờ qu c M dù có m nh đ n m y chúng ta cũng nh t đ nh th ng; mi n B c dù có b b n phá đ n đâu cũng ph i quy t tâm ế ỹ ố ng là làm cho nhân dân mi n B c cùng mi n Nam đánh th ng gi c M xâm l ắ ặ ắ ề th y rõ tình hình m i c a đ t n ượ c ặ trong b t kỳ tình hu ng nào. ớ ủ ấ ướ ừ ố ấ

H i ngh t ư ưở ươ ủ ổ ở ộ ị Ch tr Trung ng là: ủ ươ ươ c ti p t c kh ng đ nh và b sung ng” c a H i ngh Trung ng “chuy n h ị ẳ ộ t ng Đ ng l n th 12 (12-1965). Và H i ngh xác đ nh nhi m v c a công tác t ư ưở ị ộ ả ượ ế ụ ụ ủ ng t ể ướ ứ ầ ng 11 đ ệ ị ị

ụ ẻ ế ậ ố i tin t ạ ủ i là đ qu c M , làm cho m i ng ỹ ụ ị ế ố ườ ưở ữ ọ ộ ẻ ớ ườ ng ế i đúng đ n c a Đ ng, v i tinh th n dũng c m chi n đ u c a quân và dân ta, chúng ta có th đánh b i b t c lo i chi n ấ ng v ng ch c r ng v i đ ắ ằ ể ạ ấ ứ ạ ấ ủ ầ ấ ủ ế - Giáo d c cho toàn Đ ng, toàn dân nh n rõ nhi m v l ch s vô cùng v vang c a nhân dân ta là chi n đ u ch ng m t k ệ ử ả thù m nh nh t và nguy hi m nh t c a loài ng ể ấ ườ l ớ ắ ủ ả ả ố tranh nào c a đ qu c M . ỹ ủ ế ố

ủ ộ ộ ạ ụ ị ự ế ệ ấ ứ ọ ấ ụ ế ệ ọ ổ ọ ườ ẵ i s n - Giáo d c ch nghĩa anh hùng cách m ng cho nhân dân, nh t là cho b đ i và th h thanh niên, làm cho m i ng ấ sàng ch u đ ng m i gian kh , hy sinh, kh c ph c m i khó khăn đ hoàn thành b t c nhi m v nào, chi n đ u anh dũng v i b t c k thù nào, đánh b i b t c lo i chi n tranh nào c a đ ch. ớ ấ ứ ẻ ắ ạ ấ ứ ạ ể ủ ị ụ ế

mi n B c là ph i tích ề ả ả ở ể ụ ụ ầ ề ệ ề ỡ ề ế ề - Làm cho m i cán b , đ ng viên và qu n chúng hi u rõ trách nhi m c a toàn Đ ng, toàn dân ta ộ ả ọ c c tham gia s nghi p gi ệ ự ự cách m ng Lào, làm cho m i ng i hăng hái d c s c ra làm tròn b t c nhi m v nào c a Đ ng và chính ph giao phó. ủ i phóng mi n Nam, ph c v không đi u ki n cho ti n tuy n mi n Nam và h t s c giúp đ ệ ả ấ ứ ọ ắ ế ứ ủ ố ứ ườ ụ ủ ệ ạ ả

ng t ng” mi n B c đ ng “chuy n h ư ậ H i ngh Trung ị ươ ầ ị ươ ề ể ướ ẳ ị ươ ề ở ụ ể t ư ưở ướ ế ủ t ắ ượ ư ưở c kh ng đ nh, b sung, c th hoá ở ộ ổ ng v công tác t ộ ề ể ắ ữ c Đ ng ta xác đ nh t ứ ng l n th 11 ả ừ ộ ng l n th 12 (12-1965) cùng các ch th , H i ngh Trung ị ỉ ầ ị ứ ng là chuy n h ng. N i dung c b n c a ch tr ư ủ ươ ơ ả ủ ể ướ ng: Làm cho toàn th nhân dân mi n B c hi u rõ tình hình mi n B c không còn ắ ề ể ấ ủ ụ ế ệ ả ụ ố ệ ế ả ắ ỹ ể ỹ ứ ướ ụ ệ ỹ ề ầ ả ấ ươ ạ ọ ấ ượ ẽ ủ ạ ng công tác t trong th i ờ ở ờ ấ ể c; toàn Đ ng, toàn quân và toàn dân ta ph i quy t tâm đánh M và th ng M trong b t k ề ng nh n m nh nhi u l n, đó là công tác tuyên truy n ấ c c a nhân dân; giáo d c ch nghĩa anh hùng ụ ướ ủ c trong toàn Đ ng, toàn dân và toàn quân, dù ph i hy ơ ậ ế ế ắ ả ặ ả ỹ Nh v y, ch tr ủ ươ (3-1965) và ti p t c đ ế ụ ượ ngh quy t sau đó c a Trung ủ ị t ng c a Đ ng theo h ả ưở bình n a mà đã chuy n sang th i chi n; nhi m v thiêng liêng nh t c a toàn Đ ng toàn quân và toàn dân ta lúc này là nhi m v ch ng M , c u n tình hu ng nào. Nhi m v quan tr ng, c p bách nh t đ ố c a Đ ng ph i t p trung kh i d y và phát huy m nh m tinh th n yêu n ả ủ cách m ng và t ạ sinh, gian kh đ n m y. c Trung ầ ng quy t chi n, quy t th ng gi c M xâm l ượ ế ấ ả ậ t ư ưở ổ ế

ủ ươ ổ ộ ủ ề ả mi n ề ắ ệ ả t ư ưở ổ ộ ớ ấ ề ờ ộ ề ấ ủ ụ ể ệ ộ ở ng nói chung, công tác tuyên ị ủ ế ắ c tri n khai m nh m , r m r và liên t c trong su t nh ng năm ác li ả ữ ế ầ ầ ấ ữ ị ị ẽ ầ ệ ộ ậ ấ ủ ắ ớ ứ ầ ọ ố ng c a Đ ng ng t ứ ữ ế ả ổ t qua m i gian nan, th thách, giành th ng l ử t ở ư ưở ắ ủ ậ ụ ọ ế c vì “Dân giàu, n Đó là m t ch tr ộ B c th i gian này. T ch tr ờ truy n, c đ ng nói riêng đ ề ổ ộ mi n B c đ ở ắ ượ ề M , c u n ỹ ứ ướ s c m nh tinh th n đó thành s c m nh v t ch t v ấ ượ ạ ạ ứ chi n đ u không cân s c gi a dân t c ta và đ qu c M . Chuy n h ể ướ ố ế ộ 75 là m t bài h c vô cùng quý giá, thi ứ đo n h i nh p và phát tri n đ t n ấ ướ ng đúng đ n và có ý nghĩa to l n trong vi c ch đ o công tác tuyên truy n, c đ ng c a Đ ng ỉ ạ ắ ng này, nh ng v n đ căn b n nh t c a công tác t ấ ủ ừ ủ ươ ả c xác đ nh k p th i và chính xác. Nh đó, công tác tuyên truy n, c đ ng chính tr c a Đ ng ờ ượ t nh t c a cu c kháng chi n ch ng ố ố ạ c, góp ph n to l n vào vi c đ ng viên, c vũ tinh th n chi n đ u và s n xu t c a nhân dân mi n B c, bi n ế ề i cu i cùng trong cu c ộ ợ mi n B c nh ng năm 65- ắ ữ ề t nghĩ chúng ta c n nghiên c u sâu s c và v n d ng trong giai đo n hi n nay – giai ệ ạ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh”./. ằ ỹ ầ ướ ấ ộ ộ ủ ể ạ ậ ạ ộ

Câu 7: quá trình đ i m i t duy c a đ ng v công nghi p hóa đ t n c t : ổ ớ ư ủ ả ấ ướ ừ ề ệ 1986 đ n nay ế

ố ả ầ ề ễ ủ ươ c ta càng tr nên khó khăn (tháng 12-1986, giá bán l ị ế ế ố ườ ị ả ở ơ ả ổ ộ ả ề - xã h i, n đ nh đ i s ng nhân dân. S ng ờ ố ả ầ ộ ạ ủ ủ ự ộ ổ ọ ấ ề ớ ậ . Th c t ộ ạ ặ ệ ấ ả ạ ố ớ ự ủ ợ ổ hàng hoá tăng 845,3%). Chúng ta không th c hi n đ ệ ượ ẻ ộ ị ề ơ ế ả c tình th , t o ra s chuy n bi n có ý nghĩa quy t đ nh trên con đ ể ủ ầ ế n ế ướ ơ ấ ả ổ ả tình hình đ t ra m t yêu c u khách quan có tính s ng còn đ i v i s nghi p cách m ng là ph i xoay ố ự ế ng đi lên và nh v y ph i đ i m i t ớ ư ư ậ ự ự ế ạ ẳ ườ ạ ộ ự ự ậ ế ể ượ ầ i và nghiêm kh c t ả ổ ữ ứ phê bình nh ng sai ố ự ữ ắ ự ự ậ ữ ả ạ ể c sau 10 năm xây d ng và b o v T qu c, đi sâu phân tích nh ng t n t ỉ ạ ủ ổ ớ ạ ả ế ế ẳ ạ ủ ả ạ ị ủ ẩ ị ị ủ ữ ọ ạ ộ ộ ạ ự là b nh ch quan duy ý chí, l ế c do cu c kh ng ho ng kinh t ủ c và t ủ ớ ầ ầ ơ ạ ộ ữ ả ầ ng ch y u c a nh ng sai l m đó, đ c bi ữ ộ ờ ộ ủ ấ ướ ng, chính sách l n, v ch đ o chi n l ế ượ ề ỉ ạ t là sai l m v kinh t ệ ệ ế ề ướ ọ ủ ế khuynh v a h u khuynh. Báo cáo ng l - xã h i t o ra, nh ng ữ ả ế ng t ch c th c hi n khuynh h ư ệ ướ ổ ứ i suy nghĩ v hành ố ề ộ , xã h i, ả ừ ữ ặ ệ i và nguyên t c c a Đ ng đó là t ắ ủ ng buông l ng trong qu n lý kinh t t ư ưở ỏ ng v a t ừ ả ả ố ấ ị ổ ớ ng "l y dân làm g c". t t ườ ọ ủ ộ ạ ộ ấ ố ộ , tôn tr ng và hành đ ng theo quy lu t khách quan. t ệ ư ưở ộ ọ ậ ớ ả ả ề ệ ả t k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i trong đi u ki n m i. ạ ộ ả ệ ả th c t ừ ự ế ộ ớ ứ ớ ầ ự ề ế ả ạ ạ ộ ố ủ ạ ủ ụ ệ ầ ổ ị ị ộ t cho vi c đ y m nh công nghi p hóa xã h i ng đ u tiên là n đ nh ệ i c a ch ng đ ườ ặ ạ ệ ẩ ữ ề ầ ổ ự ữ ề ế ặ

ng đ u tiên là: i c a ch ng đ ộ ng ti p theo. ế - xã h i cho nh ng năm còn l ộ ặ ụ ể ề ế ườ ế ạ ủ ườ ữ ặ ầ

ộ ơ ấ ế ớ ươ t chú tr ng ba ch- ọ ộ ng trình kinh t ệ l n là l ặ ẩ ặ ệ ự ụ ể xã h i ch nghĩa gi ủ ng th c - ự ầ ng đ u ườ ủ ữ ọ ờ ộ i s ch đ o c a thành ph n kinh t Đ i h i VI c a Đ ng di n ra trong b i c nh sai l m c a đ t t ng c i cách giá - l ng - ti n cu i năm 1985 làm cho kinh ạ ộ ố ả t n ụ c m c ế ướ ự tiêu đ ra là c b n n đ nh tình hình kinh t ớ i b thi u đói tăng, b i chi l n. ề ế c ta lâm vào kh ng ho ng tr m tr ng. Tình hình này làm cho trong Đ ng và ngoài xã h i có nhi u ý ki n N n kinh t tranh lu n sôi n i, xoay quanh th c tr ng c a ba v n đ l n: c c u s n xu t; c i t o xã h i ch nghĩa; c ch qu n lý kinh t duy. chuy n đ ế ị ự V i tinh th n nhìn th ng vào s th t, đánh giá đúng s th c, nói rõ s th t, Đ i h i đã đánh giá đúng m c nh ng thành t u ớ đ t đ ồ ạ ả ệ ổ ạ ượ l m, khuy t đi m trong lãnh đ o và ch đ o c a Đ ng trong 10 năm (1976-1986). ầ Đ i h i kh ng đ nh quy t tâm đ i m i công tác lãnh đ o c a Đ ng theo tinh th n cách m ng và khoa h c và đánh giá cao ầ ạ ộ quá trình dân ch hóa sinh ho t chính tr c a Đ ng và nhân dân ta trong th i gian chu n b và ti n hành Đ i h i. Đ i h i đã đánh giá nh ng thành t u, nh ng khó khăn c a đ t n ự sai l m kéo dài c a Đ ng v ch tr ề ủ ươ ủ t ủ ế ủ ưở đ ng đ n gi n, nóng v i ch y theo nguy n v ng ch quan, là khuynh h ả ộ ạ không ch p hành nghiêm ch nh đ ỉ chính tr t ng k t thành b n bài h c kinh nghi m l n: ố ế M t là, trong toàn b ho t đ ng c a mình, Đ ng ph i quán tri ả Hai là, Đ ng ph i luôn luôn xu t phát t ấ Ba là, ph i bi ạ ế ế ợ ứ ờ ạ B n là, chăm lo xây d ng Đ ng ngang t m v i m t đ ng c m quy n lãnh đ o nhân dân ti n hành cu c cách m ng xã h i ộ ầ ch nghĩa. Báo cáo xác đ nh nhi m v bao trùm, m c tiêu t ng quát trong nh ng năm còn l ụ m i m t tình hình kinh t - xã h i, ti p t c xây d ng nh ng ti n đ c n thi ế ụ ọ ch nghĩa trong ch ng đ ủ M c tiêu c th v kinh t ụ - S n xu t đ tiêu dùng và có tích lu . ỹ ả ấ ủ h p lý, trong đó đ c bi - B c đ u t o ra m t c c u kinh t ướ ầ ạ ươ ế ợ th c ph m, hàng tiêu dùng và hàng xu t kh u, coi đó là s c th hóa n i dung công nghi p hoá trong ch ng đ ấ ẩ ự c a th i kỳ quá đ . Làm cho thành ph n kinh t ầ ế ủ khác trong s liên k t ch t ch , d ph n kinh t ặ vai trò chi ph i, s d ng m i kh năng c a các thành ả ả ạ xã h i ch nghĩa. Ti n hành c i t o ủ ộ ẽ ướ ự ỉ ạ ủ ố ử ụ ộ ự ế ế ế ế ầ ầ

i lao đ ng. ộ ả ấ ủ ể ả ườ ậ c quan h s n xu t m i phù h p v i tính ch t và trình đ phát tri n c a l c l ớ ớ ấ ệ ự ế ấ ệ ợ ệ ả và tăng thu nh p cho ng ộ ộ ể ủ ự ượ ả ng s n

ng phép k c ộ ể ệ ế ề ặ ủ ữ ỷ ươ ở ộ ự ằ ố ộ

ả ầ ủ ả i pháp đ th c hi n ệ ế ể ự ; xây d ng và c ng c quan h s n xu t xã h i ch ộ - xã h i và đ ra h th ng các gi ệ ả ố ng h ướ ấ ơ ả ủ ỉ ề ạ ơ ấ ả ệ ố ố ng c b n c a chính sách kinh t ộ ự ầ ư . Coi n n kinh t ế ề ư ầ ắ ấ ộ ặ ấ ớ ơ ế ờ ng th c h ch toán kinh doanh xã h i ch nghĩa; phát huy đ ng l c c a khoa h c - k ỏ ơ ế ả ủ ộ ơ ế ế ạ ự ủ ỹ ộ xã h i ch nghĩa theo nguyên t c phát tri n s n xu t, nâng cao hi u qu kinh t ắ - Xây d ng và hoàn thi n m t b ộ ướ xu t.ấ - T o ra chuy n bi n v m t xã h i, vi c làm, công b ng xã h i, ch ng tiêu c c, m r ng dân ch , gi ạ c.ướ n - B o đ m nhu c u c ng c qu c phòng và an ninh. ố ả Đ i h i đã nêu ra năm ph ề ạ ộ ươ ủ i c c u s n xu t, đi u ch nh l n c c u đ u t m c tiêu: B trí l ủ ớ ơ ấ ố ụ có nhi u thành ph n là m t đ c tr ng c a nghĩa, s d ng và c i t o đúng đ n các thành ph n kinh t ủ ề ầ ế ả ạ ử ụ ể , d t khoát xoá b c ch qu n lý t p trung quan liêu, bao c p, chuy n th i kỳ quá đ ; đ i m i c ch qu n lý kinh t ậ ế ứ ộ ổ sang c ch k ho ch hoá theo ph ọ thu t; m r ng và nâng cao hi u qu kinh t đ i ngo i. ứ ạ ế ố ả ươ ả ở ộ ệ ậ ạ

Câu 8: kinh t tri th c : ế ứ

ồ ộ ả ề ự ứ s d ng m t cách hi u qu tri th c cho s phát tri n KT-XH. Đi u này bao g m vi c chuy n giao, c i ả ể t". Theo ợ ế ữ ệ ầ tri th c là n n kinh t ế ế ệ ệ ư ự ng ban Công ngh thông tin thì "Kinh t ưở vai trò quy t đ nh đ i v i s phát tri n kinh t ể ữ ứ ế ị ề ủ ả ệ ố ớ ự ệ trong đó s s n sinh ra, ự ả ộ ng cu c ấ ượ ứ ứ , t o ra c a c i, nâng cao ch t l ế ạ

d a vào tri th c nh đ ng l c chính cho tăng tr ề ự ế ự ư ộ . Đó là n n kinh t ề ưở ế c lĩnh h i, sáng t o, ph bi n và v n d ng đ thúc đ y phát tri n". T i h i th o, Jean-Eric Aubert, ể ể ổ ế ả ề ứ ậ ụ ệ tri th c là đ t tri th c, sáng t o và các chính sách liên quan đ n chúng vào tr ng tâm c a chi n l ng kinh t ế ả ạ ộ d a vào công ngh và vi n ễ c phát ẩ t đó không ph i là n n kinh t ế ự ả ọ ế ệ ế ượ ứ ủ

ể ấ ủ ế ặ ủ ề ấ ứ ổ i là v n quý nh t. Tri th c là y u t ế ố ố quan tr ng hàng đ u trong vi c nâng cao năng su t, ch t l ệ ư ủ ả ầ ụ ộ ộ ứ ộ ng ch t xám. tri th c là th tr ng s n xu t c a th k 21. Đ c tr ng c a n n kinh t ế ỷ ả ấ ị ườ ứ ẩ quy t đ nh c a s n xu t, sáng t o đ i m i là đ ng l c thúc đ y ự ộ ớ ạ ế ị ng, ấ ượ ấ ọ ng ấ ượ c tri th c, ph i bi c ng d ng m t cách r ng rãi. Mu n nâng cao năng su t lao đ ng xã h i, nâng cao ch t l ượ ứ ứ t v n d ng, qu n lý tri th c m i có th c nh tranh và ứ ế ậ ụ ố ả ộ ớ ể ạ ấ ả ứ ả ả ẩ ờ ả ả ủ ề ườ ế ể ấ tri th c là hình thái phát tri n cao nh t hi n nay c a n n kinh t ề ể ề ữ ứ ế ề ượ hàng hóa, trong đó công ế ị ệ ứ ứ ề trong đó s s n sinh ra, ph c p và s d ng tri th c gi vai trò ạ ộ ế ủ ứ ử ụ ự ả ữ ứ ế "Là n n kinh t ế ử ụ ề ể c ngoài cũng nh s thích h p hoá và sáng t o hoá các tri th c cho nh ng nhu c u riêng bi ti n công ngh n ạ ệ ướ Giáo s , Vi n sĩ Đ ng H u - Tr ư ặ ph c p và s d ng tri th c gi ữ ử ụ ổ ậ s ng". ố Theo đ nh nghĩa c a WBI - là "n n kinh t ủ ị trong đó ki n th c đ ạ ộ ứ ượ ế chuyên gia hàng đ u c a WBI, nói c th h n: "Ph i phân bi ụ ể ơ ầ ủ thông! Kinh t ế ứ ạ ặ t c các n tri n cho t nhi u m c đ phát tri n khác nhau" c ề ướ ở ấ ả ể Nh v y, kinh t tri th c là l c l ự ượ ứ ế ư ậ Trong đó, con ng ấ ố ườ s n xu t phát tri n. Công ngh m i tr thành nhân t ệ ớ ở ể ấ ả công ngh thông tin đ ộ ệ s n ph m ph i có tri th c, ph i làm ch đ ủ ượ ả đ ng th i đ m b o phát tri n b n v ng. ồ i còn cho r ng: Kinh t Có ng ằ th c ho t đ ng c b n Ti n-Hàng-Ti n đ ơ ả ứ V y kinh t tri th c là gì? Kinh t ứ ậ quy t đ nh nh t đ i v i s phát tri n kinh t ế ị c thay th b ng Ti n- Tri Th c- Ti n và vai trò quy t đ nh c a Tri th c. ề ề , t o ra c a c i, nâng cao ch t l ế ạ tri th c là n n kinh t ể ổ ậ ng cu c s ng. ộ ố ế ằ ế ủ ả ấ ố ớ ự ấ ượ

Câu 9 : ch tr ng c a đ ng hoàn thi n th ch kinh t ng xã h i ch nghĩa: ủ ươ ủ ả ể ế ệ th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ủ ộ

ướ ừ năm sau luôn cao h n năm tr c. C th tr ế ị ườ ệ ể ơ ướ ng, t c đ ượ ướ ng kinh t ị ụ ế ộ h nghèo đ t nhi u k t qu . An ninh, qu c phòng đ c gi c hình thành và phát tri n. Đã khai thác, ơ ế tr ng công nghi p, d ch v ngày càng cao. Văn hóa, xã h i có nhi u ề ữ ượ ế ệ ề ế ạ ả ố ộ Kinh t ng đ nh h ị s d ng có hi u qu các ngu n l c đ u t ồ ự ả ử ụ c u kinh t chuy n d ch đúng h ấ ị ướ ể ti n b , công tác gi i quy t vi c làm, kéo gi m t ế i dân không ng ng đ v ng. Đ i s ng ng ờ ố ữ ng XHCN trên đ a bàn t nh t ng b ỉ ị , t c đ tăng tr ầ ư ố ưở ộ ỷ ọ ệ l ỷ ệ ộ ả c nâng lên. ượ ả ườ ừ

ể ệ ự ế ặ ơ ể ụ ể ớ ợ th tr ế ị ườ ơ ấ ầ ổ ầ ậ ở ữ ở ữ ứ ề ầ c s p x p, đ i m i, nâng cao hi u qu ho t đ ng theo h ủ ế ổ ạ ộ ệ ắ ả ỗ ố c đ ượ ự ế ọ ướ ng hàng hóa, lao đ ng, tài chính, ti n t ề ệ ộ c v kinh t c phát tri n. Qu n lý Nhà n ề ướ ượ ừ ệ ể ả ể ế ạ ng ngày càng ch t ch , b o đ m c ch pháp lý, Vi c c th hóa, tri n khai th c hi n th ch kinh t ẽ ả ế ể ệ ả ớ ơ ả ừ đ phù h p v i yêu c u phát tri n m i. Ch đ s h u và c c u các thành ph n kinh t c đ i m i c b n t ế ượ ế ộ ở ữ ớ ế qu c doanh là ch y u sang nhi u hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t s h u toàn dân, t p th , kinh t ề ể ế ầ ng c ph n Nhà n đan xen h n h p. Kinh t ớ ổ ướ ế ợ , khoa h c ọ hóa và chi ph i m t s ngành, lĩnh v c quan tr ng. Th tr ị ườ ộ ố ố ế ượ đ c hình thành và t ng b công ngh , b t đ ng s n… đ c ướ ộ ấ chuy n sang qu n lý b ng pháp lu t, chính sách, quy ho ch, k ho ch, thu , tài chính… Các doanh nghi p và ệ ạ ậ doanh nhân đ ế ch , c nh tranh trong s n xu t kinh doanh. ả ằ ủ ạ ả c t ượ ự ả ấ

c v phát tri n kinh t th tr ệ ụ ậ ủ ụ ể ướ c v kinh t ậ ề ướ ể ả ấ ị ư ả ị ấ ậ ả ề ấ ổ ệ ả ầ ế ậ ướ ệ ề ể t p th còn nhi u khó khăn, còn phân bi ế ố ị ườ ế ầ ạ ẽ ả ớ ể ệ ế ể ộ ộ ng ch a đ ồ ử ườ ư ế ng XHCN ụ ượ ặ ậ ở ấ ủ ậ ề ề ế i quy t t ế ố ể ệ ọ ậ ượ ụ ữ ứ Tuy nhiên, vi c v n d ng, c th hóa các chính sách, pháp lu t c a Nhà n ế ị ườ ng ậ ng còn nhi u b t c p, nh t là qu n lý đ t đai, nhà đ t còn ch m. Công tác qu n lý Nhà n th tr ấ ế ị ườ ơ ở i th , phá s n, c ph n hóa còn nhi u s h , c khi gi công ch a ch t ch . Đ nh giá tr doanh nghi p nhà n ề ướ ặ t đ i x gi a doanh c. Phát tri n kinh t làm th t thoát tài s n nhà n ệ ố ử ữ ề ể ể ấ khác. Các y u t th tr nghi p nhà n ị ườ ng ng, các lo i th tr c v i doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t ộ ướ ạ , văn hóa, th thao… còn h n hình thành, phát tri n ch m, thi u đ ng b . Xã h i hóa các lĩnh v c giáo d c, y t ậ ự t. Đó là do nh n th c ch . Nhi u v n đ xã h i b c xúc, x lý gây ô nhi m môi tr ứ c gi ộ ứ ề ề ấ ả ạ c p y Đ ng, chính quy n, m t tr n, đoàn th các c p còn nhi u h n ng đ nh h th tr v kinh t ế ị ườ ướ ị ề ch . Cán b , đ ng viên ch a đ ng nh ng ki n th c c b n, nên vi c c th hóa v n d ng, ơ ả ộ ả ư ch c tri n khai th c hi n còn g p nhi u khó khăn, ch a đáp ng đ ph i h p t ứ ự ứ ễ ả c h c t p, b i d ồ ưỡ ề ệ ấ ụ ể ậ c các yêu c u đ i m i. ớ ầ ế ố ợ ổ ế ư ượ ể ặ ổ

C n ph i làm nh ng gì? ữ ả ầ

ạ ị ng th tr ệ ị ườ ộ ụ ẩ ạ ộ ị ể ị ấ ườ ụ ể ạ ấ ị ơ ở ng hàng hóa, d ch v . Nâng cao ch t l ng d ch v trên c s Phát tri n đa d ng hóa các lo i th tr ị ườ ụ ấ ượ ạ ể ầ ư ơ ở ạ đ y m nh th c s h ng m i n i đ a, ho t đ ng du l ch, xu t kh u hàng hóa, th c hi n xã h i hóa đ u t ự ạ ộ ươ ạ ẩ t ng, ph c v phát tri n các lo i th tr ữ ng hàng hóa d ch v , nh t là nh ng ụ ấ ượ ị ườ ụ ầ hàng hóa, d ch v có liên quan tr c ti p đ n s c kh e c a nhân dân. ế ị ng và tăng c ỏ ứ ế ng ki m tra ch t l ủ ự ụ ị

v i phát tri n văn hóa, công b ng xã h i và b o v môi tr ế ữ ưở ế ớ ườ ệ ằ ng v ng ch c. Quan tâm đ u t ả ng kinh t ả ể ướ ắ l ữ ộ ở ộ ả ầ ư ơ ở ạ ầ ướ ườ ỗ ợ ố ệ ỹ xã h i ườ ấ ệ ắ ữ ng s h tr c a Nhà n h nghèo cao. Tăng c ỷ ệ ộ ự ỗ ợ ủ ườ i thi u vi c làm… giúp ng i nghèo. H tr v n, k thu t, b o hi m, đào t o ngh , gi ệ ớ ạ ể ề ậ l ng t ờ ỷ ạ ụ ư ưở ng là trách nhi m c a toàn xã h i. X lý rác ộ ệ nh ng vùng khó khăn, có t ả ng thu c di n chính sách, kh c ph c t ủ ề ả ộ ệ ườ ử ợ ở ng. Ti p ế c s h t ng, phát tri n ể c, c ng đ ng ồ ộ ươ n i nghèo v i, trong ch vào s h tr c a Nhà ự ỗ ợ ủ ư các ch , khu dân c , ng. Di ố ượ c. Tuyên truy n v b o v môi tr ề ầ ệ ế ử ườ ệ ễ ề ạ G n k t hài hòa gi a tăng tr ắ t c nâng cao hi u qu công tác gi m nghèo theo h ụ kinh t ế cho ng lên, nh t là các đ i t n b nh vi n, chăn nuôi gia súc, gia c m… Kiên quy t x lý các hành vi vi ph m v gây ô nhi m môi tr d i các c s s n xu t gây ô nhi m ra kh i n i th . ị ướ ệ ờ ơ ở ả ỏ ộ ễ ấ

ớ ứ ủ ệ ạ ả ế ổ ằ ươ ứ ướ ề ề ườ ấ ủ , nh m đáp ng yêu c u phát tri n n n kinh t ầ ấ ủ ệ ự ng đ nh h ị ụ ủ ả ạ ộ ng XHCN, thì Đ ng y Liên c có k c v kinh t ự ầ ủ ể ả ớ ủ ứ ả ng đ nh h ị ạ ộ ấ ề ể ỉ ậ ồ ố ổ ứ ủ ứ ệ ệ ề ả ố ng th c lãnh đ o c a các c p y Đ ng và hi u l c, hi u qu qu n lý c a Nhà Nâng cao vai trò, đ i m i ph ả ủ ả ng XHCN. Bên c nh vi c ệ n th tr ạ ể ướ ế ị ườ ng s lãnh đ o c a các c p y Đ ng v công tác tuyên truy n, giáo d c cho đ i ngũ cán b , đ ng ộ ả tăng c ề ề ế viên và các t ng l p nhân dân v phát tri n kinh t th tr ơ ướ ế ị ườ ch c Đ ng trong các doanh nghi p, ho ch t p trung c ng c , phát tri n và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a t ệ ủ ổ ả ệ nh ng đ ng th i Ban T ch c T nh y cũng nghiên c u đ xu t vi c thành l p Đ ng y kh i doanh nghi p tr c ự ậ ủ ờ thu c T nh y. ỉ ạ ư ộ ủ

ệ ế ợ ọ ẹ ở i tr n v n là các c p y Đ ng, Ban cán s Đ ng UBND t nh, s , ngành, huy n, th ệ ng trình, k ế ủ ự ả ộ ỉ ủ ươ ị ỉ ấ ủ ng và ch ự ả ươ ệ ể ể ờ ồ ị Đi u ki n d n đ n th ng l ẫ ắ ế ng trình hành đ ng c a T nh y thành ch ti p t c c th hóa Ngh quy t c a Trung ươ ủ ụ ể ho ch c th . T ch c tri n khai quán tri t và th c hi n đ ng th i theo dõi, ki m tra đôn đ c t ng lúc thì công ố ừ ệ ứ ụ ể ổ vi c s đ t k t qu cao. ề ế ụ ạ ệ ẽ ạ ế ả

ng xây d ng và phát tri n n n văn hóa trong th i ký đ i m i: Câu 11: ch đ o và ch ch ỉ ạ ủ ươ ổ ớ ể ề ự ờ

Dân ch hoá xã h i ủ ộ

ộ ủ ợ ề c quan, ở ơ ề ự ườ ệ ở ộ ủ ở ơ ở t b i nh ng k t qu t i ích đ u vì dân, bao nhiêu quy n h n đ u c a dân", "quy n hành và l c l ề ạ ề ủ c s xã, ph ả ố ướ ầ ng ự ượ doanh nghi p ệ ề c đ u. Nh ng còn c n ph i làm nhi u ng, ư ế ữ ự ệ ế ầ ạ ả Xã h i ta là xã h i dân ch : "Bao nhiêu l ộ n i dân". Cu c v n đ ng xây d ng và th c hi n quy ch dân ch đ u ộ ậ ề ở ơ ự c tri n khai r ng rãi, th c hi n tích c c đã mang l đã đ ự ộ ể ượ h n, m nh h n n a. ạ ơ ơ ữ

t c các l ả ấ ả ự ế ệ ạ ể ợ ệ ỏ ườ i ích đ u vì dân. ề ố i có ch c, có quy n đang chi m đo t tài s n qu c gia và tài s n nhân dân. Tham nhũng đã thành qu c n n quan liêu, tham nhũng phát tri n. Trên th c t ạ không ph i t ả ề ế ả ố Đi u nh c nh i hi n nay là t ề ố ứ S không nh ng ứ ố n n. ạ

t c quy n h n đ u c a dân, m t m t, cu c đ u tranh ch ng quan liêu, c a quy n, tham nhũng, ề ạ ề ủ ộ ấ ề ư ả t đ , m t khác, còn thi u c ch , thi u nh ng quy đ nh đ đ m b o ố ế ơ ế ộ ệ ể ử ữ ặ ặ ể ả ế ế ị Th c t ch a ph i t ự ế ư ả ấ ả qu y nhi u, c hi p nhân dân ch a kiên quy t, tri ế ấ ễ ứ quy n làm ch c a nhân dân. ủ ủ ề

H p lý hoá b máy Nhà n ộ ợ c ướ

ơ ề ự c ướ ở ộ ồ ấ ị các đ a ề ự t th c, th hi n dân ch đ i di n ngày càng cô ướ ớ ề ổ ứ ổ c cao nh t, H i đ ng nhân dân các c p là c quan quy n l c Nhà n ệ ế ơ ể ệ ủ ạ ệ c đ u, còn nhi u m t ph i đ y m nh h n n a... Qu c h i là c quan quy n l c Nhà n ố ộ ph ng đã có nh ng đ i m i v t ữ ươ th c ch t. Nh ng đây cũng ch là b ự ư ấ ỉ ch c và ho t đ ng có hi u qu và thi ạ ướ ầ ự ơ ữ ả ả ẩ ặ ấ ạ ộ ề

ch c và ho t đ ng, c i cách hành chính b ướ ạ ộ ữ ế c đã cô nh ng đ i m i v t ớ ề ổ ứ ị ả c đ u có k t qu , ướ ầ ng xác đ nh rõ ch c năng nhi m v không ch ng chéo nh ng không b sót ư ổ ướ ả ụ ệ ỏ ồ ng. B máy hành chính Nhà n nh ng ph i ti n hành m nh m h n theo h ạ ả ế nhi m v , đ y m nh vi c phân c p gi a Trung ệ ụ ẩ ẽ ơ ấ ộ ư ệ ữ ạ ứ ng và đ a ph ươ ị ươ

ử ớ ổ ứ ch c và ho t đ ng, còn nhi u vi ph m. N n tiêu c c, tham nhũng trong các c quan xét ạ ạ ộ ự ề ạ ơ B máy xét x còn ít đ i m i t ổ ộ x cũng đáng báo đ ng. ử ộ

Xã h i hóa m t s lĩnh v c ho t đ ng c a Nhà n ự ạ ộ ộ ố ủ ộ ướ c (d ch v công) ụ ị

c mà c a các thành ph n kinh t ả ờ ọ ướ ủ ầ ế ạ , t o ầ ư vào khoa h c và công ngh . Lu t khoa h c và công ngh ra đ i phát huy kh năng đ u t ậ ệ i cho s đóng góp c a trí th c, c a nhà đ u t thu n l ủ ậ ợ không ch c a Nhà n ỉ ủ ệ ầ ư ủ ứ ự ọ

tr ừ ướ ớ ướ ộ ơ ộ ầ ư ủ ạ ộ ự dân doanh phát tri n không ch trong các ngành s n xu t và d ch v thông th c t ả i nay thu c Nhà n ộ ị ụ ấ ầ ạ c, nay c n t o ả ng mà c ườ ế ầ ề c a dân, xã h i hóa m t s lĩnh v c ho t đ ng t ộ ố ể ỉ ế ự ị ụ , giáo d c, v sinh môi tr ệ ị ả ườ ở ộ ệ ộ ố ể ư ế ư ấ ể ả ợ ơ ụ ể ng, bi n pháp thúc đ y ti n trình xã h i hoá, m r ng và ộ i công c ng, t ộ ướ ươ ế ộ ng, giao thông công c ng đô th b o trì và ộ v n, b o hi m, ki m toán, k c m t s công vi c d ch v trong các c ệ ị ể ả ộ ố ẩ i nghèo có đi u ki n h c. Đây là m t ch 1 tr ộ ả ớ ủ ả ị ở ộ ng th các d ch v ị ệ ưở ụ ụ ề i thi C n m r ng c h i đ u t đi u ki n và khuy n khích kinh t trong m t s lĩnh v c d ch v công c ng nh y t ụ phát tri n các công trình phúc l quan hành chính, s nghi p c a Nhà n ệ ệ ủ ự nâng cao ch t l ng d ch v công đi đôi v i chính sách b o đ m cho ng ườ ụ phúc l ợ ấ ượ t y u. ế ế

đã đ n lúc c n ph i thay đ i t duy m i là trong t ẽ duy cũ b ng m t t ằ ầ ộ ư ấ ả ọ ạ ộ ự ớ đ u có th tham gia theo kh năng và theo pháp lu t, không có m t lĩnh v c nào là "vùng c m đ a", ổ ư ể ả ế ề ầ ả ậ t c m i lĩnh v c ho t đ ng trong xã h i, ộ ị ự ấ ộ Có l ế các thành ph n kinh t ho c ch dành riêng cho ho t đ ng c a c quan Nhà n c. ủ ơ ạ ộ ướ ặ ỉ

Câu 12: đ ng l i đ i ngo i h i nh p kinh t ườ ố ố ạ ộ ậ ế ờ th i kỳ đ i m i ổ ớ

Để chủ động hội nhập đủ sức cạnh tranh trên trường quốc tế, Đảng ta đã tiến hành một loạt các giải pháp :  + Thứ nhất, Xây dựng, bổ sung hệ thống văn bản pháp luật nhất là các luật, đạo luật liên quan đến kinh tế,  thương mại, đầu tư nước ngoài . + Thứ hai, Xây dựng nguồn lực mà trước hết là nguồn lực con người, thực sự xem giáo dục đào tạo, khoa học  công nghệ là quốc sách hàng đầu nhằm đào tạo, bồi dưỡng một đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước, doanh nghiệp  có kiến thức về kinh tế đối ngoại, kỹ năng và kinh nghiệm quản lý, ngoại ngữ và luật pháp cũng như thông lệ  quốc tế nhằm hạn chế rủi ro khi tham gia HNKTQT. + Thứ ba, ổn định chính trị­ xã hội, có chính sách đối ngoại linh hoạt, mềm dẽo, năng động tạo điều kiện thu hút  đầu tư nước ngoài vào Việt Nam. + Thứ tư, Xây dựng cơ sở hạ tầng mà trước hết là giao thông, điện, sân bay, bến cảng… để tạo sự hấp dẫn đầu  tư đáp ứng yêu cầu của phát triển kinh tế đất nước. Vận dụng linh hoạt và sáng tạo sách lược theo phương châm “dĩ bất biến, ứng vạn biến” mà Bác Hồ đã dạy, từ  khi nước ta giành được độc lập đến nay chủ trương HNKTQT đã phản ánh nhất quán đường lối của Đảng ta là  kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ đi đôi với mở rộng hợp

tác quốc tế song phương cũng như đa phương. Để giảm bớt những thiệt thòi trong quá trình HNKTQT chúng ta cần ổn định về chính trị, tăng cường an sinh xã  hội đặc biệt đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế để có thực lực vì không có thực lực hoạt động đối ngoại nói chung và  kinh tế đối ngoại nói riêng sẽ gặp nhiều khó khăn, hạn chế trước những biến động khó lường của kinh tế thế giới  và khu vực trong giai đoạn hiện nay.

t Nam là m t x thu c đ a, n a phong ki n, công nghi p không phát ắ ắ ủ ộ ứ ộ ị ử ệ ệ ằ ả ế ứ ng v n t b n Pháp h t s c ng n tr s c sinh s n, làm cho nghành công nghi p b n x kh ng th m mang đ ư ả ể ở ệ t Nam ph i ti n hành b ng b o l c cách m ng c a qu n chúng, đ đánh đ đ ế ả ứ ổ ạ ị ở ứ ệ ạ ự ǎ ạ ủ ằ ẳ ị c ượ ổ ế ả ng c i ầ ả ằ ể ườ ồ ự ủ ứ ủ ọ

t c a Đ ng nh n đ nh r ng, Vi Chính c ậ ươ tri n "vì t ả ể - C ng lĩnh kh ng đ nh cách m ng Vi ươ ả ế qu c ch nghĩa Pháp và b n phong ki n, r i d ng ra chính ph công nông binh ch không ph i b ng con đ ế ố l ươ - C ng lĩnh đ u tiên kh ng đ nh vai trò lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi t ng. ươ ạ ủ ệ ẳ ả ả ầ ộ ị

NGÂN HÀNG CÂU H I VÀ ĐÁP ÁN Ỏ

Môn h c: Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam. ườ ọ ố ủ ạ ả ả ộ ệ

ĐVHT/S ti t: 4.5/67.5 ố ế

B c đào t o : Cao đ ng Chuyên ngành:…CNTT…… ẳ ạ ậ

Hình th c câu h i + đáp án: T lu n ự ậ ứ ỏ

N i dung ộ cau 1 ng l t Nam. Đ i t ườ ủ ộ ệ ả ạ ả ệ ố ượ ụ ng, nhi m v , ệ - Câu h iỏ :Trình bày khái ni m đ ph ủ i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi ố ng pháp nghiên c u môn c a môn h c ọ ươ ứ

ng l ủ ộ ệ ạ ả ệ ủ ả - Đáp án: * Khái ni m đ ố i cách m ng c a Đ ng đ ng, chính sách v m c tiêu, ph ề ụ c th hi n qua c ng, nhi m v và gi I pháp c a cách m ng Vi i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam ườ ả ố i cách m ng c a Đ ng là h th ng quan đi m, ch tr ệ ố ạ ệ ể t Nam.Đ ng l ố ủ ươ ạ ườ ể ệ ượ ủ ả ươ ng ươ ng ạ ủ ươ - Đ ng l ườ ụ ệ ỉ ị ả ị ủ ph lĩnh, ngh quy t ch th c a Đ ng. * Đ i t ế ố ượ - Môn Đ ng l t Nam nghiên c u s ra đ i c a Đ ng c ng s n Vi ệ ạ ả ả ộ ờ ủ ả ộ i do Đ ng đ ra trong quá trình lãnh đ o cách m ng Vi ạ ệ ừ ả ế ng, chính sách c a Đ ng trong ti n trình cách m ng Vi ứ ự t Nam t ả ủ ệ t ố năm 1930 đ n nay. Do đó đ i ệ t ế ạ i cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi ố ả ọ ộ ạ ề ng ch y u c a mônh c là h th ng quan đi m, ch tr ủ ươ ạ ệ ố ủ ể ế ừ Nam và đ t ượ Nam - t * Nhi m v nghiên c u t Nam- ch th ho ch đ nh đ ng l i cách m ng Vi ả ng nghiên c u môn h c ọ ứ ủ ườ ng l ố ườ ủ ế ủ cách m ng dân t c dân ch nhân dân đ n cách m ng XHCN. ạ ụ ệ , làm rõ s ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi - M t làộ ứ ự ờ ủ ệ ả ả ộ ủ ể ạ ị ườ ố ạ ệ t Nam. ủ ạ ả ố ng l ả ự ệ ng l ạ ườ ố i cách m ng c a Đ ng t năm 1930 đ n nay. ế ể ườ ừ t nam trong ti n trình cách i cách m ng c a Đàng c ng s n Vi ế ệ ộ ủ ả m ng Vi ạ i cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi ệ ạ ố ớ ườ ọ ả ả ộ ệ i d y: ph i nghiên c u đ y đ các ngh quy t, ch th c a Đ ng trong toàn b ti n trình lãnh ế ả ạ ỉ ủ ị ủ t Nam: ộ ế ả ng l đó lý gi i nh ng v n đ - Hai là, làm rõ quá trình hình thành và phát tri n đ - Ba là : làm rõ k t qu th chi n đ ế t Nam . ệ - Yêu c u đ t ra đ i v i vi c d y và h c môn Đ ng l ầ ặ + Đ i v i ng ố ớ ạ + Đ i v i ng ố ớ ầ ng l ườ ộ ữ ườ ố ủ i c a Đ ng đ t ả ể ừ ả ữ ấ ề th c ti n và v n d ng đ ố ườ ạ ứ ị ủ i c a Đ ng. đ o cách m ng, b o đ m c p nh t h th ng đ ả ậ ạ ả ố ủ i h c: Ph I n m v ng n i dung c b n đ ơ ả ườ ọ c quan đi m c a Đ ng vào cu c s ng. ộ ố ả ượ ả ậ ệ ố ả ắ ể ậ ụ ự ễ ủ

2 ng pháp nghiên c u và ý nghĩa nghiên c u, h c t p môn h c đ ng l ọ ậ ọ ườ ứ ứ ố ạ i cách m ng ươ - Câu h iỏ : Trình bày ph c a Đ ng C ng s n Vi t Nam. ệ ộ ủ ả ả

ươ ơ ở ươ i cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi t Nam ph I d a trên th gi ủ ả ạ ả ệ ng pháp nghiên c u ng pháp lu n ườ ố ủ ộ ể ươ ng ả ự ế ớ ng pháp lu n c a Ch t ch H Chí ồ i quan, ph ủ ị ậ ủ ươ - Đáp án * Ph ứ - C s ph ậ Nghiên c u môn Đ ng l ứ ọ ủ ậ ể ả

i cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi t Nam, đ i v i m i n i dung c ả ệ ố ớ ỗ ộ ụ ườ ủ ạ ả ộ ể ầ ứ ộ th i gian, theo quá trình di n bi n đi t ng pháp l ch s (nghiên c u s v t và hi n t ng theo trình t +Ph ự ờ ễ ế ừ ố ng pháp nghiên c u phù h p. ợ ệ ượ ứ ự ậ ươ ị pháp lu n khoa h c c a ch nghĩa Mác – Lênin, các quan đi m có ý nghĩa ph Minh và các quan đi m c a Đ ng. ủ ng pháp nghiên c u * Ph ứ ươ ng pháp nghiên c u môn Đ ng l Ph ứ ươ th c n ph I v n d ng m t ph ươ ả ậ ụ ử ả ủ ng lôgíc (nghiên c u m t cách t ng quát nh m tìm ra b n ch t c a s v t, hi n t ng và khái pháp sinh, phát tri n k t qu c a nó) ng ph ấ ủ ự ậ ệ ượ ứ ằ ả ổ ộ ể ế ươ ươ +Ph quát thành lý lu n)ậ ng pháp khác nh : phân tích, t ng h p, so sánh, quy n p và di n d ch, Ngoài ra còn có th s d ng các ph ễ ạ ổ ợ ị ể ự ụ ư ủ ọ ộ

t c b n v ệ ế ơ ả ể ị ộ ố ủ ủ ườ ờ ủ ạ t Nam trang b cho sinh viên nh ng hi u bi ề ạ i c a Đ ng trong cách m ng dân t c, dân ch nhân dân và cách m ng ộ ữ ủ ả ả ươ ng hoá…thích h p v i t ng n i dung c a môn h c. c th hoá và tr u t ợ ớ ừ ừ ượ ụ ể * Ý nghĩa c a vi c h c t p môn h c ệ ọ ậ ọ ủ - Môn Đ ng l i cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi ạ ườ ả ố s ra đ i c a Đ ng, v quan đi m, đ ng l ể ề ả ự XHCN ọ ậ ả ả ạ ộ ệ t Nam có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i vi c ố ớ ấ ọ b i d ồ ưỡ ườ ướ ệ ủ c nh ng nhi m v tr ng đ i c a đ t n ụ ọ ả ạ ườ ệ , chính tr , xã h i…theo đ ứ t Nam, sinh viên có th v n d ng ki n th c ế i chính sách i cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi ố ệ c. ạ ủ ấ ướ ữ i cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi ộ ả i quy t nh ng v n đ kinh t ế ề ủ ữ ế ấ ả ể ậ ụ ng l ố ườ ộ ị - H c t p môn Đ ng l ng cho sinh viên tr - Qua h c t p môn Đ ng l ố ọ ậ chuyên nghành đ ch đ ng, tích c c gi ự ể ủ ộ c a Đ ng. ủ ả

3 Vi t Nam d - Câu h i: ỏ Phân tích s chuy n bi n c a xã h i ế ủ ộ ở ệ ự ể ướ i chính sách cai tr c a th c dân Pháp. ị ủ ự

ị ủ ự c ta. Sau hi p c Pat n t(1884), tri u đình nhà Nguy n đ u hàng c n ượ ướ ệ ướ ơ ố ề ễ ầ - Đáp án: *Chính sách cai tr c a th c dân Pháp - Năm 1858 Th c dân Pháp xâm l ự th c dân Pháp. ự - Năm 1897 Pháp b t tay vào công cu c khai thác thu c đ a l n th nh t, Sau 1918 là ch ng trình khai thác ị ầ ươ ứ ấ ộ c. ắ thu c đ a l n th 2 v i quy mô và t c đ l n h n l n tr ự ướ ề ố t đ b máy cai tr cũ c a ch đ phong ki n ph c v cho vi c áp b c nhân dân Vi ướ ề ự ố ộ ế ế ộ ụ ụ ị ạ ủ ệ ứ t Nam ra thành ba x : Nam Kỳ, Trung Kỳ, B c Kỳ và chúng th c hi n ệ ở ỗ ộ ơ ầ c b quy n l c đ i n i và đ i ngo i c a chính quy n phong ki n nhà ế ỏ t Nam. ủ ị m i kỳ m t ch đ cai tr ệ ế ộ ứ ự ắ ộ ộ ị ầ ố ộ ớ ớ ứ ị Th c dân Pháp đã t V chính tr : ề i d ng tri Nguy n l ệ ể ộ ễ ợ ụ Chúng chia Vi ệ riêng. ế Th c dân Pháp ti n hành c ế ướ ạ ấ ể ậ ầ ư ố (than, thi c, k m), xây d ng m t s c s công nghi p(đi n, n p đo t ru ng đ t đ l p đ n đi n; đ u t c) Xây d ng h th ng đ V Kinh t : ề ẽ ế ự ự ộ ố ơ ở ệ ề ệ ố ồ ự ộ ệ ướ v n khai thác tài nguyên ả ng b , thu , b n c ng ườ ỷ ế ộ

ể ộ ự ụ ề ả ầ ừ iả ờ ề ả ặ ả ủ ộ ộ ộ ố ử ả ị ị ẳ ủ ộ ộ ố ố ả ắ Câu 1: phân tích văn hóa là n n t ng tinh th n v a là m c tiêu, đ ng l c phát tri n. Tr l * Văn hoá là n n t ng tinh th n c a xã h i là vì: ạ - Văn hoá ph n ánh và th hi n s ng đ ng m i m t cu c s ng c a cá nhân và c ng đ ng. Tr i qua quá trình l ch s đã t o ọ ấ ủ i s ng th hi n và kh ng đ nh b n s c riêng c a m i dân t c (ví d h giá tr ch y u và l n nh t c a ỗ ồ ụ ệ ị ủ ế ớ ướ ị t Nam là: ch nghĩa yêu n ủ nen m t h th ng giá tr và l ộ ệ ố dân t c Vi ệ ộ ị ạ ạ ộ ướ ủ ở ỗ ị ng cho ho t đ ng c a m i cá c, trong sinh ho t hàng ngày (ví d : s chung thu trong ồ ỗ ệ ấ ướ ầ ủ ả ụ ự ạ ỷ ả ư ả ộ ộ ườ ự - Các giá tr văn hoá đã t o nên n n t ng tinh th n c a m i dân t c, tr thành tiêu chí đ nh h ự i Vi t nam). ệ ọ * Văn hoá là đ ng l c thúc đ y s phát tri n ể - Trong l ch s , s phát tri n c a các qu c gia, dân t c ch u s tác đ ng c a nhi u y u t nh ng y u t ầ ủ ể ệ ố ể ệ c). ộ ề ả nhân cũng nh c c ng đ ng trong s nghi p xây d ng và b o v đ t n ệ ự tình c m là m t giá tr quan tr ng c a con ng ủ ị ộ ẩ ự ử ự ế ố ư ể ủ ế ố ủ ề ộ ị ấ ẫ ấ ả ị ậ ộ ố ữ ỗ ồ ự ộ ộ ạ ậ ầ căn b n nh t v n là ị ự ố ngu n l c n i sinh, ngu n l c bên trong. Ngu n l c bên trong c a m i qu c gia chính là văn hoá, là nh ng giá tr v t ch t và tinh ủ ồ ự ồ ự th n mà dân t c đó t o l p nên qua chi u dài l ch s . ử ị ọ ề ồ ự ự ẽ ể ấ ỗ ộ -Trong th i đ i ngày nay ngu n l c quan tr ng nh t đ b o đ m s phát tri n m nh m và b n v ng nh t là m i dân t c là ạ ả ự ng s ng đúng đ n, có tri th c, có năng l c, ưở ườ ề ữ ắ ứ ệ ố ớ ấ ể ả c đào t o, giáo d c m t cách toàn di n v i lý t ộ ẩ ụ ả ạ ế ữ ủ ữ ả ộ i đ ườ ượ i nh v y là k t qu là s n ph m c a nh ng tác đ ng mang tính văn hoá cao. ư ậ ủ ự con ng có s c kho … Nh ng con ng ứ ụ ể ộ ng t ườ ướ ể ậ ớ ả ự ờ ạ i. Đó là nh ng con ng ữ ườ ẻ * Văn hoá là m t m c tiêu c a s phát tri n - Trong l ch s không ph i s phát tri n nào cũng vì văn hoá và h ướ ỹ i ta đã hi sinh văn hoá (ví d CNTB th i tích lu nguyên thu "C u ăn th t ng ờ i. Th m chí nhi u khi i", hay Trung Qu c th i kỳ ố i văn hoá, h ừ ỷ i con ng ườ ng t ớ ị ề ờ ụ ử ị vì m c tiêu kinh t ng ế ườ m i c i cách: Mèo đen hay mèo tr ng…) ụ ớ ả ắ -M c tiêu lâu dài c a s phát tri n c a chúng ta là "dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh" th c ch t là ể ủ ủ ự ụ ướ ự ủ ạ ằ ấ ộ m c tiêu văn hoá. ụ -M c tiêu văn hoá bao gi ọ ờ ướ ả cũng là m c tiêu quan tr ng trong chi n l ộ c phát tri n kinh t - xã h i mà Đ ng và Nhà n c ta ế ể ph i g n li n v i ti n b và công ng kinh t ế ế ượ ị ộ ả ắ ớ ế ưở ề ộ ế ườ ể ả ệ ng, bi n pháp giàu tính nhân văn, mang tính văn hoá: xã h i 1991-2000 xác đ nh. Tăng tr ng. ự ả ượ ủ ươ ữ ệ ằ không th đ t t ụ đ ra. Chi n l c n đ nh và phát tri n kinh t ị ề b ng xã h i, phát tri n văn hoá, b o v môi tr ằ ể ệ ệ i m c tiêu văn hoá n u bi n pháp và cách ti n hành ph n văn hoá, phi nhân văn (ví d làm th y đi n - di dân). ả ụ ủ ệ c th hi n và th c hi n b ng nh ng ch t ệ ế t quan tr ng trong vi c b i d i: ặ ố ọ ế ệ ồ ưỡ ự ệ ẳ ủ ị ố ị c h t c n có con ng i gi ồ ự ủ ữ ạ ỉ ố ườ ự ể ấ ọ ụ ế ượ ổ ể ộ -M c tiêu văn hoá ph i đ ụ ể ạ ớ ụ * Văn hoá có vai trò đ c bi ng, phát huy nhân t - Ch t ch H Chí Minh kh ng đ nh: Mu n xây d ng CNXH tr ồ ướ ế ầ -Trong các ngu n l c phát tri n hi n nay c a nhân lo i, trí tu con ng ể ườ ệ ệ - S phát tri n c a con ng i là tiêu chí r t quan tr ng đ đánh giá s phát tri n c a các qu c gia (ch s HDI) ự -Trong s nghi p đào t o và phát tri n con ng ạ con ng ườ i XHCN. ườ vai trò quy t đ nh. ế ị ể ủ ố ạ i thì văn hoá (g m giáo d c, đào t o, chăm sóc y t ụ , th d c th thao…) gi ể ể ủ ệ ể ụ ườ ể ế ồ ữ ự vai trò quy t đ nh ế ị

Câu 2: t c m t là b n ph n đ ng thu c đ a tay sai giai đo n 36-39? Đi u này có ý ẻ ả ộ ị ọ ộ ề ắ ả ạ ng i sao đ ng xác đ nh k thù tr ướ ị ạ ệ ậ ợ ự ượ cách m ng?ạ nghĩa gì trong vi c t p h p l c l iả ờ i và trong n duy và nh n th c c a đ ng ta. ể ề ướ ế ớ c có nhi u chuy n bi n đã tác đ ng đ n t ế ứ ủ ả ế ư ậ ộ i: ề ủ ̉ ơ ̉ ự ̉ ̃ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ́ i th 2 xu t hi n. ấ ̣ ự ế ớ ứ ế ệ ấ ̣ ̀ ọ ủ ủ ệ ặ ậ pháp: m t tr n nhân dân pháp do dcs làm nòng c t giành th ng l ể ử ề ầ ố ổ do ngôn lu n, t i trong t ng tuy n c và lên c m quy n. M t tr n nd ộ ọ ắ ợ thu c đ a: t ộ ị ự ậ ự ố ớ Tr l Trong gđ 36-39 tình hình th gi Tình hình th gi ế ớ -Xu t hi n và c m quy n c a cn phát xít. chu nghia phat xit xoa bo quyên dân chu x đăng th c hiên chuyên chinh phat xit cai ầ ệ tri băng bao l c. Nguy c chi n tranh th gi ơ -Qtcs h p đ i h i 7 vào t7/1935: ạ ộ + k thù chính là ch ngia phát xit ẻ + nhi m v chính là dân ch hòa bình ụ + thành l p m t tr n nhân dân ậ - Ở ch ng phát xít đ Trong n t v dân sinh, dân ch . Dcs và các t c khôi ặ ậ c thành l p. Cp m i ban hành m t s c i cách ậ c: đa s ng ố ườ ặ ậ do h i h p, th tù chính tr … ị ả ch c qu n chúng đã đ ượ i dân có nguy n v ng c p thi ệ ộ ố ả ấ ọ ở ế ề ượ ướ ổ ứ ủ ầ ph c.ụ c tình hình tg và trong nc nh v y, đ ng ta đã đ ra nh ng ch tr ề ớ ả c m t, nguy h i nh t c a ng ạ ấ ủ ữ ủ ươ i dân đông d ườ ng m i: ươ ướ ả ẻ ộ ng c n t p trung đánh đ là b n ph n đ ng thu c ổ ả ộ i quy t đúng đ n mqh gi a m c tiêu nhi m v trc m t và mtiêu, nv lâu dài. Tr -Đ ng xác đ nh k thù tr ướ ị ừ ủ ư ậ ắ ả ầ ậ ụ ệ đ a và bè lũ tay sai c a chúng. T đó đ ng gi ị ả ữ ụ ế ắ ắ ọ ụ

ị ố ế ế ụ ố ấ ấ ướ ủ ộ ổ ề ả ư ệ ụ ể ộ ậ ả ướ ư ụ ế ố ộ ả ố thay đ i nh ng trong đi u ki n c th lúc này đây ch a ph i là m c tiêu tr c ti p tr ự ch ng b n ph n đ ng thu c đ a và tay sai đòi các quy n dân ch c b n, đòi t ự ắ ố ề -Đ ng xác đ nh nv ch ng đ qu c, pki n giành đ c l p dân t c, dân ch , th ng nh t đ t n ụ do c m áo ch ng đ qu c, bv hòa bình. ế ố ế ủ ả ố ớ ườ ệ ọ ủ ữ ề ế ộ t nd và ráo ri ẩ do, dân ch , ch ng chi n tranh đ qu c. ủ ệ ố ớ c và coi đây là nv không bjo ụ c m t. M c tiêu và nv c th lúc này là ụ ụ ể ệ ơ ọ -Tháng 3/1939, đ ng ra b n tuyên ngôn of dcs đ i v i th i cu c, nêu rõ h a phát xít đang đ n g n. Cph pháp hi n đã ọ ầ t chu n b chi n tranh. Tuyên ngôn kêu g i các ế ế ố ấ do dân ch , tăng c ơ ữ ắ ộ ề ự ộ ị ả ộ c m t là b n ph n đ ng thu c đ a và tay sai trong giai đo n này, ban ch p hành tw quy t đ nh ng, tôn giáo khác nhau v i nòng ả Nh n th c rõ đ ứ ậ ặ ậ ậ ế ị ớ ưỡ ể ộ ị ả khuynh ng t ộ ị ủ ơ ả ả ờ nghiêng v phía h u, ra s c bóp ngh t t ng bóc l ứ ẹ ự t ng l p nd ph i thông nh t hành đ ng h n n a trong vi c đòi quy n t ộ ấ ầ c k thù tr ướ ượ ẻ ế ồ ả ể ắ ị ế ọ ạ thành l p m t tr n nd ph n đ bg m: các giai c p, dân t c, đ ng phái, đoàn th ctr - xh và tín ng ấ t c t là liên minh công – nông, đ kh c ph c t ụ ư ưở ố ả

c b n phát tri n kinh t ạ ườ ể ề ế ố i, c c u, kinh t Câu 3: t i sao con ng - Đ tăng tr ng kinh t V n (Bí n c a v n- Đ sô tô), khoa h c và công ngh , con ng ố ọ ệ xã h ội. ế ể c b n: song có 5 y u t ế ố ơ ả ơ ấ ườ , th ch chính tr và qu n lý nhà n ị ể ế ướ c ế ả i gi trong đó nhân t ố ế ị n i sinh chi ph i các y u t còn l ế ố ộ ế ố ố ỉ ườ c xem là y u t ề t t ế ư ự ườ ạ ụ ụ ộ i là y u t ế ố ơ ả ph i s d ng nhi u y u t ế ả ử ụ ờ vai trò quy t đ nh vì: ữ Trong các ngu n l c đó thì ngu n nhân l c đ ự ượ ồ nó ch t n t i d ỉ ồ ạ ướ ạ ị , con ng i là ngu n l c duy nh t bi ồ ự ấ ộ ợ ự ệ ạ ạ ườ ỉ ả ệ ệ ế ạ ưở ẩ ủ ố con ng ườ ồ ự ị i tác đ ng vào. B i l ở ẽ ổ ứ ạ ử ụ ế ị ụ duy, có trí tu và ý chí bi ệ ệ ồ ự ệ ế ợ ượ ộ ồ i mà c t lõi là trí tu l ớ t khi khai thác. Trong khi đó ngu n l c con ng ườ ồ ự ậ ứ ủ t t n d ng, g n k t chúng l ắ ế ậ ồ ề ồ ự i là ngu n l c vô t n. Tính vô t n, trí tu con ng ệ ạ ớ ả ồ ự ừ ế ổ c làm ch t ư ố i.Các ngu n l c nh v n, ồ ự i d ng ti m năng và chúng ch phát huy tác d ng khi có ý th c c a con i v i ạ ớ i là nhân t ố có ế ố c tác d ng khik t h p v i ngu n nhân l c m t cách có hi u qu .Các ngu n l c khác là có h n, cóth b c n ể ị ạ i bi u ể ườ ố ng và khai thác ế ự ả ố nhiên, khámphá ra nh ng tài nguyên m i và sáng t o ra nh ng tài nguyên v n ớ ch nó không ch cókh năng tái sinh mà còn t ả ủ ự s n sinh và đ i m i không ng ng n u bi ữ ạ ậ ệ t chăm lo, b i d ồ ưỡ ữ ạ i đã t ng b ừ ướ tài nguyên thiên nhiên, v trí đ a l.…t ng ế nhau t o thành s c m nh t ng h p cùng tác đ ng vào quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá. Ngu n nhân l c con ng quy t đ nh vi c khai thác, s d ng, b o v và tái t o các ngu n l c khác. Các ngu nl c khác dù nhi u đ n đâu cũng ch là y u t ồ ự h n và ch phát huy đ ạ ự ỉ ki ệ hi n ỉ ệ ở ỗ h p lý.. Nh v y con ng ườ ờ ậ ợ nhiên. không có s n trongt ẵ ự

ị ạ ế ả ổ ị ể ậ ể ể ị ế. i: ả ờ ượ ạ ố ế ố ớ ấ ị ố ứ ự ế ộ i và hòa bình, l Câu 4: T i sao ngh quy t 13 xác đ nh ph i n đ nh phát tri n hòa bình đ t p trung phát tri n kinh t Tr l Tháng 5/1988, b ctr ra ngh quy t s 13 v nv và csach đ i ngo i trong tình hình m i.Mtiêu cl ề ụ ị ề ể ậ ợ ụ v ng hòa bình đ t p trung s c xd ng và ptri n kt ể tình tr ng đ i đ u sang đtranh và h p tác cùng t n t ồ ạ ộ ả ủ ộ ố ầ ợ ừ i nh t trong fân công lđ ng qt ả ủ ộ ậ ủ ị i ích cao nh t of c và l ợ ế ng kiên quy t . B chính tr đ ra ch tr ủ ươ CMKH i d ng s ptri n kt ể ự , kiên quy t m r ng qh h p tác ở ộ ế ệ ợ ế ế ộ ợ ấ Đ ng và ND ta là f i c ng c và gi ch đ ng chuy n cu c đtranh t ể kthu t và xu th toàn c u hóa nên kt ế trong qtrình ra s c đa d ng hóa qt ứ ầ ạ ế ế ố ị ữ ữ ạ i đ tranh th v trí có l tgi ớ ể đ i ngo i. ạ ả ế ự ấ ố ố ố ị ạ ấ ổ ự ị ở v ng hòa bình, gi Do hc nh nc ta lúc này đã giành đc hòa bình, th ng nh t, tuy nghiên b s bao vây, ch ng phá of các th l c thù đ ch đ i vs ự ể ủ ạ i t a tình tr ng đ i đ u, thù đ ch; t o ố ầ ị ự ả ố ữ ữ ự ả ủ ả ỏ ụ ấ ẳ ậ ế ạ ầ ị

M t #, do h u qu năg n c a ctranh và các khuy t đi m ch qua c a n n kt VN r i vào kh ng ho ng nghiêm tr ng. Nguy ả ế ề ủ ủ ủ ế ả ọ . VN t o nên tình tr ng căng th ng,gây m t n đ nh trong kv c và gây kkhăn, c n tr cho s ptri n c a CMVN, gây khó khăn cho s ạ - xh i ptri n kt nc ta. Vì v y, nv c p bách c n thi t là f i c ng c , gi ộ ở ế ể tl i đ tâp trung XD kt môi trg qt ế ợ ể ậ ặ c t t h u v kt ơ ụ ậ ề ế ặ ể ế ề ả ủ ề ể ế ơ ng f i t p trung s c XD và ptri n kt ứ ả ậ ủ ươ c đôi m i ̉ ớ ướ ̣ ̉ ̀ đ t ra găy g t => Đ ng đ ra ch tr ắ 5.Han chê cua CNH HDH va nguyên nhân tr Han chê: ̣ ́ ng nôi va thiên vê phat triên công nghiêp năng ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ 1. CNH theo mô hinh kinh tê khep kin , h 2. Công nghiêp hoa chu yêu d a vao l ̀ ợ ́ ự ́ ướ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ c , viêc phân bô nguôn l c đê công nghiêp đ ướ i thê vê lao đông tai nguyên đât đai va nguôn viên tr cua cac n ̀ ướ ̣ ượ ̉ c XHCN , chu ợ ́ c th c hiên thông qua c chê ự ơ ự ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ng l c th c hiên công nghiêp hoa la nha n ự ự kê hoach hoa tâp trung quan liêu bao câp, ko tôn trong quy luât thi tr ̣ ườ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ơ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̃ ̣ 3. Nong vôi gian đ n chu quan duy y chi, ham lam nhanh lam l n ko quan tâm đên hiêu qua kinh tê xa hôi 4. Trong điêu kiênchiên tranh pha hoai lai bi bao vây cô lâp, nh ng sai lâm trên dân đên khun hoang kinh tê xa hôi trong ớ ữ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ ́ ̉ ̉ ́ ̃ ̣ nhiêu năm ̀

môt nên kinh tê lac hâu , ngheo nan trong điêu kiên chiên tranh, v a bi ừ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ tan pha năng nê, ko thê tâp trung s c ng ườ ứ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ Nguyên nhân Nguyên nhân khach quan : chung ta tiên hanh CNH t ừ i s c cua cho CNH ứ Nguyên nhân chu quan : chung ta da măc sai lâm nghiêm trong trong xac đinh muc tiêu b c đi vê c s vât chât, c câu san ướ ̀ ơ ở ơ ́ ̉ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ suât, c câu đau t , sai lâm con băt nguôn t khuynh h ́ ơ ́ ̀ ư ̀ ừ ươ ng ta khuynh chu quan duy y chi trong nhân th c ứ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣

6. Giai đoan ngan cân treo s i toc la giai đoan nao , phân tich. Vi sao đang chu tr ng ‘ Tô quôc dân tôc la trên hêt’ ̉ ươ ợ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ́

ợ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́

̉ ̀ ̀ ̉ ́ c vu khi quân đôi Nhât th c chât la c p nc ta c ngoai;Ch a bao gi ư ưở c cso nhiêu ke thu nh thê: ̀ ướ đât n ờ ̀ ừ ̀ ướ ự ̣ ́ ́ ́ ́ ̃ ̃ ́ ̣ ̣ ́ ́ ướ ̀ ư phia Băc lây danh nghia la t phia Nam chiêm nha tu tha tu binh Phap ̀ ừ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ c ta quyêt tâm xâm l c nc ta lân n a ̀ ữ ̀ ướ ượ ̣ ̣ ́ ́ ́ c vu khi săn sang ung hô đê quôc th c dân ̣ ̃ ́ ̃ ̀ ̉ ̣ ́ ́ Giai đoan ngan cân treo s i toc la giai đoan sau CM thang * 1945 1946 Nguyên nhân *Ke thu n ̀ ướ  20 van quân T ng keo vao t  Quân đôi Anh keo vao t  Môt sô đ n vi quân Phap theo chân Anh keo vao n ́ ơ  Quân Nhât ch t ự *Bon phan đông ng oi Viêt : âm m u chông lai CMVN lam tay sai cho đê quôc( Vd VN quôc dân Đang , Đai Viêt quôc dân ờ ướ ừ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ữ ự ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ng ‘ Tô quôc dân tôc la trên hêt’: th i ki nay đât nc ta đa gianh đ ờ ượ ự ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ́ ̃ c đôc lâp, tuy nhiên th c dân Phap da c ta 1 lân n a , vi vây ma vân đê dân tooc đc nhân manh va đăt lên hang đâu.cân xac đinh ro cuôc đâu tranh giai phong ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̃ ̣ ́ ̉ ́ tâm c dân tôc th i ki nay la gi đang, Phuc quôc Đang…) *Kinh tê Văn hoa :  Nan đoi 1945: gân 2 tr ng chêt, nên kinh tê kiêt quê, tai chinh khah kiêt…  Nên văn hoa suy sup do chinh sach ngu dân cua TD Phap: mu ch , r ou thuôc phiên Vi sao đang chu tr p n ướ ướ ờ ̉ ươ ữ v ng đôc lâp ch ko phai la gianh đôc lâp ̀ ữ ữ ứ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣

ng lôi đâu tranh va phat triên n ̉ ướ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ c giai đoan hiên nay ạ ườ ủ ế ớ ấ ự ể ậ ớ 7. Nêu va phân tich quan điêm m i cua Đang trong đ Nh n th c m i v đ u tranh giai c p và v đ ng l c ch y u phát tri n đ t n ấ ướ - Cùng v i s thay đ i to l n v kinh t ơ ấ ế ề ộ ộ xã h i trong giai đo n m i thì c c u, tính ch t, v trí c a các giai c p trong xã h i ộ c trong giai đo n m i. ị ớ ề ấ ổ ứ ớ ự ủ ề ạ ấ ấ ớ ớ cũng thay đ i.ổ - Quan h gi a các giai c p trong xã h i là quan h h p tác và đ u tranh trong n i b nhân dân, đoàn k t và h p tác lâu dài ệ ữ ộ ộ ế ấ ấ ợ ệ ợ c. d ướ ự ự ả ộ ả ệ ấ ướ i s lãnh đ o c a Đ ng đ xây d ng và b o v đ t n ể ớ ạ ủ ấ ợ ướ ạ ộ i s nghi p công nghi p hoá, - Các giai c p và t ng l p trong xã h i có l c m nh, xã h i công b ng dân ch văn minh. ằ - N i dung ch y u c a cu c đ u tranh giai c p trong giai đo n hi n nay là th c hi n th ng l ợ ự ấ i ích chung là dân giàu, n ệ ầ ủ ế ủ ộ ấ ộ ệ ủ ệ ự ệ ạ ắ ệ ự ể ể ạ ơ ở ữ ấ ớ ộ hi n đ i hoá. ạ ộ ứ - Đ ng l c ch y u đ phát tri n đ t n ủ ế ộ ấ ướ ́ ợ c là Đ i đoàn k t toàn dân trên c s liên minh gi a giai c p công nhân v i nông ế i ich ca nhân tâp thê va xa hôi phat huy moi tiêm năng va nguôn l c ̀ ự ́ ợ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̃ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ dân và trí th c do Đ ng C ng s n lãnh đ o. kêt h p hai hoa cac l ạ ả ả cau cac thanh phân kinh tê cua toan xa hôi. ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̃ ̣ Đanh gia : đây la c s ly luân quan trong đê xac đinh muc tiêu xây d ng hê thông chinh triva đôi m i ph ng th c hoat đông ̀ ơ ở ự ớ ươ ứ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ cua hê thông chih tri ̉ ̣ ́ ́ ̣ 8. Nêu ro nh ng vân đê ch a đ c trong ban luâ c ng thang 10. Tai sao noi Đang ta đa giai quyêt đ ̀ ư ượ ̃ ư ̣ ươ ́ ượ c nh ng vân ữ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̃ ̉ ́ đê đo trong giai đoan 36 39 ̀ ́ ̣ ̣ ́ ả ấ ạ ấ ộ ủ ự ng cho r ng: T s n th ạ ạ ậ ươ ươ ằ ấ ng nghi p thì đ ng v phe đ ề s n, b ươ ẽ ị ố ớ ng nghi p thì đ ng v phía qu c gia c i l ề ệ ư ả ng và khi cách m ng lên cao s theo đ qu c; còn ti u t ạ ệ ế ố ể ư ả th i kỳ đ u. Theo Lu n c ng ch có nh ng ph n t ng cách m ng: Xác đ nh giai c p vô s n và nông dân là hai đ ng l c chính c a cách m ng trong đó giai c p vô ế ạ ứ ộ ể ư ả ướ s n trí th c có xu h ng ứ lao kh m i đi theo cách ớ ả ươ ạ ng gia thì không tán thành cách m ng, ti u t ươ ầ ử ầ ố ậ ở ờ ươ ữ ậ ổ ỉ ng đê co kê hoach liên minh cac giai câp ố ậ ố ạ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ t ti n t Han chê: * V l c l ề ự ượ s n là giai c p lãnh đ o cách m ng. Đ i v i các giai c p khác, Lu n c ấ ả qu c; T s n th ứ ệ ư ả ph n th công nghi p thì có thái đ do d ; b ph n th ộ ủ qu c gia ch nghĩa, ch hăng hái cách m ng ủ ỉ m ng.=> ch a xac đinh đ ư ệ ự ộ ạ c đung l c l ư ượ ạ ư ả ề ổ t đ " và "đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp, làm cho Đông D ng hoàn toàn đ c l p". Hai nhi m v ộ ề ư ổ ộ ậ ế ươ ủ ố ạ ệ ể s n dân quy n là "đánh đ các di tích phong ki n"; "cách bóc l ổ ế ng nh n m nh "V n đ th đ a là cái c t c a cách m ng t ự b n"; "th c ụ ệ ́ s n dân quy n", do quôc ề ề ổ ị ố ủ ư ả ấ ạ ấ ạ ụ ố ế ủ hành th đ a cách m ng cho tri đó quan h khăng khít v i nhau, song Lu n c ậ ươ ớ tê csan th i ki nay nhân manh đâu tranh giai câp ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ i va trong n c năm 36 39 Đ ng đã đ ra ch tr ng m i. trong cac nôi dung cau chu tr ́ ớ ướ ủ ươ ề ả ̉ ươ ớ ng m i nay ớ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ượ * Nhi m v c t y u c a cách m ng t ổ ị ệ ờ S a đôi trong giai đoan 36 39 ử c tinh hinh thê gi Tr ướ co cac điêm cân l u y: ̀ ư ́ ́ ̉ ́

ề ố ứ ấ : V m i quan h dân t c và giai c p: Đ ng ta cho r ng "trong hoàn c nh hi n t ấ ế ự ệ ả ả ộ ể ẽ ả ữ ấ Th nh t ộ ấ ậ ệ ạ ế ả ộ ị ư ậ ả ầ ỉ t c các t ng l p xã h i, nh ng ng i n u ch quan tâm đ n s phát ỉ i phóng dân t c" (Đ ng CSVN-Văn ả ộ c thu c đ a nh Đông D ng tinh th n dân ươ t phát huy tinh th n đó trong cu c đ u tranh các n ả ướ ế ộ ấ ườ ữ ầ ầ ộ ớ ằ tri n c a cu c đ u tranh giai c p có th s n y sinh nh ng khó khăn đ m r ng phong trào gi ể ở ộ ể ủ ki n Đ ng toàn t p - NXB CTQG-H2005- t p 6 - trang 74). Đ ng còn ch rõ: ả ở ệ i công s n ph i bi t c có nh h ng to l n đ n t ả ả ộ ế ấ ả ớ ưở ch ng nh ng k áp b c dân t c. ộ ứ ẻ ữ ố

t ở ộ ể ả ắ ộ ộ Th haiứ ế ế ụ ư ưở ằ ố ạ ổ ng "t ậ ươ ủ khuynh", cô đ c. Thành l p m t tr n nhân dân ậ t c các Đ ng phái, các t ng l p nhân dân ợ ấ ả ặ ậ ớ ầ ả : M r ng kh i đ i đoàn k t dân t c đ kh c ph c t ế ph n đ (đ n tháng 3-1938 đ i thành M t tr n dân ch Đông D ng) nh m t p h p t ặ ậ ả đ u tranh đòi t ấ ự do, c m áo, hoà bình. ắ ế ụ ụ ụ Th baứ : Gi ả ế ỏ ố ắ ớ ụ ố ể ệ ủ ế ộ ổ ố ệ ụ ể ướ ả ả ắ ọ ả ệ ụ ố ộ ị ế ̃ ́ ̣ ̃ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̃ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ́ ụ ụ ể ế ố ữ qu c t ng l ơ c m t v i m c tiêu và nhi m v lâu dài. Đ ng ả i quy t đúng đ n m i quan h gi a m c tiêu và nhi m v tr ệ ụ ướ ệ ữ thay đ i song đi u không b ch ng đ qu c và phong ki n đ giành đ c l p dân t c, dân ch , ru ng đ t là m c tiêu không bao gi ề ấ ờ ậ ộ ộ ộ c m t. M c tiêu và nhi m v c th lúc này là ch ng b n ph n đ ng ki n c th lúc này đây ch a ph i là m c tiêu tr c ti p tr ố ệ ự ế ư ụ thu c đ a và tay sai, đòi các quy n dân ch c b n, đòi t do, c m áo, ch ng chi n tranh đ qu c, b o v Hoà bình ơ ự ủ ơ ả ng cân tâp trung nên đa giai quyêt đc nh ng han chê cua LC thang 10 c măt va cac l c l ́ ự ượ ch , r ng m h i nh p kinh t i đ i ngo i đ c l p t ở ộ ớ ủ trong th i kỳ đ i m i c a ạ ộ ậ ự ủ ộ ơ ở ườ ố ế ờ ổ ế ậ đ ng c ng s n Vi ả ệ ả

ề =>Đa xac đinh ro ke thu tr ̀ ướ Câu 9: c s đ ố ố t nam. Nêu ý nghĩa. ộ - Tình hình th gi i ế ớ + Cu c cách m ng khoa h c k thu t trên th gi ạ ậ ỹ ế ớ i phát tri n r t m nh m , tác đ ng sâu s c đ n tình hình qu c t ộ ể ấ ố ế ẽ ế ạ ắ ấ (xu t hi n 2 xu h ệ , đ i m i, Liên Xô, và Đông Âu s p đ , tr t t th gi i t ọ ng,, 2 trào l u kinh t ). ế ư c XHCN ti n hành c i cách, c i t ướ ả ổ ổ ế ả ụ ổ ậ ự ế ớ ừ ớ ơ ự 2 c c thành đ n c c ự

nhi u n i song xu th ộ ướ + Các n (Mĩ) (nay thành đa c c.)ự ạ ế ắ ộ ư ự ế ế ễ ở ộ ề ơ ế ợ i đang di n ra r t m nh m và tác đ ng to l n đ n s thay đ i c a th gi ộ ế ự ẽ ạ ớ + Chi n tranh l nh k t thúc nh ng chi n tranh khu v c, xung đ t vũ trang, s c t c, tôn giáo di n ra chung v n là h p tác và phát tri n. ể ẫ + Toàn c u hoá trên th gi ế ớ ầ Tác đ ng tích c c: trên c s th tr ễ ơ ở ị ườ ổ ủ ấ ẩ ả ấ ộ i. ế ớ ể ự ạ ộ ng r ng m , trao đ i tăng m nh đã thúc đ y s n xu t phát tri n, tăng tính ph thu c ụ ở ổ

ộ l n nhau, nâng ẫ ầ ng hoá ả - Yêu c u, nhi m v c a cách m ng Vi ạ + Ph i phá b qua s bao vây, c m v n c a ch nghĩa đ qu c, gi ấ ố ầ ế ố ớ ườ c tr ở ộ ườ ớ t h u v i to tình tr ng đ i đ u v i các n ả ự ụ ệ ỏ ệ ớ ườ ế ạ ắ ơ ụ ậ ề m i m t c a đ t n c.cao s hi u bi c, bình th ướ ng hoá v i Trung Qu c - nay) ố xã h i tránh nguy c t ộ ng hòa bình, h u ngh h p tác. ữ ạ bình th ả ườ ị ợ ọ ướ ng qu c t ố ế ự ể Tiêu c c: phân hóa giàu nghèo nhanh và quy t li t Nam lúc này. ả ủ c láng gi ng và khu v c (t ừ , kh c ph c kh ng ho ng kinh t ủ ể i cho xây d ng môi tr ự i ph m xuyên qu c gia, s c ép c nh tranh. ụ ủ ự và m r ng quan h v i các n + T o môi tr ặ ủ ấ ướ ự ệ ậ ủ c h t là các n ề ướ ướ ế thu n l i đ phát tri n kinh t ế ậ ợ ể t gi a các qu c gia thu n l ố ậ ợ ữ ế t h n, d ch b nh, t ị ế ệ ơ ứ ệ ạ ạ ộ ố

vi c xđ nh đc qđi m và ho ch đ nh ch tr ạ ả ắ ị ố ổ ạ ể ả ệ +ýnghĩa: t ọ ả ệ ổ ị ộ ị ừ ệ ớ ế ự ủ ươ i cho s nghi p XD và bv t ệ ự ế ề qt ế ế ạ ả ể ươ tl ế ợ ệ ố ạ qu c. Gi ố ạ ng, chính sách đ i ngo i tkỳ đ i m i 1 cách đúng đ n of Đ ng đã ớ ng of Đ ng, nc ta đã đ t đc nhi u kqu , tt u: phá th bao vây, ề ớ i, , thu hút ạ vào mtrg c nh ả ự i pháp hòa bình v các vđ biên gi ề ng hóa, đa d ng hóa. Tham za các tch c kt ứ c đ a hđ ng of các DN và toàn n n kt ế ướ ư ề ị ỹ ộ ừ ở ộ ậ ộ ủ ủ ủ ọ ấ ề ấ c m t là: b n ph n đ ng thu c đ a và tay sai.\ ộ ắ c m t: ch ng phát xít ch ng chi n tranh đ qu c, ch ng b n ph n đ ng thu c đ a và tay sai đòi t do dân ự ộ ị ố ế ế ắ ả ộ ọ ộ ố ố ố ị ủ ơ ng thành l p m t tr n ph n đ Đông D ng, 3/1938 đ i thành M t tr n dân -L p m t tr n m i: h i ngh 7/1936 ch tr ộ ủ ươ ặ ậ ả ớ ị ặ ậ ươ ế ậ ổ ủ : đ ra kh u hi u” ng h chính ph m t tr n nhân dân pháp” . ủ ặ ậ ố ế ề ệ ủ ộ ng pháp đ u tranh: ch y u là công khai và n a công khai, h p pháp n a h p pháp. ử ợ ử ấ ợ ủ ế ộ ẩ ươ ề ớ ủ ả ụ ệ ậ ữ ế ề ạ ộ ớ ru ng đ t không nh t thi t ph i th c hi n cùng m t lúc mà tùy t ng hoàn c nh ch n v n đ quan tr ng h n đ gi ể ọ ế ấ ộ ả ừ ệ ả ọ ộ ng kêu g i nhân dân ph i th ng nh t h n n a trong vi c đòi các quy n t ươ ấ ề ấ ơ ữ ả ố ọ ả ơ ể ả ệ ạ i phóng và cách m ng c. i quy t tr ế ướ do dân ề ự ch , ch ng nguy c chi n tranh đ qu c. ấ ự ủ ế ủ ế ơ ủ ươ góp f n qtr ng đv i công cu c XD XHCN of nc ta. T/hi n ch tr ầ c m v n of các th l c thù đ ch, t o d ng mtrg qt ạ ự ấ ậ lãnh th , bi n đ o vs các nc lquan. M r ng qh đ i ngo i theo hg đa f ở ộ ổ v n đt nc ngoài, m r ng th trg, ti p thu KHCN và k năng qlý. T ng b ế ư ố tranh, h i nh p. ộ Câu 10: nêu v n đ dân t c ch dân ch 39-45. ng đ u tranh đòi quy n dân ch , dân sinh: Ch tr ề ủ ươ -K thù tr ả ướ ẻ -Nhi m v tr ụ ướ ệ ch , c m áo hòa bình. ậ ặ ậ ng. ch đông d ươ -Đoàn k t qu c t ế -Hình th c đ u tranh và ph ứ ấ Nh n th c m i c a đ ng v mqh gi a nhi m v dân t c và dân ch : ứ ủ -Văn ki n Chung quanh v n đ chi n sách m i(10/1936) nêu lên quan đi m là cách m ng dân t c gi ệ ấ -3/1939 trong tuyên ngôn c a đcs đông d ố -7/1939 tác ph m t ố ủ ẩ ự ỉ ch trich c a TBT Nguy n Văn C giúp kh c ph c nh ng sai l m trong v n đ ng dân ch . ủ ữ ừ ụ ễ ầ ắ ậ ộ

c ta thành l p v i m c đích nào? T i sao? ệ ố ạ ậ ớ ụ ụ ị ủ ướ ủ ự ủ ạ ộ Câu 11: h th ng chính tr c a n ẩ -H th ng chính tr dân ch nhân dân 45-54 có m c đích là th c hi n cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân v i kh u ộ c, phát tri n ch đ dân ch nhân dân gây c s cho ị ệ qu c trên h t” , đánh đ phong ki n đ qu c xâm l ế ổ ố ớ ơ ở ế ố ế ộ ượ ủ ế ế ể ổ ệ ố hi u “ dân t c trên h t, t ộ ch nghĩa xã h i. ệ ủ -H th ng dân ch nhân dân làm nhi m v chuyên chính vô s n 55-75 có m c đích nh m th c hi n ch đ làm ch t p th ả ế ộ ủ ậ ụ ự ệ ằ ể c do cm m i th ng ớ ệ ắ ụ mi n b c thôi. ắ ở ề ộ ủ ệ ố XHCN trên ph m vi n a n ử ướ ạ

-H th ng chuyên chính vô s n mang đ c đi m VN 75-86 m c đích là làm ch t p th xhcn trên c nc theo c ch v n hành ụ ơ ế ậ ủ ậ ả ặ ả ể c a hình th c chuyên chính “ đ ng lãnh đ o nhân dân làm ch nhà nc qu n lý” do vn đc đ c l p hoàn toàn ủ ủ ả ả ng xã h i ch -H th ng chính tr sau đ i m i nh m th c hi n thăng l i cnh hđh phát tri n tăng tr ể ộ ậ ưở ướ ộ ủ ạ ằ ị ợ ệ ự nghĩa, xây d ng hoàn thi n c c u đ ng lãnh đ o nhà nc qu n lý nhân dân làm ch v i s lãnh đ o t theo đ nh h ị ế i cao c a đ ng. ủ ả ệ ố ứ ệ ố ự ạ ớ ả ng kinh t ạ ố ả ể ủ ớ ự c ta? Hình th c nào là ch y u nh t. ổ ệ ơ ấ ứ n ố ở ướ ủ ế ứ ấ ề ố li u s n xu t. ế ộ ở ữ ố ự ứ ữ ề ư ệ ả ấ . ế ợ ố ố ố ố ồ ự Câu 12: các hình th c phân ph i Có nhi u hình th c phân ph i: ứ -Phân ph i theo k t qu lao đ ng là hình th c phân ph i d a trên ch đ s h u công h u v t ả ế ộ -Phân ph i theo hi u qu kinh t ả ệ -Phân ph i theo phúc l i xã h i ộ -Phân ph i theo m c đóng góp v n và các ngu n l c khác. Trong đó phân ph i theo k t qu lao đ ng là ch y u nh t vì m c tiêu c a phát tri n kinh t ấ ủ ế ị ướ ụ ể ộ ế ộ ạ ng xã h i ch nghĩa c m nh, xã h i công b ng dân ch văn minh”, nâng cao đ i s ng nhân dân, g n tăng ằ ự v i ti n b công băng xã h i mà phân ph i theo k t qu lao đ ng là đ m b o công b ng nh t, t o đ ng l c cho ả ả ộ ế ớ ế đ nh h ờ ố ằ ủ ế ộ ố ủ ắ ự ủ ộ ấ ạ ằ ế ả ộ ứ ố ệ ộ ố ả c ta là nh m th c hi n” dân giàu n ướ ng kinh t i lao đ ng. ộ n ướ tr ưở ng ườ

ng đ i c a Đ ng v CNH – HĐH th i kì đ i m i nêu ra 5 quan đi m trong đó, Quan đi m 4: Khoa h c và ủ ươ ố ủ ườ ể ờ ổ ớ ể ọ C©u13: KH-CN trong CNH-HDH ? ng l Ch tr ề công ngh là n n t ng và đ ng l c c a CNH, HĐH. ộ ệ ả ự ủ ề ả

- Khoa h c và công ngh có vai trò quy t đ nh to l n đ n phát tri n kinh t ế ị ệ ế ể ớ ọ ế ủ ệ c a m i qu c gia nh t là trong đi u ki n hi n ề ệ ấ ỗ ố nay. - N c ta ti n hành CNH, HĐH trong đi u ki n trình đ khoa h c và công ngh còn th p kém thì yêu c u phát tri n khoa ướ ế ề ệ ệ ể ấ ầ ộ ọ h c và công ngh là r t c p bách. ệ ọ ấ ấ ng: ể ể ệ ệ ả ậ ướ ừ ệ ướ c công nghi p hoá m i (NIC) đã t ng làm. ớ ơ ẩ ệ ệ ề ạ ọ

ố nhiên, khoa h c xã h i - nhân văn, khoa h c qu n lý… không đ - Đ phát tri n công ngh hi n nay chúng ta ph i đi theo các h + Nh p công ngh (đây là v n đ các n ấ ề + Làm ch và sáng t o công ngh , xu t kh u công ngh (nông dân sáng t o nhi u h n các nhà khoa h c). ấ ệ ạ - Khoa h c và công ngh ph i phát tri n cân đ i. ể ệ * Khoa h c t ộ ủ ọ ọ ự ượ ả ọ ự c coi nh lĩnh v c nào, b i m i lĩnh v c ự ẹ ở ỗ ọ ề ọ ng l i không đúng thì nh h ng to l n đ n s phát khoa h c đ u có vai trò quan tr ng c a nó. * Khoa h c xã h i đ xây d ng đ ả ọ ủ ự ườ ố i và các đ nh ch xã h i. Đ ng l ế ườ ộ ị ố ả ưở ế ự ớ ộ ể tri n c a đ t n c. i - nhân t ạ ủ ự ế ị ệ ố

c công ngh vào ụ ng to l n và lâu dài đ n s phát tri n các ngành khoa h c khác. ưở ệ quy t đ nh thành công c a s nghi p CNH, HĐH. ể ủ ướ c ta. Không ng d ng và sáng t o đ ụ ớ ấ ề ạ ượ ọ ứ ỏ ệ c. ọ ể ủ ấ ướ ọ ọ ơ ả ả ọ ự ủ ờ ố ả * Khoa h c nhân văn: Giáo d c và đào t o con ng * Khoa h c c b n nh h * Khoa h c - công ngh : Hi n là v n đ nóng b ng hi n nay c a n các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i thì đ t n ấ ướ ọ ườ ế ự ệ c không phát tri n đ ể ượ ế ồ ự ủ ấ ướ ệ ả ệ c đ th c hi n ể ự th ng l ắ ọ ệ ng đ i h c trong c n ng đ i h c hi n nay). i h th ng các tr c (H i ch ng tr ạ ọ ườ ứ ệ ệ ộ * Khoa h c qu n lý: R t quan tr ng vì nó liên quan đ n khai thác có hi u qu các ngu n l c c a đ t n ấ i s nghi p CNH, HĐH. ợ ự * Ph i s p x p l ộ ả ắ ế ạ ệ ố * Xây d ng h th ng phòng thí nghi m. Hi n nay chúng ta r t thi u. ế ệ ố ự ả ướ ấ ạ ọ ệ ườ ệ

C©u 14: V¨n kiÖn nµo ®¸nh dÊu qu¸ tr×nh héi nhËp quèc tÕ? V× sao? -V¨n kiÖn §¹i héi ®¹i biÓu toµn quèc lÇn thø IX ®• chØ râ: “x©y dùng nÒn kinh tÕ ®éc lËp tù chñ ph¶i ®i ®«i víi chñ ®éng héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ, më réng vµ n©ng cao hiÖu qu¶ kinh tÕ ®èi ngo¹i, kÕt hîp néi lùc víi ngo¹i lùc thµnh nguån lùc tæng hîp ®Ó ph¸t triÓn ®Êt níc”.

ộ t đã nh n m nh yêu c u chu n b t ị ư c ớ đ s m gia nh p t ậ ổ ị ố đi u ki n trong n ể ớ ứ ề ệ ấ ạ ầ ẩ ầ Th«ng tin bæ sung: th¸ng 11 n¨m 001, Bé chÝnh trÞ ra NghÞ quyÕt sè 07 vÒ héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ. NghÞ quyÕt ®Ò ra 9 nhiÖm vô cô thÓ vµ 6 biÖn ph¸p tæ chøc thùc hiÖn qu¸ tr×nh héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ. H i ngh Trung ương l n th 9 (khoá IX) 5-2-2004: ứ ch c WTO.

C©u 15: v¨n ho¸ ®a d¹ng mµ thèng nhÊt. C¬ së, ý nghÜa thùc tiÔn? NÒn v¨n ho¸ VN lµ nÒn v¨n ho¸ thèng nhÊt vµ ®a d¹ng trong céng ®ång d©n téc VN lµ mét trong nh÷ng quan

-C¬ së: Hi n nay trên ệ ộ ự đang cùng chung s ng, cùng xây d ng v ố ày đã làm nên s phong phú, t Nam có 54 dân t c anh em ặ ệ ăn hoá riêng, giá tr vị ăn hoá đ c thù. đ t nấ ư c Vi ộ đ u có b n s c v ả Đi u nề ự à b o vả ệ đa d ngạ ®iÓm chØ ®¹o vµ chñ tr¬ng vÒ x©y dùng vµ ph¸t triÓn nÒn v¨n ho¸ nc ta: ớ ắ ụ ộ Đan- Lai). ộ ộ T qu c. M i dân t c ề ỗ ố ổ t Nam (Ví d dân t c Thái; Dân t c ăn hoá dân t c Vi c a vủ ệ - Đ ng ta ch tr ủ ương các dân t c trong n ư c bình đ ng, ẳ ả ớ ộ đoàn k t giúp ế đ nhau cùng phát tri n v moi m t trong ỡ ể ề ặ đó có văn hoá.

ăn hoá c a m i dân t c l à đa ự ộ à cơ s lở à đi u ki n cho n n v ề ủ ệ ỗ t Nam phát tri n phong phú v ể d ng. T t c i t o l p, xây d ng n n v ệ t Nam. ăn hoá th ng nh t c a dân t c Vi ạ ớ ạ ậ ự ề ố ề ấ ủ ăn hoá Vi ệ ộ -S phát tri n v ể ấ ả đ u hề ư ng t ớ -ý nghÜa thùc tiÔn: (chÐm giã)

ế đư c pb b ng nguyên t c th tr ế à các ngu n l c kt ị ư ngờ ổ ằ ề ắ ợ ữ ể có tính đ c l p, nghĩa là có quy n t lãi t ch u. Vđ l i ích đ c đ t ra nghiêm C©u 16: c¸c níc t b¶n coi níc ta lµ nÒn kinh tÕ thÞ trêng cha? v× sao? Cha.v× lý do: Mét lµ: thÓ chÕ kinh tÕ níc ta cßn nhiÒu ®iÒu cha phï hîp m Kttt là n n kt ồ ự Kttt có nh ng đ c đi m ch y u: ặ -Các ch th kt ủ ể ế ch trong s n xu t, kd l ả ủ ế ộ ậ ề ự ủ ấ ỗ ự ị ề ợ ượ ặ ng t.ặ ng th tr ng l n, s n ph m phong phú, th a mãn đ ườ ượ ả ượ ả ơ ả ỏ t, h th ng th tr ị ườ ệ ố ề -Dung l ẩ ị ườ -Giá c c b n do cung- c u đi u ti ế -N n kt có tính m cao, v n hành theo quy lu t v n có c a kt ề i tiêu dùng c nhu c u c a ng ầ ủ ng phát tri n đ ng b và hoàn h o ả ể ộ ồ th tr ậ ế ị ườ ớ ầ ậ ậ ố ủ ư ế ở ậ ạ ng nh : quy lu t giá tr , qlu t cung- c u, qlu t c nh ầ ậ ị tranh ệ c ướ ớ ố ề ự ự ả ổ ớ ạ ủ ạ ể ế n ế ướ th ch kt ừ ể ế ế ế -Có h th ng pháp quy ki n toàn và s qu n lý vĩ mô c a nhà n ệ ố N n kinh t ề ị c th ng c ớ ủ ả ạ ừ ề ấ ạ ạ ượ ự ủ ả ớ ừ ệ ụ ề ế ể ạ ề ả ạ ệ ố ư ồ ố khác còn b phân bi ư ầ ủ ị ầ ng hình thành và phát tri n ch m, thi u đ ng b , v n hành ch a thông su t ố ế ộ ậ ư ạ ồ ộ t đ i x ệ ố ử ể ậ t đ c xóa b tri ỏ ệ ể ế ị ườ ơ ế ư ượ ư ợ ng còn mang tính bình quân c coi là n n kttt ướ ề

t Nam không lãnh đ o đ c Cách m ng? ệ ạ ạ ượ ạ ế ố ủ ư ấ ấ ộ ạ c CTTG I, là s n ph m tr c ti p c a chính sách khai thác thu c đ a. c a giai c p công nhân nh sau: ộ ị ạ ủ ự ế ủ ẩ c ta sau nhi u năm đ i m i, tuy đã đ t nhi u thành t u, có nh ng đ c đi m gi ng v i kttt: chuy n đ i ổ ặ ữ ể ể ề ng xhcn. Đ ng l i đ i m i hóa c a đ ng đ ể thành công t k ho ch hóa t p trung sang th ch kttt đ nh h ướ ố ổ ườ ượ ậ c hình thành.Các lo i th tr nhi u thành ph n đ ơ ch hóa thành pháp lu t.Ch đ s h u v i nhi u hình th c và c c u kt ứ ị ườ ầ ượ ề ơ ấ ế ế ộ ở ữ ớ ậ ế i. Các doanh nghi p, doanh c phát tri n th ng nh t trong c n ng khu v c và th gi c, g n v i th tr b n đã ra đ i và t ng b ệ ự ị ườ ế ớ ớ ắ ả ướ ố ể ướ ờ ả can thi p tr c ti p b ng m nh c đ i m i t c v kt ch s n xu t, kd, c nh tranh lành m nh. Qu n lý nhà n nhân đ đ ệ c t ằ ế ự ổ ướ ề ế ượ ả ấ l nh hành chính sang qu n lý b ng pháp lu t, chính sách quy hoach, phát tri n kt ư t vĩ mô khác. Nh ng xã h i và các công c đi u ti ằ ộ ế ậ ệ bên c nh đó còn nhi u h n ch : ế •H th ng pháp lu t, c ch chính sách ch a đ y đ , ch a đ ng b và th ng nh t ậ ơ ế ấ •Doanh nghi p thu c các thành ph n kt ệ ộ •Các y u t ng và các lo i th tr th tr ế ố ị ườ •Phân b ngu n l c ch a h p lý. C ch xin- cho ch a đ ồ ự ổ •Chính sách ti n l ề ươ N c ta ch a đ ư ượ Hai lµ lý do vÒ chÝnh trÞ: CNTB lu«n lu«n muèn xo¸ bá c¸i gai trong m¾t lµ CNXH (tù chÐm thªm ) Câu 17:T i sao nông dân Vi Giai c p nông dân không th lãnh đ o cu c Cách m ng vì không có đ các y u t ể +Giai c p công nhân ra đ i t +Giai c p công nhân th gi ch c k lu t cao; tinh th n kiên tr ờ ừ ướ i là giai c p đ i di n cho PTSX m i; ti n b ;có ý th c t ế ớ ỷ ậ ứ ổ ả ệ ấ ấ ứ ế ầ ạ ấ ộ ớ ạ ệ ể quy t, tri ế ấ ệ t Nam ch u ba t ng áp b c bóc l ầ ơ ở ứ ố ộ t : ĐQ, PK, TS; có m i quan h ru t th t v i nông dân (c s cho ệ ộ s n dân t c, ti p thu ánh sáng cách c giai c p t ố ị ớ ộ ờ ướ ề ế ế ố ấ ư ả s n. ớ ớ ị t đ Cách m ng. +Giai c p công nhân Vi t l p kh i liên minh công nông); s m có truy n th ng đoàn k t; Ra đ i tr ế ậ ủ Câu 18: (5 đi m) Văn hóa là m t m t tr n c a Cách m ng Vi t Nam. Quan đi m này xu t hi n đ u tiên trong văn vi c thi ệ m ng ch nghĩa Mác – Lênin nên s m chi m đ ượ ư ạ ặ ể c u th chính tr , tinh th n so v i giai c p t ấ ư ả ế ể ậ ủ ầ ệ ệ ạ ki n nào c a Đ ng? Vì sao Đ ng ta l ủ ộ ệ ạ ả ệ i đã s n sinh ra nh m thích ng th c sinh ho t cùng v i bi u hi n c a nó mà loài ng ị ớ ế ộ ấ i coi văn hóa là m t trong nh ng m t tr n c a Cách m ng Vi ữ ườ ớ ặ ậ ủ ể ầ t Nam? ả ả ợ ủ ệ ủ ạ ọ ằ ạ ng nh ng nhu c u đ i s ng và đòi h i c a s sinh t n. ứ ự ổ ờ ố ươ ỏ ủ ự ứ ồ ề ươ ệ ệ ả ấ ệ t ng Chinh ộ ng v Trung ng Đ ng h p t t Nam” xu t hi n đ u tiên trong b n Đ c ầ ạ i Võng La(Đông Anh Hà N i) do đ ng chí T ng Bí th Tr ộ ọ ạ ng văn hóa Vi ư ườ ồ ổ ạ ặ ậ ủ ả ươ ườ ụ

ngày thành l p, Đ ng ta h p bàn và có ch tr ng k p th i v văn hóa văn ngh Vi Đây là l n đ u tiên k t ầ ể ừ ả ậ ọ ủ ươ ờ ề ệ ệ ị ờ t Nam vào th i *Văn hóa là s t ng h p c a m i ph ầ ữ *Quan đi m “Văn hóa là m t m t tr n c a Cách m ng Vi ể Nam t i cu c h p Ban Th ộ ọ tr c ti p d th o. ự ế ự ả ầ ị ổ ề ể đi m chu n b T ng kh i nghĩa giành chính quy n. ở ị ủ ệ ạ ị ố ộ ề ị ẩ Đ c ề ươ ắ ủ ề ạ ả ạ i nh ng gì làm cho văn hóa đi ng ặ c l ượ ạ ể ọ ữ i văn minh).N n văn hóa m i Vi , chính tr , văn hóa) c a cách m ng Vi ng xác đ nh văn hóa là m t trong ba m t tr n (Kinh t t Nam, và đ ra ba ế ộ ng nô d ch và thu c đ a, đ cao tinh th n và truy n th ng dân ầ ộ ị ưở ả i ho c xa r i qu n chúng, ph nh n kh ờ ầ i s ti n ượ ạ ự ế ứ t Nam có tính ch t dân t c v hình th c, ề ố ề ủ ậ c l ộ ề ầ i khoa h c, đi ng ọ ấ ố ủ ị ủ ệ ề ạ ớ

ặ ậ ủ ữ ệ ộ m t tr n này i th i. t Nam vì: t gi a cái cũ và cái m i, gi a ti n b v i l ớ ờ Ở ặ ậ ộ ớ ỗ ữ ế ố ph i ch ng l ặ ậ nguyên t c c a n n văn hóa m i: Dân t c hóa (ch ng l i m i nh h ớ ọ ả ạ i các quan đi m, hành đ ng coi khinh qu n chúng, ph n l t c); Đ i chúng hóa (Ch ng l ạ ộ ộ năng sáng t o văn hóa c a nhân dân); Khoa h c hóa (ch ng l ạ ố ạ b , ph n l i các giá tr c a dân t c và nhân lo i, ph n l ả ạ ộ ả ạ ộ dân ch v n i dung. ủ ề ộ ả đó có xây, có ch ng, có đ u tranh quy t li ấ ủ ụ ạ ậ *Đ ng ta coi văn hóa là m t trong nh ng m t tr n c a Cách m ng Vi Ở ố ạ ữ i nh ng th t c l c h u nh ng không d dàng đ n gi n. ư t quy t li ế ệ ơ ế ệ ễ ữ ạ ả ả

ng đánh đu i th c dân Pháp là toàn dân? ả ự ượ i xác đ nh l c l ị i kháng chi n c a đ ng ch ng th c dân pháp xâm l c th hi n qua 3 văn ki n: c (1946-1954) đ ố ạ ế ủ ả ổ ự ượ ể ệ ượ ệ ố ng v TW Đ ng (12/12/1946) ự ườ ế ủ ụ ọ ẩ ng Chinh (1947) ườ ộ i c a Tr ợ ủ ệ ự ứ ệ ế ế ả ng đánh đu i th c dân pháp là toàn dân: th hi n m i ng Câu 19:Vì sao Đ ng ta l Đ ng l ườ -Ch th :Toàn dân kháng chi n c a Ban th ỉ ả ị -L i kêu g i toàn dân kháng chi n c a HCM (19/12/1946) ế ủ ờ -Tác ph m :kháng chi n nh t đ nh th ng l ắ ấ ị ng th c hi n cu c chi n tranh ndân: toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là Qua 3 văn ki n này, đ ng ch ch ủ ươ ộ i dân là m t chi n sĩ, m i làng xóm là m t ườ ự ổ ả ể ệ ự ỗ ệ ộ ự ế ỗ ở ự ề ạ ớ ng châm này là d a trên c s : ơ ở -CM là s nghi p c a qu n chúng, tri u đ i nào cũng d a vào lòng dân, dù k thù nào l n m nh thì cũng th ng l ự ạ ộ -Qua các giai đo n l ch s , các cu c kháng chi n, đ ng rút ra bài h c ph i l y dân làm g c, cu c kháng chi n ph i huy đ ng ẻ ả ấ ươ ầ ử i ợ ả ắ ế ế ả ộ ọ ố ộ chính. Đ ng xây d ng l c l ự ượ pháo đài. S dĩ đ ng ta đ a ra ph ư ả ệ ủ ự ạ ị qu n chúng ndân -Đ ng l c c a cm và s phát tri n chính là s c m nh đ i đoàn k t dân t c, d a trên s liên minh gi a các gc, t ng l p nd ự ủ ự ứ ự ự ữ ể ế ạ ạ ầ ộ ớ s c m nh t ừ ầ ạ ứ ộ trong xh ướ ả ạ ị ề , ctr , văn hóa, ngo i giao. Vì v y, đ đánh đu i th c dân pháp, chúng ớ t c các t ng l p ổ ự ủ ấ ả ề ọ ư ậ ậ ộ ể ứ ế ặ ạ ầ ề ả ặ ta ph i đánh đ ch v m i m t, mu n nh v y ta ph i th c hi n kháng chi n toàn dân, huy đ ng s c m nh c a t ự nd đ th c hi n kháng chi n trên t -N c ta đang trong hc nh khó khăn v nhi u m t: kt ố ấ ả ả ể ứ ặ ậ ị ệ ự ạ ế ứ ị ủ ệ ra đ ờ ng lĩnh đ u tiên nh th nào? ủ ượ ầ ơ ả ẫ ơ ả ề ư ế ố ầ ươ ượ ộ ệ ộ ế ệ t c các m t tr n chính tr , qs , văn hóa, ngo i giao. ị ộ ể ệ t Nam trong th i kỳ th ng tr c a Pháp: ố ị ủ Câu 20: Nghiên c u mâu thu n c b n trong xã h i Vi t Nam trong th i kỳ th ng tr c a Pháp giúp chúng ta nh n ậ c th hi n thông qua c c yêu c u c b n nào c a xã h i?Đi u đó đ *Mâu thu n c b n trong xã h i Vi ờ Chính sách th ng tr c a th c dân Pháp đã tác đ ng m nh m đ n XHVN trên các lĩnh v c chính tr , kinh t ạ ự ự ế ộ s n Vi ẫ ơ ả ố ự ẽ ế ư ả ẫ ơ ả ặ ấ ớ ộ t là s ra đ i c a hai giai c p m i là công nhân và t ệ ộ ớ ị ủ ữ ể ẫ ộ , văn hóa, xã h i. ị t Nam, xã h i VN ngoài mâu thu n c b n gi a nhân Trong đó đ c bi ữ ớ ọ dân ( nông dân v i đ a ch ) thì n y sinh m t mâu thu n v a c b n v a ch y u là mâu thu n gi a toàn th nhân dân VN v i b n th c dân Pháp xâm l ộ ị ử ệ ủ ế c. Tính ch t c a XH VN là xã h i thu c đ a n a phong ki n ế ị ủ ờ ủ ả ấ ủ ẫ ừ ơ ả ừ ộ ự ượ ầ ơ ả do cho nhân dân ộ ả ự ộ ậ ề ủ ế ấ ụ ệ ộ ươ ươ ị s n dân quy n cách m ng và th đ a cách m ng đ đi t ng lĩnh tháng 2 năm 1930 – c ổ ị ạ ủ i xã h i c ng s n” ộ ộ ị ầ ớ ả ả ư ả ề ể ạ

ộ ố ộ ậ ộ ấ i ru ng đ t cho nông dân ụ c d t lên hàng đ u ầ ạ ẽ ư ộ ượ ặ ệ ố

*Yêu c u c b n: c, giành đ c l p cho dân t c,t 1) M t là, ph i đánh đu i th c dân Pháp xâm l ổ ộ ự ượ 2) Hai là, xóa b ch đ PK, giành quy n dân ch cho nhân dân, ch y u là ru ng đ t cho nông dân ộ ủ ỏ ế ộ i phóng dân t c là nhi m v hàng đ u Trong đó, ch ng đ qu c, gi ế ầ ố ả ố *Đi u đó đ ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng . C ng lĩnh xác đ nh c th hi n qua c ượ ươ ể ệ ề - Chi n l c chung :” t ế ượ - Nhi m vệ ụ + nhi m v dân t c : đánh đ qu c, giành đ c l p dân t c ộ ế ụ ệ + nhi m v dân ch : đánh đ PK đem l ổ ụ ệ ủ 2 nhi m v có m i quan h ch t ch nh ng nhi m v dân t c đ ệ ặ ụ ệ - C thụ ể + Chính tr : đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp và b n PK, làm cho n ủ c VN hoàn toàn đ c l p; l p chính ph công nông, t ậ ộ ậ ổ ế ướ ủ ố ọ ị ổ ứ ch c quân đ i công nông. ộ + Kinh t i…) giao cho Chính ph ế ệ ớ ậ ả ứ ủ ế ố ị : th tiêu h t các th qu c trái ĐQCN Pháp, t ch thu toàn b s nghi p l n ( CN, v n t ả ộ ự ở ế ỏ ư ệ ệ ấ ộ ị ủ công nông binh qu n lý, t ch thu ru ng đ t chia cho dân cày nghèo, b s u thu , m mang công nghi p và nông nghi p, thi hành lu t ậ ngày làm 8h. do t ự ữ ụ ề ổ ổ ứ ủ ướ ậ ừ ự ễ ủ ch c, nam n bình quy n, ph thông giáo d c theo công nông hóa. + Văn hóa- xã h i : Dân chúng t ộ 21. K t lu n t th c ti n CNH c a n ả ế Qua th c ti n 1976 – 1981, Đ ng rút ra nh n th c: ph i xác đ nh đúng b c ta giai đo n 76-81 c a Đ ng? ướ ậ ạ ả ị ụ c đi c a công nghi p hóa cho phù h p v i m c ủ ệ ợ ớ ứ ỗ ả ớ ị ả ng. V i cách đ t v n đ nh v y, đ i h i V(3/1982) đã xác đ nh -Trong ch ng đ ạ ộ ờ ườ ủ ầ ể ng đ u tiên c a th i kỳ quá đ lên chxh thì ph i l y nông nghi p làm m t tr n hàng đ u ra s c phát tri n ặ ậ ả ấ ứ ệ ầ ộ ự ễ tiêu và kh năng c a m i ch ng đ ủ ườ ặ ặ ấ ề ư ậ ặ công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng ệ ả ấ ệ ặ ọ ọ ụ ụ ụ ệ ệ ẹ ặ ỉ ự ễ ủ ắ ợ ng l ng hóa đa d ng hóa c đi c a công nghi p hóa, phù h p v i th c ti n c a VN. ố ố ể ớ i đ i ngo i sang đa ph ạ ụ ấ ướ ệ ườ ươ ạ

ủ ị ộ i ích cao nh t c a Đ ng và nhân dân ta là c ng c và gi c và l ủ ộ ụ ị ấ ủ ữ ữ ể ậ ủ ố ợ ứ v ng hoà bình đ t p trung s c -Công nghi p n ng ph i làm có ch n l c, có m c đ , v a s c v i m c tiêu ph c v cho nông nghi p và công nghi p nh ả ứ ộ ừ ứ ớ c m t. -Đó là n i dung chính c a CNH trong ch ng đ ng tr ộ ắ ướ ườ ủ Đây là s đi u ch nh r t đúng đ n m c tiêu và b ự ề ủ ấ ướ 22. văn ki n nào c a Đ ng đánh d u b ến trong đ c chuy n bi ệ ả ủ quan h qu c t ? ệ ố ế NQ 13 c a b chính tr (5/1988). N i dung c a ngh quy t ế + M c tiêu chi n l ả ể ế ượ . ế ự đ i đ u sang đ u tranh h p tác và cùng t n t i hoà bình. xây d ng và phát tri n kinh t ủ ộ + Ch đ ng chuy n cu c đ u tranh t ể ộ ấ ừ ố ầ ồ ạ ấ ợ

i cho đ t n c trong phân công lao ụ ự ể ủ ủ ị ể ầ ậ ọ ợ ấ ướ

, ra s c đa d ng hoá quan h đ i ngo i ạ ố ế ệ ố duy quan h qu c t , quan h đ i ngo i theo h ng đa ph ng hoá, đa + T n d ng s phát tri n c a khoa h c kĩ thu t và toàn c u hoá đ tranh th v trí có l ậ đ ng qu c t ố ế ộ + Kiên quy t m r ng h p tác qu c t ợ ở ộ => Nh v y: ngh quy t 13 đánh d u s đ i m i t ị ứ ấ ự ổ ế ư ậ ạ ớ ư ố ế ệ ố ế ệ ạ ướ ươ d ng hoá ạ c ta?vì sao? ể ủ ả ủ ướ ề ả ệ ọ 23. nêu quan đi m c a đ ng v vai trò c a KHCN trong quá trình CNH-HĐH c a n ủ ề Khoa h c công ngh là n n t ng và đ ng l c c a CNH - HĐH. ự ủ ộ - Khoa h c và công ngh có vai trò quy t đ nh to l n đ n phát tri n kinh t ế ủ ệ ế ớ ọ ệ ấ ệ c a m i qu c gia nh t là trong đi u ki n hi n i th c nh tranh và ọ ế ị ả ấ ề ế ạ ố ấ ỗ ả ợ ế ị ế ể ộ ệ nói chung. ể ế - N c ta ti n hành CNH, HĐH trong đi u ki n trình đ khoa h c và công ngh còn th p kém thì yêu c u phát tri n khoa nay. Khoa h c công ngh có vai trò quy t đ nh đ n tăng năng su t lao đ ng,gi m chi phí s n xu t, nâng cao l t c đ phát tri n kinh t ố ộ ướ ề ệ ế ể ệ ấ ầ ọ ộ h c và công ngh là r t c p bách. ệ ọ ấ ấ ng: ả ể ể ướ ệ ệ ậ ẩ ấ ọ ạ ệ ầ c 39-45. Vì sao nói đây là s quay tr l i v i đ nh h ộ ể ướ ỉ ạ ở ạ ớ ị ự ướ ủ ng c a HCM ộ ậ ả

ụ ả ệ i phóng dân t c lên hàng đ u ầ ộ ế ế ượ ấ ề - Đ phát tri n công ngh hi n nay chúng ta ph i đi theo các h + Nh p công ngh . ệ + Làm ch và sáng t o công ngh , xu t kh u công ngh . ệ ệ ủ -Khoa h c công ngh c n ph i đ c phát tri n cân đ i ố ể ả ượ 24. N i dung cu c chuy n h ng ch đ o chi n l ế ượ h i ngh thành l p đ ng ị ở ộ : N i dung ộ -M t là đ a nhi m v gi ư ộ Ngh quy t TW 8 (5-1941) ch rõ: "Trong lúc này... n u không gi ế ị ị ự ể ế ộ ố i quy t đ ề ợ ủ ộ ộ i c a b ph n, giai c p đ n v n năm cũng không đòi l ế i phóng dân t c thì ch ng ẳ ộ ạ i c v n đ dân t c gi ậ ả ạ ấ ả ỉ nh ng toàn th qu c gia, dân t c còn ch u mãi ki p ng a trâu mà quy n l ữ cượ đ ộ ứ ươ ả ạ ộ ỉ ầ ạ ế ế ề ạ ả ả ấ ng l n th 6 (11-1939) đã ch rõ: "Cu c cách m ng Đông D ng hi n t ề i phóng", v y thì cách m ng Đông D ng trong giai đo n hi n t ề ầ ả ạ ộ ộ i quy t hai v n đ : ph n đ và đi n đ a n a, mà là cu c cách m ng ch gi ỉ ả ạ ấ ươ ị ữ ạ ẩ ỉ ề ừ ạ ả ả ộ i, không ph i là cu c cách m ng ạ ệ ạ i quy t m t ộ ộ ế i ả i là cu c cách m ng dân t c gi ộ ệ ạ ẩ ng t m gác kh u hi u cách m ng ru ng đ t ch đ ra kh u ạ ệ i ru ng công, gi m tô. t gian chia cho dân cày nghèo, chia l ấ ủ ọ ế ố ệ ộ ệ ị -Hai là, quy t đ nh thành l p m t tr n Vi t Minh đ đoàn k t, t p h p l c l ng cách m ng nh n m c tiêu gi i phóng dân H i ngh Trung ị s n dân quy n, cu c cách m ng ph i gi t ả ộ ề ư ả v n đ c n kíp "dân t c gi ươ ậ ộ ấ phóng" (Văn ki n Đ ng - t p 6 - trang 118-119). T đó Đ ng đã ch tr ủ ươ ậ hi u: t ch thu ru ng đ t c a b n đ qu c, vi ệ ặ ậ ế ị ộ ạ ợ ự ượ ế ậ ả ạ ụ ệ ể ậ ằ ả t cộ t Minh đ c l p đ ng minh, g i t ấ ộ ậ ọ ắ ệ ệ ậ ồ ố t Minh thay cho m t tr n ặ ậ ả ng cách m ng đông đ o ạ ặ ậ ộ ố ể ậ ộ ứ ươ ế ế ả ộ ổ

t là Vi Ban ch p hành TW quy t đ nh thành l p M t tr n Vi ế ị th ng nh t dân t c ph n đ đông D ng, đ i tên các h i ph n đ thành h i c u qu c đ t p h p l c l ợ ự ượ ả ấ c trong c n ả ướ -Ba là, quy t đ nh xúc ti n chu n b kh i nghĩa vũ trang là nhi m v trung tâm c a Đ ng và nhân dân ta trong giai đo n hiên ệ ế ị ụ ủ ế ả ẩ ạ ở ị t iạ ng ch ng đ qu c và tay sai ố ố ố ể ủ ự ợ ự ượ ế ấ ể ậ ố ệ ặ ậ ộ ặ ậ ặ ậ ươ ẩ ạ ồ ưỡ ọ ộ ạ ể ự t minh...) ng cán b . ộ ứ ị ự ể ậ ả ề ng vũ trang t p trung, xây d ng phát tri n du kích... ng pháp giành chính quy n: kh i nghĩa t ng ph n, giành chính quy n t ng đ a ph ừ ề ị ươ ng, ti n lên ế ươ t ng kh i nghĩa giành chính chính quy n trên toàn qu c, b ng l c l ổ ầ ị ủ ề ố ằ ng c a HCM i v i đ nh h ề ừ ở ng chính tr c a qu n chúng là ch y u. ủ ế ầ ự ượ ư ị ở ạ ớ ị ướ i quy t m c tiêu s m t c a cách m ng là đ c l p dân t c , đ a nhi m v dân t c lên hàng đ u và đ u ch tr ủ ộ ậ ở ộ ộ ố ộ ủ ậ ụ ề ầ ụ ư ề ệ ạ ộ c nh m h i ngh thanh l p Đang vì c 2 đ u đ a ra nh ng chi n l ằ ế ượ ả ọ ng t p h p m i ợ ậ ữ ủ ươ gi ả l c l ụ ượ ả ướ đóng vai trò ch y u m đ ng cho qua trình đ i m i c ta thu c lĩnh v c nào n ổ ớ ở ướ c. ủ ế ở ườ ự ộ . ế xã h i .t o ti n đ v v t ch t và tinh th n đ gi ể ữ ữ ổ ộ ạ ổ ể ủ ề ầ ấ v ng n đ nh chính tr , ị ị xây d ng,c ng c ni m tin c a nhân dân, t o đi u ki n đ đ i m i các m t khác c a đ i s ng xã h i + Xây d ng, c ng c , phát tri n m t tr n dân t c th ng nh t đ t p h p l c l ố (thành l p M t tr n dân t c th ng nh t ph n đ Đông D ng, M t tr n Vi ả ế ấ ậ + Đ y m nh công tác xây d ng Đ ng, đào t o b i d ự + Chuy n tr ng tâm ho t đ ng v nông thôn, xây d ng căn c đ a. ự ạ ộ + Xây d ng và phát tri n l c l ể ự ượ + Nêu lên ph ở Đây là s quay tr l ự ế ng cách m ng trong c n ạ 25. Nhân t ố Đ i m i kinh t ớ Đ kh c ph c tình tr ng kh ng ho ng kinh t ế ạ ụ ắ ệ ủ ố ề ề ề ậ ặ ủ ờ ố ể ổ ả ạ ự ủ ề ộ ớ

ủ ươ ự ng nâng “v n đ xã h i” lên thành “chính sách xã h i” trong ngh quy t nào c a đ ng. ý nghĩa th c ủ ả ộ ộ ề ế ấ ị ng đó. ễ ủ

26. Ch tr ti n c a ch tr ủ ươ i: ả ờ ạ ộ ớ ề ấ ề ứ ộ ế ứ ấ ộ , chính tr và ng i. *Tr l - Đ i h i VI (12-1986) đã có nh n th c m i v v n đ xã h i. ậ + Coi v n đ xã h i là h t s c quan tr ng do đó đã nâng v n đ lên t m chính sách xã h i. ọ + Th y rõ m i quan h và tác đ ng to l n c a chính sách xã h i đ i v i kinh t ớ ủ ề ầ ộ ố ớ ấ ề ố ộ ị ệ ế ấ ộ c l ượ ạ

+ Xác đ nh rõ m c tiêu c a chính sách xã h i và chính sách kinh t là th ng nh t: T t c vì con ng i, phát huy nhân t con ế ấ ả ấ ố ườ ố ị ủ ụ ng ườ ả ệ ổ ự ộ i trong s nghi p xây d ng và b o v T qu c. ự ố tr l Ý nghĩa th c ti n t ệ i ự ễ ự ả ờ

ể ng tháng 10 c mâu thu n ch y u là mâu thu n gi a dân t c Vi đó không đ ượ ậ ươ ủ ế ẫ ẫ ữ ộ ệ t Nam và đ qu c Pháp, t ế ố ừ tặ ệ c đi m c a lu n c ủ ậ ươ ng không nêu ra đ ượ nhi m v ch ng đ qu c lên hàng đ u. ầ ế ố s n, ph nh n m t tích c c c a t ể ư ả ớ ư ấ ặ ậ i phóng dân t c, nên ch a có đ ượ c c liên minh 27. Nh - Lu n c ụ ố - đánh giá không đúng vai trò CM c a t ng l p ti u t ỏ ủ ầ ị ộ ộ ủ ừ ậ ả ự ủ ư ả ộ s n dân t c và ch a th y đ ộ c chi n l ư ế ượ ượ ả ủ kh năng phân hóa, lôi kéo m t b ph n đ a ch v a và nh trong CM gi dân t c và giai c p r ng rãi. ấ ộ ộ

28. Kinh t ng là gì? S khác nhau c a m c đích kinh t ng CNTB và kinh t ự ủ ụ th tr ế ị ườ th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ng

th tr ế ị ườ XHCN? T i sao có s khác nhau đó? ự i: kinh t ng là trình đ phát tri n cao c a kinh t hàng hóa, trong đó toàn b các y u t ể ế ộ ộ c mua bán thông qua th tr ủ ng. kt hàng hóa và kt th tr th tr ế ị ườ ượ ề ủ đ u vào và đ u ra c a ư ng có cùng ngu n g c và b n ch t nh ng ố ế ố ầ ồ ị ườ ị ườ ầ ấ ả ạ Tr l ả ờ s n xu t kinh doanh đ u đ ấ ả khác nhau v trình đ và quy mô. ề ng XHCN: ng CNTB và Kinh t ữ ướ ng đ nh h ị th tr ế ị ườ ị ườ ng XHCN: ị ườ ị ng đ nh h ị ả ủ

ng XHCN đ "Phát tri n l c l ng s n xu t, phát tri n kinh t đ xây d ng c ướ ể ể ự ượ ể ấ ả ế ể ự ơ

ấ ở ữ ả c th hi n trên c 3 m t c a quan h s n xu t“: s h u, t c m nh, ti n lên hi n đ i trong m t xã h i do nhân dân là ch , nhân ái, có văn hoá, có k c ng đ nh h ị ộ ể ệ ạ ờ ố ặ ủ ạ ụ ch c qu n lý và phân ph i nh m m c ổ ứ ng, xoá ủ ằ ố ỷ ươ ế do, h nh phúc". ị ườ s v t ch t - k thu t c a ch nghĩa xã h i, nâng cao đ i s ng nhân dân" ở ậ ệ ả ộ ộ ố ấ ọ ộ

ả ệ ộ i có m t cu c s ng m no, t ườ ng XHCN ch a hoàn toàn là kinh kinh t ư ch m c đích phát tri n, ph ng TBCN ủ ng th c phát tri n, đ nh h ủ ủ ng XHCN đ ượ đích cu i cùng là "Dân giàu n ướ b áp b c và b t công, t o đi u ki n cho m i ng ệ ề ấ ạ ỏ ng đ nh h th tr ị ướ ế ị ườ th tr ế ị ườ ở ỗ ụ ể ạ ự th tr ng c a CNXH vì ch a có đ y đ các y u t ư ế ị ườ ướ ứ ươ ế ố ầ ủ ố ng xã h i v phân ph i, ộ ề ể ị ộ S khac nhau gi a kt th tr ự Kt th tr ướ -Đ i h i IX c a Đ ng (4/2001) xác đ nh: ạ ộ M c đích: ụ •S d ng th m nh c a th tr ử ụ ế ạ ỹ ấ ậ ủ •Đ nh h ướ ị ố ứ •Kinh t XHCN nh ng nó khác kinh t ư v qu n lý. ề ả ả -Đ i h i X c a Đ ng b sung thêm m c đích: ổ ạ ộ + Dân giàu n c m nh, xã h i cong b ng đân ch văn minh, phát tri n m nh m l c l ng s n xu t,không ng ng nâng cao ủ ướ ụ ằ ộ ẽ ự ượ ủ ể ạ ạ ừ ấ ả

i khác khá h n, t ng b c khá gi đ i s ng nhân dân. ờ ố ạ ẩ + đ y m nh xóa đói gi m nghèo,khuy n khích làm giàu chính đáng,giúp đ ng ế ỡ ườ ả ơ ừ ướ . ả

M c đích c a kt th tr ng CNTB:vì l i ch , B o v CNTB ị ườ ủ ụ ợ i ích c a gi ủ ớ ủ ả ệ

ng XHCN là m t ki u t v a tuân theo quy lu t c a kinh t ng đ nh h ị ế ừ ộ ậ ủ ế ị th tr ng v a d a trên c s và ch u s d n d t chi ph i b i các nguyên t c và b n ch t c a CNXH. ườ ị ườ ị ự ẫ ắ ch c kinh t ấ ủ ướ ố ở ắ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ́ S khác nhau đó là do:kt th tr ể ổ ứ ự ừ ự ả ơ ở Câu 29: Phân tich quan điêm CNH_HĐH phai găn liên vs nên kinh tê tri th c. C s ly luân va th c tiên cua quan điêm ơ ở ̀ ự naỳ ứ ́ ̣ ̃ ̉ ̉

ứ ớ ừ ớ HNTW 7 (7/1994) và ĐH 10 đã b sung thêm g n v i ắ ổ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ́ •Quan điêm CNH-HĐH phai găn liên v i nên kinh tê tri th c (Có t tri th c) kinh t ứ ế

̣ ̉ ́ ̀ ứ ự ề ẩ ị . ế ả ng và ch t l ấ ượ ạ ế ệ ng tăng tr ợ •4 nôi dung c ban cua CNH-HĐH găn liên vs KTTT ơ ̉ 1)Phát tri n m nh các ngành và s n ph m kinh t có giá tr gia tăng cao d a nhi u vào tri th c. ạ ế ể 2)Coi tr ng c s l ng kinh t ưở ả ố ượ ọ hi n đ i và h p lý theo ngành, lĩnh v c và lãnh th . 3)Xây d ng c c u kinh t ổ ơ ấ ự 4)Gi m chi phí trung gian, nâng cao năng xu t lao đ ng c a t ộ ủ ấ ả ả ấ ự ứ t c các ngành, lĩnh v c, nh t là các ngành, lĩnh v c có s c ự ự ấ

c nh tranh cao. ạ ơ ở ́ ̣ •C s ly luân - kinh tê tri th c: la nên kt trong đo s san sinh ra, phô câp va s dung tri vai tro quyêt đinh đôi vs s phat triên ̀ ử ứ th c gi ứ ữ ự ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ ktê, tao ra cua cai va nâng cao chât l ́ ự ng cuôc sông ́ ượ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ́

ậ ờ ặ ư ế ầ ồ ộ ứ ể c ta nh ng thách th c gay g t và cũng là c h i t o ra rút ng n quá trình CNH, HĐH đ t n ơ ộ ạ tri th c , ph i tăng t c, đi t ả ạ i đang phát tri n nh vũ bão đã tác đ ng h u h t các qu c gia, đ ng th i đ t ra ố ắ c. ấ ướ Mu n rút ng n ố t, đón đ u, b qua ầ - Cách m ng khoa h c k thu t trên th gi ế ớ ắ ử ụ ứ ữ ệ ắ ố ỏ

: hi n nay s phân công lao đ ng và trao đ i đ ọ ỷ ữ ắ c đây đã v ượ ộ ướ ầ ố ế ệ ạ cho CNH, HĐH n ướ ắ CNH, HĐH thì ph i n m b t, khai thác và s d ng KHCN hi n đ i và nh ng y u t ả ắ ế ố t qua. c tr l ướ ố ậ ướ ổ ượ ạ ầ ư ươ ế ấ ế v i các n ộ và th ệ ệ ự ạ ộ ậ ỉ xã h i. VN cũng t ng quy t đ nh phát tri n kinh t qu c t 3-Xu th toàn c u hóa và h i nh p kinh t ế i g n nhau trong ho t đ ng đ u t c xích l t y u làm cho các n ạ ầ i đ tranh th v n, k thu t, kinh nghi m qu n lý…xu h c tiên ti n trên th gi ế ớ ể ế ế ị ự ượ c thông qua liên k t toàn ế ở ộ c m r ng ướ ng ch đ o hi n nay là ướ tri th c, coi ứ ề ng m i; cho phép các n ỉ ạ ả t y u đi vào n n kinh t ế ấ ế ủ ố ể ư ế ế ộ i mòn mà các n ế c u, xu th này t ầ quan h kinh t ế ớ ệ ti n lên n n kinh t ế ề nó là đòn b y phát tri n n n kinh t . ướ tri th c nh là l c l ứ ể ề ế ẩ

4-N c ta th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá trong đi u ki n n n kinh t tri th c trên th gi i đã hình thành và đang ướ ự ệ ệ ệ ệ ề ề ạ ế ế ớ ứ phát tri n.ể

ơ ở ự ̃ ứ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ng kinh t •C s th c tiên I.Tri th c va nên phat triên kinh tê: 1,Ngu n nhân l c là m t nguyên nhân quan tr ng c a tăng tr ộ ưở ủ ộ ọ ấ ủ ế ơ ử ụ : Trình đ h c v n c a dân chúng cao h n, nghĩa là ọ ủ t h n. M t công trình nghiên c u đã phát hi n là vi c tăng s năm đi h c c a ệ ệ ộ ố ự ể ọ ỹ ả có nhi u ng ề h c sinh t ọ ỹ ừ ng nhau, đ n 1991 GDP đ u ng ọ ồ i có th h c cách s d ng công ngh t ệ ố ơ ườ i n ạ ướ ố ầ ố ữ ậ ầ 1929 đ n 1982. ế ế ầ ườ ủ i nguyên nhân d n đ n kho ng cách này là do ngu n nhân l c, mà có l c M đã góp ph n vào kho ng 20% s tăng GDP theo đ u ng ầ i t Hàn Qu c và Gana vào nh ng năm 1950 có thu nh p GDP đ u ng ườ ươ ế ẫ ề ơ ả ứ i c a M t ườ ủ ng đ ươ ả i c a Hàn ẽ ủ ch ự ồ ả ể ỉ ố ấ ầ ả tri th c) có 3 ch s có t ứ m i (kinh t ng kinh t , đó là: ế ứ ỉ ố ươ ạ ặ ớ ưở ế

ng th hi n qua s năm h c trung bình đ ng quan m nh (ch t) v i tăng tr ễ c h ượ ưở ng trong dân chúng.3-Trình đ giáo d c c a dân chúng có ộ ụ ủ quan h m t thi ệ ậ ế ớ ậ ị ể ệ ự ử ụ 4-M c đ m c a m u d ch th hi n b ng t ị ậ ỷ ệ ủ ổ ấ ậ ẩ ằ ị c ngoài thông qua hàng hóa và d ch v , ngoài ra ng ề c a t ng giá tr xu t - nh p kh u chia cho t ng GDP.S m c a m u d ch ậ ị ự c th c ượ ổ i dân cũng h c t p đ ườ ự ở ử ọ ậ ụ ị ể ệ g n li n v i c h i khai thác tri th c c a n ắ ứ ủ ướ ti n kinh doanh c a nh ng xã h i khác. ữ ễ ộ 5-C s h t ng thông tin-vi n thông, đ ể ệ ượ ỉ ố ễ ở Qu c g p 7 l n Gana. V c b n không th ch lý gi y u là do kh năng s d ng tri th c. ử ụ ế 2,Trong n n kinh t ề 1-Giáo d c; m c a m u d ch; và c s h t ng thông tin-vi n thông. ở ử ụ ơ ở ạ ầ 2-Giáo d c th ố ườ ụ ọ t v i năng l c s d ng tri th c c a h . ế ớ ứ ủ ọ l ứ ộ ở ử ớ ơ ộ ủ ơ ở ạ ầ ứ ệ ộ ử ụ t quan tr ng đ ng ọ ể ậ ủ ứ ữ ệ ệ ễ ầ ố ọ tri th c. Tuy nhiên đi u quan tr ng h n, đó là: Cu c cách m ng trong công ngh thông tin đã cung c p vô s c ế ề ệ ấ ạ ơ ọ ộ c ph c th hi n b i nhi u ch s khác nhau, nh m t đ đi n tho i, s máy vi tính trên ạ ố ư ậ ộ ệ ề i dân thu th p thông tin và tích lũy tri 100 dân, m c đ s d ng Internet trong dân..., nó đóng vai trò đ c bi ườ ặ th c. Nh ng thành t u l n lao c a công ngh thông tin, mà c t lõi là tin h c và vi n thông, đã góp ph n quan tr ng trong vi c hình ọ thành n n kinh t ố ơ ề h i đ tri th c đ ộ ể ự ớ ứ ổ

ư ̉ ̀ ́ , t o ti n đ hình ộ ớ ủ ề ộ ặ ạ ạ ạ ế ạ ề ề ộ ố ọ ộ ổ ậ ữ ứ ư ế ặ ệ ệ ặ ọ ệ tri th c và xã h i thông tin, v i nh ng nét đ c tr ng n i b t là: ớ t là công ngh thông tin. ề ự ế ề ứ ế ứ thông tin và tri th c tri th c thì các y u t đ ng hóa, v t li u m i v.v...) phát tri n nhanh chóng và có giá công nghi p d a ch y u vào máy móc, tài nguyên; còn n n kinh t ậ ệ ệ ủ ế ệ ế ố ể ọ ự ộ ớ ứ ượ c p r ng rãi. ậ ộ II. M t s đăc tr ng cua nên kinh tê tri th c ứ Cu c cách m ng khoa h c và công ngh (KH&CN) hi n đ i đang t o nên b m t m i c a n n kinh t ệ thành n n kinh t ề 1. Vai trò quan tr ng c a công ngh cao, đ c bi ủ N n kinh t ệ có vai trò hàng đ u. Các ngành công ngh cao (thông tin, sinh h c, t ầ tr gia tăng nhanh. ị Nh p đ tăng GDP trong ngành công ngh thông tin cao h n 3 - 4 l n nh p đ tăng t ng GDP; t c đ tăng vi c làm do công ố ộ ệ ầ ổ ị ệ ơ i. ệ ộ ị ế ầ ể ế ộ còn l ạ ế ở ữ ớ ế tri th c, vi c phát tri n kinh t t trong các ngành s n xu t ra các s n ph m có hàm l ộ ngh thông tin t o ra nhanh h n t ơ ừ ạ Trong n n kinh t ứ ề ả 14 đ n 16 l n so v i toàn b các ngành kinh t ế ượ ệ ả ấ ẩ ặ có liên quan nhi u đ n s h u trí tu , sáng t o và s d ng thông tin, đ c ề ệ i (Human m nh m vào v n con ng ng cao v trí tu trên c s đ u t ệ ơ ở ầ ư ạ ử ụ ố ạ ẽ ườ ề ệ bi Capital). ự ượ ả k t qu nghiên c u khoa h c đ n công ngh và đ a s n ph m ra th tr ng ngày càng rút ng n. Th k 19 là ả ờ ng s n xu t tr c ti p. ứ ư ả ị ườ ệ ẩ ế ỷ ắ 60-70 năm; th k 20 là 30 năm; th p niên 1990 ch còn 3 năm. 2. Khoa h c tr thành l c l ở ọ Th i gian t ừ ế ế ỷ ấ ự ế ọ ế ỉ ậ Th tr ng công ngh m i, s n ph m m i gia tăng nhanh chóng: Đ đ t m c 500 tri u ng ị ườ ệ ớ ả ể ạ ứ ệ ẩ ớ ườ ử ụ ấ i s d ng telephone ph i m t ả 74 năm; radio 38 năm; ti vi: 13 năm; nh ng Internet ch có 3 năm! ư ỉ ả ứ ệ ả ơ ọ i; Phòng thí nghi m, c quan khoa h c, ngoài nghiên c u còn mang c ch c năng s n xu t, kinh doanh. ấ Quá trình đ i m i công ngh di n ra còn nhanh h n c kh năng thích nghi c a con ng ườ ứ ơ ả ệ ễ ủ ả ớ ổ

Phát minh khoa h c ngày càng nhi u và m ra kh năng khoa h c có th gi i quy t đ ể ả ề ả ọ ở ế ượ ầ ế c h u h t nh ng gì con ng ữ ườ ố i mu n ủ ng s n xu t tinh th n đang chi m u th và có ý nghĩa quan tr ng h n nhi u so v i l c l ấ làm đ ph c v cho cu c s ng c a mình; ả ầ ế ng s n xu t v t ch t; tri ấ ậ ớ ự ượ ọ cao h n nhi u so v i các s n ph m v t ch t khác, vì ấ ả ớ ả ẩ ơ ơ ề ề ậ ế ọ ộ ố ấ ự ủ ể ụ ụ L c l ự ượ ứ ứ ẩ ị th c (t c là các thành t u c a KH&CN) tr thành s n ph m có giá tr kinh t nó t o ra giá tr m i ngày càng chi m t ạ ị ớ ế

ờ ờ ộ ể ể ượ th k 18, m t n ế ư ả ở tr ng l n h n trong GDP. ơ ỷ ọ ớ 3. Th i gian đ ti n hành CNH đ c rút ng n. ắ ượ ể ế Nh cu c cách m ng KH&CN m i, nh ng n ớ ạ ữ c trình đ KH&CN hi n đ i. ộ ế ậ ượ ơ ộ ể ố ậ ữ ế ỷ ng cao, ti p c n đ ấ ượ ầ c c h i đ phát tri n, n u t o ra đ ả ộ ướ ế ỷ ả ả ế ỷ ắ ự c tri th c hóa. ứ ộ ệ ằ ơ ấ ả ả ỉ ụ ử ự ị ự ụ ệ ổ ị i ph i làm vi c b ng năng l c trí tu là chính, càng không ph i ch là năng l c th ch t. C c u lao đ ng xã h i ộ ệ t ng phát t v tri th c và năng l c t o ra tri th c. Các n c ngu n nhân c nghèo có th tìm đ ế ạ ướ ồ c mu n CNH ph i m t kho ng 100 năm; cu i l c ch t l ố ượ ấ ạ ở ế ỷ ệ ự th k 19, đ u th k 20 là kho ng 50 - 60 năm; trong nh ng th p k 70 - 80 là kho ng 20 - 30 năm; đ n cu i th k 20, quãng th i ờ ố ả ế ỷ gian này có th còn ng n h n n a. ể ơ ữ 4. Ngu n nhân l c trong xã h i nhanh chóng đ ồ Con ng ườ ả ề ự ượ ệ ụ ặ ứ ệ ề ứ ộ ể ấ ự ứ c đang phát tri n ch b ng con đ ườ ỉ ằ ể ướ c phát tri n. ả ướ ể ể ể ắ ớ ơ ấ ế i. ơ ấ ế ấ ấ ụ 5. C c u kinh t M t s c c u t M i ho t đ ng ch đ o, đi u hành c a h th ng hành chính, c a các c quan, xí nghi p đ u thông qua m ng máy tính i) bi n thành c c u m ng l ướ ề ạ ệ ạ ơ ạ ộ ng h c o, v.v... (Chính ph đi n t ự t là d ch v x lý thông tin và d ch v tri th c tăng nhanh. S cách bi thay đ i căn b n: Nhân l c trong các ngành d ch v , đ c bi ị giàu nghèo v th c ch t là s cách bi ự ạ ự tri n KH&CN, giáo d c - đào t o nh m tăng nhanh v n tri th c, m i có th rút ng n kho ng cách v i các n ứ ằ ạ ớ ố , hình th c t ch c xã h i thay đ i c b n. ộ ứ ổ ứ ổ ơ ả tháp (phân c p trên, d ch c cũ theo ki u kim t ự ể ệ ố ề ệ ệ ử ướ ủ ọ ả ườ ỉ ạ ạ ả "t ng không" (th ng - thua) đ ủ ng m i đi n t ). Xu t hi n công ty o, tr ấ ằ ượ ắ c thay b ng mô hình "hai bên cùng th ng" (Win-Win Game) th hi n trong ắ ể ệ ệ ươ ế ổ ể Năng l c kinh doanh và phát hi n, chi m lĩnh th tr ng trong nhi u tr c nh tranh và h p tác; chuy n giao công ngh ... ạ ế ệ ị ườ ề ườ ng h p còn quan tr ng h n năng l c s n xu t (vai ơ ự ả ấ ọ ợ ộ ố ơ ấ ổ ứ ọ ; th ủ ệ ử Trò ch i kinh t ơ ợ ự trò doanh nhân). Câu 30 – điêm khac nhau gi a c ng linh chinh tri 2/1930 va luân c ng thang 10. Tai sao co nh ng điêm khac nhau ữ ươ ̣ ươ ́ ữ ̉ ́ ̃ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ naỳ

Điêm khac nhau (tô ch đâm) ữ ̉ ́ ̣

ng thang 10 ̣ ươ ̃ ́ ̣ ́ ng chiên l ướ ươ C ng linh chinh tri t2/1930Luân c ươ 1-Ph Lam t ng h c ́ ượ san dân quyên CM va thô đia CM đê đi t i XHCSan,Lam t san dân quyên CM, tiên thăng lên XHCN bo qua th i ki ư ̉ ớ ư ̉ ờ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ TBCN

̣ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̃ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ 2-Nhiêm vu, muc tiêu:Đanh đô đê quôc chu nghia va bon phong kiên. Trong đo nhiêm vu chông đê quôc, giai phong dân tôc c đăt lên c đăt lên hang đâu.Đanh đô phong kiên, lam cach mang thô đia + đanh đô chu nghia Phap. Trong đo cach mang thô đia đ ̣ ượ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̉ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ đ ượ hang đâu ̀ ̀

ng CM

̉ ư ̉ ́ ứ ̀ san dân tôc-C ban: Công nhân + nông dân ư ̉ ơ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ư ̉ ự ̉ ̣ ̣ ́ ̉ san san ̉ ư ̉ ́ ́ ́ ̀ ̉ 3-L c l ự ượ -C ban: Công nhân + Nông dân ơ ̉ san tri th c + trung nông -Đông minh: tiêu t -Co thê liên lac hoăc trung lâp: phu nông, trung – tiêu đia chu + t -Phu nhân măt tich c c cua giai câp t -Đanh gia không đung vai tro cua tiêu t 4-Ph ng phap CMBao l cBao l c ̣ ự ̣ ự ươ ́

i,Đoan kêt vs giai câp vô san cac n c thuôc đia va cac n banĐoan kêt vs giai câp vô ́ ướ c t ́ ướ ư ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ c thuôc đia va cac n san cac n 5-Quan hê CM VN va CM thê gi ́ ớ ban c t ́ ướ ư ̉ ́ ướ ̉ ̣ ̣ ̀

6-lanh đao Đang CSVN ̃ ̣ ̉

̉ ự ́ *Nguyên nhân cua s khac nhau: 1.Luân c ng thang 10 ch a tim ra va năm v ng đăc điêm cua XH thuôc đia n a phong kiên VN => không nêu đc mâu thuân ̣ ươ ư ̀ ̣ ử ữ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ chu yêu la mâu thuân gi a dân tôc VN va Th c dân Phap => không đăt nhiêm vu chông đê quôc lên đâu ự ữ ̉ ́ ̀ ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ 2.Nhân th c giao điêu , may moc vê vân đê dân tôc va giai câp XH thuôc đia va chiu anh h ng cua xu h ng “ta khuynh” ́ ở ứ ưở ướ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ trong Quôc tê công san ́ ́ ̣ ̉

ng đinh h ̣ ườ ướ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̀ Câu 31 - Thê chê kinh tê thi tr *la thê chê kinh tê thi tr c t ượ ự ́ giac tao lâp va s dung đê phat ̀ ử ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ườ ng san xuât, cai thiên đ i sông nhân dân. triên l c l ng XHCN la gi ng trong đo, cac thiêt chê, công cu va nguyên tăc vân hanh đ ờ ̉ ự ượ ̉ ́ ̉ ̣ ́ *Thê chê kinh tê thi tr ng la môt tông thê cac bô quy tăc, luât lê va hê thông cac th c thê, tô ch c kinh tê đ c tao lâp nhăm ̣ ườ ̉ ứ ́ ượ ự ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ điêu chinh hoat đông, giao dich, trao đôi trên thi tr ng. ̣ ườ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ự ể ạ ộ ộ ầ ớ ả ậ ủ ớ ụ ấ ủ ị ứ ế ệ ồ

t đ c a th c dân Pháp đã làm 95% dân s Vi t Nam mù ch . Vì v y ph i ti n hành t gi c d t: chính sách ngu dân tri Câu 32 – Hai vân đê câp bach vê văn hoa ma Đang ta phai giai quyêt sau khi gianh chinh quyên 1945 ng trình hành đ ng Sau cách m ng tháng 8 - 1945, xây d ng và phát tri n văn hoá là m t n i dung l n trong ch ộ ươ c a Chính ph m i do Ch t ch H Chí Minh đ ng đ u. Hai trong 6 nhi m v c p bách c n ph i t p trung gi ộ i quy t lúc này thu c ả ầ ủ v lĩnh v c văn hoá đó là: ề ệ ệ ể ủ ả ế ự ữ ệ ậ ố ặ ố di ệ i tinh th n nhân dân: b i vì ch đ th c dân đã h hoá dân t c ta, gieo r c thói h t ế ộ ự ư ậ ấ ụ t x u. Do đó ph i giáo d c ủ ả ắ ộ ở ụ ạ t Nam đ c l p. ộ ậ ự + Di ặ ố + Giáo d c l i nhân dân đ x ng đáng v i n ể ứ t gi c d t, nâng cao dân trí. ầ ớ ướ l ạ ụ ầ ự ệ ủ ướ ệ ộ ậ ự ạ nh ng đi u t t đ p cho nhân dân. Hai v n đ này v n còn có giá tr th c ti n to l n đ i v i dân t c Vi ụ do là: ch ng n n mù ch và giáo d c i hi n nay. c Vi ệ Nh v y nhi m v đ u tiên v xây d ng văn hoá c a n ề ư ậ ấ ề ố ẹ ề ẫ ữ c Vi ị ự ễ t Nam đ c l p - t ố ớ ớ ữ ố t Nam và th gi ế ớ ệ ệ ộ