
Đê 1 :
Câu 1:
Chi NSNN la gi? Phân loai va nêu y nghia cua t ng cach phân loai? Đăc điêm cua chi ư
NSNN?
Câu 2 :
Lai suât tin dung la gi ? Cac nhân tô anh h ng t i lai suât tin dung? ươ ơ
Cho biêt s biên đông vê lai suât tin dung cua n c t hiên nay ư ươ
Đê 2 :
Câu 1 : Tiên la gi? Cac ch c năng cua tiên tê va nêu môi quan hê cua cac ch c năng đo? ư ư
Câu 2 :
Bao hiêm xa hôi la gi?
Đăc điêm cua BHXH?
Nêu tinh hinh BHXH Viêt Nam hiên nay? ơ
Đ 3:ề
1.ngân sách nhà n c và b i chi ngân sách.ướ ộ
2.tín d ng là j? phân bi t tín d ng th ng m i và tín d ng ngân hàng.ụ ệ ụ ươ ạ ụ
Đ 4:ề
1.ti n và vai trò c a ti n t ?ề ủ ề ệ
2.h th ng tài chính + m i quan hệ ố ố ệ
3.nêu các cách phân lo i BH?nêu m t s công ty BH VN mà b bi tạ ộ ố ở ế
Đ 5:ề
Cau 1: Phan tich moi quan he gua cac chuc nang cua tai chinh. Lien he voi thuc ten trong
hoat dong cua 1 doanh nghiep?
Cau 2: Phan tich cac noi dung nguyen tac chi ngan sach nha nuoc va y nghiacua cac
nguyen tac do? theo ban de giam that thoat ngan sach nha nc o Viet Nam hien nay fai lam
j?
Đ 6 :ề
1, ti n là gì? nêu các hình thái c a ti n?...ề ủ ề
2,phân tích vai trò c a ngân sách nhà n c?vai trò đó đ c th hi n nh th nào ủ ướ ượ ể ệ ư ế ở
n c ta hiên nayướ
các b n nh h c chuong 7 n a ,có thi đóạ ớ ọ ữ
Đ 7Ề
câu 1
Nêu m i quan h gi a các ch c năng c a tài chính. Liên h các ch c năng đó vào ho tố ệ ữ ứ ủ ệ ứ ạ
đ ng c a m t doanh nghi pộ ủ ộ ệ
câu 2
Nêu n i dung c a các nguyên t c chi ngân sách nhà n c, ý nghĩa c a vi c phân lo iộ ủ ắ ướ ủ ệ ạ
đó. V i tình hình th c t c a Vi t Nam hi n nay thì có nh ng pp nào đ h n ch th tớ ự ế ủ ệ ệ ữ ể ạ ế ấ
thoát chi NSNN
1

Đ 8ề
Câu 1: B i chi NSNN là j? Nguyên nhân nào d n đ n b i chi NSNN?Đ a ra các gi iộ ẫ ế ộ ư ả
pháp kh c ph c tình tr ng này. Trong n n kinh t Vi t Nam hi n nay, theo b n bi nắ ụ ạ ề ế ệ ệ ạ ệ
pháp nào là quan tr ng nh t? vì sao?ọ ấ
C u 2ầ: Phân tích vai trò c a tín d ng đ i v i n n kinh t ? B n v n d ng vai trò đóủ ụ ố ớ ề ế ạ ậ ụ
vào cu c s ng c a chính b n nh th nào? So sánh đi m gi ng và khác nhau gi a tínộ ố ủ ạ ư ế ể ố ữ
d ng ngân hàng và tín d ng th ng m iụ ụ ươ ạ
-g i ýợ : T cho l i g i ý câu 1 đ 8ờ ợ ề fan bi n pháp nào là quan tr ng nh t ý. Hôm qua thiệ ọ ấ
xog th là lên h i cô, cô b o là bi n pháp ế ỏ ả ệ đi vay là quan tr ng nh t. Và tùy t ng hoànọ ấ ừ
c nh c th c a n n kinh t mà đi vay trong hay ngoài nc: n u n n kinh t đag l mả ụ ể ủ ề ế ế ề ế ạ
phát thì nên vay trong nc.
Đ y co giáo t b o th và t cũg làm nh th . Cô giáo tên H nh thu c khoa tài chínhấ ả ế ư ế ạ ộ
ngân hàg hay sao ý
Đ 9ề :
Câu 1 :
B o hi m là j? Ch ng minh b o hi m t n t i nh u 1 s c n thi t khách quan ả ể ứ ả ể ồ ạ ư ự ầ ế
Câu 2:
Phân tích các vai trò c a tín d ng đ i v i s phát tri n c a n n KT- XH ủ ụ ố ớ ự ể ủ ề
liên h Vi t nam hi n nay.ệ ệ ệ
Câu 3:
Ch ng minh r ng quá trình phân ph i l i c a tài chính là 1 s c n thi t khách quan .ứ ằ ố ạ ủ ự ầ ế
Đ 10Ề : đ u t tr c ti pầ ư ự ế
Đề 11 : thu ngân sách nhà n cướ
BÀI LÀM
Đ 1ề :
Câu 1:
Chi NSNN la gi? Phân loai va nêu y nghia cua t ng cach phân loai? Đăc điêm cua ư
chi
Chi nsnn là h th ng các quan h kinh t phát sinh trong quá trình phân ph i và sệ ố ệ ế ố ử
d ng qu ti n t l n nh t t c a nhà n c- qu ngân sách, nh m th c hi n các ch cụ ỹ ề ệ ớ ấ ừ ủ ướ ỹ ằ ự ệ ứ
năng c a nhà n c v m i m t theo nh ng nguyên t c nh t đ nhủ ướ ề ọ ặ ữ ắ ấ ị
Phân lo iạ :
- căn c vào các lĩnh v c ho t đ ngứ ự ạ ộ :chi đ u t phát tri n kinh t , chi phát tri nầ ư ể ế ể
văn hóa giáo d c y t , chi qu n lý hành chính, chi phúc l i xa h i,chi cho anụ ế ả ợ ộ
ninh qu c phòng, chi khácố : chi tr n , chi vi n tr .ả ợ ệ ợ
- Căn c vào m c đích chi tiêuứ ụ : chi cho tích lũy, cho tiêu dùng
- Căn c vào tính ch t phát sinh các kho n chiứ ấ ả : chi th ng xuyên, chi khôngườ
th ng xuyên.ườ
Nguyên t c chiắ :
Chi ngân sách Nhà n c cũng đòi h i ph i th a mãn nh ng yêu c u nh t đ nh, b i vìướ ỏ ả ỏ ữ ầ ấ ị ở
ngu nồ
v n t ngân sách Nhà n c là có h n nên ph i tính toán sao cho vi c chi tiêu đ t đ cố ừ ướ ạ ả ệ ạ ượ
yêu
2

c u t i u. Xu t phát t quan đi m này nên có hai nguyên t c chính trong chi tiêu ngânầ ố ư ấ ừ ể ắ
sách
Nhà n c nh sau:ướ ư
a. Nguyên t c chi ph i căn c trên c s c a thuắ ả ứ ơ ở ủ
N u nh chi ngân sách Nhà n c không d a trên c s thu thì t t nhiên s d n đ nế ư ướ ự ơ ở ấ ẽ ẫ ế
tình
tr ngạ
b i chi ngân sách Nhà n c. Và nh đã phân tích, b i chi ngân sách Nhà n c cóộ ướ ư ộ ướ
nh ng h uữ ậ
qu l n v m t kinh t , tài chính n u nh nó v t ra kh i vòng ki m soát. Và nhả ớ ề ặ ế ế ư ượ ỏ ể ư
v y nên chi ngân sách Nhà n c ph i căn c trên c s c a thu ngân sách Nhà n c.ậ ướ ả ứ ơ ở ủ ướ
b. Nguyên t c đ m b o chi tiêu có hi u quắ ả ả ệ ả
N i dung c a nguyên t c này là chi ngân sách Nhà n c ph iộ ủ ắ ướ ả đ tạ đ c yêu c u cóượ ầ
hi u qu .ệ ả
Mu n chi tiêu có hi u qu thì Nhà n c c n ph i xác đ nh đ c m c đ thành côngố ệ ả ướ ầ ả ị ượ ứ ộ
c a vi c s d ng v n ngân sách Nhà n c sau khi đ c c p phát. N u nh th y cóủ ệ ử ụ ố ướ ượ ấ ế ư ấ
kh năng v n c p phát s không đ c s d ng có hi u qu và đúng m c đích thì sả ố ấ ẽ ượ ử ụ ệ ả ụ ẽ
d ng t m th i ho c d ng h n vi c c p v n ngân sách Nhà n c. Ch đ n khi nào n iừ ạ ờ ặ ừ ẳ ệ ấ ố ướ ỉ ế ơ
nh n ngân sách Nhà n c đáp ng đ c các yêu c u v vi c s d ng v n có hi u quậ ướ ứ ượ ầ ề ệ ử ụ ố ệ ả
thì lúc này m i ti p t c c p v n.ớ ế ụ ấ ố
c. Nguyên t c chi có tr ng tâm, tr ng đi mắ ọ ọ ể
Có nghĩa là chi ngân sách Nhà n c ph i có nh ngướ ả ữ đi m nh n,ể ấ đ u t theo chi u sâuầ ư ề
và uư tiên vào nh ng n i th c s c n t i ngu n chi t ngân sách Nhà n c h n nh ngữ ơ ự ự ầ ớ ồ ừ ướ ơ ữ
n i khác.ơ
Không nh ng chi tiêu c a ngân sách Nhà n c đòi h i tính hi u qu , mà đ đ t đ cữ ủ ướ ỏ ệ ả ể ạ ượ
yêu c u t i u trong chi tiêu, c n ph i th a mãn thêm m t nguyên t c n a, đó làầ ố ư ầ ả ỏ ộ ắ ữ
nguyên t c chi có tr ng tâm, tr ng đi m. V n t ngân sách Nhà n c s đ c u tiênắ ọ ọ ể ố ừ ướ ẽ ượ ư
cho nh ng n i th c s c n và ph i đ c đ u t m t cách có chi u sâu ch không chữ ơ ự ự ầ ả ượ ầ ư ộ ề ứ ỉ
c p phát tràn lan trên di n r ng, gây ra lãng phí không c n thi tấ ệ ộ ầ ế
Câu 2 Lai suât tin dung la gi ? Cac nhân tô anh h ng t i lai suât tin dung? ươ ơ
Cho biêt s biên đông vê lai suât tin dung cua n c t hiên nay ư ươ
a) lãi su t tín d ng là m t ch tiêu bi u th m i quan h gi a t ng giá c tín d ngấ ụ ộ ỉ ể ị ố ệ ữ ổ ả ụ
v i t ng s ti n cho vay trong m t th i gian nh t đ nh. ớ ổ ố ề ộ ờ ấ ị
3
t ng giá c tín d ng trong kỳổ ả ụ
x100%

Lãi xu t tín d ng =ấ ụ
Đ n v tính c a lãi xu t tín d ng là %/năm (ngày,tháng)ơ ị ủ ấ ụ
b) Các nhân t nh h ng: quan h cung c u v v n trên th tr ng, l m phát,ố ả ưở ệ ầ ề ố ị ườ ạ
chính sách ti n t , r i ro và kỳ h n tín d ng, m t s nhân t khác nh s nề ệ ủ ạ ụ ộ ố ố ư ự ổ
đ nh v kinh t , chính tr , tình hình cân đ i nsnn, t giá h i đoái, tình hình tàiị ề ế ị ố ỷ ố
chính qu c tố ế
c) Vai trò c a lãi su t: ủ ấ
* Đi u ki n t n t i và phát tri n ngân hàng, các ho t đ ng ti n t - tín d ng. ề ệ ồ ạ ể ạ ộ ề ệ ụ
* Đòn b y kinh t c ng c và tăng c ng h ch toán kinh t và hi u qu c aẩ ế ủ ố ườ ạ ế ệ ả ủ
s n xu t kinh doanh. ả ấ
* Công c đi u ti t vĩ mô- chính sách ti n t qu c gia, đi u ch nh c c u, đi uụ ề ế ề ệ ố ề ỉ ơ ấ ề
ti t tăng tr ng thông qua đi u ti t t ng đ u t ế ưở ề ế ổ ầ ư
* Thu hút ngo i t và đ u t n c ngoài. ạ ệ ầ ư ướ
* Phát tri n th tr ng tài chính và th tr ng ch ng khoán.ể ị ườ ị ườ ứ
d) Trong n n kinh t th tr ng, lãi su t tín d ng là m t trong nh ng công c đi uề ế ị ườ ấ ụ ộ ữ ụ ề
ti t kinh t vĩ mô r t quan tr ng c a ch nh ph nh m đ m b o n n kinh tể ế ấ ọ ủ ỉ ủ ằ ả ả ề ế
phát tri n n đ nh, b n v ng. Chính s tác đ ng c a lãi su t tín d ng đã nhể ổ ị ề ữ ự ộ ủ ấ ụ ả
h ng m nh m t i bi n đ ng n n kinh t . So v i các công c đi u ti t kinhưở ạ ẽ ớ ế ộ ề ế ớ ụ ề ế
t khác thì lãi su t tín d ng nh h ng tr c ti p đ n tiêt ki m, đ u t , s nế ấ ụ ả ưở ự ế ế ệ ầ ư ả
xu t, tiêu dùng, t giá h i đoái và l m phát.ấ ỷ ố ạ
Nh v y có th kh ng đ nh r ng lãi su t tín d ng là công c d c bi t c n thi tư ậ ể ẳ ị ằ ấ ụ ụ ặ ệ ầ ế
cho b t kì n n kinh t nàoấ ề ế
T ngày 1/1/2008 đ n ngày 1/2/2008 lãi su t c b n đ c ngân hàng nhà n cừ ế ấ ơ ả ượ ướ
n đ nh là 8,25%/năm. M c lãi su t này b ng m c lãi su t c b n trong su t 12ấ ị ứ ấ ằ ứ ấ ơ ả ố
tháng c a năm 2007. S dĩ có m c lãi su t nh v y vì trong năm 2007 n n kinhủ ở ứ ấ ư ậ ề
t c a n c ta phát tri n n đ nh, bi n đ ng c a th tr ng tài chính nói riêng,ế ủ ướ ể ổ ị ế ộ ủ ị ườ
cũng nh c a n n kinh t nói chung v n có nh ng t ng đ i n đ như ủ ề ế ẫ ư ươ ố ổ ị
T ngày 1/2/2008 đ n 19/5/2008 lãi su t c b n niêm y t t i ngân hàng nhàừ ế ấ ơ ả ế ạ
n c Vi t Nam là 8,75%/năm (tăng 0,5%/năm so v i m c lãi suât c b n tr cướ ệ ớ ứ ơ ả ướ
đó); lãi su t tái c p v n là 7,5%/năm; lãi su t chi t kh u là 6%/năm.ấ ấ ố ấ ế ấ
Có th coi “cu c đua lãi su t” th c s di n ra trong giai đo n gi a tháng 5 đ nể ộ ấ ự ự ễ ạ ữ ế
cu i tháng 10/2008. Ch trong tháng 5/2008 lãi su t c b n đã đ c đi u ch nhố ỉ ấ ơ ả ượ ề ỉ
tăng t 8,75% lên 12.0%/năm (m c tăng l n nh t và cũng là m c lãi su t caoừ ứ ớ ấ ứ ấ
4
t ng s ti n cho vay trong kỳổ ố ề

nh t so v i các năm tr c), tuy v y cũng trong tháng 6/2008 m c lãi suât cấ ớ ướ ậ ứ ơ
b n ti p t c đ c đi u ch nh tăng 2%/năm đ t m c k l c 14%/năm và duy trìả ế ụ ượ ề ỉ ạ ứ ỷ ụ
đ n cu i tháng 10/2008; Cũng đ c đi u ch nh tăng t 7,5%/năm lên 13%/nămế ố ượ ề ỉ ừ
(biên đ tăng r t l n 5,5%/năm) và đ t m c cao nh t vào 11/6/2008 v i m c lãiộ ấ ớ ạ ứ ấ ớ ứ
su t là 15%/năm; Lãi su t tái chi t kh u cũng tăng v i biên đ l n 5%/năm lênấ ấ ế ấ ớ ộ ớ
11%/năm và đ t m c k l c 13%/năm.ạ ứ ỷ ụ
Theo đánh giá khách quan, nguyên nhân th nh t là s tác đ ng “dây chuy n”ứ ấ ự ộ ề
c a cu c kh ng ho ng kinh t th gi i mà b t ngu n t m t trong nh ng thủ ộ ủ ả ế ế ớ ắ ồ ừ ộ ữ ị
tr ng tài chính l n m nh nh t th gi i là Hoa Kỳườ ớ ạ ấ ế ớ
Nguyên nhân th hai là cũng trong th i gian này, ch s giá tiêu dùng liên t cứ ờ ỉ ố ụ
tăng: t tháng 2 đ n tháng 9 năm 2008 ch s giá tiêu dùng liên t c tăng t :ừ ế ỉ ố ụ ừ
2,38%; 5.94%, 8.93%, 11,13%, 15,04%, 17,18%, 18,31%, 19,87%, và đ t m cạ ứ
cao nh t vào tháng 9/2008 v i 20,05%ấ ớ
Đê 2 :
Câu 1 : Tiên la gi? Cac ch c năng cua tiên tê va nêu môi quan hê cua cac ư
ch c năng đo?ư
tiÒn tÖ lµ mét lo¹i hµng ho¸ ®Æc biÖt, ®ưîc dïng lµm vËt ngang gi¸ chung
®Ó ®o lưêng vµ biÓu hiÖn gi¸ trÞ cña tÊt c¶ c¸c hµng ho¸ kh¸c vµ thùc
hiÖn trao ®æi gi÷a chóng
Ti n t là b t c v t gì đ c ch p nh n ề ệ ấ ứ ậ ượ ấ ậ chung đ đ i l y hàng hoá, d ch v ho c để ổ ấ ị ụ ặ ể
thanh toán các kho n nả ợ
a) ch c năng c a ti n t :ứ ủ ề ệ
- Ph ng ti n trao đ iươ ệ ổ 3
Xu t phát t thu c tính c a ti n t , có th th y ngay ti n t ra đ i t nhu c u trao đ i hàngấ ừ ộ ủ ề ệ ể ấ ề ệ ờ ừ ầ ổ
hoá c a con ng i nên hi n nhiên đây là ch c năng xu t hi n s m nh t c a ti n t . Ti n tủ ườ ể ứ ấ ệ ớ ấ ủ ề ệ ề ệ
đ cượ
s d ng nh là trung gian làm cho vi c mua bán tr nên d dàng và thu n ti n h n. Theo côngử ụ ư ệ ở ễ ậ ệ ơ
th c trao đ i hàng hoá H-T-H’ c a Marx, ti n t (T) ch xu t hi n nh m t đ i t ngứ ổ ủ ề ệ ỉ ấ ệ ư ộ ố ượ
trung gian nh m chuy n hoá H thành H’. Do đó trong nhi u tr ng h p ng i ta không c nằ ể ề ườ ợ ườ ầ
t i giáớ tr th c t c a ti n mà ch c n t n t i d i d ng d u hi u giá tr là đị ự ế ủ ề ỉ ầ ồ ạ ướ ạ ấ ệ ị ủ
- Th c đo giá trướ ị
Đ ng th i v i vi c th c hi n ch c năng ph ng ti n trao đ i, thì v i t cách là v t ngang giáồ ờ ớ ệ ự ệ ứ ươ ệ ổ ớ ư ậ
đ c th a nh n chung, ti n t còn th c hi n thêm ch c năng th c đo giá tr , khi m t hàngượ ừ ậ ề ệ ự ệ ứ ướ ị ộ
hoá đ c bi u hi n d i d ng giá tr có nghĩa là giá tr c a nó đã đ c quy đ i ra ti n. V iượ ể ệ ướ ạ ị ị ủ ượ ổ ề ớ
vi c quy đ i ra ti n, giá tr c a m t hàng hoá s d dàng đ c tính toán và so sánh v i giá trệ ổ ề ị ủ ộ ẽ ễ ượ ớ ị
c a các hàng hoá khác. Khi ng i ta s d ng ti n đ đo l ng giá tr hàng hoá thì lúc này xu tủ ườ ử ụ ề ể ườ ị ấ
hi n thu t ng giá c hàng hoá.ệ ậ ữ ả
5