Câu 1: Nh ng ng i ch u trách nhi m an toàn ườ
c a PCT là ai ? Ch u trách nhi m nh th nào ? ư ế
1.Ng i c p phi u (ho c ng i ra l nh công tác).ườ ế ườ
- CBKT ( tr ng ho c phó chi nhánh,phânưở
x ng,tr m,phòng thí nghi m,đ i qu n lý…)ưở
- Đi u đ viên l i đi n ( trong tr ng h p c n ướ ườ
thi t ), tr ng ca nhà máy.ế ưở
Nh ng ng i này ph i có trình đ an toàn b c V, ườ
ng i c p phi u ph i bi t r n i dung công vi c,ườ ế ế
ph m vi và kh i l ng công vi c đ đ ra các bi n ượ
pháp an toàn c n thi t và phân công ng i lãnh đ o ế ườ
công vi c,ng i ch huy tr c ti p cũng nh nh ng ườ ế ư
nhân viên c a đ n v công tác đ kh năng th c ơ
hi n nhi m v 1 cách an toàn.
2. Ng i lãnh đ o công vi c.ườ
- Nh ng ng i đ c giao trách nhi m lãnh đ o ườ ượ
công vi c theo phi u là: CBKT,k thu t viên,công ế
nhân lành ngh .H ph i có đ năng l c đ đ m
nh n nhi m v ,ph i có trình đ an toàn b c V.
- Ng i lãnh đ o công vi c ch u trách nhi m v sườ
l ng,trình đ nhân viên trong đ n v công tác saoượ ơ
cho ng i ch huy tr c ti p đãm b o kh năng giámườ ế
sát an toàn h trong khi làm vi c.
- Khi ti p nh n n i làm vi c hay khi tr c ti p làmế ơ ế
th t c cho phép đ n v công tác vào làm vi c, ng i ơ ườ
lãnh đ o công vi c ch u trách nhi m ngang v i
ng i cho phép vào làm vi c v vi c chu n b n iườ ơ
làm vi c,các bi n pháp an toàn cũng nh các đi u ư
ki n đ c bi t ghi trong phi u. ế
3. Ng i ch huy tr c ti p (ho c ng i giám sát).ườ ế ườ
- Ng i ch huy tr c ti p có trình đ AT b c IV trườ ế
lên.Khi ti p nh n n i làm vi c ph i ch u tráchế ơ
nhi m ki m tra l i và th c hi n đ y đ các BPAT
c n thi t.Ph i b trí, phân công và giám sát sao cho ế
m i ng i trong đ n v ti n hành công vi c 1 cách ườ ơ ế
AT.
- Ng i ch huy tr c ti p ch u trách nhi m v ch tườ ế
l ng c a các d ng c ,trang b AT s d ng khi làmượ
vi c, ph i liên t c có m t t i n i làm vi c.Tr ng ơ ườ
h p c n v ng m t mà có ng i đúng ch c danh ườ
đ c phép thay th thì ph i bàn giao l i n i làmượ ế ơ
vi c và PCT cho ng i đó.N u không có ng i thay ườ ế ườ
th thì ph i rút toàn đ n v công tác ra kh i n i làmế ơ ơ
vi c.
- N u đ n v công tác do n i khác c đ n,cán bế ơ ơ ế
ph trách không đ trình đ giám sát ATĐ, ho c đ n ơ
v công tác là nh ng ng i làm nh ng công vi c nh ườ ư
n , m c, c khí…thì bên qu n lý thi t b ph i c ơ ế
ng i có đ tiêu chu n đ làm ng i giámườ ườ
sát.Ng i giám sát ti p nh n n i làm vi c do ng iườ ế ơ ườ
cho phép bàn giao,ph i có m t liên t c t i n i làm ơ
vi c đ giám sát và không làm thêm b t c vi c
khác.Ph i theo dõi,không đ tháo d các bi n báo,
rào ch n, ch u trách nhi m không đ x y ra t i n n
v đi n.
- Còn trách nhi m an toàn c a nhân viên trong công
vi c do ng i ch huy tr c ti p c a đ n v công tác ườ ế ơ
đ m nhi m.
- Trình đ AT c a ng i giám sát là b c IV tr lên, ườ
khi đ n v công tác làm vi c có c t đi n 1 ph n ho cơ
g n n i có đi n.Là b c III tr lên n u làm vi c ơ ế
c t đi n hoàn toàn ho c xa n i có đi n. ơ
4. Ng i cho phép đ n v công tác vào làm vi cườ ơ
(nhân viên v n hành).
- Ng i cho phép đ n v công tác vào làm vi c ph iườ ơ
có trình đ AT b c IV tr lên, ch u trách nhi m v
vi c th c hi n đ y đ các BPAT c n thi t,thích h p ế
v i đ c đi m công vi c và n i làm vi c cũng nh ơ ư
th c hi n đ y đ các th t c cho phép vào làm vi c,
ti p nh n n i làm vi c khi k t thúc, ghi vào phi uế ơ ế ế
công tácc nh ng m c theo yêu c u và vào s v n
hành. Sau khi bàn giao n i làm vi c thì l u giơ ư
phi u vào c p ế “ Phi u đang làm vi c”ế đ theo dõi.
5. Nhân viên đ n v công tác.ơ
- Là công nhân đ c đào t o, hu n luy n đ làmượ
vi c c a xí nghi p.
- Khi làm vi c có c t đi n 1 ph n ho c g n n i ơ
đi n, trong m i ĐVCT có th có 1 ng i có trình đ ườ
AT b c I v i đi u ki n ngoài ng i ch huy tr c ti p ườ ế
ra, trong ĐVCT có ít nh t 1 ng i có trình đ AT ườ
b c III. Khi làm vi c có c t đi n hoàn toàn ho c xa
n i có đi n thì s nhân viên có trình đ AT b c I doơ
ng i c p phi u ho c ng i ra l nh công tác quyườ ế ườ
đ nh.
Câu 2. H th ng đi u t c tua bin n c ph i đ m ướ
b o các đi u ki n nào ?
- D ng, kh i đ ng máy b ng tay và t đ ng.
- T máy làm vi c n đ nh t t c các ch đ . ế
- Tham gia đi u ch nh t n s c a h th ng năng
l ng.ượ
- Khi thay đ i công su t c a t máy, b đi u t c
ph i chuy n đ ng m m m i, không có hi n t ng ượ
gi t.
- T đ ng h n ch đ m l n nh t c a cánh h ng ế ướ
n c khi thay đ i c t n c.ướ ướ
- Sau khi s a ch a và tr c khi đ a t máy vào v n ướ ư
hành thì ph i ki m tra ATĐ theo quy trình hi n hành,
các thi t b chính, thi t b b o v công ngh , b liênế ế
đ ng kh i, thi t b ph , thông tin liên l c, đo ế
l ng…ườ
Câu 3. Nêu các nguyên nhân gây ra cháy ?
1. Do con ng i gây nên.ườ
- S su t: Nguyên nhân này ch y u do con ng iơ ế ườ
thi u ki n th c, thi u hi u bi t v phòng cháy vàế ế ế ế
gây ra nh : Làm b p không AT, s d ng xăng đunư ế
b p d u, đ bóng đi n, đèn d u sát v i d cháy…Tế
tr c đ n nay nguyên nhân này th ng chi m t lướ ế ườ ế
cao trong t ng s các v cháy x y ra.
- C ý vi ph m: Trong nhi u tr ng h p do ý th c ườ
ch p hành quy đ nh AT PCCC không nghiêm, do v y
gây nên nh : Hút thu c, đun n u trong khu v c c mư
l a, buôn bán xăng d u, ch a xăng d u g n n i đun ơ
n u, t ý co kéo dây đi n làm ch p m ch gây cháy
- Do tr em ngh ch l a: Có nh ng v cháy do tr em
ngh ch l a gây ra nh : R c đu c, hun chu t, đ t ư ướ
l a s i, n ng, hút thu c v t đ u m u vào các v t ưở ướ
d cháy…
- Do đ t: M t trong nh ng th đo n phá ho i c a
đ ch là đ t phá. Chúng th ng nh m các c s kinh ườ ơ
t , chính tr quan tr ng, kho tàng l n đ đ t phá.ế
B n tr m c p tài s n XHCN cũng có th đ t đ xóa
Trang 1/10
d u v t gây khó khăn cho công tác đi u tra c a công ế
an.Thù h n xích mích d n t i đ t nhà nhau.
2. Do thiên tai.
- Có tr ng h p do sét đánh, núi l a ho t đ ng cũngườ
gây cháy.
3. T cháy.
- T cháy là tr ng h p 1 nhi t đ nhât đ nh ch t ườ
cháy ti p xúc v i không khí và t cháy ho c ch tế
cháy đó g p 1 ch t khác sinh ph n ng hóa h c cũng
có th t b c cháy không c n s cung c p nhi t t
bên ngoài.
- Nguyên nhân t cháy đ c chia thành m y lo i ượ
nh sau:ư
* M t s ch t cháy nh Natri, Kali khi g p n c s ư ướ
t cháy.
* T cháy do quá trình tích nhi t. D lau th m d u
m ch t thành đ ng đ lâu ngày b ô xy hóa tích
nhi t.M t s d u th o m c nh d u bông,d u ư
lanh,d u gai…do quá trình ô xy hóa, nhi t đ tăng
lên đ n nhi t đ thích ng s t b c cháy.ế
- M t s tr ng h p do tác đ ng các lo i hóa ch t ườ
cũng có th t b c cháy.
Câu 4.Phân bi t công vi c làm có c t đi n hoàn
toàn và công vi c làm có c t đi n 1 ph n ?
Công vi c làm có c t đi n hoàn toàn: Là công vi c
làm thi t b đi n ngoài tr i ho c trong nhà đã ế
đ c c t đi n t m i phía ( k c đ u vào c aượ
đ ng dây trên không và đ ng cáp ) mà các l i điườ ườ
thông sang phòng bên c nh ho c ph n phân ph i
ngoài tr i đang có đi n đã khóa c a.N u c n v n ế
còn ngu n đi n áp đ n 1000V đ ti n hành công ế ế
vi c s a ch a.
Công vi c làm có c t đi n 1 ph n: Là công vi c
làm thi t b đi n ngoài tr i ho c trong nhà ch ế
1 ph n đ c c t đi n đ làm vi c ho c thi t b đi n ượ ế
đ c c t đi n hoàn toàn nh ng l i đi thông sangượ ư
phòng bên c nh ho c ph n phân ph i ngoài tr i có
đi n v n m c a.
Câu 5. Ph ng pháp tách ng i b đi n gi t raươ ườ
kh i m ch đi n ?
1. Tr ng h p c t đ c m ch đi n.ườ ượ
Ph ng pháp t t nh t là t c kh c c t đi n b ngươ
nh ng thi t b đóng c t g n nh t nh : Công t c ế ư
đi n, c u chì, rút phích c m, c u dao, máy c t…
Nh ng khi c t đi n c n chú ý.N u m ch đi n b c tư ế
c p cho đèn chi u sáng lúc tr i t i thì ph i chu n b ế
ngay ngu n ánh sáng khác đ thay th . N u ng i b ế ế ườ
n n trên cao thì ph i có ph ng ti n h ng đ khi ươ
ng i đó r i xu ng.ườ ơ
2. Tr ng h p không c t đ c m ch đi n.ườ ượ
Tr ng h p này c n phân bi t ng i b n n đangườ ườ
ch m vào m ch đi n cao áp hay h áp mà áp d ng
các bi n pháp sau đây.
a. N u m ch đi n h áp:ế
Ng i đi c u ph i có bi n pháp an toàn cá nhânườ
mình th t t t nh : Đ ng trên bàn,gh g khô, đi dép ư ế
ho c ng cao su, đeo găng cao su đ dùng tay kéo
n n nhân tách kh i m ch đi n.N u không có ế
ph ng ti n trên có th dùng tay n m áo, qu n khôươ
c a n n nhân đ kéo ra ho c dùng g y g , tre khô
g t dây đi n hay đ y n n nhân đ tách kh i m ch
đi n.Cũng có th dùng kìm, búa rìu có cán b ng g
đ c t đ t dây đi n đang gây tai n n.Tuy t đ i
không ch m tr c ti p vào ng i n n nhân. ế ườ
b. N u m ch đi n cao áp:ế
Ng i đi c u ph i có bi n pháp an toàn cá nhânườ
mình th t t t nh : ng và găng cách đi n, sào cách ư
đi n cao th , dùng sào cách đi n đ g t ho c đ y ế
n n nhân tách kh i m ch đi n và l u ý đ n ph ng ư ế ươ
pháp an toàn h ng đ n n nhân.
N u không có các các ph ng ti n an toàn trên thìế ươ
ch có cách làm ng n m ch đ ng dây cao th , cách ườ ế
th c hi n nh sau. Dùng s i dây kim lo i, ti p đ t 1 ư ế
đ u và ném đ u kia lên c 3 pha làm ng n m ch đ
đ ng dây b c t đi n r i tách n n nhân ra kh iườ
m ch đi n. N u ng i b n n ch ti p xúc 1 pha thì ế ườ ế
ch c n ti p đ a và ném lên pha đó ế
Câu 6.Nguyên t c và m c đích khám nghi m
bình ?
Nguyên t c:
Khám xét toàn b và th nghi m b ng th y l c trong
các tr ng h p sau:ườ
- Khám nghi m các bình m i l p đ t.
- Khám nghi m đ nh kỳ trong quá trình s d ng.
- Khám nghi m b t th ng trong quá trình s d ng. ườ
M c đích:
- Xác đ nh ch t l ng, k t c u và ch t o c a bình ượ ế ế
có phù h p v i yêu c u c a quy ph m hay không.
- Xác đ nh tình tr ng l p đ t có phù h p v i yêu c u
c a thi t k hay không, xác đ nh tr ng thái hoàn h o ế ế
c a các b ph n chính, s l ng và ch t l ng c a ượ ượ
d ng c ki m tra, đo l ng, các c c u an toàn và ườ ơ
các ph tùng.
- Xác đ nh tình tr ng k thu t phía trong và phía
ngoài thành bình.
- Xác đ nh đ b n, đ kín các b ph n ch u áp l c
c a bình.
Câu 7. Bi n pháp k thu t khi làm vi c trên cao ?
- Khi làm vi c trên cao qu n áo ph i g n gàng, tay
áo ph i buông và cài cúc, đ i mũ an toàn có cài quai,
đi gi y an toàn, đeo dây an toàn, không đ c phép đi ượ
dép không có quai h u, gi y đinh, gu c…Mùa rét
ph i m c đ m.
- Làm vi c trên cao t 3m tr lên b t bu c ph i đeo
dây an toàn, dù th i gian làm vi c r t ng n (tr
tr ng h p làm vi c trên sàn thao tác có lan can b oườ
v ch c ch n). Dây đeo an toàn không đ c m c ượ
vào nh ng b ph n di đ ng nh thang di đ ng, ho c ư
nh ng v t không ch c ch n, d gãy, d tu t mà
ph i m c vào nh ng v t ch c ch n.
- Khi có gió t i c p 6 (39.6÷48.6 km/h), hay tr i m a ư
to n ng h t, có giông sét thì c m làm vi c trên cao.
- C m đ a d ng c , v t li u lên cao ho c t trên ư
cao h xu ng b ng cách tung, ném, mà ph i dùng
dây bu c đ kéo lên hay h xu ng t t qua
puly.Ng i d i ph i đ ng xa chân c t và gi 1ườ ướ
đ u dây d i. ướ
- C m hút thu c khi làm vi c trên cao.
Trang 2/10
Câu 8. Yêu c u k thu t v v n hành h th ng c
quy và thi t trí n p ?ế
- Phòng c quy ph i luôn luôn khóa c a, chìa khóa
giao cho ng i ph trách phòng c quy và nh ngườ
ng i đ c phép đi ki m tra trong th i gian làmườ ượ
vi c và th i gian đi ki m tra.
- C m hút thu c ho c đem l a vào phòng c quy,
ngoài c a phòng c quy ph i đ r “Phòng c quy-
c m l a-c m t thu c” .
- Ph i m qu t thông gió ít nh t là 1h30’ sau khi n p
xong đ h i đ c bay đi h t. ơ ế
- Trong phòng c quy ph i có đ y đ qu n áo b ng
da, v i b t, y m cao su, găng tay và ng cao su, kính ế
b o v m t, bình th y tinh ho c bình s có quai
ch a đ c 1,5-2 lít đ pha dung d ch đi n phân đ ượ
thêm vào bình c quy và ph i có dung d ch xút 5%
đ i v i c quy axít, có axít bôric ho c d m (1 ph n
d m, 8 ph n n c) đ i v i c quy ki m. ướ
- Các bình ch a ch t đi n phân, n c c t, dung d ch ướ
axít, dung d ch ki m đ u ph i ghi tên b ng s n r ơ
ràng.
- Axít ph i đ ng trong bình th y tinh, đ t trong dành
và đ trong bu ng riêng có thông gió. Các bình axít
ph i đ t d i đ t thành 1 hàng, trên m i bình đ u ướ
ph i ghi ch “Axide”.Các bình không còn axít cũng
ph i đ t trong đi u ki n gi ng nh trên. ư
- M i công vi c làm có axít và ch t ki m ph i do
nhân viên có trình đ chuyên môn đ m nhi m.
- Khi làm vi c v i axít và ch t ki m ph i m c qu n
áo ch ng axít, đeo kính b o v m t và găng tay cao
su.
- Khi di chuy n axít ph i có 2 ng i khiêng và ph i ườ
bu c ch c ch n các bình vào quang gánh.
- Khi rót axít ph i có d ng c riêng đ rót và
nghiêng bình.
- Khi pha dung d ch axít ph i dùng ca th y tinh có
dung tích 1-2 lít rót t t t ng tia nh vào bình n c ướ
c t và qu y đ u.C m đ n c c t vào axít, khi pha ướ
dung d ch c n chú ý vì dung d ch nóng lên có th làm
cho bình th y tinh b n t.
- Khi hàn các b n c c trong phòng c quy c n tuân
theo các đi u ki n sau:
* Ch cho phép sau khi c quy đã n p xong sau 2h.
N u c quy làm vi c theo ch đ ph n p th ngế ế ườ
xuyên thì ph i chuy n sang ch đ phóng n p và sau ế
2h m i đ c hàn. Tr c khi b t đ u làm vi c ph i ượ ướ
cho ch y qu t thông gió đ th i h t khí đ c ra ế
ngoài.
* Trong th i gian hàn ph i đ qu t thông gió ch y
liên t c.
* Ph i dùng t m che ch u l a đ ngăn cách ch hàn
v i các bình c quy khác.
* V n hành h th ng c quy ph i do nhân viên
chuyên môn và nhân viên v n hành có trình đ an
toàn ít nh t là b c III đ m nhi m.
Câu 9. Nêu các ph ng pháp phòng cháy ?ươ
a. Tác đ ng vào ch t cháy:
- Lo i tr nh ng ch t cháy không c n thi t trong ế
khu v c có ngu n nhi t: Không đ xăng d u trong
b p đun n u, không ch a hàng hóa, v t li u d cháyế
d i b ng đi n, c u dao đi n đ phòng ch p m chướ
ho c m i n i l ng phóng tia l a đi n gây cháy.
- H n ch kh i l ng ch t cháy là 1 bi n pháp ế ượ
phòng ch ng cháy lan: Không đ d u quá đ y vào
b p d u, không ch t nhi u r m r , c i trong b pế ơ ế
đun mà ch c n đ a 1 kh i l ng đ đun n u cho 1 ư ượ
b a ăn. T i nh ng b ph n s n xu t c n đ n ch t ế
cháy nguy hi m nh xăng, d u, axêtôn..ph i h n ch ư ế
s l ng theo đúng s l ng quy đ nh an toàn ( ch ượ ượ
đ a vào n i s n xu t 1 kh i l ng cho 1 ca làm vi cư ơ ượ
).
- Thay ch t d cháy b ng ch t không cháy ho c khó
cháy h n: Hi n nay n c ta nhi u nhà b p, nhàơ ướ ế
kho, nhà x ng còn làm b ng v t li u d cháy nhưở ư
tre, n a, l p lá, gi y d u…N u ta thay các v t li u ế
đó b ng g ch, ngói, tôn…thì các công trình đó ít
nguy hi m cháy h n. ơ
- Thay đ i tính ch t nguy hi m cháy c a ch t cháy:
Ch ng h n nh khi dùng g p t ng, tr n trong ư ườ
các công trình văn hóa, h i tr ng…Ta ngâm t m ườ
g v i nh ng dung d ch ch ng cháy làm cho g tr
nên khó cháy h n.ơ
- Cách ly ch t cháy v i ngu n nhi t: Là ph ng ươ
pháp dùng thi t b đ che ch n, ngăn cách ch t cháyế
v i ngu n nhi t, ho c t o ra 1 kho ng cách an toàn
gi a ch t cháy v i ngu n nhi t. Kho ng cách đó
ph thu c vào nhi t đ b t cháy cao hay th p, đ c
tính nguy hi m cháy c a t ng lo i ch t cháy.
b. Tác đ ng vào ngu n nhi t.
- Tri t tiêu ngu n nhi t: nh ng n i có ch t nguy ơ
hi m cháy, ch t d cháy, c n tri t tiêu ngu n nhi t
không c n thi t.Thí d nh ng n ii ch a hàng hóa ế ơ
nh t là xăng, d u, bông, v i s i, thu c lá…Tuy t đ i
không đun n u, s i s y, hút thu c.Không dùng đèn ưở
d u, b t l a, diêm đóm đ soi khi b m rót xăng d u, ơ
không đ t l a trong các khu r ng d cháy.
- Giám sát ngu n nhi t: Do con ng i tr c ti p ườ ế
tham gia ho c dùng thi t b k thu t đ theo dõi, ế
ngăn ch n không cho thi t b làm vi c quá m c quy ế
đ nh gây cháy.
- Cách ly ngu n nhi t v i ch t cháy: Đ b p đi n, ế
đèn d u, lò s i cách xa vách n a, gi y d u, qu n ưở
áo.
c. Tác đ ng vào ngu n Ô xy.
- B m 1 l ng khí tr ho c COơ ượ ơ 2 vào phòng đ t thi t ế
b , máy móc, n i tàng tr v t t quý hi m đ giãm ơ ư ế
l ng ô xy, t o nên 1 môi tr ng không cháy.ượ ườ
Câu 10. Th t c cho phép đ n v công tác vào làm ơ
vi c ?
Ng i cho phép vào làm vi c sau khi đã th c hi nườ
xong các bi n pháp an toàn và tr c khi cho phép ướ
đ n v công tác vào làm vi c ph i th c hi n nh ngơ
vi c sau:
- Ch cho toàn đ n v th y n i làm vi c, dùng bút th ơ ơ
đi n có c p đi n áp t ng ng ch ng minh không ươ
còn đi n các ph n đã đ c c t đi n và n i đ t. ượ
- Ki m tra s l ng và b c an toàn c a nhân viên ượ
đ n v công tác có đúng nh đã ghi trong phi uơ ư ế
không.
- Ch cho toàn đ n v bi t nh ng ph n còn mang ơ ế
đi n xung quanh n i làm vi c. ơ
Trang 3/10
- T i v trí công tác, công tác ki m tra không còn
đi n, ti p đ t l u đ ng, đ t bi n báo an toàn (rào ế ư
ch n n u c n) do đ n v qu n lý, v n hành (đ n v ơ ơ
cho phép vào làm vi c) th c hi n. Đ n v cho phép ơ
vào làm vi c và đ n v công tác có th th a thu n ơ
b ng văn b n ( qua phi u công tác ), v vi c đ n v ế ơ
công tác th c hi n các công tác an toàn nêu trên,
nh ng đ n v cho phép ph i ch u trách nhi m v vư ơ
trí đ t ti p đ t, ti t di n c a dây ti p đ t, v trí đ t ế ế ế
bi n báo an toàn ( rào ch n n u c n ), cho đ n khi ế ế
đ c phép tháo toàn b ti p đ t l u đ ng và bi nượ ế ư
báo an toàn t i v trí công tác đó.
- Sau khi ký vào phi u cho phép vào làm vi c, ng iế ườ
ch huy tr c ti p gi 1 b n, còn 1 b n ng i cho ế ườ
phép đ vào t p “Phi u đang làm vi c”ế và ghi vào
s v n hành s phi u, th i gian b t đ u, k t thúc ế ế
công vi c.
Câu 11. Trình bày ph ng pháp c u ng i ngayươ ườ
sau khi n n nhân tách kh i l i đi n ? ướ
Sau khi n n nhân đ c tách kh i m ch đi n thì ph i ượ
ti n hành c p c u ngay trên c s th tr ng c aế ơ
n n nhân nh sau: ư
a. N n nhân ch a m t tri giác: ư
N n nhân ch hôn mê b t t nh trong ch c lát, còn th
y u…thì ph i đ a n n nhân đ n ch thoáng khí, n iế ư ế
l ng qu n áo, th t l ng và làm hô h p nhân t o, ư
đ ng th i kh n c p đi m i cán b y t g n nh t đ ế
c p c u. Tr ng h p không có y bác s thì ph i ườ
nhanh chóng chuy n n n nhân đ n c quan y t g n ế ơ ế
nh t.
b. N n nhân m t tri giác:
N u n n nhân m t tri giác nh ng v n còn th nh ,ế ư
tim đ p y u thì ph i nhanh chóng đ a n n nhân đ n ế ư ế
ch thoáng khí, n i r ng qu n áo, th t l ng, đ ng ư
th i moi trong mi ng n n nhân xem có đ m, máu,
nôn…đ l y ra, sau đó làm hô h p nhân t o ngay,
đ ng th i kh n c p đi m i cán b y t . ế
c. N n nhân đã t t th :
N u n n nhân đã t t th , tim ng ng đ p, toàn thânế
co gi t, thì ph i nhanh chóng đ a n n nhân đ n n i ư ế ơ
thoáng khí, n i r ng qu n áo, th t l ng, bành mi ng ư
ra đ ki m tra xem có đ m, máu, nôn…đ l y ra sau
đó làm hô h p nhân t o ho c hà h i th i ng t cho ơ
đ n khi có y, bác s đ n và có ý ki n quy t đ nh m iế ế ế ế
thôi.
Chú ý: Mi ng n n nhân b mím ch t nên mu n m
mi ng th ng dùng đuôi mu ng đ c y ra, sau đó ườ
dùng chi c đũa s ch đ ch n ngang mi ng.ế
Câu 12. Nêu nh ng yêu c u chung v b o d ng ưỡ
và v n hành bình áp l c ?
- Đ n v s d ng bình có trách nhi m b o qu n bình
theo đúng yêu c u c a QPKTAT thi t b áp l c đ ế
đ m b o ATSX và ATLĐ.
- Th tr ng đ n v s d ng bình ph i ra quy t đ nh ưở ơ ế
b ng văn b n đ c ng i ch u trách nhi m ki m ườ
tra vi c s d ng an toàn bình.
- Ng i ch u trách nhi m ki m tra vi c s d ng anườ
toàn bình ph i có trình đ chuyên môn có kinh
nghi m th c t , n m v ng nguyên lý làm vi c, k t ế ế
c u c a bình và có nh ng nhi m v chính sau đây:
* Theo dõi, đôn đ c nh ng ng i v n hành bình ườ
nghiêm ch nh th c hi n QPKTAT thi t b áp l c và ế
các qui trình c a đ n v đ ra. ơ
* Đôn đ c th c hi n vi c bão d ng, tu s a ưỡ
khám nghi m các bình theo đúng th i h n qui đ nh,
k c vi c khám nghi m b sung do đ n v ti n ơ ế
hành.
* Tham gia các cu c khám nghi m do thanh tra
KTAT n i h i ti n hành và vi c khám nghi m b ơ ế
sung do đ n v t ch c.ơ
- Vi c v n hành bình ch giao cho nh ng ng i t 18 ườ
tu i tr lên đã đ c hu n luy n và sát h ch ki n ượ ế
th c chuyên môn, v qui ph m, qui trình KTAT có
k t qu .C m s d ng nh ng ng i ch a đ c hu nế ườ ư ượ
luy n thành th o đ s d ng các bình.
- Ng i v n hành bình có trách nhi m: Th ngườ ườ
xuyên ki m tra s ho t đ ng c a các d ng c ki m
tra, đo l ng, các c c u an toàn c a bình.V n hànhườ ơ
bình 1 cách an toàn theo đúng qui trình c a đ n v . ơ
Câu 13. Trình bày bi n pháp k thu t đ đ m b o
an toàn khi làm vi c ?
Đ chu n b n i làm vi c khi c t đi n 1 ph n hay ơ
c t đi n hoàn toàn ph i th c hi n l n l t các bi n ượ
pháp k thu t sau đây:
- C t đi n và th c hi n các bi n pháp ngăn ng a
vi c đóng đi n nh m đ n n i làm vi c nh : Dùng ế ơ ư
khóa đ khóa b truy n đ ng c a DCL, tháo c u
ch y m ch thao tác, khóa van khí nén…
- Treo bi n “C m đóng đi n ! có ng i đang làm ườ
vi c” van khí nén và n u c n thì đ t rào ch n. ế
- Đ u s n dây ti p đ t l u đ ng xu ng đ t, ki m tra ế ư
không còn đi n ph n thi t b s ti n hành công ế ế
vi c và ti n hành làm ti p đ t. ế ế
- Đ t rào ch n ngăn cách n i làm vi c và treo bi n ơ
báo an toàn v đi n theo tiêu chu n Vi t Nam hi n
hành, n u c t đi n hoàn toàn thì không ph i đ t ràoế
ch n.
a. C t đi n.
T i n i làm vi c ph i c t đi n nh ng ph n sau: ơ
- Nh ng ph n có đi n mà trên đó s ti n hành công ế
vi c.
- Nh ng ph n có đi n mà trong khi làm vi c không
th tránh đ c va ch m ho c đ n g n v i kho ng ượ ế
cách sau đây:
* 0.7m v i đi n áp t 1-15kV.
* 1m v i đi n áp đ n 35kV. ế
* 1.5m v i đi n áp đ n 110 kV. ế
* 2.5m v i đi n áp đ n 220kV. ế
* 4.5m v i đi n áp đ n 500kV. ế
- Khi không th c t đi n đ c mà ng i làm vi c ượ ườ
kh năng vi ph m kho ng cách an toàn quy đ nh trên
thì ph i làm rào ch n.Kho ng cách t rào ch n t i
ph n có đi n là:
* 0.35m v i đi n áp đ n 15kV. ế
* 0.6m v i đi n áp đ n 35kV. ế
* 1.5m v i đi n áp đ n 110kV. ế
* 2.5m v i đi n áp đ n 220kV. ế
* 4.5m v i đi n áp đ n 500kV. ế
- Yêu c u đ t rào ch n, cách th c đ t rào ch n
đ c xác đ nh tùy theo đi u ki n c th và tính ch tượ
Trang 4/10
công vi c, do ng i chu n b n i làm vi c và ng i ườ ơ ườ
ch huy tr c ti p công vi c ch u trách nhi m. ế
- C t đi n đ làm vi c ph i th c hi n sao cho nhìn
th y r ph n thi t b d đ nh ti n hành công vi c đã ế ế
đ c cách ly kh i ph n có đi n t m i phía b ngượ
cách c t dao cách ly, tháo thanh cái, tháo đ u cáp,
tháo c u ch y ( tr tr m GIS ).
- C m c t đi n ch b ng máy c t, dao cách ly t
đ ng, c u dao ph t i có b truy n đ ng t đ ng.
- C t đi n đ làm vi c c n ngăn ng a nh ng ngu n
đi n h áp qua các thi t b nh mba l c, mba đo ế ư
l ng, máy phát Diesel có đi n b t ng gây nguyườ
hi m cho ng i làm vi c. ườ
- Sau khi c t đi n máy c t, c u dao cách ly c n
ph i khóa m ch đi u khi n l i nh : C t aptomat, ư
g c u ch y, khóa van khí nén…
- Đ i v i dao cách ly đi u khi n tr c ti p, sau khi ế
c t đi n ph i khóa tay đi u khi n và ki m tra đã
v trí c t.
- C t đi n do nhân viên v n hành đ m nhi m.C m
y nhi m vi c thao tác cho nhân viên s a ch a ti n ế
hành, tr tr ng h p công nhân s a ch a đã đ c ườ ượ
hu n luy n thao tác.
- C t đi n t ng ph n đ làm vi c ph i giao cho
nhân viên v n hành có kinh nghi m và n m v ng s ơ
đ l i đi n nh m ngăn ng a kh năng nh m l n ướ
gây nguy hi m cho công nhân s a ch a.
- Tr ng h p c t đi n do đi u đ qu c gia, đi u đườ
mi n ho c đi u đ đi n l c ra l nh b ng đi n tho i
thì đ n v qu n lý v n hành ph i đ m nhi m vi cơ
bàn giao đ ng dây cho đ n v s a ch a t i hi nườ ơ
tr ng ( k c vi c đ t ti p đ t ).ườ ế
b. Treo bi n báo và đ t rào ch n.
- Ng i ti n hành c t đi n ph i treo bi n báoườ ế
“C m đóng đi n ! Có ng i đang làm vi c” ườ b
truy n đ ng c a máy c t, dao cách ly, mà t đó có
th đóng đi n đ n n i làm vi c. V i các dao cách ly ế ơ
1 pha, treo bi n báo t ng pha, vi c treo này do
nhân viên thao tác th c hi n.Ch có ng i treo bi n ườ
ho c ng i đ c ch đ nh thay th m i đ c phép ườ ượ ế ượ
tháo các bi n báo này.Khi làm vi c trên đ ng dây ườ
thì DCL đ ng dây treo bi n ườ “C m đóng đi n !
có ng i đang làm vi c trên đ ng dây”.ườ ườ
- Rào ch n t m th i có th làm b ng g , t m v t
li u cách đi n…rào ch n ph i khô và ch c ch n,
kho ng cách t rào ch n t m th i đ n các ph n có ế
đi n không đ c nh h n kho ng cách quy đ nh nêu ượ ơ
trên.
- Trên rào ch n t m th i ph i treo bi n “ D ng
l i ! có đi n nguy hi m ch t ng i”. ế ườ
- thi t b đi n áp đ n 15kV, trong các tr ng h p ế ế ườ
đ c bi t, tùy theo đi u ki n làm vi c, rào ch n có
th ch m vào ph n mang đi n. Rào ch n này ph i
đáp ng đ c các yêu c u c a quy ph m s d ng ượ
th nghi m các d ng c k thu t an toàn dùng
thi t b đi n. Khi đ t rào ch n ph i h t s c th nế ế
tr ng, ph i đeo găng cách đi n, đi ng cách đi n
ho c đ ng trên t m th m cách đi n và ph i có hai
ng i.N u c n ph i dùng kìm ho c sào cách đi n,ườ ế
tr c khi đ t ph i dùng gi khô lau s ch b i ràoướ
ch n.
- T i n i làm vi c sau khi đ t ti p đ t di đ ng ph i ơ ế
treo bi n “Làm vi c t i đây”.
- Rào ch n t m th i ph i đ t sao cho khi có nguy
hi m ng i làm vi c có th thoát ra kh i vùng nguy ườ
hi m d dàng.
- Trong th i gian làm vi c, c m di chuy n ho c c t
các rào ch n t m th i và bi n báo.
c. Ki m tra không còn đi n.
- Sau khi c t đi n nhân viên thao tác ph i ti n hành ế
xác minh không còn đi n các thi t b đã đ c c t ế ượ
đi n.
- Ki m tra còn đi n hay không ph i dùng bút th
đi n phù h p v i c p đi n áp c n th , ph i th c
3 pha, vào và ra c a thi t b . ế
- Không đ c căn c vào tín hi u, đèn, r le, đ ngượ ơ
h …đ xác minh thi t b còn đi n hay không. Nh ng ế ư
n u đ ng h , r le…báo tín hi u có đi n thì thi t bế ơ ế
v n còn đi n.
- Khi th ph i ki m tra bút th đi n tr c n i có ướ ơ
đi n, sau đó m i th n i c n bàn giao, n u n i ơ ế ơ
công tác không có đi n thì cho phép đem th n i ơ
khác tr c lúc th n i công tác và ph i b o qu nướ ơ
t t bút th đi n khi chuyên ch .
- C m áp d ng ph ng pháp dùng sào thao tác gõ ươ
nh vào đ ng dây xem còn đi n hay không đ làm ườ
c s bàn giao đ ng dây cho đ i công tác.ơ ườ
d. Đ t ti p đ t. ế
- Sau khi ki m tra không còn đi n, ph i đ t ti p đ t ế
và làm ng n m ch các pha ngay.
- Đ t ti p đ t t i v trí nào ph i th h t đi n t i v ế ế
trí y.
- Ti p đ t ph i đ t v v trí có kh năng d n đi nế
đ n.Dây ti p đ t ph i là dây chuyên dùng, b ng dâyế ế
đ ng tr n ( ho c b c v nh a trong ), m m, nhi u
s i, ti t di n nh nh t là 25mm ế 2 .
- N i đ t ti p đ t ph i ch n sao cho đ m b oơ ế
kho ng cách an toàn đ n các ph n d n đi n đang có ế
đi n.
- S l ng và v trí đ t ti p đ t ph i ch n sao cho ượ ế
nh ng ng i công tác n m tr n v n trong khu v c ườ
đ c b o v b ng nh ng ti p đ t đó.ượ ế
- Khi làm các công vi c có c t đi n hoàn toàn
tr m phân ph i ho c t phân ph i, đ giãm b t s
l ng dây ti p đ t l u đ ng, cho phép đ t ti p đ tượ ế ư ế
thanh cái và ch m ch đ u mà trên đó s ti n ế
hành công vi c, khi chuy n sang làm vi c m ch
đ u khác thì đ ng th i chuy n dây ti p đ t. Trong ế
tr ng h p đó ch cho phép làm vi c trên m ch đ uườ
đã đ c đ t ti p đ t.ượ ế
- Khi s a ch a thanh cái có phân đo n, trên m i
phân đo n ph i đ t 1 dây ti p đ t. ế
- Trên đ ng tr c cao áp không có nhánh ph i đ tườ
ti p đ t hai đ u. N u khu v c s a ch a dài quáế ế
2km, cho phép đ t thêm 1 b ti p đ t gi a. ế
- Đ i v i đ ng tr c có nhành mà nhánh không c t ườ
đ c c u dao cách ly thì m i nhánh n m trong khuượ
v c s a ch a ph i có thêm m t b ti p đ t đ u ế
nhánh.
- Đ i v i 2 đ ng tr c đi chung c t, n u s a ch a 1 ườ ế
đ ng ( đ ng kia v n đang v n hành ) thì hai bườ ườ
ti p đ t không đ t xa nhau quá 500m. Riêng v i cácế
kho ng v t sông thì ngoài hai b ti p đ t đ t t i ượ ế
Trang 5/10