
Câu 1: Nh ng ng i ch u trách nhi m an toànữ ườ ị ệ
c a PCT là ai ? Ch u trách nhi m nh th nào ?ủ ị ệ ư ế
1.Ng i c p phi u (ho c ng i ra l nh công tác).ườ ấ ế ặ ườ ệ
- CBKT ( tr ng ho c phó chi nhánh,phânưở ặ
x ng,tr m,phòng thí nghi m,đ i qu n lý…)ưở ạ ệ ộ ả
- Đi u đ viên l i đi n ( trong tr ng h p c nề ộ ướ ệ ườ ợ ầ
thi t ), tr ng ca nhà máy.ế ưở
Nh ng ng i này ph i có trình đ an toàn b c V,ữ ườ ả ộ ậ
ng i c p phi u ph i bi t r n i dung công vi c,ườ ấ ế ả ế ỏ ộ ệ
ph m vi và kh i l ng công vi c đ đ ra các bi nạ ố ượ ệ ể ề ệ
pháp an toàn c n thi t và phân công ng i lãnh đ oầ ế ườ ạ
công vi c,ng i ch huy tr c ti p cũng nh nh ngệ ườ ỉ ự ế ư ữ
nhân viên c a đ n v công tác đ kh năng th củ ơ ị ủ ả ự
hi n nhi m v 1 cách an toàn.ệ ệ ụ
2. Ng i lãnh đ o công vi c.ườ ạ ệ
- Nh ng ng i đ c giao trách nhi m lãnh đ oữ ườ ượ ệ ạ
công vi c theo phi u là: CBKT,k thu t viên,côngệ ế ỹ ậ
nhân lành ngh .H ph i có đ năng l c đ đ mề ọ ả ủ ự ể ả
nh n nhi m v ,ph i có trình đ an toàn b c V.ậ ệ ụ ả ộ ậ
- Ng i lãnh đ o công vi c ch u trách nhi m v sườ ạ ệ ị ệ ề ố
l ng,trình đ nhân viên trong đ n v công tác saoượ ộ ơ ị
cho ng i ch huy tr c ti p đãm b o kh năng giámườ ỉ ự ế ả ả
sát an toàn h trong khi làm vi c.ọ ệ
- Khi ti p nh n n i làm vi c hay khi tr c ti p làmế ậ ơ ệ ự ế
th t c cho phép đ n v công tác vào làm vi c, ng iủ ụ ơ ị ệ ườ
lãnh đ o công vi c ch u trách nhi m ngang v iạ ệ ị ệ ớ
ng i cho phép vào làm vi c v vi c chu n b n iườ ệ ề ệ ẩ ị ơ
làm vi c,các bi n pháp an toàn cũng nh các đi uệ ệ ư ề
ki n đ c bi t ghi trong phi u.ệ ặ ệ ế
3. Ng i ch huy tr c ti p (ho c ng i giám sát).ườ ỉ ự ế ặ ườ
- Ng i ch huy tr c ti p có trình đ AT b c IV trườ ỉ ự ế ộ ậ ở
lên.Khi ti p nh n n i làm vi c ph i ch u tráchế ậ ơ ệ ả ị
nhi m ki m tra l i và th c hi n đ y đ các BPATệ ể ạ ự ệ ẩ ủ
c n thi t.Ph i b trí, phân công và giám sát sao choầ ế ả ố
m i ng i trong đ n v ti n hành công vi c 1 cáchọ ườ ơ ị ế ệ
AT.
- Ng i ch huy tr c ti p ch u trách nhi m v ch tườ ỉ ự ế ị ệ ề ấ
l ng c a các d ng c ,trang b AT s d ng khi làmượ ủ ụ ụ ị ử ụ
vi c, ph i liên t c có m t t i n i làm vi c.Tr ngệ ả ụ ặ ạ ơ ệ ườ
h p c n v ng m t mà có ng i đúng ch c danhợ ầ ắ ặ ườ ứ
đ c phép thay th thì ph i bàn giao l i n i làmượ ế ả ạ ơ
vi c và PCT cho ng i đó.N u không có ng i thayệ ườ ế ườ
th thì ph i rút toàn đ n v công tác ra kh i n i làmế ả ơ ị ỏ ơ
vi c.ệ
- N u đ n v công tác do n i khác c đ n,cán bế ơ ị ơ ử ế ộ
ph trách không đ trình đ giám sát ATĐ, ho c đ nụ ủ ộ ặ ơ
v công tác là nh ng ng i làm nh ng công vi c nhị ữ ườ ữ ệ ư
n , m c, c khí…thì bên qu n lý thi t b ph i cề ộ ơ ả ế ị ả ử
ng i có đ tiêu chu n đ làm ng i giámườ ủ ẩ ể ườ
sát.Ng i giám sát ti p nh n n i làm vi c do ng iườ ế ậ ơ ệ ườ
cho phép bàn giao,ph i có m t liên t c t i n i làmả ặ ụ ạ ơ
vi c đ giám sát và không làm thêm b t c vi c gìệ ể ấ ứ ệ
khác.Ph i theo dõi,không đ tháo d các bi n báo,ả ể ỡ ể
rào ch n, ch u trách nhi m không đ x y ra t i n nắ ị ệ ể ả ạ ạ
v đi n.ề ệ
- Còn trách nhi m an toàn c a nhân viên trong côngệ ủ
vi c do ng i ch huy tr c ti p c a đ n v công tácệ ườ ỉ ự ế ủ ơ ị
đ m nhi m.ả ệ
- Trình đ AT c a ng i giám sát là b c IV tr lên,ộ ủ ườ ậ ở
khi đ n v công tác làm vi c có c t đi n 1 ph n ho cơ ị ệ ắ ệ ầ ặ
g n n i có đi n.Là b c III tr lên n u làm vi c cóầ ơ ệ ậ ở ế ệ
c t đi n hoàn toàn ho c xa n i có đi n.ắ ệ ặ ơ ệ
4. Ng i cho phép đ n v công tác vào làm vi cườ ơ ị ệ
(nhân viên v n hành).ậ
- Ng i cho phép đ n v công tác vào làm vi c ph iườ ơ ị ệ ả
có trình đ AT b c IV tr lên, ch u trách nhi m vộ ậ ở ị ệ ề
vi c th c hi n đ y đ các BPAT c n thi t,thích h pệ ự ệ ầ ủ ầ ế ợ
v i đ c đi m công vi c và n i làm vi c cũng nhớ ặ ể ệ ơ ệ ư
th c hi n đ y đ các th t c cho phép vào làm vi c,ự ệ ầ ủ ủ ụ ệ
ti p nh n n i làm vi c khi k t thúc, ghi vào phi uế ậ ơ ệ ế ế
công tácc nh ng m c theo yêu c u và vào s v nữ ụ ầ ổ ậ
hành. Sau khi bàn giao n i làm vi c thì l u giơ ệ ư ữ
phi u vào c p ế ặ “ Phi u đang làm vi c”ế ệ đ theo dõi.ể
5. Nhân viên đ n v công tác.ơ ị
- Là công nhân đ c đào t o, hu n luy n đ làmượ ạ ấ ệ ể
vi c c a xí nghi p.ệ ủ ệ
- Khi làm vi c có c t đi n 1 ph n ho c g n n i cóệ ắ ệ ầ ặ ầ ơ
đi n, trong m i ĐVCT có th có 1 ng i có trình đệ ỗ ể ườ ộ
AT b c I v i đi u ki n ngoài ng i ch huy tr c ti pậ ớ ề ệ ườ ỉ ự ế
ra, trong ĐVCT có ít nh t 1 ng i có trình đ ATấ ườ ộ
b c III. Khi làm vi c có c t đi n hoàn toàn ho c xaậ ệ ắ ệ ặ
n i có đi n thì s nhân viên có trình đ AT b c I doơ ệ ố ộ ậ
ng i c p phi u ho c ng i ra l nh công tác quyườ ấ ế ặ ườ ệ
đ nh.ị
Câu 2. H th ng đi u t c tua bin n c ph i đ mệ ố ề ố ướ ả ả
b o các đi u ki n nào ?ả ề ệ
- D ng, kh i đ ng máy b ng tay và t đ ng.ừ ở ộ ằ ự ộ
- T máy làm vi c n đ nh t t c các ch đ .ổ ệ ổ ị ở ấ ả ế ộ
- Tham gia đi u ch nh t n s c a h th ng năngề ỉ ầ ố ủ ệ ố
l ng.ượ
- Khi thay đ i công su t c a t máy, b đi u t cổ ấ ủ ổ ộ ề ố
ph i chuy n đ ng m m m i, không có hi n t ngả ể ộ ề ạ ệ ượ
gi t.ậ
- T đ ng h n ch đ m l n nh t c a cánh h ngự ộ ạ ế ộ ở ớ ấ ủ ướ
n c khi thay đ i c t n c.ướ ổ ộ ướ
- Sau khi s a ch a và tr c khi đ a t máy vào v nử ữ ướ ư ổ ậ
hành thì ph i ki m tra ATĐ theo quy trình hi n hành,ả ể ệ
các thi t b chính, thi t b b o v công ngh , b liênế ị ế ị ả ệ ệ ộ
đ ng kh i, thi t b ph , thông tin liên l c, đoộ ố ế ị ụ ạ
l ng…ườ
Câu 3. Nêu các nguyên nhân gây ra cháy ?
1. Do con ng i gây nên.ườ
- S su t: Nguyên nhân này ch y u do con ng iơ ấ ủ ế ườ
thi u ki n th c, thi u hi u bi t v phòng cháy vàế ế ứ ế ể ế ề
gây ra nh : Làm b p không AT, s d ng xăng đunư ế ử ụ
b p d u, đ bóng đi n, đèn d u sát v i d cháy…Tế ầ ể ệ ầ ả ễ ừ
tr c đ n nay nguyên nhân này th ng chi m t lướ ế ườ ế ỉ ệ
cao trong t ng s các v cháy x y ra.ổ ố ụ ẩ
- C ý vi ph m: Trong nhi u tr ng h p do ý th cố ạ ề ườ ợ ứ
ch p hành quy đ nh AT PCCC không nghiêm, do v yấ ị ậ
gây nên nh : Hút thu c, đun n u trong khu v c c mư ố ấ ự ấ
l a, buôn bán xăng d u, ch a xăng d u g n n i đunử ầ ứ ầ ầ ơ
n u, t ý co kéo dây đi n làm ch p m ch gây cháy…ấ ự ệ ậ ạ
- Do tr em ngh ch l a: Có nh ng v cháy do tr emẻ ị ử ữ ụ ẻ
ngh ch l a gây ra nh : R c đu c, hun chu t, đ tị ử ư ướ ố ộ ố
l a s i, n ng, hút thu c v t đ u m u vào các v tử ưở ướ ố ứ ầ ẫ ậ
d cháy…ễ
- Do đ t: M t trong nh ng th đo n phá ho i c aố ộ ữ ủ ạ ạ ủ
đ ch là đ t phá. Chúng th ng nh m các c s kinhị ố ườ ằ ơ ở
t , chính tr quan tr ng, kho tàng l n đ đ t phá.ế ị ọ ớ ể ố
B n tr m c p tài s n XHCN cũng có th đ t đ xóaọ ộ ắ ả ể ố ể
Trang 1/10

d u v t gây khó khăn cho công tác đi u tra c a côngấ ế ề ủ
an.Thù h n xích mích d n t i đ t nhà nhau.ằ ẫ ớ ố
2. Do thiên tai.
- Có tr ng h p do sét đánh, núi l a ho t đ ng cũngườ ợ ử ạ ộ
gây cháy.
3. T cháy.ự
- T cháy là tr ng h p 1 nhi t đ nhât đ nh ch tự ườ ợ ở ệ ộ ị ấ
cháy ti p xúc v i không khí và t cháy ho c ch tế ớ ự ặ ấ
cháy đó g p 1 ch t khác sinh ph n ng hóa h c cũngặ ấ ả ứ ọ
có th t b c cháy không c n s cung c p nhi t tể ự ố ầ ự ấ ệ ừ
bên ngoài.
- Nguyên nhân t cháy đ c chia thành m y lo iự ượ ấ ạ
nh sau:ư
* M t s ch t cháy nh Natri, Kali khi g p n c sộ ố ấ ư ặ ướ ẻ
t cháy.ự
* T cháy do quá trình tích nhi t. D lau th m d uự ệ ẻ ấ ầ
m ch t thành đ ng đ lâu ngày b ô xy hóa tíchỡ ấ ố ể ị
nhi t.M t s d u th o m c nh d u bông,d uệ ộ ố ầ ả ộ ư ầ ầ
lanh,d u gai…do quá trình ô xy hóa, nhi t đ tăngầ ệ ộ
lên đ n nhi t đ thích ng s t b c cháy.ế ệ ộ ứ ẻ ự ố
- M t s tr ng h p do tác đ ng các lo i hóa ch tộ ố ườ ợ ộ ạ ấ
cũng có th t b c cháy.ể ự ố
Câu 4.Phân bi t công vi c làm có c t đi n hoànệ ệ ắ ệ
toàn và công vi c làm có c t đi n 1 ph n ?ệ ắ ệ ầ
Công vi c làm có c t đi n hoàn toàn: ệ ắ ệ Là công vi cệ
làm thi t b đi n ngoài tr i ho c trong nhà đãở ế ị ệ ờ ặ
đ c c t đi n t m i phía ( k c đ u vào c aượ ắ ệ ừ ọ ể ả ầ ủ
đ ng dây trên không và đ ng cáp ) mà các l i điườ ườ ố
thông sang phòng bên c nh ho c ph n phân ph iạ ặ ầ ố
ngoài tr i đang có đi n đã khóa c a.N u c n v nờ ệ ử ế ầ ẫ
còn ngu n đi n áp đ n 1000V đ ti n hành côngồ ệ ế ể ế
vi c s a ch a.ệ ử ữ
Công vi c làm có c t đi n 1 ph n: ệ ắ ệ ầ Là công vi cệ
làm thi t b đi n ngoài tr i ho c trong nhà ch cóở ế ị ệ ờ ặ ỉ
1 ph n đ c c t đi n đ làm vi c ho c thi t b đi nầ ượ ắ ệ ể ệ ặ ế ị ệ
đ c c t đi n hoàn toàn nh ng l i đi thông sangượ ắ ệ ư ố
phòng bên c nh ho c ph n phân ph i ngoài tr i cóạ ặ ầ ố ờ
đi n v n m c a.ệ ẫ ở ử
Câu 5. Ph ng pháp tách ng i b đi n gi t raươ ườ ị ệ ậ
kh i m ch đi n ?ỏ ạ ệ
1. Tr ng h p c t đ c m ch đi n.ườ ợ ắ ượ ạ ệ
Ph ng pháp t t nh t là t c kh c c t đi n b ngươ ố ấ ứ ắ ắ ệ ằ
nh ng thi t b đóng c t g n nh t nh : Công t cữ ế ị ắ ầ ấ ư ắ
đi n, c u chì, rút phích c m, c u dao, máy c t…ệ ầ ắ ầ ắ
Nh ng khi c t đi n c n chú ý.N u m ch đi n b c tư ắ ệ ầ ế ạ ệ ị ắ
c p cho đèn chi u sáng lúc tr i t i thì ph i chu n bấ ế ờ ố ả ẩ ị
ngay ngu n ánh sáng khác đ thay th . N u ng i bồ ể ế ế ườ ị
n n trên cao thì ph i có ph ng ti n h ng đ khiạ ở ả ươ ệ ứ ỡ
ng i đó r i xu ng.ườ ơ ố
2. Tr ng h p không c t đ c m ch đi n.ườ ợ ắ ượ ạ ệ
Tr ng h p này c n phân bi t ng i b n n đangườ ợ ầ ệ ườ ị ạ
ch m vào m ch đi n cao áp hay h áp mà áp d ngạ ạ ệ ạ ụ
các bi n pháp sau đây.ệ
a. N u m ch đi n h áp:ế ở ạ ệ ạ
Ng i đi c u ph i có bi n pháp an toàn cá nhânườ ứ ả ệ
mình th t t t nh : Đ ng trên bàn,gh g khô, đi dépậ ố ư ứ ế ỗ
ho c ng cao su, đeo găng cao su đ dùng tay kéoặ ủ ể
n n nhân tách kh i m ch đi n.N u không cóạ ỏ ạ ệ ế
ph ng ti n trên có th dùng tay n m áo, qu n khôươ ệ ể ắ ầ
c a n n nhân đ kéo ra ho c dùng g y g , tre khôủ ạ ể ặ ậ ỗ
g t dây đi n hay đ y n n nhân đ tách kh i m chạ ệ ẩ ạ ể ỏ ạ
đi n.Cũng có th dùng kìm, búa rìu có cán b ng gệ ể ằ ỗ
đ c t đ t dây đi n đang gây tai n n.Tuy t đ iể ắ ứ ệ ạ ệ ố
không ch m tr c ti p vào ng i n n nhân.ạ ự ế ườ ạ
b. N u m ch đi n cao áp:ế ở ạ ệ
Ng i đi c u ph i có bi n pháp an toàn cá nhânườ ứ ả ệ
mình th t t t nh : ng và găng cách đi n, sào cáchậ ố ư Ủ ệ
đi n cao th , dùng sào cách đi n đ g t ho c đ yệ ế ệ ể ạ ặ ẩ
n n nhân tách kh i m ch đi n và l u ý đ n ph ngạ ỏ ạ ệ ư ế ươ
pháp an toàn h ng đ n n nhân.ứ ỡ ạ
N u không có các các ph ng ti n an toàn trên thìế ươ ệ
ch có cách làm ng n m ch đ ng dây cao th , cáchỉ ắ ạ ườ ế
th c hi n nh sau. Dùng s i dây kim lo i, ti p đ t 1ự ệ ư ợ ạ ế ấ
đ u và ném đ u kia lên c 3 pha làm ng n m ch đầ ầ ả ắ ạ ể
đ ng dây b c t đi n r i tách n n nhân ra kh iườ ị ắ ệ ồ ạ ỏ
m ch đi n. N u ng i b n n ch ti p xúc 1 pha thìạ ệ ế ườ ị ạ ỉ ế
ch c n ti p đ a và ném lên pha đóỉ ầ ế ị
Câu 6.Nguyên t c và m c đích khám nghi mắ ụ ệ
bình ?
Nguyên t c:ắ
Khám xét toàn b và th nghi m b ng th y l c trongộ ử ệ ằ ủ ự
các tr ng h p sau:ườ ợ
- Khám nghi m các bình m i l p đ t.ệ ớ ắ ặ
- Khám nghi m đ nh kỳ trong quá trình s d ng.ệ ị ử ụ
- Khám nghi m b t th ng trong quá trình s d ng.ệ ấ ườ ử ụ
M c đích:ụ
- Xác đ nh ch t l ng, k t c u và ch t o c a bìnhị ấ ượ ế ấ ế ạ ủ
có phù h p v i yêu c u c a quy ph m hay không.ợ ớ ầ ủ ạ
- Xác đ nh tình tr ng l p đ t có phù h p v i yêu c uị ạ ắ ặ ợ ớ ầ
c a thi t k hay không, xác đ nh tr ng thái hoàn h oủ ế ế ị ạ ả
c a các b ph n chính, s l ng và ch t l ng c aủ ộ ậ ố ượ ấ ượ ủ
d ng c ki m tra, đo l ng, các c c u an toàn vàụ ụ ể ườ ơ ấ
các ph tùng.ụ
- Xác đ nh tình tr ng k thu t phía trong và phíaị ạ ỹ ậ
ngoài thành bình.
- Xác đ nh đ b n, đ kín các b ph n ch u áp l cị ộ ề ộ ộ ậ ị ự
c a bình.ủ
Câu 7. Bi n pháp k thu t khi làm vi c trên cao ?ệ ỹ ậ ệ
- Khi làm vi c trên cao qu n áo ph i g n gàng, tayệ ầ ả ọ
áo ph i buông và cài cúc, đ i mũ an toàn có cài quai,ả ộ
đi gi y an toàn, đeo dây an toàn, không đ c phép điầ ượ
dép không có quai h u, gi y đinh, gu c…Mùa rétậ ầ ố
ph i m c đ m.ả ặ ủ ấ
- Làm vi c trên cao t 3m tr lên b t bu c ph i đeoệ ừ ở ắ ộ ả
dây an toàn, dù th i gian làm vi c r t ng n (trờ ệ ấ ắ ừ
tr ng h p làm vi c trên sàn thao tác có lan can b oườ ợ ệ ả
v ch c ch n). Dây đeo an toàn không đ c m cệ ắ ắ ượ ắ
vào nh ng b ph n di đ ng nh thang di đ ng, ho cữ ộ ậ ộ ư ộ ặ
nh ng v t không ch c ch n, d gãy, d tu t màữ ậ ắ ắ ễ ễ ộ
ph i m c vào nh ng v t ch c ch n.ả ắ ữ ậ ắ ắ
- Khi có gió t i c p 6 (39.6÷48.6 km/h), hay tr i m aớ ấ ờ ư
to n ng h t, có giông sét thì c m làm vi c trên cao.ặ ạ ấ ệ
- C m đ a d ng c , v t li u lên cao ho c t trênấ ư ụ ụ ậ ệ ặ ừ
cao h xu ng b ng cách tung, ném, mà ph i dùngạ ố ằ ả
dây bu c đ kéo lên hay h xu ng t t quaộ ể ạ ố ừ ừ
puly.Ng i d i ph i đ ng xa chân c t và gi 1ườ ở ướ ả ứ ộ ữ
đ u dây d i.ầ ướ
- C m hút thu c khi làm vi c trên cao.ấ ố ệ
Trang 2/10

Câu 8. Yêu c u k thu t v v n hành h th ng cầ ỹ ậ ề ậ ệ ố ắ
quy và thi t trí n p ?ế ạ
- Phòng c quy ph i luôn luôn khóa c a, chìa khóaắ ả ử
giao cho ng i ph trách phòng c quy và nh ngườ ụ ắ ữ
ng i đ c phép đi ki m tra trong th i gian làmườ ượ ể ờ
vi c và th i gian đi ki m tra.ệ ờ ể
- C m hút thu c ho c đem l a vào phòng c quy,ấ ố ặ ử ắ
ngoài c a phòng c quy ph i đ r ử ắ ả ề ỏ “Phòng c quy-ắ
c m l a-c m hút thu c”ấ ử ấ ố .
- Ph i m qu t thông gió ít nh t là 1h30’ sau khi n pả ở ạ ấ ạ
xong đ h i đ c bay đi h t.ể ơ ộ ế
- Trong phòng c quy ph i có đ y đ qu n áo b ngắ ả ầ ủ ầ ằ
da, v i b t, y m cao su, găng tay và ng cao su, kínhả ạ ế ủ
b o v m t, bình th y tinh ho c bình s có quaiả ệ ắ ủ ặ ứ
ch a đ c 1,5-2 lít đ pha dung d ch đi n phân đứ ượ ể ị ệ ổ
thêm vào bình c quy và ph i có dung d ch xút 5%ắ ả ị
đ i v i c quy axít, có axít bôric ho c d m (1 ph nố ớ ắ ặ ấ ầ
d m, 8 ph n n c) đ i v i c quy ki m.ấ ầ ướ ố ớ ắ ề
- Các bình ch a ch t đi n phân, n c c t, dung d chứ ấ ệ ướ ấ ị
axít, dung d ch ki m đ u ph i ghi tên b ng s n rị ề ề ả ằ ơ ỏ
ràng.
- Axít ph i đ ng trong bình th y tinh, đ t trong dànhả ự ủ ặ
và đ trong bu ng riêng có thông gió. Các bình axítể ồ
ph i đ t d i đ t thành 1 hàng, trên m i bình đ uả ặ ướ ấ ỗ ề
ph i ghi ch ả ữ “Axide”.Các bình không còn axít cũng
ph i đ t trong đi u ki n gi ng nh trên.ả ặ ề ệ ố ư
- M i công vi c làm có axít và ch t ki m ph i doỗ ệ ấ ề ả
nhân viên có trình đ chuyên môn đ m nhi m.ộ ả ệ
- Khi làm vi c v i axít và ch t ki m ph i m c qu nệ ớ ấ ề ả ặ ầ
áo ch ng axít, đeo kính b o v m t và găng tay caoố ả ệ ắ
su.
- Khi di chuy n axít ph i có 2 ng i khiêng và ph iể ả ườ ả
bu c ch c ch n các bình vào quang gánh.ộ ắ ắ
- Khi rót axít ph i có d ng c riêng đ rót vàả ụ ụ ể
nghiêng bình.
- Khi pha dung d ch axít ph i dùng ca th y tinh cóị ả ủ
dung tích 1-2 lít rót t t t ng tia nh vào bình n cừ ừ ừ ỏ ướ
c t và qu y đ u.C m đ n c c t vào axít, khi phaấ ấ ề ấ ổ ướ ấ
dung d ch c n chú ý vì dung d ch nóng lên có th làmị ầ ị ể
cho bình th y tinh b n t.ủ ị ứ
- Khi hàn các b n c c trong phòng c quy c n tuânả ự ắ ầ
theo các đi u ki n sau:ề ệ
* Ch cho phép sau khi c quy đã n p xong sau 2h.ỉ ắ ạ
N u c quy làm vi c theo ch đ ph n p th ngế ắ ệ ế ộ ụ ạ ườ
xuyên thì ph i chuy n sang ch đ phóng n p và sauả ể ế ộ ạ
2h m i đ c hàn. Tr c khi b t đ u làm vi c ph iớ ượ ướ ắ ầ ệ ả
cho ch y qu t thông gió đ th i h t khí đ c raạ ạ ể ả ế ộ
ngoài.
* Trong th i gian hàn ph i đ qu t thông gió ch yờ ả ể ạ ạ
liên t c.ụ
* Ph i dùng t m che ch u l a đ ngăn cách ch hànả ấ ị ử ể ỗ
v i các bình c quy khác.ớ ắ
* V n hành h th ng c quy ph i do nhân viênậ ệ ố ắ ả
chuyên môn và nhân viên v n hành có trình đ anậ ộ
toàn ít nh t là b c III đ m nhi m.ấ ậ ả ệ
Câu 9. Nêu các ph ng pháp phòng cháy ?ươ
a. Tác đ ng vào ch t cháy:ộ ấ
- Lo i tr nh ng ch t cháy không c n thi t trongạ ừ ữ ấ ầ ế
khu v c có ngu n nhi t: Không đ xăng d u trongự ồ ệ ể ầ
b p đun n u, không ch a hàng hóa, v t li u d cháyế ấ ứ ậ ệ ễ
d i b ng đi n, c u dao đi n đ phòng ch p m chướ ả ệ ầ ệ ề ậ ạ
ho c m i n i l ng phóng tia l a đi n gây cháy.ặ ố ố ỏ ử ệ
- H n ch kh i l ng ch t cháy là 1 bi n phápạ ế ố ượ ấ ệ
phòng ch ng cháy lan: Không đ d u quá đ y vàoố ổ ầ ầ
b p d u, không ch t nhi u r m r , c i trong b pế ầ ấ ề ơ ạ ủ ế
đun mà ch c n đ a 1 kh i l ng đ đun n u cho 1ỉ ầ ư ố ượ ủ ấ
b a ăn. T i nh ng b ph n s n xu t c n đ n ch tữ ạ ữ ộ ậ ả ấ ầ ế ấ
cháy nguy hi m nh xăng, d u, axêtôn..ph i h n chể ư ầ ả ạ ế
s l ng theo đúng s l ng quy đ nh an toàn ( chố ượ ố ượ ị ỉ
đ a vào n i s n xu t 1 kh i l ng cho 1 ca làm vi cư ơ ả ấ ố ượ ệ
).
- Thay ch t d cháy b ng ch t không cháy ho c khóấ ễ ằ ấ ặ
cháy h n: Hi n nay n c ta nhi u nhà b p, nhàơ ệ ở ướ ề ế
kho, nhà x ng còn làm b ng v t li u d cháy nhưở ằ ậ ệ ễ ư
tre, n a, l p lá, gi y d u…N u ta thay các v t li uứ ợ ấ ầ ế ậ ệ
đó b ng g ch, ngói, tôn…thì các công trình đó ítằ ạ
nguy hi m cháy h n.ể ơ
- Thay đ i tính ch t nguy hi m cháy c a ch t cháy:ổ ấ ể ủ ấ
Ch ng h n nh khi dùng g p t ng, tr n trongẳ ạ ư ỗ ố ườ ầ
các công trình văn hóa, h i tr ng…Ta ngâm t mộ ườ ẩ
g v i nh ng dung d ch ch ng cháy làm cho g trỗ ớ ữ ị ố ỗ ở
nên khó cháy h n.ơ
- Cách ly ch t cháy v i ngu n nhi t: Là ph ngấ ớ ồ ệ ươ
pháp dùng thi t b đ che ch n, ngăn cách ch t cháyế ị ể ắ ấ
v i ngu n nhi t, ho c t o ra 1 kho ng cách an toànớ ồ ệ ặ ạ ả
gi a ch t cháy v i ngu n nhi t. Kho ng cách đóữ ấ ớ ồ ệ ả
ph thu c vào nhi t đ b t cháy cao hay th p, đ cụ ộ ệ ộ ắ ấ ặ
tính nguy hi m cháy c a t ng lo i ch t cháy.ể ủ ừ ạ ấ
b. Tác đ ng vào ngu n nhi t.ộ ồ ệ
- Tri t tiêu ngu n nhi t: nh ng n i có ch t nguyệ ồ ệ Ở ữ ơ ấ
hi m cháy, ch t d cháy, c n tri t tiêu ngu n nhi tể ấ ễ ầ ệ ồ ệ
không c n thi t.Thí d nh ng n ii ch a hàng hóaầ ế ụ ở ữ ơ ứ
nh t là xăng, d u, bông, v i s i, thu c lá…Tuy t đ iấ ầ ả ợ ố ệ ố
không đun n u, s i s y, hút thu c.Không dùng đènấ ưở ấ ố
d u, b t l a, diêm đóm đ soi khi b m rót xăng d u,ầ ậ ử ể ơ ầ
không đ t l a trong các khu r ng d cháy.ố ử ừ ễ
- Giám sát ngu n nhi t: Do con ng i tr c ti pồ ệ ườ ự ế
tham gia ho c dùng thi t b k thu t đ theo dõi,ặ ế ị ỹ ậ ể
ngăn ch n không cho thi t b làm vi c quá m c quyặ ế ị ệ ứ
đ nh gây cháy.ị
- Cách ly ngu n nhi t v i ch t cháy: Đ b p đi n,ồ ệ ớ ấ ể ế ệ
đèn d u, lò s i cách xa vách n a, gi y d u, qu nầ ưở ứ ấ ầ ầ
áo.
c. Tác đ ng vào ngu n Ô xy.ộ ồ
- B m 1 l ng khí tr ho c COơ ượ ơ ặ 2 vào phòng đ t thi tặ ế
b , máy móc, n i tàng tr v t t quý hi m đ giãmị ơ ữ ậ ư ế ể
l ng ô xy, t o nên 1 môi tr ng không cháy.ượ ạ ườ
Câu 10. Th t c cho phép đ n v công tác vào làmủ ụ ơ ị
vi c ?ệ
Ng i cho phép vào làm vi c sau khi đã th c hi nườ ệ ự ệ
xong các bi n pháp an toàn và tr c khi cho phépệ ướ
đ n v công tác vào làm vi c ph i th c hi n nh ngơ ị ệ ả ự ệ ữ
vi c sau: ệ
- Ch cho toàn đ n v th y n i làm vi c, dùng bút thỉ ơ ị ấ ơ ệ ử
đi n có c p đi n áp t ng ng ch ng minh khôngệ ấ ệ ươ ứ ứ
còn đi n các ph n đã đ c c t đi n và n i đ t.ệ ở ầ ượ ắ ệ ố ấ
- Ki m tra s l ng và b c an toàn c a nhân viênể ố ượ ậ ủ
đ n v công tác có đúng nh đã ghi trong phi uơ ị ư ế
không.
- Ch cho toàn đ n v bi t nh ng ph n còn mangỉ ơ ị ế ữ ầ
đi n xung quanh n i làm vi c.ệ ơ ệ
Trang 3/10

- T i v trí công tác, công tác ki m tra không cònạ ị ể
đi n, ti p đ t l u đ ng, đ t bi n báo an toàn (ràoệ ế ấ ư ộ ặ ể
ch n n u c n) do đ n v qu n lý, v n hành (đ n vắ ề ầ ơ ị ả ậ ơ ị
cho phép vào làm vi c) th c hi n. Đ n v cho phépệ ự ệ ơ ị
vào làm vi c và đ n v công tác có th th a thu nệ ơ ị ể ỏ ậ
b ng văn b n ( qua phi u công tác ), v vi c đ n vằ ả ế ề ệ ơ ị
công tác th c hi n các công tác an toàn nêu trên,ự ệ
nh ng đ n v cho phép ph i ch u trách nhi m v vư ơ ị ả ị ệ ề ị
trí đ t ti p đ t, ti t di n c a dây ti p đ t, v trí đ tặ ế ấ ế ệ ủ ế ấ ị ặ
bi n báo an toàn ( rào ch n n u c n ), cho đ n khiể ắ ế ầ ế
đ c phép tháo toàn b ti p đ t l u đ ng và bi nượ ộ ế ấ ư ộ ể
báo an toàn t i v trí công tác đó.ạ ị
- Sau khi ký vào phi u cho phép vào làm vi c, ng iế ệ ườ
ch huy tr c ti p gi 1 b n, còn 1 b n ng i choỉ ự ế ữ ả ả ườ
phép đ vào t p ể ậ “Phi u đang làm vi c”ế ệ và ghi vào
s v n hành s phi u, th i gian b t đ u, k t thúcổ ậ ố ế ờ ắ ầ ế
công vi c.ệ
Câu 11. Trình bày ph ng pháp c u ng i ngayươ ứ ườ
sau khi n n nhân tách kh i l i đi n ?ạ ỏ ướ ệ
Sau khi n n nhân đ c tách kh i m ch đi n thì ph iạ ượ ỏ ạ ệ ả
ti n hành c p c u ngay trên c s th tr ng c aế ấ ứ ơ ở ể ạ ủ
n n nhân nh sau:ạ ư
a. N n nhân ch a m t tri giác:ạ ư ấ
N n nhân ch hôn mê b t t nh trong ch c lát, còn thạ ỉ ấ ỉ ố ở
y u…thì ph i đ a n n nhân đ n ch thoáng khí, n iế ả ư ạ ế ỗ ớ
l ng qu n áo, th t l ng và làm hô h p nhân t o,ỏ ầ ắ ư ấ ạ
đ ng th i kh n c p đi m i cán b y t g n nh t đồ ờ ẩ ấ ờ ộ ế ầ ấ ể
c p c u. Tr ng h p không có y bác s thì ph iấ ứ ườ ợ ỹ ả
nhanh chóng chuy n n n nhân đ n c quan y t g nể ạ ế ơ ế ầ
nh t.ấ
b. N n nhân m t tri giác: ạ ấ
N u n n nhân m t tri giác nh ng v n còn th nh ,ế ạ ấ ư ẫ ở ẹ
tim đ p y u thì ph i nhanh chóng đ a n n nhân đ nậ ế ả ư ạ ế
ch thoáng khí, n i r ng qu n áo, th t l ng, đ ngỗ ớ ộ ầ ắ ư ồ
th i moi trong mi ng n n nhân xem có đ m, máu,ờ ệ ạ ờ
nôn…đ l y ra, sau đó làm hô h p nhân t o ngay,ể ấ ấ ạ
đ ng th i kh n c p đi m i cán b y t .ồ ờ ẩ ấ ờ ộ ế
c. N n nhân đã t t th :ạ ắ ở
N u n n nhân đã t t th , tim ng ng đ p, toàn thânế ạ ắ ở ừ ậ
co gi t, thì ph i nhanh chóng đ a n n nhân đ n n iậ ả ư ạ ế ơ
thoáng khí, n i r ng qu n áo, th t l ng, bành mi ngớ ộ ầ ắ ư ệ
ra đ ki m tra xem có đ m, máu, nôn…đ l y ra sauể ể ờ ể ấ
đó làm hô h p nhân t o ho c hà h i th i ng t choấ ạ ặ ơ ổ ạ
đ n khi có y, bác s đ n và có ý ki n quy t đ nh m iế ỹ ế ế ế ị ớ
thôi.
Chú ý: Mi ng n n nhân b mím ch t nên mu n mệ ạ ị ặ ố ở
mi ng th ng dùng đuôi mu ng đ c y ra, sau đóệ ườ ỗ ể ậ
dùng chi c đũa s ch đ ch n ngang mi ng.ế ạ ể ậ ệ
Câu 12. Nêu nh ng yêu c u chung v b o d ngữ ầ ề ả ưỡ
và v n hành bình áp l c ?ậ ự
- Đ n v s d ng bình có trách nhi m b o qu n bìnhợ ị ử ụ ệ ả ả
theo đúng yêu c u c a QPKTAT thi t b áp l c đầ ủ ế ị ự ể
đ m b o ATSX và ATLĐ.ả ả
- Th tr ng đ n v s d ng bình ph i ra quy t đ nhủ ưở ơ ị ử ụ ả ế ị
b ng văn b n đ c ng i ch u trách nhi m ki mằ ả ể ử ườ ị ệ ể
tra vi c s d ng an toàn bình.ệ ử ụ
- Ng i ch u trách nhi m ki m tra vi c s d ng anườ ị ệ ể ệ ử ụ
toàn bình ph i có trình đ chuyên môn có kinhả ộ
nghi m th c t , n m v ng nguyên lý làm vi c, k tệ ự ế ắ ữ ệ ế
c u c a bình và có nh ng nhi m v chính sau đây:ấ ủ ữ ệ ụ
* Theo dõi, đôn đ c nh ng ng i v n hành bìnhố ữ ườ ậ
nghiêm ch nh th c hi n QPKTAT thi t b áp l c vàỉ ự ệ ế ị ự
các qui trình c a đ n v đ ra.ủ ơ ị ề
* Đôn đ c th c hi n vi c bão d ng, tu s a vàố ự ệ ệ ưỡ ử
khám nghi m các bình theo đúng th i h n qui đ nh,ệ ờ ạ ị
k c vi c khám nghi m b sung do đ n v ti nể ả ệ ệ ổ ơ ị ế
hành.
* Tham gia các cu c khám nghi m do thanh traộ ệ
KTAT n i h i ti n hành và vi c khám nghi m bồ ơ ế ệ ệ ổ
sung do đ n v t ch c.ơ ị ổ ứ
- Vi c v n hành bình ch giao cho nh ng ng i t 18ệ ậ ỉ ữ ườ ừ
tu i tr lên đã đ c hu n luy n và sát h ch ki nổ ở ượ ấ ệ ạ ế
th c chuyên môn, v qui ph m, qui trình KTAT cóứ ề ạ
k t qu .C m s d ng nh ng ng i ch a đ c hu nế ả ấ ử ụ ữ ườ ư ượ ấ
luy n thành th o đ s d ng các bình.ệ ạ ể ử ụ
- Ng i v n hành bình có trách nhi m: Th ngườ ậ ệ ườ
xuyên ki m tra s ho t đ ng c a các d ng c ki mể ự ạ ộ ủ ụ ụ ể
tra, đo l ng, các c c u an toàn c a bình.V n hànhườ ơ ấ ủ ậ
bình 1 cách an toàn theo đúng qui trình c a đ n v .ủ ơ ị
Câu 13. Trình bày bi n pháp k thu t đ đ m b oệ ỹ ậ ể ả ả
an toàn khi làm vi c ?ệ
Đ chu n b n i làm vi c khi c t đi n 1 ph n hayể ẩ ị ơ ệ ắ ệ ầ
c t đi n hoàn toàn ph i th c hi n l n l t các bi nắ ệ ả ự ệ ầ ượ ệ
pháp k thu t sau đây:ỹ ậ
- C t đi n và th c hi n các bi n pháp ngăn ng aắ ệ ự ệ ệ ừ
vi c đóng đi n nh m đ n n i làm vi c nh : Dùngệ ệ ầ ế ơ ệ ư
khóa đ khóa b truy n đ ng c a DCL, tháo c uể ộ ề ộ ủ ầ
ch y m ch thao tác, khóa van khí nén…ả ạ
- Treo bi n ể“C m đóng đi n ! có ng i đang làmấ ệ ườ
vi c”ệ van khí nén và n u c n thì đ t rào ch n.ở ế ầ ặ ắ
- Đ u s n dây ti p đ t l u đ ng xu ng đ t, ki m traấ ẵ ế ấ ư ộ ố ấ ể
không còn đi n ph n thi t b s ti n hành côngệ ở ầ ế ị ẽ ế
vi c và ti n hành làm ti p đ t.ệ ế ế ấ
- Đ t rào ch n ngăn cách n i làm vi c và treo bi nặ ắ ơ ệ ể
báo an toàn v đi n theo tiêu chu n Vi t Nam hi nề ệ ẩ ệ ệ
hành, n u c t đi n hoàn toàn thì không ph i đ t ràoế ắ ệ ả ặ
ch n.ắ
a. C t đi n.ắ ệ
T i n i làm vi c ph i c t đi n nh ng ph n sau:ạ ơ ệ ả ắ ệ ữ ầ
- Nh ng ph n có đi n mà trên đó s ti n hành côngữ ầ ệ ẻ ế
vi c.ệ
- Nh ng ph n có đi n mà trong khi làm vi c khôngữ ầ ệ ệ
th tránh đ c va ch m ho c đ n g n v i kho ngể ượ ạ ặ ế ầ ớ ả
cách sau đây:
* 0.7m v i đi n áp t 1-15kV.ớ ệ ừ
* 1m v i đi n áp đ n 35kV.ớ ệ ế
* 1.5m v i đi n áp đ n 110 kV.ớ ệ ế
* 2.5m v i đi n áp đ n 220kV.ớ ệ ế
* 4.5m v i đi n áp đ n 500kV.ớ ệ ế
- Khi không th c t đi n đ c mà ng i làm vi c cóể ắ ệ ượ ườ ệ
kh năng vi ph m kho ng cách an toàn quy đ nh trênả ạ ả ị
thì ph i làm rào ch n.Kho ng cách t rào ch n t iả ắ ả ừ ắ ớ
ph n có đi n là:ầ ệ
* 0.35m v i đi n áp đ n 15kV.ớ ệ ế
* 0.6m v i đi n áp đ n 35kV.ớ ệ ế
* 1.5m v i đi n áp đ n 110kV.ớ ệ ế
* 2.5m v i đi n áp đ n 220kV.ớ ệ ế
* 4.5m v i đi n áp đ n 500kV.ớ ệ ế
- Yêu c u đ t rào ch n, cách th c đ t rào ch nầ ặ ắ ứ ặ ắ
đ c xác đ nh tùy theo đi u ki n c th và tính ch tượ ị ề ệ ụ ể ấ
Trang 4/10

công vi c, do ng i chu n b n i làm vi c và ng iệ ườ ẩ ị ơ ệ ườ
ch huy tr c ti p công vi c ch u trách nhi m.ỉ ự ế ệ ị ệ
- C t đi n đ làm vi c ph i th c hi n sao cho nhìnắ ệ ể ệ ả ự ệ
th y r ph n thi t b d đ nh ti n hành công vi c đãấ ỏ ầ ế ị ự ị ế ệ
đ c cách ly kh i ph n có đi n t m i phía b ngượ ỏ ầ ệ ừ ọ ằ
cách c t dao cách ly, tháo thanh cái, tháo đ u cáp,ắ ầ
tháo c u ch y ( tr tr m GIS ).ầ ả ừ ạ
- C m c t đi n ch b ng máy c t, dao cách ly tấ ắ ệ ỉ ẳ ắ ự
đ ng, c u dao ph t i có b truy n đ ng t đ ng.ộ ầ ụ ả ộ ề ộ ự ộ
- C t đi n đ làm vi c c n ngăn ng a nh ng ngu nắ ệ ể ệ ầ ừ ữ ồ
đi n h áp qua các thi t b nh mba l c, mba đoệ ạ ế ị ư ự
l ng, máy phát Diesel có đi n b t ng gây nguyườ ệ ấ ờ
hi m cho ng i làm vi c.ể ườ ệ
- Sau khi c t đi n máy c t, c u dao cách ly c nắ ệ ở ắ ầ ầ
ph i khóa m ch đi u khi n l i nh : C t aptomat,ả ạ ề ể ạ ư ắ
g c u ch y, khóa van khí nén…ỡ ầ ả
- Đ i v i dao cách ly đi u khi n tr c ti p, sau khiố ớ ề ể ự ế
c t đi n ph i khóa tay đi u khi n và ki m tra đã ắ ệ ả ề ể ể ở
v trí c t.ị ắ
- C t đi n do nhân viên v n hành đ m nhi m.C mắ ệ ậ ả ệ ấ
y nhi m vi c thao tác cho nhân viên s a ch a ti nủ ệ ệ ử ữ ế
hành, tr tr ng h p công nhân s a ch a đã đ cừ ườ ợ ử ữ ượ
hu n luy n thao tác.ấ ệ
- C t đi n t ng ph n đ làm vi c ph i giao choắ ệ ừ ầ ể ệ ả
nhân viên v n hành có kinh nghi m và n m v ng sậ ệ ắ ữ ơ
đ l i đi n nh m ngăn ng a kh năng nh m l nồ ướ ệ ằ ừ ả ầ ẫ
gây nguy hi m cho công nhân s a ch a.ể ử ữ
- Tr ng h p c t đi n do đi u đ qu c gia, đi u đườ ợ ắ ệ ề ộ ố ề ộ
mi n ho c đi u đ đi n l c ra l nh b ng đi n tho iề ặ ề ộ ệ ự ệ ằ ệ ạ
thì đ n v qu n lý v n hành ph i đ m nhi m vi cơ ị ả ậ ả ả ệ ệ
bàn giao đ ng dây cho đ n v s a ch a t i hi nườ ơ ị ử ữ ạ ệ
tr ng ( k c vi c đ t ti p đ t ).ườ ể ả ệ ặ ế ấ
b. Treo bi n báo và đ t rào ch n.ể ặ ắ
- Ng i ti n hành c t đi n ph i treo bi n báoườ ế ắ ệ ả ể
“C m đóng đi n ! Có ng i đang làm vi c”ấ ệ ườ ệ bở ộ
truy n đ ng c a máy c t, dao cách ly, mà t đó cóề ộ ủ ắ ừ
th đóng đi n đ n n i làm vi c. V i các dao cách lyể ệ ế ơ ệ ớ
1 pha, treo bi n báo t ng pha, vi c treo này doể ở ừ ệ
nhân viên thao tác th c hi n.Ch có ng i treo bi nự ệ ỉ ườ ể
ho c ng i đ c ch đ nh thay th m i đ c phépặ ườ ượ ỉ ị ế ớ ượ
tháo các bi n báo này.Khi làm vi c trên đ ng dâyể ệ ườ
thì DCL đ ng dây treo bi n ở ườ ể “C m đóng đi n !ấ ệ
có ng i đang làm vi c trên đ ng dây”.ườ ệ ườ
- Rào ch n t m th i có th làm b ng g , t m v tắ ạ ờ ể ằ ỗ ấ ậ
li u cách đi n…rào ch n ph i khô và ch c ch n,ệ ệ ắ ả ắ ắ
kho ng cách t rào ch n t m th i đ n các ph n cóả ừ ắ ạ ờ ế ầ
đi n không đ c nh h n kho ng cách quy đ nh nêuệ ượ ỏ ơ ả ị
trên.
- Trên rào ch n t m th i ph i treo bi n ắ ạ ờ ả ể “ D ngừ
l i ! có đi n nguy hi m ch t ng i”.ạ ệ ể ế ườ
- thi t b đi n áp đ n 15kV, trong các tr ng h pỞ ế ị ệ ế ườ ợ
đ c bi t, tùy theo đi u ki n làm vi c, rào ch n cóặ ệ ề ệ ệ ắ
th ch m vào ph n mang đi n. Rào ch n này ph iể ạ ầ ệ ắ ả
đáp ng đ c các yêu c u c a quy ph m s d ng vàứ ượ ầ ủ ạ ử ụ
th nghi m các d ng c k thu t an toàn dùng ử ệ ụ ụ ỹ ậ ở
thi t b đi n. Khi đ t rào ch n ph i h t s c th nế ị ệ ặ ắ ả ế ứ ậ
tr ng, ph i đeo găng cách đi n, đi ng cách đi nọ ả ệ ủ ệ
ho c đ ng trên t m th m cách đi n và ph i có haiặ ứ ấ ả ệ ả
ng i.N u c n ph i dùng kìm ho c sào cách đi n,ườ ế ầ ả ặ ệ
tr c khi đ t ph i dùng gi khô lau s ch b i ràoướ ặ ả ẻ ạ ụ ở
ch n.ắ
- T i n i làm vi c sau khi đ t ti p đ t di đ ng ph iạ ơ ệ ặ ế ấ ộ ả
treo bi n ể“Làm vi c t i đây”.ệ ạ
- Rào ch n t m th i ph i đ t sao cho khi có nguyắ ạ ờ ả ặ
hi m ng i làm vi c có th thoát ra kh i vùng nguyể ườ ệ ể ỏ
hi m d dàng.ể ễ
- Trong th i gian làm vi c, c m di chuy n ho c c tờ ệ ấ ể ặ ấ
các rào ch n t m th i và bi n báo.ắ ạ ờ ể
c. Ki m tra không còn đi n.ể ệ
- Sau khi c t đi n nhân viên thao tác ph i ti n hànhắ ệ ả ế
xác minh không còn đi n các thi t b đã đ c c tệ ở ế ị ượ ắ
đi n.ệ
- Ki m tra còn đi n hay không ph i dùng bút thể ệ ả ử
đi n phù h p v i c p đi n áp c n th , ph i th cệ ợ ớ ấ ệ ầ ử ả ử ả
3 pha, vào và ra c a thi t b .ủ ế ị
- Không đ c căn c vào tín hi u, đèn, r le, đ ngượ ứ ệ ơ ồ
h …đ xác minh thi t b còn đi n hay không. Nh ngồ ể ế ị ệ ư
n u đ ng h , r le…báo tín hi u có đi n thì thi t bế ồ ồ ơ ệ ệ ế ị
v n còn đi n.ẫ ệ
- Khi th ph i ki m tra bút th đi n tr c n i cóử ả ể ử ệ ướ ở ơ
đi n, sau đó m i th n i c n bàn giao, n u n iệ ớ ử ở ơ ầ ế ở ơ
công tác không có đi n thì cho phép đem th n iệ ử ở ơ
khác tr c lúc th n i công tác và ph i b o qu nướ ử ở ơ ả ả ả
t t bút th đi n khi chuyên ch .ố ử ệ ở
- C m áp d ng ph ng pháp dùng sào thao tác gõấ ụ ươ
nh vào đ ng dây xem còn đi n hay không đ làmẹ ườ ệ ể
c s bàn giao đ ng dây cho đ i công tác.ơ ở ườ ộ
d. Đ t ti p đ t.ặ ế ấ
- Sau khi ki m tra không còn đi n, ph i đ t ti p đ tể ệ ả ặ ế ấ
và làm ng n m ch các pha ngay.ắ ạ
- Đ t ti p đ t t i v trí nào ph i th h t đi n t i vặ ế ấ ạ ị ả ử ế ệ ạ ị
trí y.ấ
- Ti p đ t ph i đ t v v trí có kh năng d n đi nế ấ ả ặ ề ị ả ẫ ệ
đ n.Dây ti p đ t ph i là dây chuyên dùng, b ng dâyế ế ấ ả ằ
đ ng tr n ( ho c b c v nh a trong ), m m, nhi uồ ầ ặ ọ ỏ ự ề ề
s i, ti t di n nh nh t là 25mmợ ế ệ ỏ ấ 2 .
- N i đ t ti p đ t ph i ch n sao cho đ m b oơ ặ ế ấ ả ọ ả ả
kho ng cách an toàn đ n các ph n d n đi n đang cóả ế ầ ẫ ệ
đi n.ệ
- S l ng và v trí đ t ti p đ t ph i ch n sao choố ượ ị ặ ế ấ ả ọ
nh ng ng i công tác n m tr n v n trong khu v cữ ườ ằ ọ ẹ ự
đ c b o v b ng nh ng ti p đ t đó.ượ ả ệ ằ ữ ế ấ
- Khi làm các công vi c có c t đi n hoàn toàn ệ ắ ệ ở
tr m phân ph i ho c t phân ph i, đ giãm b t sạ ố ặ ủ ố ể ớ ố
l ng dây ti p đ t l u đ ng, cho phép đ t ti p đ tượ ế ấ ư ộ ặ ế ấ
thanh cái và ch m ch đ u mà trên đó s ti nở ỉ ở ạ ấ ẻ ế
hành công vi c, khi chuy n sang làm vi c m chệ ể ệ ở ạ
đ u khác thì đ ng th i chuy n dây ti p đ t. Trongấ ồ ờ ể ế ấ
tr ng h p đó ch cho phép làm vi c trên m ch đ uườ ợ ỉ ệ ạ ấ
đã đ c đ t ti p đ t.ượ ặ ế ấ
- Khi s a ch a thanh cái có phân đo n, trên m iử ữ ạ ỗ
phân đo n ph i đ t 1 dây ti p đ t.ạ ả ặ ế ấ
- Trên đ ng tr c cao áp không có nhánh ph i đ tườ ụ ả ặ
ti p đ t hai đ u. N u khu v c s a ch a dài quáế ấ ở ầ ế ự ử ữ
2km, cho phép đ t thêm 1 b ti p đ t gi a.ặ ộ ế ấ ở ữ
- Đ i v i đ ng tr c có nhành mà nhánh không c tố ớ ườ ụ ắ
đ c c u dao cách ly thì m i nhánh n m trong khuượ ầ ỗ ằ
v c s a ch a ph i có thêm m t b ti p đ t đ uự ử ữ ả ộ ộ ế ấ ở ầ
nhánh.
- Đ i v i 2 đ ng tr c đi chung c t, n u s a ch a 1ố ớ ườ ụ ộ ế ử ữ
đ ng ( đ ng kia v n đang v n hành ) thì hai bườ ườ ẫ ậ ộ
ti p đ t không đ t xa nhau quá 500m. Riêng v i cácế ấ ặ ớ
kho ng v t sông thì ngoài hai b ti p đ t đ t t iả ượ ộ ế ấ ặ ạ
Trang 5/10

