
KHÁI NI M C B NỆ Ơ Ả
1. Quan ni m c a y h c Trung qu c cho r ngệ ủ ọ ố ằ (1) B nh là do m t cân b ngệ ấ ằ
âm d ng, ngũ hành.ươ (2) Ch u nh h ng c a thuy t Thiên đa v n v t nh tị ả ưở ủ ế ị ạ ậ ấ
th .ể (3) Nguyên nhân do n i th ng ho c ngo i c m.(tr.10,11)ộ ươ ặ ạ ả
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Đông y cho r ng các nguyên nhân bên trong gây b nh là ằ ệ (1) Tr ng thái tâmạ
lý thái quá (2) L c tà (Phong, hàn, th , th p, táo, h a).ụ ử ấ ỏ (3) Th t tình (H , n , ái,ấ ỷ ộ
, l c, tăng, bi) .(tr.11)ố ạ
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Áp d ng tr li u theo Đông yụ ị ệ (1) D a vào lý lu n sinh kh c c a âm d ng,ự ậ ắ ủ ươ
ngũ hành. (2) N u h ch ng thì b , th c ch ng thì t .ế ư ứ ổ ự ứ ả (3) Nh m l p l i cânằ ậ ạ
b ng âm d ng cho c ằ ươ ơ thê.(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Y h c n đ c đi ch u nh h ngọ Ấ ộ ổ ạ ị ả ưở (1) Thuy t b t kh tri.ế ấ ả (2) Thuy tế
luân h i.ồ (3) Cho đi u tr b nh không quan tr ng b ng di t d c(tr.11)ề ị ệ ọ ằ ệ ụ
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

5. Hippocrate (1) Quan ni m ho t đng s ng c a c th d a trên c s c a 4ệ ạ ộ ố ủ ơ ể ự ơ ở ủ
th d ch.ể ị (2) Cho r ng s tác đng qua l i c a 4 th d ch là n n t ng c a s cằ ự ộ ạ ủ ể ị ề ả ủ ứ
kh e và nguyên nhân c a b nh t t.ỏ ủ ệ ậ (3) Quan ni m đó thi u c s khoa h cệ ế ơ ở ọ
nh ng l i là m t ti n b so v i th i đi c a ông.(tr.12)ư ạ ộ ế ộ ớ ờ ạ ủ
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Phát bi u: ể"S ho t đng không bình th ng c a t bào là ngu n g cự ạ ộ ườ ủ ế ồ ố
c a b nh t t"ủ ệ ậ (1) Là phát bi u c a Pauling v b nh lý phân t .ể ủ ề ệ ử (2) Là phát
bi u c a Wirchov v b nh h c t bào.ể ủ ề ệ ọ ế (3) Thuy t n y quên m t con ng i t ngế ầ ấ ườ ổ
th . (tr.13)ể
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Thuy t th n kinh lu n trong b nh lý h cế ầ ậ ệ ọ (1) Cho b nh là do r i lo n ho tệ ố ạ ạ
đng ph n x c a h th n kinhộ ả ạ ủ ệ ầ (2) Đã tuy t đi hóa vai trò c a v não.ệ ố ủ ỏ (3) Đã
c n tr nh ng nghiên c u phát tri n các ngành h c khác.(tr.14)ả ở ữ ứ ể ọ
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Theo thuy t phân tâm h c c a Freudế ọ ủ (1) Cho b nh là s n ph m c a m tệ ả ẩ ủ ộ
s d n ép c a ý th c lên trên ti m th c.ự ồ ủ ứ ề ứ (2) B nh là do nh ng bi u hi n c aệ ữ ể ệ ủ
b n năng ch t (Thanatos) t trong ti m th c ra bên ngoài.ả ế ừ ề ứ (3) Th ngườ th hi nể ệ
b nh qua nh ng hành vi sai l c, gi c m . (tr.14)ệ ữ ạ ấ ơ
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)

D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Đi u tr b nh theo Freudề ị ệ là ph iả: (1) Gi i d n ép (dépression).ả ồ (2) Chuy nể
nh ng d n ép t ti m th c thành ý th c.ữ ồ ừ ề ứ ứ (3) B ng ph ng pháp phân tâm h cằ ươ ọ
(psychanalyse) (tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Ph i quan ni m trong con ng iả ệ ườ : (1) Có s th ng nh t gi a n i và ngo iự ố ấ ữ ộ ạ
môi. (2) Có th ng nh t nh ng v n mâu thu nố ấ ư ẫ ẩ (3) Mu n t n t i c th ph i thíchố ồ ạ ơ ể ả
nghi. Quan ni m nh v y giúp cho ng i th y thu c có thái đ x lý đúngệ ư ậ ườ ầ ố ộ ử
đi v i b nh. ố ớ ệ (tr.15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Quan ni m b nh có tính ch t c a m t cân b ng m i kém b n s d nệ ệ ấ ủ ộ ằ ớ ề ẽ ẫ
đn thái đ đúng c a ng i th y thu c làế ộ ủ ườ ầ ố (1) Xem tr ng công tác phòngọ
b nh.ệ (2) Tôn tr ng cân b ng sinh lý, can thi p đ nhanh chóng phá v cânọ ằ ệ ể ỡ
b ng b nh lý theo h ng có l i cho c th .ằ ệ ướ ợ ơ ể (3) B o v kh năng thích nghi c aả ệ ả ủ
c th .(15)ơ ể
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Quan ni m b nh gi i h n kh năng thích nghi c a c th s d n đnệ ệ ớ ạ ả ủ ơ ể ẽ ẫ ế
thái đ đúng c a ng i th y thu c làộ ủ ườ ầ ố (1) Xem tr ng công tác phòng b nh.ọ ệ (2)
H n ch hi n t ng h y ho i b nh lý, tăng c ng phòng ng sinh lý.ạ ế ệ ượ ủ ạ ệ ườ ự (3) B oả
v kh năng thích nghi có h n c a c th .(tr.15,16)ệ ả ạ ủ ơ ể

A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Quan ni m b nh h n ch sinh ho t bình th ng s d n đn thái đệ ệ ạ ế ạ ườ ẽ ẫ ế ộ
đúng c a ng i th y thu c làủ ườ ầ ố (1) Đt n ng công tác phòng ch ng các b nh cóặ ặ ố ệ
tính ch t xã h i.ấ ộ (2) Nhanh chóng đi u tr tr b nh nhân v sinh ho t bìnhề ị ả ệ ề ạ
th ng s mườ ớ (3) u tiên đi u tr b o t n.(tr.16)Ư ề ị ả ồ
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Môn h c nghiên c u v nguyên nhân gây b nh, đi u ki n phát sinhọ ứ ề ệ ề ệ
b nh là ệ (1) B nh nguyên h c.ệ ọ (2) B nh sinh h c.ệ ọ (3) Có vai trò quan tr ngọ
quy t đnh s chính xác c a ph ng pháp đi u tr và s đc hi u c a bi n phápế ị ự ủ ươ ề ị ự ặ ệ ủ ệ
ngăn ng a.(tr.16)ừ
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Khái ni m có tính ch t toàn di n trong b nh nguyên h cệ ấ ệ ệ ọ (1) Nhìn nh nậ
có m i quan h gi a nguyên nhân và đi u ki n gây b nh.ố ệ ữ ề ệ ệ (2) Nhìn nh n t mậ ầ
quan tr ng và v trí nh t đnh trong quá trình gây b nh c a nguyên nhân, đi uọ ị ấ ị ệ ủ ề
ki n, th t ng.ệ ể ạ (3) Th hi n qua quy lu t nhân qu .(tr.17,18)ể ệ ậ ả
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Quan ni m khoa h c v b nh nguyên s d n đn s tích c c c a côngệ ọ ề ệ ẽ ẫ ế ự ự ủ
tác đi u tr và d phòng. Đó ề ị ự là (1) Ng a nguyên nhân, gi i h n tác d ng c aừ ớ ạ ụ ủ

đi u ki n, tăng c ng ho t đng t t c a th t ng.ề ệ ườ ạ ộ ố ủ ể ạ (2) Áp d ng ph ng châmụ ươ
phòng b nh trong đi u tr .ệ ề ị (3) B o v kh năng thích nghi c a c th đn m cả ệ ả ủ ơ ể ế ứ
t i đa.(tr.18)ố
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Trong đi u tr h cề ị ọ (1) Đi u tr nguyên nhân là t t nh t.ề ị ố ấ (2) Ph i nghiên c uả ứ
v c ch phát sinh, phát tri n, ti n tri n và k t thúc c a b nh.ề ơ ế ể ế ể ế ủ ệ (3) Đi u trề ị
theo c ch b nh sinh cũng giúp ích nhi u (khi không bi t nguyên nhân).(tr.18)ơ ế ệ ề ế
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Trong b nh sinh h c, vai trò c a y u t b nh nguyênệ ọ ủ ế ố ệ (1) R t quan tr ngấ ọ
trong m i khâu c a b nh. (2) R t quan tr ng trong di n ti n c a b nh.ọ ủ ệ ấ ọ ễ ế ủ ệ (3) Tùy
thu c c ng đ, th i gian, v trí.(tr.19)ộ ườ ộ ờ ị
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Vai trò c a ph n ng tính trong b nh sinhủ ả ứ ệ (1) Thay đi tùy thu c t ng cáổ ộ ừ
th .ể (2) Nói lên m i quan h gi a toàn thân và c c b trong quá trình b nh sinh.ố ệ ữ ụ ộ ệ
(3) Tu i, gi i, môi tr ng, th n kinh n i ti t,… có th nh h ng đn ph nổ ớ ườ ầ ộ ế ể ả ưở ế ả
ng tính.(tr.19)ứ
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)

