
TRI T HOCẾ
Câu 1:Trình bày n i dung, ý nghĩa ph ng pháp lu n c a nguyên ly vê môi liên hê phô biên.ộ ươ ậ ủ
a. Khái ni m v m i liên h ph bi nệ ề ố ệ ổ ế
Các s v t hi n t ng và các quá trình khác nhau c a th gi i có m i liên h qua l i, tác đ ng l n nhauự ậ ệ ượ ủ ế ớ ố ệ ạ ộ ẫ
c a th gi i có m i liên h qua l i, tác đ ng, nh h ng l n nhau hay chúng t n t i bi t l p, tách r iủ ế ớ ố ệ ạ ộ ả ưở ẫ ồ ạ ệ ậ ờ
nhau?
N u chúng có m i quan h qua l i thì các gì quy đ nh m i liên h đó?ế ố ệ ạ ị ố ệ
•Tr l i cho câu h i th nh t:ả ờ ỏ ứ ấ
+ Quan đi m siêu hình:ể
- Nh n th c đ i t ng tr ng thái cô l p, tách r i đ i t ng ra kh i các ch nh th khác và gi a cácậ ứ ố ượ ở ạ ậ ờ ố ượ ỏ ỉ ể ữ
m t đ i l pặ ố ậ
- Nh n th c đ i t ng tr ng thái tĩnh t i, n u có s bi n đ i thì đ y ch là s bi n đ i v sậ ứ ố ượ ở ạ ạ ế ự ế ổ ấ ỉ ự ế ổ ề ố
l ng, nguyên nhân c a s bi n đ i n m bên ngoài đ i t ng.ượ ủ ự ế ổ ằ ở ố ượ
+ Quan đi m bi n ch ngể ệ ứ
- Nh n th c đ i t ng trong các m i liên h v i nhau, nh h ng nhau, ràng bu c nhau.ậ ứ ố ượ ở ố ệ ớ ả ưở ộ
- Nh n th c đ i t ng tr ng thái v n đ ng bi n đ i n m trong khuynh h ng chung là phát tri n. Đây làậ ứ ố ượ ở ạ ậ ộ ế ổ ằ ướ ể
quá trình thay đ i v ch t c a các s v t hi n t ng mà ngu n g c c a s thay đ i ây là đ u tranh c a cácổ ề ấ ủ ự ậ ệ ượ ồ ố ủ ự ổ ấ ủ
m t đ i l p đ gi i quy t mâu thu n n i t i c a chúng.ặ ố ậ ể ả ế ẫ ộ ạ ủ
•Tr l i cho câu h i th hai:ả ờ ỏ ứ
+ Quan đi m duy tâm tôn giáo: cái quy t đ nh m i liên h , s chuy n hóa l n nhau gi a các s v t hi nể ế ị ố ệ ự ể ẫ ữ ự ậ ệ
t ng là 1 l c l ng siêu nhiên (nh tr i) hay ý th c, c m giác c a con ng i.ượ ự ượ ư ờ ở ứ ả ủ ườ
+ Quan đi m c a các nhà tri t h c duy v t bi n ch ng kh ng đ nh: tính th ng nh t v t ch t c a th gi i làể ủ ế ọ ậ ệ ứ ẳ ị ố ấ ậ ấ ủ ế ớ
c s c a m i liên h gi a các s v t hi n t ng. các s v t hi n t ng t o thành th gi i, dù có đa d ngơ ở ủ ố ệ ữ ự ậ ệ ượ ự ậ ệ ượ ạ ế ớ ạ
phong phú, có khác nhau bao nhiêu song chúng đ u ch là nh ng d ng khác nhau c a 1 th gi i th ng nh tề ỉ ữ ạ ủ ế ớ ố ấ
đó, chúng ko th t n t i bi t l p tách r i nhau, mà t n t i trong s tác đ ng qua l i chuy n hóa l n nhauể ồ ạ ệ ậ ờ ồ ạ ự ộ ạ ể ẫ
theo nh ng quan h xác đ nh.ữ ệ ị
+ Quan đi m c a tri t hoc Mác-Lenin(tri t h c duy v t biên ch ng v m i liên h ) kh ng đ nh r ng: liênể ủ ế ế ọ ậ ứ ề ố ệ ẳ ị ằ
h là ph m trù triêts h c dùng đ s quy đ nh, s tác đ ng qua l i,s chuy n hóa l n nhau gi a các s v tệ ạ ọ ể ự ị ự ộ ạ ự ể ẫ ữ ự ậ
hi n t ng hay gi a các m t c a m t s v t, c a hi n t ng trong th gi i.ệ ượ ữ ặ ủ ộ ự ậ ủ ệ ượ ế ớ
b. Các tính ch t c a m i liên hấ ủ ố ệ
- Tính khách quan c a m i liê h bi u hi n:các m i liên h là v n có c a m i s v t hi n t ng, nó koủ ố ệ ể ệ ố ệ ố ủ ọ ự ậ ệ ượ
ph thu c vào ý th c c a con ng i.ụ ộ ứ ủ ườ
- Tính ph bi n c a m i liên h bi u hi n: b t kỳ 1 s v t hi n t ng nào; b t kỳ ko gian nào và b tổ ế ủ ố ệ ể ệ ấ ự ậ ệ ượ ở ấ ở ấ
kỳ th i gian nào cũng có m i liên h v i nh ng s v t, hi n t ng khác. Ngay trong cùng m t s v t hi nờ ố ệ ớ ữ ự ậ ệ ượ ộ ự ậ ệ
t ng thì b t kỳ 1 thành ph n nào, 1 y u t nào cũng có m i liên h v i nh ng thành ph n, nh ng y u tượ ấ ầ ế ố ố ệ ớ ữ ầ ữ ế ố
khác.
- Tính đa d ng phong phú c a m i liên h bi u hi n: s.v t khác nhau, hi n t ng khác nhau, ko gian khácạ ủ ố ệ ể ệ ậ ệ ượ
nhau, th i gian khác nhau thì các m i liên h bi u hi n khác nhau. Có th chia ra thành nhi u lo i: m i liênờ ố ệ ể ệ ể ề ạ ố
h bên trong, m i liên h bên ngoài, ml.h ch y u, ml.h th y u,...các m i lien h này có v trí, vai tròệ ố ệ ệ ủ ế ệ ứ ế ố ệ ị
kh c nhau đ i v i s t n t i v v n đ ng c a s v t, hi n t ng, nh ng lai rât b i vì m i lo i m i liên hấ ố ớ ự ồ ạ ầ ậ ộ ủ ự ậ ệ ượ ư ở ỗ ạ ố ệ
có v trí và vai trò xđ nh trong s v n đ ng và pt c a s v tị ị ự ậ ộ ủ ự ậ
1

c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
- Khi xem xét và nh n th c v các s v t hi n t ng chúng ta c n ph i có quan đi m toàn di n.( nhìn t tậ ứ ề ự ậ ệ ượ ầ ả ể ệ ấ
c các m i liên h c a v n đ ) -> phân bi t t ng m i quan h mà có cách gi i quy t cho đúngả ố ệ ủ ấ ề ệ ừ ố ệ ả ế
-Ch ng cái nhìn chi t trung, phi n di n xem v trí m i m i liên h là nh nhau.ố ế ế ệ ị ọ ố ệ ư
- Ch ng quan đi m ng y bi n, ch th i phòng nh ng m i liên h không c b n đ bi n minh cho m t v nố ể ụ ệ ỉ ổ ữ ố ệ ơ ả ể ệ ộ ấ
đ nào đó.ế
+ Ph i xem xét toàn di n các m i liên hả ệ ố ệ
+ Trong t ng s các m i liên h ph i rút ra đ c nh ng m i liên h b n ch t, ch y u đ th u hi u b nổ ố ố ệ ả ượ ữ ố ệ ả ấ ủ ế ể ấ ể ả
ch t c a s v t.ấ ủ ự ậ
+ T b n ch t c a s v t quay l i hi u rõ toàn b s v t trên c s liên k t các m i liên h b n ch t, chừ ả ấ ủ ự ậ ạ ể ộ ự ậ ơ ở ế ố ệ ả ấ ủ
y u v i t t c các m i liên h khác c a s v t đ đ m b o tính đ ng b khi gi i quy t m i v n đ trongế ớ ấ ả ố ệ ủ ự ậ ể ả ả ồ ộ ả ế ọ ấ ề
đ i s ng. Quan đi m toàn di n đ i l p v i m i suy nghĩ và hành đ ng phi n di n, chi t trung, siêu hình.ờ ố ể ệ ố ậ ớ ọ ộ ế ệ ế
Ví d : bi n h cho vi c ăn c p là vì nghèo. Theo lu t Hình s thì đây ch là tình ti t gi m nh màụ ệ ộ ệ ướ ậ ự ỉ ế ả ẹ
thôi-> v n ph i ch u trách nhi m hình s .ẫ ả ị ệ ự
Vì b t c s v t hi n t ng nào trong th gi i đ u t n t i trong m i liên h v i các s v t khác và m iấ ứ ự ậ ệ ượ ế ớ ề ồ ạ ố ệ ớ ự ậ ố
liên h r t đa d ng phong phú, do đó khi nh n th c v s v t, hi n t ng chúng ta ph i có quan đi m toànệ ấ ạ ậ ứ ề ự ậ ệ ượ ả ể
di n, tránh quan đi m phi n di n ch xét s v t, hi n t ng m t m i liên h đã v i vàng k t lu n vệ ể ế ệ ỉ ự ậ ệ ượ ở ộ ố ệ ộ ế ậ ề
b n ch t hay v tính quy lu t c a chúng.ả ấ ề ậ ủ
M i s v t hi n t ng t n t i trong nhi u m i liên h ràng bu c l i v i nhau. M i liên h này ph i là m iọ ự ậ ệ ượ ồ ạ ề ố ệ ộ ạ ớ ố ệ ả ố
liên h ph bi n khách quan đ s v t và hi n t ng luôn phát tri n, không cô l p. M i liên h ph bi nệ ổ ế ể ự ậ ệ ượ ể ậ ố ệ ổ ế
khách quan chi ph i t ng quát m i s v n đ ng c a s v t, h ên t ng.ố ổ ọ ự ậ ộ ủ ự ậ ị ượ
- Chúng ta ph i chú tr ng t t c các m i liên h , đánh giá đúng vai trò m i liên h đang chi ph i đ i t ng.ả ọ ấ ả ố ệ ố ệ ố ố ượ
Qua ho t đ ng th c ti n, chúng ta s d ng nhi u bi n pháp, ph ng ti n thích h p đ thúc đ y m i quanạ ộ ự ễ ử ụ ề ệ ươ ệ ợ ể ẩ ố
h đó phát tri n m t cách tích c c. Ví d : V không gian, tr c đây anh ta là con nhà giàu, nh ng hi n nayệ ể ộ ự ụ ề ướ ư ệ
anh ta là ng i nghèo. Vì v y tr c đây anh ta là ng i t t nh ng hi n nay anh ta tr thành k tr m c p.ườ ậ ướ ườ ố ư ệ ở ẻ ộ ắ
Quan đi m toàn di nể ệ : Đòi h i chúng ta nh n th c v s v t trong m i liên h qua l i gi a các b ph n,ỏ ậ ứ ề ự ậ ố ệ ạ ữ ộ ậ
gi a các y u t , gi a các m t c a chính s v t và trong s tác đ ng qua l i gi a s v t đó v i các s v tữ ế ố ữ ặ ủ ự ậ ự ộ ạ ữ ự ậ ớ ự ậ
khác, k c m i liên h tr c ti p và m i liên h gián ti p. Ch trên c s đó m i có th nh n th c đúng vể ả ố ệ ự ế ố ệ ế ỉ ơ ở ớ ể ậ ứ ề
s v t.ự ậ
VD: Mu n nh n th c đúng và đ y đ tri th c c a khoa h c tri t h c, chúng ta còn ph i tìm ra m i liên hố ậ ứ ầ ủ ứ ủ ọ ế ọ ả ố ệ
c a tri th c tri t h c v i tri th c khoa h c khác, v i tri th c cu c s ng và ng c l i, vì tri th c tri t h củ ứ ế ọ ớ ứ ọ ớ ứ ộ ố ượ ạ ứ ế ọ
đ c khái quát t tri th c c a các khoa h c khác và ho t đ ng c a con ng i, nh t là tri th c chuyên mônượ ừ ứ ủ ọ ạ ộ ủ ườ ấ ứ
đ c chúng ta lĩnh h i.ượ ộ
Đ ng th i, quan đi m toàn di n đòi h i chúng ta ph i bi t phân bi t các m i liên h , ph i bi t chú ý đ nồ ờ ể ệ ỏ ả ế ệ ố ệ ả ế ế
các m i liên h bên trong, m i liên h b n ch t, m i liên h ch y u, m i liên h t t nhiên ... đ hi u rõố ệ ố ệ ả ấ ố ệ ủ ế ố ệ ấ ể ể
b n ch t c a s v t và có ph ng pháp tác đ ng phù h p nh m đem l i hi u qu cao nh t trong s phátả ấ ủ ự ậ ươ ộ ợ ằ ạ ệ ả ấ ự
tri n c a b n thân.ể ủ ả
Trong ho t đ ng th c t , theo quan đi m toàn di n, khi tác đ ng vào s v t, chúng ta không nh ng ph iạ ộ ự ế ể ệ ộ ự ậ ữ ả
chú ý t i nh ng m i liên h n i t i c a nó mà còn ph i chú ý t i nh ng m i liên h c a s v t y v i cácớ ữ ố ệ ộ ạ ủ ả ớ ữ ố ệ ủ ự ậ ấ ớ
s v t khác. Đ ng th i chúng ta ph i bi t s d ng đ ng b các bi n pháp, các ph ng ti n khác nhau đự ậ ồ ờ ả ế ử ụ ồ ộ ệ ươ ệ ể
tác đ ng nh m đem l i hi u qu cao nh t. Đ th c hi n m c tiêu : “dân giàu, n c m nh, xã h i côngộ ằ ạ ệ ả ấ ể ự ệ ụ ướ ạ ộ
b ng, dân ch , văn minh”, m t m t chúng ta ph i phát huy n i l c c a đ t n c ta; m t khác ph i bi tằ ủ ộ ặ ả ộ ự ủ ấ ướ ặ ả ế
2

tranh th th i c , v t qua th thách do xu h ng qu c t hoá m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i và toànủ ờ ơ ượ ử ướ ố ế ọ ự ủ ờ ố ộ
c u hoá kinh t đ a l i.ầ ế ư ạ
Quan đi m l ch s - c thể ị ử ụ ể:đòi h i chúng ta khi nh n th c v s v t và tác đ ng vào s v t ph i chú ýỏ ậ ứ ề ự ậ ộ ự ậ ả
đi u ki n, hoàn c nh l ch s - c th , môi tr ng c th trong đó s v t sinh ra t n t i và phát tri n. M tề ệ ả ị ử ụ ể ườ ụ ể ự ậ ồ ạ ể ộ
lu n đi m nào đó là lu n đi m khoa h c trong đi u ki n này nh ng s không ph i là lu n đi m khoa h cậ ể ậ ể ọ ề ệ ư ẽ ả ậ ể ọ
trong đi u ki n khác.ề ệ
VD:th ng th ng trong các đ nh lu t c a hoá h c bao gi cũng có hai đi u ki n: nhi t đ và áp su t xácườ ườ ị ậ ủ ọ ờ ề ệ ệ ộ ấ
đ nh. N u v t kh i nh ng đi u ki n đó đ nh lu t s không còn đúng n a. Trong l ch s tri t h c khi xemị ế ượ ỏ ữ ề ệ ị ậ ẽ ữ ị ử ế ọ
xét các h th ng tri t h c bao gi chúng ta cũng xem xét hoàn c nh ra đ i và phát tri n c a các h th ng đóệ ố ế ọ ờ ả ờ ể ủ ệ ố
.
V i t cách là nh ng nguyên t c ph ng pháp lu n, quan đi m toàn di n, quan đi m l ch s - c th , quanớ ư ữ ắ ươ ậ ể ệ ể ị ử ụ ể
đi m phát tri n góp ph n đ nh h ng, ch đ o ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n c i t o hi nể ể ầ ị ướ ỉ ạ ạ ộ ậ ứ ạ ộ ự ễ ả ạ ệ
th c, c i t o chính b n thân chúng ta. Song đ th c hi n đ c chúng, m i chúng ta c n n m ch c c s lýự ả ạ ả ể ự ệ ượ ỗ ầ ắ ắ ơ ở
lu n c a chúng - nguyên lý v m i liên h ph bi n và nguyên lý v s phát tri n, bi t v n d ng chúngậ ủ ề ố ệ ổ ế ề ự ể ế ậ ụ
m t cách sáng t o trong ho t đ ng c a mình.ộ ạ ạ ộ ủ
Đ i v i sinh viên, ngay t khi còn ng i trên gh nhà tr ng, v n có th s d ng các nguyên t c ph ngố ớ ừ ồ ế ườ ẫ ể ử ụ ắ ươ
pháp lu n đó vào vi c th c hi n nhi m v chính tr c a mình góp ph n xây d ng đ t n c ngày càng ph nậ ệ ự ệ ệ ụ ị ủ ầ ự ấ ướ ồ
vinh, xã h i ta ngày càng t i đ p.ộ ươ ẹ
Câu 2 : Trình bày n i dung và ý nghĩa c a nguyên lý v s phát tri nộ ủ ề ự ể
a. nh ngữ Q/đi m khác nhau v s phát tri n:ể ề ự ể
-Q/đi m siêu hình xem s pt ch là s tăng lên hay gi m đi đ n thu n v l ng, ko có s thay đ i gì v m tể ự ỉ ự ả ơ ầ ề ượ ự ổ ề ặ
ch t c a s v t ho c n u có s thay đ i nh t đ nh v ch t thì s thay đ i y cũng ch di n ra theo 1 vòngấ ủ ự ậ ặ ế ự ổ ấ ị ề ấ ự ổ ấ ỉ ễ
khép kín, ch ko có s hình thành ra cái m i v i nh ng ch t m i, h cho r ng s phát tri n nh là 1 quáứ ự ớ ớ ữ ấ ớ ọ ằ ự ể ư
trình đi lên liên t c ko có nh ng b c quanh co, thăng tr m, ph c t p.ụ ữ ướ ầ ứ ạ
+ Quan đi m c a ch nghĩa duy tâm v tôn giáo đ i l p v i quan đi m duy v t bi n ch ng v ngu n g cể ủ ủ ề ố ậ ớ ể ậ ệ ứ ề ồ ố
c a s ptủ ự
+ Quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng v ngu n g c s phát tri n: kh ng đ nh ngu n g c c a sể ủ ủ ậ ệ ứ ề ồ ố ự ể ẳ ị ồ ố ủ ự
pt n m trong b n thân s v t quy đ nh. Quá trình gi i quy t liên t c mâu thu n trong b n thân s v t, do đóằ ả ự ậ ị ả ế ụ ẫ ả ự ậ
cũng là quá trình t thân pt c a m i s v t.ự ủ ọ ự ậ
+ Quan đi m c a tri t hoc Mác-Lenin(ch nghĩa duy v t bi n ch ng ): pt là 1 ph m trù tri t h c chúngể ủ ế ủ ậ ệ ứ ạ ế ọ
dùng đ ch quá trình v n đ ng ti n lên t th p đ n cao, t đ n gi n đ n ph c t p, t kém hoàn thi n đ nể ỉ ậ ộ ế ừ ấ ế ừ ơ ả ế ứ ạ ừ ệ ế
hoàn thi n h n c a s.v tệ ơ ủ ậ
Theo quan đi m này, pt ko bao quát toàn b s v n đ ng nói chung , nó ch khái quát xu h ng chung c aể ộ ự ậ ộ ỉ ướ ủ
s v n đ ng- xu h ng v n đ ng đi lên c a s v t, s v t m i ra đ i thay th cho s.v t cũ. S pt ch là 1ự ậ ộ ướ ậ ộ ủ ự ậ ự ậ ớ ờ ế ậ ự ỉ
tr ng h p đ c bi t c a s v n đ ng.ườ ợ ặ ệ ủ ự ậ ộ
b. T/c c a s phát tri nủ ự ể :
Phát tri n có 3 t/c c b nể ơ ả : tính khách quan, tính ph bi n và tính đa d ng , phong phú nhi u v .ổ ế ạ ề ẻ
- s pt mang tính ch t khách quan:Đo la qt gi i quy t liên t c nh ng mâu thu n n y sinh trong s tôn tai vàự ấ ả ế ụ ữ ẫ ả ự
v n đ ng cua sv.nh đó s v t luon pt. Vì th s pt là ti n trình khách quan, ko ph thu c vào ý th c c aậ ộ ờ ự ậ ế ự ế ụ ộ ứ ủ
con ng i.ườ
3

- s pt mang tính ch t ph bi n:là nó di n ra m i lĩnh v c:XH,t nhiên,t duyự ấ ổ ế ễ ở ọ ự ự ư ; b t c s.v t hi nở ấ ứ ậ ệ
t ng nào c a t.gi i khách quan.ch trên c s c a s pt, m i hình th c c a t duy, nh t là nh ng k.ni mượ ủ ớ ỉ ơ ở ủ ự ọ ứ ủ ư ấ ữ ệ
và các ph m trù m i có th p/ánh đúng đ n hi n th c luôn v n đ ng và pt.ạ ớ ể ắ ệ ự ậ ộ
-s pt mang tính đa d ng,phong phú, nhi u v :là các s v t hi n t ng khác nhau thì có s phát tri n khácự ạ ề ẻ ự ậ ệ ượ ự ể
nhau. Trong q.trình pt c a mình s.v t còn ch u t.đ ng c a các s.v t hi n t ng khác, c a r t nhi u y u t ,ủ ậ ị ộ ủ ậ ệ ượ ủ ấ ề ế ố
đ/ki n, s t/đ ng đó có th thúc đ y ho c kìm hãm s pt c a s.v t.ệ ự ộ ể ẩ ặ ự ủ ậ
c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
- T nd nguyên lý phát tri n trong h/đ nh n th c và th c ti n khi xem xét s v t hi n t ng ta f i có quanừ ể ậ ứ ự ễ ự ậ ệ ượ ả
đi m phát tri n.Khi xem xét đánh giá s v t, hi n t ng theo q/đi m phát tri n là f i tìm ra đc khuynhể ể ự ậ ệ ượ ể ể ả
h ng phát tri n trong t ng lai qu n chúng ph i bi t phân chia quá trình phát tri n các giai đo n c a sướ ể ươ ầ ả ế ể ạ ủ ự
v t đ tác đ ng vào nó nh m đ t m c đích.ậ ể ộ ằ ạ ụ
Yêu c u c a nguyên t c này đòi h i ph i xem xét s v t trong s v n đ ng, bi n đ i và phát tri n c a nó,ầ ủ ắ ỏ ả ự ậ ự ậ ộ ế ổ ể ủ
ph i t duy năng đ ng, linh ho t, m m d o, ph i nh n th c đ c cái m i và ng h cái m i. Phát tri nả ư ộ ạ ề ẻ ả ậ ứ ượ ớ ủ ộ ớ ể
không lo i tr s th t lùi, t c s thoái hóa, s di t vong c a cái cũ, cái l c h u, cái l i th i. Th m chí cáiạ ừ ự ụ ứ ự ự ệ ủ ạ ậ ỗ ờ ậ
m i cũng ph i tr i qua nh ng th t b i t m th i. Tuy nhiên, th t lùi là khuynh h ng không ch đ o, ch ngớ ả ả ữ ấ ạ ạ ờ ụ ướ ủ ạ ẳ
nh ng không ngăn c n s phát tri n, mà trái l i là ti n đ , là đi u ki n cho s phát tri nữ ả ự ể ạ ề ề ề ệ ự ể
- Chúng ta c n chú tr ng đ n đi u ki n kh năng, tình hình th c t c a đ i t ng đ nh n ra m i xuầ ọ ế ề ệ ả ự ế ủ ố ượ ể ậ ọ
h ng thay đ i có th x y ra đ i v i đ i t ng.ướ ổ ể ả ố ớ ố ượ
Thông qua các ho t đ ng th c ti n, chúng ta c n xây d ng nhi u bi n pháp thích h p đ bi n đ i đ iạ ộ ự ễ ầ ự ề ệ ợ ể ế ổ ố
t ng; phát huy nh ng m t t t, h n ch nh ng m t x u c a đ i t ng, h ng đ i t ng v n đ ng theoượ ữ ặ ố ạ ế ữ ặ ấ ủ ố ượ ướ ố ượ ậ ộ
quy lu t phù h p v i l i ích (phát tri n).ậ ợ ớ ợ ể
Câu 3: Trình bày n i dung quy lu t chuy n hóa t nh ng s thay đ i v l ng thành nh ng s thay đ i vộ ậ ể ừ ữ ự ổ ề ượ ữ ự ổ ề
ch t và ng c l i.T đó rút ra ph ng pháp lu nấ ượ ạ ừ ươ ậ
a. khái ni m vê chât và l ngệ ượ
M i s v t, hi n t ng đ u là m t th th ng nh t c a 2 m t ch t và l ng và chúng có quan h h u cỗ ự ậ ệ ượ ề ộ ể ố ấ ủ ặ ấ ượ ệ ữ ơ
v i nhau.ớ
+ khái ni m v ch tệ ề ấ
-Ch t là ph m trù tri t h c dùng đ ch v tính qui đ nh v n có c a các s v t hi n t ng, là s th ng nh tấ ạ ế ọ ể ỉ ề ị ố ủ ự ậ ệ ượ ự ố ấ
h u c các thu c tính nh m nói lên s v t đó là cái gì và phân bi t nó v i các s v t hi n t ng khác.ữ ơ ộ ằ ự ậ ệ ớ ự ậ ệ ượ
- Thuôc tinh c a s vât la nh ng tinh chât, nh ng trang thai nh ng yêu tô câu thanh s vât...đo la cai vôn coủ ự ữ ữ ữ ự
cua sv t khi sv dc sinh ra hoăc đ c ht trong s vân đông va pt cua no. ừ ượ ự
- Môi sv co nhiêu thuôc tinh, môi thuôc tinh lai bhien cua 1 chât cua sv.Do vây môi s vât co rât nhiêu. . . ự
chât.Chât va sv co môi quan hê chat che ko tach r i nhau.Trong ht khach quan k the tôn tai sv k co chât va k . ờ
co chât nao năm ngoai sv.
- Môi sv co nhiêu thuôc tinh nh ng trong đo co 1 thuôc tinh c ban đê kd la no ch k phai cai khac măc du s. ư ơ ứ ự
pbiet chi la t ng đôi. ươ
+ khái ni m vê L ngệ ượ
-L ng là ph m trù tri t h c ch v ượ ạ ế ọ ỉ ề tính qui đ nh v n có c a s v t v m t s l ng, qui mô, trình đ , nh pị ố ủ ự ậ ề ặ ố ượ ộ ị
đi u c a s v n đ ng và pt cũng nh các thu c tính c a s.v t.ệ ủ ự ậ ộ ư ộ ủ ậ
- L ng la cai vượ ôn co cua sv, song l ng ch a lam cho s vât la no, ch a làm nó khác v i cái khác. L ng ượ ư ự ư ớ ươ
t n t i cùng v i ch t c a s v t và cũng có tính khách quan nh ch t c a s.v tồ ạ ớ ấ ủ ự ậ ư ấ ủ ậ
+ S phân bi t ch t và l ng cũng ch mang tính chât t ng đôiự ệ ấ ượ ỉ ươ .
4

Nghĩa là xem xét ch t và l ng c a các s v t hi n t ng trong hi n th c ta ph i đ t nó trong 1 qh xemấ ượ ủ ự ậ ệ ượ ệ ự ả ặ ệ
xét nh t đ nh và d a trên c s th c ti n c a con ng i xđ. Có nh ng quy đ nh trong m i q.h này là ch tấ ị ự ơ ở ự ễ ủ ườ ữ ị ố ệ ấ
c a s v t, trong m i quan h khác l i bi u th l ng c a s.v t và ng c l i. ch ng h n, s l ng s.viênủ ự ậ ố ệ ạ ể ị ượ ủ ậ ượ ạ ẳ ạ ố ượ
h c gi i nh t đ nh c a 1 l p s nói lên ch t l ng h c t p c a l p đó. đi u này cũng có ý nghĩa là dù sọ ỏ ấ ị ủ ớ ẽ ấ ượ ọ ậ ủ ớ ề ố
l ng th quy đ nh thu n túy s l ng, song s l ng y cũng có tính quy đ nh v ch t c a s.v t.ượ ể ị ầ ố ượ ố ượ ấ ị ề ấ ủ ậ
=>K t lu n:ch t và l ng c a các s v t hi n t ng luôn th ng nh t v i nhau,ch t nào thì có l ng y vàế ậ ấ ượ ủ ự ậ ệ ượ ố ấ ớ ấ ượ ấ
l ng nào cũng p/ánh v ch t xác đ nh.ượ ề ấ ị
b. T nh ng thay đ i v l ng d n đ n nh ng thay đ i v ch t.ừ ữ ổ ề ượ ẫ ế ữ ổ ề ấ
- S th ng nh t gi a ch t và l ng t n t i trong m t đ nh t đ nh khi s v t còn là nó ch a tr thành cáiự ố ấ ữ ấ ượ ồ ạ ộ ộ ấ ị ự ậ ư ở
khác. Trong m i quan h gi a ch t và l ng thì ch t là m t t ng đ i n đinh, còn l ng là m t bi n đ iố ệ ữ ấ ượ ấ ặ ươ ố ổ ượ ặ ế ổ
h n. S v n đ ng và phát tri n c a s v t bao gi cũng b t đ u t s thay đ i v l ng. Song không ph iơ ự ậ ộ ể ủ ự ậ ờ ắ ầ ừ ự ổ ề ượ ả
b t kỳ s thay đ i nào v l ng cũng d n đ n s thay đ i v ch t ngay t c kh c, m c dù b t kỳ s thayấ ự ổ ề ượ ẫ ế ự ổ ề ấ ứ ắ ặ ấ ự
đ i nào v l ng cũng nh h ng đ n tr ng thái t n t i c a s v t. Ch khi nào l ng bi n đ i đ n m tổ ề ượ ả ưở ế ạ ồ ạ ủ ự ậ ỉ ượ ế ổ ế ộ
gi i h n nh t đ nh (đi m nút) thì m i d n đ n s thay đ i v ch t. S thay đ i căn b n v ch t đ c g iớ ạ ấ ị ể ớ ẫ ế ự ổ ề ấ ự ổ ả ề ấ ượ ọ
là b c nh y. Nh v y, khi l ng bi n đ i đ n đi m nút thì di n ra b c nh y, ch t m i ra đ i thay thướ ả ư ậ ựợ ế ổ ế ể ễ ướ ả ấ ớ ờ ế
cho ch t cũ, s v t m i ra đ i thay th cho s v t cũ, nh ng r i nh ng l ng m i này l i ti p t c bi n đ iấ ự ậ ớ ờ ế ự ậ ư ồ ữ ượ ớ ạ ế ụ ế ổ
đ n đi m nút m i l i x y ra b c nh y m i. C nh v y, quá trình v n đ ng, phát tri n c a s v t di nế ể ớ ạ ả ướ ả ớ ứ ư ậ ậ ộ ể ủ ự ậ ễ
ra theo cách th c t nh ng thay đ i v l ng d n đ n nh ng thay đ i v ch t m t cách vô t n. Đó là quáứ ừ ữ ổ ề ựợ ẫ ế ữ ổ ề ấ ộ ậ
trình th ng nh t gi a tính tu n t , ti m ti n, liên t c v i tính gián đo n, nh y v t trong s v n đ ng, phátố ấ ữ ầ ự ệ ế ụ ớ ạ ả ọ ự ậ ộ
tri n.ể
-Độ:là ph m trù tri t h c dùng đ ch kho ng gi i h n trong đó s thay đ i v l ng c a s.v t ch a làmạ ế ọ ể ỉ ả ớ ạ ự ổ ề ượ ủ ậ ư
thay đ i căn b n ch t c a s v t y.ổ ả ấ ủ ự ậ ấ
-Đi m nútể là ph m trù tri t h c dùng đ ch đi m gi i h n mà t i đó s thay đ i v l ng đã đ đ làmạ ế ọ ể ỉ ể ớ ạ ạ ự ổ ề ự ủ ể
thay đ i v ch t c a s.v t.ổ ề ấ ủ ậ
-B c nh yướ ả là ph m trù tri t h c dùng đ ch s chuy n hóa v ch t c a s.v t do s thay đ i v l ngạ ế ọ ể ỉ ự ể ề ấ ủ ậ ự ổ ề ượ
c a s.v t tr c đó gây nên.ủ ậ ướ
B c nh y là s k t thúc 1 giai đo n pt c a s,v t, là đi m kh i đ u c a 1 g.đo n pt m i.ướ ả ự ế ạ ủ ậ ể ở ầ ủ ạ ớ
c. Nh ng thay đ i v ch t d n đ n nh ng thay đ i v l ngữ ổ ề ấ ẫ ế ữ ổ ề ượ
- Khi ch t m i ra đ i, nó không t n t i m t cách th đ ng, mà có s tác đ ng tr l i đ i v i l ng, đ cấ ớ ờ ồ ạ ộ ụ ộ ự ộ ở ạ ố ớ ượ ượ
bi u hi n ch , ch t m i cể ệ ở ỗ ấ ớ ó th làm thay đ i k t c u, quy mô, nh p đi u ,trình đ phát tri n c a s v t sể ổ ế ấ ị ệ ộ ể ủ ự ậ ẽ
t o ra m t l ng m i cho phù h p v i nó đ có s th ng nh t m i gi a ch t là l ng.ạ ộ ượ ớ ợ ớ ể ự ố ấ ớ ữ ấ ượ
VD : khi s.viên v t qua đi m nút là kỳ thi t t nghi p, t c cũng là th c hi n b c nh y, s.viên s đc nh nượ ể ố ệ ứ ự ệ ướ ả ẽ ậ
b ng c nhân. Trình đ văn hóa c a s.viên cao h n tr c và s t o đk cho h thay đ i k t c u, quy mô vàằ ử ộ ủ ơ ướ ẽ ạ ọ ổ ế ấ
trình đ tri th c, giúp h ti n lên trình đ cao h n.ộ ứ ọ ế ộ ơ
d. Các hình th c c b n c a b c nh yứ ơ ả ủ ướ ả
- N u xét theo nh p đ c a b c nh y ta cóế ị ộ ủ ướ ả :
+ b c nh y đ t bi nướ ả ộ ế : lòa b c nh y đc th c hi n trong 1th i gian r t ng n làm thay đ i toàn b ch t c aướ ả ự ệ ờ ấ ắ ổ ộ ấ ủ
toàn b k t c u c b n c a s .v tộ ế ấ ơ ả ủ ự ậ
+ b c nh y d n d nướ ả ầ ầ : là b c nh y đc th c hi n t t , t ng b c b ng cách tích lũy d n d n nh ng y uướ ả ự ệ ừ ừ ừ ướ ằ ầ ầ ữ ế
t c a ch t m i và nh ng nhân t c a ch t cũ d n d n m t đi,ố ủ ấ ớ ữ ố ủ ấ ầ ầ ấ
- Xét theo quy mô th c hi n b c nh y:ự ệ ướ ả
+ b c nh y ướ ả toàn bộ : là b c nh y làm thay đ i ch t c a toàn b các m t các y u t c u thành s.v t.ướ ả ổ ấ ủ ộ ặ ế ố ấ ậ
+ b c nh y ướ ả c c ụb : là b c nh y làm thay đ i ch t c a nh ng m t, nh ng y u t riêng l c a s.v tộ ướ ả ổ ấ ủ ữ ặ ữ ế ố ẻ ủ ậ
5