TRI T HOC
Câu 1:Tnh bày n i dung, ý nghĩa ph ng pháp lu n c a nguyên ly vê môi liên hê phô biên. ươ
a. Khái ni m v m i liên h ph bi n ế
Các s v t hi n t ng và các quá trình khác nhau c a th gi i có m i liên h qua l i, tác đ ng l n nhau ượ ế
c a th gi i có m i liên h qua l i, tác đ ng, nh h ng l n nhau hay chúng t n t i bi t l p, tách r i ế ưở
nhau?
N u chúng có m i quan h qua l i thì các gì quy đ nh m i liên h đó?ế
Tr l i cho câu h i th nh t:
+ Quan đi m siêu hình:
- Nh n th c đ i t ng tr ng thái cô l p, tách r i đ i t ng ra kh i các ch nh th khác và gi a các ượ ượ
m t đ i l p
- Nh n th c đ i t ng tr ng thái tĩnh t i, n u có s bi n đ i thì đ y ch s bi n đ i v s ư ế ế ế
l ng, nguyên nhân c a s bi n đ i n m n ngoài đ i t ng.ượ ế ượ
+ Quan đi m bi n ch ng
- Nh n th c đ i t ng trong các m i liên h v i nhau, nh h ng nhau, ràng bu c nhau. ượ ưở
- Nh n th c đ i t ng tr ng thái v n đ ng bi n đ i n m trong khuynh h ng chung là phát tri n. Đây ượ ế ướ
quá trình thay đ i v ch t c a các s v t hi n t ng mà ngu n g c c a s thay đ i ây là đ u tranh c a các ượ
m t đ i l p đ gi i quy t mâu thu n n i t i c a chúng. ế
Tr l i cho câu h i th hai:
+ Quan đi m duy tâm tôn giáo: cái quy t đ nh m i liên h , s chuy n hóa l n nhau gi a các s v t hi n ế
t ng là 1 l c l ng siêu nhiên (nh tr i) hay ý th c, c m giác c a con ng i.ượ ượ ư ườ
+ Quan đi m c a các nhà tri t h c duy v t bi n ch ng kh ng đ nh: tính th ng nh t v t ch t c a th gi i là ế ế
c s c a m i liên h gi a các s v t hi n t ng. các s v t hi n t ng t o thành th gi i, dù có đa d ngơ ượ ượ ế
phong phú, có khác nhau bao nhiêu song chúng đ u ch là nh ng d ng khác nhau c a 1 th gi i th ng nh t ế
đó, chúng ko th t n t i bi t l p tách r i nhau, mà t n t i trong s tác đ ng qua l i chuy n hóa l n nhau
theo nh ng quan h c đ nh.
+ Quan đi m c a tri t hoc Mác-Lenin(tri t h c duy v t biên ch ng v m i liên h ) kh ng đ nh r ng: liên ế ế
h là ph m trù triêts h c dùng đ s quy đ nh, s c đ ng qua l i,s chuy n hóa l n nhau gi a các s v t
hi n t ng hay gi a các m t c a m t s v t, c a hi n t ng trong th gi i. ượ ượ ế
b. Các tính ch t c a m i liên h
- Tính khách quan c a m i liê h bi u hi n:các m i liên h là v n có c a m i s v t hi n t ng, nó ko ượ
ph thu c vào ý th c c a con ng i. ườ
- Tính ph bi n c a m i liên h bi u hi n: b t kỳ 1 s v t hi n t ng nào; b t kỳ ko gian nào và b t ế ượ
kỳ th i gian nào cũng có m i liên h v i nh ng s v t, hi n t ng khác. Ngay trong cùng m t s v t hi n ượ
t ng thì b t kỳ 1 thành ph n nào, 1 y u t o cũng có m i liên h v i nh ng thành ph n, nh ng y u tượ ế ế
khác.
- Tính đa d ng phong phú c a m i liên h bi u hi n: s.v t khác nhau, hi n t ng khác nhau, ko gian khác ượ
nhau, th i gian khác nhau thì các m i liên h bi u hi n khác nhau. Có th chia ra thành nhi u lo i: m i liên
h bên trong, m i liên h n ngoài, ml.h ch y u, ml.h th y u,...các m i lien h này có v trí, vai trò ế ế
kh c nhau đ i v i s t n t i v v n đ ng c a s v t, hi n t ng, nh ng lai rât b i vì m i lo i m i liên h ượ ư
v trí và vai trò xđ nh trong s v n đ ng và pt c a s v t
1
c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ
- Khi xem xét và nh n th c v các s v t hi n t ng chúng ta c n ph i có quan đi m toàn di n.( nhìn t t ượ
c c m i liên h c a v n đ ) -> phân bi t t ng m i quan h có cách gi i quy t cho đúng ế
-Ch ng cái nhìn chi t trung, phi n di n xem v trí m i m i liên h là nh nhau. ế ế ư
- Ch ng quan đi m ng y bi n, ch th i phòng nh ng m i liên h không c b n đ bi n minh cho m t v n ơ
đ nào đó.ế
+ Ph i xem xét toàn di n các m i liên h
+ Trong t ng s các m i liên h ph i rút ra đ c nh ng m i liên h b n ch t, ch y u đ th u hi u b n ượ ế
ch t c a s v t.
+ T b n ch t c a s v t quay l i hi u rõ toàn b s v t trên c s liên k t các m i liên h b n ch t, ch ơ ế
y u v i t t c các m i liên h khác c a s v t đ đ m b o tính đ ng b khi gi i quy t m i v n đ trongế ế
đ i s ng. Quan đi m toàn di n đ i l p v i m i suy nghĩ và hành đ ng phi n di n, chi t trung, siêu hình. ế ế
d : bi n h cho vi c ăn c p là vì nghèo. Theo lu t Hình s thì đây ch tình ti t gi m nh mà ướ ế
thôi-> v n ph i ch u trách nhi m hình s .
b t c s v t hi n t ng nào trong th gi i đ u t n t i trong m i liên h v i các s v t khác và m i ượ ế
liên h r t đa d ng phong phú, do đó khi nh n th c v s v t, hi n t ng chúng ta ph i có quan đi m toàn ượ
di n, tránh quan đi m phi n di n ch xét s v t, hi n t ng m t m i liên h đã v i vàng k t lu n v ế ượ ế
b n ch t hay v tính quy lu t c a chúng.
M i s v t hi n t ng t n t i trong nhi u m i liên h ràng bu c l i v i nhau. M i liên h này ph i là m i ượ
liên h ph bi n khách quan đ s v t và hi n t ng luôn phát tri n, không cô l p. M i liên h ph bi n ế ượ ế
khách quan chi ph i t ng quát m i s v n đ ng c a s v t, h ên t ng. ượ
- Chúng ta ph i chú tr ng t t c các m i liên h , đánh giá đúng vai trò m i liên h đang chi ph i đ i t ng. ượ
Qua ho t đ ng th c ti n, chúng ta s d ng nhi u bi n pháp, ph ng ti n thích h p đ thúc đ y m i quan ươ
h đó phát tri n m t cách tích c c. Ví d : V không gian, tr c đây anh ta là con nhà giàu, nh ng hi n nay ướ ư
anh ta là ng i nghèo. Vì v y tr c đây anh ta là ng i t t nh ng hi n nay anh ta tr thành k tr m c p.ườ ướ ườ ư
Quan đi m toàn di n : Đòi h i chúng ta nh n th c v s v t trong m i liên h qua l i gi a các b ph n,
gi a các y u t , gi a các m t c a chính s v t và trong s tác đ ng qua l i gi a s v t đó v i các s v t ế
khác, k c m i liên h tr c ti p và m i liên h gián ti p. Ch trên c s đó m i có th nh n th c đúng v ế ế ơ
s v t.
VD: Mu n nh n th c đúng và đ y đ tri th c c a khoa h c tri t h c, chúng ta còn ph i tìm ra m i liên h ế
c a tri th c tri t h c v i tri th c khoa h c khác, v i tri th c cu c s ng và ng c l i, vì tri th c tri t h c ế ư ế
đ c khái quát t tri th c c a các khoa h c khác và ho t đ ng c a con ng i, nh t là tri th c chuyênnượ ườ
đ c chúng ta lĩnh h i.ượ
Đ ng th i, quan đi m toàn di n đòi h i chúng ta ph i bi t phân bi t các m i liên h , ph i bi t chú ý đ n ế ế ế
các m i liên h bên trong, m i liên h b n ch t, m i liên h ch y u, m i liên h t t nhiên ... đ hi u rõ ế
b n ch t c a s v t và có ph ng pháp tác đ ng phù h p nh m đem l i hi u qu cao nh t trong s phát ươ
tri n c a b n thân.
Trong ho t đ ng th c t , theo quan đi m toàn di n, khi tác đ ng vào s v t, chúng ta không nh ng ph i ế
chú ý t i nh ng m i liên h n i t i c a nó mà còn ph i chú ý t i nh ng m i liên h c a s v t y v i các
s v t khác. Đ ng th i chúng ta ph i bi t s d ng đ ng b các bi n pháp, các ph ng ti n khác nhau đ ế ươ
c đ ng nh m đem l i hi u qu cao nh t. Đ th c hi n m c tiêu : “dân giàu, n c m nh, xã h i công ướ
b ng, dân ch , văn minh”, m t m t chúng ta ph i phát huy n i l c c a đ t n c ta; m t khác ph i bi t ướ ế
2
tranh th th i c , v t qua th thách do xu h ng qu c t hoá m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i và toàn ơ ượ ướ ế
c u hoá kinh t đ a l i. ế ư
Quan đi m l ch s - c th :đòi h i chúng ta khi nh n th c v s v t và tác đ ng vào s v t ph i chú ý
đi u ki n, hoàn c nh l ch s - c th , môi tr ng c th trong đó s v t sinh ra t n t i và phát tri n. M t ườ
lu n đi m nào đólu n đi m khoa h c trong đi u ki n này nh ng s không ph i là lu n đi m khoa h c ư
trong đi u ki n khác.
VD:th ng th ng trong các đ nh lu t c a hoá h c bao gi cũnghai đi u ki n: nhi t đ áp su t xácườ ườ
đ nh. N u v t kh i nh ng đi u ki n đó đ nh lu t s không còn đúng n a. Trong l ch s tri t h c khi xem ế ượ ế
t các h th ng tri t h c bao gi chúng ta cũng xem xét hoàn c nh ra đ i và phát tri n c a các h th ng đó ế
.
V i t cách là nh ng nguyên t c ph ng pháp lu n, quan đi m toàn di n, quan đi m l ch s - c th , quan ư ươ
đi m phát tri n góp ph n đ nh h ng, ch đ o ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n c i t o hi n ướ
th c, c i t o chính b n thân chúng ta. Song đ th c hi n đ c chúng, m i chúng ta c n n m ch c c s ượ ơ
lu n c a chúng - nguyên lý v m i liên h ph bi n và ngun lý v s phát tri n, bi t v n d ng chúng ế ế
m t cách sáng t o trong ho t đ ng c a mình.
Đ i v i sinh viên, ngay t khi còn ng i trên gh nhà tr ng, v n có th s d ng các nguyên t c ph ng ế ườ ươ
pháp lu n đó vào vi c th c hi n nhi m v chính tr c a mình góp ph n xây d ng đ t n c ngày càng ph n ướ
vinh, xã h i ta ngày càng t i đ p. ươ
Câu 2 : Trình bày n i dung và ý nghĩa c a nguyên lý v s phát tri n
a. nh ng Q/đi m khác nhau v s phát tri n:
-Q/đi m siêu hình xem s pt ch là s tăng lên hay gi m đi đ n thu n v l ng, ko có s thay đ i gì v m t ơ ượ
ch t c a s v t ho c n u có s thay đ i nh t đ nh v ch t thì s thay đ i y cũng ch di n ra theo 1 vòng ế
khép kín, ch kos nh thành ra cái m i v i nh ng ch t m i, h cho r ng s phát tri n nh là 1 quá ư
trình đi lên liên t c konh ng b c quanh co, thăng tr m, ph c t p. ướ
+ Quan đi m c a ch nghĩa duy tâm v tôn giáo đ i l p v i quan đi m duy v t bi n ch ng v ngu n g c
c a s pt
+ Quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng v ngu n g c s phát tri n: kh ng đ nh ngu n g c c a s
pt n m trong b n thân s v t quy đ nh. Quá trình gi i quy t liên t c mâu thu n trong b n thân s v t, do đó ế
cũng là quá trình t thân pt c a m i s v t.
+ Quan đi m c a tri t hoc Mác-Lenin(ch nghĩa duy v t bi n ch ng ): pt là 1 ph m trù tri t h c chúng ế ế
ng đ ch quá trình v n đ ng ti n lên t th p đ n cao, t đ n gi n đ n ph c t p, t kém hoàn thi n đ n ế ế ơ ế ế
hoàn thi n h n c a s.v t ơ
Theo quan đi m này, pt ko bao quát toàn b s v n đ ng nói chung , nó ch khái quát xu h ng chung c a ướ
s v n đ ng- xu h ng v n đ ng đi lên c a s v t, s v t m i ra đ i thay th cho s.v t cũ. S pt ch 1 ướ ế
tr ng h p đ c bi t c a s v n đ ng.ườ
b. T/c c a s phát tri n :
Phát tri n có 3 t/c c b n ơ : tính khách quan, tính ph bi n và tính đa d ng , phong phú nhi u v . ế
- s pt mang tính ch t khách quan:Đo la qt gi i quy t liên t c nh ng mâu thu n n y sinh trong s n tai ế
v n đ ng cua sv.nh đó s v t luon pt. th s pt là ti n trình khách quan, ko ph thu c vào ý th c c a ế ế
con ng i.ườ
3
- s pt mang tính ch t ph bi n:là nó di n ra m i lĩnh v c:XH,t nhiên,t duy ế ư ; b t c s.v t hi n
t ng nào c a t.gi i khách quan.ch trên c s c a s pt, m i hình th c c a t duy, nh t là nh ng k.ni mượ ơ ư
các ph m trù m i có th p/ánh đúng đ n hi n th c luôn v n đ ng và pt.
-s pt mang tính đa d ng,phong phú, nhi u v :là các s v t hi n t ng khác nhau thì có s phát tri n khác ượ
nhau. Trong q.trình pt c a mình s.v t còn ch u t ng c a các s.v t hi n t ng khác, c a r t nhi u y u t , ượ ế
đ/ki n, s t/đ ng đó có th thúc đ y ho c kìm hãm s pt c a s.v t.
c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ
- T nd nguyên lý phát tri n trong h/đ nh n th c và th c ti n khi xem xét s v t hi n t ng ta f i có quan ượ
đi m phát tri n.Khi xem xét đánh giá s v t, hi n t ng theo q/đi m phát tri n là f i tìm ra đc khuynh ượ
h ng phát tri n trong t ng lai qu n chúng ph i bi t phân chia qtrình phát tri n các giai đo n c a sư ươ ế
v t đ tác đ ng vào nó nh m đ t m c đích.
Yêu c u c a nguyên t c này đòi h i ph i xem xét s v t trong s v n đ ng, bi n đ i và phát tri n c a nó, ế
ph i t duy năng đ ng, linh ho t, m m d o, ph i nh n th c đ c cái m i và ng h cái m i. Phát tri n ư ượ
không lo i tr s th t lùi, t c s thoái hóa, s di t vong c a cái cũ, cái l c h u, cái l i th i. Th m chí cái
m i cũng ph i tr i qua nh ng th t b i t m th i. Tuy nhiên, th t lùi là khuynh h ng không ch đ o, ch ng ướ
nh ng không ngăn c n s phát tri n, mà trái l i là ti n đ , là đi u ki n cho s phát tri n
- Chúng ta c n chú tr ng đ n đi u ki n kh năng, tình hình th c t c a đ i t ng đ nh n ra m i xu ế ế ượ
h ng thay đ i có th x y ra đ i v i đ i t ng.ướ ượ
Thông qua các ho t đ ng th c ti n, chúng ta c n xây d ng nhi u bi n pháp thích h p đ bi n đ i đ i ế
t ng; phát huy nh ng m t t t, h n ch nh ng m t x u c a đ i t ng, h ng đ i t ng v n đ ng theoượ ế ượ ướ ượ
quy lu t phù h p v i l i ích (phát tri n).
Câu 3: Trình bày n i dung quy lu t chuy n hóa t nh ng s thay đ i v l ng thành nh ng s thay đ i v ượ
ch t và ng c l i.T đó rút ra ph ng pháp lu n ượ ươ
a. khái ni m vê chât và l ng ượ
M i s v t, hi n t ng đ u là m t th th ng nh t c a 2 m t ch t và l ng và chúng có quan h h u c ượ ượ ơ
v i nhau.
+ khái ni m v ch t
-Ch t là ph m trù tri t h c dùng đ ch v tính qui đ nh v n có c a các s v t hi n t ng, là s th ng nh t ế ượ
h u c c thu c tính nh m nói lên s v t đó là cái gì và phân bi t nó v i các s v t hi n t ng khác. ơ ượ
- Thuôc tinh c a s vât la nh ng tinh chât, nh ng trang thai nh ng yêu tô câu thanh s t...đo la cai vôn co
cua sv t khi sv dc sinh ra hoăc đ c ht trong s vân đông va pt cua no. ượ
- Môi sv co nhiêu thuôc tinh, môi thuôc tinh lai bhien cua 1 chât cua sv.Do vây môi s vât co rât nhiêu. . .
chât.Chât va sv co môi quan hê chat che ko tach r i nhau.Trong ht khach quan k the tôn tai sv k co chât va k .
co chât nao năm ngoai sv.
- Môi sv co nhiêu thuôc tinh nh ng trong đo co 1 thuôc tinh c ban đê kd la no ch k phai cai khac măc du s. ư ơ
pbiet chi la t ng đôi. ươ
+ khái ni m vê L ng ượ
-L ng là ph m trù tri t h c ch v ượ ế tính qui đ nh v n có c a s v t v m t s l ng, qui, trình đ , nh p ượ
đi u c a s v n đ ng và pt cũng nh các thu c tính c a s.v t. ư
- L ng la cai vượ ôn co cua sv, song l ng ch a lam cho s vât la no, ch a làm nó khác v i cái khác. L ng ượ ư ư ươ
t n t i cùng v i ch t c a s v t và cũng có tính khách quan nh ch t c a s.v t ư
+ S phân bi t ch t và l ng cũng ch mang tính chât t ng đôi ượ ươ .
4
Nghĩa là xem xét ch t và l ng c a các s v t hi n t ng trong hi n th c ta ph i đ t nó trong 1 qh xem ượ ượ
t nh t đ nh và d a trên c s th c ti n c a con ng i xđ. nh ng quy đ nh trong m i q.h y là ch t ơ ườ
c a s v t, trong m i quan h khác l i bi u th l ng c a s.v t và ng c l i. ch ng h n, s l ng s.viên ượ ượ ượ
h c gi i nh t đ nh c a 1 l p s nói lên ch t l ng h c t p c a l p đó. đi u này cũng có ý nghĩa là dù s ượ
l ng th quy đ nh thu n túy s l ng, song s l ng y cũng có tính quy đ nh v ch t c a s.v t.ượ ượ ượ
=>K t lu n:ch t và l ng c a các s v t hi n t ng luôn th ng nh t v i nhau,ch t nào thìl ng y vàế ượ ượ ượ
l ng nào cũng p/ánh v ch t xác đ nh.ượ
b. T nh ng thay đ i v l ng d n đ n nh ng thay đ i v ch t. ượ ế
- S th ng nh t gi a ch t và l ng t n t i trong m t đ nh t đ nh khi s v t cònnó ch a tr thành cái ượ ư
khác. Trong m i quan h gi a ch t và l ng thì ch t là m t t ng đ i n đinh, còn l ng là m t bi n đ i ượ ươ ượ ế
h n. S v n đ ng và phát tri n c a s v t bao gi cũng b t đ u t s thay đ i v l ng. Song không ph iơ ượ
b t kỳ s thay đ i nào v l ng cũng d n đ n s thay đ i v ch t ngay t c kh c, m c dù b t kỳ s thay ượ ế
đ i nào v l ng cũng nh h ng đ n tr ng thái t n t i c a s v t. Ch khi nào l ng bi n đ i đ n m t ượ ưở ế ượ ế ế
gi i h n nh t đ nh (đi m nút) thì m i d n đ n s thay đ i v ch t. S thay đ i căn b n v ch t đ c g i ế ượ
là b c nh y. Nh v y, khi l ng bi n đ i đ n đi m nút thì di n ra b c nh y, ch t m i ra đ i thay thướ ư ựợ ế ế ướ ế
cho ch t cũ, s v t m i ra đ i thay th cho s v t cũ, nh ng r i nh ng l ng m i này l i ti p t c bi n đ i ế ư ượ ế ế
đ n đi m nút m i l i x y ra b c nh y m i. C nh v y, quá trình v n đ ng, phát tri n c a s v t di nế ướ ư
ra theo cách th c t nh ng thay đ i v l ng d n đ n nh ng thay đ i v ch t m t cách vô t n. Đó là q ựợ ế
trình th ng nh t gi a tính tu n t , ti m ti n, liên t c v i tính gián đo n, nh y v t trong s v n đ ng, phát ế
tri n.
-Đ:là ph m trù tri t h c dùng đ ch kho ng gi i h n trong đó s thay đ i v l ng c a s.v t ch a làm ế ượ ư
thay đ i căn b n ch t c a s v t y.
-Đi m nútph m trù tri t h c dùng đ ch đi m gi i h n mà t i đó s thay đ i v l ng đã đ đ làm ế
thay đ i v ch t c a s.v t.
-B c nh yướ là ph m trù tri t h c dùng đ ch s chuy n hóa v ch t c a s.v t do s thay đ i v l ng ế ượ
c a s.v t tr c đó gây nên. ướ
B c nh y là s k t thúc 1 giai đo n pt c a s,v t, là đi m kh i đ u c a 1 g.đo n pt m i.ướ ế
c. Nh ng thay đ i v ch t d n đ n nh ng thay đ i v l ng ế ượ
- Khi ch t m i ra đ i, nó không t n t i m t cách th đ ng, mà có s tác đ ng tr l i đ i v i l ng, đ c ượ ượ
bi u hi n ch , ch t m i c ó th làm thay đ i k t c u, quy mô, nh p đi u ,trình đ phát tri n c a s v t s ế
t o ra m t l ng m i cho phù h p v i nó đ có s th ng nh t m i gi a ch t là l ng. ượ ượ
VD : khi s.viên v t qua đi m nút là kỳ thi t t nghi p, t c cũng là th c hi n b c nh y, s.viên s đc nh nượ ướ
b ng c nhân. Trình đ văn hóa c a s.viên cao h n tr c và s t o đk cho h thay đ i k t c u, quy mô và ơ ướ ế
trình đ tri th c, giúp h ti n lên trình đ cao h n. ế ơ
d. Các hình th c c b n c a b c nh y ơ ướ
- N u xét theo nh p đ c a b c nh y ta ế ướ :
+ b c nh y đ t bi nướ ế : lòa b c nh y đc th c hi n trong 1th i gian r t ng n làm thay đ i toàn b ch t c aướ
toàn b k t c u c b n c a s .v t ế ơ
+ b c nh y d n d nướ : là b c nh y đc th c hi n t t , t ng b c b ng cách tích lũy d n d n nh ng y uướ ướ ế
t c a ch t m i và nh ng nhân t c a ch t cũ d n d n m t đi,
- Xét theo quy mô th c hi n b c nh y: ướ
+ b c nh y ướ toàn b : là b c nh y làm thay đ i ch t c a toàn b c m t các y u t c u thành s.v t.ướ ế
+ b c nh y ướ c c b : là b c nh y làm thay đ i ch t c a nh ng m t, nh ng y u t riêng l c a s.v t ướ ế
5