TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y NỘI NĂM 2013
CÂU HỎI THI TUYỂN CAO HỌC, BSNT
MÔN SỞ: SINH HỌC
1. K tên các hình thc khuếch tán vt cht, đặc đim ca hình thc
khuếch tán, các yếu t nh hưởng đến tc độ khuyếch tán.
2. Trình bày v khuếch tán đơn thun qua kênh protein và khuếch tán
có gia tc.
3. Trình bày v khuếch tán đơn thun qua lp lipid kép.
4. Trình bày các yếu t nh hưởng ti tc độ thc ca khuếch tán
5. Trình bày v vn chuyn tích cc nguyên phát (bơm Na+ - K+).
6. Hãy nêu s khác nhau gia vn chuyn tích cc nguyên phát và th
phát. Trình bày vn chuyn tích cc th phát
7. Trình bày hai hin tượng xy ra song song trong quá trình sn sinh
hng cu và vai trò ca vitamin B12 và acid folic.
8. Trình bày hai hin tượng xy ra trong quá trình sn sinh hng cu,
vai trò ca st và B6.
9. Trình bày vai trò ca hormon trong điu hoà sn sinh hng cu.
10. Trình bày các kháng nguyên và kháng th ca h nhóm máu ABO
và nêu nguyên tc truyn máu
11. Trình bày hu qu do truyn nhm nhóm máu ABO
12. Trình bày v kháng nguyên, kháng th ca h thng nhóm máu Rh
và các tai biến do không phù hp nhóm máu Rh
13. Trình bày các cách xác định nhóm máu
14. Trình bày các đặc tính ca tiu cu.
15. K tên các giai đon ca quá trình cm máu và trình bày v giai đon
thành mch.
16. K tên các giai đon cm máu , trình bày v giai đon tan cc máu
đông.
17. K tên các giai đon cm máu và nêu ý nghĩa ca tng giai đon.
18. K tên các giai đon cm máu , trình bày v giai đon to nút tiu
cu.
19. Trình bày các giai đon quá trình đông máu.
20. Trình bày các cht chng đông thường s dng trong lâm sàng.
21. Trình bày h thng nút t động ca tim và nêu ý nghĩa
22. Trình bày các đặc tính ca si cơ tim và ý nghĩa.
23. K tên ba giai đon ca chu k tim và nêu cơ chế ca chu k tim.
24. Trình bày v giai đon nhĩ thu và cơ chế ca chu k tim.
25. Trình bày v giai đon tâm tht thu.
26. Trình bày giai đon tâm trương toàn b.
27. Trình bày các nguyên nhân ca tiếng tim
28. Trình bày nguyên lý, các sóng ca đin tâm đồ bình thường đạo trình
DII và ý nghĩa.
29. Trình bày cơ chế th dch và cơ chế t điu hoà tim
30. Trình bày các phn x bình thường và bt thường điu hoà tim.
31. Trình bày cơ chế t điu hòa và vai trò ca h thn kinh t ch trong
điu hòa hot động tim.
32. Trình bày các đặc tính sinh lý ca động mch và nêu ý nghĩa ca
tng đặc tính
33. Trình bày các loi huyết áp động mch.
34. Trình bày các phn x điu hòa huyết áp, vai trò ca các ion và cht
khí trong điu hòa huyết áp động mch.
35. Trình bày h thng Renin angiotensin trong điu hòa huyết áp
động mch
36. Trình bày các yếu t nh hưởng đến huyết áp động mch.
37. Trình bày ngun gc, vai trò điu hoà huyết áp động mch ca h
thng adrenalin - noradrenalin và vasopressin
38. Trình bày vai trò ca các cht giãn mch, ion, cht khí trong điu
hoà huyết áp động mch.
39. Trình bày vai trò ca h thn kinh giao cm và phó giao cm điu
hoà huyết áp động mch.
40. Trình bày các phn x điu hòa huyết áp, vai trò ca các cht giãn
mch trong điu hòa huyết áp động mch
41. Hãy trình bày v động tác hít vào và th ra.
42. Trình bày cơ chế to thành và ý nghĩa ca áp sut âm trong khoang
màng phi.
43. Trình bày v dung tích sng: Định nghĩa, giá tr bình thường, yếu t
nh hưởng và ý nghĩa.
44. Trình bày các yếu t nh hưởng đến tc độ khuếch tán qua màng hô
hp.
45. Trình bày các dng oxy máu, các yếu t nh hưởng đến s phân ly
oxyhemoglobin.
46. Trình bày các dng CO2 trong máu, các yếu t nh hưởng đến vn
chuyn CO2 trong máu
47. Trình bày cu to ca trung tâm hô hp và hot động ca trung tâm
hít vào.
48. Trình bày cu to ca trung tâm hô hp và hot động ca trung tâm
điu chnh.
49. Trình bày vai trò ca ni th cm v áp sut và hóa hc và vai trò
ca dây X trong điu hòa hô hp.
50.
Trình bày vai trò ca CO2 trong điu hoà hô hp.
51. K tên và nêu tác dng ca các men tiêu hoá có trong dch v.
52. Trình bày v các giai đon ca quá trình bài tiết dch v.
53. K tên và nêu tác dng các enzym tiêu hóa ca rut non.
54. Trình bày dng hp thu và cơ chế hp thu glucid và protid rut non.
55. Trình bày dng hp thu và cơ chế hp thu lipid rut non.
56. Trình bày điu hoà bài tiết dch ty.
57. Trình bày đặc đim cu to - chc năng ca màng lc cu thn.
58. Trình bày cơ chế lc qua màng cu thn.
59. Trình bày các yếu t nh hưởng đến lưu lượng lc cu thn.
60. Trình bày hp thu glucose, protein và axit amin ng lượn gn
61. Trình bày hp thu ion natri các đon ca ng thn, vai trò ca
aldosteron
62. Trình bày hp thu nước các đon ca ng thn, vai trò ca ADH
63. Trình bày hp thu ion natri và nước quai Henle
64. Trình bày hp thu ion natri, bicarbonat và nước ng lượn xa
65. Trình bày cơ chế tác dng ca hormon thông qua AMP vòng. Nêu
tên hai hormon tác dng theo cơ chế này.
66. Trình bày cơ chế tác dng ca hormon tế bào đích thông qua cht
truyn tin th hai là ion Ca++. Nêu tên mt hormon thông qua cơ chế
này
67. Trình bày cơ chế tác dng thông qua hot hoá h gen. Nêu tên hai
hormon tác dng theo cơ chế này.
68. Trình bày bn cht, tác dng và điu hòa bài tiết các hormon gii
phóng và c chế ca vùng dưới đồi
69. Trình bày tác dng ca GH lên chuyn hoá protid, glucid và lipid.
70. Trình bày ngun gc, bn cht, tác dng ca GH lên s phát trin cơ
th.
71. Trình bày ngun gc, bn cht, tác dng và điu hòa bài tiết ACTH
72. Trình bày ngun gc, bn cht hoá hc, tác dng và điu hoà bài tiết
TSH.
73. Trình bày ngun gc, bn cht hoá hc, tác dng và điu hoà bài tiết
FSH - LH.
74. Trình bày ngun gc, bn cht, tác dng và diu hòa bài tiết ADH
và oxytocin.
75. Trình bày ngun gc, bn cht, tác dng lên s phát trin cơ th,
điu hoà bài tiết T3 - T4 .
76. Trình bày ngun gc, bn cht, tác dng lên chuyn hoá tế bào và
điu hoà bài tiết T3- T4
77. Trình bày ngun gc, bn cht hoá hc, tác dng ca T3- T4 lên
chuyn hoá glucid, lipid.
78. Trình bày ngun gc, bn cht hoá hc, tác dng ca T3 - T4 lên h
thng tim mch.
79. Trình bày ngun gc, bn cht, tác dng ca T3 - T4 lên h thng
thn kinh cơ.
80. Trình bày ngun gc, bn cht, tác dng lên h thng sinh dc và
điu hoà bài tiết T3 - T4 .
81. Trình bày tác dng ca cortisol lên chuyn hoá glucid, lipid, protid.
82. Trình bày ngun gc, tác dng chng stress và chng viêm ca
cortisol.
83. Trình bày ngun gc, tác dng và điu hoà bài tiết adrenalin,
noradrenalin.