I. Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. T viện trưng học thuộc loại hình t viện o:
a. Tổng hp; b. Đa ngành
c. Chun ngành; d. Đại cng
2. Đăng ký bit trong thư viện là đăng theo:
a. Tác giả n sách ;
b. Từng lô ch
c. Từng bản sách ;
d. Nội dung sách
3. Theo tng tư 30/TT-LB, kinh pnh cho mua sắm trang thiết bị, đồ ng dạy học, SGK c thiết
bị cho t viện trưng học chiếm:
a. 6-10% tổng nn ch nhà c
b. 6-10% ngân sách go dục địa phương
c. 3-6% tổng ngân sách cho sự nghip giáo dục
d. 6-10% tổng ngân sách chi cho sự nghiệp giáo dục phổ tng.
4. Ký hiu phân loại cnh của ch dựa o:
a. Nội dung ch ; b. Công dụng của sách
c. Tên sách ; d. C ba điều trên.
5. sở vật chất ca thư viện gồm:
a. Png đọc và sách báo, tạp chí
b. Nơi để ch cách sắp xếp.
c. Kho ch, Phòng đọc trang thiết bị.
d. Trang thiết bthư viện sách, o, tạp c.
6.ch được đóng dấu thư vin ở vtrí nào:
a. Trang n sách ;
b. Trang 17
c. Bìa ch;
d. Trang tên sách trang 17.
7. Đơn vị đăng tổng quát kho thư viện là:
a. Tổng sch o theo mỗi chứng từ nhập xuất.
b. Từng n ch o mi nhập
c. Tổng sch xuất kho.
d.Tổng sch o nhập, xut từng học kỳ.
8. Tiêu chuẩn đánh g thư viện trưng học hiện nay:
a. 3 tu chuẩn;
b. 4 tiêu chuẩn.
c. 5 tiêu chuẩn;
d. 6 tu chun.
9.c nh thức bổ sung sách:
a. Bsung khởi đầu, bổ sung hoàn bị.
b. B sung hn bị, bsung hiện ti.
c. Bsung hiện tại, bổ sung khởi đầu.
d. Bổ sung khởi đầu, bổ sung hiện tại bổ sung hoàn bị.
10. Tiêu chuẩn công nhận TVTH hin nay đưc áp dng theo c n bản nào sau:
a. QĐ 61/QĐ-BGD&ĐT ngày 6-11-1998
b. QĐ 659/QĐ-BGD&ĐT ngày 9-7-1990
c. QĐ 01/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/1/2003
d. Tng tư 30/ LBGD-TC
11. Trong cu trúc một i gii thiệu sách, phn quan trọng nhất :
a. M đu ; b. Gii thiêu ngh thuật của tác phm.
c. Giới thiệu tác giả ; d. Gii thiu nội dung c phẩm.
12. u cầu để đạt tiêu chuẩn IV- Tổ chức hoạt động t vin theo quyết định 01/ QĐ-BGD&ĐT ngày
2/1/2003 phải thu hút phục vụ:
a. 100% go viên và 70% học sịnh.
b. 70 % giáo viên và 50 % học sinh
c. 100 % giáo viên và 50 % học sinh
d. 80% go viên 50 % học sinh.
13. Cuốn ch “Tđiển tiếng Việt có hiệu phân loại là:
a. 4(V) (03); b. 4(V) -04
c. 4(V) (083); d. 4(V) (07)
14. Đối ng phục vụ của TVTH là:
a. Go viên và học sinh.
b. Go vn, HS và cán bộ công nhân vn nhà trường.
c. Go viên, học sinh, cán bộ công nhân viên ntrưng. Ngi ra thphục vụ nn dân trên địa
n.
d. Mi đối tượng bạn đọc.
15. Yếu to nh ng nhiều nhất đến nhu cu đọc:
a. Giới nh; b. Lứa tuổi
c. Tôn giáo, cnh trị.; d. Tnh đn hoá.
16. Những loại sách có trong TVTH:
a. ch go khoa;
b. ch tham khảo.
c. ch nghip vụ;
d. Cả ba loại sách trên.
17. Đối với sách có 4 tác gi trở lên thì tiêu đmô tả :
a. Tên tác giả đu ;
b. Tên ch.
c. Tên tác giả thứ hai ;
d. Tên c giả tập th.
18. đmô tả sách theo tu chun ISBD có:
a. 4 khu vực mô tả ;
b. 5 khu vực mô tả.
c. 6 khu vực mô tả ;
d. 7 khu vực tả.
19. Các loại sổ đăng sách báo trong TVTH là:
a. Sđăng tổng qt ;
b. Sổ đăng ký biệt.
c. S đăng ký tổng quát, sổ đăng ký bit. Ngoài ra phiếu đăng ký báo, tạp chí.
d. Sổ đăng ký tổng quát và đăng cá biệt.
20. Trong thư viện trường học có:
a. Mục lục chủ đ.
b. Mc chi và mc lục chđề.
c. Mục lục chữ cái và mục lục phân loại.
d. Mc lục phân loại mục lục chđề.
21. u cu cơ bản của việc thanh sách t viện :
a. Được gm hiệu đồng ý.
b. Có bn bản và hội đồng thanh .
c. Có hội đồng thanh , biên bn xuất sách khỏi kho, bảng kèm theo, hiệu trưng duyệt.
d. Có bn bản xuất ch khỏi kho, bảng kê m theo, hiệu trưởng duyệt.
22. Có mấy danh hiu ng nhận thư viện đt chuẩn:
a. 2 danh hiệu; b. 3 danh hiệu.
c. 4 danh hiệu; d. 5 danh hiệu.
23. Các phương pháp tuyên truyền sách là:
a. Tuyên truyền trc quan;
b. Tuyên truyền miệng.
c. Tuyên truyền, giới thiu ch.
d. Tuyên truyền trực quan và tuyên truyền miệng.
24. Các hình thức tổ chức hoạt động nghiệp vụ thư viện:
a. Cho mưn, cho thuê sách.
b. Tchức đọc ti chỗ và cho mượn v n.
c. Tchức đọc, mưn, cho th sách, phục vụ hoạt động ngoại kh giới thiệu sách
d. Tchức đọc, mượn, gii thiệu ch.
25. Phích mô tả tvin kích thước:
a. 7x10cm; b. 7,5x12cm; c.7x12,5cm; d. 7,5x12,5cm.
26. Cuốn “Phân tích , bình giảng n học 8” có hiu phân loại cnh:
a. 8; b. V; c. N; d. 4.
27. Trong mô tả, trợ ký hiệu ca sách được trình y:
a.Trong c vuông [ ];
b. Sau dấu hai chm :
c. Trong ngoặc đơn ( );
d. Trong ngoc p
28. Tr hiệu ch ng cho go viên :
a. ( 07); b. (071); c. ( 075); d. (073)
29. Các loại tr hiệu trong bảng phân loại:
a. Trợ ký hiệu hình thức
b. Trợ ký hiu hình thức, địa
c. Trợ ký hiệu hình thức, địa . liên quan, phân tích
d. Trợ ký hiu hình thức, địa lý, ln quan, pn ch, ngôn ngữ.
30. Cuốn ch “ Bác Hvới thiếu nhi” ký hiệu pn loi là:
a. V21;
b. V11;
c. V29;
d. 3K5H
31. Trong các hình thức sau, nh thức o không phải nh thức tun truyền miệng:
a. Câu lạc bộ bạn đọc;
b. Pa , biểu ngữ t viện
c. Kchuyện theo sách;
d. Giới thiệu sách
32. Thư viện trường học đạt chun theo QĐ 01 những t viện:
a. Đạt đy đủ cả 5 tu chun trong QĐ trên
b . Hoạt động đều đặn và trung tâm sinh hot n hoá trong n trường
c. Đạt 5 tiêu chun với những hoạt đng nnếp.
d. Có 3 tiêu chun vựot trội.
33. Mô tải liệu trong thư viện nhằm mục đích:
a. Nhận dạng v tài liệu
b. Nhận dạng, tng tin tra tìm tài liu
c. Nhận dạng, thông tin vtàI liu
d. C3 đáp án tn đều sai.
34. Đánh giá công tác bạn đọc trong thư viện cần căn cứ vào:
a. Sng sách ln nhiu sách quí , hiếm ;
b. Phòng thư viện rộng, khang trang đủtiện nghi ;
c. Tchức hoạt động phong phú, lượng ch luân chuyển nhiều ;
d. Go vn thư viện nhiệt tình, có trình độ.
II. MỘT SỐ NỘI DUNG THỂ SỬ DỤNG LÀM CÂU HỎI SAU KHI THI THỰC HÀNH
TUYÊN TRUYỀN GIỚI THIỆU SÁCH.
2. Các câu hỏi liên quan đến cuốn sách vừa giới thiệu :
- Điều tâm đắc nhất khi gii thiu cuốn ch đó.
- Tasao chọn cuốn sách đó/ tu cchọn ch để giới thiệu..
- y kể n một số sách cùng chủ đvới cuốn sách vừa giới thiu
- c giả cuốn sách bạn vừa giới thiu n có những tác phẩm nào khác ?
- Cuốn sách này có ký hiệu pn loại gì ? Xếp nn sách nào ?
- trường, bạn sẽ giới thiệu cuốn ch y vào thời đim nào ?ở đâu ? Đối ợng? Tại sao?....
2. Các câu hỏi liên quan đến việc tchức giới thiệu sách
- Để tchức thành công mt buổi gii thiu sách cần cý tới những vấn đ gì?
- Ai sẽ ngườitchức tham gia giới thiệu sách trong tng học ?
- Cần phi phối hợp vi các cá nhân và tổ chức, đn th nào trong trường khi giới thiệuch?
- Một i gii thiệu ch hoặc điểm sách thông thường my phần? Theo bạn phần o quan trọng nht?
- my nh thức tun truyn giới thiệuch? K tên mt số nh thức tun truyền giơí thiệu ch?
- Hình thc tuyên truyền gii thiệu ch nào được sử dụng nhiều nhất đối với học sinh trường bạn, tại sao?
3. Các câu hỏi tình huống
- Sau khi gii thiệu ch nhiều bạn đọc đến n nhưng sách đã hết.
- Bạn đọc chưa thích cuốn sách vừa được giới thiệu.
- Bạn đọc muốn m tm một sch có cùng chđề.
- Bạn đọc hỏi một vn đề trong nội dung sách mà bạn không thông thạo.
- Bạn đọc mưn sách quá hạn vẫn chưa trả.
- Học sinh tự đng vào lấy sách của thư viện ra xem.
- Học sinh mượn và viết, vẽ vào sách.
- Hai người cùng mun mựơn một cuốn ch duy nht ca t viện.
- Bạn đọc nhu cu mượn một cuốn ch mà thư vin trường không có…
4. Các câu hỏi nhận thức
- Quan điểm của bạn khi có ngưi i học sinh hin nay không thích đọc ch?
- Quan điểm của bạn khi có ngưi i học sinh hin nay không thời gian đọc sách?
- Quan điểm của bạn khi có ngưi i giáo vn hiện nay không tch mưn ch của t viện?
- Những yếu tố o hình tnh nên một thư viện?
- Đ thut bạn đc (Giáo viên hoặc hc sinh) đến t viện cần chú ý những vấn đ gì?
- Hệ thống tra cứu chủ yếu trong thư viện truyền thống?
- Tại sao thư viện phải nghiên cu nhu cầu, hứng tđc sách?
- Nội dung ca công tác bn đọc trong tvin trường học?
- ch tra m sách nhanh nhất trong t viện khi bạn đc biết tên sách hoặc tên tác giả?
- Hình thc Tchức hoạt động thư viện hiệu qunhâts trong thư viện ca đ/c
- Cách tra tìmch nhanh nhất trong thư viện khi bạn đọc chỉ biết chủ đề của tài liệu...