Câu h i tr c nghi m đúng sai môn Kinh t phát tri ế n (4)
1. hình c đi n cho r ng đ t đai y u t quan tr ng c a tăng tr ng đ ng th i y u t gi i ế ưở ế
h n c a tăng tr ng (D) ưở
2. Theo Mác: đ t đai, lao đ ng, v n ti n b thu t nh ng nhân t tác đ ng t i tăng tr ng ế ưở
kinh t , trong đó vai trò c a các y u t ti n b kĩ thu t là quan tr ng nh t (S) ế ế ế
3. hình J.Keynes cho r ng n n kinh t th t đi u ch nh đi đ n đi m cân b ng m c s n ế ế
l ng ti m năng (S) ượ
4. thuy t tăng tr ng kinh t hi n đ i th ng nh t v i mô hình kinh t tân c đi n v cách th cế ưở ế ế
ph i h p các y u t đ u vào (S) ế
5. Lý thuy t tăng tr ng kinh t hi n đ i th ng nh t v i mô hình tân c đi n v vi c xác đ nh y uế ưở ế ế
t quan tr ng tác đ ng đ n tăng tr ng kinh t .(D) ế ưở ế
6. N i dung chính c a q y lu t tiêu dùng s n ph m c a Engels đ c p t i m i quan h gi a thu
nh p và s bi n đ i c c u kinh t (S) ế ơ ế
7. M t trong nh ng ti n b do công nghi p hoá đ a l i s thay đ i trong c c u dân c thu ế ư ơ ư
nh p (D)
8. Trong thuy t v các giai đo n phát tri n c u Rostow, m t trong nh ng y u t c b n đ mế ế ơ
b o cho giai đo n c t cánh là t l đ u t cao trong s n xu t nông nghi p đ b sung cho s tăng ư
tr ng trong s n xu t công nghi p (S) ưở
9. hình 2 khu v c c a Lewis cho r ng m c ti n công t i thi u trong nông nghi p b ng s n
ph m c n biên c a lao đ ng trong nông nghi p (S)
10. hình 2 khu v c c a Lewis cho r ng khi đ ng c u lao đ ng trong khu v c công nghi p ườ
chuy n d n sang ph i thì ti n l ng lao đ ng s tăng (S) ươ
11. hình 2 khu v c c a tân c đi n cho r ng tiê công trong nông nghi p luôn b ng s n ph m
c n biên c a lao đ ng trong nông nghi p (S)
12. hình 2 khu v c c a tr ng phái tân c đi n cho r ng: khi lao đ ng trong khu v c nông ườ
nghi p chuy n sang khu v c coôg nghi p, h s nh n m c ti n công cao h n s n ph m c n ơ
biên c a lao đ ng (S)
13. Trong hình c a Lewis, khi lao đ ng d th a trong khu v c nông nghi p đ c t n d ng h t, ư ượ ế
đ ng cung lao đ ng trong khu v c công nghi p s d ch chuy n sang ph i (S) ườ
14. hình hai khu v c c a tân c đi n Lewis đ u d a vào lu n đi m cho r ng lao đ ng d ư
th a trong nông nghi p và gi a hai khu v c công nghi p và nông nghi p ph i có s tác đ ng v i
nhau ngay t đ u (S)
15. Theo quan đi m c a Oshima, s b t bình đ ng trong h i th đ c h n ch ngay t đ u ượ ế
(D)
16. Mô hình ch U ng c c a Kuznets đã kh ng đ nh r ng s tăng tr ng kinh t và m c công b ng ượ ưở ế
xã h i luôn là hai đ i l ng đ ng bi n v i nhau (S) ượ ế
17. Theo s li u th ng kê c a WB thì các n c đang phát tri n thu nh p th p có h s Gini cao h n ướ ơ
các n c công nghi p phát tri n thu nh p cao (D) ướ
18. Quan đi m c a Lewis Oshima đ u cho r ng: m i quan h gi a tăng tr ng kinh t bình ưở ế
đ ng xã h i đ c v n đ ng theo d ng ch U ng c (S) ượ ượ
1
1. Th t nghi p hình bao g m nh ng công nhân không vi c làm vi c làm nh ng v i m c ư
l ng r t th p. (S) T t nghi p hình bao g m nh ng ng i vi c làm nh ng vi c làm thu nh pươ ư ư
th p, th i gian làm vi c ít.
2. Ricardo cho r ng đ t đai và v n là nh ng nhân t làm h n ch s tăng tr ng c a n n kinh t (S) Ch ế ưở ế
đ t đai h n ch s tăng tr ng khi s n xu t nông nghi p trên nh ng đ t đai kém màu m -chi phí ế ưở
s n xu t-l i nhu n làm h n ch tăng tr ng kinh t ế ưở ế
3. S khác nhau gi a hình tân c đi n hình hi n đ i thuy t v vi c k t h p các y u t ế ế ế
đ u vào c a s n xu t (v n lao đ ng) (S) ngoài s khác nhau v s k t h p các y u t đ u vào c a ế ế
s n xu t nó còn khác nhau v vai trò c a chính ph trong t ng mô hình
4. T các h s Gini đã v i Đài Loan (0.331) Phillipinnes (0,459) ng i ta th th y r ng thu ơ ườ
nh p đ c phân ph i công b ng h n Đài Loan (D) Đài Loan h s Gini nh h n c a Phillippines, ượ ơ ơ
do v y thu nh p phân ph i công b ng h n Đài Loan ơ
5. Ti t ki m trong n c c a t nhân hai ngu n ti t ki m c a các công ty ti t ki m c a h giaế ướ ư ế ế
đình (S) Ngoài ngu n trên còn có ngu n t n c ngoài v ướ
6. Khi n n kinh t trong hai năm li n s n xu t kh i l ng hàng hoá nh ng giá năm sau l n h n giá năm ế ượ ư ơ
tr c 10%. V y GDP năm sau l n h n GDP năm tr c 10%, v y n n kinh t s tăng tr ng (S)ướ ơ ướ ế ưở
Tăng tr ng s gia tăng v quy s n l ng, đây s n l ng s n xu t b ng nhau, ch giá ưở ượ ượ
khác.
7. Phát tri n kinh t x y ra khi t l ti t ki m GDP tăng (S) Phát tri n kinh t quá trình l n lên v ế ế ế
nhi u m t c a n n kinh t trong m i th i nh t đ nh. Trong đó bao g m s tăng thêm v quy s n ế
l ng và s ti n b v c c u KTXH ượ ế ơ
8. Đi u ki n đ thu húthi u qu FDIhoàn thi n c s h t ng kinh t h i (D) Đ u t c a các ơ ế ư
t nhân n c ngoài đ i v i các n c phát tri n có h t ng t t là đi u ki n c a các nhà đ u t . ư ướ ướ ư
9. GDP là t ng s n ph m xã h i theo quan đi m c a Mark là ch tiêu ph n ánh t ng thu nh p (S) vì theo
quan đi m c a Mark t ng s n ph m h i b ng t ng C+V+m , thu nh p qu c dân thì ch b ng v+m,
t c là ch có khu v c s n xu t v t chát m i sáng t o ra c a c i cho xã h i.
10. Chi n l c thay th nh p kh u và chi n l c xu t kh u hoá ph i phù h p v i nhau (S) Chi n l cế ượ ế ế ượ ế ượ
thay th nh p kh u đ y m nh s phát tri n công nghi p trong n c nh m s n xu t s n ph m n iế ướ
đ a thay th các s n ph m nh p kh u, còn chi n lu c xu t kh u vi c t n d ng các ngu n l c trong ế ế
n c và các l i th đ s n xu t hàng hoá cho xu t kh u nh m phát tri n t ng thu nh p qu c dân. ướ ế
11. Tài nguyên thiên nhiên vai trò đ i v i s phát tri n (S) Tài nguyên thiên nhiên y u t c a thiên ế
nhiên con ng i th s d ng khai thác ch bi n đ cho ra s n ph m cho h i, tài nguyênườ ế ế
thiên nhiên không ph i là đ ng l c m nh đ phát tri n kinh t ế
12. Phát tri n kinh t là nâng cao thu nh p đ u ng i (S) Phát tri n kinh t m t quá trình tăng ti n v ế ườ ế ế
m i m t c a n n kinh t trong th i kì nh t đ nh trong đó bao g m c s tăng thêm vè quy mô s n l ng ế ượ
và s ti n b v c c u kinh t xã h i ế ơ ế
13. Kinh t c đi n vai trò c a nhà n c tính quy t đ nh phát tri n kinh t (S) Phát tri n kinh tế ướ ế ế ế
ngoài công nghi p hoá còn ph i hi n đ i hoá đ t n c ướ
14. Ti n l ng trong th tr ng s c lao đ ng khu v c nông thôn th tr ng phi chính th c nh ươ ườ ườ ư
nhau cùng đ c xây d ng t i đi m cân b ng trên th tr ng.l(S) W khu v c nông thôn thành thượ ườ
đ u xây đi m cân b ng song W nông thôn th p h n khu th thành phi chính th c ơ
15. Phát tri n kinh t quá trình công nghi p hóa đ t n c (S) Ngoài công nghi p hoá còn ph i hi n ế ướ
đ i hoá
16. T t c các n c n n kinh t th tr òng phát tri n đ u không coi tr ng công tác k ho ch hoá ướ ế ư ế
n n kinh t (S) m i c ch th tr ng s qu n c a nhà n c k ho ch hoá đu c ti n hành ế ơ ế ườ ướ ế ế
theo hai cách : vi mô: k ho ch đ nh h ng phát tri n kinh t h i t m qu c gia,ế ướ ế
Vi mô là k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ế
17. L i nhu n thu đu c t m tài nguyên chát l ng cao h n chi phí s n xu t th p h n g i l i ượ ơ ơ
nhu n thông th ng (S) Đ a tô chênh l ch ườ
2
18. HDI là ch tiêu t ng h p ph n ánh các nhu c u c b n nÍât c a con ng i vì nó bao g m các ch tiêu ơ ườ
nh trình đ giáo d c, chăm sóc s c kho thu nh p (D) C u thành c a HDI bao g m : GNP / ng i,ư ườ
tu i th trung bình và trình đ văn hoá
19. N u hai n c cùng t l đ u t cùng m c ICCR thì 2 n c đó s cùng tăng tr ng c a thuế ướ ư ướ ưở
nh p bình quân đ u ng i. (S) s=s, k=k, g=g, nh ng tăng tr ng htu nh p bình quân = g- t c đ tăng ườ ư ưở
dân s
20. Khi thu nh p bình quân đ u ng i tăng lên , t l đâu t t ngu n ti t ki m ngoài n c s tăng lên ườ ư ế ướ
(S) Khi thu nh p bình quân đ u ng i tăng d n đ n tích lu n i b tăng (ti t ki m trong n c tăng) ườ ế ế ướ
21. Khi lãi su t đ u t gi m thì ti n l ng (GDP) m c giá (PL) s thay đ i do đ c t ng cung d ch ư ươ ượ
chuy n sang bên trái và bên phía trên (S) khi lãi su t đ u t gi m, v n đ u t tăng lên làm cho đ c AD ư ư ượ
chuy n sang phía ph i (lên trên). S n l ng tăng làm GDP tăng, Giá PL tăng ượ
22. Khu v c thành th phi chính th c h u h t các n c đang phát tri n luôn có s ng i lao đ ng x p ế ướ ườ ế
hàng ch vi c làm m c ti n l ng cao h n m c ti n l ng cân b ng trên th tr ng (S) Đa s nh ng ươ ơ ươ ườ
ng i làm vi c khu v c thành th phi chính th c nh ng ng i thành th không trình đ chuyênườ ườ
môn, ch v i m t s v n nh ng i ta có th bán rong… ho c làm thuê cho ng i khác: kh i l ng l n ườ ườ ượ
vi c làm v i m c ti n l ng th p ươ
23. Chính sách b o h th c t c a chính ph b ng thu nghĩa chính ph đánh thu vào hàng tiêu ế ế ế
dùng nh p s c c nh tranh v i hàng s n xu t trong n c (S) đây m i ch b o h danh nghĩa còn ướ
b o h th c t ngoài vi c đánh thu vào hàng nh p đ tăng giá còn đánh vào nguyên v t li u nh p ế ế
24. thuy t l i th sánh đ c p đ n nh ng s khác nhau gi a các n c v chi phí s n xu t hàngế ế ế ướ
hoá (S) đó là l i th tuy t đ i, còn l i th so sánh đ a vào chi phí so sánh ế ế ư
25. Nh ng kho n ti t ki m t ngân sách c a chính ph các n c đang phát tri n không ph i ngu n v n ế ướ
đ u t c b n (D) ngân sách chính ph =t ng thu-t ng chi. Trong t ng chi ph n chi cho đ u t phát ư ơ ư
tri n, xây d ng c s h t ng, phát tri n m t s ngành mũi nh n ơ
26. T c đ tăng tr ng kinh t đ c tính b ng m c tăng thêm tuy t đ i v t ng s n ph m trong n c. ưở ế ượ ướ
(S) m c tăng t ng đ i so v i năm g c ươ
27. Theo đ nh nghĩa v th t nghi p, t t c nh ng ng i có vi c làm trong khu v c thành th không chính ườ
th c đ u đ c tính là th t nghi p ượ
28. Vi c phát tri n nh ng ngành công nghi p s n xu t t li u s n xu t th ng là m c tiêu ban đ u c a ư ườ
chi n l c thay th hàng nh p kh u. (S) s n xu t hàng tiêu dùng ph c v th tr ng trong n c.ế ượ ế ườ ướ
3
H s trao đ i hàng hoá th c t ph n ánh đi u ki n th ng m i, thu nh p và đ c xác đ nh b i ế ươ ượ
1. T s gi a thu nh p t xu t kh u và giá hàng hoá bình quân nh p kh u
2. T s gi a giá bình quân nh p kh u và giá bình quân xu t kh u
3. T s thu nh p xu t kh u và s l ng xu t kh u ượ
4. T s gi a giá bình quân xu t kh u và giá bình quân nh p kh u
Thu nh p c a các n c xu t kh u s n ph m thô gi m là do các nguyên nhân sau đây, ngo i tr : ướ
1. Nhu c u v l ng th c, th c ph m gi m khi thu nh p tăng ươ
2. Tíên b khoa h cthu t làm cho các c s s n xu t ngày càng gi m đ nh m c s d ng nguyên ơ
v t lil u và s d ng v t li u thay th ế
3. Nhu c u tích lu v n trong các n c đang phát tri n ngày càng tăng do đó h xu h ng tăng ướ ướ
cung xu t kh u s n ph m thô
4. Các n c phát tri n không mu n mua nguyên v t li u c a các n c đang phát tri nhướ ướ
có th s n xu t ra chúng v i chi phí th p h n ơ
Bi n pháp nào trong s nh ng can thi p sau đây vào th tr ng bi n pháp thích h p nhát đ ườ
thúc đ y quá trình công nghi p hoá h ng ngo i ướ
1. Tr c p t m th i cho nh ng nhà xu t kh u
2. Đaán thu b o h cao v i nh ng ngành công nghi p đ c u tiên ế ượ ư
3. H n ch v s l ng hàng nh p c nh tranh ế ượ
4. T giá h i đoái quá cao
Trong nh ng ho t đ ng d i đây c a chính ph , ho t đ ng nào đ c xem c b n tác đ ng ướ ượ ơ
t i s phát tri n kinh t ế
1. Ho t đ ng đ tăng thu ngân sách đ đ u t ư
2. Ho t đ ng vay v n n c ngoài đ đ u t ướ ư
3. Ho t đ ng nh m huy đ ng ti t ki m c a t nhân đ đ u t ế ư ư
4. Tr c p cho các doanh nghi p công c ng
Hàm tiêu dùng c a Keynes khi thu nh p tăng quá m c thu nh p giao tiêu dùng
1. Ti t ki m c a h gia đình l n h n so v i tiêu dùng ế ơ
2. Ti t ki m c a h gia đình là d ngế ươ
3. Tiêu dùng c a h gia đình b t đ u v t quá m c c n thi t ượ ế
4. T ng l ng ti t ki m trong n c là d ng ượ ế ướ ươ
Trong các n c đang phát tri n, t su t sinh có xu h ng ướ ướ
1. Cao h n khi vi c h c c p ph thông c s là b t bu c ơ ơ
2. Cao h n khi thu nh p c a gia đình cao h n ơ ơ
3. Th p h n khi ph n có các c h i t t h n đ làm vi c ngoài gia đình ơ ơ ơ
4. Th p h n khi t l s ng sót c a tr em th p ơ
Hình th c nào trong s sau đây không đ c coi là vi n tr chính th c hay vi n tr n c ngoài ượ ướ
1. Giúp đ kĩ thu t
4
2. Vi n tr l ng th c, th c ph m ươ
3. Nh ng kho n vay c a các t ch c chính th c theo các đi u kho n th ng m i ươ
4. Vi n tr đa ph ng ươ
S thay đ i nào d i đây, nhìn chung không ph i là s thay đ i c c u kèm theo s phát tri n ướ ơ
1. Nghèo đói tăng lên các vùng nông thôn
2. Tăng t l s n l ng công nghi p trong GDP ượ
3. Dân c phi nông nghi p tăng ư
4. T t c nh ng thay đ i trên
Ba thành ph n c a HDI là:
1. Tu i th , chăm sóc s c kho và sthu nh p
2. Tu i th , trình đ giáo d c và thu nh p
3. Trình đ giáo d c, chăm sóc s c kho và thu nh p
4. Dinh d ng phân ph i thu nh p và tu i th ưỡ
Đ khuy n khích hi u qu các ngành công nghiêp trong n c, các chính sách b o h thay th ế ướ ế
v hàng nh p kh u ph i
1. Không bao g m các h n ng ch nh p kh u
2. Luôn mang tính t m th i
3. T p trung vào các ngành s n xu t hàng tiêu dùng công nghi p
4. T t c a và b
Đ tính h s GNP cho đ òng cong Lorenz, ng i ta tính t l ư ườ
1. A/(A+B)
2. B/(A+B)
3. C/(A+B)
4. A/B
Tác đ ng nào d i đây có nh h ng tr c ti p t i tăng tr ng kinh t ướ ưở ế ưở ế
1. Gi m b t bình đ ng trong phân ph i thu nh p
2. Đ i m i chính sách kinh t vĩ mô ế
3. B trí c c u kinh t h p lý ơ ế
4. Đ u t đ i m i công ngh và kĩ thu t s n xu t ư
Trong các n c phát tri n, ngu n ti t ki m đ tích lu ch y u là: ướ ế ế
1. Ti t ki m t ngân sách nhà n c ế ướ
2. Ti t ki m c a dân c ế ư
3. Ti t ki m c a các xí nghi p kinh doanh ế
4. T t c các ngu n trên
5