KINH TẾ CHÍNH TRỊ
CÂU HI TRC NGHIM
KINH TẾ CHÍNH TRỊ (TRẮC NHIỆM)
1.Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định tư bản lưu động
B.Phương thức chuyển giá trị của tư bản các bộ phận tự bản sang sản phẩm mới
2.Giá trị thặng dư là
A.Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao động
3.Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là A.Sản xuất ra ngây càng
nhiều của cải cho xã hội tư bản
D.Tao ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư cho nhà tư bản
4. Ngày lao động của người công nhân được chia thành hai phần bao gồm:
C.Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng
5. Tư bản bất biến là giá trị những tư liệu sản xuất mà:
C.Giá trị của nó được tăng lên về lượng trong quá trình sản xuất
6. Tư bản khả biến là:
D.Giá trị sức lao động, giá trị của nó được tăng lên trong quá trình sản xuất
7. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là:
D.Giá trị thặng dư
8. Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:
D.Quy luật lợi nhuận
9. Nguồn gốc của tích tụ tư bản
C.Giá trị thặng dư
10. Nguồn gốc của tập trung tư bản là:
B.Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
11. Tích tập tụ và tập trung tự bàn giống nhau chỗ nào:
C.Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
12. Để quá trình tuần hoàn diễn ra liên tục tư bản phải tốn tại ở cả ban trạng thái là:
D.Tb tiền tệ, tb sx, tb hàng hóa
13. Tỳ xuất lợi nhuận phản ánh
A.Mức doanh lợi của tư bản đầu tư vào sản xuất kinh doanh
14. Về lượng tỷ suất lợi nhuận (P) luôn luôn:
A.Nhỏ hơn tỷ xuất giá trị thặng dư
15.Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là tìm kiếm
C.Lợi nhuận siêu ngạch
16. Kết quả của cạnh trong nội bộ ngành là hình thành
B.Giá trị thị trường
17.Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là hình thành
C.Lợi nhuận bình quân
18. Tư bản cố định là bộ phận tư bản khi tham gia vào quá trình sản xuất
D.Giá trị của nó được chuyển dần vào sp mới
19. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản khi tham gia vào quá trình sản xuất
A.Giá trị của nó được chuyển hết một lần vào sản phẩm mới
20. Chi phí sx tư bản chủ nghĩa (K) bao gồm:
C.C và v (k=c+v)
21. Về mặt lượng chi phí sx tư bản chủ nghĩa(K)
D.Nhỏ hơn giá trị hàng hóa
22. Bản chất của lợi nhuận là:
C.Hình thức biển tưởng của giá trị thặng dư
23. Giá trị thặng dư thu được khi tăng năng suất lao động xã hội được gọi là giá trị
thặng dư..(1) giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá time lao
động cần thiết được gọi là giá trị thặng dư ...(2)
A.Tương đối, tuyệt đối
24. Giá trị thặng dư thu được khi năng suất lao động cao n năng suất lao động
xã hội được gọi là giá trị thặng dư ...(1), giá trị thặng dư thu được klhi tăng năng
suất lao động xã hội được gọi là giá trị thặng dư..(2)
C.Siêu ngạch, tương đối
25.Giá trị thặng dư thu được khi năng suất lao động cao hơn năng suất lao động xã
hội được gọi là giá trị thặng dư ...(1), giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao
động vượt quá thời gian lao động cần thiết gọi là giá trị thặng dư ..(2)
D.Siều ngạch , tuyệt đối
26. Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động hoặc kéo dài ngày lao
động được gọi là giá trị thặng dư ...(1); giá trị thặng dư do tăng năng suất lao động
cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội được gọi là giá trị thặng du ...(2)
A. Tuyệt đối, siêu ngạch
27. D
28. Ba giai đoạn vận động của quá trình tuần hoàn của tư bản công nghiệp:
D. Lưu thông - sản xuất- lưu thông
29. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm:
B. Time SX + time lưu thông
30. Thời gian lưu thông ko bao gồm:
D. Time tiêu thụ hàng hóa
31. Sản xuất tự cung tự cấp là sản xuất để
D. Cho người sản xuất tiêu dùng
32.Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn
D. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
33 Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Tính hru ích cho người mua
34.Quy luật giá trị có tác dụng:
D. Điều tiết sx và luu thông hàng hóa
35. Yếu tố cơ bản làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
D. Nâng cao trình độ người lao động
36.Thước đo lượng giá trị của hàng hóa
B. Time là xh cần thiết để SX ra hàng hóa
37. Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng:
B. Time là của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường
38. Lao động là
C. Thể lực, trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lđ
39. Lao động sx hàng hóa có hai mặt
D.Là cụ thể và là trừu tượng
40. Lao động cụ thể là:
D. Là có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
41.lao động phức tạp là
A.Lđ trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
42. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
A. lao động cụ thể
43.chọn đáp án sai
b.giá trị của sản phẩm mới:v+m
44.tăng năng suất lao động do:
C.bỏ sức lao động nhiều hơn trước
45.khi năng suất lao động tăng, số lượng sp sx ra trong một đơn vị thời gian:
B.tăng
46. Khi năng suất lđ tăng:
B. Giá trị tạo ra trong 1 đơn vị time giảm
47. cường độ lao động là:
A. Mức độ khẩn trương nặng nhọc của lđ trong sx
48. Khi cường độ d tăng:
C. Mức độ hao phí trong một đơn vị time tăng lên
49. Nguồn gốc ra đời của tiền:
D. Do nhu cầu của sx và trao đổi hàng hóa
50. Bản chất của tiền:
D. Là hàng hóa đặc biệt