Đề trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin
lượt xem 61
download
Gửi đến các bạn tài liệu Đề trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin. Tài liệu gồm có 689 câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến Kinh tế chính trị Mác - Lênin. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập và ôn thi học phần này. Để hiểu rõ hơn về nội dung câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin
- Phần II Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác kinh tế chính trị Mác lênin Lênin là: a. Sản xuất của cải vật chất A Câu hỏi trắc nghiệm b. Quan hệ xã hội giữa người với người c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế chính trị" được sử dụng lần qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng. đầu tiên vào năm nào? d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu a. 1610 c. 1615 dùng. b. 1612 d. 1618 Câu 9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế chính trị"? a. Mang tính khách quan a. Antoine c. Tomas Mun b. Mang tính chủ quan Montchretiên d. William Petty c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế b. Francois Quesney của con người Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế d. Cả a và c chính trị tư sản cổ điển? Câu 10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và a. A. Smith c. W.Petty chính sách kinh tế: b. D. Ricardo d. R.T.Mathus a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của trường thủ công? nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật a. W. Petty c. D.Ricardo khách quan. b. A. Smith d. R.T.Mathus c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào? thuộc vào các điều kiện khách quan. a. Thời kỳ tích luỹ c. Thời kỳ công d. Cả a, b, c nguyên thuỷ TBCN trường thủ công Câu 11. Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác Lênin có thể b. Thời kỳ hiệp tác d. Thời kỳ đại công sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng giản đơn nghiệp cơ khí nhất? Câu 6. Kinh tế chính trị Mác Lênin đã kế thừa và phát a. Trừu tượng hoá c. Mô hình hoá triển trực tiếp những thành tựu của: khoa học d. Điều tra thống kê a. Chủ nghĩa trọng c. Kinh tế chính trị cổ b. Phân tích và tổng thương điển Anh hợp b. Chủ nghĩa trọng d. Kinh tế chính trị Câu 12. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, nông tầm thường C.Mác bắt đầu từ: Câu 7. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn a. Sản xuất của cải vật c. Sản xuất giá trị thặng đá tảng? chất dư a. Học thuyết giá trị c. Học thuyết tích luỹ b. Lưu thông hàng hoá d. Sản xuất hàng hoá giản lao động tư sản đơn và hàng hoá Câu 13. Trừu tượng hoá khoa học là: b. Học thuyết giá trị d. Học thuyết tái sản thặng dư xuất tư bản xã hội a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu. 143
- b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, của giai cấp thống trị sử chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản b. Từ các hoạt động d. Từ ý thức xã hội chất. kinh tế c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược Câu 20. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố: lại. a. Sức lao động với công cụ lao động d. Cả b và c b. Lao động với tư liệu lao động Câu 14. Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị là c. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu nhằm: lao động a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao trình kinh tế. động b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực Câu 21. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng. chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất c. Tìm ra các quy luật kinh tế bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai? d. Cả a, b, c a. A. Smith c. C.Mác Câu 15. Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính b. D.Ricardo d. Ph.Ăng ghen trị Mác Lênin thể hiện ở: a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói Câu 22. Sức lao động là: chung a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử ngành dụng nào đó. c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau. trình sản xuất. d. Cả b và c c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo Câu 16. Chức năng tư tưởng của kinh tế chính trị Mác – ra của cải. Lê nin thể hiện ở: d. Cả a và b. a. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân Câu 23. Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là: b. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt tranh xoá bỏ áp bức bóc lột của con người c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH người d. Cả a, b và c c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực Câu 17. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế d. Cả a, b và c chính trị Mác Lênin thể hiện ở chức năng nào? a. Nhận thức c. Phương pháp luận Câu 24. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người? b. Tư tưởng d. Cả a, b và c a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con Câu 18. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản người nhất và là cơ sở của đời sống xã hội? b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực a. Hoạt động chính trị c. Hoạt động sản xuất và trí lực b. Hoạt động khoa của cải vật chất c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo học d. Hoạt động nghệ ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi thuật, thể thao Câu 19. Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các d. Cả a, b, c. hiện tượng kinh tế xã hội phải xuất phát từ: Câu 25. Đối tượng lao động là: a. Từ hệ tư tưởng c. Từ truyền thống lịch 144
- a. Các vật có trong tự nhiên b. Các bộ phận chứa d. Cả a và c b. Những vật mà lao động của con người tác đựng, bảo quản động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của Câu 32. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ con người vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất? c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động a. Sức lao động c. Công cụ sản xuất của con người b. Tư liệu sản xuất tiên tiến d. Cả a, b, c hiện đại d. Đối tượng lao động Câu 26. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: Câu 33. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của: a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ngành công nghiệp chế biến d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội d. Cả a và c đều đúng. Câu 34. Lực lượng sản xuất biểu hiện: Câu 27. Tư liệu lao động gồm có: a. Quan hệ con người với tự nhiên a. Công cụ lao động c. Kết cấu hạ tầng b. Quan hệ con người với con người sản xuất c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ b. Các vật để chứa đựng, bảo quản d. Cả a, b, c người với người Câu 28. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định d. Cả a, b, c đến năng suất lao động? Câu 35. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao a. Công cụ lao động c. Các vật chứa gồm các yếu tố nào? đựng, bảo quản a. Người lao động c. Khoa học công b. Nguyên vật liệu b. Tư liệu sản xuất nghệ cho sản xuất d. Kết cấu hạ tầng d. Cả a, b, c sản xuất Câu 36. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là: Câu 29. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế a. Tư liệu sản xuất hiện đại a. Công cụ lao động c. Nhà cửa, kho bãi ... để b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức chứa đựng, bảo quản được tích luỹ lại b. Kết cấu hạ tầng sản xuất d. Cả a và b c. Khoa học công nghệ tiên tiến Câu 30. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: d. Cả b và c a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư Câu 37. Quan hệ sản xuất biểu hiện: liệu lao động a. Quan hệ giữa người với tự nhiên b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong tượng lao động quá trình sản xuất c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội d. Cả a, b, c đều đúng d. Cả a, b, c Câu 31. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được Câu 38. Quan hệ sản xuất bao gồm: phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất tiếp? b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội a. Công cụ sản xuất c. Kết cấu hạ tầng sản xuất c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội 145
- d. Cả a, b, c Câu 45. Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội? Câu 39. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất: a. Căn cứ vào phạm c. Căn cứ vào tính vi sản xuất chất sản xuất a. Quan hệ sở hữu c. Quan hệ phân phối b. Quan hệ tổ chức d. Không quan hệ b. Căn cứ vào tốc d. Căn cứ vào nội quản lý nào quyết định độ sản xuất dung sản xuất Câu 40. Quan hệ sản xuất được hình thành do: Câu 46. Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? a. ý muốn chủ quan của con người b. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật a. Căn cứ vào phạm c. Căn cứ vào tính vi chất c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất b. Căn cứ vào nội d. Căn cứ vào quy d. Cả a, b, c dung mô Câu 41. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan Câu 47. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu hệ với nhau thế nào? do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực? a. Tác động qua lại với nhau b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản a. Tái sản xuất giản đơn xuất b. Tái sản xuất mở rộng c. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng lượng sản xuất d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu d. Cả a, b và c Câu 48. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản Câu 42. Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất xuất mở rộng? và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất? a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển sản xuất nhỏ b. Cải thiện đời sống nhân dân b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất c. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội đơn giản, không phức tạp d. Cả a, b, c c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản Câu 43. Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch xuất lớn sử theo trình tự nào? d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản a. Cộng sản nguyên thuỷ phong kiến chiếm hữu xuất mở rộng nô lệ tư bản – chủ nghĩa cộng sản Câu 49. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều b. Cộng sản nguyên thuỷ chiếm hữu nô lệ rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu? phong kiến tư bản chủ nghĩa cộng sản a. Đều làm cho sản phẩm tăng lên c. Chiếm hữu nô lệ cộng sản nguyên thuỷ phong kiến tư bản chủ nghĩa cộng sản b. Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ d. Cộng sản nguyên thuỷ chiếm hữu nô lệ tư sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu bản phong kiến chủ nghĩa cộng sản tố đầu vào Câu 44. Tái sản xuất là: c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng a. Là quá trình sản xuất tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng. b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng. d. Cả b và c c. Là sự khôi phục lại sản xuất Câu 50. Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất d. Cả a, b, c 146
- a. Sản xuất trao đổi phân phối tiêu dùng Câu 57. Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế? b. Sản xuất phân phối trao đổi tiêu dùng a. Mức tăng năng suất lao động c. Phân phối trao đổi sản xuất tiêu dùng d. Trao đổi tiêu dùng phân phối sản xuất b. Mức tăng vốn đầu tư Câu 51. Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào c. Mức tăng GDP/người giữ vai trò quyết định? d. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm a. Sản xuất c. Trao đổi trước b. Phân phối d. Tiêu dùng Câu 58. Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào? Câu 52. Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực? a. Vốn, khoa học công nghệ và con người a. Sản xuất c. Trao đổi b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế b. Phân phối d. Tiêu dùng c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của Câu 53. Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân nhà nước phối d. Cả a và c a. Tồn tại độc lập với nhau Câu 59. Chọn ý đúng về phát triển kinh tế b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định a. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền c. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của vững sản xuất b. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế. tác động tích cực đối với sản xuất. c. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng Câu 54. Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm: cao chất lượng cuộc sống a. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX d. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn b. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống. c. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái Câu 60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững? d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, a. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất QHSX và môi trường sinh thái cao Câu 55. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong hình thái kinh tế xã hội? thời gian tương đối dài a. Lực lượng sản c. Tồn tại xã hội c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường xuất sinh thái và tiến bộ xã hội d. Kiến trúc b. Quan hệ sản thượng tầng d. Cả b và c xuất Câu 61. Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác Câu 56. Tăng trưởng kinh tế là: định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững? a. Tăng năng suất lao động a. Vốn b. Tăng hiệu quả của sản xuất b. Con người c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định c. Khoa học và công nghệ d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội 147
- d. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà b. Tiến bộ xã hội thúc đẩy tăng trưởng và phát nước triển kinh tế Câu 62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào? c. Thực chất là quan hệ giữa sự phát triển lực lượng sản xuất với phát triển QHSX và kiến trúc thượng a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói tầng nghèo, lạc hậu d. Cả a, b và c b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp Câu 68. Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển c. Để củng cố an ninh, quốc phòng kinh tế d. Cả a, b và c a. Muốn phát triển kinh tế thì cần phải tăng Câu 63. Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh trưởng kinh tế tế? b. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế a. Lực lượng sản c. Kiến trúc thượng xuất tầng c. Những nhân tố làm tăng trưởng kinh tế đều làm phát triển kinh tế b. Quan hệ sản d. Cả a, b, c xuất d. Cả a, b, c đều đúng Câu 64. Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào Câu 69. Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất. Xã dưới đây? hội hoá sản xuất bao gồm: a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc a. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế kỹ thuật GDP trên đầu người. b. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế tổ chức b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng c. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế xã hội của công nghiệp và dịch vụ trong GNP tăng lên còn của nông nghiệp trong GNP giảm xuống. d. Cả a, b, c c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư Câu 70. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên: tăng lên cả về mặt vật chất, tinh thần và môi trường sinh a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về thái được bảo vệ. tư liệu sản xuất d. Cả a, b, c b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu Câu 65. Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào? khác nhau về TLSX a. Tiến bộ về kinh tế c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế b. Tiến bộ về chính trị, xã hội giữa những người sản xuất c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu nâng cao hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX d. Cả a, b, c đều đúng Câu 71. Hàng hoá là: Câu 66. Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI của con người gồm những tiêu chí cơ bản nào? b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu a. Mức thu nhập bình c. Tuổi thọ bình cầu nào đó của con người thông qua mua bán quân (GDP/người) quân c. Sản phẩm ở trên thị trường b. Thành tựu giáo dục d. Cả a, b và c d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán Câu 67. Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau: Câu 72. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: a. Phát triển kinh tế là cơ sở vật chất cho tiến bộ a. Sự khan hiếm của hàng hoá xã hội b. Sự hao phí sức lao động của con người 148
- c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết Câu 79. Lao động cụ thể là: tinh trong hàng hoá a. Là phạm trù lịch sử d. Công dụng của hàng hoá b. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá Câu 73. Quy luật giá trị có tác dụng: d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá hàng hoá b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và Câu 80. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết phân hoá những người sản xuất định bởi: c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo a. Hao phí vật tư kỹ thuật d. Cả a và b b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất Câu 74. Sản xuất hàng hoá tồn tại: hàng hoá a. Trong mọi xã hội c. Hao phí lao động sống của người sản xuất b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN hàng hoá c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội d. Thời gian lao động xã hội cần thiết và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất Câu 81. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: d. Chỉ có trong CNTB a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động Câu 75. Giá cả hàng hoá là: b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động a. Giá trị của hàng hoá c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền phụ thuộc vào cường độ lao động d. a và b c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận Câu 82. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần Câu 76. Quy luật giá trị là: thiết và năng suất lao động a. Quy luật riêng của CNTB b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng thiết hoá c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội d. Cả b và c d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH Câu 83. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá: Câu 77. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là: a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động a. Giá trị của hàng c. Giá trị sử dụng b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động hoá của hàng hoá c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động b. Quan hệ cung d. Mốt thời trang cầu về hàng hoá của hàng hoá d. Cả a, b và c Câu 78. Lao động trừu tượng là: Câu 84. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì: a. Là phạm trù riêng của CNTB a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá gian tăng c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường b. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống 149
- d. Cả a, b và c b. Lao động trừu d. Lao động phức tạp Câu 85. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi tượng cường độ lao động tăng lên thì: Câu 91. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu? a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời a. Từ sản xuất c. Từ trao đổi gian tăng lên b. Từ phân phối d. Cả sản xuất, phân b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi phối và trao đổi Câu 92. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi là: d. Cả a, b và c a. Lao động tư nhân và lao động xã hội Câu 86. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng? c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng a. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị d. Lao động quá khứ và lao động sống hàng hoá tăng lên 4 lần Câu 93. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số động sản xuất hàng hoá? hàng hoá tăng 2 lần a. A.Smith c. C.Mác c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần b. D.Ricardo d. Ph. Ăng ghen d. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng Câu 94. Lao động cụ thể là: hoá giảm 2 lần. a. Là những việc làm cụ thể Câu 87. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì: b. Là lao động có mục đích cụ thể a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động c. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể d. Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối b. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau Câu 95. Lao động cụ thể là: c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau a. Nguồn gốc của của cải d. Cả a và b b. Nguồn gốc của giá trị Câu 88. Giá trị sử dụng là gì? c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi a. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu d. Cả a, b và c nào đó của con người Câu 96. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". b. Là tính hữu ích của vật Câu nói này là của ai? c. Là thuộc tính tự nhiên của vật a. W.Petty c. D. Ricardo d. Cả a, b và c b. A.Smith d. C.Mác Câu 89. Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố Câu 97. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". nào? Khái niệm lao động trong câu này là lao động gì? a. Những điều kiện tự c. Chuyên môn hoá sản a. Lao động giản đơn c. Lao động cụ thể nhiên xuất b. Lao động phức tạp d. Lao động trừu tượng b. Trình độ khoa học d. Cả a, b và c công nghệ Câu 98. Lao động trừu tượng là gì? Câu 90. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị a. Là lao động không cụ thể hàng hoá? b. Là lao động phức tạp a. Lao động cụ thể c. Lao động giản đơn 150
- c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ đào tạo cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể. d. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất d. Cả a, b, c đều đúng hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ Câu 104. Chọn các ý đúng trong các ý sau đây: thể. a. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao Câu 99. Lao động trừu tượng là nguồn gốc: thuần tuý là lao động trừu tượng a. Của tính hữu ích của hàng hoá b. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là b. Của giá trị hàng hoá lao động cụ thể c. Của giá trị sử dụng c. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng d. Cả a, b, c d. Cả a, b, c đều đúng Câu 100. Thế nào là lao động giản đơn? Câu 105. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý a. Là lao động làm công việc đơn giản nào là không đúng trong các ý sau: b. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng a. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị không cao TLSX (c) sang sản phẩm c. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá b. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m) trình tạo ra hàng hoá c. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + d. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có v + m) thể làm được d. Cả a, b và c Câu 101. Thế nào là lao động phức tạp? Câu 106. Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý a. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng đúng: cao, tinh vi a. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể b. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp b. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian c. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được c. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm d. Cả a, b, c d. Cả a, b, c Câu 102. ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức Câu 107. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới tạp: đây: a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động a. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn tăng lên khi các điều khác không đổi b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân b. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm bội lên xuống, khi các điều kiện khác không đổi c. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của c. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời người lao động có trình độ cao gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện d. Cả a, b, c Câu 103. Chọn phương án đúng trong các phương án sau Câu 108. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. đây: Chọn các ý đúng: a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao a. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giảm động trừu tượng b. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản đơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối phẩm 151
- c. Cả a, b đều đúng Câu 115. Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây: d. Cả a, b đều sai a. Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hoá không thay Câu 109. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong đổi một hàng hoá thay đổi thế nào? a. Có thể giảm xuống c. Có thể không thay đổi b. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi b. Có thể tăng lên d. Cả a, b, c Câu 110. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ? c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ a. Trình độ chuyên môn của người lao động d. Cả a, b, c b. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất Câu 116. Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn c. Các điều kiện tự nhiên các ý đúng: d. Cả a, b, c a. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng Câu 111. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở: b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm c. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong thay đổi một thời gian d. Cả a, b, c đều đúng c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian Câu 117. Giá trị cá biệt của hàng hoá do: d. Cả a, b, c a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết Câu 112. Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ định lao động: b. Hao phí lao động của ngành quyết định a. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá quyết định thay đổi d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất b. Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm nhiều hàng hoá quyết định làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi Câu 118. Hai mặt của nền sản xuất xã hội là: c. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất độ lao động thuần tuý là tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian c. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội d. Cả a, b, c d. Tích luỹ và cải thiện đời sống Câu 113. Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội? Câu 119. Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi: a. Tăng NSLĐ c. Tăng cường độ lao a. Giá trị của hàng hoá động b. Cung cầu và cạnh tranh b. Tăng số người lao động d. Cả a, b và c c. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông Câu 114. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm d. Cả a, b, c cho xã hội? Câu 120. Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản a. Tăng NSLĐ c. Tăng số người lao xuất xã hội: động a. Lực lượng sản xuất và QHSX b. Tăng cường độ lao động d. Kéo dài thời gian lao b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội động c. Tăng trưởng và phát triển kinh tế 152
- d. Cả a, b, c d. Cả b và c Câu 121. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản Câu 127. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng: đơn là: a. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn a. Giữa giá trị với giá trị sử dụng b. Nền sản xuất TBCN b. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp c. Trong nền sản xuất vật chất nói chung c. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng d. Trong nền kinh tế hàng hoá d. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội Câu 128. Điều kiện ra đời của CNTB là: Câu 122. "Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông". Câu nói này của ai? a. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp a. A.SMith c. C. Mác b. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng b. D.Ricardo d.W.Petty không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê Câu 123. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi c. Phải thực hiện tích luỹ tư bản hỏi có tiền vàng? d. Cả a, b a. Chức năng thước đo giá trị Câu 129. Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương sự hình thành QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng tiện thanh toán nhất: c. Chức năng phương tiện cất trữ a. Có d. Cả a và c b. Không Câu 124. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối c. Có nhưng rất chậm chạp của những quy luật kinh tế nào? Câu 130. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi: a. Quy luật giá trị a. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao b. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu b. Phân công lao động đã phát triển cao c. Quy luật lưu thông tiền tệ c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị d. Cả a, b và c bóc lột Câu 125. Quy luật giá trị có yêu cầu gì? d. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người a. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên còn đa số người bị mất hết TLSX cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết Câu 131. Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt b. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang đầu từ: giá a. Các ngành công nghiệp nặng c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức b. Các ngành công nghiệp chế tạo máy hao phí lao động xã hội cần thiết c. Các ngành công nghiệp nhẹ d. Cả a, b, c d. Các ngành sản xuất máy động lực Câu 126. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng? Câu 132. Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ: a. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó a. Máy công tác c. Máy truyền lực b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá b. Máy phát lực d. Cả a, b, c đồng thời trị của nó Câu 133. Tư bản là: c. ( giá trị = ( giá cả a. Tiền và máy móc thiết bị 153
- b. Tiền có khả năng đẻ ra tiền Câu 140. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là: c. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê a. Người lao động tự nguyện đi làm thuê b. Người lao động được tự do thân thể d. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu c. Người lao động hoàn toàn không có TLSX và Câu 134. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình của cải gì tái sản xuất xã hội? d. Cả b và c a. Sản xuất và tiêu c. Trao đổi Câu 141. Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động dùng quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng: d. Phân phối và trao đổi b. Tiêu dùng a. Hoàn toàn khác nhau Câu 135. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh b. Có quan hệ với nhau tế và tiến bộ xã hội là: c. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức a. Đồng nghĩa c. Trái ngược nhau d. Cả b và c b. Độc lập với d. Có liên hệ với nhau và làm Câu 142. Tích luỹ nguyên thuỷ là gì? nhau điều kiện cho nhau a. Tích luỹ có trước sự ra đời của CNTB b. Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời Câu 136. Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là: nhanh hơn a. Các Mác c. C.Mác và V.I. Lênin c. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực b. C.Mác và d. C.Mác, Ph. Ăng ghen và Ph.Ăng ghen V.I. Lênin d. Cả a, b, c Câu 137. Tiền tệ là: Câu 143. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì? a. Thước đo giá trị của hàng hoá a. Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông b. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh dân toán b. Chinh phục, bóc lột thuộc địa c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung c. Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng d. Là vàng, bạc d. Cả a, b và c Câu 138. Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động: Câu 144. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng: a. Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng a. Sự tác động của quy luật giá trị b. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không b. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao là hàng hoá thông vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế c. Sức lao động có giá trị, còn lao động không có c. Những phát kiến lớn về địa lý giá trị d. Tích luỹ nguyên thuỷ d. Cả a, b và c Câu 145. Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác Câu 139. Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ nhau như thế nào? biến từ khi nào? a. Tích luỹ nguyên thuỷ có trước, tích luỹ tư bản a. Từ khi có sản xuất c. Từ khi có kinh tế thị có sau hàng hoá trường b. Từ xã hội chiếm hữu d. Từ khi có CNTB nô lệ 154
- b. Tích luỹ nguyên thuỷ tạo điều kiện cho CNTB Câu 151. Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành ra đời, tích luỹ tư bản mở rộng phạm vi thống trị và bóc tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)? lột lao động làm thuê a. A.Smith c. C.Mác c. Tích luỹ nguyên thuỷ thực hiện bằng bạo lực, b. D.Ricardo d. F.Quesnay tích luỹ tư bản thực hiện bằng biện pháp kinh tế là chủ Câu 152. Chọn ý đúng về quan hệ cung cầu đối với giá yếu trị, giá cả: d. Cả a, b, c a. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá Câu 146. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu b. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng hiện: đến giá trị a. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của c. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả hàng hoá d. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường b. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất Câu 153. Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau? c. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền a. Có cùng một nguồn gốc d. Cả a, b, c b. Mỗi môn có thế mạnh riêng Câu 147. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng: c. Có quan hệ với nhau, có thể bổ sung cho nhau a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả d. Cả a, b và c b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá Câu 154. Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động trị đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây: c. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung cầu, giá trị của tiền a. Sản lượng tăng c. Giá cả không thay đổi d. Cả a, b và c b. Thất nghiệp giảm d. Cả a, b Câu 148. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ Câu 155. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng kinh tế quốc tế: hoá: a. Hai chức năng c. Bốn chức năng a. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá b. Ba chức năng d. Năm chức năng b. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm Câu 149. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng: c. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất a. Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá cho các d. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá hàng hoá khác Câu 156. Lao động sản xuất là: b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng a. Hoạt động có mục đích của con người hoá b. Sự tác động của con người vào tự nhiên c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau c. Các hoạt động vật chất của con người d. Cả a, b, c d. Sự kết hợp TLSX với sức lao động Câu 150. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác? Câu 157. Sản phẩm xã hội gồm có: a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp a. Toàn bộ chi phí về c. Sản phẩm thặng dư TLSX b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng d. Cả a, b và c b. Sản phẩm cần c. Lao động tư nhân và lao động xã hội thiết d. Lao động quá khứ và lao động sống Câu 158. Sản phẩm cần thiết là: 155
- a. Sản phẩm thiết yếu của xã hội a. Sự thoả thuận giữa người mua và người bán b. Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị con người c. Số tiền người mua phải trả cho người bán c. Phần sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán động quy định d. Cả a, b, c Câu 165. Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị Câu 159. Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu của đơn vị hàng hoá? Chọn ý đúng nhất trong các ý sau: vào: a. Năng suất lao c. Các điều kiện tự nhiên a. Tài nguyên thiên nhiên động d. Cả a và c b. Trình độ khoa học công nghệ b. Cường độ lao động c. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP) Câu 166. Tư bản bất biến (c) là: d. Khối lượng sản phẩm thặng dư Câu 160. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác a. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua Lênin là: khấu hao a. Nguồn gốc của cải để làm giàu cho xã hội b. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất b. Nền sản xuất của cải vật chất c. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được c. Phương thức sản xuất TBCN và thời kỳ quá độ chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm lên CNXH d. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển d. QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất sản xuất và kiến trúc thượng tầng Câu 167. Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động: Câu 161. Sản xuất hàng hoá ra đời khi: a. Nó tồn tại trong con người a. Có sự phân công lao động xã hội b. Có thể mua bán nhiều lần b. Có sự giao lưu, buôn bán c. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị c. Có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu mới khác nhau về TLSX d. Cả a, b, c d. Cả a và c Câu 168. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào? Câu 162. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế: a. Bán nô lệ là bán con người, còn bán sức lao a. Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con động là bán khả năng lao động của con người người đặt ra b. Bán sức lao động thì người lao động là người b. Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán hoạt động kinh tế của con người c. Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì c. Quy luật kinh tế có tính lịch sử khác nhau d. Cả b và c d. Cả a và b Câu 163. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: Câu 169. Tư bản là: a. Công dụng của hàng hoá a. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá nhuận c. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá b. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê d. Cả a, b, c c. Toàn bộ tiền và của cải vật chất Câu 164. Giá cả của hàng hoá là: 156
- d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc Câu 177. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư lột lao động làm thuê bản: Câu 170. Tư bản cố định có vai trò gì? a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trị thặng dư a. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư b. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu b. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá động để biết phương thức chuyển giá trị của chúng sang c. Là điều kiện để tăng năng suất lao động sản phẩm d. Cả b, c c. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến Câu 171. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào? d. Cả a, b đều đúng a. Tư bản tiền tệ c. Tư bản hàng hoá Câu 178. Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động: b. Tư bản sản xuất d. Tư bản lưu thông a. Bán chịu Câu 172. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm b. Giá cả
- c. Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình b. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo thái tiền tệ ra giá trị thặng dư d. Cả a, b, c đều đúng c. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng Câu 183. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là: cách bóc lột lao động làm thuê a. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền b. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN Câu 190. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây: c. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư d. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư a. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm bản b. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm Câu 184. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng? c. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới a. Giá trị hàng hoá = c + v + m d. Cả b và c b. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới Câu 191. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị c. Giá trị hàng hoá = k + p TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai? d. Cả a, b và c a. Được tái sản xuất Câu 185. Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không? b. Không được tái sản xuất c. Được bù đắp a. Giá trị mới của sản phẩm = v + m d. Được lao động cụ thể của người sản xuất b. Giá trị của sản phẩm mới = v + m hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới c. Giá trị của TLSX = c Câu 192. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai d. Giá trị của sức lao động = v trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn Câu 186. Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay các ý không đúng dưới đây: đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng? a. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất a. C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm giá trị thặng dư b. (v+ m) giảm b. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng c. (c+ v+ m) giảm dư d. (c + v + m) không đổi c. Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư Câu 187. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản? d. Cả a và b a. Có lượng tiền tệ đủ lớn Câu 193. Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất b. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn c. Sức lao động trở thành hàng hoá các ý đúng dưới đây: d. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt. a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến Câu 188. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: b. Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản a. Giá trị thặng dư cũng là giá trị phẩm và tạo ra giá trị mới của sản phẩm b. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, c. Hình thành công thức giá trị hàng hoá = c + v + chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá m d. Cả a, b, c c. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh d. Cả a, b và c Câu 194. Các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư dưới đây, công thức nào đúng? Câu 189. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản: m a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư a. m' = x 100% 158
- v d. Cả a, b, c Thời gian lao động thặng dư Câu 199. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng dưới đây: b. m' = x a. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên 100 (%) b. Độ dài ngày lao động lớn hơn không Thời gian lao động cần thiết c. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động Lao động thặng dư cần thiết c. m' = x 100 (%) d. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết Lao động cần thiết Câu 200. Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai? d. Cả a, b và c a. Các Phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột Câu 195. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư sản phẩm thặng dư trực tiếp bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới b. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB đây: c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái a. Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư gian lao động cần thiết không đổi d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm b. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối không đổi Câu 201. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng? c. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi a. Giá trị sức lao động không đổi b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi d. Cả a, b và c c. Ngày lao động thay đổi Câu 196. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng: d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân Câu 202. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư làm thuê tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao b. Hiệu quả của tư bản động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi bao nhiêu? d. Cả a, b và c a. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân Câu 197. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối b. Bằng thời gian lao động cần thiết và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có c. Do nhà tư bản quy định điểm nào giống nhau? d. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều Câu 203. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hơn có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư đây: c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân nhân d. Cả a, b và c b. Năng suất lao động không thay đổi Câu 198. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối c. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của là: nhà tư bản a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời d. Cả a, b và c gian lao động cần thiết không thay đổi Câu 204. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản b. Tiết kiệm chi phí sản xuất xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức đúng? quản lý 159
- a. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB b. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư khi kỹ thuật còn thủ công lạc hậu bản đi đầu trong ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, giảm giá trị b. Giá trị sức lao động không thay đổi cá biệt. c. Ngày lao động không thay đổi c. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản. Câu 205. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng? d. Cả a, b, c a. Ngày lao động không đổi Câu 210. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị b. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao thặng dư, chọn ý đúng: động thay đổi a. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư c. Hạ thấp giá trị sức lao động b. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư d. Cả a, b, c đều đúng c. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị Câu 206. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng? d. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị a. Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ thặng dư b. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng Câu 211. Nền kinh tế tri thức được xem là: NSLĐ xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ a. Một phương thức sản xuất mới sở tăng NSLĐ cá biệt. b. Một hình thái kinh tế xã hội mới c. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại thành giá trị thặng dư tương đối. d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản d. Cả a, b, c đều đúng xuất Câu 207. Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng Câu 212. Quá trình tái sản xuất xã hội gồm có mấy khâu? dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp: a. Hai khâu : sản xuất tiêu dùng a. Không cố định ở doanh nghiệp nào. b. Ba khâu: sản xuất phân phối tiêu dùng b. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao c. Bốn khâu: sản xuất phân phối trao đổi tiêu hơn năng suất lao động xã hội dùng c. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư d. Năm khâu: sản xuất lưu thông phân phối bản trao đổi tiêu dùng d. Cả a, b và c Câu 213. Tiền công TBCN là: Câu 208. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư a. Giá trị của lao c. Giá trị sức lao động siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào? động d. Giá cả của sức lao a. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ. b. Sự trả công cho động b. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết lao động c. Kéo dài thời gian lao động thặng dư. Câu 214. Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư không? d. Cả a, b và c. a. Không c. Bị lỗ vốn Câu 209. Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch: b. Có d. Hoà vốn a. Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp Câu 215. Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên cơ tư sản thu được sở nào? a. Hao phí thời gian lao động cần thiết 160
- b. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất b. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng kém nhất nhau c. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết c. Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình thành trên thị trường d. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất d. Cả a và c Câu 216. Giá trị thặng dư là gì? Câu 222. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư a. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh a. p'
- Câu 227. Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = a. Không có quan hệ gì 100%, nhà tư bản tăng ngày lao động lên 1h và giá trị sức b. Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là công việc có đặc điểm khác nhau. bao nhiêu? c. Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả a. 150% c. 250% công theo thời gian. b. 200% d. 300% d. Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức Câu 228. Tiền công thực tế là gì? chuyển hoá của tiền công tính theo thời gian. a. Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng. Câu 235. Tiền công danh nghĩa phụ thuộc các nhân tố nào? b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các a. Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của nguồn thu nhập khác người lao động c. Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được b. Mức độ phức tạp hay giản đơn của công việc. bằng tiền công danh nghĩa. c. Quan hệ cung cầu về hàng hoá sức lao động d. Là giá cả của sức lao động. Câu 229. Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các ý d. Cả a, b, c sai dưới đây: Câu 236. Sản xuất giá trị thặng dư là quy luật kinh tế a. Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa tuyệt đối của CNTB; Quy luật này có vai trò thế nào? b. Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và Chọn ý đúng dưới đây: dịch vụ. a. Quy định sự vận động của CNTB c. Biến đổi cùng chiều với lạm phát b. Động lực phát triển của CNTB d. Cả a và b c. Là nguyên nhân của các mâu thuẫn cơ bản của Câu 230. Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản? CNTB a. Tiền công tính theo thời gian d. Cả a, b, c b. Tiền công tính theo sản phẩm c. Tiền công danh nghĩa Câu 237. Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng d. Cả a và b dư của CNTB ngày nay, nhận xét nào đúng? Câu 231. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền a. Máy móc thiết bị hiện đại thay thế lao động công? sống nhiều hơn. a. Số lượng tiền c. Tiền công ngày b. Tăng NSLĐ và khối lượng giá trị thặng dư công d. Tiền công giờ c. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên. b. Tiền công tháng d. Cả a, b và c Câu 232. Nhân tố nào quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm? Câu 238. Những ý kiến nào dưới đây là sai? a. Định mức sản c. Số lượng sản phẩm a. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng phẩm dư thành tư bản. d. Cả b và c b. Đơn giá sản b. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng phẩm dư. Câu 233. Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn c. Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng thành nhận được một số lượng tiền thì đó là? dư a. Tiền công tính c. Tiền công danh nghĩa d. Tích luỹ cơ bản là sự tiết kiệm tư bản theo thời gian d. Cả a, b, c Câu 239. Đâu là nguồn gốc của tích luỹ tư bản? b. Tiền công thực a. Tài sản kế thừa. c. Của cải tiết kiệm của tế nhà tư bản Câu 234. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính b. Lợi nhuận theo sản phẩm có quan hệ với nhau thế nào? d. Cả a, b và c 162
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm thị môn kinh tế phát triển
11 p | 1211 | 459
-
Đề thi kinh tế lượng lần 1 đề 4
6 p | 431 | 166
-
Đề thi kinh tế lượng lần 1 đề 6
6 p | 377 | 147
-
Đề thi kinh tế lượng lần 1 đề 5
6 p | 417 | 143
-
Ôn Trắc nghiệm kinh tế chính trị Mác - Lênin
36 p | 361 | 91
-
Kinh tế chính trị bài tập - Nguyễn Quang Hạnh - 1
15 p | 195 | 61
-
53 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị
50 p | 313 | 50
-
Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm chính trị học
10 p | 219 | 32
-
Kinh tế chính trị bài tập - Nguyễn Quang Hạnh - 3
15 p | 144 | 28
-
Đề cương ôn tập học phần Kinh tế chính trị
18 p | 307 | 28
-
300 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Chính trị học đại cương có đáp án
26 p | 91 | 21
-
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Kinh tế chính trị
9 p | 229 | 20
-
Kinh tế chính trị bài tập - Nguyễn Quang Hạnh - 2
15 p | 127 | 18
-
Kinh tế chính trị bài tập - Nguyễn Quang Hạnh - 4
15 p | 107 | 13
-
Chương 3: Các chính sách phát triển kinh tế dựa trên thương mại
34 p | 105 | 10
-
Kinh tế chính trị - Kinh Tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở việt nam
12 p | 91 | 5
-
Đề cương ôn tập môn Kinh tế chính trị
24 p | 14 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn