Chương 3: Các chính sách phát triển kinh tế dựa trên thương mại
lượt xem 10
download
Adam Smith và lý thuyết thương mại một quốc gia tập trung vào sản xuất các hàng hóa có lợi thế cạnh tranh tuyệt đối (absolute advantages) và trao đổi với các quốc gia khác để có được những hàng hóa rẻ tiền hơn thông qua các thị trường quốc tế. bàn tay vô hình (invisible hand) của sự cạnh tranh quốc tế sẽ khiến cho một quốc gia đi theo hướng chuyên môn hóa nếu như không có sự can thiệp của chính phủ....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 3: Các chính sách phát triển kinh tế dựa trên thương mại
- Chương 3: Các chính sách phát tri n kinh t d a trên thương m i TS NGUYỄN MINH ĐỨC 1 Adam Smith và lý thuy t thương m i một quốc gia tập trung vào sản xuất các hàng hóa có l lợi thế cạnh tranh tuyệt đối (absolute advantages) và trao đổi với các quốc gia khác để có được những hàng hóa rẻ tiền hơn thông qua các thị trường quốc tế. bàn tay vô hình (invisible hand) của sự cạnh tranh l quốc tế sẽ khiến cho một quốc gia đi theo hướng chuyên môn hóa nếu như không có sự can thiệp của chính phủ. 2 TS Nguy n Minh Đ c 2009 1
- Ricardo và lý thuy t thương m i th a hư ng các ý tư ng c a Smith l l i ích c a thương m i v n đ t đư c ngay c khi m t l qu c gia không có đư c m t l i th tuy t đ i khi so sánh v i t ng qu c gia khác trong vi c s n xu t ra t ng món hàng hóa khác nhau. Đ đ t đư c các l i ích c a chuyên môn hóa và l thương m i, qu c gia đó ch c n có l i th tương đ i trong m t s ho t đ ng kinh t nào đó. 3 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Ricardo và lý thuy t thương m i L i th tương đ i và l i ích đ t đư c t chuyên môn l hóa và thương m i là nh ng nguyên t c cơ b n và lâu b n c a các ngành khoa h c xã h i. Ricardo đã đưa ra nh ng mô hình đ u tiên và ch c l ch n nh t v chuyên môn hóa s n xu t và thương m i, cung c p cho nh ng nhà nghiên c u kinh t h u th m t n n t ng v ng ch c đ hình thành nên ngành khoa h c m i, kinh t qu c t . 4 TS Nguy n Minh Đ c 2009 2
- Ricardo và lý thuy t s n xu t v i chi phí s n xu t không đ i (constant cost theory) S n xu t ph i là trung tâm c a các lý thuy t thương l m i. lao đ ng là m t y u t s n xu t cơ b n và quan tr ng, l đư c s d ng v i m t s lư ng c đ nh cho m i đơn v s n ph m . Y u t s n xu t đư c gi c đ nh d n đ n chi phí s n l xu t không đ i (constant cost), hay còn g i là chi phí cơ h i không đ i (constant opportunity cost). 5 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Ricardo và lý thuy t s n xu t v i chi phí s n xu t không đ i (constant cost theory) Mô hình đơn gi n: 2x2, i.e l 2 lo i hàng hóa l đư c s n xu t b i hai qu c gia, l c hai qu c gia đ u đ t đư c l i ích thông qua chuyên môn l hóa v i l i th tương đ i c a mình. m r ng v i nhi u qu c gia và nhi u lo i hàng hóa l khác nhau. l Các m i quan h qu c t n n t ng c a lương và năng su t lao đ ng hay t giá h i đoái đư c phát tri n đ u d a trên mô hình chi phí s n xu t không đ i. l Các ng d ng và ki m đ nh g n đây v lý thuy t chi phí không đ i c a s n xu t và thương m i đã kh ng đ nh quan đi m c a Ricardo. 6 TS Nguy n Minh Đ c 2009 3
- Lý thuy t chi phí s n xu t không đ i (Haberler) Gi đ nh đ u tiên c a mô hình Ricardo v chi phí s n l xu t không đ i là s n xu t ch v i m t ngu n l c duy nh t, lao đ ng. l Các ngu n l c khác như máy móc thi t b , ngu n l i t nhiên và kh năng kinh doanh đư c chuy n hóa vào lao đ ng l Vi c gi đ nh ch có m t ngu n l c s giúp cho mô hình đư c đơn gi n hóa. l V i lý thuy t các t l đ u vào không đ i, lư ng lao đ ng c n đ s n xu t m t đơn v s n ph m không thay đ i khi m c đ s n ph m hay lương lao đ ng thay đ i. 7 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Lý thuy t chi phí s n xu t không đ i Lý thuy t chi phí không đ i gi đ nh r ng l các ngu n l c s n xu t đư c s d ng theo các t l c đ nh trong các qui trình s n x u t. 8 TS Nguy n Minh Đ c 2009 4
- Lý thuy t chi phí s n xu t không đ i Gi s lư ng lao đ ng đ s n xu t ra m t đơn v th y s n là 2 (ngày công) và đ s n xu t ra m t đơn v xi măng là 3 (ngày công). T l chi phí ngu n l c lao đ ng không đ i đư c ghi nh n như sau: aLS = 2 và aLM =3 aLS là lư ng lao đ ng c n có đ s n xu t ra m t đơn v th y s n (TS) l aLM là lư ng lao đ ng c n có đ s n xu t ra m t đơn v xi măng (XM) l 9 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Lý thuy t chi phí s n xu t không đ i lư ng lao đ ng đ s n xu t ra S đơn v th y s n (TS) l s là 2S l lư ng lao đ ng đ s n xu t ra M đơn v xi măng (XM) s là 3M. l N u t ng s ngu n lao đ ng s n có c a c n n kinh t trong nư c (L) là 120 và n n kinh t này ch s n xu t ra 2 lo i hàng hóa TS và XM, ta có công th c sau: L = 2S + 3M = 120 l V i m t l c lư ng lao đ ng h u h n và không đ i làm đ u vào duy nh t cho s n xu t, m t s n ph m đư c s n xu t nhi u hơn s làm gi m b t s n lư ng c a s n ph m khác. 10 TS Nguy n Minh Đ c 2009 5
- Đư ng gi i h n s n xu t PPF Đư ng gi i h n s n xu t XM th hi n nh ng cách t h p s n ph m đư c s n xu t 40 trong cùng m t đi u ki n, cùng môi trư ng k thu t và 20 A v i cùng m c đ s d ng 10 PPF ngu n l c. 15 60 TS 30 Đường giới hạn sản xuất (Production Possibility Frontier) 11 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Đư ng gi i h n s n xu t PPF XM V i nhu c u lao đ ng không đ i cho 1 đơn v s n ph m, 40 chi phí cơ h i đ s n xu t là như nhau khi s n lư ng di A chuy n d c theo đư ng gi i 20 10 h n s n xu t PPF. PPF 15 60 TS 30 Đường giới hạn sản xuất (Production Possibility Frontier) 12 TS Nguy n Minh Đ c 2009 6
- Đư ng gi i h n s n xu t PPF L= 120 tri u, aLS=2 và aLM=3. XM 120/3 = 40 tri u đơn v XM 120/2 = 60 tri u đơn v TS 40 Do đó, hai đi m cu i c a đư ng A PPF là (XM, TS) = (40,0) hay (0, 20 60). 10 PPF T i đi m A, s n lư ng s là s n 15 60 TS 30 xu t 20 tri u đơn v XM và 30 Đường giới hạn sản xuất tri u đơn v TS. (Production Possibility Frontier) 13 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Bài t p V i cùng gi đ nh XM L= 120 tri u, aLS=2 và aLM=3. a/ Tính s n lư ng c a TS khi n n 40 kinh t sán xu t đư c 30 tri u đơn v XM, xác đ nh đi m k t h p A đó (đi m B) trên hình v . 20 10 PPF b/ Tính s n lư ng c a XM khi n n kinh t sán xu t đư c 45 tri u 15 60 TS 30 đơn v TS, xác đ nh đi m k t h p Đường giới hạn sản xuất đó (đi m C) trên hình v . (Production Possibility Frontier) 14 TS Nguy n Minh Đ c 2009 7
- Đư ng gi i h n s n xu t PPF Giá tương đ i c a th y s n = giá tr tuy t đ i c a đ d c PPF XM = 2/3. M c giá này s gi ng nhau trên 40 t tc Vì sao? A 20 Đ cung c p thêm 1 đơn v TS 10 PPF c n có 2 lao đ ng và s ph i l y 15 60 TS 30 t khâu s n xu t hàng XM. Vì sao? Đường giới hạn sản xuất (Production Possibility Frontier) 15 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Đư ng gi i h n s n xu t PPF ⇒S n lư ng hàng XM s gi m ít hơn 1 đơn v XM Vì sao? c n đ n 3 lao đ ng đ s n xu t ra 1 40 đơn v hàng XM ⇒Khi 2 lao đ ng r i b khu v c s n A 20 xu t, s n lư ng hàng XM s gi m 2/3 đơn v . 10 PPF ⇒Chi phí cơ h i này s không đ i 15 60 d c theo đư ng PPF. TS 30 Đường giới hạn sản xuất ⇒ Công th c c a đư ng PPF s là: (Production Possibility Frontier) XM = 40 – 2/3*TS 16 TS Nguy n Minh Đ c 2009 8
- Tác đ ng c a vi c tăng năng su t lao đ ng đ i v i PPF Vi c c i ti n k thu t trong XM 1 ngành s n xu t s m r ng đư ng PPF theo hư ng gia tăng s n lư ng 40 c a ngành s n xu t đó. T ng s n lư ng đi m B A(20,30) s tăng đ n 20 A đi m B(20,40). 10 PPF PPF’ 15 60 TS 30 40 80 Đường giới hạn sản xuất khi năng suất lao động của ngành TS tăng 17 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Tác đ ng c a vi c gia tăng l c lư ng lao đ ng đ i v i PPF N u l c lư ng lao đ ng L tăng t 120 lên 144 trong XM khi năng su t lao đ ng v n không đ i, n n kinh t cũng s tăng trư ng, và 40 đư ng PPF s m r ng thành đư ng PPF’, song C song v i đư ng PPF. C 24 20 hai ngành s n xu t đ u A tăng s n lư ng. 10 PPF PPF’ T ng s n lư ng đi m 15 60 TS A(20,30) s tăng đ n 30 36 80 đi m C(24,36). Đường giới hạn sản xuất khi lực lượng lao động (L) tăng 18 TS Nguy n Minh Đ c 2009 9
- Đư ng PPF c a nư c ngoài L*= 240 tri u, a*LS=6 và a*LM=4. XM 60 240/6 = 40 tri u TS 240/4 = 60 tri u XM Hai đi m cu i c a đư ng PPF* là A* 30 (XM, TS) = (60,0) và (0, 40). T i đi m A*, s n lư ng s là s n xu t 30 tri u đơn v XM và 20 tri u 10 PPF* đơn v TS. 15 20 40 TS Giá tương đ i c a TS là Đường giới hạn sản xuất Ps/Pm = XM/TS = 3/2 của nước ngoài 19 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Tiêu dùng khi không có thương m i qu c t N u không có thương m i, XM 60 - S n xu t và tiêu th c a n n kinh t n i đ a s đi m A v à c a n n kinh t nư c ngoài là A*. 40 A* 30 -Giá tương đ i c a TS s r hơn A trong n n kinh t n i đ a trong khi 20 đ t hơn nư c ngoài 10 PPF* PPF - Không có m t qu c gia nào có 15 20 40 60 TS 30 th tiêu th m c đ c a qu c Đường giới hạn sản xuất gia kia vì nó vư t quá kh năng của cả hai quốc gia s n xu t c a qu c gia đó (i.e. n m ngoài đư ng PPF) 20 TS Nguy n Minh Đ c 2009 10
- S chuyên môn hóa và thương m i N u c hai chuyên môn hóa và XM buôn bán v i nhau: 60 - C hai qu c gia có th tiêu dùng nhi u hơn m c s n xu t 40 A* 30 - Ngư i tiêu dùng c hai qu c A 20 gia có th tiêu th nhi u hơn c hai lo i s n ph m 10 PPF* PPF 15 20 40 60 TS 30 Đường giới hạn sản xuất của cả hai quốc gia 21 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Giá tương đ i và s chuyên môn hóa - Giá tương đ i khác nhau hai XM n n kinh t c a TS s kích thích 60 s chuyên môn hóa d n đ n m t m c đ s n xu t hi u qu hơn 40 trên qui mô toàn c u A* 30 A - M i qu c gia s t p trung s n 20 xu t vào lo i hàng hóa có giá 10 tương đ i (chi phí cơ h i) th p PPF* PPF hơn so v i qu c gia khác, i.e. 15 20 40 60 TS 30 chuyên môn hóa vào lo i hàng Đường giới hạn sản xuất hóa có l i th so sánh hay có hi u su t cao hơn. của cả hai quốc gia 22 TS Nguy n Minh Đ c 2009 11
- Chuyên môn hóa và T l thương m i (Terms of trade) Giá tương đ i c a TS n i đ a là XM 70 2/3, trong khi nư c ngoài là 3/2. tt’=7/6 60 N u giá qu c t là 1:1 hay t l thương m i là 1 (tt=1), ta có th đ i tt=1 1 đv TS đ có 1 đv XM 40 tt=7/6, có th đ i 60 đv TS đ l y 70 đv XM. T l thương m i (TOT) là t l gi a giá xu t kh u so v i giá nh p kh u PPF TS c a 1 qu c gia. 60 Chuyên môn hóa và TOT = Px/Pm = M/X tỷ lệ thương mại (tt) 23 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Chuyên môn hóa và T l thương m i (Terms of trade) N u n n kinh t n i đ a t p trung XM 70 vào s n xu t th y s n và trao đ i tt’=7/6 thương m i đ l y xi măng giá 60 tt=1 1/1 (cao hơn giá tương đ i 2/3), n n kinh t này s đư c hư ng l i 40 N n kinh t nư c ngoài cũng hư ng l i v i tt=1 vì nh hơn giá PTS/PXM = 3/2 c a TS so v i XM th trư ng đó PPF PPF* 60 TS Chuyên môn hóa và tỷ lệ thương mại (tt) 24 TS Nguy n Minh Đ c 2009 12
- Tam giác thương m i (Trade Triangle) M c đ tiêu dùng s ch y d c theo XM 70 đư ng t l thương m i (đư ng tt). 60 Ví d , ngư i tiêu dùng ch n đi m C (XM,TS) = (30,30). đó, 30 đv TS tt=1 s đư c đ i l y 30 đv XM. 40 C Tam giác thương m i C3060 th 30 hi n kim ng ch thương m i và t l 20 thương m i 30 60 TS Tam giác thương mại 25 TS Nguy n Minh Đ c 2009 L i ích th c s c a thương m i (Real gains from trade) XM V i giá th trư ng n i đ a PTS/PXM = XM/TS = 2/3 tt=1 60 i.e. 30 đv TS có giá tr lao đ ng 50 b ng 20 đv XM. 40 N u qui ra s n ph m XM, giá tr C 30 (lao đ ng) th c s c a tiêu dùng A 20 đi m A là 20XM + (2/3)*30TS PPF TS 60 30 75 = 20XM + 20XM = 40 XM Lợi ích của thương mại 26 TS Nguy n Minh Đ c 2009 13
- L i ích th c s c a thương m i (Real gains from trade) XM V i s chuyên môn hóa vào s n xu t TS đ có 60TS, sau đó trao đ i thương m i 30TS l y 30XM tt=1 60 theo giá qu c t tt=1 50 N u qui ra s n ph m XM, giá tr 40 (lao đ ng) th c s c a tiêu dùng C 30 đi m C là A 20 30XM + (2/3)*30TS PPF = 30XM + 20XM = 50 XM TS 60 30 75 Lợi ích của thương mại 27 TS Nguy n Minh Đ c 2009 L i ích th c s c a thương m i (Real gains from trade) XM Như v y, l i ích c a thương m i là 50XM - 40XM = 10XM tt=1 60 hay 10/40 = 25% 50 40 Tương t , ta có th tính l i ích C 30 c a thương m i theo giá tr c a A 20 s n ph m T S PPF TS 60 30 75 Lợi ích của thương mại 28 TS Nguy n Minh Đ c 2009 14
- Bài t p Hãy tính giá tr c a l XM lư ng tiêu dùng t i đi m C qui theo s n tt=1 60 ph m TS 50 40 C 30 A 20 PPF TS 60 30 75 Lợi ích của thương mại 29 TS Nguy n Minh Đ c 2009 L i ích th c s c a thương m i (Real gains from trade) XM th trư ng nư c ngoài 75 P*TS/P*XM = XM*/TS* = 3/2 i.e. 20 đv TS có giá tr lao đ ng b ng 60 30 đv XM. N u t p trung vào s n xu t 60XM sau 40 đó đ i 30XM l y 30TS, giá tr th c s C c a tiêu dùng t i đi m C là 30 A* 30XM + (3/2)*30TS 20 10 = 30XM + 45XM = 75 XM tt=1 PPF* TS L i ích c a thương m i s là 20 30 40 50 60 75 – 60 = 15 XM hay 15/60 = 25% Lợi ích của nước ngoài t thương m i Vì sao l i b ng v i th trư ng n i đ a? 30 TS Nguy n Minh Đ c 2009 15
- L i ích th c s c a thương m i (Real gains from trade) XM V i tt=1, là giá tr trung bình c a hai m c giá tương đ i c a TS hai qu c gia (2/3 th trư ng n i đ a và 3/2 th trư ng nư c ngoài), c hai qu c 60 gia đ u đ t đư c l i ích thương m i (theo %) b ng nhau. 40 N u TOT g n v i giá 2/3 hơn, th C A* 30 trư ng n i đ a hư ng l i nhi u hơn, A N u TOT g n v i giá 3/2 hơn, th trư ng nư c ngoài hư ng l i hơn, tt=1 PPF* TS Hãy ch ng minh! 30 40 50 60 Lợi ích của thương m i 31 TS Nguy n Minh Đ c 2009 L i ích th c s c a thương m i (Real gains from trade) Hàng hóa xu t kh u c a nư c nào có giá tr cao hơn th trư ng qu c t , nư c đó hư ng l i nhi u hơn. S thi t hơn trong vi c đ t đư c l i ích thương m i gi a 2 qu c gia cũng ph thu c m t ph n vào nhu c u qu c t . Gi s ngư i tiêu dùng n i đ a đ nh giá s n ph m XM c a nư c ngoài cao hơn ngư i tiêu dùng nư c ngoài đ nh giá s n ph m TS c a n i đ a, t l thương m i s có l i hơn cho nư c ngoài khi h có v trí thương thuy t t t hơn. 32 TS Nguy n Minh Đ c 2009 16
- N u m t nư c l n trao đ i thương m i v i m t nư c nh hơn, nư c nào s hư ng l i nhi u hơn? 33 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Ngu n l c s n xu t S n lư ng c a các công ty và ngành s n l xu t b gi i h n b i ngu n nhân l c, v n và ngu n l i t nhiên. Các nhóm đ u vào c a s n xu t này s l đóng vai trò thi t y u, quy t đ nh l i th so sánh và m t b ng thương m i gi a các qu c gia 34 TS Nguy n Minh Đ c 2009 17
- Các ngu n l c cho s n xu t Nhi u lo i lao đ ng: đã đào t o, chưa đào t o, l cao c p,... l V n đư c th hi n không ch qua hình th c ti n t mà còn nh ng hình th c khác nhau như: trang thi t b , máy móc, cơ s v t ch t,... l S phong phú v ngu n l i t nhiên cũng khác nhau gi a các qu c gia. VD: d u thô c a các nư c Trung Đông r ng nhi t đ i c a Columbia v đ p non nư c c a V nh H Long ngu n nư c d i dào c a h lưu sông Mekong,... 35 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Kinh t là gì? Các k thu t k t h p các ngu n l c lao l đ ng, v n và ngu n l i t nhiên đ s n xu t ra hàng hóa và d ch v không ng ng ti n tri n G i nh : Kinh t là gì? l 36 TS Nguy n Minh Đ c 2009 18
- Đư ng gi i h n s n xu t Khi giá c a hàng hóa l và d ch v thay đ i, XM ngu n l c s di chuy n t ngành s n xu t này sang ngành 40 s n xu t khác. A 20 Ví d ? l 10 PPF Gi i h n t ng quát l 15 60 TS 30 c a các ngành s n Đường giới hạn sản xuất xu t đư c th hi n qua đư ng PPF (Production Possibility Frontier) 37 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Thương m i c a 1 qu c gia M t n n kinh t nh s ph i ch p nh n giá th l trư ng qu c t , => s n sàng chuyên môn hóa v i l i th so sánh c a mình nh m đ t đư c l i ích t vi c trao đ i thương m i v i các n n kinh t khác. M t qu c gia v i n n kinh t m và chuyên l môn hóa s s n xu t hàng hóa r hơn so v i qu c gia khác đ xu t kh u và nh p kh u tr l i các hàng hóa có m c giá r hơn so v i th trư ng n i đ a 38 TS Nguy n Minh Đ c 2009 19
- L i ích c a thương m i Ch t lư ng hàng hóa cũng là 1 y u t gi i l thích cho vi c nh p kh u hàng hóa. => ngư i tiêu dùng luôn ti p xúc v i t t c các lo i hàng hóa: trong nư c và nh p kh u => ngư i tiêu dùng có đ t đư c l i ích do thương m i đem l i hay không? Làm cách nào đ đo lư ng l i ích này? 39 TS Nguy n Minh Đ c 2009 Đư ng gi i h n s n xu t v i chi phí cơ h i gia tăng XM Chi phí cơ h i gia tăng l 300 C d n đ n đư ng PPF b B 275 cong hư ng ra xa g c A t ađ . 200 l Chi phí cơ h i cho 1 đơn D v gia tăng c a TS 125 gi a 2 đi m C và B là l 25/50 = 0.5 Gi a 2 đi m D và E là l 125/25 = 5 E TS 50 100 150 => Chi phí cơ h i đ s n 125 xu t TS gia tăng khi s n Đường giới hạn sản xuất lư ng TS tăng với chi phí cơ hội gia tăng 40 TS Nguy n Minh Đ c 2009 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Nhập môn trí tuệ nhân tạo - ĐH Đà Lạt
115 p | 1265 | 531
-
Nhân tố ảnh hưởng và nguyên tắc trong xây dưng và hoạch định Chính sách công - Chương 3
0 p | 347 | 126
-
Phân tích Lịch sử chính sách khoa học và công nghệ Nhật Bản
495 p | 246 | 83
-
Lịch sử học thuyết kinh tế - Chương 3: Học thuyết kinh tế Trọng thương
19 p | 303 | 47
-
Khái quát về nền kinh tế Mỹ - Chương 3: TÓM LƯỢC LỊCH SỬ NỀN KINH TẾ MỸ
31 p | 162 | 45
-
Lý luận đến thực tiễn từ Thông tin: Phần 2
484 p | 166 | 41
-
Giáo trình Xã hội học đô thị: Phần 1
66 p | 124 | 32
-
an lạc từ tâm: phần 2
45 p | 47 | 8
-
Bài giảng kinh tế học công cộng - Chương 3
45 p | 91 | 7
-
Kinh nghiệm và những gợi mở cho Việt Nam phát triển hệ thống đổi mới quốc gia tại một số nước châu Âu: Phần 2
61 p | 10 | 7
-
Bài giảng Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam: Chương 3 - Tạ Châu Phú
131 p | 57 | 6
-
Xứ Đàng trong thế kỷ 17 - 18: Phần 1
133 p | 36 | 5
-
Chính sách phát triển khoa học và công nghệ Việt Nam 2013: Phần 1
113 p | 11 | 4
-
Chính sách phát triển khoa học và công nghệ Việt Nam 2013: Phần 2
235 p | 12 | 4
-
Kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số (EMDP) - Dự án phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai: Các hạng mục bổ sung
73 p | 65 | 4
-
Ebook Khởi nghĩa giành chính quyền trong cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Ninh Thuận: Phần 2
76 p | 6 | 3
-
Ebook Lịch sử Đảng bộ xã An Thạnh 3 (1975-2020): Phần 2 (Tập 2)
154 p | 4 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn