
CÂU 1: Anh (ch ) hãy phân tích hai thu c tính hàng hoá và cho bi t suy nghĩ c a mình v hàngị ộ ế ủ ề
hoá đ c s n xu t ra t i n c ta hi n nay.ượ ả ấ ạ ướ ệ
BÀI LÀM
1. Khái ni m hàng hóa: ệHàng hoá là s n ph m c a lao đ ng tho m n nhu c u nào đó c a conả ẩ ủ ộ ả ả ầ ủ
ng i thông qua trao đ i và mua bán.ườ ổ
Hàng hoá có hai lo i: Hàng hóa h u hình và hàng hóa vô hình.ạ ữ
Ví d : Hàng hóa h u hình: Có th s , n m … đ c: Cái bàn, cái gh …ụ ữ ể ờ ắ ượ ế
Hàng hóa vô hình: Ch c m nh n đ c: D ch v giao thông v n t i, khám bác sĩ, ch tỉ ả ậ ượ ị ụ ậ ả ấ
l ng đi n năng …ượ ệ
2. Phân tích hai thu c tính: ộHàng hóa có hai thu c tính: Giá tr s d ng và giá tr .ộ ị ử ụ ị
a. Giá tr s d ng: ị ử ụ Công d ng c a v t ph m tho mãn nhu c u nào đó c a con ng i; B tụ ủ ậ ẩ ả ầ ủ ườ ấ
kỳ m t s n ph m nào do con ng i t o ra đ u có m t ho c m t s công d ng nh t đ nh. ộ ả ẩ ườ ạ ề ộ ặ ộ ố ụ ấ ị
Giá tr s d ng là do thu c tính c a t nhiên c a v t ph m quy đ nh, tính ch t v t lý, hóa h cị ử ụ ộ ủ ự ủ ậ ẩ ị ấ ậ ọ
quy t đ nh. Giá tr s d ng đ c phát hi n d n d n do có s phát tri n c a KH-KT.ế ị ị ử ụ ượ ệ ầ ầ ự ể ủ
Ví d : Than đá dùng đ đ t. Sau đó, KH-KT tìm ra thêm công d ng m i c a than đá: Nhi tụ ể ố ụ ớ ủ ệ
đi n, trang s c …ệ ứ
Trong n n s n xu t hàng hoá, giá tr s d ng không ph i cho b n thân ng i s n xu t mà giáề ả ấ ị ử ụ ả ả ườ ả ấ
tr s d ng nh m ph c v cho ng i khác, cho xã h i thông qua trao đ i, mua bán …ị ử ụ ằ ụ ụ ườ ộ ổ
b. Giá tr :ị Mu n bi t giá tr , tr c tiên ta nghiên c u giá tr trao đ i.ố ế ị ướ ứ ị ổ
Giá tr trao đ i: Tr c h t bi u hi n v l ng, t l trao đ i gi a hai s n ph m có giá tr sị ổ ướ ế ể ệ ề ượ ỷ ệ ổ ữ ả ẩ ị ử
d ng khác nhau.ụ
Ví d : 1 mét v i đ i 5 kg thóc.ụ ả ổ
Ch t gi ng nhau, l ng b ng nhau. V i do s n ph m lao đ ng do ng i lao đ ng làmấ ố ượ ằ ả ả ẩ ộ ườ ộ
ra. Lúa cũng t ng t . Ch t: Đó chính là s trao đ i lao đ ng c a công nhân và nông dân.ươ ự ấ ự ổ ộ ủ
Đ làm ra 1 mét v i ng i công nhân t n 5 gi lao đ ng; T ng t , đ t o ra 5 kgể ả ườ ố ờ ộ ươ ự ể ạ
thóc ng i nông dân cũng t n 5 gi lao đ ng. L ng: Lao đ ng k t tinh trong hàng hoá.ườ ố ờ ộ ượ ộ ế
Th c ch t c a trao đ i chính là trao đ i lao đ ng, th i gian hao phí lao đ ng quy t đ nh t lự ấ ủ ổ ổ ộ ờ ộ ế ị ỷ ệ
trao đ i s n ph m.ổ ả ẩ
V y giá tr c a hàng hoá là lao đ ng xã h i c a ng i s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàngậ ị ủ ộ ộ ủ ườ ả ấ ế
hóa.
3. Nêu tính th ng nh t c a mâu thu n gi a hai thu c tính:ố ấ ủ ẩ ữ ộ
Th ng ng i bán th ng quan tâm v m t giá tr ; Ng i mua th ng quan tâm v m t giáườ ườ ườ ề ặ ị ườ ườ ề ặ
tr s d ng.ị ử ụ
Hai thu c tính trên c a hàng hoá quan h th ng nh t và mâu thu n v i nhau.ộ ủ ệ ố ấ ẫ ớ
−M t th ng nh t ặ ố ấ gi a hai thu c tính c a hàng hóaữ ộ ủ : th hi n ch c hai thu c tính nàyể ệ ở ỗ ả ộ
càng đ ng th i t n t i trong m t hàng hoá; m t v t ph i có đ y đ hai thu c tính nàyồ ờ ồ ạ ộ ộ ậ ả ầ ủ ộ
m i là hàng hoá. N u thi u m t trong hai thu c tính đó v t ph m s không ph i là hàngớ ế ế ộ ộ ậ ẩ ẽ ả
N.V.H L p H331 – Trung c p chính tr - hành chính huy n C n Giớ ấ ị ệ ầ ờ MAIL: BOMUK2008@GMAIL.COM
1/21

hoá. Ch ng h n, m t v t có ích (t c giá tr s d ng), nh ng không do lao đ ng t o raẳ ạ ộ ậ ứ ị ử ụ ư ộ ạ
(t c không có k t tinh lao đông) nh không khí t nhiên thì s không ph i là hàng hoá.ứ ế ư ự ẽ ả
−M t mâu thu nặ ẫ gi a hai thu c tính c a hàng hoáữ ộ ủ : th hi n ch a) v i t cách là giá trể ệ ở ỗ ớ ư ị
s d ng thì các hàng hoá không đ ng nh t v ch t. Do đó n u giá tr c a hàng hoáử ụ ồ ấ ề ấ ế ị ủ
không đ c th c hi n thì s d n đ n kh ng ho ng s n xu t.ượ ự ệ ẽ ẫ ế ủ ả ả ấ
Ví d : Chai n c su i.ụ ướ ố
Giá tr : Hao phí s c lao đ ng t o ra chai n c su i. Giá tr s d ng: Dùng đ gi i khát.ị ứ ộ ạ ướ ố ị ử ụ ể ả
4. Ý nghĩa th c ti n:ự ễ
a. Đ i v i n n kinh t c a n c ta, s n xu t ph i quan tâm đ n giá tr s d ng t t, giá thànhố ớ ề ế ủ ướ ả ấ ả ế ị ử ụ ố
ph i h p lý → Ph i đ i m i kinh t đ s n xu t ra nhi u hàng hoá đa d ng đáp ng xu t kh u; Cả ợ ả ổ ớ ế ể ả ấ ề ạ ứ ấ ẩ ụ
th : Tìm hi u th tr ng tiêu dùng đ s n xu t ra hàng hoá đáp ng nhu c u th hi u ng i tiêuể ể ị ườ ể ả ấ ứ ầ ị ế ườ
dùng nh m hàng hoá s n xu t ra bán đ c nhi u h n.ằ ả ấ ượ ề ơ
Ng i sx làm ra hàng hoá quan tâm đ n giá tr hàng hoá đ ng th i ph i quan tâm đ nườ ế ị ồ ờ ả ế
giá tr s d ng n u không sx ra không đáp ng đ c nhu c u s d ng thì sx hàng hoá raị ử ụ ế ứ ượ ầ ử ụ
không bán đ cượ
+Giá tr s d ng ph i làm cho hàng hóa t t, b n, đ p, có nhi u tính năng, tác d ng.ị ử ụ ả ố ề ẹ ề ụ
+V giá tr , mu n th c hi n đ c giá tr t c là mu n bán đ c hàng hóa thì ph i làmề ị ố ự ệ ượ ị ứ ố ượ ả
sao cho giá tr cá bi t c a nó th p h n giá tr xã h i thì m i có lãi; do v y ph i đ iị ệ ủ ấ ơ ị ộ ớ ậ ả ổ
m i k thu t và công ngh , h p lý hóa s n xu t, ti t ki m các ngu n l c trong s nớ ỷ ậ ệ ợ ả ấ ế ệ ồ ự ả
xu t kinh doanh, tăng năng su t lao đ ng . . .ấ ấ ộ
b. Nhà n c ph i có chính sách t o đi u ki n đ các doanh nghi p đ i m i k thu t côngướ ả ạ ề ệ ể ệ ổ ớ ỹ ậ
ngh ; C th :ệ ụ ể
+ H p lý hoá s n xu t, nâng cao tay ngh c a công nhân;ợ ả ấ ề ủ
+ Tăng năng su t lao đ ng nh m h th p hao phí lao đ ng cá bi t;ấ ộ ằ ạ ấ ộ ệ
+ Bán hàng hoá thu đ c l i nhu n ngày càng cao.ượ ợ ậ
Tham kh o thêm: ả
1. Hàng hoá là s n ph m c a lao đ ng có th tho mãn nhu c u nào đó c a con ng i thôngả ẩ ủ ộ ể ả ầ ủ ườ
qua trao đ i buôn bán.ổ
Hàng hoá có th d ng h u hình nh s t, thép, th c ph m... hay vô hình nh d ch v , giaoể ở ạ ữ ư ắ ự ẩ ư ị ụ
thông v n t i... nh ng dù d ng nào nó cũng có hai thu c tính: giá tr s d ng và giá tr .ậ ả ư ở ạ ộ ị ử ụ ị
2. Giá tr s d ng là công d ng c a hàng hoá đ tho mãn nhu c u nào đó c a con ng i. ị ử ụ ụ ủ ể ả ầ ủ ườ
Hàng hoá nào cũng có m t hay m t vài công d ng và c ng d ng đó làm nó có giá tr s d ng. Ví dộ ộ ụ ộ ụ ị ử ụ ụ
nh g o là dùng đ ăn, giá tr s d ng c a g o là đ ăn... ư ạ ể ị ử ụ ủ ạ ể
Giá tr s d ng c a hàng hoá là do thu c tính t nhiên (Lý, hoá, sinh) c a th c th hàng hoáị ử ụ ủ ộ ự ủ ự ể
đó quy đ nh nh ng vi c phát hi n ra nh ng thu c tính có ích đó l i ph thu c vào s phát tri n c aị ư ệ ệ ữ ộ ạ ụ ộ ự ể ủ
XH, c a con ng i. XH càng ti n b , l c l ng s n xu t ngày càng phát tri n thì s l ng giá trủ ườ ế ộ ự ượ ả ấ ể ố ượ ị
s d ng ngày càng nhi u, ch ng lo i giá tr s d ng ngày càng phong phú và ch t l ng giá tr sử ụ ề ủ ạ ị ử ụ ấ ượ ị ử
d ng ngày càng cao.ụ
N.V.H L p H331 – Trung c p chính tr - hành chính huy n C n Giớ ấ ị ệ ầ ờ MAIL: BOMUK2008@GMAIL.COM
2/21

Giá tr s d ng là giá tr s dung XH. Nó không ph i là giá tr s d ng cho ng i tr c ti pị ử ụ ị ử ả ị ử ụ ườ ự ế
s n xu t mà là cho XH thông qua trao đ i mua bán. Do đó, ng i s n xu t ph i luôn quan tâm đ nả ấ ổ ườ ả ấ ả ế
nh c u c a XH, làm cho s n ph m c a h phù h p v i nhu c u XH.ư ầ ủ ả ẩ ủ ọ ợ ớ ầ
Giá tr s d ng mang trên mình giá tr trao đ i.ị ử ụ ị ổ
3. Đ hi u giá tr c a hàng hoá, tr c h t, ta ph i hi u giá tr trao đ i. Giá tr trao đ i làể ể ị ủ ướ ế ả ể ị ổ ị ổ
m t quan h v s l ng, là t l theo đó m t giá tr s d ng lo i này đ c trao đ i v i nh ng giáộ ệ ề ố ượ ỷ ệ ộ ị ử ụ ạ ượ ổ ớ ữ
tr s d ng lo i khác. Ví d nh : 1m v i có giá tr trao đ i b ng 5 kg thóc.ị ử ụ ạ ụ ư ả ị ổ ằ
Hai hàng hoá khác nhau nh v y có th trao đ i v i nhau thì gi a chúng ph i có m t c sư ậ ể ổ ớ ữ ả ộ ơ ở
chung. Lao đ ng hao phí t o ra hàng hoá chính là c s chung cho vi c trao đ i đó và t o ra giá trộ ạ ơ ở ệ ổ ạ ị
c a hàng hoá. V y giá tr c a hàng hoá là lao đ ng XH c a ng i ủ ậ ị ủ ộ ủ ườ s n xu t hàng hoáả ấ k t tinh trongế
s n ph m. Giá tr trao đ i là bi u hi n bên ngoài c a giá tr , giá tr là n i dung bên trong, là c sả ẩ ị ổ ể ệ ủ ị ị ộ ơ ở
c a giá tr trao đ i.ủ ị ổ
Giá tr bi u hi n m i quan h gi a nh ng ng i s n xu t hàng hoá. Vì v y, giá tr là m tị ể ệ ố ệ ữ ữ ườ ả ấ ậ ị ộ
ph m trù l ch s , ch t n t i trong n n kinh t hàng hoá.ạ ị ử ỉ ồ ạ ề ế
4. Hai thu c tính đó c a hàng hoá v a mâu thu n, v a th ng nh t. Chúng th ng nh t ch :ộ ủ ừ ẫ ừ ố ấ ố ấ ở ỗ
chúng cùng t n t i trong hàng hoá, m t hàng hoá ph i có hai thu c tính này, thi u m t trong haiồ ạ ộ ả ộ ế ộ
thu c tính thì không ph i là hàng hoá. Tuy nhiên, chúng mâu thu n hai đi m: th nh t, v m t giáộ ả ẫ ở ể ứ ấ ề ộ
tr s d ng thì hàng hoá khác nhau v ch t còn v m t giá tr thì hàng hoá l i gi ng nhau v ch t;ị ử ụ ề ấ ề ặ ị ạ ố ề ấ
Th hai, giá tr đ c s d ng trong quá trình l u thông còn giá tr s d ng đ c th c hi n trongứ ị ượ ử ụ ư ị ử ụ ượ ự ệ
quá trình tiêu dùng.
5.Hai thu c tính c a hàng hoá này không ph i là do có hai th lao đ ng khác nhau k t tinh trongộ ủ ả ứ ộ ế
hàng hoá mà là do lao đ ng ộs n xu t hàng hoáả ấ có tính ch t hai m t, v a có tính tr u t ng (laoấ ặ ừ ừ ượ
đ ng tr u t ng), v a có tính c th (lao đ ng c th ).ộ ừ ượ ừ ụ ể ộ ụ ể
Lao đ ng c th là lao đ ng có ích d i m t hình th c c th c a nh ng ngh nghi pộ ụ ể ộ ướ ộ ứ ụ ể ủ ữ ề ệ
chuyên môn nh t đ nh. M i m t lao đ ng c th có m c đích, ph ng pháp, công c lao đ ng, đ iấ ị ỗ ộ ộ ụ ể ụ ươ ụ ộ ố
t ng lao đ ng và k t qu lao đ ng riêng. Do đó, lao đ ng c th t o ra giá tr s d ng c a hàngượ ộ ế ả ộ ộ ụ ể ạ ị ử ụ ủ
hoá.N u phân công lao đ ng XH càng phát tri n thì càng có nhi u giá tr s d ng khác nhau đ đápế ộ ể ề ị ử ụ ể
ng nhu c u c a XH.ứ ầ ủ
Lao đ ng tr u t ng chính là s tiêu hao s c lao đ ng (tiêu hao s c b p th t, th n kinh) c a ng iộ ừ ượ ự ứ ộ ứ ắ ị ầ ủ ườ
s n xu t hàng hoáả ấ nói chung. Chính lao đ ng tr u t ng c a ng i ộ ừ ượ ủ ườ s n xu t hàng hoáả ấ t o ra giá trạ ị
c a hàng hoá. Ta có th nói, giá tr c a hàng hoá là lao đ ng tr u t ng k t tinh trong hàng hoá.ủ ể ị ủ ộ ừ ượ ế
Đây chính là m t ch t c a giá tr hàng hoá.ặ ấ ủ ị
____________
CÂU 2: Anh (ch ) hãy phân tích tác đ ng c a quy lu t giá tr đ i v i nh ng ng i s n xu tị ộ ủ ậ ị ố ớ ữ ườ ả ấ
hàng hoá nh và liên h tình hình hi n nay n c ta.ỏ ệ ệ ở ướ
BÀI LÀM
1. Quy lu t giá tr : ậ ị Là quy lu t kinh t c b n c a s n xu t và l u thông hàng hoá; đâu có s nậ ế ơ ả ủ ả ấ ư Ở ả
xu t và l u thông hàng hóa thì đó có quy lu t giá tr ho t đ ng. ấ ư ở ậ ị ạ ộ
N i dung c a quy lu t: Quy lu t giá tr đòi h i vi c s n xu t và trao đ i hàng hóa ph i d aộ ủ ậ ậ ị ỏ ệ ả ấ ổ ả ự
trên c s hao phí lao đ ng xã h i c n thi t.ơ ở ộ ộ ầ ế
2. Yêu c u c a quy lu t: ầ ủ ậ Quy lu t giá tr có hai yêu c u: Yêu c u s n xu t và yêu c u l u thông.ậ ị ầ ầ ả ấ ầ ư
a. Yêu c u s n xu t: ầ ả ấ Ph i tính toán đ làm sao hao phí lao đ ng cá bi t nh h n hao phí laoả ể ộ ệ ỏ ơ
đ ng xã h i c n thi t.ộ ộ ầ ế
b. Yêu c u l u thông: ầ ư Trao đ i ph i d a trên nguyên t c ngang giá.ổ ả ự ắ
N.V.H L p H331 – Trung c p chính tr - hành chính huy n C n Giớ ấ ị ệ ầ ờ MAIL: BOMUK2008@GMAIL.COM
3/21

Ví d : Hao phí lao đ ng cá bi t ph i nh h n ho c b ng hao phí lao đ ng xã h i c n thi t.ụ ộ ệ ả ỏ ơ ặ ằ ộ ộ ầ ế
3. Bi u hi n c a quy lu t: ể ệ ủ ậ Giá c lên xu ng xoay quanh giá tr do cung c u trên th tr ng thayả ố ị ầ ị ườ
đ i.ổ
V d :ị ụ
4. Tác d ng c a quy lu t:ụ ủ ậ
a. Đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hoá: ề ế ả ấ ư Là quy mô s n xu t c a ngành này m r ng,ả ấ ủ ở ộ
quy mô s n xu t c a ngành kia thu h p; V n, t li u s n xu t, s c lao đ ng di chuy n t ngànhả ấ ủ ẹ ố ư ệ ả ấ ứ ộ ể ừ
này sang ngành khác do cung, c u trên th tr ng thay đ i.ầ ị ườ ổ
b. L u thông hàng hóa: ưHàng hóa di chuy n t n i có giá c th p sang n i có giá c cao.ể ừ ơ ả ấ ơ ả
c. Kích thích c i ti n k thu t: ả ế ỹ ậ H p lý hoá s n xu t tăng năng su t lao đ ng thúc đ y l cợ ả ấ ấ ộ ẩ ự
l ng s n xu t phát tri n. Phân hoá nh ng ng i s n xu t nh làm n y sinh quan h kinh tượ ả ấ ể ữ ườ ả ấ ỏ ẩ ệ ế
TBCN.
5. Ý nghĩa th c ti n: ự ễ
a. Bi u hi n n n kinh t là s n xu t hàng hoá phát tri n; Hàng hoá ph i phong phú, đa d ngể ệ ề ế ả ấ ể ả ạ
đáp ng nhu c u th tr ng trong n c và xu t kh u.ứ ầ ị ườ ướ ấ ẩ
b. Nh n th c quy lu t khách quan t o đi u ki n cho quy lu t ho t đ ng. Có chính sách h nậ ứ ậ ạ ề ệ ậ ạ ộ ạ
ch tác đ ng tiêu c c c a quy lu t giá tr .ế ộ ự ủ ậ ị
Câu 2: Anh (ch ) hãy phân tích tác đ ng c a qui lu t giá tr đ i v i nh ng ng i s n xu tị ộ ủ ậ ị ố ớ ữ ườ ả ấ
hàng hóa nh và liên h v i tình hình hi n nay n c ta.ỏ ệ ớ ệ ở ướ
* Khái ni m:ệ Qui lu t giá tr là qui lu t kinh t c b n c a s n xu t và l u thông hàng hóa. đâuậ ị ậ ế ơ ả ủ ả ấ ư Ở
có s n xu t và l u thông hàng hóa thì đó có qui lu t giá tr ho t đ ng. ả ấ ư ở ậ ị ạ ộ
* N i dung c a qui lu t:ộ ủ ậ Qui lu t giá tr đòi h i vi c s n xu t và trao đ i hàng hóa ph i d a trênậ ị ỏ ệ ả ấ ổ ả ự
c s hao phí lao đ ng xã h i c n thi t, t c là trên c s giá tr .ơ ở ộ ộ ầ ế ứ ơ ở ị
* Yêu c u c a qui lu t: ầ ủ ậ
- Đ i v i s n xu t: Ph i tính toán đ làm sao cho hao phí lao đ ng cá bi t nh h n ho c b ng haoố ớ ả ấ ả ể ộ ệ ỏ ơ ặ ằ
phí lao đ ng xã h i c n thi t. ộ ộ ầ ế
- Đ i v i l u thông: Trao đ i trên nguyên t c ngang giá.ố ớ ư ổ ắ
VD: Giá 1kg đ ng là 25000đ (trên th tr ng). Các nhà s n xu t ph i s n xu t 1kg đ ngườ ị ườ ả ấ ả ả ấ ườ
nh h n giá tr th tr ng thì m i có l i (b ng thì hu v n). ỏ ơ ị ị ườ ớ ờ ằ ề ố
* Bi u hi n c a qui lu t giá tr :ể ệ ủ ậ ị Là giá c lên xu ng xoay xung quanh giá tr do cung c u trên thả ố ị ầ ị
tr ng thay đ i. ườ ổ
* Phân tích tác d ng c a qui lu t: ụ ủ ậ
- Đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hóa: ề ế ả ấ ư
+ Đi u ti t s n xu t là qui mô s n xu t c a ngành này đ c m r ng, qui mô s n xu t c aề ế ả ấ ả ấ ủ ượ ở ộ ả ấ ủ
ngành kia b thu h p v n. T li u s n xu t, s c lao đ ng di chuy n t ngành này sang ngành kia doị ẹ ố ư ệ ả ấ ứ ộ ể ừ
cung c u trên th tr ng thay đ i. ầ ị ườ ổ
+ L u thông hàng hóa: Hàng hóa di chuy n t n i có giá c th p đ n n i giá c cao. Như ể ừ ơ ả ấ ế ơ ả ư
v y, qui lu t giá tr cũng tham gia vào phân ph i các ngu n hàng hóa cho h p lý h n gi a các vùng. ậ ậ ị ố ồ ợ ơ ữ
- Kích thích c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t, tăng năng su t lao đ ng, thúc đ y l c l ng s nả ế ỹ ậ ợ ả ấ ấ ộ ẩ ự ượ ả
xu t phát tri n. ấ ể
N.V.H L p H331 – Trung c p chính tr - hành chính huy n C n Giớ ấ ị ệ ầ ờ MAIL: BOMUK2008@GMAIL.COM
4/21

+ Trong n n kinh t hàng hóa, các hàng hóa đ c s n xu t ra trong nh ng đi u ki n khácề ế ượ ả ấ ữ ề ệ
nhau nên hao phí lao đ ng cá bi t khác nhau, ai có hao phí lao đ ng cá bi t nh h n hao phí lao đ ngộ ệ ộ ệ ỏ ơ ộ
xã h i c a hàng hóa thì s có l i, có nhi u lãi. Ng c l i thì s th b t l i, l v n. Đ giành l iộ ủ ẽ ợ ề ượ ạ ẽ ở ế ấ ợ ỗ ố ể ợ
th trong c nh tranh và tranh nguy c v n , phá s n h ph i h th p hao phí lao đ ng cá bi t c aế ạ ơ ỡ ợ ả ọ ả ạ ấ ộ ệ ủ
mình ho c b ng hao phí lao đ ng xã h i c n thi t. Mu n v y h ph i tìm cách c i ti n k thu t,ặ ằ ộ ộ ầ ế ố ậ ọ ả ả ế ỹ ậ
h p lý hóa s n xu t đ tăng năng su t lao đ ng. ợ ả ấ ể ấ ộ
- Phân hóa nh ng ng i s n xu t nh , làm n y sinh quan h kinh t t b n ch nghĩa. ữ ườ ả ấ ỏ ả ệ ế ư ả ủ
+ Trong n n kinh t hàng hóa, ng i s n xu t nào có giá tr cá bi t c a hàng hóa th p h nề ế ườ ả ấ ị ệ ủ ấ ơ
giá tr xã h i c a hàng hóa thì ng i đó s thu nhi u lãi, nhanh chóng tr nên giàu có, ng c l i thìị ộ ủ ườ ẽ ề ở ượ ạ
th b t l i, tr nên nghèo khó, phá s n. ở ế ấ ợ ở ả
=> Chính các tác đ ng c a qui lu t giá tr đã làm cho s n xu t hàng hóa th c s là kh i đi m ra đ iộ ủ ậ ị ả ấ ự ự ở ể ờ
c a ch nghĩa t b n. Nh v y, quy lu t giá tr v a có tác đ ng tích c c, v a có tác đ ng tiêu c c.ủ ủ ư ả ư ậ ậ ị ừ ộ ự ừ ộ ự
Do đó, đ ng th i v i vi c thúc đ y s n xu t hàng hóa phát tri n, c n có nh ng bi n pháp đ phátồ ờ ớ ệ ẩ ả ấ ể ầ ữ ệ ể
huy m c tích c c, h n ch m c tiêu c c c a nó. ặ ự ạ ế ặ ự ủ
* Ý nghĩa th c ti n: (liên h v i tình hình hi n nay n c ta):ự ễ ệ ớ ệ ở ướ
- Qui lu t giá tr là qui lu t kinh t khách quan nên đòi h i chúng ta ph i n m b t qui lu t kháchậ ị ậ ế ỏ ả ắ ắ ậ
quan, t o đi u ki n cho qui lu t khách quan ho t đ ng. B i nó chi ph i s l a ch n t nhiên, đàoạ ề ệ ậ ạ ộ ở ố ự ự ọ ự
th i các y u kém, kích thích các nhân t tích c c phát tri n. Nó có tác d ng đi u ti t s n xu t và l uả ế ố ự ể ụ ề ế ả ấ ư
thông hàng hóa, đ ng th i kích thích c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t, tăng năng su t lao đ ng,ồ ờ ả ế ỹ ậ ợ ả ấ ấ ộ
l c l ng s n xu t xã h i phát tri n nhanh. Nh ng bi u hi n c a nó nh giá c , ti n t , giá tr hàngự ượ ả ấ ộ ể ữ ể ệ ủ ư ả ề ệ ị
hóa là lĩnh v c tác đ ng r t l n t i đ i s ng kinh t xã h iự ộ ấ ớ ớ ờ ố ế ộ
- Nh ng tác đ ng c a qui lu t giá tr trong n n kinh t hàng hóa n c ta hi n nay có ý nghĩa lýữ ộ ủ ậ ị ề ế ở ướ ệ
lu n và th c t h t s c to l n: ậ ự ế ế ứ ớ
+ Trong lĩnh v c l u thông hàng hóa hình th c v n d ng t p trung nh t c a qui lu t giá tr làự ư ứ ậ ụ ậ ấ ủ ậ ị
hình thành giá c hàng hóa, giá c l y giá tr làm c s ph n ánh đ y đ nh ng tiêu hao v v t t vàả ả ấ ị ơ ở ả ầ ủ ữ ề ậ ư
s c lao đ ng đ s n xu t hàng hóa, đó là nguyên t c hình thành m i liên h gi a doanh nghi p v iứ ộ ể ả ấ ắ ố ệ ữ ệ ớ
th tr ng, gi a ng i s n xu t v i n n kinh t . Ngoài ra còn đ nh h ng giá c hàng hóa xoayị ườ ữ ườ ả ấ ớ ề ế ị ướ ả
quanh giá tr đ kích thích c i ti n k thu t, tăng c ng qu n lý, l i d ng s chênh l ch gi a giá cị ể ả ế ỹ ậ ườ ả ợ ụ ự ệ ữ ả
và giá tr đ đi u ti t s n xu t và l u thông, đi u ch nh cung c u và phân ph i. ị ể ề ế ả ấ ư ề ỉ ầ ố
+ Đi u này đã đ c nhà n c ta v n d ng d a trên c s là qui lu t giá tr đ tác đ ng vàoề ượ ướ ậ ụ ự ơ ở ậ ị ể ộ
nh ng m c đích nh t đ nh nh m đi u ch nh và thúc đ y n n kinh t phát tri n, c th nh vi cữ ụ ấ ị ằ ề ỉ ẩ ề ế ể ụ ể ư ệ
đi u ch nh giá c xăng d u, l ng th c, đ t đai, … đ gi v ng đ nh h ng XHCN.ề ỉ ả ầ ươ ự ấ ể ữ ữ ị ướ
- S tác đ ng c a qui lu t giá tr bên c nh nh ng m t tích c c còn d n đ n s phân hóa xã h iự ộ ủ ậ ị ạ ữ ặ ự ẫ ế ự ộ
thành k giàu ng i nghèo, t o ra s b t bình đ ng trong xã h i. Đ h n ch tác đ ng tiêu c c c aẻ ườ ạ ự ấ ẳ ộ ể ạ ế ộ ự ủ
qui lu t giá tr :ậ ị
+ C n v n d ng t t c ch th tr ng có s qu n lý c a nhà n c, đ phát huy vai trò tíchầ ậ ụ ố ơ ế ị ườ ự ả ủ ướ ể
c c c a c ch th tr ng và h n ch m c tiêu c c c a nó đ thúc đ y s n xu t phát tri n, đ mự ủ ơ ế ị ườ ạ ế ặ ự ủ ể ẩ ả ấ ể ả
b o s công b ng xã h i. ả ự ằ ộ
+ V n đ quan tr ng là ph i nh n th c và v n d ng qui lu t giá tr b ng các chính sách kinhấ ề ọ ả ậ ứ ậ ụ ậ ị ằ
t phù h p, trên c s khoa h c nh m th c hi n có hi u qu nh ng m c tiêu kinh t , xã h i thôngế ợ ơ ở ọ ằ ự ệ ệ ả ữ ụ ế ộ
qua các chính sách xã h i nh xóa đói gi m nghèo, gia đình có công cách m ng, xây nhà tình th ng,ộ ư ả ạ ươ
tr c p nh ng cán b công ch c có b c l ng th p (d i 3.0), … ợ ấ ữ ộ ứ ậ ươ ấ ướ
+ Th i gian qua, Đ ng và nhà n c ta đã nh n th c đúng v n đ , t m quan tr ng trong vi cờ ả ướ ậ ứ ấ ề ầ ọ ệ
đ i m i kinh t , xã h i cũng nh hi u rõ vai trò và tác d ng c a qui lu t giá tr mà t đó th c hi nổ ớ ế ộ ư ể ụ ủ ậ ị ừ ự ệ
nhi u cu c c i cách kinh t tuân theo nh ng n i dung c a qui lu t giá tr , nh m hình thành và phátề ộ ả ế ữ ộ ủ ậ ị ằ
tri n n n kinh t hàng hóa XHCN đa d ng và đã đ t đ c nh ng thành t u đáng k ./.ể ề ế ạ ạ ượ ữ ự ể
N.V.H L p H331 – Trung c p chính tr - hành chính huy n C n Giớ ấ ị ệ ầ ờ MAIL: BOMUK2008@GMAIL.COM
5/21