
TÀI LI U MARKETING CĂN B NỆ Ả
Câu 1 (4,5 đi m)ể: Ch n ph ng án tr l i đúng nh t (Không c n chép l i câu h i. Các câu Đúng/Saiọ ươ ả ờ ấ ầ ạ ỏ
không c n gi i thích)ầ ả
1. Làm vi c v i phóng viên đ vi t m t bài báo hay v công ty c a b n là m t ví d v ho t đ ng:ệ ớ ể ế ộ ề ủ ạ ộ ụ ề ạ ộ
a. Quan h công chúng -ệ Đáp án
b. Bán hàng cá nhân
c. Qu ng cáoả
d. Xúc ti n h n h pế ỗ ợ
2. Hãng m ph m Revlon nh n ra r ng khi m t ng i ph n mua m t th i son thì ng i đó không chỹ ẩ ậ ằ ộ ườ ụ ữ ộ ỏ ườ ỉ
đ n thu n là mua màu c a son mà còn mua ni m hy v ng. Hãng m ph m này đã nh n ra c p đ nàoơ ầ ủ ề ọ ỹ ẩ ậ ấ ộ
trong các c p đ c u thành s n ph m sau đây:ấ ộ ấ ả ẩ
a. S n ph m hi n th cả ẩ ệ ự
b. Nh ng l i ích c t lõi -ữ ợ ố Đáp án
c. S n ph m ti n l iả ẩ ệ ợ
d. S n ph m b sungả ẩ ổ
3. M t s n ph m đang giai đo n Bão hòa nên s d ng ki u qu ng cáo theo m c tiêu:ộ ả ẩ ở ạ ử ụ ể ả ụ
a. Thuy t ph cế ụ
b. So sánh
c. Thông tin
d. Nh c nh -ắ ở Đáp án
4. Câu nào sau đây là đúng khi phát bi u v Đ nh v :ể ề ị ị
a. Không ph i t t c các s n ph m đ u t o đ c đi m khác bi tả ấ ả ả ẩ ề ạ ượ ể ệ
b .M c tiêu cu i cùng c a đ nh v là thành công trong vi c t o ra đi m khác bi t n i tr i c a s n ph mụ ố ủ ị ị ệ ạ ể ệ ổ ộ ủ ả ẩ
trong tâm trí khách hàng - Đáp án
c. Doanh nghi p c n khu ch tr ng t t c nh ng đi m khác bi t trong s n ph m c a mìnhệ ầ ế ươ ấ ả ữ ể ệ ả ẩ ủ
d. Không nên ti n hành tái đ nh v cho b t c s n ph m nàoế ị ị ấ ứ ả ẩ
5. u đi m c a vi c ch đ ng gi m giá bán s n ph m là:Ư ể ủ ệ ủ ộ ả ả ẩ
a. C ng c hình nh c a doanh nghi pủ ố ả ủ ệ
b. Gi m nguy c m t khách hàng -ả ơ ấ Đáp án
c. C i thi n tình hình tài chính c a doanh nghi pả ệ ủ ệ
d. T t c nh ng đi u nêu trênẩ ả ữ ề

6. Trong quá trình phát tri n c a marketing, giai đo n đ u tiên các marketer áp d ng quan đi m:ể ủ ạ ầ ụ ể
a. T p trung vào bán hàngậ
b. T p trung vào s n xu t -ậ ả ấ Đáp án
c. T p trung vào s n ph mậ ả ẩ
d.T p trung vào th ph nậ ị ầ
7. M t hãng d n d u th tr ng (hãng có th ph n l n nh t) có th ph n ng v i vi c gi m giá c a đ iộ ẫ ầ ị ườ ị ầ ớ ấ ể ả ứ ớ ệ ả ủ ố
th c nh tranh b ng cách:ủ ạ ằ
a. Duy trì m c giáứ
b. Gi m giá theoả
c. Tăng giá và tăng c ng các chính sách marketing khácườ
d. Tung ra m t “nhãn hi u t n công” -ộ ệ ấ Đáp án
8. Quy t đ nh nên thu th p s li u b ng ph ng v n qua th tín, qua đi n tho i hay ph ng v n tr c ti pế ị ậ ố ệ ằ ỏ ấ ư ệ ạ ỏ ấ ự ế
cá nhân là thu c b c nào sau đây trong quá trình nghiên c u marketing?ộ ướ ứ
a. Xác đ nh v n đ và m c tiêu nghiên c uị ấ ề ụ ứ
b. L p k ho ch nghiên c u -ậ ế ạ ứ Đáp án
c. Ti n hành thu th p d li uế ậ ữ ệ
d. Phân tích d li u thu th p đ cữ ệ ậ ượ
9. Câu nói nào d i đây th hi n đúng nh t tri t lý kinh doanh theo đ nh h ng marketing?ướ ể ệ ấ ế ị ướ
a. Chúng ta đang c g ng bán cho khách hàng nh ng s n ph m hoàn h oố ắ ữ ả ẩ ả
b. Khách hàng đang c n s n ph m X, hãy s n xu t và bán cho khách hàng s n ph m đó -ầ ả ẩ ả ấ ả ẩ Đáp án
c. Chi phí đ u vào cho s n ph m Y đang r t cao, hãy tìm cách ti t ki m đ bán Y v i giá r h nầ ả ẩ ấ ế ệ ể ớ ẻ ơ
d. Doanh s bán đang suy gi m, hãy t p trung m i ngu n l c đ đ y m nh bán hàngố ả ậ ọ ồ ự ể ẩ ạ
10. D li u th c p (Secondary data) th ng có th thu th p đ c:ữ ệ ứ ấ ườ ể ậ ượ
a. Nhanh và r h n so v i d li u s c p -ẻ ơ ớ ữ ệ ơ ấ Đáp án
b. Đ tin c y cao h n d li u s c pộ ậ ơ ữ ệ ơ ấ
c. Thông qua đi u tra ph ng v n khách hàngề ỏ ấ
d. Thông qua đi u tra ph ng v n khách hàng và các ngu n tài li u khác.ề ỏ ấ ồ ệ
11. Ba công vi c chính trong ti n trình c a marketing m c tiêu là Đ nh v th tr ng (1), Phân đo n thệ ế ủ ụ ị ị ị ườ ạ ị
tr ng (2) và Ch n th tr ng m c tiêu (3). Trình t đúng c a các công vi c trên là:ườ ọ ị ườ ụ ự ủ ệ
a. (1) (2) (3)
b. (3) (2) (1)
c. (2) (3) (1) - Đáp án
d. (2) (1) (3)
12. Trong các ho t đ ng xúc ti n h n h p, Bán hàng cá nhân t t h n Qu ng cáo khi:ạ ộ ế ỗ ợ ố ơ ả
a. C n thông tin ph n h i c a th tr ng ngay l p t cầ ả ồ ủ ị ườ ậ ứ

b. S n ph m đ c bán có giá tr l n và c n nhi u s t v nả ẩ ượ ị ớ ầ ề ự ư ấ
c. Doanh nghi p mu n ti t ki m chi phí cho m t l n ti p xúcệ ố ế ệ ộ ầ ế
d. (a) và (b) - Đáp án
e.T t c đ u đúngấ ả ề
13. Đ nh nghĩa nào sau đây đúng v i m t Nhà phân ph i trong kênh phân ph i?ị ớ ộ ố ố
a. Là trung gian th c hi n ch c năng phân ph i trên th tr ng công nghi p -ự ệ ứ ố ị ườ ệ Đáp án
b. Là trung gian bán s n ph m cho ng i tiêu dùng cu i dùngả ẩ ườ ố
c. Là trung gian bán s n ph m cho các trung gian khácả ẩ
d. Là trung gian có quy n hành đ ng h p pháp thay cho nhà s n xuâtề ộ ợ ả
14. Khi s d ng chi n l c marketing không phân bi t, ng i bán có th g p ph i nh ng khó khăn sauử ụ ế ượ ệ ườ ể ặ ả ữ
đây, ngo i tr :ạ ừ
a. Không d t o ra m t s n ph m có th thu hút m i khách hàngễ ạ ộ ả ẩ ể ọ
b. C nh tranh s gay g t h nạ ẽ ắ ơ
c. Khó khăn khi mu n thay đ i trên th tr ng có quy mô l nố ổ ị ườ ớ
d. Ph i tính đ n s khác bi t trong đ c đi m c a t ng đo n th tr ng -ả ế ự ệ ặ ể ủ ừ ạ ị ườ Đáp án
15. Theo mô hình Năm l c l ng c nh tranh c a Michael Porter, đe d a c a đ i th c nh tranh ti m nự ượ ạ ủ ọ ủ ố ủ ạ ề ẩ
s nh h ng đ n:ẽ ả ưở ế
a. Môi tr ng marketing vĩ mô c a doanh nghi pườ ủ ệ
b. Quy mô hi n t i c a th tr ngệ ạ ủ ị ườ
c. S c d p d n c a th tr ng -ứ ấ ẫ ủ ị ườ Đáp án
d. Th m nh c a doanh nghi pế ạ ủ ệ
Câu 2: T ng đi m là 2,0ổ ể
a. Marketing là gì? (0,5 đi m)ể
Tr l i: Marketing là quá trình xúc ti n v i th tr ng nh m tho mãn nh ng nhu c u và mong mu nả ờ ế ớ ị ườ ằ ả ữ ầ ố
c a con ng i; ho củ ườ ặ
Marketing là m t d ng ho t đ ng c a con ng¬ i nh m tho mãn nh ng nhu c u mong mu n thôngộ ạ ạ ộ ủ ườ ằ ả ữ ầ ố
qua trao đ i.ổ
b. Marketing hình thành rõ nét nh t khi nào? (0,5 đi m)ấ ể
Tr l i: Marketing hình thành rõ nét nh t khi có s c nh tranh; nghĩa là khi ng i ta ph i c nh tranh v iả ờ ấ ự ạ ườ ả ạ ớ
nhau đ bán m t cái gì đó ho c mua m t cái gì đó.ể ộ ặ ộ
c. Theo b n, các doanh nghi p Vi t Nam d i th i bao c p có c n dùng đ n marketing không? T i sao?ạ ệ ệ ướ ờ ấ ầ ế ạ
(1,0 đi m)ể
Tr l i: Trong th i bao c p, các DN Vi t Nam KHÔNG ho c R T ÍT áp d ng marketing trong ho tả ờ ờ ấ ệ ặ Ấ ụ ạ
đ ng c a mình. Lý do: KHÔNG ho c H U NH KHÔNG CÓ s c nh tranh.ộ ủ ặ Ầ Ư ự ạ

Câu 3: T ng đi m là 2,0ổ ể
a. Phân bi t s khác nhau gi a chi n l c marketing không phân bi t, marketing phân bi t và marketingệ ự ữ ế ượ ệ ệ
t p trung (1,0 đi m)ậ ể
Yêu c u: Sinh viên phân bi t s khác nhau gi a B n ch t, u đi m, H n ch c a vi c áp d ng t ngầ ệ ự ữ ả ấ Ư ể ạ ế ủ ệ ụ ừ
chi n l c nàyế ượ
-B n ch t: Nh trong tài li uả ấ ư ệ
- u đi m: Nh trong tài li uƯ ể ư ệ
-H n ch : Nh trong tài li uạ ế ư ệ
b. Theo b n, m t doanh nghi p có quy mô nh , năng l c không l n, kinh doanh m t s n ph m m i trênạ ộ ệ ỏ ự ớ ộ ả ẩ ớ
m t th tr ng có nhu c u không đ ng nh t thì nên ch n chi n l c nào trong 3 chi n l c nói trên?ộ ị ườ ầ ồ ấ ọ ế ượ ế ượ
T i sao? (1,0 đi m)ạ ể
Tr l i: DN đó nên ch n chi n l c Marketing t p trung. Sinh viên d a vào đ c đi m c a donh nghi p,ả ờ ọ ế ượ ậ ự ặ ể ủ ệ
d a vào đ c đi m c a chi n l c marketing t p trung đã phân tích câu (a) nói trên đ gi i thích.ự ặ ể ủ ế ượ ậ ở ể ả
Câu 4: T ng đi m là 1,5ổ ể
Bán hàng tr c ti pự ế
u đi m* Nhân viên bán hàng n m rõ thông tin v s n ph m d truy n đ t cho khách hàngƯ ể ắ ề ả ẩ ể ề ạ
* Thu đ c thông tin ph n h i c a khách hàng v s n ph m g n nh ngay l p t cượ ả ồ ủ ề ả ẩ ầ ư ậ ứ
* Ki m soát t t v hàng hóa (tr ng bày, giá bán, d ch v đi kèm…)ể ố ề ư ị ụ
H n ch :ạ ế
* Chi phí cao
* Khó bao ph r ng rãi th tr ng; đ c bi t là khi có nhi u khách hàng và khách hàng l i không t pủ ộ ị ườ ặ ệ ề ạ ậ
trung theo ph m vi đ a lýạ ị
...
Bán hàng qua trung gian
u đi m:Ư ể
* Ti t ki m chi phíế ệ
* Gi m s l n ti p xúcả ố ầ ế
* Bao ph r ng rãi th tr ngủ ộ ị ườ
* Có th tăng hi u qu nh chuyên môn hóaể ệ ả ờ
H n ch :ạ ế
* Không thu đ c thông tin ph n h i c a th tr ng ngay l p t cượ ả ồ ủ ị ườ ậ ứ
* Khó ki m soát hàng hóa ho c ph i đòi h i đ i ngũ ki m soát đông đ oể ặ ả ỏ ộ ể ả
…

I.Ch n 1 ph ng án tr l i đúng nh tọ ươ ả ờ ấ
1. Trong m t tình hu ng marketing c th thì marketing là công vi c c a:ộ ố ụ ể ệ ủ
a. Ng i bánườ
b. Ng i muaườ
c. Đ ng th i c a c ng i bán và ng i muaồ ờ ủ ả ườ ườ
d. Bên nào tích c c h n trong vi c tìm cách trao đ i v i bên kia. -ự ơ ệ ổ ớ Đáp án
2. B n đang ch n hình th c gi i trí cho 2 ngày ngh cu i tu n s p t i. S l a ch n đó đ c quy t đ nhạ ọ ứ ả ỉ ố ầ ắ ớ ự ự ọ ượ ế ị
b i:ở
a. S a thích c a cá nhân b nự ư ủ ạ
b. Giá ti n c a t ng lo i hình gi i tríề ủ ừ ạ ả
c. Giá tr c a t ng lo i hình gi i trí -ị ủ ừ ạ ả Đáp án
d. T t c các đi u nêu trênấ ả ề
3. Quan đi m marketing đ nh h ng s n xu t cho r ng ng i tiêu dùng s a thích nh ng s n ph m:ể ị ướ ả ấ ằ ườ ẽ ư ữ ả ẩ
a. Đ c bán r ng rãi v i giá h -ượ ộ ớ ạ Đáp án
b. Đ c s n xu t b ng dây chuy n công ngh cao.ượ ả ấ ằ ề ệ
c. Có ki u dáng đ c đáoể ộ
d. Có nhi u tính năng m i.ề ớ
4. Có th nói r ng:ể ằ
a. Marketing và bán hàng là 2 thu t ng đ ng nghĩa.ậ ữ ồ
b. Marketing và bán hàng là 2 thu t ng khác bi t nhau.ậ ữ ệ
c. Bán hàng bao g m c Marketingồ ả
d. Marketing bao g m c ho t đ ng bán hàng. -ồ ả ạ ộ Đáp án
5. Mong mu n c a con ng i s tr thành yêu c u khi có:ố ủ ườ ẽ ở ầ
a. Nhu c uầ
b. S n ph mả ẩ
c. Năng l c mua s m -ự ắ Đáp án
d. c mu nƯớ ố
6. S hài lòng c a khách hàng sau khi s d ng hàng hoá tuỳ thu c vào:ự ủ ử ụ ộ
a. Giá c a hàng hoá đó cao hay th pủ ấ
b. Kỳ v ng c a ng i tiêu dùng v s n ph m đóọ ủ ườ ề ả ẩ
c. So sánh gi a giá tr tiêu dùng và kì v ng v s n ph m. -ữ ị ọ ề ả ẩ Đáp án
d. So sánh gi a giá tr tiêu dùng và s hoàn thi n c a s n ph m.ữ ị ự ệ ủ ả ẩ
7. Trong nh ng đi u ki n nêu ra d i đây, đi u ki n nào không nh t thi t ph i tho mãn mà s trao đ iữ ề ệ ướ ề ệ ấ ế ả ả ự ổ
t nguy n v n di n ra:ự ệ ẫ ễ