B 03 TRANG 1/8
pCâu 1 (4,5 điểm): Chn phương án tr lời đúng nhất (Không cần chép li câu hỏi. Các u Đúng/Sai k ng cần
gii thích)
1. Làm việc vi png viên để viết mt bài báo hay vcông ty ca bn mt ví d về hoạt động:
a. Quan hệ công chúng - Đáp án
b. Bán hàng cá nhân
c. Qung cáo
d. Xúc tiến hn hợp
2. Hãng m phẩm Revlon nhận ra rng khi một ngưi ph nữ mua mt thỏi son thì người đó không chỉ đơn thuần là
mua màu ca son mà còn mua niềm hy vọng. Hãng m phmy đã nhn ra cấp đ nào trong các cấp đ cấu thành
sản phẩm sau đây:
a. Sản phm hiện thc
b. Nhng lợi ích ct lõi - Đáp án
c. Sản phm tiện lợi
d. Sản phm b sung
3. Mt sản phẩm đang ở giai đon Bão hòa nên s dng kiểu quảng cáo theo mc tiêu:
a. Thuyết phc
b. So sánh
c. Thông tin
d. Nhc nhở - Đáp án
4. Câu n ào sau đây là đúng khi phát biu v Định vị:
a. Không phải tất cả các sản phm đu tạo được đim khác biệt
b .M c tiêu cui cùng ca đnh v tnh côn g trong việc tạo ra điểm khác biệt ni trội của sản phm trong tâm trí
khách hàng - Đáp án
c. Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cnhững điểm khác biệt trong sản phm ca mình
d. Không nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sn phẩm nào
5. Ưu điểm ca việc ch đng giảm giá bán sản phm là:
a. Cng cố hình ảnh của doanh nghiệp
b. Giảm nguymất khách hàng - Đáp án
c. Cải thiện tìnhnh tài chính của doanh nghiệp
d. Tẩt cả những điu u trên
6. Trong quá trình phát triển của marketing, giai đoạn đu tiên các marketer áp dng quan điểm:
a. Tập trung vào bán hàng
b. Tập trungo sản xut - Đáp án
c. Tập trung vào sản phẩm
d.Tập trung vào thị phần
7. Mt hãng dẫn du th trường (hãng th phn lớn nhất) có thphn ứng với việc giảm giá ca đi th cạnh tranh
bng cách:
a. Duy tmc g
b. Giảm giá theo
c. Tăng giá và tăng cường các chính ch marketing khác
d. Tung ra mtnhãn hiệu tn ng - Đáp án
8. Quyết định nên thu thp s liệu bng phng vấn qua t tín, qua đin thoại hay phng vấn trc tiếp cá n hân là
thuc bưc nào sau đây trong quá trình nghiên cu marketing?
a. c định vn đ mc tiêu nghiên cu
b. Lập kế hoạch nghiên cu - Đáp án
c. Tiến hành thu thập dliệu
B 03 TRANG 2/8
d. Pn tích dliệu thu thập được
9. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo đnhớng marketing?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
b. Khách hàng đang cần sản phm X, hãy sn xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó - Đáp án
c. Chi p đu v ào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm đ bán Y vi g rẻ hơn
d. Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi ngun lực đđẩy mnh bán ng
10. Dữ liệu thứ cp (Secondary data) tờng th thu thp đưc:
a. Nhanh và rẻ hơn so với d liệu cấp - Đáp án
b. Độ tin cậy cao hơn dữ liu sơ cấp
c. Thông qua điu tra phng vấn kch hàng
d. Thông qua điu tra phỏng vấn khách hàng v àc n guồn tài liu khác.
11. Ba công vic chính tron g tiến tnh của marketing mục tu là Định vthị trường (1), Pn đoạn thị trưng (2) và
Chọn thị trường mục tu (3). Trình tđúng ca các công việc trên là:
a. (1) (2) (3)
b. (3) (2) (1)
c. (2) (3) (1) - Đáp án
d. (2) (1) (3)
12. Trong các hot đng xúc tiến hn hp, Bán hàng nn tốt hơn Quảng cáo khi:
a. Cần thông tin phản hi ca th tờng ngay lp tc
b. Sản phm được bán giá tr lớn và cần nhiều s tư vấn
c. Doanh nghiệp mun tiết kiệm chi ph í cho mt lần tiếp xúc
d. (a) và (b) - Đáp án
e.Tất cả đu đúng
13. Định nghĩa nào sau đây đúng v i mt Nhà phân phi tron g kênh phân phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên th tờng công nghip - Đáp án
b. Là trung gian bán sản phẩm cho ngưi tiêu dùn g cui ng
c. Là trung gian bán sản phẩm cho các trung gian khác
d. Là trung gian có quyn hành đng hp pháp thay cho nhà sn xuât
14. Khi sử dng chiến lưc marketing không phân biệt, người bán thể gặp phi nhn g khó khăn sau đây, ngoi
trừ:
a. Không dễ tạo ra mt sản phẩm có th thu h út mi khách hàng
b. Cạnh tranh sgay gắt hơn
c. Khó khăn khi mun thay đi trên thị trường có quy lớn
d. Phi tính đến sự khác biệt trong đặc điểm của từng đoạn thtrường - Đáp án
15. Theo mô hìnhm lực lượng cnh tranh ca Michael Porter, đe da của đi th cạnh tranh tiềm ẩn sẽ nh
ởng đến:
a. Môi tờng marketing vĩ mô của doanh nghiệp
b. Quy mô hiện ti ca thị tờng
c. Sức dấp dẫn ca thị tờng - Đáp án
d. Thế mnh của doanh nghiệp
Câu 2: Tng đim 2,0
a. Marketing là gì? (0,5 điểm)
Trả lời: Marketing là quá trình xúc tiến với thị trường nhằm thoả mãn nhng nhu cu và mong mun ca con người;
hoặc
Marketing là mt dạng hoạt đng ca con ng¬ười nhằm thoả mãn nhng nhu cầu mong mun thông qua trao đi.
B 03 TRANG 3/8
b. Marketing hình tnh t nhất khi nào? (0,5 điểm)
Trả lời: Marketing hình thành rõ nét nht khi có sự cạnh tranh; nghĩa là khi người ta phải cạnh tranh với nhau đ
bán một cái gì đó hoc mua một cái đó.
c. Theo bn, các doanh nghiệp Việt Nam dưới thời bao cấp cần dùng đến marketing không? Tại sao? (1 ,0 điểm)
Trả lời: Trong thi bao cấp, các DN Vit Nam KHÔNG hoc RẤT ÍT áp dụng marketing trong hoạt đng ca mình.
do: KHÔNG hoc HẦU NHƯ KHÔNG CÓ sự cạnh tranh.
Câu 3: Tng đim 2,0
a. Pn biệt s khác nhau gia chiếnc marketing khôn g phân biệt, marketing phân biệt marketing tp trung
(1,0 điểm)
Yêu cầu: Sinh viên phân biệt skhác nhau giữa Bn chất, Ưu đim, Hạn chế ca việc áp dng tng chiến c này
-Bản chất: Như trong tài liệu
-Ưu điểm: Như trong tài liệu
-Hạn chế: Như trong tài liệu
b. Theo bn, mt doanh nghiệp có quy nh, năng lực không lớn, kinh doanh mt sản phẩm mới trên một th
tờng nhu cầu khôn g đng nhất thì nên chọn chiến lược nào trong 3 chiến lược nói trên? Tại sao? (1,0 điểm)
Trả lời: DN đó nên chn chiến lược Mark eting tập trung. Sinh viên da vào đặc điểm ca donh nghiệp, da vào đc
đim của chiến lược marketing tp trung đã phân tích u (a) nói tn đ gii thích.
Câu 4: Tng đim 1,5
Bán hàn g trực tiếp
Ưu điểm* Nhân viên bán h àng nắm thông tin v sản phm dể truyn đạt cho khách hàng
* Thu được thông tin phản hi của khách hàng vsản phẩm gn như ngay lập tức
* Kiểm soát tốt về hàng hóa (tng bày, giá bán, dịch v đi kèm…)
Hạn chế:
* Chi ph í cao
* Kbao ph rng rãi thị trường; đặc biệt là khi có nhiu kh ách hàng v à kch hàng lại không tập trung theo phạm
vi địa
...
Bán hàn g qua trung gian
Ưu điểm:
* Tiết kiệm chi phí
* Giảm số lần tiếp x úc
* Bao ph rộng rãi th tờng
* Có thể tăng hiệu qunhờ chuyên môn hóa
Hạn chế:
* Không thu được thông tin phản hi ca thị tờng n gay lập tức
* Khó kiểm soát hàng hóa hoặc phải đòi hi đi ngũ kiểm soát đông đảo
I.Chn 1 phương án tr lời đúng nht
1. Trong một tình hung marketing c thể thì marketing là công vic của:
a. Người bán
b. Người mua
c. Đng thời của cả người n người m ua
d. Bên nào tích cực hơn trong v iệc tìm cách trao đi vi bên kia. - Đáp án
2. Bạn đang chn hình thức giải trí cho 2 ngày ngh cuối tuần sắp tới. S la chọn đó đưc quyết định bởi:
a. Sự ưa thích ca cá nhân bn
b. Giá tiền ca tng loi hình gii t
B 03 TRANG 4/8
c. Giá tr của từng loại hình giải t- Đáp án
d. Tất cả các điều n êu tn
3. Quan điểm m arketing định hướng sản x uất cho rằng n ời tiêu dùng s ưa thích những sản phẩm:
a. Đưc bán rộng rãi vi ghạ - Đáp án
b. Đưc sản xuất bằng dây chuyền côn g nghcao.
c. Có kiểu dáng đc đáo
d. Có nhiều tínhng mi.
4. Có thi rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thut ngữ đng nghĩa.
b. Marketing bán hàng là 2 thuật ng khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gm cả Marketing
d. Marketing bao gồm c ho t đngn hàng. - Đáp án
5. Mong mun ca con ngưi s trthành yêu cu khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phm
c. Năng lực mua sắm - Đáp án
d. Ước mun
6. Sự hài lòn g ca khách hàng sau khi s dng hàng hoá tu thuc vào:
a. Giá ca hàng h đó cao hay thấp
b. Kỳ vọng ca người tu ng về sản phẩm đó
c. So sánh gia giá trị tu ng và kì vng vsản phẩm. - Đáp án
d. So sánh gia giá trị tiêu ng sự hoàn thin ca sản phẩm.
7. Trong những điều kiện nêu ra dưi đây, điều kin o không nhất thiết phi thoả mãn mà sự trao đi tnguyện
vn diễn ra:
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phi s trao đi tiền gia hai bên - Đáp án
c. Mi bên phải khnăng giao tiếp và giao hàng
d. Mi bên đưc tự do chấp nhận hoặc từ chi đề nghị (chào hàng) ca bên kia.
e. Mi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
8. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo đnhớng Marketing?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
b. Khách hàng đang cần sản phm A, hãy sn xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A - Đáp án
c. Chi p cho nguyên vt liệu đầuo của sản phẩm B đang rt cao,y c giảm nó đbán được nhiều sn phẩm B
vi g rhơn.
d. Doanh số đang gim, hãy tập trung mọi ngun lc đ đy mạnh bán hàng.
9. Theo quan điểm Marketing thị tờng ca doanh n ghiệp là:
a. Tập hợp ca c ngưi mua và người bán 1 sn phẩm nht đnh
b. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tập hợp ca những n guời mua thc tế tiềm ẩn - Đáp án
d. Tập hợp ca những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
e. Không câu nào đúng.
10. Trong các khái niệm dưi đây, khái niệm nào kng phải là triết v qun trị Marketing đã đưc bàn đến trong
sách?
a. Sản xut
b. Sản phm
c. Dch v - Đáp án
d. Marketing
B 03 TRANG 5/8
e. Bán hàng
11. Quan điểm ………….. cho rằng n gưi tiêu dùng ưa tch những sản phẩm có chtợng, tính ng và hình thức
tt nht vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lc khôn g n gừng để cải tiến sản phẩm.
a. Sản xut
b. Sản phm - Đáp án
c. Dch v
d. Marketing
e. Bán hàng
12. Quan điểm bán hàn g được vn dng mnh m với
a. Hàng hđược s dng thường ngày
b. Hàng hoá được m ua có chn lựa
c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
d. Hàng hoá m ua theo nhu cầu th đng. - Đáp án
13. Theo quan đim Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đi những khía cạnh o khi xây
dng chính ch Marketing?
a. Mc đích của doanh nghip
b. Sự tho mãn ca người tiêu ng
c. Pc lợi xã hi
d. (b) ©
e. Tất cả nhng điều u trên. - Đáp án
14. Triết lý o về quản trị Marketing cho rằng các công ty cn phi sản xuất i mà người tiêu dùng mon g mun
như vậy sthoả mãn đưc người tiêu ng và thu được lợi nhuận?
a. Quan điểm sản x ut
b. Quan điểm sản phẩm
c. Quan điểm bán hàng
d. Quan điểm Marketing - Đáp án
15. Quản trị Marketing bao gm các công vic: (1) Pn tích các cơ hi thị trường, (2) Thiết lập chiến c
Marketing, (3) Phân đoạn th tờng và lựa chọn th tờng mc tiêu, (4) Hoạch định chươn g trình Market ing, (5)
T chức thực hiện v à kiểm tra các hoạt đng Marketing. Trình tự đúng trong quá trình y là:
a. (1) (2) (3) (4) (5)
b. (1) (3) (4) (2) (5)
c. (3) (1) (2) (4) (5)
d. (1) (3) (2) (4) (5) - Đáp án
e. Không câu nào đúng
II. C ác câu sauđúng hay sai?
1. Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo?
2. Các t chức phi lợi nhuận không cần thiết phải m Marketing
3. Mong mun ca con ngưi trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thn mt cái gì đó.
4. Nhng thkhông thể “smó” được như dịch v không được coi là sản phẩm như định nghĩa trong ch.
5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đng cho quVì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một
cuc trao đi.
6. Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hp khi mức cung vượt quá cu hoặc khi giá tnh sản phẩm cao, cần
thiết phải nâng cao ng xut đ gim giá thành.
7. Q uan điểmn hàng chú trng đến nhu cu ca người bán, quan điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu
của ngưi mua. - Đúng
8. Nhà kinh doanh thể tạo ra nhu cầu tự nhiên ca con ngưi.
9. Mc tiêu cnh của người làm Marketing là phát hiện ra mong m uốn và nhu cầu có kh năng thanh toán
của con người. - Đúng