1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Chọnu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây :
Chương 1 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG CỦA KẾ TOÁN
1. Câu nào sau đây là lý do quan trọng cho việc học kế toán ?
a. Thông tin do kế toán cung cấp hữu ích trong việc làm các quyết định về kinh
tế.
b. Kế toán giữ vai trò quan trọng trong
xã hội.
c. Học môn kế toán giúp bạn có một nghề có nhiều thử thách và hứng thú.
d. Tất cả các lý do trên đây đều quan
trọng.
2. Người nào sau đây không phải là người sử dụng tng tin kế toán quản trị ?
a. Quản lý cửa hàng c. Chủ nợ
b. Ban lãnh đạo ng ty d. Giám đốc tài chính
3. Nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi là :
a. Qui định những nguyên tắc thực hành kế toán trong một khoảng thời gian.
b. Có đặc tính tương tự như nguyên lý về hóa học hay vật lý.
c. Không bị thay đổi bởi các đường lối trong hoạt động kinh doanh.
d. Ít khi thay đổi.
4. Những người nào sau đây không phải là người sử dụng thông tin kế toán tài
chính ?
a. Cơ quan thuế c. Nhân viên quản lý phân xưởng
b. Bộ kế hoạch và đầu tư d. Bộ phận luật pháp
5. Nhómo sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh
li và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp ?
a. Ban lãnh đạo c. Các nhà đầu tư
b. Các chủ nợ d. quan thuế
6. Hình thức tổ chức nào sau đây không được coi là đơn vị kinh tế độc lập trong
kế toán ?
a. Kinh doanh cá thể c. Công ty liên doanh
b. Uûy ban d. Công ty cổ phần
7. Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích ?
a. Một khoản doanh thu đã thực hiện nhưng ca thu tiền.
b. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện.
c. Ghi chép việc bán hàng đã thu tiền.
d. Không phải các trường hợp trên.
8. Một doanh nghiệp có thể chọn năm tài chính theo :
a. Năm dương lịch.
b. my theo đặc trưng của ngành kinh doanh.
2
c. Bất cứ một giai đoạn 12 tháng nào.
d. Bất cứ cách nào trên đây.
9. Nếu một doanh nghiệp nợ phải trả là 19.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ) và nguồn
vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là :
a. 38.000 c. 57.000
b. 76.000 d. 19.000
10.
Tại một doanh nghiệp có các tài liệu sau : ( Đ.V.T : 1.000 đ )
- Tiền mặt 100.000 - Tài sản cố định
200.000
- Phải thu của khách hàng 25.000 - Hao mòn tài sản cố định y
- Phải trả cho người bán 10.000 - Nguồn vốn kinh doanh
450.000
- Nguyên vật liu x
Xác định x và y ? Biết rằng x = 2 y.
a. x = 260.000
y = 130.000
c. x = 90.000
y = 45.000
b. x = 270.000
y = 135.000
d. x = 120.000
y = 60.000
Chương 2 : TỔNG HỢPCÂN ĐỐI KẾ TOÁN
11.
Các sự kiện về kinh tế có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của một doanh
nghiệp gọi là :
a. Những đơn vị hạch toán độc lập. c. Các đơn vị tiền tệ.
b. Những nghiệp vụ kinh tế phát sinh. d. Các hoạt động tài chính.
12.
Việc thanh toán một khoản nợ phải trả sẽ :
a. Làm tăng cả tài sản lẫn nợ phải trả. c.
Làm tăng tài sản và giảm nợ phải
trả.
b. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả. d. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải
trả.
13.
Nợ phải trả của một doanh nghiệp bằng một phần ba tổng số tài sản, và nguồn
vốn chủ sở hữu là 120.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ). Nợ phải trả là bao nhiêu ?
a. 150.000 c. 170.000
b. 160.000 d. 180.000
14.
Vào đầu năm, tài sản của doanh nghiệp là 220.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ),
nguồn vốn chủ sở hữu là 100.000. Trong năm tài sản tăng 60.000, và nợ phải
trả giảm 10.000. Nguồn vốn chủ sở hữu cuối năm là bao nhiêu ?
a. 150.000 c. 170.000
b. 160.000 d. 180.000
15.
Việc thu tiền tmột khoản phải thu của khách hàng sẽ làm :
a. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng. c. Tài sản giảm và nợ phải trả tăng.
b. Tài sản tăng và tài sản giảm. d. Tài sản giảm nguồn vốn giảm.
16.
Một doanh nghiệp trong năm phát sinh doanh thu bán hàng 100.000 ( Đ.V.T :
3
1.000 đ ); thuế tiêu thụ đặc biệt 10.000; giá vốn hàng bán 40.000; doanh thu tài
chính 5.000; chi phí tài chính 4.000; chi pn hàng 17.000; chi phí quản lý
doanh nghiệp 20.000. Cho biết lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong
năm là bao nhiêu ?
a. 12.000 c. 16.000
b. 14.000 d. 18.000
17.
Đầu năm tài sản của doanh nghiệp là 320.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ), nợ phải trả
60.000. Trong m chủ sở hữu góp vốn thêm bằng tài sản là 50.000. Cuối năm
nguồn vốn chủ sở hữu là bao nhiêu ?
a. 110.000 c. 310.000
b. 370.000 d. 320.000
18.
Xác định khoản mục nào sau đây thuộc Báo o kết quả kinh doanh ?
a. Phải thu của khách hàng c. Chiết khấu thương mại
b. Hàng hóa d. Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước
Chương 3 : TÀI KHOẢN GHI SỔ KÉP
19.
Mặc dù các phát sinh nợ có thể dùng để tăng tài sản, chúng cũng có thể dùng để :
a. Giảmi sản c. Tăng chi p
b. Tăng nguồn vốn chủ sở hữu d. Tăng nợ phải trả
20.
Các tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh ?
a. TK Hao mòn TSCĐ (214) c. TK Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn (129)
b. TK Hàng bán bị trả lại (531) d. Các câu trên đều đúng
21.
Mặc dù các phát sinh có,thể dùng để tăng nguồn vốn, chúng cũng có thể dùng để :
a. Tăng tài sản c. Tăng chi p
b. Giảm doanh thu d. Các câu trên đều sai.
22.
Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 300.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ); trả nợ vay
dài hạn 500.000. Kế toán ghi :
a. Nợ TK 331 (PTNB) 300.000
Nợ TK 341 (Vay DH) 500.000
CóTK111 (Tiềnmặt) 800.000
c. Nợ TK 331 300.000
Nợ TK 341 500.000
TK112 (TGNH)
800.000
b. Nợ TK 112 800.000
TK 331 300.000
TK 341 500.000
d. Nợ TK 331 300.000
Nợ TK 341 500.000
TK 112
800.000
24.
Tài khoản nào là tài khoản trung gian ( tạm thời ) :
a. Phải thu của khách hàng c. Phải trả cho công nhân viên
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp d. Li nhuận chưa phân phối
d. Hoặc a, hoặc c.
4
23.
Ghi nợ TK 111 ( TM ) và ghi có TK 138 ( Phải thu khác ), số tiền 500.000 đ, là nội
dung của nghiệp vụ :
a. Thu từ các khoản phải thu của khách hàng 500.000 đ.
b. Nhận góp vốn liên doanh bằng tiền mặt 500.000 đ.
c. Thu từ các khoản phải thu khác 500.000 đ.
d. Các câu trên đều đúng.
24.
Để kiểm tra định kỳ sự cân bằng giữa tổng phát sinh nợ và phát sinh có, giữa tổng dư
nợ và dư có, kế toán lập :
a. TK chữ T c. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh d. Bảngn đối tài khoản
25.
Để kiểm tra, đối chiếu số liu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập :
a. Bảng cân đối tài khoản c. Các sổ chi tiết
b. Tài khoản cấp 2 d. Bảng tổng hợp chi tiết
Chương 4 : TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
26.
Có thông tin về tình hình tồn kho đầu kỳ, mua vào và bán ra của hàng hóa A tại công ty
X như sau :
Tồn kho đầu kỳ : 1.200 đơn vị, đơn giá 500 đ/đơn v.
Mua vào : 800 đơn vị, đơn giá 600 đ/đơn vị
Bán ra : 1.400 đơn vị
Xác định giá vốn hàng bán ra theo pơng pháp nhập trước – xuất trước (FIFO) ?
a. 720.000 c. 760.000
b. 750.000 d. 780.000
27.
Dựa vào
c
â
u
xác định giá vốn hàng bán theo phương pháp nhập sau – xuất trước (
LIFO ) ?
a. 740.000 c. 760.000
b. 750.000 d. 780.000
28.
Dựa vào
c
â
u 26
xác định giá vốn hàng bán theo phương pháp Bình quân gia quyền cố
định ?
a. 728.000 c. 756.000
b. 742.000 d. 765.000