U H I VÀ BÀI T P V Đ T ĐAI, THU I NGUYÊN, PHÍ, L PHÍ
I- CÁC KHO N THU LIÊN QUAN Đ N Đ T ĐAI
u 1: Trong h th ng thu nhà n c hi n nh, c kho n thu v đ t đai nh ng ế ướ
kho n thuo trong nh ng kho n thu sau:
a. Thu i nguyên;ế
b. Thu b o v môi tr ng;ế ườ
c. Ti n s d ng đ t; Thu s d ng đ t nông nghi p; Ti n thuê đ t, thuê m t ế
n c; Thu s d ng đ t phi nông nghi p;ướ ế
d. C a và b nêu trên.
u 2. Đ i t ng không ph i n p ti n thuê đ t, thm t n c là: ượ ướ
a. Ng i đ c Nn c giao đ t không thu ti n s d ng đ t;ườ ượ ướ
b. Ng i đ c nhà n c giao đ t có thu ti n s d ng đ t;ườ ượ ướ
c. C a và b.
u 3: Tr ng h p n p ti n thuê đ t, thuê m t n c hàng năm thì m i năm n p m yườ ướ
kỳ?
a. 2 k
b. 3 k
c. 4 kỳ
u 4: Di n tích tính thu ti n thuê đ t, thuê m t n c là: ướ
a. Di n tích đ t ghi trong quy t đ nh cho thuê đ t (ho c H p đ ng thuê đ t) c a ế
c quan N n c có th m quy n;ơ ướ
b. Di n tích đ t th c t s d ng n u di n ch đ t th c t s d ng khác v i ế ế ế
di n tích ghi trong quy t đ nh cho thuê đ t (ho c H p đ ng cho thuê đ t) c a c quan ế ơ
Nhà n c có th m quy n;ướ
c. C a và b.
u 5: Đ n giá thuê đ t, thuê m t n c c a d án thuê đ t theo nh th c đ u giáơ ướ ư
ho c đ u th u v i hình th c tr ti n thuê đ t hàng năm đ c n đ nh ượ trong th i gian:
a. 3 năm
b. 5 năm
c. 10 năm
d. 20 năm
u 6. Đ i t ng kng ph i n p ti n s d ng đ t là: ượ
a. Ng i đ c Nn c giao đ t không thu ti n s d ng đ tườ ượ ướ ;
b. Ng i đ c Nn c cho thđ t và ph i n p ti n thuê đ tườ ượ ướ ;
c. C a và b.
u 7. Nguyên t c mi n, gi m ti n thuê đ t là:
a. Đ t thuê, m t n c thuê đ th c hi n d án đ u t thu c đ i t ng đ c ướ ư ượ ượ
mi n, gi m ti n thuê đ t, thuê m t n c thì đ c th c hi n theo t ng d án đ u t ; ướ ư ư
b. Không áp d ng mi n, gi m ti n thuê đ t trong tr ng h p đ u giá quy n s ườ
d ng đ t đ cho thuê đ t;
c. Trong tr ng h p đ t thuê, m t n c thuê thu c đ i t ng đ c h ng cườ ướ ượ ượ ưở
mi n và gi m ti n thuê đ t, thuê m t n c thì ch đ c h ng mi n ti n thuê đ t, thuê ướ ượ ưở
m t n c; tr ng h p đ c h ng nhi u m c gi m ti n thuê đ t, thuê m t n c khác ướ ườ ượ ưở ướ
nhau thì đ c h ng m c gi m cao nh t;ượ ưở
d.u a, b và c.
u 8. Tr ng h p nhà đ u t th c hi n ng tr c ti n b i th ng, h tr tái đ nh cườ ư ướ ườ ư
kinh phí t ch c th c hi n b i th ng gi i phóng m t b ng theo ph ng án đ c ườ ươ ượ
phê duy t theo chính sách b i th ng, h tr tái đ nh c khi nhà n c thu h i tr c ườ ư ướ ướ
ngày 01 tháng 10 năm 2009 thì :
a. Đ c tr chi pb i th ng đ t, h tr đ t vào ti n s d ng đ t ph i n pượ ườ ;
b. Đ c tr chi phí b i th ng đ t, h tr đ t o ti n s d ng đ t ph i n p,ượ ườ
m c đ c tr không quá s ti n s d ng đ t ph i n p ượ ;
c. Đ c tr kinh phí t ch c th c hi n b i th ng, gi i phóng m t b ngượ ườ ;
u 9. Căn c nh thu ti n s d ng đ t là:
a. Di n tích đ t thu ti n s d ng đ t, Giá đ t nh thu ti n s d ng đ t th i
h n s d ng đ t;
b. Di n tích đ t thu ti n s d ng đ t và Giá đ t tính thu ti n s d ng đ t;
c. Di n tích đ t thu ti n s d ng đ t và Th i h n s d ng đ t.
u 10. Giá đ t tính thu ti n s d ng đ t trong tr ng h p đ u giá đ t ho c đ u th u ườ
d án là:
a. Giá đ t theo m c đích s d ng đ t đ c giao t i th i đi m bàn giao đ t do U ượ
ban nhân dân c p t nh ban hành theo quy đ nh c a Cnh ph ;
b. Giá đ t trúng đ u giá;
c. Giá đ t ghi trên H p đ ng mua bán, chuy n nh ng ượ
u 11. Đ i t ng ch u thu s d ng đ t nông nghi p đ t dùng vào s n xu t nông ượ ế
nghi p g m:
a. Đ t tr ng tr t ; Đ t r ng tr ng; Đ t có m t n c nuôi tr ng thu s n; ướ
b. Đ t tr ng tr t; Đ t có r ng t nhiên; Đ t có m t n c nuôi tr ng thu s n; ư
c. Đ t tr ng tr t; Đ t có m t n c nuôi tr ng thu s n; Đ t dùng đ . ướ
u 12. Di nch tính thu s d ng đ t nông nghi p là: ế
a. Di n tích giao cho h s d ng đ t phù h p v i s đ a chính Nhà n c. ướ
b. Di n tích ghi trên t khai c a h s d ng đ t đ i v i tr ng h p ch a l p s ườ ư
đ a chính.
c. u a và b
u 13: Đ i v i cây l y g c lo i cây lâu năm thu ho ch m t l n ch u m c thu ế
b ng:
a. 1% giá tr s n l ng khai thác; ư
b. 2% giá tr s n l ng khai thác; ượ
c. 3% giá tr s n l ng khai thác; ư
d. 4% giá tr s n l ng khai thác. ư
u 14. Đ i t ng ch u thu s d ng đ t phing nghi p ượ ế
a.Đ t t i nông thôn, đ t t i đô th .
b. Đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p bao g m: đ t xây d ng khu ng
nghi p; đ t làm m t b ng xây d ng c s s n xu t, kinh doanh; đ t khai thác, ch bi n ơ ế ế
khoáng s n; đ t s n xu t v t li u xây d ng, làm đ g m.
c. Đ t phi ng nghi p quy đ nh t i Đi u 3 c a Lu t thu s d ng đ t phi nông ế
nghi p s d ng vào m c đích kinh doanh.
d. C a, b c
u 15. Căn c tính thu s d ng đ t phi nông nghi p ế
a. Di n tích đ t tính thu ; ế
b. Giá 1 m2 đ t tính thu ; ế
c. Thu su tế
d. a, b c
u 16. Thu su t thu s d ng đ t phi nông nghi p đ i v i tr ng h p đ t l n,ế ế ườ
chi m là bao nhiêu:ế
a. 0,03%
b. 0.15%
c. 0.2%
u 17. K t ngày Lu t thu s d ng đ t phing nghi p có hi u l c thì giá tính thu ế ế
đ c n đ nh theo chu kỳ:ượ
a. 01 năm;
b. 05 năm;
c. 10 năm
u 18. Thu su t thu s d ng đ t phi nông nghi p đ i v i di n tích đ t trong h nế ế
m c là:
a. 0,03 %
b. 0.05 %
c. 0.07%
u 19. Ng i n p thu s d ng đ t phi nông nghi p trong tr ng h p thuê nhà thu cườ ế ườ
s h u nhà n c là: ướ
a. Ng i thuê nhà;ườ
b. Ng i cho thuê n n v đ c giao ký h p đ ng v i ng i thuê);ườ ơ ượ ườ
c. Theo tho thu n gi a ng i cho thuê nvà ng i thnhà. ườ ườ
u 20: Nguyên t c mi n gi m thu s d ng đ t phi nông nghi p là: ế
a. Mi n thu , gi m thu ch áp d ng tr c ti p đ i v i ng i n p thu ch nh ế ế ế ườ ế
trên s ti n thu ph i n p theo quy đ nh c a Lu t này; ế
b. Ng i n p thu nhi u d án đ u t đ c mi n thu , gi m thu thì th cườ ế ư ượ ế ế
hi n mi n, gi m theo t ng d án đ u t ; ư
c. Ng i n p thu đ c h ng c mi n thu gi m thu đ i v i cùng m tườ ế ượ ưở ế ế
th a đ t thì đ c mi n thu ; ng i n p thu thu c hai tr ng h p đ c gi m thu tr ượ ế ườ ế ườ ượ ế
lên quy đ nh t i Đi u 10 c a Lu t này thì đ c mi n thu . ượ ế
d.u a, b và C
II- THU TÀI NGUYÊN: B CÂU H I 1
u 1. Đ i t ng ch u thu i nguyên là: ượ ế
a. S n ph m r ng tr ng;
b. N c tinh khi t;ướ ế
c. Các tài nguyên thiên nhiên trong ph m vi đ t li n, h i đ o, n i thu , lãnh h i,
ng đ c quy n kinh t th m l c đ a thu c ch quy n tài phán c a n c C ng hoà ế ướ
h i ch nghĩa Vi t Nam.
u 2. Căn c nh thu i nguyên là: ế
a. S n l ng tài nguyên th ng ph m; ượ ươ
b. Giá tính thu đ n v i nguyên do U ban nhânn t nh quy đ nh;ế ơ
c. S n l ng tài ngun tính thu , giá tính thu đ n v tài nguyên, thu su t thu ượ ế ế ơ ế ế
i nguyên, trong đó giá tính thu đ n v tài nguyên đ c áp d ng t ng ng v i lo i tàiế ơ ượ ươ
nguyên ch u thu c a kỳ tính thu . ế ế
u 3. Đ i t ng n p thu tài nguyên: ượ ế
a. T ch c, cá nn khai tc tài nguyên
b. Doanh nghi p kinh doanh tài nguyên
c. nhân kinh doanhi nguyên
u 4. S thu tài nguyên ph i n p trong kỳ b ng: ế
a. S n l ng tài nguyên tính thu nhân (x) v i thu su t thu i nguyên ượ ế ế ế
b. Giá tính thu đ n v i nguyên nhân (x) v i thu su t thu i nguyênế ơ ế ế
c. S n l ng tài nguyên tính thu nhân (x) v i giá tính thu đ n v tài nguyên ượ ế ế ơ
nhân (x) v i thu su t thu tài nguyên ế ế
u 5. Giá tính thu i nguyên là:ế
a. Giá bán đ n v s n ph m tài nguyên c a t ch c, cá nhân khai thác đã bao g mơ
thu giá tr gia tăngế
b. Giá bán đ n v s n ph m tài nguyên c a t ch c, nhân khai thác không baoơ
g m thu giá tr gia tăng ế
c. Giá bán đ n v s n ph m tài nguyên c a t ch c, cá nhân khai thác ghi trên hơ
đ n, ch ng t n hàng đã bao g m thu giá tr gia tăngơ ế
u 6. Thu su t thu i nguyên là:ế ế
a. 10% trên giá bán đã bao g m thu giá tr gia tăng. ế
b. 5% trên giá bán đã bao g m thu giá tr gia tăng ế
c. Thu su t thu i nguyên làm căn c tính thu tài nguyên đ i v i t ng lo i tàiế ế ế
nguyên khai thác đ c quy đ nh t i Bi u m c thu su t thu tài nguyên ban hành kèmượ ế ế
theo Ngh quy t s 928/2010/UBTVQH12 ngày 19 tháng 4 năm 2010 c a U ban th ng ế ườ
v Qu c h i
u 7. Kỳ tính thu tài nguyên đ i v i d u thô khí thiên nhiên là:ế
a. Tháng
b. Năm d ng l chươ
c. Quý
u 8. Thu tài nguyên b ng d u thô ho c khí thiên nhiên ph i n p b ng.ế
a. S l ng d u thô, ho c khí thiên nhiên ch u thu i nguyên bình quân/ny ượ ế
trong kỳ tính thu nhân (x) v i thu su t thu tài nguyênế ế ế
b. S ngày khai thác d u thô, ho c khí thiên nhiên trong kỳ tính thu nhân (x) v i ế
thu su t thu i nguyênế ế
c. S l ng d u thô, ho c khí thiên nhiên ch u thu i nguyên bình quân/ny ượ ế
trong kỳ tính thu nhân (x) v i thu su t thu i nguyên nhân (x) v i s ngày khai thácế ế ế
d u thô, ho c khí thiên nhiên trong kỳ tính thu ế
u 9. Th i h n n p h s quy t toán thu i nguyên đ i v i d u thô. ơ ế ế
a. Ch m nh t là ngày th 90, k t ngày k t thúc năm d ng l ch. ế ươ
b. Ch m nh t là ngày th 45, k t ngày k t thúc h p đ ng d u khí. ế
c. C a và b
u 10. Thu i nguyên đ i v i d u thô khi thiên nhn đ c xác đ nh trên c sế ượ ơ
lu ti n t ng ph n c a. ế
a. T ng s n l ng d u thô, khí thiên nhiên th c khai thác trong m i kỳ n p thu ư ế
tính theo s n l ng d u thô, khí thiên nhiên bình quân m i ngày khai thác đ c c a h p ượ ượ
đ ng d u khí.
b. T ng s n l ng d u thô, khí thiên nhiên th c khai thác trong m i kỳ n p thu ượ ế
tính theo s n l ng d u thô, khí thiên nhiên bình quân m i ngày khai thác đ c c a h p ượ ượ
đ ng d u khí, thu su t thu tài nguyên. ế ế
c. T ng s n l ng d u thô, khí thiên nhiên th c khai thác trong m i kỳ n p thu ư ế
tính theo s n l ng d u thô, khí thiên nhiên bình quân m i ngày khai thác đ c c a h p ượ ượ
đ ng d u khí, thu su t thu tài nguyên và s ngày khai thác trong kỳ tính thu . ế ế ế
Ph n bài t p:
i t p 1: Công ty TNHH A khai thác qu ng t i m đ ng, v i s n l ng qu ng ượ
đ ng khai thác trong tháng là 100 t n, có l n nhi u ch t khác nhau. Theo Gi y phép khai
thác và h s thi t k khai tc tài nguyên đã đ c c quan th m quy n phê duy t và t ơ ế ế ượ ơ
l i nguyên đã đ c ki m đ nh đ i v i t ng ch t trong qu ng đ ng khai thác là: đ ng: ượ
40%; b c: 1%; thi c: 2%. ế
S n l ng tài nguyên tính thu c a Công ty TNHH A đ c xác đ nh nh sau: ư ế ượ ư
a. Qu ng đ ng 40 t n; Qu ng b c 1 t n; Qu ng thi c 2 t n ế
b. Qu ng đ ng 100 t n
c. Qu ng đ ng 97 t n
i t p 2: Đ s n xu t ra 100 viên g ch (ch a nung) thì ph i s d ng 1 m ư 3 đ t
sét. Trong tháng, c s khai thác đ t sét s n xu t đ c 1.000 viên g ch thì s n l ngơ ượ ượ
đ t sét khai thác ch u thu i nguyên là: ế
a. 100 m3
b.10m3
c. 1.000m3
i t p 3: Công ty B khai thác 2.000 t n qu ng t i m đ ng. Theo Gi y phép
khai thác, h s thi t k khai thác tài nguyên, h s ki m đ nh đ c c quan th m ơ ế ế ơ ượ ơ
quy n phê duy t t l tài nguyên đã đ c ki m đ nh đ i v i t ng ch t trong qu ng ượ
đ ng khai thác nh sau: đ ng: 50%; b c: 2%; thi c: 5%. Giá tính thu đ n v i nguyên ư ế ế ơ
nguyên ch t do UBND c p t nh quy đ nh nh sau: Đ ng 10.000.000 đ ng/t n; b c: ư
500.000.000 đ ng/ t n; thi c 50.000.000 đ ng/t n. Bi t thu su t thu tài ngun c a ế ế ế ế
Đ ng, B c, Thiêc đ u là 10%.
Thu tài nguyên c a Công ty B ph i n p là:ế
a. 5.500.000.000 đ ng
b. 7.000.000.000 đ ng
c. 3.500.000.000 đ ng
i t p 4: Công ty B khai thác 2.000 t n qu ng t i m s t. Theo Gi y phép khai
thác, h s thi t k khai thác tài nguyên, h s ki m đ nh đ c c quan th m quy n ơ ế ế ơ ượ ơ
phê duy t và t l tài nguyên đã đ c ki m đ nh đ i v i s t trong qu ng s t khai tc là ượ
90%. Giá tính thu đ n v tài nguyên nguyên ch t do UBND c p t nh quy đ nh đ i v iế ơ
s t là 10.000.000 đ ng/t n.
Giá tính thu i nguyên s t c a Công ty B là:ế
a. 18.000.000.000 đ ng