
C u trúc ấ
NANO
Gi t n c – Cành sen – Hoa ọ ướ
h ngồ

B m t chi ph i đ c tính c a v t th t t c m i ề ặ ố ặ ủ ậ ể ở ấ ả ọ
kích c . ỡ
• Ởc p đ vĩ môấ ộ (kích th c m, cm), hình d ng b m t c a ướ ạ ề ặ ủ
xe h i, máy bay, tàu th y đi u ch nh khí l u và th y ơ ủ ề ỉ ư ủ
l u làm gi m s c c n c a không khí hay n c; phân tán ư ả ứ ả ủ ướ
sóng radar gia tăng hi u qu "tàng hình". ệ ả
• Ởc p đ trung môấ ộ (kích th c mm, micromét), mô d ng ướ ạ
c a b m t nh h ng đ n s ph n chi u ánh sáng, âm ủ ề ặ ả ưở ế ự ả ế
thanh, truy n nhi t, ma xát, mài mòn (wear), ăn mòn ề ệ
(corrosion).
• Ởc p đ vi mô nanométấ ộ , s t ng tác gi a phân t c a ự ươ ữ ử ủ
hai môi tr ng khác nhau d n đ n s c căng b m t, s ườ ẫ ế ứ ề ặ ự
th m t, s bám dính (adhesion), tính ghét n c ấ ướ ự ướ
(hydrophobicity) và thích n c (hydrophilicity).ướ

Hình 1: (a) Gi t n c trên b m t ghét n c ọ ướ ề ặ ướ
(hydrophobic) và (b) gi t n c trên b m t thích ọ ướ ề ặ
n c (hydrophilic).ướ
Khi góc ti p xúc nh h n 90°, ta có b m t thích ế ỏ ơ ề ặ
n c, l n h n 90° là b m t ghét n cướ ớ ơ ề ặ ướ
Khi góc ti p xúc l n h n 150°, b m t tr nên "c c ế ớ ơ ề ặ ở ự
ghét" n c(superhydrophobic) ướ

γSV = γLV cos + γSLӨ

Hình 3: Gi t n c trên b m t l i lõm: (a) d ng ọ ướ ề ặ ồ ạ
Wenzel và (b) d ng Cassie.ạ