C u trúc ấ NANO

Gi

c – Cành sen – Hoa

t n ọ ướ

h ngồ

t c m i

t

ố ặ

ể ở ấ ả ọ

B m t chi ph i đ c tính c a v t th ề ặ kích c . ỡ

(kích th

ỉ ề ấ ơ ề ặ ủ ủ

ả ứ ướ ủ ủ

ấ ạ

ướ ự ế ế ả

ử ủ

ng tác gi a phân t , s t ữ ự ươ ế ẫ ứ

c a ng khác nhau d n đ n s c căng b m t, s ự c ướ ự

• c m, cm), hình d ng b m t c a Ở c p đ vĩ mô ạ ộ xe h i, máy bay, tàu th y đi u ch nh khí l u và th y ư c; phân tán l u làm gi m s c c n c a không khí hay n ư ướ ả sóng radar gia tăng hi u qu "tàng hình". ả ệ • Ở c p đ trung mô (kích th c mm, micromét), mô d ng ộ ng đ n s ph n chi u ánh sáng, âm c a b m t nh h ưở ề ặ ả ủ thanh, truy n nhi t, ma xát, mài mòn (wear), ăn mòn ệ ề (corrosion). • Ở c p đ vi mô nanomét ộ ấ hai môi tr ườ ề ặ th m t, s bám dính (adhesion), tính ghét n ướ ấ (hydrophobicity) và thích n c (hydrophilicity). ướ

t n

ướ

c trên b m t ghét n t n ọ ướ

c ề c trên b m t thích ề ặ

Hình 1: (a) Gi ướ (hydrophobic) và (b) gi c (hydrophilic). n

ướ

ỏ ơ

ế

c, l n h n 90° là b m t ghét n

Khi góc ti p xúc nh h n 90°, ta có b m t thích n ề ặ

ề ặ ướ c

ướ

ơ

ề ặ ở

ơ

Khi góc ti p xúc l n h n 150°, b m t tr nên "c c ghét" n

ế c(superhydrophobic) ướ

γSV = γLV cos

+ γSL

Ө

c trên b m t l

i lõm: (a) d ng

ề ặ ồ

t n Hình 3: Gi ọ ướ Wenzel và (b) d ng Cassie. ạ

Công k t dính ế

• Tính công k t dính gi a dietyl eter và

c. Bi

ế t r ng : n ế ằ ướ g eter = 17,1 . 10-3 N.m-1 g H2O= 72,75 . 10-3 N.m-1 eter-H2O = 10,70 . 10-3 N.m-1

g

Công th c Wenzel ứ

• cos

' = R cos

(1)

Ө

Ө

i lõm

i lõm" và "di n

ề ặ ồ

R là đ l ộ ồ R : t s gi a "di n tích b m t l ệ ỷ ố ữ tích b m t ph ng" ề ặ

R ≥ 1

ề ặ

ư

Khi R vô cùng l n (nh các b m t có c u trúc nano), nó tr nên vô nghĩa vì -1 ≤ cos

ở ' ≤ 1

Ө

c :

ướ (2)

cos

• Cho b m t l ' = fӨ

s . cos

c :

ề ặ ồ

ướ (3)

cos

• Cho b m t l ' = fӨ

Công th c Kossen ứ i lõm thích n ề ặ ồ + fӨ a i lõm ghét n - fӨ a

s . cos

fa + fs = 1

c (ch t l ng) trên m t ph ng

Ө là góc ti p xúc c a n ế

ướ

ấ ỏ

c (ch t l ng) trên m t l

i lõm

.

'Ө là góc ti p xúc c a n ế

ướ

ấ ỏ

ặ ồ

ấ ỗ

ấ ắ

fs là t su t ch t r n ấ

fa là t su t r ng (không khí),

c:

ề ặ

ướ

Thí d cho b m t thích n ụ = 60°, f

Ө

a = 0,5 , công th c (2) cho

'= 41°

Ө

ề ặ

ụ = 120°, f

Thí d cho b m t ghét n Ө

ướ ứ

c: a = 0,5 , công th c (3)

cho ' = 139°

Ө

Công th c Cassie ứ

• N u b m t là m t composite có 2 ộ

ế

thành ph n 1 và 2, ta có: cos

(4)

ề ặ ầ ' = fӨ

1 cos Ө1 + f2 cos Ө2

su t c a thành ph n 1 và 2 trong composite ấ ủ ầ

f1 + f2 = 1 f1 và f2 là t ỷ

Ө Ө 2 là góc ti p xúc khi b m t ch là thành ph n Ө ' là góc ti p xúc trên b m t composite. ề ặ 1 là góc ti p xúc khi b m t ch là thành ph n 1. ầ ề ặ ầ 2 ề ặ ế ế ế ỉ

Khi f2 là không khí, Ө2 = 180°, cos 180° = -1

Công th c (4) tr thành:

cos

(5)

' = fӨ 1 cos Ө1 - f2

lotus effect

, (Ngu n: ồ http://www.stocorp.com)

Hi u ng lá sen ệ ứ

: Kh i u l n trên m t lá

ấ ứ ậ ủ ặ

ớ ớ ặ

ố ố ệ ố ỏ ố ặ ấ

C u trúc hai th b c c a lá sen (hình trái), và hình phóng đ i c a kh i u l n (hình m t) cho ạ ủ th y các kh i u nh nanomét xu t hi n liti trên m t kh i u ấ l nớ

ố ủ ế

Ө = 104°, ấ ớ Ө = 150° và ớ và kh i u nanomét, ố ề ặ ơ ề ặ ớ ề ặ ớ ớ ố ố Ө = 160 –

C u trúc micro/nano c a kh i u làm gia tăng góc ti p ấ xúc: (a) b m t tr n v i ch t sáp, (b) b m t v i kh i u l n, (c) b m t v i kh i u l n 180°

làm s ch" trên lá sen: gi

c

ơ

t n ọ ướ

C ch "t ạ ế ự tròn cu n trôi b i ố

ụ (Ngu n: ồ http://lotus-shower.isunet.edu ).

Con mu i n

c ỗ ướ

Θ =168°

Θ = 105°

ươ

S ng mai trên c

Gi

ồ t m a trên cánh hoa h ng

ư

•Nh ng "ng n đ i” micromét trên cánh hoa h ng (hình trái) và các khe nano trên đ nh ồ đ iồ

"hi u ng cánh hoa" (petal

ệ ứ

c

ế ừ

ơ

ướ

c

effect) và c ch v a ghét n v a thích n ừ

ướ

• S khác bi c trên cánh hoa h ng và lá ệ t gi a gi ữ t n ọ ướ ồ

ự sen