TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
MÔN HỌC: PLC MÃ MÔN HỌC : 403011
GV. VÕ HOÀNG DUY
02 Jan 2011
403011 - PLC
1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
02 Jan 2011
403011 - PLC
2
[1] Tự Động Hóa Với Simatic S7-200, Nguyễn Doãn Phước [2] “S7-200 Programmable Controller”, System Manual, Siemens
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
02 Jan 2011
403011 - PLC
3
Thi giữa kì: 20% Kiểm tra trên lớp: 10% Thi cuối kì: 70%
CHƯƠNG 2:
Cấu trúc PLC
02 Jan 2011
403011 - PLC
4
CHƯƠNG 2: Cấu trúc PLC
02 Jan 2011
403011 - PLC
5
(cid:137) Hệ thống điều khiển tuần tự (Sequence Control)
CHƯƠNG 2: Cấu trúc PLC
(cid:137) Hệ thống điều khiển tuần tự bao gồm các thành phần sau:
(cid:137) Thiết bị được hoạt động bởi con người
(cid:137) Thiết bị phát hiện trạng thái hoạt động của máy
(cid:137) Thiết bị làm cho máy hoạt động
02 Jan 2011
403011 - PLC
6
(cid:137) Thiết bị báo cho con người biết trạng thái hoạt động của máy
CHƯƠNG 2: Cấu trúc PLC
(cid:137) Cấu tạo của PLC giống như một máy tính, bao gồm các thành phần chính sau:
(cid:137) CPU
(cid:137) Vùng nhớ chương trình
(cid:137) Vùng nhớ toán hạng
02 Jan 2011
403011 - PLC
7
(cid:137) Các bộ giao tiếp ngoại vi (ngõ vào và ngõ ra)
CHƯƠNG 2: Cấu trúc bộ nhớ của PLC
(cid:137) Vùng chứa các toán hạng khi thực hiện chương trình
02 Jan 2011
403011 - PLC
8
(cid:137) Vùng chứa chương trình
CHƯƠNG 2: Vùng chứa các toán hạng
(cid:137) Vùng nhớ ngõ vào số (Process Image Input): I
(cid:137) Vùng nhớ ngõ ra số (Process Image Output): Q
(cid:137) Vùng nhớ dữ liệu (Variable Memory): V
(cid:137) Vùng nhớ dữ liệu (Bit Memory): M
(cid:137) Bộ định thời (Timer): T
02 Jan 2011
403011 - PLC
9
(cid:137) Bộ đếm (Counter): C
CHƯƠNG 2: Vùng chứa các toán hạng
(cid:137) Bộ đếm tốc độ cao (High Speed Counter): HC
(cid:137) Thanh ghi tích lủy (Accumulators): AC
(cid:137) Vùng nhớ ngõ vào tương tự (Analog Input): AI
(cid:137) Vùng nhớ ngõ ra tương tự (Analog Output): AQ
(cid:137) Vùng nhớ đặc biệt được thiết kế bởi nhà sản xuất: SM
02 Jan 2011
403011 - PLC
10
(cid:137) Local memory: L; Sequence control relay: S
CHƯƠNG 2: Vùng chứa chương trình
(cid:137) Chương trình chính: MAIN
(cid:137) Chương trình con: SBR_XX
02 Jan 2011
403011 - PLC
11
(cid:137) Chương trình xử lý ngắt: INT_XX
CHƯƠNG 2: Kiểu dữ liệu
(cid:137) BOOL: 1 bit
(cid:137) BYTE: 8 bit, 0-255
(cid:137) WORD: 16 bit, Unsigned Integer, 0-65535
02 Jan 2011
403011 - PLC
12
(cid:137) INT: 16 bit, Signed Integer, -32768-32767
CHƯƠNG 2: Kiểu dữ liệu
(cid:137) DWORD: 32 bit, Unsigned Double Integer
(cid:137) DINT: 32 bit, Signed Double Integer
(cid:137) REAL: 32 bit
02 Jan 2011
403011 - PLC
13
(cid:137) STRING: 2 đến 255 byte
CHƯƠNG 2: Biểu diễn hằng số
(cid:137) Decimal; 1234
(cid:137) Hexadecimal: 16#ABCD
(cid:137) Binary: 2#1001
(cid:137) Ascii: ‘ABCD’
(cid:137) String” “ABCD”
02 Jan 2011
403011 - PLC
14
(cid:137) Real: ANSI/IEEE 754-1985, 12e-1 = 1.2
CHƯƠNG 2: Các phương pháp lập trình
(cid:137) 3 Phương pháp chính
(cid:137) STL (Statement List)
(cid:137) LADDER
02 Jan 2011
403011 - PLC
15
(cid:137) FBD (Function Block Diagram)
CHƯƠNG 2: Các phương pháp lập trình
(cid:137) Ngoài ra các PLC loại lớn của Siemens còn có thể được lập trình theo 2 phương pháp
(cid:137) SCL
02 Jan 2011
403011 - PLC
16
(cid:137) Graph
CHƯƠNG 2: Nguyên tắc hoạt động của PLC
(cid:137) Giai đoạn 1: cập nhật trạng thái ngõ vào, trạng thái của các thiết bị đầu vào được đưa vào vùng nhớ ngõ vào.
(cid:137) Giai đoạn 2: thực thi chương trình.
02 Jan 2011
403011 - PLC
17
(cid:137) Giai đoạn 3: cập nhật trạng thái ngõ ra, trạng thái của các thiết bị đầu ra được đưa vào vùng nhớ ngõ ra.
CHƯƠNG 2: Nguyên tắc hoạt động của PLC
(cid:137) Kết thúc giai đoạn 3, quá trình được lặp lại, bắt đầu một chu kỳ mới.
(cid:137) Mỗi một chu kỳ được gọi là một vòng quét. Thời gian thực thi của một vòng quét được gọi là thời gian quét.
02 Jan 2011
403011 - PLC
18
(cid:137) Thời gian quét trung bình của các PLC hiện nay khoảng 150 ms.