TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
TRẦN ĐỨC LƯỢNG
HÀNG HẢI ĐỊA VĂN
NHA TRANG 2020
LỜI NÓI ĐẦU
Hàng hải địa văn môn học chuyên môn của Chương trình đào tạo Đại học ngành
Khoa học hàng hải tại Trường Đại học Nha Trang nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên
những kiến thức bản nhất về Kỹ thuật hàng hải: Tọa độ một điểm trên bề mặt Trái Đất,
các khái niệm thường dùng trong hàng hải, xác định phương hướng, quảng đường, cự ly
vị trí trên biển, hiểu biết sử dụng các trang thiết bị như la bàn, hải đồ, tính toán thủy
triều… cho mục đích ng hải các hoạt động khác trên biển. Các phương pháp hàng hải
bản như hàng hải đự đoán, xác định vị trí tàu dựa vào các mục tiêu nhìn thấy, hàng hải
trong những tình huống khó khăn phức tạp. Lập kế hoạch giám sát hành trình của tàu
thuyền, đảm bảo cho tàu thuyền hoạt động được an toàn đạt hiệu quả kinh tế cao nhất,
phòng tránh được các tai nạn rủi ro do thiên tai trên biển,...
Tài liệu cũng thể sử dụng tham khảo cho sinh viên, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật
những người làm công tác nghiên cứu liên quan đến biển như: Vận tải biển, thăm tài
nguyên khoáng sản, nghiên cứu tài nguyên môi trường biển, quản khai thác bảo vệ
nguồn lợi sinh vật biển, …
Tác giả xin chân thành cảm ơn quý thầy Bộ môn Hàng hải Viện Khoa học
Công nghệ khai thác thủy sản, Trường Đại học Nha Trang đã có những góp ý sâu sắc cụ
thể trong quá trình hoàn thành bài giảng này.
Trong quá trình biên soạn, tác giả đã cố gắng trình bày ngắn gọn, tham khảo cập
nhật các kiến thức mới. Tuy nhiên do khả năng chuyên môn thời gian hạn nên tài liệu
này không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp xây
dựng của đồng nghiệp, bạn đọc để tài liệu được chỉnh sửa và hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Ý kiến đóng góp xin gửi về:
Trần Đức Lượng
Bộ môn Hàng hải
Trường Đại học Nha Trang
E-mail: luongtd@ntu.edu.vn
CHƯƠNG
MỤC
NỘI DUNG
TRANG
LỜI NÓI ĐẦU
MỤC LỤC
PHẦN I
NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
CHƯƠNG I
TRÁI ĐẤT
1
I.1
Hình dạng và kích thước Trái Đất
1
I.2
Hệ tọa độ địa lý
3
I.3
Hệ tọa độ địa tâm
5
I.4
Hệ tọa độ vuông góc
6
I.5
Các bán kính cong chính
7
I.6
Hướng thẳng đứng, các loại vĩ độ
9
I.7
Câu hỏi ôn tập
10
CHƯỚNG II
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG HÀNG HẢI
11
II.1
Đơn vị đo chiều dài và tốc độ trong hàng hải
11
II.2
Hiệu vĩ độ, hiệu kinh độ
13
II.3
Độ cao trong hàng hải
14
II.4
Chân trời nhìn thấy
14
II.5
Tầm nhìn xa của ánh sáng và mục tiêu
16
II.6
Các hệ thống phân chia phương hướng trên mặt phẳng chân trời
17
II.7
Câu hỏi và bài tập
21
CHƯƠNG III
PHƯƠNG HƯỚNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA TÀU
23
III.1
Sơ lược về các thiết bị chỉ hướng trên tàu
23
III.2
Từ trường Trái Đất
27
III.3
Phương hướng chuyển động của tàu
31
III.4
Xác định độ lệch riêng la bàn từ
35
III.5
Khử độ lệch riêng la bàn từ
39
III.6
Tính toán lập bảng độ lệch dư
43
III.7
Câu hỏi và bài tập
45
CHƯƠNG IV
XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG TÀU ĐI ĐƯỢC TRÊN BIỂN
47
IV.1
Tốc độ tàu biển
47
IV.2
Các yếu tố ngoại cảnh làm thay đổi tốc độ tàu
48
IV.3
Các thiết bị đo tốc độ và quãng đường
49
IV.4
Xác định tốc độ tàu biển
50
IV.5
Xác định quãng đường tàu đi được trên biển
54
IV.6
Xác định số hiệu chỉnh máy tính đường
55
IV.7
Câu hỏi và bài tập
58
PHẦN II
HẢI ĐỒ - THỦY TRIỀU
CHƯƠNG V
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HẢI ĐỒ
59
V.1
Khái niệm chung về bản đồ - hải đồ
59
V.2
Tỷ lệ xích bản đồ
61
V.3
Ellip biến dạng
62
V.4
Phân loại phép chiếu bản đồ
65
V.5
Những yếu cầu cơ bản của phép chiếu dùng để xây dựng hải đồ
69
V.6
Phép chiếu Mercator
71
V.7
Các phép chiếu khác có ứng dụng trong hàng hải
85
V.8
Câu hỏi ôn tập
89
CHƯƠNG VI
HẢI ĐỒ GIẤY
90
VI.1
Khái niệm và công dụng của hải đồ
90
CHƯƠNG
MỤC
NỘI DUNG
TRANG
VI.2
Phân loại hải đồ
90
VI.3
Nội dung hải đồ
92
VI.4
Độ tin cậy của hải đồ
94
VI.5
Hải đồ Việt Nam
95
VI.6
Hải đồ một số nước khác
109
VI.7
Các bài toán tác nghiệp cơ bản trên hải đồ Mercator
116
VI.8
Chuẩn bị hải đồ đi biển – Bảo quản hải đồ
120
VI.9
Tu chỉnh hải đồ
121
VI.10
Câu hỏi ôn tập
126
CHƯƠNG VII
HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ
127
VII.1
Khái niệm chung về hải đồ điện tử
127
VII.2
Tầm quan trọng của hải đồ điện tử
127
VII.3
Phân loại hải đồ điện tử
128
VII.4
Các thuật ngữ và định nghĩa
131
VII.5
Các hệ thống hiển thị hải đồ điện tử
134
VII.6
Độ chính xác hải đồ điện tử
139
VII.7
Cập nhật hải đồ điện tử
142
VII.8
Câu hỏi ôn tập
143
CHƯƠNGVIII
TÍNH TOÁN THỦY TRIỀU TRONG HÀNG HẢI
144
VIII.1
Vai trò của thủy triều trong hàng hải
144
VIII.2
Các thuật ngữ và định nghĩa về thủy triều
144
VIII.3
Tính toán thủy triều theo bảng thủy triều Việt Nam
147
VIII.4
Tính toán thủy triều theo bảng thủy triều Anh
149
VIII.5
Một số phương pháp tính toán khác
163
VIII.6
Câu hỏi ôn tập
165
PHẦN III
HÀNG HẢI DỰ ĐOÁN
CHƯƠNG IX
HÀNG HẢI DỰ ĐOÁN BẰNG CÁCH VẼ
166
IX.1
Khái niệm chung
166
IX.2
Một số quy định khi tác nghiệp trên hải đồ
167
IX.3
Đường đi và vị trí tàu khi không có ngoại cảnh tác dụng
168
IX.4
Đường đi và vị trí tàu khi có gió tác dụng
170
IX.5
Xác định độ dạt gió
173
IX.6
Đường đi và vị trí tàu khi có dòng chảy tác dụng
174
IX.7
Xác định góc dạt dòng chảy và tốc độ tàu
176
IX.8
Đường đi và vị trí tàu khi có cả gió và dòng chảy tác dụng
178
IX.9
Xác định góc dạt tổng hợp
180
IX.10
Sai số vi trí dự đoán bằng phương pháp vẽ
183
IX.11
Câu hỏi và bài tập
186
CHƯƠNG X
HÀNG HẢI DỰ ĐOÁN BẰNG CÁCH TÍNH
188
X.1
Công thức tính toán cơ bản
188
X.2
Các phương pháp tính toán đường đi và vị trí tàu
190
X.3
Sai số vị trí dự đoán bằng cách tính
194
X.4
Câu hỏi và bài tập
195
PHẦN IV
XAC ĐỊNH VỊ TRÍ TÀU BẰNG QUAN SÁT CÁC MỤC
TIÊU NHÌN THẤY
CHƯƠNG XI
ĐƯỜNG ĐẲNG TRỊ VÀ ĐƯỜNG VỊ TRÍ
196
XI.1
Khái niệm chung
196
XI.2
Đường đẳng trị và đường vị trí
197
XI.3
Sự dịch chuyển của đường vị trí
201
CHƯƠNG
MỤC
NỘI DUNG
TRANG
XI.4
Quan trắc đo đạc các thông số hàng hải
206
XI.5
Các loại sai số trong quan sát xác định vị trí tàu
210
XI.6
Đánh giá sai số đo đạc
211
XI.7
Đánh giá sai số vị trí tàu xác định bằng hai đường vị trí
214
XI.8
Câu hỏi ôn tập
218
CHƯƠNG XII
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TÀU BẰNG CÁC ĐƯỜNG ĐẲNG TRỊ
CÙNG THỜI GIAN
219
XII.1
Xác định vị trí tàu bằng hai góc kẹp ngang
219
XII.2
Xác định vị trí tàu bằng ba phương vị
221
XII.3
Xác định vị trí tàu bằng hai phương vị
226
XII.4
Xác định vị trí tàu bằng ba khoảng cách
228
XII.5
Xác định vị trí tàu bằng hai khoảng cách
230
XII.6
Xác định vị trí tàu bằng phương vị và khoảng cách
232
XII.7
Xác định vị trí tàu bằng phương vị và góc kẹp ngang
233
XII.8
Xác định vị trí tàu bằng khoảng cách và góc kẹp ngang
234
XII.9
Câu hỏi ôn tập
235
PHẦN V
HÀNG HẢI TRONG NHỮNG TÌNH HUỐNG ĐẶC BIỆT
CHƯƠNG XIII
HÀNG HẢI GẦN BỜ
236
XIII.1
Chạy tàu gần bờ
236
XIII.2
Hàng hải nhập bờ
239
XIII.3
Sử dụng một đường đẳng trị tiếp cận bờ
239
XIII.4
Câu hỏi ôn tập
242
CHƯƠNG XIV
HÀNG HẢI TRONG KHU VỰC KHÓ KHĂN PHỨC TẠP
243
XIV.1
Khái niệm chung
243
XIV.2
Vẽ vòng quay trở
243
XIV.3
Hàng hải trong vùng nước hạn chế
246
XIV.4
Hàng hải trong sa mù
252
XIV.5
Câu hỏi ôn tập
254
CHƯƠNG XV
HÀNG HẢI THEO ĐƯỜNG ĐI CÓ LỢI NHẤT
255
XV.1
Khái niệm đường đi có lợi nhất
255
XV.2
Hàng hải theo đường Ốc –
259
XV.3
Hàng hải hỗn hợp theo Ôc – tô và Lốc –
263
XV.4
Hàng hải khí tượng
264
XV.5
Câu hỏi và bài tập
266
CHƯƠNG XVI
BÁO HIỆU HÀNG HẢI
267
XVI.1
Tổng quan về báo hiệu hàng hải
267
XVI.2
Báo hiệu hàng hải Việt Nam
277
I LIỆU THAM KHẢO