171
CHN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN VÀ X TRÍ MT S BIN CHNG
THƯỜNG GP TRONG QUÁ TRÌNH LC MÁU
các biến chng thường gp : h huyết áp ; vp b (chut rút) ; bun nôn -
nôn; nhc đầu; đau ngc ; đau tht lưng; nga ; st.
Các biến chng ít gp nhưng nghiêm trng : hi chng mt quân bình ; phn
ng vi màng lc ; ri lon nhp; chy máu trong s ; động kinh ; tán huyết ;
thuyên tc khí.
I. BIN CHNG THƯỜNG GP
1. H HUYT ÁP (xem trong Hướng dn chn đoán nguyên nhân x trí h
huyết áp trong quá trình lc máu”)
2. VP B (CHUT RÚT): T l: 5 20%
a) Nguyên nhân :
H huyết áp
Gim th tích máu tun hoàn ( Người bnh dưới trng lượng khô)
Siêu lc cao ( tăng cân nhiu )
Nng độ Na+ trong dch lc thp.
Tình trng Mg ++, Ca++, K+ trong máu thp, trước khi lc máu (chy thn
nhân to = CTNT).
b) X trí: tương t như trong các trường hp h huyết áp
3. BUN NÔN NÔN: T l : 5-15%
a) Nguyên nhân:
H huyết áp
Biu hin sm ca hi chng mt quân bình
Phn ng vi màng lc: type A , type B (coi phn phn ng màng lc” )
Lit rut người bnh đái tháo đường
b) X trí: như trường hp h huyết áp
Lưu ý người bnh h huyết áp kèm theo mt ý thc nguy cơ hít phi
cht nôn.
Thuc chng nôn : Metoclopamide
c) Phòng nga
Phòng nga h huyết áp
172
Nếu nôn ói không phi do h huyết áp, dùng thuc: Metoclopamide
4. NHC ĐẦU
a. Nguyên nhân: không rõ, th là biu hin ca hi chng mt quân bình (coi
thêm “Hi chng mt quân bình”)
b. Triu chng: d di, không đin hình, lưu ý nguyên nhân thn kinh trung ương.
c. X trí: acétaminophen
5. ĐAU LƯNG ĐAU NGC: T l : 1 - 4%
a. Nguyên nhân: không rõ
b. Không có điu tr, phòng nga đặc hiu
c. Mt s trường hp: do thay đổi chng loi màng lc
LƯU Ý: đây là triu chng ca: tán huyết, thuyên tc khí, viêm màng ngoài tim …
6. NGA :Là triu chng ca người bnh CTNT. Tăng mc độ khi CTNT.
Nga ch xy ra khi CTNT kèm theo trêu chng d ng khác.
a. Nguyên nhân:
D ng vi màng lc hay dây máu.
Viêm gan do thuc hay do nhim virus
Lng đọng trên da các tinh th: Mg++, Ca++, Phospho…
Hay do cường phó giáp trng th phát
b. X trí:
Kháng histamine
Châm cu hoc chiếu tia cc tím (Ultraviolet therapy)
Làm m, trơn da.
Điu chnh : Ca , Phospho , PTH máu v mc bình thường
CTNT đủ liu, dùng màng lc High flux
7. ST LNH RUN
a. Nguyên nhân: Nhim trùng, đặc bit khi để catheter lâu ngày.
173
V sinh kém.
Ngun nước không đảm bo.
D ng hóa cht tit trùng màng lc.
b. X trí: S dng kháng sinh nếu nghi ngnhim khun
c. Phòng nga:
Đảm bo vô trùng khi thao tác k thut.
Gi v sinh nơi đặt catheter, không để catheter lâu ngày
Ra sch màng lc vi nhiu nước.
8. TO CC MÁU ĐÔNG
a. Nguyên nhân:
V trí kim tiêm fistule
Catheter tĩnh mch trung tâm có vn đề
b. Triu chng:
Tăng áp lc tĩnh mch, máy báo TMP
Máu đỏ sm trong dây máu hoc trong bu nh git .
fibrin xut hin trong bu nh git (dng “si”)
th thy cc máu đông hoc máu đen vón cc trong bu nh git hoc
qu lc.
c. X trí:
Kháng đông
9. RÒ R MÁU SANG NGĂN DCH LC
a. Nguyên nhân:
Màng lc v khiến máu rò r sang ngăn dch lc.
b. Triu chng:
Máy báo rò r máu
Test máu trong dch lc (+)
174
c. X trí:
Kim tra rò r máu trong dch lc thi ra
Nếu dương tính, dng điu tr, Không tr máu.
Nếu âm tính, có th cn phi đổi máy khác.
II. BIN CHNG ÍT GP NHƯNG NGHIÊM TRNG
1. HI CHNG MT QUÂN BÌNH
a. Nguyên nhân: hay gp người bnh :
BUN cao nhiu khi bt đầu CTNT.
Người bnh ln tui .
Người bnh có tn thương não trước đó.
Nhim toan chuyn hoá nng .
b. Lâm sàng :
Th trung bình : nhc đầu ,bun nôn.
Th nng: người bnh bt rt, không yên, huyết áp tăng cao, mt định
hướng, động kinh, hôn mê, có th t vong.
*. Sinh lý bnh :
Phù não
Dch não ty b toan hóa
c. X trí:
Nh: không điu tr đặc hiu.
Nng ( động kinh, hôn mê ):
+ Ngưng CTNT
+ Chng động kinh : diazépam
+ Săn sóc người bnh hôn mê, gi thông đường th, có th th máy
2. TÁN HUYT
175
a. Nguyên nhân: thường có liên quan đến k thut
Đường dây máu ngoài cơ th b vn, xon, gp…
Bơm máu được cân chnh không chính xác hoc hot động kém.
Áp lc âm quá mnh trong h thng dây máu
Tc nghn trong bơm máu
Vn đề dch lc:
+ Dch lc quá nóng, > 420 C
+ Dch lc nhược trương
+ Dch lc cha các cht như: formaldéhyde, cht ty, chloramine, cht
đồng, fluorite nitrate…
b. Triu chng:
Đau lưng, nng ngc, th nông, mt, bun nôn, nhc đầu, h huyết áp,
thiếu máu cp, tăng kali máu.
Máu tr v có màu nâu lt. Huyết tương ly tâm có màu hng
c. X trí:
Ngưng CTNT. Không truyn tr phn máu còn ngoài cơ th
Xét nghim kim tra: ion đồ, toan kim, Hct …
Hoãn CTNT, điu tr triu chng
Nếu có tăng kali máu cn CTNT li, hoc dùng kayexalate
Kim tra toàn b qui trình
d. Phòng nga :
Theo dõi sát quá trình CTNT
Định k kim tra cht lượng nước
3. THUYÊN TC KHÍ : biến chng nghiêm trng, th gây t vong, nếu
không được phát hin và điu tr nhanh chóng.
a) Nguyên nhân: Khí vào máu theo đường máu v, hoc catheter trung tâm.