81
VIÊM NG K THN CP
1. ĐẠI CƯƠNG
Viêm ng k thn cp bnh lý thường gp gây nên suy thn cp, còn đưc
gi hoi t ng thn cp (acute tubular necrosis) hoc viêm k thn cp (acute
interstitial nephritis). Tn thương ch yếu ca bnh lý này là hoi t liên bào ng
thn, mt bnh lý nng t l t vong còn rt cao nếu không đưc x trí mt
cách kp thi và có hiu qu.
Mã s (theo ICD 10) : N10
2.NGUYÊN NHÂN
rt nhiu nguyên nhân gây nên viêm ng k thn cp nhưng tp trung
th chia làm 3 nhóm ln:
a) Hoi t ng thn cp sau thiếu máu.
Tt c nhng nguyên nhân nào làm cho s tưới máu thn gim sút kéo
dài đều có th làm cho thn thiếu máu và gây nên thương tn dưới dng hoi t ng
thn.
Nguyên nhân gim tưới máu thn đưc chia làm 2 nhóm:
* Ngun gc trước thn
- Sc gim th tích máu: sau m, sau chn thương, bng, sy no thai, mt
nước, mt mui.
- Sc nhim khun, nhim độc.
- Sc tim.
* Ngun gc ti thn
Thường gp nht do nhng tác dng ngoi ý ca mt s thuc khi s dng
trên mt s cơ địa đặc bit như thuc kháng viêm không stéroids, thuc h huyết áp,
thuc c chế men chuyn khi s dng người bnh hp động mch thn hai bên.
b) Hoi t ng thn cp do ng độc
82
Có th trc tiếp lên tế bào ng thn hoc gián tiếp lên cơ chế mch máu và t
đó gây thiếu máu thn.
* Thuc
- Các thuc kháng sinh, nht là nhóm Aminosides.
- Các sn phm iod cn quang.
- Các thuc chng U: Ciplastine, Cyclosporine, Interféron.
- Mt s thuc khác như Phenylbutazone các thuc gây mê (methoxyfluzan).
* Mt vài sc t ni sinh như huyết sc t (Hb), sc t cơ (myoglobin)
* Các hoá cht thường dùng như Tétra Cloruacarbon (CCl4), cn Mêtylic.
* Độc t ca sinh vt:
- Mt cá trm, cá mè, cá chép.
- Mt cóc.
c) D ng
Còn gi viêm thn k cp d ng (NIA immuno-allergique) nguyên nhân
do thuc thường gp: Méthicilline, Pénicilline, kháng viêm không Stéroides,
thuc li tiu, Cimétidine.
3. LÂM SÀNG VÀ CN LÂM SÀNG
a) Lâm sàng
Lâm sàng ca viêm ng k thn cp biu hin mt hi chng suy thn cp
đôi khi kèm theo vi bnh cnh ca mt viêm gan cp (gp trong bnh nguyên ng
độc).
Tình hung đ phát hin bnh viêm ng thn cp rt khác nhau: thường đưc
phát hin triu chng thiu, niu, đôi khi đưc phát hin qua mt biến chng
nng như dch ngoi bào (tăng huyết áp, phù phi) hoc nhng ri lon nước đin
gii khác hoc bnh cnh ca hi chng tăng urê máu.
Lâm sàng tri qua 5 giai đon:
* Giai đon tn công thn
83
Thi gian ca giai đon này tùy thuc vào nguyên nhân: cp và đột ngt (sc,
xut huyết) hoc chm và kéo dài (kháng sinh độc vi thn).
* Giai đon thiu, vô niu ban đầu
Xut hin trong 24 đến 72 gi sau đó. Lâm sàng biu hin:
- dch ngoi bào (tăng cân, phù ngoi biên, khó th gng sc)
- Tăng nitơ phi protein: du hiu toàn thân, ri lon tiêu hoá, đôi khi
nhng chm xut huyết dưới da.
* Giai đon thiu vô niu tht s
Thi gian thay đổi t 7 đến 21 ngày. Lâm sàng ca giai đon này hi
chng tăng urê máu cp đin hình.
* Giai đon tiu nhiu
Thường xut hin khong tun th ba ca niu, khi sm hơn, lượng
nước tiu tăng lên dn. Trong giai đon này đôi khi còn cn thiết phi lc máu,
nhưng quan trng hơn là bù li lượng dch, đin gii mt.
* Giai đon phc hi chc năng thn.
Urê, créatinine máu tr li bình thường hoc tr li vi tr s trước đây chưa
có suy thn cp.
Ngoài ra trên lâm sàng ca viêm ng k thn cp cũng cn lưu ý nhng th
vn có lượng nước tiu, không thiu và vô niu, đặc đim ca th này là:
- Chn đoán thường chm.
- Thương tn thn thường ít nng, tiên lưng thường tt.
- Đây th thường gp khi s dng sm li tiu Furosémide hoc dãn
mch.
- Điu tr lc máu, dinh dưỡng cũng ging như th vô niu.
b) Cn lâm sàng
Ngoài nhng xét nghim tìm nguyên nhân còn nhng xét nghim đ c
định suy thn cp, bao gm:
- Tăng urê, créatinin máu.
84
- Ri lon nưc đin gii: tăng Kali máu, h Natri máu, h Calci máu, tăng
phosphat máu là nhng ri lon thường gp trong suy thn cp.
- Ri lon toan kim: nhim toan.
4. CHN ĐOÁN
a) Chn đoán xác định da vào
- Khi phát bnh cp tính.
- Có yếu t nguyên nhân ca viêm ng k thn cp.
- Lâm sàng vi thiu, vô niu lúc khi đầu và có giai đon tiu nhiu sau đó.
- Xét nghim urê, créatinin, kali máu tăng dn.
b) Chn đoán phân bit
Cn chn đoán phân bit vi các nguyên nhân gây suy thn cp khác như
viêm cu thn cp, si tc niu qun.
5. ĐIU TR
Bao gm điu tr triu chng, điu tr nguyên nhân biến chng ca viêm
ng k thn cp (tu thuc vào giai đon ca viêm ng k thn cp để áp dng c
th).
a)Trong giai đon sm (giai đon tn công thn).
X trí ngay các nguyên nhân gây viêm ng thn cp:
- Loi b cht độc trong nguyên nhân do ng độc.
- Bù dch, bù máu trong hoi t ng thn cp sau thiếu máu,bng cách:
+ Điu chnh ngay h huyết áp bng cách truyn các dch keo (albumin,
plasma) hoc mui đẳng trương.
+ Các thuc tác dng vn mch: dopamin liu 3µg/kg/phút để ci thin dòng
máu thn.
b) Giai đon đái ít vô niu
Mc đích cơ bn trong giai đon này là:
- Gi cân bng ni môi
85
- Hn chế tăng kali máu
- Hn chế tăng urê máu
* Nước
người bnh niu đảm bo cân bng âm nghĩa lượng nước vào ít hơn
lượng nước ra. Thông thường cho khong 500ml nước k c ăn ln ung. Trong
nhng trường hp vô niu do mt nước mt mui thì phi bù dch.
* Đin gii và toan máu
- Điu tr tăng Kali máu
+ Hn chế đưa Kali t ngoài vào: rau qu nhiu kali, thuc dch truyn
kali
+ Loi b các hoi hoi t, chng nhim khun.
+ Li tiu: nhm đào thi nước đin gii, đặc bit kali, đưc ch định khi
không bng chng tc nghn sau thn, bt đầu th liu bng Lasix
20mg x 4 ng tiêm tĩnh mch, th cho liu cao 200mg - 500mg/ 24 gi.Liu rt
cao th đưc ch định như Furosémide 1000mg/24 gi bng truyn chm qua
bơm tiêm đin. Ngoài furosemide có th s dng bumétamide hoc acide etacrynic.
+ Truyn natribicacbonat
th truyn natribicacbonat 1,4% hoc 4,2% khi người bnh còn nước
tiu. th tiêm, truyn tĩnh mch natribicacbonat 8,4% trong trường hp cn hn
chế lượng nước đưa vào cho người bnh. Natri bicacbonat giúp ci thin toan
máu, t đó hn chế vic di chuyn kali t ni bào ra ngoi bào.
+ Truyn glucose ưu trương kèm insulin tác dng nhanh nhm đẩy kali vào
khu vc ni bào.
+ Cho Canxi tiêm tĩnh mch chm trong các trường hp tăng kali máu nng,
cp cu (nht là có biu hin tim mch).
+ Résin trao đổi ion như resonium, Kayexalat (30 gam/24 gi) để thi kali
qua đưng phân.
+ Nếu kali máu 6,5 mmol/l thì cn ch định lc máu ngoài thn.
* Điu tr các ri lon đin gii khác