49
VIÊM THN B THN CP
1. ĐẠI CƯƠNG:
Viêm thn b thn cp (VTBT cp) tình trng nhim khun cp tính các
đài thn, b thn, niu qun và nhu mô thn hay còn gi là nhim khun đường tiết
niu trên.
Nhim khun cp tính do vi khun gây nên theo đường ngược dòng t bàng quang
lên niu qun ri đến đài b thn, hoc do đường máu đưa đến khi nhim trùng
huyết. Vi khun gây bnh thường gp là Gram âm...
* Vi khun gây bnh:
+ Vi khun Gram (-): thường gp nht E. Coli, sau đó Klebsiella, Proteus
mirabilis, Enterobacter...
+ Vi khun Gram (+): ít gp dưới 10%: Enterococcus, Staphylococcus...
* Yếu t thun li:
- Nhim khun tiết niu ngược dòng trong trường hp trào ngược bàng
quang niu qun, sau khi soi bàng quang niu qun, chp thn ngược dòng
(UPR).
- Sau phu thut h tiết niu
- Tc nghn đường tiết niu do si, khi u, hi chng ch ni, xơ sau phúc
mc, hp b thn niu qun và có thai…
- viêm khu trú: viêm bàng quang, viêm tuyến tin lit, viêm trc tràng,
viêm rut tha, viêm phn ph...
2. CHN ĐOÁN:
Chn đoán xác định
- Lâm sàng:
Bnh thường xut hin đột ngt vi nhng biu hin sau:
+ Hi chng nhim trùng: st cao rét run, có th thành cơn 39 400C, kèm
theo đau đầu và mt mi, môi khô lưỡi bn, có th mt nước do st cao. Nếu
50
không phát hin và điu tr kp thi s b sc nhim khun.
+ Hi chng bàng quang cp: tiu but, tiu dt, tiu khó, tiu máu, tiu đục, tiu
m là nhng du hiu sm trước khi có biu hin VTBT cp.
+ Đau: Đau hông lưng, mng sườn nhiu, cm ng khi s vào, thường đau mt
bên, hiếm khi hai bên . Có th xut hin cơn đau qun thn.
+ V hông lưng (+): du hiu lâm sàng hay gp trong VTBT cp.
+ Chm thn bp bnh thn (+/-), có thế s thy thn to.
- Cn lâm sàng:
+ Công thc máu: s lượng bch cu tăng rt, đặc bit tăng bch cu đa nhân
trung tính.
+ Cy máu cp: nếu st cao > 39 400C kèm theo rét run. Khong 80% các trường
hp nhim trùng tiết niu do vi khun Gram (-) E. Coli, ít gp hơn Enterobacter,
Klebsiella, Proteus và Pseudomonas.
+ Protein niu <1g/24h
+ Tế bào niu: có tế bào m, nhiu tế bào bch cu, hng cu
+ Cy VK niu (+) 100.000 VK/ml nước tiu, cũng khi (-). Trong trường hp
cơn đau không đin hình, cn phi cy VK niu đểc định chn đoán và có kháng
sinh đồ cho điu tr.
+ Siêu âm: du hiu giãn đài b thn, giãn niu qun, hình nh si thn tiết niu,
khi u chèn ép...là nguyên nhân gây VTBT cp s được phát hin d dàng.
+ Chp bng không chun b: nếu nghi ng có si thn tiết niu.
+ UIV: tiến hành sau khi tình trng st nhim trùng đã n định để tìm kiếm nguyên
nhân.
+ Chp bàng quang: tiến hành sau khi tình trng nhim trùng đã được gii quyết
nếu nghi ng có trào ngược bàng quang thn.
3. ĐIU TR VIÊM THN B THN CP:
Nguyên tc điu tr:
51
Nếu st cao rét run cn điu tr ni trú. Các trường hp nh th điu tr và
theo dõi ngoi trú. Cn cy vi khun niu, máu (nếu st cao) trước khi bt đầu
dùng kháng sinh. Trong khi ch đợi kết qu cy vi khun th bt đầu dùng
kháng sinh ngay. Nếu sau 3 - 5 ngày điu tr, triu chng lâm sàng không đỡ cn
điu chnh kháng sinh theo kết qu cy vi khun và kháng sinh đồ.
*Đối vi VTBT không biến chng: KS trong 7 14 ngày bng đường ung nếu
triu chng không nng:
+ Amoxicilin + acid clavulanic (c chế Beta lactamase): 500 mg x 3 viên/ ngày,
chia 3 ln. Nếu tình trng nng chuyn đường tiêm TM: 1 g x 2 l/ ngày, chia 2
ln.
+ Cephalosporin (thế h 2, thế h 3): Cefuroxime 250mg x 2 viên/ ngày, chia 2 ln
cách nhau 12h.
+ Trimethoprim sulfamethoxazol: 480 mg x 4 viên chia 2 ln cách nhau 12 h.
+ Fluoroquinolone: nhóm này cn lưu ý không cho ph n có thaiđang cho con
bú, không cho tr em < 15 tui, cn gim liu bnh nhân suy thn. Thn trng vi
bnh nhân suy gan:
Norfloxacin 400 mg x 2 viên chia 2 ln hoc
Ofloxacin 200mg x 2 viên chia 2 ln.
- Kết hp gim đau chng co tht: Nospa, Buscopan, Baralgin..
- Ung nhiu nước hoc truyn dch đủ để đảm bo lượng nước tiu nhiu
1500 - 2000 ml/24h.
Nếu tình trng lâm sàng không tiến trin tt (hi chng nhim trùng rõ, vn st,
tiu đục, đau, mt nước...…) nên chuyn vào điu tr ni trú hoc lên tuyến trên.
Kháng sinh đường tiêm: khi nng
+ Amoxy/ hoc Ampicillin 1 g x 4 l/ ngày chia 4 ln tiêm tĩnh mch x 10 14
ngày. Hoc:
+ Cephalosporin (thế h 2, thế h 3): 10 14 ngày
Cefuroxime 750 mg x 3 l chia 3 ln/ngày tiêm TM, hoc:
Cefotaxime 1g x 3 ln/ ngày chia 3 ln tiêm TM, hoc:
52
Ceftriaxone 1g / ngày tiêm TM, hoc:
Cefoperazone 1-2g x 2 ln/ngày tiêm TM
Hoc:
+ Fluoroquinolone đường ung: trong 3 7 ngày, có th
Norfloxacin 400 mg x 2 viên chia 2 ln/ hoc
Ofloxacin 200mg x 2 viên chia 2 ln trong .
Có th truyn 3 ngày, sau đó chuyn sang đường ung tiếp.Cn lưu ý: thuc có th
gây ra ri lon tiêu hóa như nôn, bun nôn và không được dùng cho ph n có thai,
tr em dưới 15 tui.
+ Kết hp vi 1 thuc trong các thuc trên vi Aminoglycoside tiêm tĩnh mch
(TM) hoc tiêm bp (TB): 4 6 mg/kg/24h. Thn trong vi người già, cn gim 1/2
liu người suy thn có mc lc cu thn dưới 30ml/ph.
+ Nếu cy nước tiu trc khun Gram âm (-): Cephalosporin thế h 3 hoc
fluoroquinolone.
+ Nếu cy nước tiu vi khun Gram dương (+): Ampcillin 1g x 6 ln/ mi 4 h
tiêm TM.
+ Nếu không biến chng, hết st, t ngày th 10 đến ngày th 14 chuyn sang
kháng sinh đường ung. Kháng sinh duy trì trong 3 tun k c khi din biến lâm
sàng đã được ci thin nhanh chóng. Cn cy nước tiu kim tra li sau 1 tun
ngng thuc.
+ Nếu vn st, VK niu tn ti 48h đến 72h, hoc tiếp tc có du hiu nhim trùng
sau 3 ngày điu tr, cn tìm kiếm tc nghn, nhim trùng lan rng hoc hình thành
áp xe thn. Siêu âm, chp ct lp (CT) thn th phát hin được v trí tc nghn
áp xe quanh thn để có ch định ngoi khoa dn lưu.
- Ngoài các thuc kháng sinh cn phi hp thêm:
+ đủ dch bng đường ung hoc đường truyn TM: NaCl 9%o hoc Ringer
5%, Glucose 5% đảm bo lượng nước tiu > 50 ml/h.
+ Gim đau, giãn cơ trơn khi đau:
53
Phloroglucinol hydrate, trimethylphloroglucinol: spasfon viên ung - đặt, ng tiêm
x 4 ln/ngày .
Papaverine hydrochloride viên ung, ng tiêm x 2-3 ln/ngày.
Tiemonium metylsulfate: Visceralgine viên ung, ng tiêm x 1 - 3 ln/ngày
* Mt s trường hp không đin hình:
- Cy VK không mc: do tc nghn nước tiu hòan toàn VK không di chuyn
được hoc đã dùng kháng sinh trước đó. Ch định chp UIV cp có th được đặt
ra để xác minh chn đoán.
- Din biến lâm sàng không thun li mc đã điu tr: tình trng tòan thân
không ci thin hơn, chưa ct st ch định chp UIV cp để xem xét điu tr
can thip ngoi khoa.
* Mt s trường hp cn lưu ý:
- VTBT cp người có thai:
+ Thường gp 3 tháng cui.
+ Thn trong khi s dng thuc kháng sinh. Có th dùng nhóm Sulfamide,
penicilline (amoxicillin).
+ Không ch định chp X quang ,
+ Trường hp đài b thn giãn kèm theo không đáp ng thuc cn xem xét
chp UIV để tìm nguyên nhân gây tc nghn cơ gii thn trng ch định ngoi
khoa.
+ Mi thăm dò hình thái khác ch tiến hành sau khi đẻ.
- VTBT cp tái phát nhiu ln:
+ Mi ln tái phát s làm biến dng đài thn, tái phát nhiu ln s gây xơ hóa
và teo nhu mô thn.
+ Nên điu tr kháng sinh kéo dài để d phòng tái phát và tìm nguyên nhân
- VTBT cp vô niu:
+ th do tc nghn thn duy nht chc năng hot động hoc do sc
nhim khun.