36
VIÊM LƠ I LOE T HOA I TƢ P TI NH
(Acute Necrotizing Ulcerative Gingivitis)
I. ĐỊNH NGHĨA
Viêm lơ i loe t hoa i tƣ p là b nh nhim khun cp tính li vi các tn
thƣơng đặc trƣng là s loét và hoi t mô li.
II. NGUYÊN NHÂN
Nguyên nhân gây viêm i loe t hoa i tƣ p ti nh la do sƣ bu ng pha t của các loại
vi khuâ n gây nh trong miê ng (VD: cu khun xon khun Fusobacterium,
Prevotella intermedia, Porphyromonas gingivalis), s bùng phát này hay gặp ở
nhƣ ng ngƣơ i co nguy cơ cao…...
III. CHÂ N ĐOA N
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1. c triu chng lâm sàng
a. Toàn thân
- St.
- Ngƣi mt mi.
- Biếng ăn.
b. Ti ch
- Ngoài ming: có th có hạch dƣi hàm.
- Trong ming:
+ Tổn thƣơng loét và hoi t vùng vin li và nhú li: tổn thƣơng loét hoại
t tiến trin nhanh bắt đầu nhú li và lan sang vin li, to vết lõm trung tâm,
tổn thƣơng hoại t thƣờng có hình đáy chén. Tổn thƣơng có giới hn rõ ràng và
thƣng không lan ti li dính.
+ Gi mc: trên vùng tổn thƣơng hoại t ph mt lp màng màu trắng, đƣc
cu to bi bch cu, mô hoi t, fibrin. Khi lp gi mc đƣc ly đi sẽm tn
thƣơng chảy máu.
+ Đƣng viền ban đỏ: nm gia vùng hoi t và mô lợi còn tƣơng đối lành.
+ Chy máu t nhiên hoc khi va chm.
+ Đau nhc va phi khi bnh tiến trin nặng thì đau nhiều hơn, đau tăng khi
ăn nhai, kèm theo tăng tiết nƣc bt.
+ Ming rt hôi.
37
1.2. Các triu chng cn lâm sàng
- Xét nghim máu: Bch cầu tăng, máu lắng tăng…
- Cy vi khuẩn: ….
- X quang: Không có tổn thƣơng xƣơng răng.
2. Châ n đoa n phân biê t
Viêm li loét hi t cp cn phân bit vi viêm li ming Herpes cp.
Viêm lơ i loe t hoa i tƣ
p tinh
Viêm lơ i miê ng Herpes câ p
Nguyên nhân
Chƣa ro .
Do virut Herpes.
Đặc đim
Gây hoa i tƣ i.
Gây ng ban, mụn nƣớc.
Hình thái
n thƣơng lo m hinh che n
nƣơ c.
n thƣơng da ng mu n , có màng
giả.
V trí
Thƣơ ng ơ nhu va viê n lơ i.
Thâ y ơ i, niêm ma c miê ng, môi.
Tui
t gặp ở trẻ em.
Thƣơ ng gă p ơ tre em.
Tiến trin
Thơ i gian tiê n triê n không xa c
đi nh.
Sau 7 đến 10 ngày tự khỏi.
IV. ĐIÊ U TRI
1. Ln 1: Điu tr phải đƣợc gii hn các vùng liên quan ti tình trng cp tính.
- Cách ly và làm khô tổn thƣơng bằng gòn bông.
- Giảm đau tại ch.
- Ly gi mc và các cn không dính b mt tổn thƣơng.
- Làm sch vùng tổn thƣơng bằng nƣớc m.
- Có th lấy cao răng trên li nông bng máy siêu âm.
- Cho bnh nhân xúc ming bng hn dịch nƣớc oxy già m 2 gi/1 ln theo
công thc trn mt cốc nƣc m vi Ôxy già 3% theo t l 1:1.
- Cho bnh nhân xúc ming Chlohexidine 0,12% , mi ngày 2 ln.
- Trƣng hp viêm li loét hoi t trung bình, nng, có hch và các triu
chng toàn thân thì dùng kháng sinh phi hp.
- Lƣu ý:
38
- Không đƣc lấy cao răng dƣới li hoc no túi li vì có thy nhim khun
máu.
- Các th thut nh răng hoặc phu thuật quanh răng phải trì hoãn sau khi hết
triu chng 4 tun.
- ng dn bnh nhân:
+ Xúc ming bng hn dch nƣc Ôxy già m 2 gi/1 ln theo công thc trn
mt cc nƣc m vi Ôxy già 3% theo t l 1:1.
+ Xúc ming Chlohexidine 0,12%, mi ngày 2 ln.
+ Không hút thuc, không uống rƣợu, không ăn đồ gia v.
+ Hn chế chải răng.
+ Tránh gng sc quá mc.
2. Ln 2: Thƣng sau 1-2 ngày. Việc điều tr ln này y thuc vào tình trng bnh
nhân và tình trng tổn thƣơng.
- Có th lấy cao răng nhẹ nhàng bng máy siêu âm. Tránh làm sang chn các
tổn thƣơng đang hồi phc.
- Hƣớng dn bệnh nhân nhƣ ln 1.
3. Ln 3: Sau ln 2 t 1 đến 2 ngày.
- Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng.
- ng dn bnh nhân:
+ Ngng xúc miệng nƣớc Ôxy già.
+ Duy trì xúc ming Chlohexidine 0,12% thêm 2 đến 3 tun.
+ Thc hin các bin pháp kim soát mảng bám răng.
V. TIÊN LƢƠ NG VÀ BIN CHNG
- Nếu đƣợc điều tr đúng phác đồ thì tình trng bnh mô li phc hi tt.
- Khi tiến triển đến giai đoạn nng mô li b hoi t tạo cơ hội phá hy các cu
trúc quanh răng khác.
VI. PHNG BỆNH
- Duy tri chê đô dinh dƣơ ng đâ y đu , p ly .
- V sinh răng miệng đu ng phƣơng pha p.
- Khám răng định kỳ.