114
TN THƯƠNG THN CP
1.ĐẠI CƯƠNG
Tn thương thn cp tính (Acute kidney injury-AKI) khá thường gp trong
lâm sàng. Tùy thuc vào định nghĩa đưc s dng qun th đưc tiến hành
nghiên cu t l mc trong nhng người bnh b bnh nng nhp vin khong
1-25%. trên 35 định nghĩa v tn thương thn cp nếu không định nghĩa
đồng thun thì s gây tr ngi cho s tiến b ca nhng nghiên cu lâm sàng cũng
như nghiên cu cơ bn trong lĩnh vc này. vy định nghĩa chun hóa đưc đồng
thun trong thi gian gn đây căn c vào tiêu chun RIFLE, tiêu chun này da
trên s phân loi mc đ tăng nng ca yếu t nguy cơ, tn thương suy thn
cùng vi hai hu qu suy gim mt phn chc năng thn bnh thn giai đon
cui (the increasing severity classes Risk, Injury, and Failure, and the two outcome
classes Loss and End Stage Kidney Disease- RIFLE) [1].
2.NGUYÊN NHÂN
Tn thương thn cp s phc hi ca thn sau tn thương cơ chế rt
phc tp mi nhóm nguyên nhân nhng đc trưng riêng bit. Mt s yếu t
trng tâm gây ri lon chc năng thn cp là do s thiếu máu thn cc b s sn
sinh ca các cht độc vi thn do hu qu ca s co mch, tn thương ni và
kích hot quá trình viêm. Tính nhy cm xut phát t mi liên quan ca cu trúc
mch máu ng thn trong ty thn dn đến tăng cưng tính nhy cm đ khc
phc lưu lượng máu đến thn. Thêm vào đó, ng thn cũng tp trung nhiu cht
đưc tái hp thu t ng lumen, nng độ ca các cht này th đạt
ngưỡng độc tính vi tế bào biu xung quanh. Chính s tn thương thn cp
thường xuyên th tích t tn thương dn đến tiến trin thành bnh thn mn giai
đon cui.
Tương tác gia tn thương cp mn tính trong bnh thn cũng góp phn
bi cơ chế t hi phc mnh m ca thn nhưng thường kh năng này không không
ging nhau tt c các người bnh. Đã nhiu nghiên cu nhm tìm hiu hơn
v cách to điu kin phc hi cho tn thương thn cp đưc tiến hành nhm tìm
ra đưc làm cách nào đ giúp cho thn thc hin quá trình phc hi tn thương
hiu qu nht. Thc hin điu này chính nn tng đã dn đến rt nhiu hng thú
115
trong lĩnh vc sinh hc tế bào gc liên quan đến vic giúp cho hi phc nhng tn
thương thn cp và mn tính cho người bnh[2].
3.CHN ĐOÁN
a)Triu chng lâm sàng và cn lâm sàng
* Triu chng lâm sàng:
Triu chng lâm sàng cơ bn ca tn thương thn cp s gim s lượng
nước tiu do suy gim mc lc cu thn.
Ngoài ra người bnh các triu chng lâm sàng khác nhau tùy thuc vào
các nguyên nhân gây suy thn cp do đó đòi hi phi khai thác tin s khám
lâm sàng để chn đoán nguyên nhân gây ra tình trng tn thương thn cp.
d:
- Nhim khun huyết: Người bnh th đã tiến hành các th thut xâm ln trước
đó, du hiu ca các nhim trùng cc b đưng vào ca nhim khun huyết.
Biu hin st cao rét run…
- Gim th tích tun hoàn hiu dng: Biu hin bnh tiêu a như xut huyết, thn,
tn thương da như bng, sau phu thut trong thi gian gn đây, nhim trùng huyết,
sau chn thương…
- Tc nghn đưng niu gây nưc b thn niu qun: Người bnh th tin
s bnh tiết niu, sinh dc hoc ung thư vùng chu
- Ng độc thuc hoc các cht khác:
- Suy tim, suy gan, ung thư, bnh mch máu…
* Triu chng cn lâm sàng:
- Xét nghim nước tiu: nên đưc làm thường qui tt c các người bnh tn
thương thn cp.
- Xét nghim huyết hc như công thc máu, t l Prothrombin, IRN… rt cn thiết
trong tình trng đánh giá tn thương thn cp liên quan đến thiếu máu do xut
huyết hay tan huyết, c trường hp xut huyết do gim tiu cu, huyết khi, viêm
tc mch…
116
- Xét nghim đin gii đồ trong đó đặc bit chú ý tình trng tăng Kali máu để có ch
định điu tr kp thi.
- Xét nghim các ch s amylase, b2-microglobulin… nhng ch s theo dõi cho
s bài tiết nước tiu ca protein trng lượng phân t nh th d dàng lc bi
cu thn tái hp thu ca ng bình thường. Tăng bài tiết nước tiu ca các protein
này th phn ánh tình trng ri lon chc năng ng thn th mt du
hiu ca tn thương thn cp [3].
-Xét nghim h tr tiếp theo cho chn đoán tn thương thn cp đưc s dng rng
rãi đo nng độ natri hoc s bài tiết ca natri trong nước tiu.
-Xét nghim ure, creatinin… có biu hin triu chng suy gim chc năng thn tùy
theo giai đon bnh.
b)Chn đoán xác định
Chn đoán theo mc độ tăng nng: nguy cơ, tn thương suy chc năng
dn đến hai hu qu mt chc năng thn bnh thn giai đon cui; tiêu chun
RIFLE (the increasing severity classes Risk, Injury, and Failure, and the two
outcome classes Loss and End Stage Kidney Disease-RIFLE). ( (Xin xem biu đồ
chn đoán theo tiêu chun RIFLE trình bày dưới).
Các xét nghim cn lâm sàng đưc ch định tùy theo nguyên nhân gây tn
thương thn cp và giai đon bnh.
117
Biu đồ chn đoán theo tiêu chun RIFLE:
4.ĐIU TR
a) Đảm bo th tích tun hoàn
Đặt catheter tĩnh mch trung tâm để theo dõi vic đảm bo đủ th tích tun
hoàn. S thiếu hoc tha th tích đều không li cho thn. Xác định lượng c th
s lượng dch cn theo nguyên tc nhng lưng dch nh ca nhiu loi
dch khác nhau, không dùng duy nht mt loi dch. S dng li tiu ch nên bt
đầu khi đã bù đủ th tích tun hoàn [4].
b) Điu tr ri lon đin gii
Ri lon đin gii rt thường xuyên gp quan trng nht
ca s mt cân bng bao gm ri lon natri, kali, canxi và pht pho.
118
H natri máu tăng kali máu ph biến nht nhng ri lon này luôn
cn đưc chn đoán nhanh chóng điu chnh v mc an toàn cho người bnh
trước khi chn đoán xác định đưc các bnh cơ bn.
S nhn mnh v điu chnh đin gii do nhng ri lon người bnh vi
h natri máu nguy cơ cao gây phù não, tăng kali máu th dn đến đe da
tính mng người bnh do nh hưởng ca ri lon nhp tim. Vic chn đoán nhanh
chóng x trí hiu qu nhng ri lon này s hn chế nguy cơ đe da tính mng
người bnh [5].
c) S dng thuc li tiu
Thuc li tiu ch nên bt đầu khi đã đ th tích tun hoàn. Tng quan
phân tích gp sáu nghiên cu đưc s dng furosemide để điu tr tn thương thn
cp vi liu lượng khác nhau t 600-3400mg/ngày không gim đáng k v t
vong trong bnh vin. Nghiên cu nghiên cu đơn ln nht v s dng furosemide
trong điu tr tn thương thn cp đưc thc hin bi Cantarovich cng s,
người bnh đã đưc ch định lc máu đưc dùng ngu nhiên mt trong 2 phác đồ
s dng furosemide (25 mg/kg/ngày tiêm tĩnh mch hoc 35 mg/kg/ngày đưng
ung) hoc gi dược. Mc thi gian để đạt 2 lít/ngày ca li tiu furosemide
ngn hơn (5,7 ngày) so vi gi dược (7,8 ngày) vi p= 0,004. Tuy nhiên không
s khác bit cho thy furosemide th gim t l t vong người bnh tn
thương thn cp [6].
d) Điu tr bnh chính gây tình trng tn thương thn cp
e) Ch định điu tr thay thế thn
Ch định điu tr thay thế khi trong nhng trường hp ri lon đin gii nng,
toan hóa suy gim chc năng thn nng. Nên s dng màng lc sinh hc tương
thích cho lc máu liên tc hoc ngt quãng (Intermittent hemodialysis-IHD
Continuous renal replacement therapy-CRRT) [6].
Tài liu tham kho
1.Achim Jörres, Claudio Ronco, John A. Kellum (Eds.), 2010. Management of
Acute Kidney Problems. Springer-Verlag Berlin Heidelberg. ISNGƯỜI BNH: