194
THI GHÉP CP TRONG GHÉP THN
Nhiu hình thc thi ghép cp khác nhau th xy ra sau ghép thn, đặc
bit trong 3 tháng đầu sau ghép. Min dch tế bào trong 1 thi gian dài đưc xem
cơ chế chính gây thi ghép hu qu các chiến lược c chế min dch
(UCMD) tp trung ch yếu chng li tế bào lympho T. Gn đây, min dch th dch
hay min dch qua trung gian tế bào đưc chng minh nguyên nhân gây ra 1 s
thi ghép cp sm và nng, mc dù phn ng chéo âm tính trước ghép.
1. THI GHÉP TI CP (hyperacure rejection)
1.1 Nguyên nhân:
- Do hin din kháng th độc tế bào vi nng độ cao trong huyết thanh ca người
nhn, chng li các kháng nguyên ca người cho (quan trng nht các kháng
nguyên HLA) thường biu hin trên tế bào ni mô mch máu thn ghép.
- Thi ghép ti cp v bn cht thi ghép th dch nng và tc thì, xy ra do hin
din:
+ Kháng th kháng HLA người nhn, xut hin sau nhng ln truyn máu,
có thai, hoc ghép tng trước đó.
+ Kháng th kháng ABO khi ghép bt tương hp nhóm máu.
+ Kháng th kháng các kháng nguyên không phi HLA, chng hn MICA
hay các kháng nguyên khác, hin din trên tế bào ni mô.
1.2 Chn đoán:
a. Lâm sàng: Xy ra tc thì trong nhng phút hay gi đầu tiên sau tái tưới máu thn.
Biu hin: thn mt chc năng nguyên phát hay ngưng đột ngt nước tiu.
b. Cn lâm sàng:
- Siêu âm Doppler thn ghép ti phòng m hoc sau m đánh giá tưới máu nhu
thn và loi tr huyết khi động hoc tĩnh mch thn.
- Gii phu bnh hc thn ghép: Đại th thn tím, phù n xut huyết. Vi th: tế
bào ni hoi t, bong khi lp màng đáy kèm hot hóa h thng đông máu
th dn ti đông máu th phát. Nếu thn chưa hoi t hoàn toàn, th thy
195
C4d dương tính mao mch động mch, xác nhn ngun gc th dch ca thi
ghép (do hot hóa b th theo con đưng c đin bi kháng th kháng người cho)
và giúp chn đoán phân bit vi huyết khi động hoc tĩnh mch thn nguyên phát.
c. Tiên lượng xu vì thưng phi ct b thn ghép.
1.3 Điu tr:
- Gii pháp duy nht ct b thn ghép nguy cơ hot hóa đông máu th phát
dn ti đông máu ni mch lan ta, cơ địa chy máu và v thn ghép.
1.4 D phòng:
- Thc hin thường qui phn ng chéo trước ghép gia huyết thanh người nhn
lympho T B ca người cho (bng k thut độc tế bào l thuc b th hoc
flow cytometry).
- Các k thut tm soát kháng th mi (Luminex) giúp thi ghép ti cp rt hiếm
xy ra. Tuy nhiên, ghép thn vi nguy cơ min dch cao như: ghép thn li, ghép
thn vi phn ng chéo dương tính, ghép thn bt tương hp nhóm máu ABO… thì
t l thi ghép cp th dch nng, k c thi ghép ti cp, tăng lên đáng k sau ghép,
đã thc hin các bin pháp d phòng chuyên bit như hp ph min dch, IV Ig,
rituximab hoc ct lách.
2. THI GHÉP CP T BÀO (acute T-cell mediated rejection)
2.1 Chn đoán:
a. Lâm sàng: Đây hình thc thi ghép thưng gp nht, thường xy ra gia ngày
th 10 và tháng th 3 sau ghép.
+ Triu chng mt mi toàn thân, st, đau thn ghép (do phn ng viêm ca
phúc mc quanh thn ghép), tăng huyết áp, có hoc không thiu niu.
+ giai đon sm sau ghép, th biu hin: ngưng tr tr s creatinine
huyết thanh mc tương đối cao, dù trước đó chc năng thn đang ci thin.
b. Cn lâm sàng:
+ Creatinine huyết thanh tăng >20% tr s cơ bn trước đó)
+ Natri niu có th gim hoc không.
196
+ Các xét nghim hình nh hc (siêu âm Doppler thn ghép, x hình thn,
chp ct lp bng) giúp loi tr các biến chng mch máu hay đưng niu
nguyên nhân ca ri lon chc năng thn.
c. Chn đoán xác định :
+ Sinh thiết đưc ch định khi đã loi tr các nguyên nhân khác.
+ V phương din gii phu bnh hc, thi ghép cp tế bào gm 2 thành phn,
ng thn-k (viêm ng thn thâm nhim viêm k) hoc mch máu
(viêm ni mch máu). Hình thc đ nng ca các tn thương hc theo
phân loi Banff năm 2009 (Bng 1) quyết định đáp ng vi điu tr và tiên lượng.
d. Tiên lượng: Thi ghép cp làm suy gim kh năng sng còn ca thn ghép trung
hn dài hn, đặc bit khi thi ghép cp mun creatinine huyết thanh không
hi phc v tr s cơ bn ban đầu.
e. Mt s hình thc thi ghép cp đặc bit:
+ Thi ghép cp tế bào gia tc (accelerated acute T-cell mediated rejection):
xy ra tun đầu sau ghép, nghĩa trước thi đim thông thường ca thi ghép
cp tế bào, thường gp bnh nhân đã đưc mn cm trước đó vi các kháng
nguyên ca thn ghép, thế phn ng min dch nh li, huy đng các lympho T
B nh. Cơ chế sinh bnh hc: thông thường thi ghép cp hn hp vi thành
phn tế bào và th dch cùng tn ti; nhưng 1 s thi ghép cp gia tc thun túy ch
gm thành phn tế bào, không s hin din ca kháng th kháng người cho, do
đó C4d âm tính trên các mu sinh thiết. Do đó bên cnh vic đánh giá min dch th
dch trước ghép, cn đánh giá min dch tế bào ca người nhn chng li người cho
bng k thut ELIPOT để giúp hướng dn cách thc điu tr dn nhp. Các lympho
nh chu trách nhim trong hình thc thi ghép này ít nhy cm vi các thuc
UCMD, do đó d phòng thi ghép cp gia tc là bin pháp hu hiu nht.
+ Thi ghép dưới mc lâm sàng (subclinical rejection): Phát hin khi sinh
thiết thn thường qui vi chc năng thn bình thường hoc n định. Tn sut ý
nghĩa lâm sàng ca các trường hp này tùy thuc phác đồ UCMD (cyclosporin hay
tacrolimus), cách thc điu tr dn nhp (kháng th đơn dòng hay đa dòng) và nguy
cơ min dch trước ghép (s bt tương hp HLA, tình trng mn cm trước ghép
bnh s thi ghép cp trước đó).
197
+ Thi ghép cp cytomegalovirus (CMV): Do phn ng chéo gia kháng
nguyên virus và kháng nguyên HLA ca thn ghép đưc nhn din bi các lympho
T đặc hiu, mi liên h này din ra theo 2 chiu: mt mt, điu tr thi ghép cp,
nht khi s dng kháng th đa dòng hay đơn dòng độc lympho bào, th to
điu kin xut hin nhim trùng CMV (sơ nhim t người cho hoc tái hot virus);
mt khác, nhim trùng CMV vi các đặc tính điu hòa min dch cũng th to
điu kin xut hin thi ghép cp. D phòng hu hiu CMV vi valganciclovir
đưng ung t 3 đến 6 tháng, ngoài tác dng kháng CMV, còn giúp ngăn nga thi
ghép cp, có th góp phn ci thin sng còn lâu dài ca thn ghép và bnh nhân.
2.2 Điu tr:
- Kết hp các thuc UCMD nguyên tc căn bn trong điu tr bnh nhân ghép
thn. Nguy cơ thi ghép cp thay đi theo các phác đồ UCMD, trong đó kết hp
tacrolimus, mycophenolate mofetil corticosteroid t l thi ghép cp thp
nht (10-15%).
- Khi thi ghép cp vn xy ra cn tăng cường UCMD ngay. Khi bnh cnh lâm
sàng rõ ràng, nghĩa là không có nguyên nhân nào khác gii thích ri lon chc năng
thn, hoc chng ch định sinh thiết thn, bt đu ngay corticosteroid liu tn
công (methylprednisolone 250-500 mg/ngày, 3 ngày liên tiếp). Nếu din tiến lâm
sàng không thun li sau điu tr ban đầu này, cn thiết sinh thiết thn đ chn
đoán chính xác và hướng dn điu tr tiếp theo.
- Nếu sinh thiết thn đưc, điu tr chng thi ghép có th da trên phân loi Banff.
Đa s thi ghép ng thn-k (Banff độ1) nhy cm vi corticosteroid, do đó,
điu tr bước đầu corticosteroid tĩnh mch, liu tn công mi ngày, 3-5 ngày.
Ngược li, thi ghép vi thành phn mch máu (Banff độ 2 3) th kháng
corticosteroid, cn điu tr vi kháng th độc lympho bào, như thymoglobulin,
ATG (antithymocyte globulin), hoc OKT3. Đôi khi, các điu tr này đưc dùng
ngay t đầu. Vd: ATG (Thymogam):10-15mg/kg/ngày (ti đa 700mg/ngày) trong
14 ngày, sau đó cách ngày thêm 14 ngày na , tng liu 21 mũi trong 28 ngày.
3. THI GHÉP CP TH DCH
3.1 Chn đoán:
198
- Lâm sàng ca thi ghép cp th dch thường tình trng ri lon chc năng thn
nng, gp trong 2 tình hung: (i) thn ghép trì hoãn phc hi chc năng s hin
din kháng th lưu hành đặc hiu chng li người cho thi đim ghép (dù hiu giá
kháng th thp), (ii) thi ghép cp sm nng (hay thi ghép cp gia tc). Tuy
nhiên, các đợt thi ghép cp th dch th xy ra các tình hung lâm sàng khác
nhau, vào các thi đim khác nhau, đôi khi mun sau ghép, do không tuân th điu
tr UCMD, trong quá trình gim liu thuc UCMD, hoc khi điu tr vi interferon-
α bnh nhim virus viêm gan C. thế, cn nghĩ ti thi ghép cp th dch trong
nhng trưng hp ri lon chc năng thn ghép cp bt k thi đim nào sau
ghép, đặc bit khi ri lon chc năng thn ghép nng.
- Chn đoán thi ghép cp th dch da trên các yếu t sau:
+ Ri lon chc năng thn ghép
+ Hin din kháng th lưu hành đặc hiu chng li người cho, thường
chng li kháng nguyên HLA ca người cho
+ Hin din tn thương mô hc chuyên bit mu sinh thiết thn(Bng 1)
+ Lng đọng lan ta C4d mao mch quanh ng thn
3.2 Điu tr:
- Thi ghép cp th dch không đáp ng vi điu tr corticosteroid huyết thanh
kháng bch cu lympho. Các chiến lược điu tr mi bao gm vic kết hp trao đi
huyết tương (hoc dùng huyết tương tinh chế hoc hp ph min dch), globulin
min dch đưng tĩnh mch (IV Ig) và rituximab, nhm mc đích:
+ Ngăn nga tn thương gây ra do các cht trung gian th dch (kháng
th, b th)
+ Ngăn nga s hình thành kháng th chng li thn ghép
+ c chế ngn hn và dài hn các đáp ng min dch th dch và tế bào
- Trao đổi huyết tương, dùng huyết tương tinh chế hoc hp ph min dch:
+ Các k thut tinh lc huyết tương ngoài cơ th hiu qu trong vic loi b
kháng th 1 s cht trung gian viêm. Trao đổi huyết tương đưc thc hin mi
ngày hay cách ngày, s ln trao đổi tùy thuc đáp ng lâm sàng ca tng bnh
nhân (5-10 ln nếu din tiến lâm sàng thun li). Th tích mi ln trao đi dao động