Chương 1*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
CHƯƠNG 1
LÝ THUYT MA SÁT VÀ HAO MÒN
1.1. LÝ THUYT CHUNG V MA SÁT VÀ HAO MÒN
1.1.1. Khái nim v ma sát
1.1.1.1. Quan đim c đin
t l thun vi ti trng pháp tuyến N: Lc ma sát Fms
NFms .
μ
=
N- ti trng pháp tuyến.
μ-h s ma sát, μ =const.
Công thc trên ch có phm vi s dng nht định.
1.1.1.2. Quan đim hin đại
Ma sát là kết qu ca nhiu dng tương tác phc tp khác nhau, khi có s tiếp
xúc và dch chuyn hoc có xu hướng dch chuyn gia hai vt th, trong đó din ra
các quá trình cơ, lý, hoá, đin...quan h ca các quá trình đó rt phc tp ph thuc
vào đặc tính ti, vn tc trượt, vt liu và môi trường.
NFms .
μ
=
μ- h s ma sát, μ = f(p,v,C)
N-ti trng pháp tuyến
C-điu kin ma sát (vt liu, độ cng, độ bóng, chế độ gia công, môi
trường)
Công ma sát A chuyn hoá thành nhit năng Q và năng lượng hp ph gia 2 b
mt E.
Δ
A = Q +
ΔE.
1.1.2. Các yếu t nh hưởng đến h s ma sát
1.1.2.1. nh hưởng ca ti trng.
μ
0 p
th1
p
th2
p’
th1
p’
th2
P
μ = f(p, C
2
)
μ
= f(p, C
1
)
Khi thay đổi p thì μ thay
đổi theo. Nhưng tn ti mt
khong p < p <p
th1 th2 mà trong đó μ
n định và nh nht. Khi μ vượt ra
ngoài khong đó thì xy ra hư
hng và μ tăng cao.
Hình1.1. nh hưởng ca ti trng đến
μ
Nhn xét:
Khi thay đổi điu kin ma sát C thì dng đường cong không thay đổi mà ch
thay đổi các giá tr μ, p , p .
th1 th2
1
Chương 1*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
1.1.2.2. nh hưởng ca vn tc. Hình 1.2
Đường cong μ = f(v,C)
cũng có qui lut tương t đường
cong μ = f(p,C).
μ
0 v
th1
v
th2
v’
th1
v’
th2
v
μ
= f(v, C
1
)
μ = f(v, C
2
)
Hình1.2. nh hưởng ca vn tc đến
μ
1.1.2.3. nh hưởng ca điu kin ma sát. Hình 1.3
Thí nghim 1:
cho cp ma sát Fe-Fe làm vic
vi ti trng p = const, vn tc v = const, có cho
và không cho bt mài vào gia hai b mt ma
sát.
O A B C D t
μ
OA: không có bt mài.
AB: μ gim do tác dng rà trơn ca bt mài
BC: μ tăng cao và không n định do s phá hoi
ca bt mài.
CD: không có bt mài --> μ n định và gim.
Hình1.3. nh hưởng ca điu kin ma sát đến
μ
Nhn xét: μ const khi điu kin ma sát thay đổi
Thí nghim 2: Cho ba cp ma sát Fe-Fe, Al-Al, Cu-Cu làm vic vi p = const,
v =const, thay đổi chế độ gia công để đạt độ bóng b mt khác nhau. Kết qu, μ thay
đổi như bng 1.1
Bng 1.1. nh hưởng ca độ bóng b mt đến μ
μ
Độ
bóng Phương pháp gia công Fe-Fe Al-Al Cu-Cu
Đánh bóng bng đin gii 2,08 4,05 1,7
7
Đánh bóng bng đin gii 1,32 3,00 1,08
14
Đánh bóng bng đin gii có lp màng ô xít
dày 300A 0,8 1,08 0,37
14 0
Gia hai b mt có màng du bôi trơn 0,06 0,05 0,07
14
Kết lun: h s ma sát ph thuc vào nhiu yếu t. μ = f(p,v,C)
- μ const.
- Tn ti khong có μ = const và nh nht.
- Cho ta phương hướng ch đạo thc tin thay đổi điu kin ma sát C sao cho
m rng được phm vi s dng mà μ = const và nh nht.
1.1.3. Phân loi ma sát
- Da vào động hc chuyn động:
2
Chương 1*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
p
vv
p
Hình 1.4. Các dng ma sát
+ Ma sát trượt.
+ Ma sát lăn.
+ Ma sát xoay.
- Da vào s tham gia ca
cht bôi trơn:
+ Ma sát ướt.
+ Ma sát khô.
+ Ma sát ti hn.
- Da vào động lc hc:
+ Ma sát tĩnh.
+ Ma sát động
- Da vào đặc tính quá trình ma sát:
+ Ma sát bình thường là quá trình ma sát trong đó ch xy ra hao mòn tt yếu và
cho phép (xy ra t t, ch trên lp cu trúc th cp, không xy ra s phá hoi kim loi
gc), trong phm vi gii hn ca ti trng, vn tc trượt và điu kin ma sát bình
thường.
+ Ma sát không bình thường là quá trình ma sát trong đó p,v,C vượt ra ngoài
phm vi gii hn, xy ra hư hng: tróc loi 1, loi 2, mài mòn...
Người ta tìm các bin pháp thiết kế, công ngh, s dng để m rng phm vi
cho phép ca p, v, C theo hướng tăng hoc gim
μ
.
Ví d: Cn tăng
μ
: má phanh, b mt ma sát ca đĩa ly hp ma sát.
Cn gim
μ
: trượt, lăn...
1.2. KHÁI NIM V HAO MÒN, HƯ HNG
1.2.1. Khái nim chung
Hao mòn:
Là s phá hoi dn dn b
mt ma sát, th hin s thay đổi kích thước
dn dn theo thi gian. Trong quá trình hao mòn
không xy ra s phá hoi kim loi gc mà ch
xy ra s phá hoi trên lp b mt chi tiết (gi
là lp cu trúc th cp).
Lp cu trúc th cp
Kim loi gc
Ch tiêu đánh giá hao mòn: Để đánh
giá hao mòn người ta dùng t s gia lượng hao
mòn tuyt đối vi chiu dài ca quãng đường xe
chy gi là cường độ mòn.
Hình 1.5. Hao mòn lp cu trúc th cp
- Cường độ mòn I:
I =
L
ll 21
L
VV 21
L
GG 21
(
μ
m/1000km) hoc I= (m3/1000km) hoc I=
(g/1000km).
3
Chương 1*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
l
1, l2-kích thước chi tiết đo theo phương pháp tuyến vi b mt ma sát trước ma
sát và khi đo, (
μ
m).
V
1, V2-th tích chi tiết trước và sau khi đo.
G
1, G2-khi lượng chi tiết trước và sau khi đo.
L-chiu dài quãng đưng xe chy, (1000km).
- Tc độ mòn V:
V =
t
ll 21
t
VV 21
L
GG 21
(
μ
m/gi) hoc V= (m3/gi) hoc I= (g/gi)
t-thi gian ma sát (gi)
Hư hng: là s phá hoi b mt chi tiết xy ra không có qui lut và mc độ
vĩ mô. Có th quan sát được bng mt thường và có s phá hoi kim loi gc như:
tróc, r, biến dng b mt, cong, vênh, cào, xước, nt b mt (phương pháp tuyến),
dp, lún, xâm thc.
1.2.2. Phân loi hao mòn, hư hng
1.2.2.1. Phân loi hao mòn
Hao mòn ôxy hoá loi 1: là hao mòn mà lp cu trúc th cp là lp màng
dung dch rn (có xô lch mng).
Hao mòn ôxy hoá loi 2: là hao mòn mà lp cu trúc th cp là lp ôxít. Ví
d: FeO, Fe2O3
1.2.2.2. Phân loi hư hng
Tróc loi 1: là dng phá hoi b mt, th hin s dính cc b gia hai b mt
do biến dng do gây ra vì lc ln quá gii hn đàn hi.
Tróc loi 2: là dng phá hoi b mt, th hin s dính cc b gia hai b mt
do nhit gây ra.
Mài mòn: do tn ti ht mài gia hai b mt ma sát, do cát bi hoc do tróc
Tróc ôxi hoá động: là s cường hoá quá trình hao mòn.
Ăn mòn đin hoá, xâm thc...
Mi: xy ra khi ti trng thay đổi tun hoàn, xut hin và phát trin các vết nt
tế vi, dn đến gãy đột ngt.
1.2.3. Các yếu t nh hưởng đến hao mòn, hư hng
Bt k cp chi tiết nào làm vic vi nhau đều sinh ra ma sát trong điu kin có
trượt tương đối, chu lc, điu kin môi trường làm vic, cht bôi trơn, cht lượng chi
tiết (thành phn vt liu, tính cht cơ lý hoá b mt ...) là dn đến hao mòn.
4
Chương 1*Chn đoán trng thái k thut ô tô - Biên son- Trn Thanh Hi Tùng, Nguyn Lê Châu Thành
1.2.3.1. nh hưởng ca ti trng p
Thí nghim:
Cho cp ma sát thép
Y10A có nhit luyn làm vic vi nhau khi
tăng dn P, đo I, hình 1.6:
I [mg/100km]
p
1
p
2
p
3
p[kg/m
2
]
1 2 3
Hình 1.6. nh hưởng ca ti
trng đến hao mòn, hư hng.
Đường 1: ng vi v = 3,11 m/s
Đường 2: ng vi v = 2,59 m/s
Đường 3: ng vi v= 1,78 m/s
Kết lun: vn tc trong gii hn
nào đó, cường độ hao mòn là n định và
nh nht khi p[p]. Nếu p>[p] thì hao mòn
xy ra mãnh lit.
1.2.3.2. nh hưởng ca vn tc trượt v
Vn tc trượt cho phép m rng kh năng
chu ti nhưng chưa rõ mà phi nghiên cu nh
hưởng riêng ca tng chi tiết như thế nào:
I [mg/100km]
1 2 3 4 v[m/s]
Hình 1.7. nh hưởng ca vn tc đến
hao mòn, hư hng
Thí nghim:
cho cp ma sát thép C10
làm vic vi nhau, thay đổi v, đo cường độ hao
mòn I, hình 1.7.:
Vùng 1 và 3: có hao mòn nhn định
(ng vi hao mòn ô xy hoá)
Vùng 2: hao mòn ln nht (tróc loi 1)
Vùng 4: tróc loi 2
1.2.3.3.nh hưởng ca điu kin ma sát
nh hưởng ca tính cht vt liu
T hai thí nghim đối vi thép Y10A và thép C10 ta thy:
- Thép Y10A không có dng phá hoi do tróc, còn thép C10 có phá hoi do
tróc. Để chng tróc loi 1 phi dùng vt liu khác nhau cho hai chi tiết ma sát vi
nhau. Vì nếu ging nhau thì chúng có mng tinh th ging nhau nên d khuếch tán vi
nhau.
- Độ cng càng cao thì độn càng thp.
nh hưởng ca cht bôi trơn
- Tác dng ca cht bôi trơn: gim ma sát làm gim hao mòn, làm mát chi tiết,
bao kín b mt, bo v b mt khi b ôxy hoá, làm sch b mt.
- Yêu cu đối vi cht bôi trơn:
+ Phi bo đảm kh năng làm vic trong phm vi P,v,
+ Phi đin đầy các hõm và l tế vi, bám toàn b vào b mt chi tiết to thành
màng du bôi trơn.
+ To kh năng cn trượt ln theo phương vuông góc vi b mt ma sát và nh
theo phương tiếp tuyến vi b mt ma sát.
+ Không gây hi đến chi tiết (ăn mòn).
5