Ử
CH N ĐOÁN VÀ X TRÍ B NH VIÊM NÃO C P
Ẩ Ệ
Ấ
Theo h
ướ
ng d n ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố
ế ị
ẫ
1905/2003/QĐ-BYT ngày 4/6/2003 c a B tr
ộ ưở
ủ
ng B Y t ộ
ế
ng
ạ ươ
Đ i c • Nhi u nguyên nhân gây viêm não
ễ
ề • Virus • Vi khu nẩ • Ký sinh trùng • Không nhi m trùng • Đ ng lây có th ể
ườ
ấ
ườ ườ
ng x y ra ả
ỏ
• Th ở ẻ • Kh i phát c p tính, di n bi n n ng d t
ễ ử
ế
vong ho c đ l
ặ i di ch ng n ng
• Đ ng tiêu hoá • Đ ng hô h p • Qua trung gian mu i đ t ỗ ố tr nh ườ ễ ở ứ
ấ ể ạ
ặ
ặ
Ch n đoán
ẩ
ậ
• D ch t h c ễ ọ ị • Lâm sàng • C n lâm sàng • Ch n đoán lo i tr
ẩ
ạ ừ
h c
D ch t ị
ễ ọ
ả – Th
ườ ừ tháng 3 đ n tháng 8 ế
• R i rác quanh năm ng t • Viêm não Nh t B n
ậ
ả – Qua trung gian mu i đ t ỗ ố
– Lây truy n đ ng tiêu hoá ườ
– Lây qua đ
• Enterovirus ề • Virus Herpes simplex ng hô h p ấ
ườ
Lâm sàng
ờ
ậ
ồ
• Kh i phát ở • S tố • Đau đ u, s ng s , ch m ữ ầ • Bu n nôn, nôn • Có th a ch y, ho, phát ban ể ỉ ả • Toàn phát • R i lo n tri giác ạ ố • Co gi tậ • D u th n kinh khu trú ầ ấ • Suy th ho c s c ố ở
ặ
Lâm sàng
i c p
– S t cao liên t c, hôn mê sâu, suy th và tru ỵ ụ ở
– T vong nhanh
– Bi u hi n lâm sàng n ng, đi n hình
• Th t ể ố ấ ố m chạ ử • Th c p tính ể ấ ể
ể ặ
• Th nhể
ứ ộ ẹ
ệ ẹ – R i lo n tri giác m c đ nh ạ – Ph c h i nhanh ồ ố ụ
C n lâm sàng
ậ
ị
ỷ
ườ
ng/tăng vài ch c, vài trăm b ch
ng/tăng ụ
ạ
ự ườ
ng ho c tăng nh < 1 g/l
ặ
ẹ
• D ch não tu • D ch trong, áp l c bình th ị • T bào bình th ế c u đ n nhân ơ ầ • Protein bình th • Glucose bình th
Ọ
ALNS, ĐANG S C, SUY TH N NG
ườ ngườ • KHÔNG CH C DNT KHI CÓ TĂNG Ố
Ở Ặ
C n lâm sàng
ậ
ẩ
→ IgM
• Ch n đoán nguyên nhân: ế
ỷ ị
ơ ể ố
– ELISA d ch não tu , huy t thanh – PCR d ch não tu ị – Phân l p virus t ậ – Phân l p virus t ậ ỷ b nh ph m c th s ng ẩ ừ ệ vong mô não t ử ừ
Ch n đoán phân bi
ẩ
t ệ
ố
t ậ
ủ
ố
ấ
• S t cao co gi • Viêm màng não m , lao • S t rét th não ể • Xu t huy t não - màng não ế ấ • Đ ng kinh ộ • Ng đ c c p ộ ộ • R i lo n chuy n hoá, h đ ạ
ể
ố
ạ ườ
ng huy t ế
Đi u trề ị
t, ch ng co gi ố t ậ
ố
ệ ằ ầ ị i ả
ngưỡ
ế
• Nguyên t c:ắ – H nhi ệ ạ – Đ m b o thông khí và ch ng phù não ả ả – Đ m b o tu n hoàn và cân b ng d ch-đi n gi ả ả – Chăm sóc dinh d – Gi i quy t nguyên nhân ả – Ph c h i ch c năng s m ớ ứ ụ
ồ
t, ch ng co gi
t
H nhi ạ
ệ
ố
ậ
ệ
ố
• H nhi t: ệ ạ – Bi n pháp v t lý ậ – Paracetamol • Ch ng co gi t ậ – Diazepam 0,2-0,3 mg/kg – Phenobarbital 8 mg/kg/24 giờ
ả
Đ m b o thông khí và ch ng phù não
ả ố
ng th thông thoáng t hô h p ấ
• Đ m b o thông khí ả ả – T th đ ư ế ườ ở – Làm s ch ch t ti ấ ế ạ – Oxy li u pháp ệ – Đ t ng n i khí qu n, th máy
ả ộ ở
ặ ố ố
• Ch ng phù não – Manitol 20%
Đ m b o tu n hoàn và cân
ả
ả
ằ
i ả
ệ ệ ề
ả
ầ b ng d ch-đi n gi ị • Th n tr ng khi có d u hi u phù ph i ổ ấ ọ • Đi u ch nh đi n gi i và ki m toan theo ệ ỉ i đ , khí máu ả ồ
ậ ề đi n gi ệ
ị
ọ ẳ
ặ
• Dùng dung d ch m n ng t đ ng tr • Khi có s c có th dùng Dopamin t ể
ươ ừ
ố
ng 3-5 i đa không quá 10
ố
microgam/kg/phút, t microgam/kg/phút.
Chăm sóc dinh d
• Th c ăn d tiêu, năng l ễ ượ ứ
ngưỡ ng cao, đ mu i ố ủ khoáng và vitamin 50-60 Kcal/kg/ngày ẹ
c thì dùng ng thông d dày ẻ ăn đ ạ ố ượ
ệ ấ
ng xuyên theo dõi các d u hi u sinh t n, ồ i đ và ả ồ ộ ệ ạ ấ
m c đ tri giác, tình tr ng hô h p, đi n gi đ ng huy t. ế
• Ti n hành ph c h i ch c năng s m khi lâm sàng ứ ụ ồ ớ
• Đ m b o tr bú m ả ả • Không t ự • Ch ng loét ố • Ch ng táo bón và bí đái ố • Th ườ ứ ườ ế n đ nh ị ổ
Thu c kháng virus và kháng sinh
ố
• Herpes simplex
– Acyclovir 20 mg/kg m i 8 gi truy n TM trong ỗ ờ ề
dùng trong 14 ngày ờ
1 gi • Kháng sinh
c viêm màng não m ạ ừ ượ ủ
• Thu c ch ng viêm và đi u hoà mi n d ch
ề
ễ
ị
– Khi ch a lo i tr đ ư – B i nhi m ộ ễ ố ố – Corticoid – Globulin mi n d ch ễ ị
Phân tuy n đi u tr ị ế
ề
t ậ
ầ
ố
ử ứ • Tuy n huy n:
ấ ệ
ể
ả
ị
ọ
ử
i quy t t
ấ
ng h p viêm não c p t kh năng chuyên môn
ườ ượ
ợ ả
ể
ướ
ế
i chuy n lên ể
ng h p do tuy n d i ướ
ỗ ợ
ế
ẩ tuỷ • Tuy n t nh: ế ỉ • Gi t c các tr ả ế ấ ả • Chuy n tuy n trên khi v ế • Tuy n trung ng ươ ế • Ti p nh n các tr ợ ườ ậ • Ch đ o và h tr tuy n d • Ti n hành các xét nghi m ch n đoán nguyên nhân ệ
ế ỉ ạ ế
ẩ
• Tuy n xã: ế • X trí c p c u ban đ u, ch ng co gi ế • Ch n đoán và x trí th nh , khi không ph i ch c d ch não ẹ
Phòng b nhệ
ệ
• V sinh phòng b nh ằ
t côn trùng trung gian truy n b nh ề ệ
ệ – V sinh cá nhân: n m màn ệ – V sinh ăn u ng ệ ố – V sinh ngo i c nh ệ ạ ả – Di ệ • Tiêm ch ngủ
– Tiêm phòng viêm não Nh t B n – V c-xin b i li ậ ả t, s i, quai b , thu đ u ị ạ ệ ỷ ậ ắ ở