
3.1. Ch đ làm vi c c a đ ng c khi h ng m t vài xi lanh ho c khi tuabin tăng áp bế ộ ệ ủ ộ ơ ỏ ộ ặ ị
s c .ự ố
3.1.1. Khi m t ho c m t vài xi lanh b h ng:ộ ặ ộ ị ỏ
Trong quá trình khai thác, đ ng c chính tàu th y có th b h ng m t hay vài xiộ ơ ủ ể ị ỏ ộ
lanh, nhưng trong trưng h p không cho phép d ng tàu mà bu c v n khai thác v i s xyờ ợ ừ ộ ẫ ớ ố
lanh còn l i. Trong trạ ư ng h p này ngờ ợ ư i khai thác ph i xác đ nh l i thông s công tácờ ả ị ạ ố
c a đ ng c và quan tâm đ c bi t t i các xi lanh còn l i.ủ ộ ơ ặ ệ ớ ạ
M t vài nguyên nhân d n đ n ph i ng t b xi lanh ch ng h n nhộ ẫ ế ả ắ ỏ ẳ ạ ư: K t c p pítẹ ặ
tông b m cao áp, v đơ ỡ ư ng ng cao áp, vòi phun b k t do nhiên li u b n, ho c do h ngờ ố ị ẹ ệ ẩ ặ ỏ
hóc nhóm pít tông biên, b c biên, v.v... Tùy theo m c đ hạ ứ ộ ư h ng mà ta có th ng t b xyỏ ể ắ ỏ
lanh đó theo 2 phưng pháp sau:ơ
a) C t nhiên li u nhắ ệ ư ng v n đ nhóm piston - biên chuy n đ ng theo.ẫ ể ể ộ
Gi s đ ng c có m t xy lanh b h ng, ta đã bi t đả ử ộ ơ ộ ị ỏ ế ư c Ni và Ne tợ ư ng ng là các đơ ứ ư ngờ
cong (1) và (2). Công su t c gi i có th đấ ơ ớ ể ư c tính theo các cách sau:ợ
D a theo s li u kinh nghi m ta có th ch n đự ố ệ ệ ể ọ ư c hi u su t c gi i ợ ệ ấ ơ ớ ηm vòng quay đ nhở ị
m c, khi đó:ứ
(45)
0 nn
n
Nm
N
Nn
(1)
(2)
Xây d ng d c tính ngoài c a đ ng c khi ng t b ự ặ ủ ộ ơ ắ ỏ
xi lanh nh ng v n cho nhóm piston- biên chuy n ư ẫ ể
đ ng theoộ
Đ ng (1) và (1’) là Nườ i và Ni’
Đ ng (2) và (2’) là Nườ e và Ne’
(1’)
(2’)
1
( )
e
m
m
imm
NNN .
1
.1
η
η
η
−
=−=

Ho c tính theo công th c: ặ ứ
Nm= A.n
β
Trong đó:β: S mũ ốβ v i đ ng c th p t c: ớ ộ ơ ấ ố β = 1 -> 1,2; v i đ ng c cao t c: ớ ộ ơ ố β = 1,5 ->
2,0 H ng s A b ng: ằ ố ằ
A= An = Nmn/nβ
N u xem công su t các xylanh là đ u nhau ta tính đế ấ ề ư c công su t m i xylanh b ng: ợ ấ ỗ ằ
Ni xl = Ni / i (46)
Khi h ng m t xy lanh thì công su t toàn đ ng c Ni’ còn l i:ỏ ộ ấ ộ ơ ạ
N’i = (i-1).Ni xl = [(i-1)/i].Ni (47)
Do không tháo nhóm piston- biên nên Nm đưc xem nhợ ưkhông đ i và công su t có ích c aổ ấ ủ
đ ng c v i các xylanh còn l i độ ơ ớ ạ ư c tính:ợ
Ne’ = Ni’ - Nm (48)
Do c t b m t xy lanh thì dù tay ga v n gi nguyên nhắ ỏ ộ ẫ ữ ưng công su t đ ng c b gi mấ ộ ơ ị ả
xu ng Ne’ và đi m công tác t A chuy n v A’. Vòng quay đ ng c b gi m xu ng vàố ể ừ ể ề ộ ơ ị ả ố
đưc tính theo công th c sau:ợ ứ
(49)
Tuy nhiên trong th c t khi ng t b 1 xylanh, n u ta v n gi nguyên tay ga thì đ ng cự ế ắ ỏ ế ẫ ữ ộ ơ
khai thác d b quá t i, do vễ ị ả y ậkhông nên khai thác đ ng c v i th i gian dài. Đ an toànộ ơ ớ ờ ể
cho đ ng c ta nên gi m tay ga nhiên li u xu ng đi m công tác A”.ộ ơ ả ệ ố ể
Vi c ch n đi m công tác A” ph thu c vào t s xy lanh làm vi c v i s xylanh ng t bệ ọ ể ụ ộ ỷ ố ệ ớ ố ắ ỏ
c a đ ng c , s xu t hi n rung đ ng do m t cân b ng đ ng c cũng nhủ ộ ơ ự ấ ệ ộ ấ ằ ở ộ ơ ư tình tr ng kạ ỹ
thu t c a đ ng c , đi u ki n khai thác v.v...ậ ủ ộ ơ ề ệ
Đ i v i đ ng c l p đ t tuabin tăng áp ki u xung áp thì trong trố ớ ộ ơ ắ ặ ể ư ng h p này còn cóờ ợ
hi n tệ ư ng ti ng n l n phía máy nén, vòng quay tuabin b dao đ ng (Tuabin b hoợ ế ồ ớ ở ị ộ ị ).
Do đó ph i ti p t c gi m tay ga cho đ n khi m t hi n tả ế ụ ả ế ấ ệ ư ng trên ho c x b t m t ph nợ ặ ả ớ ộ ầ
khí tăng áp b u góp khí n p.ở ầ ạ
b) C t nhiên li u và tháo b nhóm piston - biên. ắ ệ ỏ
Ch th c hi n khi nhóm piston - biên b hỉ ự ệ ị ư h ng không th cho ti p t c chuy n đ ng theo.ỏ ể ế ụ ể ộ
Lúc này s gây ra m t s nh hẽ ộ ố ả u ng sau:ở
- Gây nên chuy n đ ng không đ ng đ u trên tr c khu u.ể ộ ồ ề ụ ỷ
- Gây hi n tệ ư ng ch n đ ng ngang đ i v i thân máy.ợ ấ ộ ố ớ
- Gây rung đ ng và ch n đ ng v i v tàu.ộ ấ ộ ớ ỏ
2
e
e
AA
P
P
nn '
.
'
=

- Làm thay đ i giá tr vòng quay c ng hổ ị ộ ư ng.ở
Do tháo b nhóm piston - biên nên chi phí c gi i cũng gi m xu ng và đỏ ơ ớ ả ố ư c xác đ nh:ợ ị
Nm’ =Nm -Nmxl = [(i-1)/ i].Nm (50)
Khi đó công su t có ích đấ ư c xác đ nh:ợ ị
Ne’ = Ni’ - Nm’
N u so v i trế ớ ư ng h p a) thì v m t năng lờ ợ ề ặ ư ng, Ne’ s l n h n chút ít nhợ ẽ ớ ơ ưng đ ng cộ ơ
s b m t cân b ng nhi u h n. Đ ng c , v tàu s rung đ ng trong quá trình công tác. Doẽ ị ấ ằ ề ơ ộ ơ ỏ ẽ ộ
v y cũng nhậ ư trưng h p a) ngờ ợ ư i khai thác ph i gi m tay ga đ ng c cho đ n khi gi mờ ả ả ộ ơ ế ả
h n hi n tẳ ệ ư ng rung đ ng đ ng c cũng nhợ ộ ở ộ ơ ư v tàu. Ngoài ra còn ph i chú ý t i s m tỏ ả ớ ự ấ
cân b ng t h p tua bin tăng áp. ằ ở ổ ợ
Xây d ng đ c tính ngoài c a đ ng c khi ng t b xi lanh ự ặ ủ ộ ơ ắ ỏ
và tháo b nhóm piston- biên.ỏ
Đ c tính (1) và (1’) bi u di n Nặ ể ễ i và Ni’ tr c và sau khi h ng xylanh.ướ ỏ
Đ c tính (2) và (2’) bi u di n Nặ ể ễ e và Ne’ tr c và sau khi h ng xylanh.ướ ỏ
0 nn n
N
Nn
(1)
(1’)
(2)
(2’)
Nm
Nm’
MINH H A TRÊN Đ TH Đ C TÍNHỌ Ồ Ị Ặ
3

3.1.2.Khi t h p tua bin tăng áp b h ng:ổ ợ ị ỏ
Khi hư h ng t h p tuabin tăng áp d n đ n đ ng c ph i làm vi c v i áp su tỏ ở ổ ợ ẫ ế ộ ơ ả ệ ớ ấ
khí trong bu ng máy (v i đ ng c ch có m t t h p tua bin tăng áp) ho c v i các t h pồ ớ ộ ơ ỉ ộ ổ ợ ặ ớ ổ ợ
tua bin tăng áp còn l i (v i đ ng c có nhi u t h p tua bin tăng áp) ho c v i các thi t bạ ớ ộ ơ ề ổ ợ ặ ớ ế ị
tăng áp ph tr nhụ ợ ư: qu t gió ph , máy nén c khí ... ạ ụ ơ
Khi đó:
- T h p tuabin máy nén b rung đ ng và có ti ng n l n.ổ ợ ị ộ ế ồ ớ
- Lưng không khí n p b gi m, áp su t n p gi m làm quá trình quét khí th i không s ch.ợ ạ ị ả ấ ạ ả ả ạ
- Làm tăng s c c n c a h th ng n p - x . Th i gian trì hoãn s cháy kéo dài, quá trìnhứ ả ủ ệ ố ạ ả ờ ự
cháy nhiên li u x u đi.ệ ấ
Nh ng lí do trên làm cho đ ng c công tác không an toàn, tin c y. Công su t phát raữ ộ ơ ậ ấ
b gi m, đ ng c d b quá t i. C n xác đ nh l i đi m công tác c a HĐL. ị ả ộ ơ ễ ị ả ầ ị ạ ể ủ
Công su t c a đ ng c khi b h ng t h p tăng áp đấ ủ ộ ơ ị ỏ ổ ợ ư c xác đ nh:ợ ị
Ne’ = (P0 / Pk).Ne (51)
Trong đó:
Pk: áp su t khí n p khi đ ng c làm vi c bình thấ ạ ộ ơ ệ ư ng.ờ
Po: áp su t khí quy n ho c áp su t khí tăng áp c a h th ng tăng áp s c .ấ ể ặ ấ ủ ệ ố ự ố
4

3 .1.3. Khi th tàu t i b n:ử ạ ế
Tàu xu t xấ ư ng sau khi đóng m i ho c sau s a ch a l n thông thở ớ ặ ử ữ ớ ư ng ph i th c hi n thờ ả ự ệ ử
t i b n và có ch ng ki n c a Đăng ki m. M c đích c a vi c th tàu t i b n đ ki m traạ ế ứ ế ủ ể ụ ủ ệ ử ạ ế ể ể
tính hoàn thi n trong quá trình l p ráp các b ph n nhệ ắ ộ ậ ư đ ng c chính và các h th ngộ ơ ệ ố
ph c v , đụ ụ ư ng tr c, v.v... đ chu n b cho khâu th ti p theo là th đờ ụ ể ẩ ị ử ế ử ư ng dài.ờ
Đây là ch đ đ ng c ph i làm vi c n ng n nh t vì lúc này VS = 0 (ế ộ ộ ơ ả ệ ặ ề ấ λP = 0, S = 0). Do
v y thông thậ ư ng ch th v i các thông s n m trong gi i h n:ờ ỉ ử ớ ố ằ ớ ạ
- nU = (0,50 -> 0,65).nn
- NeU = (0,30 -> 0,45).Nn
- PeU = (0,50 -> 0,60).Pen
- Th i gian th không quá 10 giờ ử ờ
- Không nên tăng vòng quay ho c áp su t có ích bình quân đ n 100%, vì d gây quá t i,ặ ấ ế ễ ả
phá h ng các chi ti t đ ng c .ỏ ế ộ ơ
Khi t h p tuabin-máy nén b h ổ ợ ị ư
h ng thì đi m công tác thay đ i t ỏ ể ổ ừ
A v A’. Tuy nhiên t i A’ đ ng c ề ạ ộ ơ
ch có th làm vi c trong th i gian ỉ ể ệ ờ
ng n. Trong tr ng h p đ ng c ắ ườ ợ ộ ơ
còn ph i công tác lâu dài trong tình ả
tr ng này thì ph i tùy vào tình ạ ả
tr ng kĩ thu t th c t i c a đ ng ạ ậ ự ạ ủ ộ
c , đi u ki n khai thác hi n t i ơ ề ệ ệ ạ
mà ta ph i gi m tay ga nhiên li u ả ả ệ
đ n v trí thích h p A” sao cho ế ị ợ
đ ng c ho t đ ng an toan, tin ộ ơ ạ ộ
c y. Tránh quá t i cho đ ng c . ậ ả ộ ơ
Đi u này ph thu c nhi u vào ề ụ ộ ề
trình đ ng i khai thác và vi c ộ ườ ệ
tuân th theo h ng d n c a nhà ủ ướ ẫ ủ
ch t o. C n ph i quan tâm theo ế ạ ầ ả
dõi th ng xuyên các thông s ườ ố
công tác c a đ ng c . Khi đi u ủ ộ ơ ề
ki n cho phép có th rút rôto c a ệ ể ủ
tuabin ra đ gi m s c c n h ể ả ứ ả ệ
th ng n p x , lúc này c n chú ý ố ạ ả ầ
ngăn cách hai khoang tuabin và
máy nén.
Hình 3.4. Xác đ nh đi m ph i h p công tác c a ị ể ố ợ ủ
đ ng c khi t h p tuabin tăng áp b h ng.ộ ơ ổ ợ ị ỏ
A: Đi m ph i h p công tác khi đ ng c bình ể ố ợ ộ ơ
th ng.ườ
A’: Đi m ph i h p công tác khi tuabin b h ng.ể ố ợ ị ỏ
A”: Đi m ph i h p công tác khi đã gi m tay gaể ố ợ ả
nhiên li u.ệ
0 n” n’ n
N
Ne’
Ne”
Ne
A
Co
A’
Ne’
A”
Ne”
5

