
CH T O THI T B THÍ NGHI M VI ĐI U KHI NẾ Ạ Ế Ị Ệ Ề Ể
S D NG CHIP VI ĐI U KHI N AT89S8252Ử Ụ Ề Ể
MANUFACTURING TESTING EQUIPMENT FOR MICROCONTROLLER
SYSTEMS USING MICROCONTROLLER AT89S8252
LÊ T N DUY – LÊ TI N DŨNGẤ Ế
Đ i h c Đà N ngạ ọ ẵ
TÓM T TẮ
Bài báo đ xu t ph ng án ch t o m t thi t b thí nghi m v i đ y đ các thành ph n cề ấ ươ ế ạ ộ ế ị ệ ớ ầ ủ ầ ơ
b n c a m t h vi đi u khi n và các ngo i vi, trên đó có th th c hi n các bài thí nghi m tả ủ ộ ệ ề ể ạ ể ự ệ ệ ừ
c b n đ n nâng cao, đáp ng đ c yêu c u thí nghi m môn h c "K thu t Vi đi u khi n",ơ ả ế ứ ượ ầ ệ ọ ỹ ậ ề ể
phù h p v i ch ng trình đào t o các tr ng đ i h c, cao đ ng n c ta. Đi kèm v i s nợ ớ ươ ạ ở ườ ạ ọ ẳ ở ướ ớ ả
ph m ph n c ng là các ch ng trình ph n m m cho phép ng i s d ng l p trình th c hi nẩ ầ ứ ươ ầ ề ườ ử ụ ậ ự ệ
các bài thí nghi m t bàn phím c a thi t b ho c t trên máy vi tính k t n i v i thi t b .ệ ừ ủ ế ị ặ ừ ế ố ớ ế ị
ABSTRACT
The article proposes a method to manufacture testing equipment with complete elements of a
microcontroller system and peripheral devices, in which users can experiment exercises from
fundamental to advanced levels, satisfying the requirements of testing for “Microcontroller
Technology” subject in accordance with the training curricula of many universities, colleges in
VietNam. Enclosed with the equipment are software allowing the users to program
experimental exercises using the equipment keyboard or the computers connected with the
equipment.
1. Đ t v n đặ ấ ề
Môn h c K thu t Vi x lý, K thu t Vi đi u khi n là môn h c căn b n quan tr ngọ ỹ ậ ử ỹ ậ ề ể ọ ả ọ
đ i v i sinh viên các ngành T đ ng - Đo l ng, Đi n t , Tin h c. D a trên n n t ng c aố ớ ự ộ ườ ệ ử ọ ự ề ả ủ
môn h c K thu t Vi x lý, K thu t Vi đi u khi n, sinh viên s ti p thu nh ng môn h cọ ỹ ậ ử ỹ ậ ề ể ẽ ế ữ ọ
k thu t chuyên ngành quan tr ng khác và ti p c n d dàng h n v i nh ng công ngh ,ỹ ậ ọ ế ậ ễ ơ ớ ữ ệ
trang thi t b hi n đ i. Thi t b th c hành đ ph c v cho môn h c là r t c n thi t, nh ngế ị ệ ạ ế ị ự ể ụ ụ ọ ấ ầ ế ư
hi n nay các thi t b thí nghi m mua c a n c ngoài thì đ t ti n mà không khai thác đ cệ ế ị ệ ủ ướ ắ ề ượ
hi u qu do linh ki n và n i dung các bài thí nghi m không phù h p v i ch ng trình đàoệ ả ệ ộ ệ ợ ớ ươ
t o n c ta.ạ ở ướ
Xu t phát t yêu c u th c t trên, chúng tôi nghiên c u và đ xu t ph ng án chấ ừ ầ ự ế ứ ề ấ ươ ế
t o m t thi t b thí nghi m Vi đi u khi n v i đ y đ các thành ph n c b n c a m t hạ ộ ế ị ệ ề ể ớ ầ ủ ầ ơ ả ủ ộ ệ
vi đi u khi n và các ngo i vi, trên đó có th th c hi n các bài thí nghi m t c b n đ nề ể ạ ể ự ệ ệ ừ ơ ả ế
nâng cao, đáp ng đ c yêu c u thí nghi m môn h c "K thu t Vi đi u khi n", phù h pứ ượ ầ ệ ọ ỹ ậ ề ể ợ
v i ch ng trình đào t o các tr ng đ i h c, cao đ ng n c ta. Đi kèm v i s n ph mớ ươ ạ ở ườ ạ ọ ẳ ở ướ ớ ả ẩ
ph n c ng là các ch ng trình ph n m m đi u hành cho phép ng i s d ng l p trìnhầ ứ ươ ầ ề ề ườ ử ụ ậ
th c hi n các bài thí nghi m t bàn phím c a thi t b ho c t trên máy vi tính k t n i v iự ệ ệ ừ ủ ế ị ặ ừ ế ố ớ
thi t b .ế ị
2. Phân tích yêu c u đ i v i thi t bầ ố ớ ế ị
+ Ph n c ng:ầ ứ B i vì m c đích c a s n ph m là ph c v cho vi c đào t o nên c uở ụ ủ ả ẩ ụ ụ ệ ạ ấ
hình ph n c ng ph i rõ ràng, dàn tr i. Kích th c c a thi t b g n nh , d dàng di chuy nầ ứ ả ả ướ ủ ế ị ọ ẹ ễ ể
và b o qu n. Các thành ph n c a h vi đi u khi n ph i đ c th hi n rõ ràng, d nh nả ả ầ ủ ệ ề ể ả ượ ể ệ ễ ậ
bi t. ế
+ Các thành ph n c a thi t bầ ủ ế ị: Thi t b có đ y đ các thành ph n c b n c a m tế ị ầ ủ ầ ơ ả ủ ộ
h vi đi u khi n và các ngu n tài nguyên ngo i vi phong phú, cho phép ng i s d ng cóệ ề ể ồ ạ ườ ử ụ
th t do phát tri n các ng d ng c a mình:ể ự ể ứ ụ ủ

•B vi x lí trung tâm.ộ ử
•Các b nh ROM, RAM, EEPROM bên ngoài.ộ ớ
•Các c ng vào/ra t ng t , vào/ra s , các c ng ghép n iổ ươ ự ố ổ ố
ngo i vi m r ng l p trình đ c.ạ ở ộ ậ ượ
•Giao ti p bàn phím.ế
•Hi n th LCD.ể ị
•Hi n th tr ng thái b ng đèn LED .ể ị ạ ằ
•Hi n th LED 7 thanh.ể ị
•Hi n th ma tr n LED (8x8).ể ị ậ
•Các đ u vào xung.ầ
•M ch đi u khi n đ ng c m t chi u, đ ng c b c.ạ ề ể ộ ơ ộ ề ộ ơ ướ
•Giao ti p v i máy tính PC qua c ng truy n thông n iế ớ ổ ề ố
ti p (COM) và song song (LPT).ế
+ Các bài thí nghi m th c hi n trên thi t bệ ự ệ ế ị:
•Các bài c b nơ ả : Giúp sinh viên làm quen v i h l nh c a chip vi đi uớ ệ ệ ủ ề
khi n, nh p các l nh và ch y ch ng trình đ xem k t qu th c hi n c a cácể ậ ệ ạ ươ ể ế ả ự ệ ủ
l nh đó.ệ
•Các bài nâng cao: G m các bài thí nghi m ph c t p h n th c hi nồ ệ ứ ạ ơ ự ệ
vi c đi u khi n các thành ph n ngo i vi trên thi t b . Các bài thí nghi m th cệ ề ể ầ ạ ế ị ệ ự
hi n vi c đi u khi n m t quá trình t ng t ho c s , ví d : Đi u khi n hi nệ ệ ề ể ộ ươ ự ặ ố ụ ề ể ể
th đèn LED, LED 7 thanh, ma tr n LED, đi u khi n vào/ra s - t ng t , đi uị ậ ề ể ố ươ ự ề
khi n đ ng c b c...ể ộ ơ ướ
+ Th c hi n các bài thí nghi m:ự ệ ệ
•Các bài t p m u xây d ng tr cậ ẫ ự ướ : Đi kèm v i s n ph m ph n c ng làớ ả ẩ ầ ứ
m t h th ng các bài t p m u đ c xây d ng cho các ng d ng trên thi t bộ ệ ố ậ ẫ ượ ự ứ ụ ế ị
nh đi u khi n các thành ph n ngo i vi c a thi t b , đi u khi n vào/ra t ng tư ề ể ầ ạ ủ ế ị ề ể ươ ự
- s ... Sinh viên có th đ c h ng d n s d ng và th c hi n các bài t p m uố ể ọ ướ ẫ ử ụ ự ệ ậ ẫ
này trên thi t b .ế ị
•Các bài t p do sinh viên t l p trìnhậ ự ậ : Sau khi đã n m rõ c u hình c aắ ấ ủ
thi t b và s đ b nh c a các thành ph n trên thi t b , sinh viên có th t l pế ị ơ ồ ộ ớ ủ ầ ế ị ể ự ậ
trình các bài thí nghi m theo ý đ nh riêng c a mình.ệ ị ủ
+ Công c l p trìnhụ ậ :
•B ng bàn phím và LCDằ: Có th l p trình tr c ti p t bàn phím c aể ậ ự ế ừ ủ
thi t b b ng mã máy và quan sát k t qu hi n th trên màn hình tinh th l ngế ị ằ ế ả ể ị ể ỏ
LCD và các c ng vào ra. Có kh năng s a ch ng trình và thay đ i các tham sổ ả ử ươ ổ ố
t bàn phím, có th l u tr ch ng trình ho c m m t ch ng trình cũ.ừ ể ư ữ ươ ặ ở ộ ươ
•B ng máy tính PCằ: Có th s d ng các công c phát tri n ví d nhể ử ụ ụ ể ụ ư
ph n m m KEIL đ l p các ch ng trình cho thi t b t máy tính b ng ngônầ ề ể ậ ươ ế ị ừ ằ
ng C ho c Assembly sau đó biên d ch thành file d ng Hexa ho c Binary r i n pữ ặ ị ạ ặ ồ ạ
xu ng h vi đi u khi n c a thi t b th c hi n các ch ng trình đó.ố ệ ề ể ủ ế ị ự ệ ươ
+ Công c phát tri n cho thi t bụ ể ế ị:
•Ch ng trình MONITORươ : Ch ng trình Monitor đi u hành ho t đ ngươ ề ạ ộ
c a c thi t b và cho phép l p trình t bàn phím ho c t máy tính đ đi uủ ả ế ị ậ ừ ặ ừ ể ề
khi n thi t b . Ng i s d ng có th t o m t ch ng trình m i, ho c có thể ế ị ườ ử ụ ể ạ ộ ươ ớ ặ ể
m m t ch ng trình cũ đã l u t l n thí nghi m tr c trong thi t b , choở ộ ươ ư ừ ầ ệ ướ ở ế ị
phép so n th o l i ch ng trình, s a đ i các l nh n u gõ sai, cho phép l u trạ ả ạ ươ ử ổ ệ ế ư ữ
l i ch ng trình và ch ng trình l u tr không b m t d li u khi c t ngu n,...ạ ươ ươ ư ữ ị ấ ữ ệ ắ ồ
Ngoài ra ch ng trình Monitor c a thi t b còn cho phép xem và s đ i n i dungươ ủ ế ị ử ổ ộ
c a các thanh ghi đ c bi t ho c n i dung các ô nh trong c a chip vi đi u khi nủ ặ ệ ặ ộ ớ ủ ề ể
chính.

•Công c g r iụ ỡ ố : Trên giao di n máy tính có th s d ng các ph nệ ể ử ụ ầ
m m phát tri n ví d ph n m m KEIL đ g r i cho vi c l p trình.ề ể ụ ầ ề ể ỡ ố ệ ậ
3. N i dungộ
Sau khi đã nghiên c u, phân tích các yêu c u c n thi t đ i v i thi t b thí nghi m Viứ ầ ầ ế ố ớ ế ị ệ
đi u khi n, chúng tôi đ xu t ph ng án ch t o thi t b nh sau:ề ể ề ấ ươ ế ạ ế ị ư
3.1. Ch n ph ng ánọ ươ
Ch n h vi đi u khi n làm thành ph n trung tâm là h 8051, vì 8051 là h vi đi uọ ọ ề ể ầ ọ ọ ề
khi n ph bi n nh t hi n nay, đ c s d ng r t r ng rãi trong các ng d ng công nghi pể ổ ế ấ ệ ượ ử ụ ấ ộ ứ ụ ệ
cũng nh trong vi c ch t o các s n ph m dân d ng. Ngoài ra, h vi đi u khi n 8051 đãư ệ ế ạ ả ẩ ụ ọ ề ể
xâm nh p vào các phòng thí nghi m thi t k c a tr ng trung h c, tr ng đ i h c, và làậ ệ ế ế ủ ườ ọ ườ ạ ọ
m t đ i t ng c th cho sinh viên khi b t đ u nh p môn Vi đi u khi n. Vì v y, vi cộ ố ượ ụ ể ắ ầ ậ ề ể ậ ệ
ch n h 8051 làm thành ph n trung tâm c a thi t b là phù h p v i ch ng trình đào t o vàọ ọ ầ ủ ế ị ợ ớ ươ ạ
đi u ki n h c t p c a sinh viên n c ta.ề ệ ọ ậ ủ ở ướ
Vì nh ng lí do trên, và xu t phát t yêu c u là thi t k m t thi t b thí nghi m Viữ ấ ừ ầ ế ế ộ ế ị ệ
đi u khi n ph c v m c đích đào t o môn h c vi đi u khi n, ta quy t đ nh ch n ph ngề ể ụ ụ ụ ạ ọ ề ể ế ị ọ ươ
án s d ng chip vi đi u khi n AT89S8252 c a hãng ATMEL đ làm thành ph n trung tâmử ụ ề ể ủ ể ầ
đi u khi n thi t b , cùng v i các thành ph n b nh ROM, RAM bên ngoài và các thi t bề ể ế ị ớ ầ ộ ớ ế ị
ngo i vi phong phú. ạ
•Đ c đi m c a chip vi đi u khi n AT89S8252ặ ể ủ ề ể
Chip vi đi u khi n AT89S8252 cũng thu c h 8051, do đó nó có t t c nh ng đ cề ể ộ ọ ấ ả ữ ặ
tr ng c b n c a h này. Ngoài ra nó có m t s đ c đi m m i so v i h 8051. Sau đây làư ơ ả ủ ọ ộ ố ặ ể ớ ớ ọ
nh ng tính năng b sung c a 89S8252:ữ ổ ủ
- Ngoài 2 Timer T0 và T1, 89S8252 còn có thêm Timer T2. Timer này có th làmể
vi c nh Timer T0, T1 trong ch đ Reload ngay c lúc làm Timer 16 bit.ệ ư ế ộ ả ở
- AT89S8252 có 8K Flash ROM làm b nh ch ng trình và 2K EEPROM làm bộ ớ ươ ộ
nh d li u. T t c các vùng nh này đ u có th đ c n p d li u b ng c ng LPT c aớ ữ ệ ấ ả ớ ề ể ượ ạ ữ ệ ằ ổ ủ
máy tính thông qua ph ng th c ISP. Đây là m t ph ng th c n p d li u vào vi đi uươ ứ ộ ươ ứ ạ ữ ệ ề
khi n r t thu n ti n, không c n m ch n p riêng. Các chân đa ch c năng t P1.4 đ n P1.7ể ấ ậ ệ ầ ạ ạ ứ ừ ế
c a 89S8252 th c hi n giao ti p ISP này. Ph n m m s d ng đ n p ISP là AEC_ISP c aủ ự ệ ế ầ ề ử ụ ể ạ ủ
hãng AEC Electronics.
- Vi đi u khi n AT89S8252 h tr t n s làm vi c đ n 24 MHz.ề ể ỗ ợ ầ ố ệ ế
- Có hai con tr d li u.ỏ ữ ệ
- Có th l p trình cho Timer ch đ Watchdog. Ch đ này cho phép ng i sể ậ ở ế ộ ế ộ ườ ử
d ng theo dõi tr ng thái ho t đ ng c a vi đi u khi n.ụ ạ ạ ộ ủ ề ể
- Có 9 ngu n ng t v i 2 m c u tiên khác nhau.ồ ắ ớ ứ ư
- Có ch đ Power Down và Idle đ ti t ki m đi n năng c a h th ng.ế ộ ể ế ệ ệ ủ ệ ố
3.2. S đ kh i ch c năng c a thi t bơ ồ ố ứ ủ ế ị

Hình 1. S đ kh i ch c năng c a thi t b thí nghi m vi đi u khi nơ ồ ố ứ ủ ế ị ệ ề ể
3.3. S đ m ch nguyên lý ơ ồ ạ
Sau khi phân tích l a ch n ph ng án thi t k thi t b thí nghi m và t s đ kh iự ọ ươ ế ế ế ị ệ ừ ơ ồ ố
thi t l p đ c nh trên, ta ti n hành l a ch n linh ki n và thi t k m ch nguyên lý c aế ậ ượ ư ế ự ọ ệ ế ế ạ ủ
thi t b . Đ vi c thi t k m ch nguyên lý đ c d dàng và tránh sai sót, ta chia m chế ị ể ệ ế ế ạ ượ ễ ạ
nguyên lý c a thi t b thành các ph n nh đ c trình bày d i đây. ủ ế ị ầ ỏ ượ ướ
Trong h vi đi u khi n c a thi t b , m i thành ph n thi t b đ u có m t đ a ch cệ ề ể ủ ế ị ỗ ầ ế ị ề ộ ị ỉ ụ
th , ng i thi t k c n xác đ nh rõ ràng các đ a ch này đ có th đ m b o cho h ho tể ườ ế ế ầ ị ị ỉ ể ể ả ả ệ ạ
đ ng và vi t ch ng trình đi u hành ho t đ ng c a h . Ng i s d ng cũng c n n m rõộ ế ươ ề ạ ộ ủ ệ ườ ử ụ ầ ắ
các đ a ch này đ có th l p trình cho các ng d ng trên thi t b .ị ỉ ể ể ậ ứ ụ ế ị
•Kh i CPUố
Đây là ph n đi u khi n trung tâm c a thi t b , là b ph n quan tr ng nh t. Kh iầ ề ể ủ ế ị ộ ậ ọ ấ ố
CPU g m có chip vi đi u khi n chính AT89S8252, EEPROM, RAM, m ch ch t, gi i mãồ ề ể ạ ố ả
đ a ch ...ị ỉ
VCC
GND
D7
/CS 6_8255
TXD
D2
A13
/EA
D6
A0
VCC
J1
NGUON
1
2
3
4
5
6
SW2
select
D2
D5
XTAL1
/CS 5_8255
U5A
7408
1
2
3
VCC
ADRRESS:
4000H-7FFFH
D0
D1
A2
A5
VCC
A11
D6
A3
GND
A4
VCC
VCC
VCC
A2
TXD OUT TXD
D0
INTERNAL
A4
RXD
CL1
22nF
D3
U3 62256
10
9
8
7
6
5
4
3
25
24
21
23
2
26
1
14
28
11
12
13
15
16
17
18
19
20
27
22
A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A10
A11
A12
A13
A14
VSS
VCC
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
CS
WR
OE
MISO
A7
A6
D5A5
VCC
D3
CPU
IN RXD
D1
A4
A14
A12
VCC
A5
D0
GND
A3
GND
D6
Y1.1
12 MHz
D7
XTAL2
D2
C1.3
10uF
RST
/WR
T1
-5V
EEPR O M
D3
A12
A8
A9
VCC
VCC
GND
A15
D3
5VCS
VCC
A0
T0
A1
GND
MOSI
D5
/INT1
A10
/CS 7_8255
A7
P2
ISP
5
9
4
8
3
7
2
6
1
VCC
D1
A7
C8.2
10uF
R1.1 DIEN TRO DEM
1 2
3
4
5
6
7
8
9
10
RAM
VCC
MISO
A8
SCK
/CS LED7THANH
ALE
A13
D2
U7C
7432
9
10
8
A1
GND
U4 74HC573
2
3
4
5
6
7
8
9
11
1
19
18
17
16
15
14
13
12
10 20
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
LE
OE
Q0
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
GND VCC
U7A
7432
1
2
3
SW1.1
RESET
A0
D1
D1
A4
A15D7
D7
/CS 8_8255
MOSI
GND
ADRRESS:
0000H-1FFFH
A8
D0
A14
/WR
/INT0
GND
R1.3
1K
A10
C8.3
10uF
/PSEN
/EA
D6
A11
ALE
D0
/CS 62256
RXD
U2 AT28C64
10
9
8
7
6
5
4
3
25
24
21
23
2
11
12
13
15
16
17
18
19
1
28
14
20
22
27
A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A10
A11
A12
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
RDY/B USY
VCC
GND
CE
OE
WE
D4
SCK
D5
A3
/WR
VCC
D4
RST
+12V
U6A
7404
12
U9
74HC138
1
2
3
6
4
5
15
14
13
12
11
10
9
7
168
A
B
C
G1
G2A
G2B
Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
VCCGND
U8 MAX232/SO
1
3
4
5
1615
2
6
12
9
11
10
13
8
14
7
C1+
C1-
C2+
C2-
VCCGND
V+
V-
R1OUT
R2OUT
T1IN
T2IN
R1IN
R2IN
T1OUT
T2OUT
VCC
A2
GND
R1.2
10K
OUT TXD
D4
/RD
/CS 62256
IN RXD
VCC
A12
A1
A13
D6
VCC
C1.2
33uF
P1
COM
5
9
4
8
3
7
2
6
1
VCC
A2
A9
R5
1.5K
VCC
GND
A10
D2
A11
/PSEN
U10
74HC138
1
2
3
6
4
5
15
14
13
12
11
10
9
7
168
A
B
C
G1
G2A
G2B
Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
VCCGND
C1.1
33uF
D3
U1
AT89S8252
9
18
19
20
29
30
31
40
1
2
3
4
5
6
7
8
21
22
23
24
25
26
27
28
10
11
12
13
14
15
16
17
39
38
37
36
35
34
33
32
RST
XTAL2
XTAL1
GND
PSEN
ALE/P ROG
EA/VPP
VCC
P1.0/T2
P1.1/T2-EX
P1.2
P1.3
P1.4/SS
P1.5/MOSI
P1.6/MISO
P1.7/SCK
P2.0/A8
P2.1/A9
P2.2/A10
P2.3/A11
P2.4/A12
P2.5/A13
P2.6/A14
P2.7/A15
P3.0/RXD
P3.1/TXD
P3.2/INT0
P3.3/INT1
P3.4/T0
P3.5/T1
P3.6/WR
P3.7/RD
P0.0/AD0
P0.1/AD1
P0.2/AD2
P0.3/AD3
P0.4/AD4
P0.5/AD5
P0.6/AD6
P0.7/AD7 D7
GND
EXTERNAL
C8.1
10uF
D5
A6
A9
D4
A3
A6
C8.4
10uF
D4
-12V
Hình 2. S đ nguyên lý kh i đi u khi n trung tâm c a thi t bơ ồ ố ề ể ủ ế ị
•Giao ti p xu t/ nh pế ấ ậ

Ph n giao ti p xu t nh p g m 2 kh i: kh i hi n th LCD và kh i bàn phím. Đầ ế ấ ậ ồ ố ố ể ị ố ể
gi m b t kh i l ng tính toán cho chip vi đi u khi n chính, đây ta dùng m t chip vi đi uả ớ ố ượ ề ể ở ộ ề
khi n lo i nh 20 chân r t thông d ng trên th tr ng hi n nay là AT89C2051 c a hãngể ạ ỏ ấ ụ ị ườ ệ ủ
ATMEL đ quét bàn phím.ể
D2
VCC
J_LCD
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
GND
VCC
COL2
5PB6
ADRRESS:
PA1:8000H
PB1:8001H
PC1:8002H
CW1:8003H
GND
GND
R12.3
10k
RLCD1
150
DATA BUS
(D0 - D7)
5PB3
C12.3
33p
/CS 5_8255
ROW2
Y12.1
12 MHz
5PB7
C12.1
10uF
C12.2
33p
GND
/WR
ROW4
R12.2
2.2K
R12.1
2.2K
A1
GND
/INT1
GND
A0
BAN PHIM
5PB1
D1
GND
5PB5
5PB4
VCC
5PB3
VRLCD1
5k
5PB4
5PB0
GND
5PB5
COL4
GND
GND
D5
VCC
VCC
ROW3
5PB0
5PB2
5PB2
D3
U11
8255
34
33
32
31
30
29
28
27
4
3
2
1
40
39
38
37
18
19
20
21
22
23
24
25
14
15
16
17
13
12
11
10
26
7
5
36
9
8
35
6
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
PA0
PA1
PA2
PA3
PA4
PA5
PA6
PA7
PB0
PB1
PB2
PB3
PB4
PB5
PB6
PB7
PC0
PC1
PC2
PC3
PC4
PC5
PC6
PC7
VCC
GND
RD
WR
A0
A1
RE SE T
CS
VCC
/RD
VCC
D4
ROW1
GND
COL1
D6
5PB7
COL3
D0
VCC
LCD
U12
AT89C2051
1
10
20
5
4
12
13
14
15
16
17
18
19
2
3
6
7
8
9
11
RS T/VP P
GND
VCC
XTAL1
XTAL2
P1.0/AIN0
P1.1/AIN1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
P3.0/RXD
P3.1/TXD
P3.2/INT0
P3.3/INT1
P3.4/T0
P3.5/T1
P3.7
D7
RST
VCC
VCC
J_BAN P HIM
HE A DER 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
5PB6
5PB1
Hình 3. S đ nguyên lý kh i giao ti p xu t/nh p c a thi t bơ ồ ố ế ấ ậ ủ ế ị
•Các thành ph n ngo i vi khácầ ạ
Các thành ph n ngo i vi khác c a thi t b thí nghi m nh Chuy n đ i t ng t /s ,ầ ạ ủ ế ị ệ ư ể ổ ươ ự ố
chuy n đ i s /t ng t , hi n th LED 7 thanh, ma tr n LED, vào/ra s … đ c ghép n iể ổ ố ươ ự ể ị ậ ố ượ ố
v i chip vi đi u khi n chính AT89S8252 qua các vi m ch m r ng ngo i vi có th l p trìnhớ ề ể ạ ở ộ ạ ể ậ
đ c 8255. Các thành ph n ngo i vi này đ c dành cho ng i s d ng có th l p trìnhượ ầ ạ ượ ườ ử ụ ể ậ
đi u khi n thông qua bàn phím c a thi t b ho c t máy tính k t n i v i thi t b . Do gi iề ể ủ ế ị ặ ừ ế ố ớ ế ị ớ
h n c a bài báo nên không th hi n s đ nguyên lý đây.ạ ủ ể ệ ơ ồ ở
3.4. Ph n m m cho thi t bầ ề ế ị
Đ đi u khi n ho t đ ng c a thi t b thí nghi m ta có các ch ng trình ph n m mể ề ể ạ ộ ủ ế ị ệ ươ ầ ề
sau:
•Ch ng trình đi u hànhươ ề
Ch ng trình đi u hành đ c n p vào b nh EEPROM ngoài c a vi đi u khi nươ ề ượ ạ ộ ớ ủ ề ể
AT89S8252, có ch c năng đi u hành ho t đ ng c a thi t b . Do ch ng trình đi u hànhứ ề ạ ộ ủ ế ị ươ ề
c a h th ng ph c t p và khá l n nên ta s t ch c thành nhi u module nh ghép l i v iủ ệ ố ứ ạ ớ ẽ ổ ứ ề ỏ ạ ớ
nhau. Vi c chia thành các module này đ c th c hi n trên ph n m m KEIL, m i moduleệ ượ ự ệ ầ ề ỗ
đ c vi t và l u trên m t file riêng và đ c liên k t l i v i nhau trong m t project. M iượ ế ư ộ ượ ế ạ ớ ộ ỗ
module th c hi n m i ch c năng riêng, các module trong ch ng trình đi u hành g m: ự ệ ỗ ứ ươ ề ồ
+ Module th c hi n vi c hi n th LCD.ự ệ ệ ể ị
+ Module ng t ngoài c a bàn phím.ắ ủ
+ Module qu n lí vi c đ c/ghi d li u trong EEPROM và RAM.ả ệ ọ ữ ệ
+ Module t o th i gian tr .ạ ờ ễ
+ Module đ nh nghĩa các ki u d li u.ị ể ữ ệ
+ Ch ng trình chính (Main).ươ