CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH
TÍNH G THÀNH S N PH M C A DOANH NGHI P
I- KHÁI NI M - N I DUNG CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH C A DN
Đ th c hi n quá trình s n xu t s n ph m, DN c n ph i b ra các lo i chi phí bi u
hi n b ng ti n đ tái đ u t tài s n c đ nh tài s n l u đ ng, đ đ m b o phúc l i ư ư
cho ng i lao đ ng, đ s n xu t và tiêu th s n ph m. Các kho n chi phí c a DN baoườ
g m :
- Chi phí tái đ u t tài s n c đ nh và tài s n l u đ ng : đ c th c hi n b ng v n đ u ư ư ượ
t xây d ng c b n d tính trong k ho ch phát tri n kinh t h i. Ngu n trang tr iư ơ ế ế
lo i chi phí này kh u hao, l i nhu n đ l i, qu chuyên dùng c a DN, c p phát c a
nhà n c, v n liên doanh, v n c ph n, v n tín d ngướ
- Chi phí đ đ m b o phúc l i c a DN : g n li n v i vi c th c hi n các bi n pháp
nh m tái t o kh ng lao đ ng, nâng cao trình đ cho công nhân viên ch c, tăng s c
kh e, hoàn thi n đi u ki n sinh ho t văn hóa h i cho ng i lao đ ng. Kho n chi ườ
này th c hi n t qu kích thích v t ch t s đóng góp c a các t ch c qu n chúng
xã h i.
- Chi phí s n xu t kinh doanh : là toàn b các kho n chi phí tr c ti p, chi phí gián ti p ế ế
liên quan đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a DN trong kỳ. Nhóm chi phí này bi uế
hi n b ng ti n c a l ng lao đ ng nh t đ nh hao p trong quá trình s n xu t kinh ượ
doanh đ t o ra m t giá tr s d ng nào đó đ c bù đ p t doanh thu kinh doanh ượ
nghi p v trong kỳ c a DN.
Các lo i chi phí này phát sinh m t cách th ng xuyên trong quá trình s n xu t kinh ườ
doanh, luôn v n đ ng thay đ i trong quá trình tái s n xu t. Tính đa d ng c a
luôn đ c bi u hi n c th g n li n v i s đa d ng, ph c t p c a các lo i hình s nượ
xu t khác nhau, c a các giai đo n s n xu t công nghi p khác nhau, c a s phát tri n
không ng ng c a ti n b khoa h c k thu t. ế
Theo các ngành ngh SX kinh doanh khác nhau thì n i dung c u thành chi phí cũng
khác nhau.
1. N i dung chi phí s n xu t kinh doanh c a DN :
Chi phí s n xu t kinh doanh c a DN bao g m toàn b chi phí s n xu t, chi phí tiêu th
(chi phí bán hàng, chi phí l u thông) DN ph i b ra đ th c hi n ho t đ ng s nư
xu t kinh doanhcung c p d ch v trong m t kỳ nh t đ nh, nh ng chi phí này chi m ế
t tr ng l n nh t trong t ng chi phí c a DN, đ c hình thành t t ng chi phí c a ượ
DN g n li n v i giá thành, s d ng TSCĐ, nguyên v t li u, năng lu ng lao đ ng v.v...
C th nh ng chi phí đó bao g m :
a/ Chi phí s n xu t c a DN :
- Chi phí v nh ng t li u s n xu t đã tiêu hao. ư
- Chi phí v m t ph n lao đ ng s ng bi u hi n b ng ti n l ng tr cho công nhân ươ
các kho n trích theo quy đ nh g n li n v i ti n l ng. ươ
Ngoài ra trong đi u ki n m i có th có nh ng kho n chi th c hi n tr c ti p b ng ti n. ế
th nói chi phí s n xu t c a DN bi u hi n b ng ti n toàn b các hao phí v v t
ch tm t ph n hao phí v lao đ ng DN b ra đ s n xu t s n ph m trong m t
th i kỳ nh t đ nh.
b/ Chi phí tiêu th s n ph m :
Còn đ c g i chi phí l u thông hay chi phí bán hàng, bi u hi n b ng ti n c aượ ư
l ng lao đ ng tiêu hao trong quá trình luân chuy n hàng hóa t n i s n xu t đ n n iượ ơ ế
tiêu dùng. Bao g m:
- Chi phí tr c ti p tiêu th s n ph m : giá tr bao bì, đóng gói s n ph m nh p khao, chi ế
phí chuyên ch , b o qu n, b c d s n ph m, ti n thuê kho (chi phí nàyth do DN
ch u ho c có th không, tùy theo h p đ ng tiêu th ).
- Chi phí ti p th : chi phí nghiên c u th tr ng, qu ng cáo, gi i thi u SP, b o hànhế ườ
s n ph m....
2. Phân lo i chi phí s n xu t c a DN ngành s n xu t v t ch t :
Căn c vào các tiêu chu n khác nhau, chi phí s n xu t c a DN th đ c phân ra ư
làm nhi u lo i khác nhau :
a/ Phân lo i theo y u t chi phí s n xu t : là s p x p nh ng kho n chi phí có cùng tính ế ế
ch t kinh t vào m t lo i, bao g m các y u t sau : ế ế
1. Nguyên v t li u chính mua ngoài : g m t t c nh ng nguyên li u v t li u chính
dùng vào s n xu t mà DN ph i mua t bên ngoài.
2. V t li u ph mua ngoài : g m t t c v t li u ph mua ngoài dùng vào s n xu t kinh
doanh c a DN nh bao bì đóng gói, ph tùng s a ch a máy móc thi t b , công c lao ư ế
đ ng nh .
3. Nhiên li u mua ngoài : bao g m giá tr c a nhiên li u (than c i, d u đ t...) mua t
bên ngoài dùng cho s n xu t kinh doanh c a DN.
4. Năng l ng mua ngoài : bao g m giá tr c a năng l ng (đi n, h i n c, khí nén...)ượ ượ ơ ướ
mua ngoài dùng ph c v s n xu t c a DN.
5. Ti n l ng : bao g m ti n l ng chính và l ng ph c a công nhân viên ch c trong ươ ươ ươ
DN.
6. Các kho n trích n p thep quy đ nh c a nhà n c : b o hi m h i, b o hi m y t ướ ế
và kinh phí công đoàn. B o hi m xã h i là s ti n trích tr c theo m t t l so v i qu ướ
l ng đ hình thành qu ph c p v m t s c lao đ ng t mth i hay vĩnh vi n nh h uươ ư ư
trí, t tu t, m đau, tái n n lao đ ng, sinh đ ...
7. Kh u hao tài s n c đ nh : là s ti n kh u hao TSCĐ dùng trong SX kinh doanh c a
DN.
8. Các chi phí khác b ng ti n : bao g m nh ng chi phí b ng ti n nh ng theo tính ch t ư
thì không thu c các y u t đã nêu trên nên không th x p vào các y u t trên đ c ế ế ế ượ
nh ti n công tác phí, văn phòng phí, chi phí v b u đi n, ti n thuê tài s n c đ như ư
bên ngoài...
Đ c đi m c a cách phân lo i này là d a vào hình thái nguyên th y c a chi phí, không
k trong s n xu t chi phí đó đ c dùng vào đău, n i nào, v y nh ng y u t chi ượ ơ ế
phí thu c đ i t ng lao đ ng ch bao g m b ph n DN ph i mua t bên ngoài. N u do ượ ế
DN t s n xu t thì nh ng chi phí phát sinh trong quá trình ch t o đã đ c ph n ánh ế ượ
nh ng y u t chi phí liên quan. ế
Vi c phân lo i chi phí s n xu t thành nh ng y u t chi phí cho th y rõ m c chi phí v ế
lao đ ng v t hóa ti n l ng trong toàn b chi phí s n xu t c a DN phát sinh trong ươ
năm. Đi u này c n thi t cho vi c xác đ nh tr ng đi m qu n n đ i gi ac k ế ế
ho ch khác nh k ho ch cung c p v t t , k ho ch lao đ ng ti n l ng, k ho ch ư ế ư ế ươ ế
kh u hao tài s n c đ nh, k ho ch giá thành, k ho ch v n l u đ ng....ngoài ra còn ế ế ư
giúp cho c quan th ng nhà n c căn c xác đ nh s thu h p qu c n trongơ ướ
t ng th i kỳ.
Tác d ng c a cách phân lo i là c s đ l p d toán chi phí theo y u t . ơ ế
b/ Phân lo i chi phí s n xu t theo kho n m c nh giá thành : là căn c vào công d ng
kinh t đ a đi m phát sinh c a chi phí đ s p x p chi phí thành nh ng kho n m c,ế ế
bao g m nh ng kho n m c sau :
1. Nguyên v t li u chính : giá tr c a nh ng nguyên v t li u chính dùng vào s n
xu t s n ph m không bao g m giá tr v t li u h ng ph li u do s n xu t lo i ra đã ế
đ c thu h i.ượ
2. V t li u ph : là giá tr c a VL ph , công c lao đ ng nh dùng tr c ti p cho SX s n ế
ph m.
3. Nhiên li u : giá tr các chi phí v nhiên li u (than, c i, d u đ t...) dùng trong quá
trình SX.
4. Năng l ng : giá tr c chi phí v năng l ng (đi n, h i n c, khí nén...) dùngượ ượ ơ ướ
trong quá trình s n xu t.
5. Ti n l ng công nhân s n xu t : g m l ng chính, l ng ph c a công nhân s n ươ ươ ươ
xu t.
6. B o hi m xã h i, b o hi m y t và kinh phí công đoàn. ế
M t s lo i hình DN đ c bi t nh xu t nh p kh u, thăm khai thác d u khí...đ ư
h n ch r i ro còn ph i trích b o hi m tài s n n p cho các t ch c b o hi m, nên ế
trong kho n m c giá thành còn có thêm kho n m c "b o hi m tài s n".
7. Kh u hao tài s n c đ nh : s ti n kh u hao máy móc thi t b chuyên dùng vào s n ế
xu t.
8. Chi phí s n xu t chung : nh ng chi phí s d ng chung cho ho t đ ng s n xu t
ch bi n c a phân x ng tr c ti p t o ra s n ph m (còn g i là chi phí phân x ng).ế ế ưở ế ưở
M t s DN nh ng ngành s n xu t đ c bi t nh ngành đúc, ngành th y tinh, nh ng ư
ngành s n xu t theo mùa...s đ c t ng c c ch qu n cho phép tính vào k ho ch ượ ế
giá thành m t t l nh t đ nh kho n thi t h i v s n ph m h ngthi t h i v ng ng
s n xu t, trong kho n m c giá thành s thêm kho n m c "Các kho n thi t h i
trong s n xu t".
C ng t kho n m c t 1 ( 8 là giá thành s n xu t s n ph m hay d ch v đã tiêu th .
9. Chi phí bán hàng (hay chi phí l u thông).ư
10. Chi phí qu n DN : các chi phí cho b máy qu n đi u hành DN, các chi
phí có liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a toàn DN.ế
Ngoài ra theo quy đ nh c a m t s c quan c p trên yêu c u DN trích n p đ hình ơ
thành ngu n chi phí qu n lý đ duy trì ho t đ ng và đào t o cán b cho ngành. Kho n
chi phí này cũng đ c tính vào chi phí qu n lý DN.ượ
C ng giá thành s n xu t v i chi phí bán hàng chi phí qu n DN giá thành toàn
b c a s n ph m, d ch v đã tiêu th .
Tác d ng c a cách pn lo i này giúp DN tính đ c giá thành các lo i s n ph m, ượ
đ ng th i căn c vào công d ng kinh t và đ a đi m phát sinh c a chi phí giúp ta phân ế
tích nguyên nhân tăng, gi m g thành các lo i s n ph m nh m khai thác kh năng
ti m tàng trong n i b DN đ h th p giá thành.
c/ Phân lo i chi phí s n xu t thành chi phí kh bi n và chi phí b t bi n : ế ế
- Chi p kh bi n (bi n đ i) nh ng chi phí ph thu c vào s thay đ i s n l ng. ế ế ượ
Nh ng chi phí này tăng gi m theo cùng m t t l v i s n l ng s n xu t. Bao g m ượ
các kho n m c chi phí nh NVL chính, VL ph , nhiên li u, năng l ng dùng o s n ư ượ
xu t, ti n l ng c a công nhân s n xu t. ươ
- Chi phí b t bi n (c đ nh) nh ng chi phí không liên quan tr c ti p t i s thay đ i ế ế
s n l ng, bao g m các chi phí nh khâu hao TSCĐ, b o d ng máy móc thi t b , ượ ư ưỡ ế
ti n thuê đ t, thuê nhà, ti n l ng c a cán b nhân viên ph c v và qu n lý s n xu t, ươ
các chi phí v qu n lý DN.
Tác d ng c a cách phân lo i : giúp cho nhà qu n căn c vào đi u ki n c th c a
DN v ch ra các bi n pháp thích ng nh m ph n đ u gi m t ng lo i chi phí đ h
giá thành s n ph m, là c s đ phân tích đi m hòa v n c a DN. ơ
d/ Phân lo i chi phí s n xu t thành chi phí c b n và chi phí chung : ơ
- Chi phí c b n nh ng chi phí ch y u c n thi t cho quá trình s n xu t s n ph mơ ế ế
k t lúc đ a NVL vào s n xu t cho đ n lúc s n ph m đ c ch t o xong. Nh ng chi ư ế ượ ế
phí này chi m t tr ng l n trong giá thành, do đó c n ph i xác đ nh đ nh m c tiêu haoế
cho t ng kho n và ph i m bi n pháp gi m b t đ nh m c đó (g m các kho n m c chi
phí t 1 ( 5).
- Chi phí chung là nh ng kho n chi phí không liên quan tr c ti p đ n quá trình ch t o ế ế ế
s n ph m. Song đ đ m b o cho quá trình s n xu t đ c liên t c thì c n ph i t ch c ượ
b máy qu n lý đ qu n lý quá trình s n xu t kinh doanh c a DN. Bao g m ti n l ng ươ
cán b qu n lý, chi phí v văn phòng, b u đi n. Chi phí chung chi m t tr ng không ư ế
l n trong giá thành, do đó không c n xác đ nh đ nh m c tiêu hao mà ch c n xây d ng
ch tiêu chi trong kỳ k ho ch. ế
Tác d ng c a cách phân lo i : cho th y công d ng c a t ng lo i chi phí đ t đó đ t
ra ph ng h ng ph n đ u h th p chi phí riêng đ i v i t ng lo i.ươ ướ
e/ Phân lo i chi phí s n xu t thành chi phí tr c ti p và chi phí gián ti p : ế ế
- Chi phí tr c ti p là nh ng chi phí có quan h m t thi t đ n vi c ch t o t ng lo i s n ế ế ế ế
ph m th tính th ng vào giá thành đ c. Bao g m các chi phí t kho n m c 1 ượ
( 5.
- Chi phí gián ti p là nh ng chi phí không quan h m t thi t đ n vi c ch t o t ng lo iế ế ế ế
s n ph m cá bi t mà có quan h đ n ho t đ ng s n xu t chung c a phân x ng, c a ế ưở
DN, đ c tính vào giá thành m t cách gián ti p, b ng cách ph i l a ch n nh ngượ ế
tiêu chu n nh t đ nh đ phân b các chi phí này vào giá thành s n ph m. Thu c lo i
chi phí này bao g m chi phí s n xu t chung, chi p qu n DN, chi phí kh u hao
TSCĐ, chi phí l u thông.ư
Tác d ng c a cách phân lo i : ph c v cho công tác h ch toán nh m tính đ c giá ượ
thành đ n v s n ph m và giá thành s n l ng hàng hóa.ơ ượ
II- GIÁ THÀNH S N PH M C A DN S N XU T
1. Khái ni m giá thành s n ph m :
Toàn b chi phí s n xu t kinh doanh bi u hi n b ng ti n mà DN s n xu t dùng đ t o
ra thành ph m ho c th c hi n m t d ch v nào đó g i là giá thành s n xu t ho c d ch
v đó.
T ng h p giá thành s n xu t chi phí l u thông, chi phí qu n DN h p thành giá ư
thành toàn b c a s n ph m (ho c hàng hóa).
Gi a giá thành s n ph m chi phí s n xu t s gi ng nhau khác nhau bi u
hi n m c đ ph m vi chi phí : n i dung c a giá thành s n ph m chi phí s n
xu t nh ng không ph i m i chi phí s n xu t phát sinh trong kỳ đ u đ c tính vào giá ư ượ
thành s n ph m trong kỳ.
- Giá thành bi u hi n l ng chi phí đ hoàn thành vi c s n xu t và tiêu th m t đ n v ượ ơ
hay m t kh i l ng s n ph m nh t đ nh (giá thành là chi phí s n xu t g n li n v i k t ượ ế
qu s n xu t). Còn chi phí s n xu t th hi n s chi phí DN b ra đ s n xu t
tiêu th trong m t kỳ nh t đ nh, không liên quan đ n s s n ph m hoàn thành hay ế
ch a hoàn thành.ư
- Chi phí s n xu t nh trong m t th i kỳ, còn giá thành s n ph m liên quan đ n chi phí ế
s n xu t c a kỳ tr c chuy n sang, chi phí phát sinh kỳ này và chi phí kỳ này chuy n ướ
sang kỳ sau. S khác nhau gi a chi phí s n xu t giá thành s n ph m th trình
bày b ng hình v sau :
A B
C D
AB : chi phí s n xu t kỳ tr c chuy n sang (chi phí s n xu t d dang đ u kỳ) ướ
BD : chi phí s n xu t phát sinh trong kỳ.
CD : chi phí s n xu t chuy n sang kỳ sau (chi phí s n xu t d dang cu i kỳ)
AC : giá thành c a nh ng s n ph m đã hoàn thành trong kỳ.
2. Phân lo i giá thành :
a/ Giá thành s n ph m đ c chia thành giá thành bi t giá thành bình quân toàn ượ
ngành :
- Giá thành cá bi t là giá thành hình thành t ng DN.
- Giá thành bình quân toàn ngành là m c giá thành vào b c trung bình so v i đi u ki n
s n xu t lúc đó.
Giá thành bi t c a m i DN th cao ho c th p h n giá thành bình quân toàn ơ
ngành. Giá c s n ph m s dao đ ng chung quanh giá thành bình quân toàn ngành.
b/ Giá thành SP đ c chia thành giá thành s n xu t giá thành toàn b (giá thànhượ
tiêu th ) :
- Giá thành s n xu t bao g m toàn b chi phí c a DN b ra trong s n xu t đ s n
xu t s n ph m i v i SP công nghi p g i giá thành công x ng, đ i v i SP xây ưở
l p là giá thành thi công).
- Giá thành toàn b : bao g m t t c c chi phí mà DN b ra đ hoàn thành vi c s n
xu t và tiêu th s n ph m.
c/ Giá thành s n ph m đ c chia thành giá thành k ho ch và giá thành th c t : ượ ế ế
- Giá thành k ho ch : là giá thành d ki n đ c xây d ng d a trên các đ nh m c kinhế ế ượ
t k thu t trung bình tiên ti n d a trên s li u phân tích tình hình th c hi n kế ế ế
ho ch giá thành c a th i kỳ tr c. ướ
- Giá thành th c t : chi phí th c t DN b ra đ hoàn thành vi c s n xu t ế ế
tiêu th s n ph m trong m t th i kỳ nh t đ nh.
3. N i dung giá thành s n ph m :
Nhà n c quy đ nh c th nh ng kho n đ cnh vào giá thành s n ph m nh sau :ướ ượ ư
- Chi phí s n xu t : nh ng kho n chi phí v t li u s n xu t và ti n l ng tr cho công ư ươ
nhân trong quá trình s n xu t s n ph m.
- Chi phí l u thông (chi phí bán hàng) : chi phí đóng gói, chuyên ch s n ph m đ n đ aư ế
đi m giao hàng cho đ n v mua, chi phí ti p th , chi phí b o hành s n ph m. ơ ế
- Nh ng kho n tái phân ph i thu nh p thu n túy nh b o hi m h i, b o hi m ý t , ư ế
lãi vay trong h n.
- Nh ng kho n thi t h i trong s n xu t và hao h t trong đ nh m c.
4. K t c u giá thành :ế
K t c u giá thành s n ph m là t tr ng gi a các y u t ho c kho n m c trong t ng sế ế
y u t chi phí ho c t ng s kho n m c giá thành s n ph m.ế
Thông qua k t c u giá thành giúp ng i qu n lý th y đ c tình hình chi phí c a DN vàế ườ ượ
s bi n đ ng c a các kho n chi phí đó qua t ng th i kỳ. Đi u đó căn c đ xác ế
đ nh tr ng đi m qu n tìm bi n pháp ph n đ u khai thác m i kh năng ti m tàng
đ h giá thành s n ph m.
Nh ng nhân t nh h ng đ n k t c u giá thành : ưở ế ế
- Đ c đi m s n xu t kinh doanh c a t ng lo i DN s n xu t và d ch v s n xu t : DN
khai thác thì chi phí v ti n l ng v t li u ph chi m t tr ng l n. DN ch bi n ươ ế ế ế
nh c khí, d t, th c ph m thì t tr ng nguyên v t li u chính r t l n.ư ơ
- Trong cùng m t ngành s n xu t kinh doanh nh ng vào các giai đo n s n xu t ư
khác nhau thì k t c u giá thành cũng khác nhau : giai đo n càng v cu i t tr ng vế
nguyên v t li u chi m càng cao, t tr ng các kho n chi phí khác t ng ng gi m b t. ế ươ
- Trình đ k thu t s d ng trong s n xu t càng cao thì chi phí v kh u hao và nguyên
v t li u chi m t tr ng càng l n, chi phí v ti n l ng chi m t tr ng càng nh . ế ươ ế
- Lo inh và quy mô s n xu t : nh ng DN s n xu t nhi u, s n xu t hàng lo t thì t
tr ng chi phí v ti n l ng và chi phí chung s th p h n nh ng DN s n xu t nh . ươ ơ
- Công tác qu n lý s n xu t t ch c cung tiêu : nh ng DN làm t t công tác c i ti n ế
qu n s n xu t t ch c cung tiêu thì t tr ng các kho n chi phí v qu n s n
xu t kinh doanh s gi m b t rõ r t.