
KPI cho c a hàng siêu thử ị
1. T l l i nhu n:ỷ ệ ợ ậ
- Ch s này ph n ánh t l l i nhu n c a t ng c a hàng m i khu v c.ỉ ố ả ỷ ệ ợ ậ ủ ừ ử ở ỗ ự
- B n s d ng t l này so sánh m c đ hi u qu c a các c a hàng v i nhau và v i ạ ử ụ ỷ ệ ứ ộ ể ả ủ ử ớ ớ
t l l i nhu n chung.ỷ ệ ợ ậ
2. T l l i nhu n/v n đu t :ỷ ệ ợ ậ ố ầ ư
- Công th c = l i nhu n thu n / t ng v n đu t .ứ ợ ậ ầ ổ ố ầ ư
- T l này xem xét m c hi u qu l i nhu n so v i s v n b n ph i b ra.ỷ ệ ứ ệ ả ợ ậ ớ ố ố ạ ả ỏ
3. Doanh s /đa đi m:ố ị ể
- B ng t ng doanh s c a đa đi m đó so v i các đa đi m khác.ẳ ổ ố ủ ị ể ớ ị ể
- T l này cho b n bi t khu v c nào bán hàng t t và khu v c nào bán không t t ỷ ệ ạ ế ự ố ự ố
ho c ch a có hi u qu .ặ ư ệ ả
4. Chi phí m t b ng/doanh s :ặ ằ ố
- B ng t ng chi phí m t b ng / t ng doanh sẳ ổ ặ ằ ổ ố
- T l này cho b n bi t m t b ng b n thuê có hi u qu hay không ho c là b n ỷ ệ ạ ế ặ ằ ạ ệ ả ặ ạ
ch a có đ các n l c marketing.ư ủ ỗ ự
5. Chi phí l ng/doanh sươ ố
-Đây là t ng l ng/doanh sổ ươ ố
- Ch s này giúp b n ki m soát ngân sách l ng c a c a hàng.ỉ ố ạ ể ươ ủ ử
6. S n ph m bán ch yả ẩ ạ
- Bao g m danh sách các s n ph m bán ch y.ồ ả ẩ ạ
- B n c n so sánh danh sách này t i các c a hàng, chi nhánh v i nhau, xem chúng có ạ ầ ạ ử ớ
t ng thích hay không? N u không, b n c n xem xét l i v s n ph m, các ch ngươ ế ạ ầ ạ ề ả ẩ ươ
trình marketing c a b n.ủ ạ
- Ngoài ra, b n c n xem danh sách s n ph m không bán ch y và tìm hi u nguyên ạ ầ ả ẩ ạ ể
nhân vì sao.

