
HR- KPI cho đào t oạ
1. T ng s gi hu n luy n/nhân viên:ổ ố ờ ấ ệ
- Ch s này b ng t ng s gi hu n luy n trong m t đn v th i gian cho m i ch c danh.ỉ ố ằ ổ ố ờ ấ ệ ộ ơ ị ờ ỗ ứ
- Ch s này cho bi t, b n đã hu n luy n nhân viên đ th i gian hay ch a theo k ho chỉ ố ế ạ ấ ệ ủ ờ ư ế ạ
2. Gi đào t o trung bình / NV:ờ ạ
- B n xem xét s gi đào t o trung bình / ch c danh.ạ ố ờ ạ ứ
- Khi xem xét ch s này b n th y r ng m c đ th i gian đào t o đã h p lý ch a, nh t là ỉ ố ạ ấ ằ ứ ộ ờ ạ ợ ư ấ
đi v i các ch c danh có trình đ th p.ố ớ ứ ộ ấ
3. Chi phí hu n luy n / NVấ ệ
- Chi phí hu n luy n cho b n bi t b n đang đu t cho m t nhân viên b ng bao nhiêu.ấ ệ ạ ế ạ ầ ư ộ ằ
- Chi phí hu n luy n trung bình = t ng chi phí / t ng nhân viên. L u ý, b n nên tính chi phí ấ ệ ổ ổ ư ạ
theo ch c danh.ứ
- Trong đó t ng chi phí g m chi phí thuê gi ng viên (ho c gi ng viên n i b ), các giáo trình,ổ ồ ả ặ ả ộ ộ
ph ng ti n…ươ ệ
4. T l nhân viên đào t o:ỷ ệ ạ
- T l này đc tính cho s nhân viên đc đào t o / t ng s nhân viên c n đào t o áp ỷ ệ ượ ố ượ ạ ổ ố ầ ạ
d ng cho cùng m t ch c danh và lĩnh v c đào t o nào đó.ụ ộ ứ ự ạ
- B n có th dùng các t l nhân viên đc đào t o n i b hay đào t o bên ngoài.ạ ể ỷ ệ ượ ạ ộ ộ ạ
5. Hi u qu đào t o:ệ ả ạ
- T l nhân viên áp d ng sau đào t o / t ng s nhân viên đc đào t o (do qu n lý đánh ỷ ệ ụ ạ ổ ố ượ ạ ả
giá).

- T t nhiên, trong báo cáo đánh giá k t qu đào t o, b n c n bi t nhân viên đã ng d ng ấ ế ả ạ ạ ầ ế ứ ụ
đào t o ntn vào công vi c.ạ ệ

