
CH THỈ Ị
C A B XÂY D NG Ủ Ộ Ự S 01/2007/CT-BXD ỐNGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2007
V M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU S N XU T Ề Ộ Ố Ả Ệ Ả Ả Ấ
KINH DOANH VÀ S C C NH TRANH C A CÁC DOANH NGHI P THU C BỨ Ạ Ủ Ệ Ộ Ộ
XÂY D NG TRONG H I NH P KINH T QU C TỰ Ộ Ậ Ế Ố Ế
Nh ng năm qua, th c hi n đ ng l i đ i m i c a Đ ng và Nhà n c, các doanhữ ự ệ ườ ố ổ ớ ủ ả ướ
nghi p ngành Xây d ng đã và đang ch đ ng, tích c c tham gia vào ti n trình chung c a cệ ự ủ ộ ự ế ủ ả
n c trong h i nh p kinh t khu v c và th gi i. ướ ộ ậ ế ự ế ớ
Ngày 7/11/2006, Vi t Nam đã đ c k t n p vào T ch c Th ng m i th gi iệ ượ ế ạ ổ ứ ươ ạ ế ớ
(WTO), s ki n này đã đánh d u m t m c quan tr ng trong quá trình h i nh p, m ra c cự ệ ấ ộ ố ọ ộ ậ ở ả ơ
h i và thách th c đ i v i n n kinh t c n c nói chung và các doanh nghi p ngành Xây d ngộ ứ ố ớ ề ế ả ướ ệ ự
nói riêng.
Vi c Vi t Nam gia nh p WTO đem l i cho doanh nghi p ngành Xây d ng c h iệ ệ ậ ạ ệ ự ơ ộ
m r ng th tr ng, thu hút, ti p nh n và chuy n d ch các ngu n l c đ u t , tài chính; ti pở ộ ị ườ ế ậ ể ị ồ ự ầ ư ế
c n nhanh chóng công ngh , k thu t tiên ti n hi n đ i và h c t p nh ng kinh nghi m, kậ ệ ỹ ậ ế ệ ạ ọ ậ ữ ệ ỹ
năng qu n lýản tiên ti n t các n n kinh t trên th gi i. Tuy nhiên, các doanh nghi p ngànhế ừ ề ế ế ớ ệ
Xây d ng cũng ph i đ i m t v i không ít các thách th c khi n c ta gia nh p WTO, đ cự ả ố ặ ớ ứ ướ ậ ặ
bi t là s c nh tranh gay g t t bên ngoài. So v i các n c trong khu v c và th gi i, cácệ ự ạ ắ ừ ớ ướ ự ế ớ
doanh nghi p ngành Xây d ng còn b h n ch v năng l c tài chính, trình đ qu n lý đi uệ ự ị ạ ế ề ự ộ ả ề
hành d án, trình đ cán b qu n lý, k thu t, đ c bi t là hi u bi t v pháp lu t và cácự ộ ộ ả ỹ ậ ặ ệ ể ế ề ậ
thông l qu c t , thi u công ngh thi t b tiên ti n, thi u thông tin v th tr ng khu v cệ ố ế ế ệ ế ị ế ế ề ị ườ ự
và th gi i, trình đ t ch c thi công còn h n ch ; kh năng s d ng ngu n l c, thi t b ,ế ớ ộ ổ ứ ạ ế ả ử ụ ồ ự ế ị
máy móc, nhân công ch a cao, s h p tác gi a các nhà th u trong n c ch a ch t ch , khư ự ợ ữ ầ ướ ư ặ ẽ ả
năng c nh tranh c a m t s s n ph m v t li u xây d ng còn kém so v i các s n ph mạ ủ ộ ố ả ẩ ậ ệ ự ớ ả ẩ
nh p ngo i v m u mã, ch t l ng và giá bán s n ph m, m t s s n ph m đã đ c xu tậ ạ ề ẫ ấ ượ ả ẩ ộ ố ả ẩ ượ ấ
kh u ra n c ngoài nh ng kh i l ng ch a nhi u, ch a th ng xuyên...M t s doanhẩ ướ ư ố ượ ư ề ư ườ ộ ố
nghi p ch a th c s s n sàng và chu n b th t t t cho vi c nghiên c u th tr ng, phânệ ư ự ự ẵ ẩ ị ậ ố ệ ứ ị ườ
tích đánh giá đúng năng l c và kh năng c nh tranh c a đ n v mình đ xây d ng chi nự ả ạ ủ ơ ị ể ự ế
l c, k ho ch s n xu t kinh doanh, đ u t phát tri n, k ho ch đào t o phát tri n ngu nượ ế ạ ả ấ ầ ư ể ế ạ ạ ể ồ
nhân l c phù h p, đ m b o cho s phát tri n b n v ng và nâng cao s c c nh tranh . ự ợ ả ả ự ể ề ữ ứ ạ
Nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh và đ u t phát tri n, nâng cao s c c nhằ ệ ả ả ấ ầ ư ể ứ ạ
tranh c a các doanh nghi p ngành Xây d ng trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t nóiủ ệ ự ế ộ ậ ế ố ế
chung và th c hi n các cam k t gia nh p WTO nói riêng, B tr ng B Xây d ng ch th Chự ệ ế ậ ộ ưở ộ ự ỉ ị ủ
t ch H i đ ng qu n tr , T ng Giám đ c các T ng công ty, Công ty m trong mô hình Công tyị ộ ồ ả ị ổ ố ổ ẹ
m - Công ty con; Giám đ c các công ty đ c l p và Th tr ng các đ n v thu c B Xây d ngẹ ố ộ ậ ủ ưở ơ ị ộ ộ ự
t p trung th c hi n ngay các nhi m v , gi i pháp sau: ậ ự ệ ệ ụ ả
1. Nghiên c u, quán tri t chi n l c và các cam k t c th có liên quan đ n ngànhứ ệ ế ượ ế ụ ể ế
Xây d ng c a Vi t Nam v i WTO. T ng đ n v ph i n m b t m t cách c b n và hự ủ ệ ớ ừ ơ ị ả ắ ắ ộ ơ ả ệ
th ng các m c tiêu, nguyên t c, l trình th c hi n các cam k t liên quan đ n Ngành và cácố ụ ắ ộ ự ệ ế ế
lĩnh v c ho t đ ng c a đ n v mình trong WTO, nh n th c rõ nh ng c h i và thách th cự ạ ộ ủ ơ ị ậ ứ ữ ơ ộ ứ
khi gia nh p WTO đ t đó xây d ng, đi u ch nh chi n l c, k ậ ể ừ ự ề ỉ ế ượ ế ho ch phát tri n s n xu tạ ể ả ấ
kinh doanh c a đ n v mình cho phù h p v i tình hình m i. ủ ơ ị ợ ớ ớ
2. Đánh giá l i năng l c th c t , s c c nh tranh và kh năng phát tri n c a đ n vạ ự ự ế ứ ạ ả ể ủ ơ ị
mình, có tính đ n th tr ng khu v c và th gi i, xây d ng chi n l c đ u t công nghế ị ườ ự ế ớ ự ế ượ ầ ư ệ
1

m i, hoàn thi n h th ng qu n lý phù h p cho t ng giai đo n t nay đ n năm 2010 vàớ ệ ệ ố ả ợ ừ ạ ừ ế
2020.
3. Xây d ng chi n l c và t ch c th c hi n k ho ch đào t o, phát tri n đ i ngũự ế ượ ổ ứ ự ệ ế ạ ạ ể ộ
cán b khoa h c công ngh đ u đàn, qu n tr doanh nghi p, qu n lý d án đ t trình độ ọ ệ ầ ả ị ệ ả ự ạ ộ
ngang t m khu v c và th gi i. Nh ng cán b này ph i đ c trang b ngo i ng và amầ ự ế ớ ữ ộ ả ượ ị ạ ữ
hi u sâu v công ngh s n xu t, công ngh qu n lý, các tiêu chu n k thu t, quy chu nể ề ệ ả ấ ệ ả ẩ ỹ ậ ẩ
xây d ng và lu t pháp qu c t . Đào t o và nâng cao trình đ chuyên môn đ n đ nh đ iự ậ ố ế ạ ộ ể ổ ị ộ
ngũ th có tay ngh b c cao, tăng năng su t lao đ ng, s n ph m làm ra có uy tín v ch tợ ề ậ ấ ộ ả ẩ ề ấ
l ng và đ c công nh n trình đ qu c t .ượ ượ ậ ộ ố ế
4. Các đ n v ph i ch đ ng n m b t và v n d ng các quy lu t c a kinh t thơ ị ả ủ ộ ắ ắ ậ ụ ậ ủ ế ị
tr ng trong qu n lý và đi u hành s n xu t kinh doanh. Tăng c ng công tác ti p th ,ườ ả ề ả ấ ườ ế ị
thông tin th tr ng, nâng cao năng l c c nh tranh, trong đó đ c bi t coi tr ng vi c xâyị ườ ự ạ ặ ệ ọ ệ
d ng, qu ng bá th ng hi u s n ph m, th ng hi u doanh nghi p; tăng c ng s h p tác,ự ả ươ ệ ả ẩ ươ ệ ệ ườ ự ợ
liên k t gi a các đ n v s n xu t v i các h tiêu th l n.ế ữ ơ ị ả ấ ớ ộ ụ ớ
Tăng c ng công tác thông tin khoa h c công ngh , các ki n th c v kinh t , thườ ọ ệ ế ứ ề ế ị
tr ng qu c t ; đ u t trang thi t b đ m nh đ c bi t là các thi t b chuyên ngành, cóườ ố ế ầ ư ế ị ủ ạ ặ ệ ế ị
ch ng trình ph n m m trình đ cao, đ c qu n lý ch t ch .ươ ầ ề ở ộ ượ ả ặ ẽ
5. Đa d ng hoá các hình th c đ u t và hình th c s h u trong đ u t xây d ng,ạ ứ ầ ư ứ ở ữ ầ ư ự
nh t là trong lĩnh v c đ u t xây d ng các nhà máy xi măng; tăng c ng huy đ ng cácấ ự ầ ư ự ườ ộ
ngu n l c t các thành ph n kinh t khác cùng đ u t , ch ng khép kín trong đ u t xâyồ ự ừ ầ ế ầ ư ố ầ ư
d ng. ự
6. Đ y m nh s liên k t gi a các công ty, t ng công ty, gi a các doanh nghi pẩ ạ ự ế ữ ổ ữ ệ
thu c các kh i s n xu t v t li u xây d ng, c khí và xây l p đ ti n t i hình thành cácộ ố ả ấ ậ ệ ự ơ ắ ể ế ớ
T p đoàn công nghi p xây d ng l n, có ti m l c đ m nh, đ s c m nh c nh tranh v iậ ệ ự ớ ề ự ủ ạ ủ ứ ạ ạ ớ
nhà th u n c ngoài đ ng th i v i vi c chú tr ng t i kh năng liên doanh, liên k t v i cácầ ướ ồ ờ ớ ệ ọ ớ ả ế ớ
nhà th u n c ngoài đ ti p c n, m r ng th tr ng t i các n c trong khu v c và trênầ ướ ể ế ậ ở ộ ị ườ ạ ướ ự
th gi i, ti p thu các k thu t, công ngh m i và các ngu n tài chính qu c t .ế ớ ế ỹ ậ ệ ớ ồ ố ế
7. Đ i v i lĩnh v c s n xu t v t li u xây d ng: ố ớ ự ả ấ ậ ệ ự
Các đ n v ph i ti n hành ơ ị ả ế đánh giá l i toàn di n th c tr ng v công ngh s n xu t,ạ ệ ự ạ ề ệ ả ấ
qu n lý và m ng l i tiêu th s n ph m; m c đ ch đ ng các y u t đ u vào nh t là đ iả ạ ướ ụ ả ẩ ứ ộ ủ ộ ế ố ầ ấ ố
v i ngu n cung c p nguyên v t li u; rà soát, tính toán l i giá thành ớ ồ ấ ậ ệ ạ s n ph m.ả ẩ
M r ng và đa d ng hoá s n ph m, m r ng các hình th c liên doanh, liên k t trongở ộ ạ ả ẩ ở ộ ứ ế
s n xu t kinh doanh đ đ m b o l i nhu n và th ph n. ả ấ ể ả ả ợ ậ ị ầ
Tăng c ng đ u t cho vi c nườ ầ ư ệ ghiên c u chuy n đ i, ứ ể ổ áp d ng công ngh m i.ụ ệ ớ
Đối v i s n ph m clinker và xi măng: ớ ả ẩ ti n t iế ớ lo i b công ngh lò quay s n xu tạ ỏ ệ ả ấ
b ng ph ng pháp t tr c năm 2010ằ ươ ướ ướ ; th c hi n t t l trình chuy n đ i các c s s nự ệ ố ộ ể ổ ơ ở ả
xu t b ng lò đ ng sang lò quay tr c năm 2020; nâng cao ch t l ng xi măng; t p trungấ ằ ứ ướ ấ ượ ậ
s n xu t các lo i xi măng mác cao, gi m d n t tr ng xi măng PCB30. ả ấ ạ ả ầ ỷ ọ
Các nhà máy xi măng ph i nghiên c u áp d ng ph ng án s d ng nhi t th a đ tả ứ ụ ươ ử ụ ệ ừ ể ự
phát đi n ph c v cho s n xu t xi măng nh m gi m chi phí đi n năng, h giá thành s nệ ụ ụ ả ấ ằ ả ệ ạ ả
xu t k t h p x lý môi tr ng tri t đ h n. Giao Vi n V t li u xây d ng nghiên c u,ấ ế ợ ử ườ ệ ể ơ ệ ậ ệ ự ứ
h ng d n các đ n v áp d ng công ngh này, ti n t i ph c p cho toàn Ngành.ướ ẫ ơ ị ụ ệ ế ớ ổ ậ
2

Đối v i các s n ph m g ch p lát, ceramic, granit, Cotto: ớ ả ẩ ạ ố các doanh nghi p c n chúệ ầ
tr ng đ u t chi u sâu v công ngh , đ u t cho công tác thi t k m u mã s n ph m m i,ọ ầ ư ề ề ệ ầ ư ế ế ẫ ả ẩ ớ
ng d ng công ngh trang trí m i đ t o ra các s n ph m có giá tr , hi u qu kinh t caoứ ụ ệ ớ ể ạ ả ẩ ị ệ ả ế
h n, tăng s c c nh tranh.ơ ứ ạ
Đối v i các s n ph m s v sinh và kính xây d ng: ớ ả ẩ ứ ệ ự chú tr ng đ u t chi u sâu vọ ầ ư ề ề
công ngh , có k ho ch đào t o cán b , thuê thêm chuyên gia giàu kinh nghi m v qu n lýệ ế ạ ạ ộ ệ ề ả
v n hành và thi t k m u mã s n ph m m i đ tăng s c c nh tranh c a s n ph m trongậ ế ế ẫ ả ẩ ớ ể ứ ạ ủ ả ẩ
n c và xu t kh u sang n c khác ướ ấ ẩ ướ
8. Đ y m nh vi c th c hi n các gi i pháp đ lành m nh hoá tài chính doanh nghi p,ẩ ạ ệ ự ệ ả ể ạ ệ
ch đ ng ki m soát dòng ti n; đ i chi u, rà soát và phân lo i các kho n n ph i thu, cácủ ộ ể ề ố ế ạ ả ợ ả
kho n n ph i tr đ c bi t là n vay đ u t các d án s n xu t v t li u xây d ng (s v sinh,ả ợ ả ả ặ ệ ợ ầ ư ự ả ấ ậ ệ ự ứ ệ
g ch ceramic, granit, các d án xi măng,…); t p trung x lý các kho n n không có kh năngạ ự ậ ử ả ợ ả
thu h i, các s n ph m, v t t b t n kho, đ ng; xây d ng và t ch c tri n khai các ph ngồ ả ẩ ậ ư ị ồ ứ ọ ự ổ ứ ể ươ
án c c u l i tài chính doanh nghi p, các ph ng án huy đ ng v n h p lý, có hi u qu nh t.ơ ấ ạ ệ ươ ộ ố ợ ệ ả ấ
T n d ng t i đa l i th kinh doanh v v trí đ a lý, đ t đai, th ng hi u đ m r ng các ho tậ ụ ố ợ ế ề ị ị ấ ươ ệ ể ở ộ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh khác; t ch c th c hi n vi c gi i th ho c bán đ i v i các doanhộ ả ấ ổ ứ ự ệ ệ ả ể ặ ố ớ
nghi p s n xu t kinh doanh không có hi u qu .ệ ả ấ ệ ả
9. Th c hi n tri t đ vi c chuy n đ i ho t đ ng c a các T ng công ty sang mô hìnhự ệ ệ ể ệ ể ổ ạ ộ ủ ổ
Công ty m - Công ty con; ẹki n toàn t ch c, cán b , xây d ng m i Đi u l t ch c và ho tệ ổ ứ ộ ự ớ ề ệ ổ ứ ạ
đ ng c a các Công ty m . Th c hi n nghiêm túc Ch th c a B tr ng B Xây d ng vộ ủ ẹ ự ệ ỉ ị ủ ộ ưở ộ ự ề
vi c ti p t c đ y m nh công tác s p x p, đ i m i, phát tri n doanh nghi p và nâng caoệ ế ụ ẩ ạ ắ ế ổ ớ ể ệ
hi u qu doanh nghi p nhà n c thu c B giai đo n 2007-2010. ệ ả ệ ướ ộ ộ ạ
Đ th c hi n t t các gi i pháp nêu trên, yêu c u các đ n v ph i xây d ng k ho ch,ể ự ệ ố ả ầ ơ ị ả ự ế ạ
ph ng án c th đ i v i t ng n i dung, báo cáo B tr c ngày 30/3/2007. ươ ụ ể ố ớ ừ ộ ộ ướ
Giao các V : K ho ch - Th ng kê, V t li u xây d ng, Kinh t tài chính, T ch c cánụ ế ạ ố ậ ệ ự ế ổ ứ
b , H p tác qu c t theo ch c năng đ c giao, h ng d n, đôn đ c, ki m tra và t ng h p tìnhộ ợ ố ế ứ ượ ướ ẫ ố ể ổ ợ
hình báo cáo Lãnh đ o B k t qu th c hi n Ch th c a B tr ng. ạ ộ ế ả ự ệ ỉ ị ủ ộ ưở
Ch t ch H i đ ng qu n tr , T ng Giám đ c các T ng công ty, Công ty m trong môủ ị ộ ồ ả ị ổ ố ổ ẹ
hình Công ty m – Công ty con, Giám đ c các công ty đ c l p và Th tr ng các đ n v thu cẹ ố ộ ậ ủ ưở ơ ị ộ
B Xây d ng ch u trách nhi m t ch c tri n khai th c hi n nghiêm túc Ch th nàyộ ự ị ệ ổ ứ ể ự ệ ỉ ị ./.
B TR NG Ộ ƯỞ
Nguy n H ng Quânễ ồ
3