
KINH DOANH QU C TỐ Ế
CHUYÊN Đ 10: CHI N L C KINH DOANH QU C TỀ Ế ƯỢ Ố Ế
Gi ng viên: Nguy n Văn Ph ngả ễ ươ
Nhóm th c hi n: Nhóm 07ự ệ
I - L i gi i thi uờ ớ ệ
Có câu nói r t hay r ng “ B n đ ng bao gi c m th y hài lòng v i sấ ằ ạ ừ ờ ả ấ ớ ự
thành công hi n t i c a cty mình, b i trên th ng tr ng tr n chi nệ ạ ủ ở ươ ườ ậ ế
không bao gi có k t thúc. B n c g ng v t qua các đ i th hi n có đờ ế ạ ố ắ ượ ố ủ ệ ể
giành th tr ng, thì ch ng bao lâu sau s có nh ng đ ch th m i lên cũngị ườ ẳ ẽ ữ ị ủ ớ
s tìm m i cách đ "qua m t" b n. Cách t t nh t là ph i luôn b n b , lúcẽ ọ ể ặ ạ ố ấ ả ề ỉ
nào cũng ph i có ý chí quy t tâm giành chi n th ng.ả ế ế ắ M t chi n l c hi uộ ế ượ ệ
qu kèm theo vi c th c hi n xu t s c là s đ m b o t t nh t cho thànhả ệ ự ệ ấ ắ ự ả ả ố ấ
công c a m i t ch c. Đây cũng là m t minh ch ng không th ph nh nủ ọ ổ ứ ộ ứ ể ủ ậ
v năng l c c a ng i qu n lý. ề ự ủ ườ ả
Hi n nay có r t nhi u các công ty đa qu c gia ho t đ ng nhi u h n 2ệ ấ ề ố ạ ộ ề ơ
n c d n t i môi tr ng kinh doanh ph c t p vì v y c n có 1 chi n l cướ ẫ ớ ườ ứ ạ ậ ầ ế ượ
kinh doanh qu c t phù h p giúp công ty phát tri n h n trong th tr ng. Đóố ế ợ ể ơ ị ườ
chính là lý do chúng tôi tìm hi u và trình bày cho các b n v chi n l cể ạ ề ế ượ
kinh doanh qu c t hôm nay.ố ế

II - N i dungộ
1/Các khái ni mệ
*/Khái ni m chi n l c:có nhi u khái niêm khác nhauệ ế ượ ề
- Chi n l c là m t ch ng trình hành đ ng t ng quát, dài h n,ế ượ ộ ươ ộ ổ ạ
h ng ho t đ ng c a toàn công ty vào vi c th c hi n và đ t đ c cácướ ạ ộ ủ ệ ự ệ ạ ượ
m c tiêu đã xác đ nh.ụ ị
- Chi n l c là h th ng các ho t đ ng đã d ki n (l p k ho ch) vàế ượ ệ ố ạ ộ ự ế ậ ế ạ
đ c các nhà qu n lý th c hi n nh m giúp công ty đ t đ c các m c tiêuượ ả ự ệ ằ ạ ượ ụ
đã xác đ nh.ị
Có 3 n i dung c b n:ộ ơ ả
+ Đ t đ c m c tiêu dài h nạ ượ ụ ạ
+ Đ a ra ch ng trình hành đ ng t ng quátư ươ ộ ổ
+ Vi c phân b các ngu n l cệ ổ ồ ự
*/Khái ni m chi n l c kinh doanh qu c tệ ế ượ ố ế
Chi n l c qu c t là m t b ph n trong chi n l c kinh doanh vàế ượ ố ế ộ ộ ậ ế ượ
phát tri n c a công ty, nó bao g m các m c tiêu dài h n mà công ty c nể ủ ồ ụ ạ ầ
ph i đ t đ c thông qua các ho t đ ng kinh doanh qu c t , các chính sáchả ạ ượ ạ ộ ố ế
và các gi i pháp l n nh m đ a ho t đ ng qu c t hi n t i c a công tyả ớ ằ ư ạ ộ ố ế ệ ạ ủ
phát tri n lên m t tr ng thái m i cao h n v ch t.ể ộ ạ ớ ơ ề ấ
*/L i ích t ho t đ ng m r ng ra toàn c u ợ ừ ạ ộ ở ộ ầ
- Hi u ng kinh nghi m :Chi phí s n xu t cho t ng đ n v s n ph mệ ứ ệ ả ấ ừ ơ ị ả ẩ
gi m khi s n l ng gia tăng, do hai nhân t : ả ả ượ ố
+L i ích kinh t theo quy mô: chi phí c đ nh, chuyên ợ ế ố ị
môn hóa lao đ ng và thi t b ộ ế ị
+Hi u ng bài h c : ti t ki m chi phí nh h c đ c các kinhệ ứ ọ ế ệ ờ ọ ượ
nghi m ệ

- Tính kinh t c a đ a đi m :Phân b các ho t đ ng c a công ty ế ủ ị ể ố ạ ộ ủ ở
nh ng đ a đi m trên toàn c u có hi u qu nh t ữ ị ể ầ ệ ả ấ
L u ý: chi phí v n t i, rào c n th ng m i, r i ro kinh t chính trư ậ ả ả ươ ạ ủ ế ị
- Chuy n giao l i th c a doanh nghi p :ể ợ ế ủ ệ
Khai thác đ c các l i th , đ c bi t là các l i th đ c bi t t công ty m ượ ợ ế ặ ệ ợ ế ặ ệ ừ ẹ
- Chuy n giao l i th t các công ty con :ể ợ ế ừ
Chuy n các l i th xây d ng đ c t các công ty con v công ty m vàể ợ ế ự ượ ừ ề ẹ
sang các công ty con khác
2/Vai trò c a chi n l củ ế ượ
+ Xác l p đ nh h ng dài h n cho doanh nghi p; ậ ị ướ ạ ệ
+ T p trung các n l c c a doanh nghi p vào vi c th c hi n các nhi mậ ỗ ự ủ ệ ệ ự ệ ệ
v đ đ t đ c m c tiêu mong mu n; ụ ể ạ ượ ụ ố
+ Xác đ nh ph ng th c t ch c và hành đ ng đ nh h ng các m c tiêuị ươ ứ ổ ứ ộ ị ướ ụ
đ t raặ
+ Xây d ng tính v ng ch c và hài hòa c a t ch cự ữ ắ ủ ổ ứ
3/Quá trình hình thành chi n l cế ượ
Giai đo n 1: Xác đ nh s m nh và m c tiêu c a công tyạ ị ứ ệ ụ ủ
S m nh c a công ty là m t khái ni m dùng đ xác đ nh các m cứ ệ ủ ộ ệ ể ị ụ
đích c a ủcông ty, nh ng lý do công ty đó ra đ i và căn c t n t i, phátữ ờ ứ ồ ạ
tri n c a nó. S m nh c a công ty chính là b n tuyên ngôn c a công ty đóể ủ ứ ệ ủ ả ủ
đ i v i xã h i, nó ch ng minh tính h u ích và các ý nghĩa trong s t n t iố ớ ộ ứ ữ ự ồ ạ
c a công ty đ i v i xã h i.N i dung c a b n tuyên b nhi m v c a m tủ ố ớ ộ ộ ủ ả ố ệ ụ ủ ộ
công ty kinh doanh qu c t ph thu c vào lo i hình kinh doanh mà công tyố ế ụ ộ ạ
tham gia, nh ng ng i có liên quan mà công ty th ng xuyên ph i cữ ườ ườ ả ố
g ng làm hài lòng và c các nhi m v kinh doanh quan tr ng nh t đ đ tắ ả ệ ụ ọ ấ ể ạ
đ c các m c tiêu c a công ty. ượ ụ ủ

Các nhà qu n lý ph i luôn xác đ nh nh ng m c tiêu mà h mu nả ả ị ữ ụ ọ ố
đ t đ c trên th tr ng toàn c u. Nh ng m c tiêu này th ng là m t hạ ượ ị ườ ầ ữ ụ ườ ộ ệ
th ng bao g m nhi u m c tiêu có m c đ chi ti t khác nhau và h p thànhố ồ ề ụ ứ ộ ế ợ
m t h th ng mà các nhà qu n tr g i là “cây m c tiêu”. Trong đó, các c pộ ệ ố ả ị ọ ụ ấ
cao nh t c a công ty th ng có các m c tiêu chung nh t, t ng quát nh t.ấ ủ ườ ụ ấ ổ ấ
Còn các c p th p h n thì th ng xác đ nh nh ng m c tiêu c th h n, vàấ ấ ơ ườ ị ữ ụ ụ ể ơ
nhi u khi nh ng m c tiêu này đ c c th hóa b ng nh ng con s . Th mề ữ ụ ượ ụ ể ằ ữ ố ậ
chí, các m c tiêu s tr nên chính xác h n t i các c p, các phòng ban.ụ ẽ ở ơ ạ ấ
Vd: Cty TNHH D ch V Th ng M i Công Ngh Thông Tin Gi i Phápị ụ ươ ạ ệ ả
Thông Minh
M c Tiêu, S M nh c a Chúng Tôi Dành Cho WebDoanhNghiepụ ứ ệ ủ
S M nh c a WebDoanhNghiepứ ệ ủ
WebDoanhNghiep t n t i đ mang c h i kinh doanh đ n v i m i ng i.ồ ạ ể ơ ộ ế ớ ọ ườ
Chúng tôi mu n r ng b t c ai có nhu c u kinh doanh chân chính đ u cóố ằ ấ ứ ầ ề
th ti p c n và l n m nh trên môi tr ng kinh doanh tr c tuy n, liên k tể ế ậ ớ ạ ườ ự ế ế
các khát khao kinh doanh t o nên s c m nh c ng đ ng đ cùng nhau phátạ ứ ạ ộ ồ ể
tri n.ể
M c tiêu c a WebDoanhNghiepụ ủ
WebDoanhNghiep không ng ng ph n đ u đ luôn là b n đ ng hành c aừ ấ ấ ể ạ ồ ủ
c ng đ ng doanh nghi p Vi t Nam, giúp các doanh nghi p phá b các ràoộ ồ ệ ệ ệ ỏ
c n v chi phí và k thu t đ s n sàng tham gia kinh doanh tr c tuy n.ả ề ỹ ậ ể ẵ ự ế
Giai đo n 2: Xác đ nh kh năng v t tr i (unique abilities ofạ ị ả ượ ộ
companies) và ho t đ ng t o ra giá tr (value creating activities).ạ ộ ạ ị
Th nh tứ ấ : Phân tích công ty (ngành ngh c a công ty)ề ủ

Kh năng v t tr i c a công tyả ượ ộ ủ
Là kh năng đ c bi t c a m t công ty mà đ i th c nh tranh r tả ặ ệ ủ ộ ố ủ ạ ấ
khó b t ch c ho c theo k pắ ướ ặ ị
Vd: Công ty c ph n thép Vi t _Ý có nh ng tính năng v t tr iổ ầ ệ ữ ượ ộ
nh : ư
+ Lò nung ki u Walking Hearth có đáy di đ ng ể ộ
+Block cán tinh c m 10 giá cán b trí th ng đ ng và n m ngang xen k ụ ố ẳ ứ ằ ẽ
+ H th ng x lý nhi t b m t (Quenching Treatment) giúp ệ ố ử ệ ề ặ
+ H th ng đóng bó t đ ng ệ ố ự ộ
+ H th ng đ m thanh và cán s n ph m ệ ố ế ả ẩ
Trong m t công ty b t kỳ, các nhà qu n lý th ng l a ch n cácộ ấ ả ườ ự ọ
chi n l c phù h p v i c 2 v n đ : kh năng v t tr i c a công ty vàế ượ ợ ớ ả ấ ề ả ượ ộ ủ
các đi u ki n th tr ng mà công ty đang ho t đ ng. Các công ty có thề ệ ị ườ ạ ộ ể
tăng l i nhu n b ng 2 cách:ợ ậ ằ
- Tăng thêm giá tr cho s n ph m và nh đóị ả ẩ ờ
- Gi m chi phí c a ho t đ ng t o ra giá tr (nh gi m chi phí s nả ủ ạ ộ ạ ị ư ả ả
xu t). ấ
Đ xác đ nh các ho t đ ng t o ra giá tr cho ng i tiêu dùng c a côngể ị ạ ộ ạ ị ườ ủ
ty, các nhà qu n lý th ng s d ng công c “phân tích chu i giá tr ” ả ườ ử ụ ụ ỗ ị
G m có ho t đ ng ch y u và ho t đ ng h tr :ồ ạ ộ ủ ế ạ ộ ỗ ợ
C s h t ng c a công tyơ ở ạ ầ ủ
Qu n lý ngu n nhân l cả ồ ự
Phát tri n công nghể ệ
Mua s m (Procurement)ắ
Chu i cung ngỗ ứ
đ u vàoầ
(Inbound logistics)
S n xu tả ấ
(Operation)
Chu i đ u raỗ ầ
(Outbound
logistics)
Marketing
và bán hàng
Các ho tạ
đ ng d chộ ị
vụ