Ề
Đ TÀI ___________
ố ậ
Chính sách c a các qu c gia trong phát ộ ố tri n các m d u khí c n biên và m t s
ướ
ả
ệ
ể ị đ nh h
ủ ỏ ầ ng, gi
i pháp cho Vi
t Nam
Nhóm 4
Tên thành viên:
ả
ị
ị
ế
ị
Vũ B o Châu 20192272 Vũ Minh Châu 20192273 Lê Th Lan 20192281 Đàm Th Thu Trang 20192308 Thân Th Kim Y n 20192312
NG 1:
Ổ
Ậ
ƯƠ CH Ề Ỏ Ầ T NG QUAN V M D U KHÍ C N BIÊN
ỏ ầ ủ ệ ể ặ ậ 1.1. Khái ni m và đ c đi m c a m d u khí c n biên
ề ỏ ầ ệ ậ 1.1.1. Khái ni m v m d u khí c n biên
ỏ ầ ủ ể ặ ậ 1.1.2. Đ c đi m c a m d u khí c n biên
ỏ ầ ể ề ể ặ ậ 1.2. Đ c đi m khai thác và nguyên lý chung v phát tri n m d u khí c n biên
ỏ ầ ể ặ ậ 1.2.1. Đ c đi m khai thác m d u khí c n biên
ỏ ầ ề ể ậ 1.2.2. Các nguyên lý chung v phát tri n m d u khí c n biên
ệ ả ế ỏ ầ ậ
1.3. Hi u qu kinh t ả ệ khai thác m d u khí c n biên ế ệ ả 1.3.1. Hi u qu và hi u qu kinh t
ệ ả ỉ ế ậ 1.3.2. Các ch tiêu đánh giá hi u qu kinh t ỏ ầ khai thác m d u khí c n biên
ươ ệ ả ế ỏ ầ ậ 1.3.3. Ph ng pháp đánh giá hi u qu kinh t trong khai thác m d u khí c n biên
ố ả ưở ế ệ ả ế ậ 1.3.4. Các nhân t nh h ng đ n hi u qu kinh t ỏ ầ khai thác m d u khí c n biên
3
ỏ ầ
ủ
ể
ệ
ặ
ậ
1.1. Khái ni m và đ c đi m c a m d u khí c n biên
ề ỏ ầ ệ ậ 1.1.1. Khái ni m v m d u khí c n biên
ộ ố ượ ư ể ầ ư không kinh t ế đ đ u t
ớ ườ ư ậ ớ ể ượ ượ c xem là ỏ ậ ọ Cho t ộ phát tri n m t cách bình th ỏ ầ i nay, m t s khá l n các m d u, khí đã đ ỏ ng. Các m nh v y đ ệ c phát hi n nh ng đ c g i chung là các “m c n biên”.
ế ệ ơ ở ạ ầ ị ườ ầ ư ỹ ề ệ ấ ậ ị ị ề Khi đã xét h t các đi u ki n: đ a ch t, đ a lý, đ u t
ỏ ầ ệ ệ ả ầ ng và các đi u ế ấ r t
ồ ợ ầ ư ề ố ớ ậ ư ỳ ọ ị ệ , giá tr hi u qu đ t đ , k thu t công ngh , c s h t ng, th tr ả ỏ ầ hi u qu kinh t ủ . kho n, đi u ki n h p đ ng d u khí đã ký v.v... m d u khí c n biên là m d u khí có ầ ư ả ạ ượ th p ấ đ i v i nhà đ u t c không nh k v ng c a Nhà đ u t
ầ ư ẽ ế ư ề ề ế ế ỏ ỉ
ơ s không phát tri n các m này n u không có c ch u đãi, đi u ch nh các chính sách v Thu , ữ ợ ầ ư ể ả ướ ề ả ằ ả ồ ợ Nhà đ u t đi u kho n h p đ ng nh m b o đ m các Bên cùng có l c và Nhà đ u t i gi a Nhà n .
4
ỏ ầ
ủ
ể
ệ
ặ
ậ
1.1. Khái ni m và đ c đi m c a m d u khí c n biên
ề ỏ ầ ệ ậ 1.1.1. Khái ni m v m d u khí c n biên
ề ỏ ậ ề ế ị ỗ ướ c trên th gi i đ u có cách nhìn và đ nh nghĩa khác nhau v m c n biên, song đ u d a trên các y u
ệ ề ơ ở ạ ầ ệ ế ề ệ ầ ư ữ ượ ế ớ ề ả ượ ự ả M i n ố t
ng, đi u ki n khai thác, đi u ki n c s h t ng, giá d u/khí, hi u qu kinh t ể ổ ế ủ ệ ấ ph bi n nh t là cho nhà tính kinh tế c a vi c phát tri n khai thác
nh : tr l ầ ư ế ỏ ế ố ng, s n l ể ượ ế ố ậ ỏ ề ế ơ ỹ đ u t m (y u t n u phát tri n khai thác m ... Trong đó, y u t c tính đ n nhi u h n là k thu t). này đ
ỏ ậ ệ ạ ệ Khái ni m m c n biên t i Vi t Nam:
ộ ỹ ượ ệ ề ệ ể ạ ậ ớ ế ng
c hi u là lo i m v i trình đ k thu t công ngh cùng v i nh ng đi u ki n kinh t ệ ạ ỏ ậ ị ỏ ớ ợ ở ờ ữ ể ể ế ồ ị ườ th tr ộ M c n biên đ và đ nh ch tài chính trong các h p đ ng ể th i đi m hi n t
i không th phát tri n và khai thác chúng m t cách ộ ượ ề ệ ệ ả ể ư ệ ệ ả ả c c i thi n. hi u qu , tuy nhiên có th đ a vào khai thác hi u qu khi m t trong các đi u ki n trên đ
5
ỏ ầ
ủ
ể
ệ
ặ
ậ
1.1. Khái ni m và đ c đi m c a m d u khí c n biên
ỏ ầ ủ ể ặ ậ 1.1.2. Đ c đi m c a m d u khí c n biên
ỏ ầ ỏ ữ ượ ậ ườ ữ ượ ớ ệ ể ấ ồ ng th ng không l n, tr l ề ng thu h i th p, đi u ki n phát tri n
ỏ M d u khí c n biên có quy mô nh , tr l m khó khăn.
ỏ ầ ậ ườ ằ ở ướ ệ ổ ờ ứ ạ ứ M d u khí c n biên th ng n m vùng n c sâu, xa b , vi c t ch c khai thác, thu gom khá ph c t p, chi
phí cao.
ệ ế ậ ỹ , tài chính, k thu t hi n t
ế ưỡ ề ỏ ầ ệ ạ ệ ể ố ể ẽ ầ ư i thì nhà đ u t ế ế ỉ ạ ổ ậ ứ ộ ố ề ả ạ ậ
N u phát tri n khai thác trong đi u ki n kinh t ng ệ ệ ỹ i hi u qu kinh t ố ư ch đ t m c c n n u thay đ i m t s đi u ề ế ể ể ế ặ ậ ơ ng hòa v n. Tuy nhiên, m d u khí c n biên có th s mang l ụ ề ki n v kinh t , tài chính ho c áp d ng các công ngh , k thu t tiên ti n, t i u h n v chi phí đ phát tri n.
6
ể
ề
ặ ỏ ầ
ậ
ể 1.2. Đ c đi m khai thác và nguyên lý chung v phát tri n m d u khí c n biên
ỏ ầ ể ặ ậ 1.2.1. Đ c đi m khai thác m d u khí c n biên
ữ ư ữ ượ ỏ ậ ườ ằ ở ủ ặ ớ ướ ờ c sâu, xa b ... nên
Do nh ng đ c tính riêng c a m c n biên nh tr l ứ ỏ ng th ượ ng không l n, n m ả vùng n ớ ế ầ ằ ậ ạ ả ấ ỹ ứ ố k thu t khai thác lo i m này nh t thi t ph i đáp ng đ c các yêu c u nh m gi m t i m c t i đa chi phí xây
ỏ ớ ự ắ ặ ậ ạ ỏ ọ d ng, l p đ t, v n hành và thu d n m v i lo i m này.
ề ơ ở ượ ự ệ ề ệ ậ ỹ ả ệ i pháp công ngh
c th c hi n trên c s các k thu t hi n có, nhi u gi ớ ế ế ệ ả ế ượ ợ ứ ộ ớ ề ế Nhi u c i ti n, thi ử đã, đang đ t k phù h p đã đ ụ c th nghi m và ng d ng v i nhi u ti n b l n.
ế ằ ầ ầ ế ầ ằ ố + Khai thác b ng các đ u gi ng ng m n i ử ầ + Khai thác b ng đ u gi ng ng m s
ẵ ụ ử ệ ố
ẹ ế ằ ầ
ứ ớ ơ ở v i c s có s n ấ + Giàn c u trúc nh ự + Giàn khai thác t nâng d ng h th ng n a chìm ố ầ + Khai thác b ng các đ u gi ng ng m n i ớ v i tàu ch a
7
ỏ ầ ể ặ ậ 1.2.1. Đ c đi m khai thác m d u khí c n biên
ệ ố ế ị ụ ỏ ậ ượ ư ế ắ c s p x p nh sau:
+ Giàn thông th
ệ H th ng công ngh thi ườ ặ t b áp d ng trong khai thác m c n biên đ ố ị Là các giàn bê tông ho c giàn thép c đ nh (Field Platform, Well Head Platform) ng:
ổ ể ẹ ơ ớ
+ Giàn t + Các ph
ẹ Là lo i giàn v i c u trúc nh , g n nh h n so v i các giàn c đi n ỏ ọ ạ ạ ổ ế ở ớ ấ ự ệ ố ướ ử ứ ổ ự nâng giàn nh : ệ ươ ng ti n n i:
khu v c n ệ ố ổ ph bi n ế ấ ầ ấ ầ ứ ổ
c sâu, lo i này có h th ng kho n i khai thác, x lý, ch a ổ ế ạ ạ ử ổ ứ và xu t d u không b n (FPSO), h th ng kho n i ch a và xu t d u không b n (FSO), giàn n i neo đ ng (TLPTension Leg Platform), lo i n a chìm là lo i giàn khai thác n i có neo xiên
ử ụ ể ạ ự ệ ạ ạ ộ ướ Có th t m phân lo i vi c s d ng các lo i giàn theo đ sâu m c n ư c nh sau:
+ Giàn c đ nh thông th
ố ị ườ ớ t i 100 200m ng:
ự ướ d i 100m nâng:
350 900m
ệ ố ử ử 200 2100m
ứ
+ Giàn t + Tháp m m: ề ổ ợ + T h p khai thác/x lý FPSO và h th ng n a chìm: + Giàn neo đ ng TLP: ầ
+ T h p đ u gi ng ng m: + Giàn Spar: 400 3000m
300 2500m ầ ổ ợ ế 2500m
8
ỏ ầ ể ặ ậ 1.2.1. Đ c đi m khai thác m d u khí c n biên
ế ị ệ ự ệ ẽ ị ả ụ ậ ộ ọ
ơ ở ạ ầ ỏ ầ ẵ ệ ưở ể ủ Vi c quy t đ nh khai thác m t m d u khí c n biên và vi c l a ch n công ngh s áp d ng còn ch u nh h
ể ệ ố ớ ầ ư ướ ấ ộ i Vi t Nam không h p d n l m đ i v i các nhà đ u t n c ngoài m t
ở ơ ở ạ ầ ậ ỏ ệ ầ ấ ẫ ắ ế ớ ng đáng k c a c s h t ng s n có. ạ ỏ ầ Vi c phát tri n các m d u khí c n biên t ớ ph n b i c s h t ng còn r t ít ự i so v i các khu v c khác trên th gi i.
ể ử ụ ẹ ể ẩ ầ ả ượ ệ ố ư ườ ố ẫ Các nhà th u có th s d ng giàn nh đ khai thác và s n ph m đ c đ a vào h th ng đ
ạ ơ ở ạ ầ ử ụ ệ ẵ ả ố ng ng, ng d n ẽ ả i các giàn đã có r i rác trong vùng. Rõ ràng vi c s d ng các c s h t ng s n có s gi m chi phí
ỏ ộ ể ể ử và x lý t ầ ư đ u t phát tri n m m t cách đáng k .
ệ ố ụ ườ ẫ ố ặ ở ể ệ ế ậ ắ ắ ỏ ỹ Ví d : H th ng đ ng d n ng khí dày đ c Bi n B c và B c M khi n cho vi c khai thác các m khí c n
ở ữ ơ ế ụ ươ ự ẽ ị ỏ ạ ệ biên nh ng n i này là kinh t , trong khi các tích t khí t ng t s b b qua t i Vi t Nam.
9
ỏ ầ ể ặ ậ 1.2.1. Đ c đi m khai thác m d u khí c n biên
ệ ố ượ ế ấ ử ụ ệ ề ắ ượ ữ ộ c nh c đ n r t nhi u. Vi c s d ng nó đ c coi là m t trong nh ng
ả ấ giàn có c u trúc t ể ề ể đ i thi u ệ ỏ ậ ể ọ Hi n nay, gi i pháp có nhi u tri n v ng cho vi c phát tri n m c n biên.
ố ớ ỏ ậ ố ị ườ ở ự ồ ợ Đ i v i m c n biên, các lo i tr nên không thích h p do s c ng
ho c ặ c đ nh ng ặ ư ệ ự ủ ề ấ ắ ờ ớ ổ ể ạ giàn c đi n thông th k nh c a c u trúc, th i gian cũng nh vi c chi phí cho l p đ t, xây d ng chúng l n.
ự ọ ự ủ ẹ ắ ẳ ả ả i phóng giàn gi m
Ư ế ơ ộ ể đó là s g n nh , chi phí l p đ t, xây d ng và gi ượ ặ ắ ỏ ờ ạ giàn t u th h n h n c a lo i ể m t cách đáng k , th i gian cho t ố i thi u ư ớ i khi đ a m vào khai thác đ c rút ng n.
ệ ử ữ ệ ị ắ ể t kh c nghi
ề c nh ng đi u ki n th i ti ự ạ ự ọ ượ ắ ể ẹ ặ ố ờ ế ả ệ ủ t c a vùng Bi n Đông. Hàng trăm ả ể ộ ờ i phóng giàn gi m m t cách đáng k , th i gian
Qua th nghi m, lo i giàn này ch u đ giàn t ư i thi u đó là s g n nh , chi phí l p đ t, xây d ng và gi ắ ỏ c rút ng n.
ượ ờ ậ ớ ệ ứ ụ ể ạ ọ đ a m vào khai thác đ ➔ Chính vì v y, trong th i gian t i vi c ng d ng lo i giàn này có tri n v ng cao.
10
ỏ ầ ề ể ậ 1.2.2. Các nguyên lý chung v phát tri n m d u khí c n biên
ỏ ầ ầ ứ ể ồ ngày càng ít đ
ữ ượ m d u khí l n ế ớ ủ ầ ớ và kh ng l ệ ổ ể Trong nh ng năm g n đây, các c u năng l i, vi c phát tri n khai thác các lo i ệ . Đ đáp ng nhu ngày càng thu hút ượ c phát hi n ỏ ậ ạ m c n biên
ự ng ngày càng tăng c a th gi ủ s quan tâm c a các nhà đ u t ầ ư .
ỏ ậ ệ ỏ ự ợ ẽ ữ ặ ướ c và các
ủ r i ro cao ợ ể ầ ẻ ủ , đòi h i s h p tác ch t ch gi a nhà n ậ Phát tri n m c n biên là công vi c mang tính ầ công ty d u khí trên tinh th n cùng chia s r i ro và l i nhu n.
ỏ ậ ượ ả ự ủ ể ổ ị ế ờ ệ đáng k nh thay đ i đ nh ch tài chính ể ế c a d án phát tri n m c n biên có th
c c i thi n ệ ể đ ụ ầ ầ ồ ợ Tính kinh t ợ trong các h p đ ng d u khí, tăng giá d u khí và áp d ng các công ngh phù h p.
ữ ể ậ ả ấ t
ề ả ừ ẩ ả ệ ượ ự ế ể ằ ả ả ề ặ ỹ Đi u này không nh ng cho phép tăng tính kh thi v m t k thu t mà còn giúp gi m thi u các chi phí trong t ỏ ế c các khâu t ng, phát tri n và qu n lý m đ n khai thác nh m tăng hi u qu kinh t cho d án. th m l
11
ỏ ầ ể ề ậ 1.2.2. Các nguyên lý chung v phát tri n m d u khí c n biên
ộ ố M t s nguyên lý chung:
+ Ho ch đ nh
ị ữ ạ ứ ứ
ợ nh ng cách th c đáp ng linh ho t và phù h p v m i khía c nh liên quan (chính sách, ể ề ọ ệ ề ạ ậ ợ ạ ả ỏ ạ ế ấ ậ ỹ ị ệ i nh t cho vi c phát tri n
đ nh ch tài chính, k thu t và công ngh , qu n lý m ) t o đi u ki n thu n l ự ỏ ậ ợ ấ ế ể ỏ ệ ể nhóm m c n biên trong cùng d án. m . N u có th , nên h p nh t phát tri n
+ Chia s ẻ kinh nghi m, ệ
ợ ế ế ự ậ ể trong thi ỏ ả t k , xây d ng và qu n lý v n hành m . cùng h p tác phát tri n
ụ ừ ề ệ ợ ị các thi
ọ ỹ ự ấ t b và công ngh khoan khai thác thích h p cho t ng đi u ki n đ a ỏ ơ ở ạ ầ ế ị ử ụ ậ ủ ế ị ụ ể ẵ ậ ỏ Tái s d ng
+ L a ch n và áp d ng ch t k thu t c a m . ượ ư c u tiên xem xét đ u tiên. Bên c nh đó vi c ế
thi ầ ươ ụ ạ
ệ nghiên c u áp d ng ứ ỏ ng án đ ọ ọ ế ệ ế ế ệ ể t b cũ, t n d ng c s h t ng đã có s n đ phát tri n m là các công ngh ệ ộ m t ph ả ớ m i có ch n l c (gi ng ngang và gi ng đa đáy, gi ng thân nh , hoàn thi n gi ng thông minh, c i hoán
ế ố ệ ố ử ế ầ ơ
ấ ầ ầ ọ ườ ề ế ố các giàn khoan thành giàn khai thác, k t n i h th ng đ u gi ng ng m, b m đa pha và giàn x lý trung ằ tâm b ng đ t và quan tr ng. ng ng m m...) là r t c n thi
12
ệ
ả
ế
ỏ ầ
ậ
1.3. Hi u qu kinh t
khai thác m d u khí c n biên
ệ ệ ả ả ế 1.3.1. Hi u qu và hi u qu kinh t
ộ ợ ụ ể ạ ượ ồ ự ậ ự ự ự ạ ố ệ ả ả là ph m trù ph n ánh trình đ l i d ng các ngu n l c (nhân l c, v t l c, tài l c, v n...) đ đ t đ c
ụ ị Hi u qu m c tiêu xác đ nh.
ứ ị ệ Công th c xác đ nh hi u qu
ả ươ ả ư ả nh sau: ố ệ + Hi u qu t ng đ i: E = K/C ệ ố ệ + Hi u qu tuy t đ i: E = K C
Trong đó:
• E: hi u qu ả ế
ệ ả
ụ ầ
• K: k t qu theo m c đích (đ u ra) • C: chi phí s d ng đ t o ra k t qu
ử ụ ể ạ ế ả
13
ệ
ả
ế
ỏ ầ
ậ
1.3. Hi u qu kinh t
khai thác m d u khí c n biên
ệ ệ ả ả ế 1.3.1. Hi u qu và hi u qu kinh t
ả ồ ự ứ ằ ộ ụ c các m c tiêu
ượ ế là khái ni m ph n ánh trình đ , m c đ s d ng các ngu n l c nh m đ t đ ể ộ ử ụ ế ặ ả ệ ố ệ ằ ế ậ ượ ệ ỉ ạ ượ ơ ở t l p trên c s so sánh ư , đ c thi đ c bi u hi n b ng h th ng ch tiêu kinh t đ c tr ng
ệ Hi u qu kinh t ấ ị nh t đ nh, ươ ữ ả ầ ế ố ầ ế ặ ớ t ng quan gi a k t qu đ u ra v i chi phí ho c các y u t đ u vào.
ộ ả ế ủ c a
ệ ế ợ ả ượ ế ph i đ ộ ả ả ớ ệ ệ ả ệ c đánh giá m t cách toàn di n, đánh giá c hi u qu kinh t ệ ả ệ ợ ả ổ ượ ế ộ c xem xét, đánh
ố ỉ xã h i là hi u qu t ng h p, đ ế ủ ả ợ ộ qu c dân, do đó ch tiêu chi phí và l ệ i ích c a hi u qu kinh t xã h i chính là chi
Vi c ệ đánh giá hi u qu kinh t ệ doanh nghi p k t h p v i hi u qu xã h i. Hi u qu kinh t ế ộ ề ộ ề ủ ế ố ợ giá trong toàn b n n kinh t phí và l i ích c a toàn b n n kinh t qu c dân.
ị ủ ừ ố ệ ệ ả ẩ ự ệ ả ầ
ươ ứ ế ả ố ộ ế c n có s li u hi u qu chung c a t ng lĩnh v c trong ệ ng đ i dài (5 đ n 10 năm), căn c vào đó xác đ nh m c trung bình, các doanh nghi p
ờ ẽ ự ị ế ủ ứ ệ ứ ể ả Đ ể xác đ nh tiêu chu n đánh giá hi u qu kinh t m t kho ng th i gian t trong ngành s d a trên m c trung bình đó đ đánh giá hi u qu kinh t c a mình.
14
ệ
ả
ế
ỏ ầ
ậ
1.3. Hi u qu kinh t
khai thác m d u khí c n biên
ệ ả ỉ ế ỏ ầ ậ 1.3.2. Các ch tiêu đánh giá hi u qu kinh t khai thác m d u khí c n biên
ầ ư ổ ạ ộ ố T ng v n đ u t và chi phí ho t đ ng
ồ ố ả ơ ờ Th i gian thu h i v n gi n đ n (Pay Back Period – PBP)
ị ệ ạ ầ Giá tr hi n t i thu n (Net Present Value – NPV)
ồ ộ ạ ấ ỷ T su t thu h i n i t i (IRR)
ể ố Đi m hoà v n
15
ươ ệ ả ế ỏ ầ ậ 1.3.3. Ph ng pháp đánh giá hi u qu kinh t trong khai thác m d u khí c n biên
ồ ả
16
Hình 1.1: Mô hình chia s n ph m theo h p đ ng PSC ồ ệ ẩ ậ ợ ầ Ngu n: T p đoàn D u khí Vi t Nam
ươ ệ ả ế ỏ ầ ậ 1.3.3. Ph ng pháp đánh giá hi u qu kinh t trong khai thác m d u khí c n biên
ủ ự ề ầ ợ ồ Tính toán dòng ti n c a d án Thăm dò và Khai thác d u khí theo h p đ ng PSC
ế ủ ề ầ Dòng ti n sau thu c a Nhà th u
ố ớ ợ ế ủ ề ầ ầ ả ẩ ồ ượ ư ị c xác đ nh nh
Đ i v i h p đ ng phân chia s n ph m d u khí, dòng ti n sau thu c a Nhà th u trong năm t đ sau:
NCFt = (PO/Ct) (CAPEXt + OPEXt) BONUSt TAXt OTHERt
Trong đó:
ế ở ề + NCFt: Dòng ti n sau thu
năm t ế ủ ầ
ướ ầ ư ầ + PO/Ct: D u/khí lãi tr + CAPEXt: Chi phí đ u t c thu c a Nhà th u trong năm t trong năm t
ả ả ở ậ + OPEXt: Chi phí v n hành trong năm t ồ năm t + BONUSt: Hoa h ng ph i tr
ế năm t
ả ả ả ả ở + TAXt: Thu ph i tr ả + OTHERt: Các kho n khác ph i tr trong năm t
17
ươ ệ ả ế ỏ ầ ậ 1.3.3. Ph ng pháp đánh giá hi u qu kinh t trong khai thác m d u khí c n biên
ủ ự ề ầ ồ ợ Tính toán dòng ti n c a d án Thăm dò và Khai thác d u khí theo h p đ ng PSC
ế ủ ề ầ Dòng ti n sau thu c a Nhà th u
ế ủ ể ượ ề ặ ầ ứ Ho c dòng ti n sau thu c a Nhà th u có th đ c tính theo công th c:
NCFt = GRt ROYt CAPEXt OPEXt BONUSt PO/Gt TAXt OTHERt
Trong đó:
ế ở ề + NCFt: Dòng ti n sau thu năm t
ế ả ộ
+ GRt: Doanh thu trong năm t + ROYt: Thu tài nguyên ph i n p trong năm t ầ ư trong năm t
+ CAPEXt: Chi phí đ u t ậ + OPEXt: Chi phí v n hành trong năm t ồ ả ả ở
năm t ủ ở ủ ầ + BONUSt: Hoa h ng ph i tr + PO/Gt: D u/khí lãi c a Chính ph năm t
ế năm t
ả ả ả ả ở + TAXt: Thu ph i tr ả + OTHERt: Các kho n khác ph i tr trong năm t
18
ươ ệ ả ế ỏ ầ ậ 1.3.3. Ph ng pháp đánh giá hi u qu kinh t trong khai thác m d u khí c n biên
ự ủ ề ầ ợ ồ Tính toán dòng ti n c a d án Thăm dò và Khai thác d u khí theo h p đ ng PSC
ủ ướ ủ ổ ầ T ng ph n thu c a Chính ph n ủ c ch nhà
ủ ầ ướ ủ Ph n thu c a n c ch nhà (Government Take) trong năm t:
GTt = BONUSt + ROYt + PO/Gt + TAXt
Trong đó:
ủ ướ ủ ầ + GTt: Ph n thu c a n
c ch nhà trong năm t ả ả ở ồ năm t
ả ộ ế
ủ ở năm t
+ BONUSt: Hoa h ng ph i tr + ROYt: Thu tài nguyên ph i n p trong năm t ủ ả ả ở ầ ế + PO/Gt: D u/khí lãi c a Chính ph + TAXt: Thu ph i tr năm t
19
ố ả ưở ế ệ ả ế ỏ ầ ậ 1.3.4. Các nhân t nh h ng đ n hi u qu kinh t khai thác m d u khí c n biên
Nhân t ố ự t nhiên
ỏ ữ ượ ng m
ượ ợ ạ ầ ng trung bình h p ph n chính, có ích, có h i Tr l Hàm l
ầ ợ
ả ượ ữ ượ Tr l ỏ ờ Đ i m và s n l ng các h p ph n chính ng khai thác
ố Nhân t ộ xã h i
ứ ế ộ ị ị ị ệ ả ng kinh t
ủ ầ ư ộ ổ ổ ể ề ả ọ ị ưở ả ướ ế ủ c a n ủ ố ủ ầ ư ỏ ộ ư ệ ả ả M c đ n đ nh c a th ch chính tr , nh p đ tăng tr đãi và n đ nh đ u t , đi u này quan tr ng trong b o đ m an toàn v n c a nhà đ u t ề c ch nhà. Các đi u ki n b o h , u ả b vào, b o đ m hi u qu
ầ ư ủ
ệ c a doanh nghi p ề ị ế ộ ư ế ộ ư ế ế ặ ặ đ u t Các ch đ u đãi v đ nh ch tài chính, thu ho c các ch đ u đãi khác cho các vùng có đ c thù khác nhau
20
ố ả ưở ế ệ ả ế ỏ ầ ậ 1.3.4. Các nhân t nh h ng đ n hi u qu kinh t khai thác m d u khí c n biên
ố ị ườ ệ Nhân t công ngh , th tr ng
ề ề ơ ở ạ ầ ể ệ ệ ả ắ ặ ậ ẩ
ả ệ ố ự ế ị ơ ở ẵ ầ ự ủ ế ế ặ ặ ấ ẵ ờ Các đi u ki n v c s h t ng s n có cho vi c khai thác, xây d ng, l p đ t, v n chuy n s n ph m, kho ng cách đ n b ho c đ n c s khai thác g n nh t, s có s n c a các thi t b khoan, tàu ho c các h th ng khai thác cho
ệ ỏ ớ ạ ệ ộ ả
ộ i h n m t cách hi u qu ế ị ườ liên quan đ n th tr ng
ế ị ệ ố ớ ế ị ườ ệ ặ ẩ ậ ỏ các m lân c n ợ ệ ẵ Công ngh s n có thích h p cho vi c khai thác các m t ế ố t b và các y u t ỏ t đ i v i các m khí) ề Các bi n đ ng v giá nguyên li u, thi ụ ả ng tiêu th s n ph m (đ c bi Th tr
ị ả ẩ
ẩ Giá tr s n ph m hàng hoá ả Giá thành s n ph m
ạ Các lo i chi phí:
ậ
ỏ + Chi phí đ u tầ ư + Chi phí v n hành + Chi phí thu d n mọ
21
ố ả ưở ệ ế ả ế ỏ ầ ậ 1.3.4. Các nhân t nh h ng đ n hi u qu kinh t khai thác m d u khí c n biên
ố ợ ồ ệ ề Các nhân t pháp lý, đi u ki n h p đ ng
ộ ộ ố ậ ầ ư ư ậ ậ ậ ầ ậ ả ệ ế ậ ườ , Lu t Thu , Lu t b o v Môi tr ng, các
ụ ế ế ị B khung pháp lu t: Lu t D u khí, m t s lu t khác nh Lu t Đ u t đ nh ch tài chính, thu , phí, ph thu…
ứ ụ ị ượ ẩ ầ ồ ợ ồ ng, d ch v , d ch v r i ro…
ụ ủ ủ ồ ố ợ ồ ị ầ ướ ữ ủ ề ầ ả ồ ợ ỷ ả Hình th c h p đ ng: H p đ ng Chia s n ph m D u khí (PSC), liên doanh, tô nh ấ Đi u kho n c a h p đ ng: Hoa h ng ch ký, T su t thu h i v n, Chia d u, khí lãi, Ph n tham gia c a n ủ c ch
ụ ế ế ị nhà và các các đ nh ch tài chính, thu , phí, ph thu
22
Ủ
Ch
ng 2:
CHÍNH SÁCH C A CÁC
ươ Ố
Ỏ Ầ
Ậ
Ể QU C GIA TRONG PHÁT TRI N CÁC M D U KHÍ C N BIÊN
23
2.1. Chính sách Trung Qu cố
ườ ợ ế Tăng c ng h p tác thu
ủ ầ ằ ố ự ố
ổ ng và b sung năng l c tài chính cho các Công ty d u khí qu c gia c a Trung Qu c b ng cách b ườ
ượ ệ ấ ợ H ng năm, m i công ty đ
ầ ư ậ ố ầ ệ ể ổ i cho vi c ch đ ng đ u t c đ l
các ho t đ ng khai thác cũng đ ươ ự ớ ổ ng xuyên. ỗ ạ ộ đ m đ ượ ạ ộ ng năng l c ho t đ ng trong n
c c p thêm hàng trăm tri u nhân dân t ủ ộ ể ạ c và tăng c ở ệ ướ ầ ệ ệ ạ ế ớ ợ ằ ướ ự ệ ườ ề nhi u n đ b sung v n cho công ty. L i nhu n . Vì v y, 2 công ty d u khí qu c ng năng l c, vai trò h p tác v i các i nh m th c hi n ố ậ ự c trên th gi
ố ự ả ố ượ ườ • Tăng c ố sung v n th ằ ế ừ sau thu t gia Trung Qu c t công ty ngo i qu c đ th c hi n vi c thăm dò, khai thác d u khí chính sách năng l ể ự ọ ủ ng c a h .
Ư ề ế u đãi v thu
ị ề ế
ợ Ư ư ầ ướ
ệ ị ầ ụ ề ễ ệ ự ng d u/khí th c khai thác đ ượ VAT đ ầ ư ướ c ngoài ho c các nhà th u n n ụ ữ c, nh ng v t t ụ ướ c áp d ng chung cho các doanh nghi p trong n ấ ặ ậ ư ơ ả c b n ph c v ho t đ ng d u khí đ u đ c là 17% ỉ ế c ngoài ch u thu su t ch là 5% ượ ạ ộ c mi n
ượ ế ở ứ ừ ậ ế ấ m c 55%, t c quy đ nh
ấ ợ ứ ướ ị ạ ộ ầ
ụ ệ ệ i t c đ c ngoài trong ho t đ ng thăm dò và khai thác d u m khí c n biên đ t Nhà đ u t c
ố n ầ ư ướ ủ ậ ế th p niên 80 thu su t thu thu nh p ượ ậ ỏ c ướ ở ứ m c c ngoài trong n ế ị c ngoài không b đánh thu ầ ư ướ n
ậ • u đãi v thu giá tr gia tăng (VAT): ớ nh ng v i các doanh nghi p h p tác đ u t ả ượ ượ ầ trên s n l ầ ế thu VAT đ u vào. ế ợ ứ Tr ướ • Thu l c đây thu su t l i t c: ệ ầ ố ớ doanh nghi p đ i v i các nhà th u n ố áp d ng gi ng nh đ i v i các doanh nghi p khác không phân bi ấ ể ế thu su t 33%. L i nhu n chuy n ra ngoài Trung Qu c c a các nhà đ u t ể ợ chuy n l ư ố ớ ậ ợ i nhu n.
24
ả ố ớ ầ ồ Gi i pháp đ i v i d u thu h i chi phí
ầ ự ầ không tính lãi t ừ ả ượ s n l ng d u/khí th c
c thu h i chi phí đ u t ệ ỏ ậ ộ ượ ấ ồ ề ồ
ợ ợ ố ầ
ầ ư ụ ể ủ ừ ườ ượ ạ ấ ạ ợ
ầ ư khai thác d u khí m c n biên đ • Các nhà đ u t ượ ớ ỉ ệ ớ c v i t l t thu đ ệ ặ Đ c bi ả ư ượ c b o l u các chi phí đã b ra t ấ ạ ướ i 35%50% tùy thu c vào tính ch t và đi u ki n c th c a t ng h p đ ng. ế ầ ợ ượ ồ i các h p đ ng đ ả ư ồ ướ ể ừ ỏ ờ ượ ng h p không phát hi n th y d u/khí c thu h i chi phí đã b ra t i các h p ồ ệ ỏ ố ấ ạ t, Trung Qu c cho phép các nhà th u tìm ki m, thăm dò trong tr ệ c phát hi n thì đ ợ ngày h p đ ng tr thì đ ồ đ ng đã th t b i tr c b o l u 10 năm k t c đó trong th i gian đ c đó tuyên b th t b i.
ả Gi ạ ố i pháp ngo i h i
ạ ố ợ ợ ố i nhu n h p pháp và v n đ u t n
ể ộ ầ ư ễ ồ ủ ể ầ ậ ể và chuy n ra ngoài m t cách d dàng. Có th phân chia t ể ầ ư ướ c ngoài có th thu h i c a các nhà đ u t ẩ ừ ả s n ph m d u khí khái
ị Chính sách ngo i h i quy đ nh l ạ ệ ổ ằ ượ đ c chuy n đ i b ng ngo i t quát là:
ỏ ơ ượ ạ ộ ộ ả ượ ng nh h n 500000 t n/năm thì đ
ố ớ ấ ả ượ ụ ễ ệ ấ ầ ấ ế c mi n. Thu ng trên 4 tri u t n/năm.
ồ ớ ư ấ ế ng và m c thu su t cao nh t là 12.5 % áp d ng đ i v i thang s n l thăm dò và chi phí khai thác.
ả ượ ầ ư ậ ộ
ạ i chia phía Trung Qu c 51% phía n
c ngoài 49%. ầ ướ ố ủ ố ầ c kho ng 35.5%, ph n c a Trung Qu c đ
ế ế ả ả ầ ư ượ ầ ế i pháp kinh t c tìm ki m thăm dò khi khai thác d u,
ầ ễ ư ế ả ậ ố ượ khuy n khích đ u t ộ ố ế • N p thu VAT 5%. ế • N p các lo i thu khai thác tài nguyên d u khí v i m c s n l ứ chia theo thang s n l • Thu h i chi phí đ u t ế • N p thu thu nh p công ty 33%. ố ầ • Ph n còn l ề ầ ổ ầ • Ph n ăn chia trên t ng doanh thu v d u cu i cùng nhà th u đ ả kho ng 64.5% doanh thu d u khí. Trong gi Trung Qu c cũng u tiên mi n gi m thu thu nh p trong m t s năm.
25
2.2. Chính sách Indonesia
ả ướ ấ ầ ấ ả ả
ỏ ớ ậ ắ ầ ủ ệ
c s n xu t s n xu t d u m l n nh t và là n ầ ầ ư ớ ố ồ ế ầ ợ
ạ ủ ế ầ ư ấ ớ ạ ầ ả ố ướ ữ ầ Indonesia là n ượ l ợ h p tác đ u t ợ ứ hình th c h p tác đ u t ướ ấ ở ấ c thành viên OPEC duy nh t Đông Nam Á. S n ớ ươ ư ỷ ng khai thác d u b t đ u tăng vào cu i th p k 60 cùng v i vi c Chính ph Indonesia đ a ra ch ng trình ồ ẩ m i thông qua d ng h p đ ng phân chia s n ph m d u khí PSC, đ n nay d ng h p đ ng PSC là c ngoài. ợ ch y u gi a Công ty d u khí qu c gia duy nh t v i các công ty d u khí n
ả ả ề ế ẩ i pháp v thu và phân chia s n ph m
ủ ươ ữ
ụ ể ữ ự ể ự ế ế ả
ự c t
ế i pháp kinh t ậ ị ế ự ế ủ ữ ề ế ng án tính d a d a vào bài toán tính ng ầ ư ướ n
ế ng án thu nh p và có nh ng chính sách khuy n ằ i pháp khác nh m và các gi ượ ừ ệ vi c c ngoài v thăm dò và khai ụ ể ế ả ể ứ ế ầ ợ ị Gi Chính ph Indonesia xây d ng chính sách thu và các ph ệ khích c th , h u hi u. Đ xây d ng gi ầ khuy n khích thăm dò và khai thác d u m khí c n biên, ph ố d ki n k t qu phân chia cu i cùng đ thác d u khí đ làm căn c xác đ nh t ậ ả ầ ư , tài chính, thu , đ u t ự ươ ỏ c xác đ nh gi a chính ph và nhà đ u t m c thu và các chính sách phân chia, khuy n khích c th phù h p. ượ ỷ ệ ứ l
ậ ủ ữ
ổ ả ủ ế
ệ ầ ề ả ể toàn c u, Indonesia có quan đi m c i cách toàn di n n n kinh ế ớ ự ng, xóa i t ệ ị ườ do hóa th tr
ấ ệ ộ ằ ệ ả ế ề ầ ầ
ư ư ủ ủ ệ ệ ệ ế
ủ ố ớ ự ủ ị ư ấ ở
ể ệ ồ ượ ề ế ệ ầ , tài chính, thu quan đ
ượ ọ Nh ng thay đ i chính sách và lu t pháp c a Indonesia ầ • Sau kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t ế , trong đó có vi c xem xét và c i cách toàn ngành công nghi p d u khí nh m ti n t t ự ỏ b bao c p và đ c quy n h u h t các lĩnh v c trong đó có ngành công nghi p d u khí. • Chính sách khuy n khích, u đãi c a Chính ph Indonesia: Vi c quy đ nh và th c hi n các bi n pháp u đãi ờ Indonesia th hi n r t rõ qua các chính sách, u đãi c a Chính ph đ i v i các nhà trên trong th i gian qua ế ầ c ban hành theo th u thăm dò, khai thác d u khí bao g m các bi n pháp v kinh t ả ư ừ t ng nhóm và đ c g i là u đãi c gói.
26
2.3. Chính sách Nigeria
ấ ấ ầ ố
ẩ ướ ầ ấ ả ớ ế ầ ủ ấ ẩ ỏ
ủ ẩ ướ ừ ầ d u m chi m 95% t ng giá tr xu t kh u c a n ể ẩ ề ị ế ệ c s n xu t và xu t kh u d u khí l n nh t Châu phi và trong top đ u c a kh i OPEC. ổ c này. Chính ầ ư ể đ khuy n khích phát tri n và tăng hi u
ấ ủ ả ủ ệ ả Nigeria là n Xu t kh u d u và các s n ph m t ư ph Nigeria đã ban hành nhi u chính sách u đãi đ u t qu khai thác nghành công nghi p c a Nigeria.
ầ ư ư Chính sách u đãi đ u t
ệ ầ ư
ả trong ngành công nghi p d u khí: ỗ ầ i nhu n t
ầ i thi u 2.5 USD/m i thùng d u. ệ ế ờ ạ ầ ư ạ ố ể thông qua vi c không h n ch th i h n t ể i thi u và có th
ầ ư ể
ệ ề ầ ớ ọ ỏ ế
đ ng đ u v i m i công ty khai thác d u m . Doanh nghi p đ ạ ố ớ ứ ừ ừ ệ ấ ượ c chi t ỗ i m i khu
(ITA), m c kh u tr thu khác nhau đ i v i doanh nghi p khai thác t ấ ề ế ơ ộ ế ị ư Chính sách u đãi đ u t ể ậ ố ả ợ • Đ m b o l ồ ố • Cho phép nhanh thu h i v n đ u t ỏ ố chuy n v n đ u t ra kh i liên doanh. ỏ ố ấ ỷ ệ ồ • Phí thuê m th ng nh t t l ấ ế ầ ư kh u tr thu đ u t ự v c đ a hình: Trên đ t li n – 5%, ngoài kh i đ sâu lên đ n 10m – 10%.
27
ầ ư ả ấ ự ư Chính sách u đãi đ u t trong ngành s n xu t khí t nhiên
ậ ự ươ ệ ệ ng t m c 30%.
ế ở ứ ở ứ thu thu nh p doanh nghi p hi n nay ầ ứ ố ụ i t c áp d ng t ồ ố kh u hao thu h i v n cho phép m c 20%/năm trong b n năm đ u tiên, 19% trong năm th năm và 1% cho
ế ầ ư ở ứ ể ờ ỷ giá th i đi m tính. m c 5% theo t
ủ ệ ế ế ậ ậ ả ấ ộ ị
ệ ế ế ế ể ệ ạ ậ
ễ ạ ộ ượ ả ệ ả ấ ứ ế ợ ứ • M c thu l ấ ỷ ệ • T l ế các năm ti p theo. • Thu đ u t • Các doanh nghi p s n xu t Gas tiêu dùng n p thu theo quy đ nh c a Lu t thu thu nh p doanh nghi p (CITA). ộ ầ • Đ c mi n thu thu nh p doanh nghi p trong 3 năm đ u tiên, có th gia h n thêm 2 năm ti p theo tùy thu c k t qu ho t đ ng kinh doanh trong vi c s n xu t gas tiêu dùng.
ừ ỗ ợ ủ ư ộ ố ệ ệ
ổ T năm 1998, Chính ph phê duy t chính sách u đãi b sung h tr ngành công nghi p khí đ t theo các n i dung sau:
ả ự ấ ả ụ ợ ấ
ướ ấ ố ố ườ ư ả ậ ệ ệ ệ ế ủ ế ố ị c, phân bón, phân ph i khí, đ ả ữ ề ả ượ i đ
ả ầ i nhu n d u khí PPT.
ồ ng ng truy n t ậ ử ụ ượ ự ố ị c m r ng cho các d án công năm 1997 đ
ở ộ ẫ ạ ư ề ố ỏ
ợ ử ụ ễ ệ ệ ệ
ệ ượ ấ ệ ả ế ố ượ ừ ự ệ ấ ộ • T t c các d án s n xu t khí đ t, bao g m c nh ng doanh nghi p ph tr liên quan tham gia nh s n xu t đi n, c tính thu theo quy đ nh c a thu thu nh p doanh nghi p n ế ợ (CITA) mà không ph i là thu l ừ ộ • Vi c tr giá cho các ho t đ ng s d ng khí đ t theo quy đ nh t ả ấ ố nghi p s d ng khí đ t nh các nhà máy đi n, các nhà máy s n xu t khí hóa l ng, truy n d n khí đ t. ừ ở ở ộ ậ 3 lên 5 năm. • Vi c mi n thu thu nh p doanh nghi p đ c m m r ng t ế ế ấ ố ượ ố ớ c kh u tr thu n u đ • Lãi su t vay v n đ i v i các d án s n xu t khí đ t đ c B Tài chính Liên bang phê duy t.
28
ệ ệ 2.4. Kinh nghi m cho Vi t Nam
ệ ố ớ ỏ ầ
ạ ộ ệ ố ả ạ ặ ườ c ta đ c bi ậ ế ệ ạ t trong b i c nh c nh tranh quy t li
ể ữ ụ ế ả ả ơ i pháp, c ch chính sách tăng hi u qu kinh t
ệ ọ ậ ả ệ ể ả ớ ọ ng ho t đ ng thăm dò khai thác m d u khí c n biên có vai trò vô cùng quan tr ng đ i v i phát ư ệ ầ ừ t và giá xăng d u tăng m nh nh hi n nay. T ỏ ầ ế trong khai thác m d u khí c n ằ ệ t Nam nh m đ m b o c Trung Qu c, Indonesia, Nigeria, có th rút ra bài h c kinh nghi m v i Vi
ố ỏ ầ ư ệ ậ Vi c tăng c ế ướ tri n kinh t n ệ nh ng kinh nghi m áp d ng các gi ướ ủ biên c a các n ế ả khai thác m d u khí c n biên nh sau: hi u qu kinh t
1)
ặ ỏ ầ ồ ố ầ ư
ỷ ệ ầ ậ ầ ư ế ượ ạ c l ệ càng nhanh và ng ầ ư : có nghĩa ồ d u thu h i càng cao thì ệ t quan tâm đ n vi c thu h i v n đ u t i. T l
ụ ồ ộ ủ ừ khai thác m d u khí c n biên đ c bi ồ ố ệ
2)
ứ ề ế ỏ ầ ườ ấ ầ ợ
cho phép các nhà th u tìm ki m, thăm dò trong tr ế ượ ợ ữ ầ ớ
ỏ ượ ế ạ ợ i các h p đ ng đã th t b i tr
ế ồ c thu h i chi phí đã b ra t ớ ợ ầ ư ớ ả ư ồ c đó đã b ra.
3)
ầ ư ầ ư ỏ ầ ườ khai thác m d u khí c n biên luôn chú tr ng và quan tâm đ n môi tr
4)
ẩ ả ố
ự ế ặ ớ ừ ượ ụ ạ ằ ợ ỉ ồ ượ ọ ể ệ ế ụ c áp d ng và có s đi u ch nh áp d ng phù h p v i t ng giai đo n th c t
ế ỏ m i kí h p đ ng m i thì không đ ậ ả ự ề ợ i.
5)
ề ậ ầ ớ ừ ứ ủ ế ể ạ ả
ầ ư ượ ề ầ ộ
ả ầ ư ủ ữ ề ệ ầ ầ ố ợ thăm dò d u khí đ đ tính toán hi u qu đ u t
ộ ự ự ệ ủ ế ế ậ ả ọ ứ ấ , các nhà đ u t Th nh t ỷ ệ ầ l là t d u thu h i phí càng cao thì thu h i v n đ u t ấ ấ hay th p ph thu c vào tính ch t và đi u ki n c a t ng m d u. ệ ả ầ c b o ng h p không phát hi n th y d u khí thì đ Th hai, ồ ạ ư i nh ng lô m i theo h p đ ng l u các chi phí đã b ra và khi ti n hành tìm ki m, thăm dò, khai thác d u khí t ố ấ ạ ượ ấ ạ ướ ệ c đó tuyên b th t b i, n u quá đ c phát hi n thì đ ỏ ướ ờ ạ c b o l u chi phí tr th i h n này mà nhà đ u t ế ứ . ng đ u t các đ u t Th ba, ứ ư chính sách v thu và phân chia s n ph m ph i th hi n tính th ng nh t và có m i quan h khăng khít ệ ố ấ ề Th t , ớ đ t ra nh m v i nhau. Chúng luôn đ ơ ả ả b o đ m c ch các Bên tham gia đ u có l ổ ệ b sung hoàn thi n lu t d u khí và c i cách chính sách thu phù h p v i t ng giai đo n phát tri n c a Th năm, ữ ế c quan tâm. Vì đây là là m t trong nh ng chính sách thu hút các nhà đ u t n n kinh t ầ ầ ư ể ơ ả nh ng thông s , đi u ki n c b n đ u vào c a d án đ u t c a Nhà th u d u khí ả ủ ưở và chúng th m chí có nh h ệ ầ ư ng tr ng y u đ n hi u qu c a m t d án đ u t .
29
Ự
Ạ
Ệ Ỏ Ầ
Ạ Ệ
Ả ầ TH C TR NG HI U QU Ph n 3: Ế KINH T KHAI THÁC M D U KHÍ Ậ C N BIÊN T I VI T NAM
30
ề ậ ạ i Vi
ỏ ầ ướ ơ ề ế ậ 3.1. Khái quát v khai thác các m d u khí c n biên t ủ 3.1.1. C ch chính sách c a Nhà n ệ t Nam ỏ ầ c v khai thác các m d u khí c n biên ở ệ Vi t Nam
ầ ậ ổ ổ ử ầ ậ
ạ ộ ướ ự ệ ẫ ị ị ị t Nam. Ngoài ra, còn có các Ngh đ nh h i Vi
ế ị ụ ế ầ ờ ầ Lu t D u khí ra đ i đ u tiên vào năm 1993 và Lu t D u khí (s a đ i b sung) năm 2000, 2008 là khung pháp lý ạ ầ ng d n thi hành, các tr c ti p quy đ nh các ho t đ ng d u khí t ạ ộ quy đ nh, quy ch áp d ng cho các ho t đ ng thăm dò khai thác d u khí.
ể ư ầ ư
ầ ể ầ ế ệ ậ ồ ồ ầ ng pháp nâng cao thu h i d u, T p đoàn D u khí Vi ỏ thu gom khí đ ng hành, phát tri n khai thác các m t Nam ki n
ươ ệ th c hi n các ph ơ ế ỏ ậ ấ ế ư ẩ ị ầ Đ khuy n khích nhà th u cũng nh PVN/PVGas đ u t ầ ư ự d u nh /c n biên và đ u t ớ ề ngh các c p có th m quy n s m ban hành c ch u đãi:
ỏ ậ ụ ủ ể ầ ồ ợ ị ở ệ Vi
ố ớ ẽ ỏ ượ ế ế ỏ
ụ ộ ủ ồ ị ầ ẽ ợ t Nam, Chính ph có th bàn hành và áp d ng h p đ ng d ch v r i ro. Nhà th u c đi vào khai i nhu n thông qua các ỏ t Nam s cho nhà th u thu h i chi phí và có l
ủ Đ i v i các m c n biên ể s b chi phí tìm ki m thăm dò và phát tri n khai thác m và ch u toàn b r i ro n u m không đ ậ ủ ệ thác. Khi m đi vào khai thác, Chính ph Vi ư ỏ ế u đãi, khuy n khích:
ố ầ ầ ứ ồ c m c thu h i chi phí t
ế ồ 1) Thu h i chi phí t ả ủ ộ ả ủ ng cam k t; ho c thu h i chi phí t
i thi u c a nhà th u là 70%, nhà th u có th đ t đ ả ượ ế ồ ế ế ẩ ủ ể ồ ể ạ ượ ố i đa là 90% ặ ầ ố ồ i đa c a nhà th u là 90%, ứ ượ ng và phát tri n, m c thu h i chi phí c a nhà
ầ ể ế n u đ m b o đúng ti n đ , chi phí và s n l sau khi đã thu h i h t các chi phí tìm ki m, thăm dò, th m l ẽ th u s là 70%.
2) Thu thu nh p doanh nghi p c a nhà th u là 20%; Nhà th u có th đ
ể ượ ủ ệ ầ ễ ế ậ ế c mi n thu thu nh p trong hai năm
ắ ầ ế ế ậ ầ ầ ả khi b t đ u khai thác và gi m 50% thu thu nh p trong hai năm ti p theo. ậ ể ừ đ u tiên k t
31
ữ ượ ữ ượ ổ ớ ồ ể ồ ồ ạ ng khí đ ng hành l n, t ng tr l ng khí đ ng hành có th thu h i còn l i
t Nam không có tr l ỷ ệ ả Vi kho ng 77,73 t m3
ệ ố ớ ự ồ ở ộ
ướ ẽ ờ ệ ự ơ ở ạ ư c sâu, xa b , ch a có c s h ế ế ả khi n
ư ể ơ ự Đ i v i vi c thu gom khí đ ng hành ể ầ ặ t ng khí phát tri n, ho c các d án mà vi c thu gom khí đ ng hành s làm gi m hi u qu kinh t ụ ể ế ụ ự d án không th ti p t c tri n khai s đ các d án thu c khu v c n ệ ả ồ ế ẽ ượ c áp d ng các u đãi theo 2 c ch :
ầ ồ thu gom khí đ ng hành.
• C ch 1: • C ch 2: ồ gom khí đ ng hành.
ơ ơ ế ế ế ế ướ ầ ư ự ự ệ ầ ư Khuy n khích nhà th u đ u t ệ Khuy n khích doanh nghi p trong n c (PVN/PVGas) đ u t th c hi n các d án thu
32
ế ố ớ ầ
ủ
ệ
Các chính sách thu đ i v i d u khí c a Vi
t Nam:
ả ố ớ ầ ế
ể B ng 3.1: Bi u thu tài nguyên đ i v i d u thô và khí thiên nhiên, khí than
ế
ấ
Th u s u t ( %)
ự
ố ớ ầ ế Thu Tài nguyên đ i v i d u khí
ả ượ
S n l
ng khai thác
ự
D á n k h á c
ư
D á n k h u y n ế k h íc h đ u tầ
I.
Đối với dầu thô Đến 20.000 thùng/ngày
ấ ế ế thu su t
ủ
7
10
Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày
ề ấ ế ứ th y m c ướ ướ
9
12
Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày
11
14
ề
13
19
ụ ỏ ừ ế ự
Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày
ầ
18
24
23
29
Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày
Trên 150.000 thùng/ngày
I.
Đối với khí thiên nhiên, khí than
Đến 5 triệu m3/ngày
1
2
Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày
3
5
ầ ủ ầ ở ể trên Bi u thu su t thu tài nguyên ế ấ tài thu cho ề ơ c ta còn cao h n nhi u nguyên c a n ư ớ c láng gi ng nh Trung so v i các n ố Qu c 10%, 012.5%, Malaysia ị Indonesia 20%, trong khi th m l c đ a ệ ủ ế Vi t Nam ch y u là các m v a và ỏ ư nh nên ch a th c s khuy n khích ượ đ c ngoài đ u c các nhà đ u t ư vào d u khí c a Vi t ự ư ướ n ệ t Nam.
33
Trên 10 triệu m3/ngày
6
10
ế ố ớ ầ
ủ
ệ
Các chính sách thu đ i v i d u khí c a Vi
t Nam:
•
ạ ế Ngoài ra còn có các lo i thu :
•
ệ ế ậ Thu thu nh p doanh nghi p
•
ế ẩ ậ Thu nh p kh u
•
ế ẩ ấ Thu xu t kh u
ế ị Thu giá tr gia tăng
ế ố ớ ạ ộ ầ Hình 3.1: Thu đ i v i ho t đ ng d u khí
34
ế ố ớ ầ
ủ
ệ
Các chính sách thu đ i v i d u khí c a Vi
t Nam:
•
ạ ế Ngoài ra còn có các lo i thu :
•
ế ệ ậ Thu thu nh p doanh nghi p
•
ế ẩ ậ Thu nh p kh u
•
ế ẩ ấ Thu xu t kh u
ế ị Thu giá tr gia tăng
ứ ế ầ ổ ạ ộ Hình 3.2: T ch c thu thu ho t đ ng thăm dò và khai thác d u khí
35
ỏ ầ ậ ạ ệ 3.1.2. Tình hình khai thác các m d u khí c n biên t i Vi t Nam
ừ
ỏ
ư ắ
ỏ
M Chim Sáo và D a, Lô 12W
M Kình Ng Tr ng, Lô 092/09
ộ ề ụ ể ử ỏ ộ ợ ệ ỏ ừ ồ ằ ướ ồ ơ ả ả ả ố ề M Chim Sáo và m D a thu c lô h p đ ng 12W n m trong b n trũng Nam Côn ố S n, cách thành ph Vũng Tàu kho ng 350 km v phía Đông Nam. ỏ ạ ắ
ỏ ạ ổ
Lô 092/09 thu c b C u Long, th m l c ả ệ ị t Nam, có di n tích kho ng 992 km2 đ a Vi ể ộ ớ c bi n kho ng 65m, cách v i đ sâu n ề thành ph Vũng Tàu kho ng 140 km v phía Đông Nam, phía B c giáp m R ng ổ Đông (Lô 152), phía Tây giáp m B ch H (Lô 091). ỗ ấ ạ ỏ i ch (c p 2PP50) t
ệ ữ ượ ầ ng d u khí ể ờ i th i đi m FDP ỷ ộ ầ b ỏ ư ắ ng d u m Kình Ng Tr ng Nam ố M Chim Sáo có t ng tr l ạ t 2009 là 187 tri u thùng d u và 186 t ồ kh i khí đ ng hành. ầ ệ ữ ượ Tr l ả kho ng 260 tri u thùng.
36
ả ầ ỏ B ng 3.3: Tr l
ữ ượ Sáo đã đ ồ ng d u thu h i m Chim ệ ượ c phê duy t
ể ơ
ừ ỏ ị Hình 3.3: V trí Lô 12W b Nam Côn S n và các m Chim Sáo, D a ả ượ ả ủ ầ ỏ B ng 3.4: S n l ng d u khí khai thác c a m Chim
Sáo
37
ỏ ừ ị Hình 3.4: V trí m D a
ể Hình 3.5: Bi u đ s n l ỏ ng khai thác m
ồ ả ượ Chim Sáo ồ ả ượ ỏ ừ ể Hình 3.6: Bi u đ s n l ng khai thác m D a
38
ữ ượ ả ạ B ng 3.7: Tr l ầ ng d u khí t ỗ ỏ i ch m KNT
ư ắ ị ỏ Hình 3.7: V trí m Kình Ng Tr ng
ả ạ ấ ỗ ầ ng d u khí t
ả ỏ ồ
ữ ượ B ng tr l i ch cho th y các ẩ ầ t ng s n ph m chính trong m KNT bao g m ầ t ng E60, E70 và móng.
39
ơ ồ ế ố ư ắ ỏ ạ ư ắ ỏ Hình 3.8: S đ k t n i m Kình Ng Tr ng Kình ổ ớ Ng Tr ng Nam v i m B ch H .
ệ ả ế ộ ố ỏ ầ ậ ạ ệ 3.2. Phân tích hi u qu kinh t khai thác m t s m d u khí c n biên t i Vi t Nam
ố ệ ả ự ế ủ B ng 3.9: Các thông s hi u qu kinh t ệ ế ỏ ừ ả Hi u qu kinh t trong khai thác m D a
ả ươ
ươ
ộ
P h
n g á n
n g á n
N i d u n g
c a D án P h
ự
ệ
ư ủ
ả ầ
c a d á n
ượ
ướ
ầ
ư ủ
c sơ ở 547,37 154,79 17,12 ầ
c a p h ía N h à t h u n
c a o 829,73 294,24 21,75 c
ấ ự ế ế t kh u (NPV@10%) 2,95 tri u
ươ ế , c lãi ròng ệ ng án c s và
ệ
ỷ
ả ầ
ư ủ
c a P VEP
ơ ở
496,34 147,87 19,30 51,02 2,95 10,91 5,01
ươ ươ ả ế Theo k t qu đánh giá kinh t d ki n PVEP thu đ chi USD trong ph 24,83 tri u USD trong ph ấ cao. T su t doanh l 10,91% trong ph 16,54% trong ph ơ ở ươ ng án ợ ộ ạ ạ i n i t i đ t ng án c s và ng án cao.
ầ
c c h n h à ( P VN )
Hi u q u đ u t NPV@ 0% (tr. USD) NPV@ 10% (tr.USD) IRR (%) ả ệ Hi u q u đ u t n g o à i NPV@ 0% (tr. USD) NPV@ 10% (tr.USD) IRR (%) ệ Hi u q u đ u t NPV@ 0% (tr. USD) NPV@ 10% (tr.USD) IRR (%) Thời gian hoàn vốn (năm) ủ ướ ủ P h n t h u c a n NPV@ 0% (tr. USD) NPV@ 10% (tr.USD) Phần thu của Chính phủ NPV@ 0% (tr. USD) NPV@ 10% (tr.USD)
123,15 83,91 392,57 253,46
736,21 272,25 24,20 93,51 24,83 16,54 4,95 186,61 115,27 599,85 354,53
40
ệ ế ư ắ ả Hi u qu kinh t ỏ trong khai thác m Kình Ng Tr ng
ư ắ ế ế ả ẩ ạ ỏ ơ ị ượ ự ư ề ứ T i m Kình Ng Tr ng, các quy đ nh v m c thu và c ch phân chia s n ph m đ ệ c th c hi n nh sau:
ế Thu tài nguyên:
Sản lượng Dầu thực
Thuế suất
(thùng/ngày) Đến 20.000
8%
ố ớ ầ Đ i v i d u thô
Trên 20.000 đến 50.000
10%
ả ố i đa 50% s n
Trên 50.000 đến 75.000
12%
Trên 75.000 đến 100.000
17%
Trên 100.000 đến 150.000
22%
ồ Thu h i chi phí t ự ầ ượ l ng D u/ Khí th c trong Quý.
ế ầ
Trên 150.000
27%
ệ
ồ ượ c ngày hi u l c đ
Mức sản lượng (triệu m3/ngày)
Thuế suất
Tới 5
0%
Trên 5 tới 10
5%
Trên 10
10%
ố ớ ợ ệ ự ầ ạ ộ Đ i v i khí thiên nhiên ư ồ ượ Các chi phí ch a đ c thu h i ộ ạ liên quan đ n ho t đ ng h u khí ạ i di n tích H p đ ng phát sinh t ướ tr c coi là chi phí ho t đ ng d u khí.
41
ổ ầ Phân b d u lãi/khí lãi: ế Thu và phí:
ố ớ ầ Đ i v i d u thô ế ậ
Sản lượng Dầu thực
PVN
Nhà thầu
ế Thu : Thu thu nh p doanh ệ nghi p 50%
(thùng/ngày) Đến 15.000
20%
80%
Trên 15.000 đến 20.000
25%
75%
Trên 20.000 đến 50.000
30%
70%
Trên 50.000 đến 75.000
35%
65%
Trên 75.000 đến 100.000
40%
60%
Trên 100.000 đến 150.000
50%
50%
Trên 150.000
65%
35%
ế ấ ầ ẩ Thu xu t kh u D u thô: 10%
Sản lượng Khí thực
PVN
Nhà thầu
(triệu m3/ngày) Đến 5 Trên 5 đến 10 Trên 10
20% 25% 30%
80% 75% 70%
ố ớ Đ i v i khí thiên nhiên
42
Ị
NG, GI
I PHÁP
Đ NH H Ể
Ả Ỏ Ầ Ệ
Ậ
ƯỚ ầ Ph n 4: PHÁT TRI N CÁC M D U KHÍ C N BIÊN CHO VI T NAM
43
ỏ ầ ỏ ầ ể ậ ướ ố ng qu c gia v phát tri n khai thác m d u khí nói chung và m d u khí c n biên nói riêng
i Vi
ướ ủ ớ i ướ ỏ ầ ề ị 4.1. Đ nh h ệ ạ t 4.1.1. Đ nh h ề ờ t Nam trong th i gian t ị ng c a Nhà n c v khai thác các m d u khí
ụ ế ượ ể ộ ồ c là phát tri n ngành D u khí tr thành ngành kinh t
ọ ế k thu t quan tr ng, đ ng b , bao ố ầ ể ậ ụ ỹ ị ữ ế ậ ẩ ấ ậ ồ ở M c tiêu chi n l ế ế g m: tìm ki m thăm dò, khai thác, v n chuy n, ch bi n, tàng tr , phân ph i, d ch v và xu t, nh p kh u
ụ ủ ế ả ị ướ ế B ng 4.1: M c tiêu khai thác c a PVN đ n 2015 và đ nh h
ệ ấ ng đ n 2025 ầ (Tri u t n qui d u/năm)
Năm 2015 Năm 2020 Năm 2025
Nguồn khai thác Khai thác trong nước do phát hiện mới Khai thác ở nước ngoài (được chia) Khai thác ở nước ngoài do mua mỏ Tổng 3,0-3,2 1,6-1,8 1,8-2,0 32-33 12-12,5 4,2-4,5 7,8-8,0 42-44 15-16 4,5-4,8 10-12 42-45
ụ ế ượ ữ ượ ệ ế ạ ư ể c c a PVN là đ y m nh vi c tìm ki m thăm dò, gia tăng tr l
ạ ộ ự ể ị ẩ ở ộ ế ầ c sâu, m r ng đ a bàn và tích c c tri n khai ho t đ ng đ u t ng có th khai thác; u tiên ầ ư tìm ki m thăm dò d u
ủ M c tiêu chi n l ướ ể phát tri n nh ng vùng n ướ khí ra n ữ c ngoài.
44
ướ ế ượ ư ị Đ nh h ng công tác tìm ki m thăm dò đ c khái quát nh sau:
ạ
ự ắ ề ữ ề ế ố ắ ụ ề
ầ
ườ ng đánh Tăng c ọ ự giá, l a ch n lô có ở ề nhi u ti m năng ướ ự c sâu khu v c n ồ ế ợ ể đ ký k t h p đ ng ầ d u khí
ầ ư ự trên Tích c c đ u t ả ệ nguyên t c hi u qu ằ nh m bù đ p kinh t ế ả ượ ng thi u h t s n l ướ ở trong n c và góp ả ầ ph n đ m b o an ninh năng l ế ề n n kinh t ả ượ ng cho ố qu c dân ệ ở ẩ ậ T p trung đ y m nh nh ng khu v c còn ủ nhi u ti m năng; ch ế ộ đ ng tìm ki m đ i tác ể ợ đ h p tác thăm dò ở khai thác d u khí ự các khu v c còn khó ỏ ố ớ khăn, đòi h i v n l n và công ngh cao.
45
ị ướ ỏ ầ ng khai thác các m d u
4.1.2. Đ nh h ậ khí c n biên
ả ệ ỉ
ệ ế
ớ ớ ặ ỏ
ề ể
ử ụ ả ồ Có kho ng 50 phát hi n. Tuy nhiên, ch có 05 phát hi n cho là khá l n (chi m 10%), ấ trong đó, có 02 m khí l n đang g p r t ể nhi u khó khăn trong tri n khai phát tri n ệ khai thác, s d ng hi u qu ngu n khí này.
ữ ệ t
ự ế ạ i Vi ế ầ ỏ
ỏ ầ ậ t Nam trong nh ng năm Th c t ệ g n đây có đ n trên 90% các m phát hi n trong 20 năm qua là m d u khí c n biên.
46
ướ ế ề ầ ị * Đ nh h ng v công tác tìm ki m thăm dò và khai thác d u khí:
Ø T ch c và đ y m nh công tác đi u tra c b n và tìm ki m thăm dò d u khí ư ị
ơ ả ữ ứ ế ẩ ở ở ấ c, nh t là
ướ trong n ể ơ ở ạ ầ ổ ướ ạ ề ầ ỏ ề ấ ể ệ ờ ị nh ng vùng ỏ ụ ự c sâu, xa b , đi u ki n đ a ch t, đ a lý, c s h n t ng phát tri n m ch a phát tri n và các khu v c, c m m
ỏ ậ n nh c n biên
Ø Hoàn thi n các c ch , chính sách đ kêu g i đ u t
ệ ế ể ọ ầ ư ế
ữ ố ầ ư ế ứ ể ả ờ ớ ế ọ ị ỉ ế ợ tìm ki m thăm dò các vùng n ồ , ký k t h p đ ng ti n hành công tác tìm ki m thăm dò, thu ướ c sâu, xa b v i m i hình th c k c ch đ nh
ự ầ ơ ề hút nh ng đ i tác ti m năng đ u t th u vào khu v c này
ể ấ ậ ậ ọ ng.
ị ườ Ø Xem xét th n tr ng vi c phát tri n các c n biên và các m đang khai thác có giá thành x p x giá th tr ố ệ ố ợ ả ả ỏ ỏ ỉ ồ ứ ệ ể ệ ể ả Nghiên c u vi c ph i h p cùng phát tri n và khai thác các m này đ tăng hi u qu đ m b o ngu n thu qu c gia
Ø Đ u t
ầ ư ạ ả ự ụ ụ ệ ế ọ ồ m nh cho nghiên c u các gi i pháp khoa h c, công ngh và ngu n nhân l c ph c v công tác tìm ki m
ầ ứ thăm dò và khai thác d u khí
Ø Đ y m nh công tác nghiên c u và h p tác qu c t
ố ế ứ ẩ ạ ợ ơ ả ứ ề ề ố ầ nghiên c u đi u tra c b n d u khí phi truy n th ng, khí sét,
khí than, khí hydrate
Ø Khai thác hi u qu các m hi n có, phát tri n và đ a các m đã có phát hi n d u khí vào khai thác m t cách h p
ệ ầ ộ ợ ỏ ệ ể
ả ệ ả ể ử ụ ệ ầ ướ ư lý và hi u qu đ s d ng tài nguyên d u khí trong n ỏ c lâu dài
47
ộ ố ả ằ ả ệ ế ệ ậ ạ i pháp nh m đ m b o hi u qu kinh t t Nam i Vi
ợ ạ ộ ả ả ế ỏ ầ khai thác m d u khí c n biên t cho phép gi m chi phí trong các ho t đ ng tìm ki m thăm dò, khai thác
ầ ả 4.2. M t s gi ố ế ạ ẩ 4.2.1. Đ y m nh h p tác qu c t ở ể Bi n Đông d u khí
ầ ầ ố ộ ạ , đ c l p trong ph m vi m t qu c gia
ờ ứ đ ng riêng l ế ẻ ộ ậ ầ ạ ộ ặ ố ế ở ạ ộ ư ể ợ Ngành D u khí tri n khai ho t đ ng d u khí không bao gi mà h p tác qu c t ể tr thành đ c tr ng riêng và không th thi u trong ho t đ ng d u khí.
ồ ệ ỏ ầ ữ ấ ậ ồ ơ
ỹ ướ ồ ng tăng lên. Bao g m:
ự ế
ể ự t Nam có ngu n nhân l c d i dào nên chi phí phát tri n khai thác m d u khí c n biên th p h n nh ng Do Vi ủ công ty c a M và châu Âu, tuy nhiên, chi phí này đang có xu h • Chi phí thăm dò ể • Chi phí xây d ng công trình bi n và các gi ng khoan khai thác • Chi phí khai thác
ể ầ ở
ẩ ậ ạ ể ả ợ ầ ở ộ ế ườ ướ ớ ố ị ng h p tác qu c t
ố ế ụ ấ ượ ươ ả ạ ạ ị ợ ng, đa d ng hoá các lo i hình d ch v , nâng cao ch t l Bi n Đông, chúng ta c n ụ ạ ộ ụ ị , m r ng d ch v ho t đ ng d ch v ụ ả ị ng d ch v , đ m b o
ộ ạ ộ Do v y, đ gi m chi phí trong các ho t đ ng tìm ki m thăm dò, khai thác d u khí c ngoài, tăng c đ y m nh h p tác v i các đ i tác n ỏ ầ khai thác các m d u khí, đa ph đ an toàn cao
48
ỏ ầ ợ ạ
•
ướ ậ ế ệ Vi c tìm ki m thăm dò khai thác các m d u khí c n ố ế ệ ệ ạ i Vi bi n t t Nam, công tác đ y m nh h p tác qu c t ể ầ c n tri n khai theo các h ẩ ng sau:
ợ ổ ể , trao đ i và chuy n giao
Tăng c công ngh trong lĩnh v c d u khí.
ụ
ự ề
• Áp d ng công ngh tiên ti n vào lĩnh v c thăm dò ữ khai thác các m d u khí, đ đánh giá ti m năng, tr ượ c sâu làm gia tăng l ữ ượ tr l ụ
ướ ố ế ườ ng h p tác qu c t ầ ự ệ ế ể vùng n
ể
ỏ ể
ệ ỏ ầ ệ ở ặ ầ t ng d u khí đ c bi ệ ầ t Nam. ng d u khí Vi ự ế ệ • Áp d ng công ngh tiên ti n trong lĩnh v c phát tri n ể ố ư i u hoá quá trình phát m , khoan khai thác đ t ỏ tri n m . ể ệ ử ụ ạ
• Phát tri n m nh các công ngh s d ng khí trong công nghi p hoá d u trên c s s d ng khí đ s n xu t.ấ
ơ ở ử ụ ể ả ệ ầ
49
ỏ ầ ự ớ ợ ớ ổ ề ệ ả ậ 4.2.2. Đ i m i công tác qu n lý d án phù h p v i đi u ki n khai thác m d u khí c n biên
ằ ỏ ầ ự ệ ề ệ ầ ậ ả ả ớ ợ ớ
ự ệ ổ Nh m c i thi n, đ i m i công tác qu n lý d án phù h p v i đi u ki n khai thác m d u khí c n biên, c n ộ ố ệ th c hi n m t s bi n pháp sau:
ỏ ầ ự ậ ả ướ t k m t mô hình qu n lý d án khai thác m d u khí c n biên theo h ự ng tích c c và năng
ế ế ộ ầ • C n thi ơ ộ đ ng h n
ự ượ ự ệ ố ứ ệ ậ ằ ọ ượ ộ • Công tác cán b (nhân s ) cũng đ c l a ch n nh m đáp ng vi c v n hành h th ng đã đ c thi ế ế t k
ả ệ ị ườ ầ ẩ ả ầ ượ ừ ỏ ầ ậ ng đ u ra cho các s n ph m d u khí đ c khai thác t các m d u khí c n
4.2.3. C i thi n th tr biên
ế ụ ệ ố ự ể ạ ổ ướ ố ả ẩ ầ i phân ph i s n ph m d u khí trong
Ti p t c xây d ng h th ng t ng kho, kho trung chuy n và m ng l n cướ
ủ ế ầ ẩ ả ườ ướ i tiêu dùng trong n ớ c v i
ả ng công tác xúc ti n, qu ng cáo s n ph m, gia tăng nhu c u c a ng ầ ả ườ Tăng c ẩ s n ph m d u khí
ị ườ ẩ ạ ẩ ấ ầ ẩ ả Đ y m nh xu t kh u s n ph m d u khí ra th tr ự ng khu v c
50
ạ ộ ỏ ầ ế ủ ậ ạ i
ệ ế 4.2.4. H n ch r i ro trong các ho t đ ng tìm ki m thăm dò, khai thác các m d u khí c n biên t Vi ạ t Nam
ể ả ỏ ầ ệ ệ ộ ộ
ậ ầ ề ấ Đ c i thi n đi u ki n lao đ ng, nâng cao năng su t lao đ ng trên các công trình khai thác m d u khí ả c n biên c n ph i:
• Nghiên c u xây d ng h th ng c s d li u v đi u ki n môi tr
ề ề ứ ự ệ ườ ụ ụ ứ ộ ng lao đ ng ph c v công tác s c
•
ẻ ệ ố ườ ơ ở ữ ệ ầ kho , an toàn và môi tr ng trong ngành d u khí.
ự ố ơ ở ề ề ạ ậ ậ ố
ế ụ Ti p t c đi u ra và th ng kê c p nh t đánh giá v tai n n, s c trên các c s công trình trong ngành ầ d u khí.
• Nghiên c u m i quan h gi a đi u ki n môi tr
ệ ố ườ ệ ề ầ ộ ng lao đ ng và các b nh ngh nghi p trong ngành D u
ơ ệ ề ệ ề ả ệ ữ ỹ ề ậ ệ ệ ứ ấ khí, đ xu t các bi n pháp k thu t làm gi m nguy c b nh ngh nghi p.
ế ộ ợ ề ề ằ ạ ấ ặ ộ ọ ệ • Nghiên c u, đánh giá chuyên đ các ngh nghi p n ng nh c, đ c h i, đ xu t ch đ h p lý nh m
ụ ẻ ườ ộ ứ ồ ứ ph c h i s c kho cho ng ề i lao đ ng.
51
ệ ả ả ằ ế ỏ ầ ậ ạ ệ khai thác m d u khí c n biên t i Vi t Nam
ị ướ ứ ơ ộ ố ế 4.3. M t s ki n ngh nh m đ m b o hi u qu kinh t ố ớ 4.3.1. Đ i v i Nhà n ả c và các c quan ch c năng
ượ ề ế ấ ả ầ ng d u khí, tài s n trong khai thác d u khí làm tài s n th ch p. Đ c s d ng ti n lãi
ử ụ ầ ầ ở ộ ế ầ ặ ữ ượ ử ụ S d ng ngu n tr l ể ể ầ ư d u đ đ u t ồ phát tri n ngành và đ c bi ả ệ t cho công tác m r ng tìm ki m thăm dò và khai thác d u khí.
ầ ạ ộ ế ầ ạ ỏ ậ i các m c n biên, thăm dò khai thác khí
C n có chính sách rõ ràng và khuy n khích các ho t đ ng d u khí t thiên nhiên.
ự ể ế ố ợ ọ ế Có chính sách phù h p liên quan đ n thu x p v n các d án tr ng đi m.
ướ ầ ướ ở ộ ầ ư ướ ế ệ Nhà n c c n có thêm các chính sách theo h ng m r ng và khuy n khích đ u t n c ngoài vào Vi t Nam.
ạ ộ ự ủ ệ ề ằ ạ ậ ự ự ủ ch
ề ậ ệ Hoàn thi n hành lang pháp lý cho ho t đ ng c a T p đoàn nh m t o đi u ki n cho T p đoàn th c s t v tài chính
ệ ử ụ ể ạ ướ ị ườ ẩ c, thúc đ y th tr ng tiêu
ụ ướ ạ ệ Nhà n th khí t c có chính sách và quy ho ch phát tri n công ngh s d ng khí trong n i Vi t Nam
52
ố ớ ậ ầ ệ 4.3.2. Đ i v i T p đoàn D u khí Vi t Nam
ế ụ ệ ể ậ ườ ư ể ẽ ặ ả Ti p t c hoàn thi n mô hình T p đoàn đ tăng c ng qu n lý, cũng nh ch t ch trong giám sát, ki m tra.
ườ ả ẹ ố ớ ng qu n lý, ki m tra, giám sát c a Công ty m đ i v i các Công ty con (Công ty thành viên) và công ty
ủ ạ ộ ự ừ ế ặ ể Tăng c liên k t theo đ c thù trong t ng lĩnh v c ho t đ ng.
ầ ư ố ằ ể ệ ả ố ị ị ườ ạ ệ Đ u t ụ ầ và phát tri n, qu n tr doanh nghi p d ch v d u khí, thông qua chi ph i b ng v n và ng i đ i di n.
ạ ộ ố ớ ự ế ể ổ ạ ộ ư ể ả đang ho t đ ng nh tài chính, b o hi m, ngân
ợ Tham gia và chuy n đ i phù h p đ i v i các ho t đ ng th c t hàng.
ườ ặ ng giám sát thông qua ng i b máy, đ c bi t t
ế ạ ộ ắ và s p x p l ả ỗ ợ ả ổ ệ i đ i di n; C i t ệ ệ ạ ơ ư ườ ạ ệ ể ủ ứ ự ề ạ ự ậ
Tăng c i c quan đi u hành ậ ủ c a T p đoàn đ đ s c l c và kinh nghi m th c hi n vai trò h tr , qu n lý và tham m u cho lãnh đ o T p đoàn.
ữ ượ ữ ệ ạ ẩ ằ ơ Đ y m nh h n n a khâu thăm dò nh m phát hi n và gia tăng tr l ng hàng năm bình quân.
ẩ ứ ệ ậ ộ ị
ủ ạ ươ ế ệ ệ ế ạ ạ ự ổ ế ế Đ y nhanh ti n đ phát tri n m , ki n ngh Chính ph cho phép T p đoàn t t ể vi c xét duy t các báo cáo tr l ể ỏ ị ữ ượ ng và K ho ch đ i c ề ch c và ch u trách nhi m v ỏ ng, k ho ch phát tri n m .